You are on page 1of 19

Câu 1: Cho số phức z = 2 − 3i . Tìm mô đun của số phức w = 2z+ (1 + i ) z .

A. w = 10 . B. w = 4 . C. w = 15 . D. w = 2 2 .
Lời giải
Chọn A

Ta có w = 2 ( 2 − 3i ) + (1 + i )( 2 + 3i ) = 3 − i  w = 32 + ( −1) = 10 .
2

Câu 2: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (1; 2;3) , B ( −1;0;1) . Trọng tâm G của tam giác
OAB có tọa độ là
 2 4
A. ( 0;1;1) . B.  0; ;  . C. ( 0; 2; 4 ) . D. ( −2; − 2; − 2 ) .
 3 3
Lời giải
Chọn B
 1 −1 + 0
 xG = 3 = 0

 2+0+0 2  2 4
Áp dụng công thức tọa độ trọng tâm tam giác ta có  yG = =  G  0; ;  .
 3 3  3 3
 3 +1+ 0 4
 zG = =
 3 3
 2 4
Vậy trọng tâm G của tam giác OAB có tọa độ là  0; ;  .
 3 3

Câu 3: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 1 ?


A. ( −1; 2 ) . B. ( 2;7 ) . C. ( 0; −1) . D. (1; −2 ) .
Lời giải
Chọn A
Điểm A ( −1; 2 ) không thuộc đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 1 .

Câu 4: Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h = 16 và bán kính đáy R = 12 là
A. 240 . B. 90 . C. 80 . D. 120 .
Lời giải
Chọn A
Độ dài đường sinh của hình nón là l = h 2 + R 2 = 162 + 122 = 20 .
Diện tích xung quanh của hình nón là S xq =  Rl = 240 .

Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số y = x 3


1 1
 x dx = 3x +C .  x dx = 4 x + C . C.  x dx = 4 x + C . D.  x dx = 3 x +C .
3 4 3 4 3 4 3 4
A. B.

Lời giải
Chọn B
1
 x dx = 4 x +C .
3 4
Ta có
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên bằng
−1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3 . D. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3 .
Phương án A sai vì giá trị cực đại của hàm số bằng 2.
Phương án B sai vì hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên (
, lim f ( x ) = − .
x →−
)
Học sinh thường nhầm giá trị cực tiểu bằng −1 là giá trị nhỏ nhất.
Phương án D sai vì hàm số có hai điểm cực trị.

Tập nghiệm của bất phương trình 2  5 là


x
Câu 7:
A. ( −;log 2 5 ) . B. ( log5 2; + ) . C. ( −;log5 2 ) . D. ( log 2 5; + ) .
Lời giải
Chọn D
Ta có: 2  5  x  log 2 5 . Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( log 2 5; + ) .
x

Cho khối chóp có diện tích đáy B = 8a và chiều cao h = a . Thể tích khối chóp đã cho
2
Câu 8:
bằng
3 4 3 3 8 3
A. 8a B. a . C. 4a . D. a .
3 3
Lời giải
Chọn D
1 1 8
Thể tích khối chóp đã cho bằng V = .B.h = .8a .a = a .
2 3

3 3 3

Hàm số y = ( 4 x 2 − 1) có tập xác định là


4
Câu 9:
 1 1  1 1 
A. \ − ;  . B.  −; −    ; +  .
 2 2  2 2 
C. ( 0; + ) . D. .
Lời giải
Chọn D
Hàm số y = ( 4 x 2 − 1) xác định với mọi x 
4
suy ra tập xác định là D = .
Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log ( x 2 + 1) = log 5 bằng:
A. 0 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
 x1 = 2
log ( x 2 + 1) = log 5  x 2 + 1 = 5  x 2 = 4  
 x2 = −2
 x1 + x2 = 0.
5 5 5
Câu 11: Nếu  f ( x ) dx = 5,  g ( x ) dx = −2 thì   f ( x ) + g ( x ) dx bằng
1 1 1

A. 3 . B. −7 . C. 7 . D. −3 .
Lời giải
Chọn A
5 5 5
Ta có   f ( x ) + g ( x ) dx =  f ( x ) dx +  g ( x ) dx = 5 − 2 = 3. .
1 1 1

Câu 12: Cho hai số phức z = 6 + 3i và w = 1 − 5i . Số phức z − w bằng


A. 7 − 2i . B. −5 − 8i . C. 5 + 8i . D. 5 − 2i .
Lời giải
Chọn C
Ta có z − w = 6 + 3i − (1 − 5i ) = 5 + 8i .

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ n ( 0;1;1) . Mặt phẳng nào trong các
mặt phẳng được cho bởi các phương trình dưới đây nhận vectơ n làm vectơ pháp
tuyến?
A. x = 0 . B. y + z = 0 . C. z = 0 . D. x + y = 0 .
Lời giải
Chọn B
y + z = 0  0.x + y + z = 0  n = ( 0;1;1) .

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a = ( 3; 2;1) , b = ( −2;0;1) . Độ dài a + b là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 2.
Lời giải
Chọn C
a 3; 2;1 , b 2;0;1 a b 1; 2; 2 a b 1 4 4 3.

Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây biểu diễn số phức z = −3 + 2i ?
A. P ( 2; −3) . B. N ( 2;3) . C. Q ( −3; 2 ) . D. M ( 3; 2 ) .
Lời giải
Chọn C
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x) = 1 và lim f ( x) = −1 . Khẳng định nào sau đây là
x →+ x →−

khẳng định đúng?


A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta Chọn D

Câu 17: Với a, b là các số dương tùy ý và a  1, log a3 b bằng


1 1
A. 3 + log a b . B. 3log a b . C. + log a b . D. log a b .
3 3
Lời giải
Chọn D
1
Với a, b là các số dương tùy ý ta có log a3 b = log a b .
a
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y = − x 4 + 2 x 2 + 2 . B. y = x 4 − 2 x 2 + 2 . C. y = x 3 − 3 x 2 + 2 . D. y = − x3 + 3x 2 + 2 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị đã cho, ta thấy đồ thị này là đồ thị hàm số bậc 4 có hệ số a  0 .
x + 2 y −1 z + 2
Câu 19: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng d : = = ?
1 1 2
A. Q ( −2;1; −2 ) . B. M ( −2; −2;1) C. P (1;1; 2 ) . D. N ( 2; −1; 2 ) .
Lời giải
Chọn A
x + 2 y −1 z + 2
Đường thằng d : = = đi qua điểm ( −2;1; −2 ) .
1 1 2
Câu 20: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh gồm cả nam và nữ từ một nhóm gồm 10 học sinh
gồm 4 nam 6 nữ?
A. C41 + C61 . B. C41 .C61 . C. C102 . D. A102 .
Lời giải
Chọn B
Số cách chọn 2 học sinh gồm có cả nam và nữ từ nhóm 10 học sinh là: C41 .C61 .

Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên
AA = a 2 . Thể tích của khối lăng trụ là
a3 6 3a 3 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 12
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ V = S ABC . AA .
a2 3 a3 6
S ABC = 
và AA = a 2 ta có V = .
4 4

 1 
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( 2 x + 1) trên khoảng  − ; +   là
 2 
2 2 2 ln 2 2
A. . B. . C. . D. .
( 2 x + 1) ln x ( 2 x + 1) ln 2 2x +1 ( x + 1) ln 2
Lời giải
Chọn B
 1 
Tập xác định D =  − ; +   .
 2 
( 2 x + 1) =
Ta có y = ( log 2 ( 2 x + 1) ) =
2
.
( 2 x + 1) ln 2 ( 2 x + 1) ln 2
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( 0; + ) . B. ( −; −2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −2;0 ) .
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho đồng biến trên ( −2;0 ) .

Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S xq của
hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S xq = 4 rl . B. S xq = 2 rl . C. S xq = 3 rl . D. S xq =  rl .
Lời giải
Chọn B
Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường
sinh l là S xq = 2 rl .
e
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) = cos ( ln x ) . Tính tích phân I =  f  ( x ) dx.
1

A. I = −2. B. I = 2. C. I = 2 . D. I = −2 .
Lời giải
Chọn A
e
I =  f  ( x ) dx = f ( x ) 1 = f ( e ) − f (1) = cos ( ln e ) − cos ( ln1)
e

= cos  − cos 0 = −2.


Câu 26: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A. ( un ) , n  *
; un = n 2 + 1 . B. ( un ) , n  *
; un = 2 n .

C. ( un ) , n  *
; un = 2 n + 1 . D. ( un ) , n  *
; un = n + 1 .
Lời giải
Chọn C

(
Xét A, ta có ( un ) không phải là cấp số cộng do un +1 − un = ( n + 1) + 1 − n 2 + 1 = 2n + 1 .
2
) ( )
Xét B, ta có ( un ) không phải là cấp số cộng do un +1 − un = 2n +1 − 2n = 2n .
Xét C, ta có ( un ) là cấp số cộng do un +1 − un = ( 2 ( n + 1) + 1) − ( 2n + 1) = 2, n  * .
Xét D, ta có ( un ) không phải là cấp số cộng do
1
un +1 − un = ( n + 1) + 1 − n +1 = n + 2 − n +1 = .
n + 2 + n +1

4 1
Câu 27: Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau: − + C =  f ( y ) dy .
x3 y 2
1 3
A. − . B. .
y3 y3
2
C. . D. Một kết quả khá
y3
Lời giải
Chọn C

4 1  4 1   4   1 
 2
Ta có: − + C =  f ( y ) dy  f ( y ) =  3 − + C  =  3 + C  −  2 = 3
x3 y 2 x y2 y  x y  y y y

Câu 28: Hàm số y = f ( x ) xác định liên tục trên khoảng ( −; + ) và có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên:
Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A. x = 3 . B. x = 0 . C. x = −1 . D. x = 1 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số như hình vẽ ta có bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 .

Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 3x 2 trên đoạn  −4; −1 bằng
A. −4 . B. −16 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y = x 3 + 3x 2 xác định và liên tục trên  −4; −1 .
f  ( x ) = 3x 2 + 6 x
 x = 0   −4; −1
f ( x) = 0   .
 x = −2   −4; −1
f ( −2 ) = 4 ; f ( −4 ) = −16 ; f ( −1) = 2 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 3x 2 trên đoạn  −4; −1 là −16 .

Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ; ?
A. y x3 3x 5. B. y x3 x 1.
C. y x3 x 2. D. y x4 4.
Lời giải
Chọn B
•Xét phương án A: có y 3x 2 3 0, x ; 1 1; nên hàm số đồng biến
trên các khoảng ; 1 và 1; Loại.
•Xét phương án B: có y 3x 2 1 0, x nên hàm số đồng biến trên khoảng
; Thỏa mãn.

3 3
•Xét phương án C: có y 3x 2 1 0, x ; ; nên hàm số đồng
3 3

3 3
biến trên các khoảng ; và ; Loại.
3 3
•Xét phương án D: có y 4 x3 0, x 0; nên hàm số đồng biến trên khoảng
0; Loại.

Câu 31: Cho log 2 x = m . Tính giá trị của biểu thức A = log 2 x 2 + log 1 x3 + log 4 x theo m
2

m m
A. − . B. m . C. . D. −m .
2 2
Lời giải
Chọn A
1 1 m
Ta có A = log 2 x 2 + log 1 x3 + log 4 x = 2 log 2 x − 3log 2 x + log 2 x = − log 2 x = −
2
2 2 2

Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường
thẳng AB và CC  bằng

A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o .


Lời giải
Chọn D

Ta có: ( AB; CC ) = ( AB; BB) = ABB = 45o .


3

Câu 33: Biết F ( x ) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  1 + f ( x ) dx
2
. Giá trị của
1

bằng
26 32
A. 10 . B. 8 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Do F ( x ) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên nên
3 3

f ( x ) = ( F ( x ) ) = ( x 2 ) = 2 x . Suy ra  1 + f ( x ) dx =  (1 + 2 x ) dx = ( x + x ) 1 = 10 .


3
2

1 1

Câu 34: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M ( 0; 2; −1) và
x y z −1
vuông góc với đường thẳng = = là
1 1 2
A. x + y + 2 z = 0 B. x + y + 2 z + 4 = 0
C. x + y + 2 z − 4 = 0 D. x − y + 2 z = 0
Lời giải
Chọn A
Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm M ( 0; 2; −1) và vuông góc với đường thẳng
x y z −1
= =
1 1 2
Khi đó mặt phẳng ( P ) được xác định đi qua M ( 0; 2; −1) và có 1 véc tơ pháp tuyến
n (1;1; 2 ) .
Vậy mặt phẳng ( P) có phương trình 1. ( x − 0 ) + 1. ( y − 2 ) + 2. ( z + 1) = 0 . Hay phương
trình của mặt phẳng ( P ) : x + y + 2 z = 0

Câu 35: Cho số phức z = 1 + 2i . Môđun của số phức z (1 − 3i ) bằng


A. 50 . B. 5 2 . C. 5 10 . D. 30 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z (1 − 3i ) = (1 + 2i )(1 − 3i ) = 7 − i = 50 = 5 2 .

Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a , BC = 2a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD .
A. a 6 . B. a 5 . C. a . D. 2a .
Lời giải
Chọn D
S

A
D

B C
 AD ⊥ SA
Ta có   AD là đoạn vuông góc chung của AD và SA .
 AD ⊥ CD
Do đó d ( SA, CD ) = AD = 2a .

Câu 37: Gieo con súc sắc được chế tạo cân đối và đồng chất 2 lần. Gọi a là số chấm xuất hiện
trong lần gieo thứ nhất, b là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để
phương trình x 2 ax b 0 có nghiệm bằng
17 19 1 4
A. . B. . C. . D. .
36 36 2 9
Lời giải
Chọn B
Đề phương trình x 2 ax b 0 có nghiệm a2 4b 0 (*)
Với a, b là các số thuộc 1; 2;3; 4;5;6 .
Mỗi kết quả của không gian mẫu là cặp số a ; b , khi đó n 36 .
Gọi A là biến cố “phương trình x 2 ax b 0 có nghiệm”. Khi đó A gồm các phần
tử thỏa mãn (*), ta có
A 2;1 ; 3; 2 ; 3; 2 ; 4;1 ; 4; 2 ; 4;3 ; 4; 4 ; 5;1 ; 5; 2 ; 5;3 ; 5; 4 ; 5;5 ; 5;6 ;
6;1 ; 6; 2 ; 6;3 ; 6; 4 ; 6;5 ; 6;6 n A 19
n A 19
Xác suất P( A)
n 36

Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC phương trình đường phân
x y −6 z −6
giác trong của góc A là = = . Biết M ( 0;5;3) thuộc đường thẳng AB và
1 −4 −3
N (1;1;0 ) thuộc đường thẳng AC . Vector nào sau đây là vector chỉ phương của đường
thẳng AC ?
A. u = ( 0;1;3) . B. u = ( 0;1; − 3) . C. u = ( 0; − 2;6 ) . D. u = (1; 2;3) .
Lời giải
Chọn A
MN = (1; − 4; − 3) ,
d qua điểm A ( t ;6 − 4t ;6 − 3t ) và có VTCP u = (1; − 4; − 3) .
Suy ra MN //d
Giả sử AK là tia phân giác ngoài góc A cắt MN tại K  K là trung điểm của MN .
1 3  1 9 
 K  ;3;  , KA =  t − ;3 − 4t; − 3t  .
2 2  2 2 

KA ⊥ u  KA.u = 0  1.  t −  − 4 ( 3 − 4t ) − 3  − 3t  = 0  t = 1  A (1; 2;3) .


1 9
 2 2 
AN = ( 0;1;3) .
Vậy AC có một vector chỉ phương là AN = ( 0;1;3) .

Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên

( )
x thỏa mãn 3x +1 − 3 ( 3x − y )  0?
A. 243. B. 242. C. 241. D. 244.
Lời giải
Chọn A
 3
( )
 Đặt t = 3x  0 , ta có bpt 3t − 3 . ( t − y )  0   t −
 .(t − y )  0
3 

+ 3
 Vì y  nên t  y
3
3 1
 Suy ra  3x  y  −  x  log3 y .
3 2
 Yêu cầu bài toán  log 3 y  5  y  35  y = 1, 2,3...243 .

Câu 40: Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số y x3 3x 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình 3x 2 3 m x3 có hai nghiệm thực phân biệt.

m  1 m = 1
A. −1  m  1 . B.  . C.  . D. m  1 .
 m  −1 m = 3
Lời giải
Chọn A
 x  1

 3 x 2
− 3  0 
3x 2 − 3 = m − x3   2   x  −1
3 x − 3 = m − x
3
 3
 x + 3x = m + 3
2

Suy ra tìm m để y = m + 3 cát đồ thị y = x 3 + 3x 2 có ít nhất 2 điểm phân biệt có hoành


độ x  ( −; −1  1; + ) .
 4  m + 3  2  −1  m  1 .
f ( x) 2 xf ( x ) + x 2 f  ( x ) = 1, x \ 0 f (1) = 0
Câu 41: Cho hàm số thỏa mãn với mọi và . Giá trị
1
của f   bằng
2
A. −2 . B. 1 . C. 6 . D. −1 .
Lời giải
Chọn A

Ta có 2 xf ( x ) + x 2 f  ( x ) = 1   x 2 . f ( x )  = 1
 x2. f ( x ) = x + C
x −1
Vì f (1) = 0  C = −1 . Suy ra x 2 . f ( x ) = x − 1  f ( x ) = .
x2
1
Vậy f   = −2 .
2
Câu 42: Hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SA và CD . Cho biết MN tạo với mặt đáy một góc bằng 30 . Tính thể tích khối
chóp S . ABCD .
a 3 30 a 3 15 a3 5 a 3 15
A. B. C. D.
18 3 12 5
Lời giải
Chọn A
S B C

M O N
B
C H
H
O N
A A D
a D

Gọi O = AC  BD , ta có SO ⊥ ( ABCD ) .
Gọi H là trung điểm OA , ta có MH // SO  MH ⊥ ( ABCD ) .

Do đó ( MN , ( ABCD ) ) = ( MN , NH ) = MNH = 30 .


2 2
3  1  5 a 10
Ta có: NH =  AD  +  CD  = a 2  NH =
2
.
4  4  8 4
MH MH 3 a 30
tan MNH = = =  MH = .
NH a 10 3 12
4
a 30
Mặt khác: SO = 2MH = .
6
1 1 a 30 a 3 30
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là: V = .S ABCD .SO = .a 2 . = .
3 3 6 18
1 3 6 z
Câu 43: Cho số phức z , w khác 0 thỏa mãn z + w  0 và + = . Khi đó bằng:
z w z+w w
1 1
A. 3. B. . C. 3. D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
Với hai số phức z , w khác 0 thỏa mãn z + w  0 , ta có:
1 3 6 w + 3z 6
+ =  =  ( w + 3 z )( z + w ) = 6 zw  3z 2 − 2 zw + w2 = 0
z w z+w zw z+w
z 1 2
2  = − i
z z  w 3 3
 3   − 2.   + 1 = 0 
 w  w z 1 2
 = + i
w 3 3
2
1  2
2
z 1
Suy ra =   +    = .
w 3  3  3

Câu 44: Xét số phức z thỏa mãn iz − 2i − 2 − z + 1 − 3i = 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = (1 − i ) z + 1 + i .
34 13
A. Pmin = . B. Pmin = 17. C. Pmin = 34. D. Pmin = .
2 17
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Giả sử z = x + yi ( x, y  ) . Điểm biểu diễn của số phức z là điểm M ( x; y ) .

( x − 2) + ( y + 2) − ( x + 1) + ( y − 3) = 34
2 2 2 2
Từ iz − 2i − 2 − z + 1 − 3i = 34 ta có
Giả sử A ( 2; −2 ) , B ( −1;3)  AB = 34
Từ ta có MA − MB = AB .
Suy ra M , A, B thẳng hàng và B nằm giữa M và A và xM  −1 .

x−2 y+2 −5 x + 4
Ta có AB = ( −3;5 )  phương trình đường thẳng AB là =  y= .
−3 5 3
Theo giả thiết P = (1 − i) z + 1 + i  P = ( x + y + 1) + ( − x + y + 1)
2 2

  −5 x + 4 
2
  −5 x + 4 
 P = 2 ( x 2 + y 2 + 1) + 4 y = 2  x 2 +   + 1 + 4  =
  3    3 
 
68 x 2 − 140 x + 98
P=
9
Xét hàm số f ( x ) = 68 x 2 − 140 x + 98  f  ( x ) = 136 x − 140
Nhận thấy f  ( x )  0x  −1  f ( x ) nghịch biến trên ( −; −1 .
Do đó f ( x ) nhỏ nhất  x = −1  Pmin = 34 .
Cách 2:
iz − 2i − 2 − z + 1 − 3i = 34.  i ( z − 2 + 2i ) − z + 1 − 3i = 34  i . z − 2 + 2i − z + 1 − 3i = 34
 z − 2 + 2i − z + 1 − 3i = 34 .

P = (1 − i) ( z + i ) = 1 − i . z + i = 2. z + i
Gọi điểm biểu diễn của số phức z , z1 = 2 − 2i; z2 = −1 + 3i; z3 = −i lần lượt là điểm
M , A, B, C  A ( 2; −2 ) , B ( −1;3) , C ( 0; −1)  AB = 34

Ta có z − 2 + 2i − z + 1 − 3i = 34  MA − MB = AB  M di động trên tia đối của tia BA .


P = 2. z + i = 2MC
Từ hình vẽ ta thấy hình chiếu H của C trên đường thẳng AB thuộc đoạn thẳng AB
nên MC nhỏ nhất khi M  B . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 BC = 34 khi
z = −1 + 3i .

Câu 45: Cho hai hàm số f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e với a  0 và g ( x ) = px 2 + qx − 3 có đồ thị


như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f ( x ) đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số
y = g ( x ) tại bốn điểm có hoành độ lần lượt là −2; − 1; 1; m . Tiếp tuyến của đồ thị hàm
15
số y = f ( x ) − g ( x ) tại điểm có hoành độ x = −2 có hệ số góc bằng −
. Gọi ( H ) là hình
2
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) . Diện tích của hình
( H ) bằng
1553 1553 1553 1553
A. . B. . C. . D. .
30 240 60 120
Lời giải
Chọn D
+ Đồ thị hàm số y = f ( x ) đi qua gốc tọa độ nên e = 0.
+ Xét hàm số
h ( x ) = f ( x ) − g ( x ) = ax 4 + bx 3 + ( c − p ) x 2 + ( d − q ) x + 3
= a ( x + 2 )( x + 1)( x − 1)( x − m )
Đồng nhất hệ số 2 đa thức ta được 3 = 2ma (1) .
+ Theo bài, tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) − g ( x ) tại điểm có hoành độ x = −2 có
15 15
hệ số góc bằng − nên h ( −2 ) = − .
2 2
15
Do đó a( x + 2) ( x + 1)( x − 1)( x − m ) =−  2a ( m + 2 ) = 5 ( 2)
x = −2 2
1
Từ (1) , ( 2 ) suy ra a = ; m = 3 .
2
1 1 1 7 1
Vậy h ( x ) = ( x + 2 )( x + 1)( x − 1)( x − 3) = x 4 − x3 − x 2 + x + 3
2 2 2 2 2
−1 1 3
113 58 122 1553
+ Diện tích hình ( H ) bằng S H = −  h ( x ) dx +  h ( x ) dx −  h ( x ) dx = + + = .
−2 −1 1
120 15 15 120

x y +1 z − 2
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : = = . Viết phương trình mặt
−2 3 4
phẳng ( P ) song song với trục Ox và cách đường thẳng  một khoáng bằng 2 .
A. 4 y − 3 z = 0 , 4 y − 3z + 20 = 0 . B. 4 y − 3z − 20 = 0 .
C. −4 y + 3 z − 2 = 0 . D. −4 y + 3 z − 20 = 0 .
Lời giải
Chọn D
Trục Ox có một vec-tơ chỉ phương là i = (1;0;0 ) .
Đường thẳng  có một vec-tơ chỉ phương là u = ( −2;3; 4 ) và đi qua điểm M ( 0; − 1; 2 ) .
Từ giả thiết, ta có ( P ) song song trục với trục Ox và  nên ( P ) có một vec-tơ pháp
tuyến là n = i , u  = ( 0; − 4;3) .
Suy ra phương trình mặt phẳng ( P ) có dạng: −4 y + 3z + d = 0 , ( d  0 ) .
−4 ( −1) + 3.2 + d d = 0
Ta có: d ( , ( P ) ) = 2  d ( M , ( P ) ) = 2  = 2  d + 10 = 10   .
( −4 ) + 32  d = −20
2

So với điều kiện ta nhận d = −20 .


Vậy phương trình mặt phẳng ( P ) là −4 y + 3 z − 20 = 0 .

Câu 47: Cho hình nón đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O và có đường kính bằng 4a . Mặt
phẳng ( P ) đi qua S cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho AB = 2 3a . Gọi
D là điểm đối xứng của A qua O . Biết khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( P ) bằng
2 5
a . Tính thể tích khối nón.
5
2a 3 2 13a 3 4a 3
A. 2a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn B

Theo đề bài, có R = OA = 2a .
Vì D là điểm đối xứng với A qua O nên O là trung điểm của AD .
d ( D, ( SAB ) ) d ( D, ( SAB ) )
= 2  d ( O, ( SAB ) ) =
AD 5
 = = .
d ( O, ( SAB ) ) AO 2 5
Gọi I là trung điểm AB , suy ra OI ⊥ AB .
Mà AB ⊥ SO nên AB ⊥ ( SOI ) .
Kẻ OH ⊥ SI ( H  SI )  OH ⊥ AB  OH ⊥ ( SAB ) .

Do đó: d ( O, ( SAB ) ) = OH =
5
.
5

( 2a ) ( )
2
Xét OAI : OI = OA2 − IA2 = − a 3 = a.
2

1 1 1 1
Xét SOI : 2
= 2
+ 2  SO = a .
OH SO OI 2
1 2 1 2 1 2a3
Thể tích khối nón: V =  R h =  . ( 2a ) . a = (đvtt).
3 3 2 3
1
Phương án A, học sinh nhớ nhầm công thức không nhân .
3
Phương án C, học sinh nhầm lẫn lấy bán kính R = 4a .
1
Phương án D, học sinh áp dụng sai công thức V = .2 R 2 .h .
3

Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a (a  0) thỏa mãn
2017 a
 a 1   1 
2 + a    22017 + 2017  .
 2   2 
A. 0  a  1 . B. 1  a  2017 . C. a  2017 . D. 0  a  2017 .
Lời giải
Chọn D
2017 a
 1   1 
Ta có  2a + a    22017 + 2017 
 2   2 
 1   1 
 2017log 2  2a + a   alog 2  22017 + 2017 
 2   2 
 1  2017 1 
log 2  2a + a
 log 2  2 + 2017 
  
2  2 
.
a 2017
 1 
log 2  2 x + x  log 4 x + 1 − x log 4 x + 1
 2  2( ) = 2 ( ) −1 .
Xét hàm số y = f ( x ) = =
x x x
 ( 4 x + 1)' 
 x .x − ln ( 4 x + 1)   4 x .ln4.x − ( 4 x + 1) ln ( 4 x + 1) 
1  4 +1 = 1
Ta có y =  0
ln2 

x2  ln2 
  x 2
( 4 x
+ 1) 
 

1  4 .ln4 − ( 4 + 1) ln ( 4 + 1) 
x x x x

y =    0 , x  0 .
ln2 
 x 2
( 4 x
+ 1) 
Nên y = f ( x ) là hàm giảm trên ( 0; + ) .
Do đó f ( a )  f ( 2017 ) , ( a  0 ) khi 0  a  2017 .

( S ) : ( x − 4 ) + ( y + 3) + ( z + 6 ) = 50 và đường
2 2 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
x y + 2 z −3
thẳng d : = = . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số
2 4 −1
nguyên, mà từ M kẻ được đến ( S ) hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 29. B. 33. C. 55. D. 28.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
• Xét mặt cầu ( S ) có tâm I ( 4; − 3; − 6 ) và bán kính R = 5 2 .
Gọi điểm M ( m ;0;0 )  Ox và m  .
x y + 2 z −3
• Mặt phẳng ( P ) đi qua M ( m ;0;0 ) vuông góc với d : = = có phương trình
2 4 −1
2 ( x − m ) + 4 y − z = 0  2 x + 4 y − z − 2m = 0 .
• Điểm M nằm ngoài mặt cầu nên:

+ IM  R  ( m − 4) + 32 + 62  5 2  ( m − 4 ) + 45  50  ( m − 4 )  5
2 2 2

m − 4  5 m  4 + 5
  (1) .
 m − 4  − 5  m  4 − 5
2.4 + 4. ( −3) − ( −6 ) − 2m
+ d ( I ; ( P ))  R 
5 42
 5 2  2 − 2m  5 42  1 − m 
2 + 4 +1
2 2 2 2
 5 42  5 42
1 − m  m  1 −
 

2

2
( 2) .
1 − m  − 5 42 m  1 + 5 42
 2 
 2
 5 42   5 42 
• Từ (1) và ( 2 ) nên m  1 − ; 4 − 5    4 + 5 ;1 + 
 2   2 
Vì m  nên m  −15;...;1  7;...;17 . Vậy có 28 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2:
Ta có: ( S ) : I ( 4; −3; −6 ) , R = 50 .

Xét: d ( I , Ox ) = ( −3) + ( −6 ) = 45  R . Do đó Ox luôn cắt ( S ) .


2 2

Gọi M = ( a;0;0 ) , a  .
 TH-1: M  Ox  ( S )  (a − 4) 2 = 50  a =  50 + 4  loại (vì a  ).
 TH-2: M nằm ngoài khối cầu
a  − 5 + 4
 IM 2  50  (a − 4) 2 + 9 + 36  50  ( a − 4) 2  5   .
 a  5 + 4
a  1
a   (*).
a  7
Gọi 1 và  2 là hai tiếp tuyến của ( S ) kẻ từ M . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa 1 và  2 .
Theo giả thiết n( P ) = ud = ( 2; 4; −1) và ( P )  M  ( P ) : 2 x + 4 y − z − 2a = 0 .
Điều kiện để ( P) chứa hai tiếp tuyến 1 , 2 của (S ) là:
2 − 2a −5 42 + 2 5 42 + 2
d ( I , ( P ) )  50   50  2 − 2a  5 42  a .
21 2 2
a   −15  a  17 .
 −15  a  1
Kết hợp với điều kiện (*):  , a .
7  a  17
Vậy số điểm M thỏa mãn ycbt là: 17 + 11 = 28 .

Câu 50: Cho hàm số f ( x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ:

Để hàm số y = f (ax 2 + bx + 1) , với a, b  0 có năm cực trị thì điều kiện cần và đủ là
A. 4a  b 2  8a . B. b 2  4a . C. 4a  b 2  8a . D. b 2  8a .
Lời giải
Chọn A
Ta có: y ' = (2ax + b). f '(ax 2 + bx + 1) ;
 b
 x = − 2a
 b 
 x = − 2a x = 0
 2ax + b = 0   b
  ax + bx + 1 = 0   x = −
2
y'= 0  
 f '(ax + bx + 1) = 0  2
2
 a
 ax + bx + 1 = −1  ax 2 + bx + 1 = 0 (1)
 ax 2 + bx + 1 = 1  2
 ax + bx + 2 = 0 (2)

Để hàm số y = f (ax 2 + bx + 1) , với a, b  0 có năm cực trị thì điều kiện cần và đủ là phương
trình y ' = 0 có 5 nghiệm đơn phân biệt
 b b 
TH1: (1) có 2 nghiệm phân biệt  − ; − ;0  , phương trình (2) vô nghiệm hoặc có
 2a a 
nghiệm kép.
b2 − 4a  0
 2  4a  b2  8a
b − 8a  0
 b b 
TH2: (2) có 2 nghiệm phân biệt  − ; − ;0  , phương trình (1) vô nghiệm hoặc có
 2a a 
nghiệm kép.
b2 − 4a  0
 2  8a  b2  4a vô lý.
b − 8a  0

You might also like