Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 01 CT
ĐỀ 01 CT
A. w = 10 . B. w = 4 . C. w = 15 . D. w = 2 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có w = 2 ( 2 − 3i ) + (1 + i )( 2 + 3i ) = 3 − i w = 32 + ( −1) = 10 .
2
Câu 2: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (1; 2;3) , B ( −1;0;1) . Trọng tâm G của tam giác
OAB có tọa độ là
2 4
A. ( 0;1;1) . B. 0; ; . C. ( 0; 2; 4 ) . D. ( −2; − 2; − 2 ) .
3 3
Lời giải
Chọn B
1 −1 + 0
xG = 3 = 0
2+0+0 2 2 4
Áp dụng công thức tọa độ trọng tâm tam giác ta có yG = = G 0; ; .
3 3 3 3
3 +1+ 0 4
zG = =
3 3
2 4
Vậy trọng tâm G của tam giác OAB có tọa độ là 0; ; .
3 3
Câu 4: Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h = 16 và bán kính đáy R = 12 là
A. 240 . B. 90 . C. 80 . D. 120 .
Lời giải
Chọn A
Độ dài đường sinh của hình nón là l = h 2 + R 2 = 162 + 122 = 20 .
Diện tích xung quanh của hình nón là S xq = Rl = 240 .
Lời giải
Chọn B
1
x dx = 4 x +C .
3 4
Ta có
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Cho khối chóp có diện tích đáy B = 8a và chiều cao h = a . Thể tích khối chóp đã cho
2
Câu 8:
bằng
3 4 3 3 8 3
A. 8a B. a . C. 4a . D. a .
3 3
Lời giải
Chọn D
1 1 8
Thể tích khối chóp đã cho bằng V = .B.h = .8a .a = a .
2 3
3 3 3
A. 3 . B. −7 . C. 7 . D. −3 .
Lời giải
Chọn A
5 5 5
Ta có f ( x ) + g ( x ) dx = f ( x ) dx + g ( x ) dx = 5 − 2 = 3. .
1 1 1
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ n ( 0;1;1) . Mặt phẳng nào trong các
mặt phẳng được cho bởi các phương trình dưới đây nhận vectơ n làm vectơ pháp
tuyến?
A. x = 0 . B. y + z = 0 . C. z = 0 . D. x + y = 0 .
Lời giải
Chọn B
y + z = 0 0.x + y + z = 0 n = ( 0;1;1) .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a = ( 3; 2;1) , b = ( −2;0;1) . Độ dài a + b là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 2.
Lời giải
Chọn C
a 3; 2;1 , b 2;0;1 a b 1; 2; 2 a b 1 4 4 3.
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây biểu diễn số phức z = −3 + 2i ?
A. P ( 2; −3) . B. N ( 2;3) . C. Q ( −3; 2 ) . D. M ( 3; 2 ) .
Lời giải
Chọn C
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x) = 1 và lim f ( x) = −1 . Khẳng định nào sau đây là
x →+ x →−
A. y = − x 4 + 2 x 2 + 2 . B. y = x 4 − 2 x 2 + 2 . C. y = x 3 − 3 x 2 + 2 . D. y = − x3 + 3x 2 + 2 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị đã cho, ta thấy đồ thị này là đồ thị hàm số bậc 4 có hệ số a 0 .
x + 2 y −1 z + 2
Câu 19: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng d : = = ?
1 1 2
A. Q ( −2;1; −2 ) . B. M ( −2; −2;1) C. P (1;1; 2 ) . D. N ( 2; −1; 2 ) .
Lời giải
Chọn A
x + 2 y −1 z + 2
Đường thằng d : = = đi qua điểm ( −2;1; −2 ) .
1 1 2
Câu 20: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh gồm cả nam và nữ từ một nhóm gồm 10 học sinh
gồm 4 nam 6 nữ?
A. C41 + C61 . B. C41 .C61 . C. C102 . D. A102 .
Lời giải
Chọn B
Số cách chọn 2 học sinh gồm có cả nam và nữ từ nhóm 10 học sinh là: C41 .C61 .
Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên
AA = a 2 . Thể tích của khối lăng trụ là
a3 6 3a 3 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 12
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ V = S ABC . AA .
a2 3 a3 6
S ABC =
và AA = a 2 ta có V = .
4 4
1
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( 2 x + 1) trên khoảng − ; + là
2
2 2 2 ln 2 2
A. . B. . C. . D. .
( 2 x + 1) ln x ( 2 x + 1) ln 2 2x +1 ( x + 1) ln 2
Lời giải
Chọn B
1
Tập xác định D = − ; + .
2
( 2 x + 1) =
Ta có y = ( log 2 ( 2 x + 1) ) =
2
.
( 2 x + 1) ln 2 ( 2 x + 1) ln 2
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S xq của
hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S xq = 4 rl . B. S xq = 2 rl . C. S xq = 3 rl . D. S xq = rl .
Lời giải
Chọn B
Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường
sinh l là S xq = 2 rl .
e
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) = cos ( ln x ) . Tính tích phân I = f ( x ) dx.
1
A. I = −2. B. I = 2. C. I = 2 . D. I = −2 .
Lời giải
Chọn A
e
I = f ( x ) dx = f ( x ) 1 = f ( e ) − f (1) = cos ( ln e ) − cos ( ln1)
e
C. ( un ) , n *
; un = 2 n + 1 . D. ( un ) , n *
; un = n + 1 .
Lời giải
Chọn C
(
Xét A, ta có ( un ) không phải là cấp số cộng do un +1 − un = ( n + 1) + 1 − n 2 + 1 = 2n + 1 .
2
) ( )
Xét B, ta có ( un ) không phải là cấp số cộng do un +1 − un = 2n +1 − 2n = 2n .
Xét C, ta có ( un ) là cấp số cộng do un +1 − un = ( 2 ( n + 1) + 1) − ( 2n + 1) = 2, n * .
Xét D, ta có ( un ) không phải là cấp số cộng do
1
un +1 − un = ( n + 1) + 1 − n +1 = n + 2 − n +1 = .
n + 2 + n +1
4 1
Câu 27: Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau: − + C = f ( y ) dy .
x3 y 2
1 3
A. − . B. .
y3 y3
2
C. . D. Một kết quả khá
y3
Lời giải
Chọn C
4 1 4 1 4 1
2
Ta có: − + C = f ( y ) dy f ( y ) = 3 − + C = 3 + C − 2 = 3
x3 y 2 x y2 y x y y y y
Câu 28: Hàm số y = f ( x ) xác định liên tục trên khoảng ( −; + ) và có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên:
Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A. x = 3 . B. x = 0 . C. x = −1 . D. x = 1 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số như hình vẽ ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 .
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 3x 2 trên đoạn −4; −1 bằng
A. −4 . B. −16 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y = x 3 + 3x 2 xác định và liên tục trên −4; −1 .
f ( x ) = 3x 2 + 6 x
x = 0 −4; −1
f ( x) = 0 .
x = −2 −4; −1
f ( −2 ) = 4 ; f ( −4 ) = −16 ; f ( −1) = 2 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 3x 2 trên đoạn −4; −1 là −16 .
Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ; ?
A. y x3 3x 5. B. y x3 x 1.
C. y x3 x 2. D. y x4 4.
Lời giải
Chọn B
•Xét phương án A: có y 3x 2 3 0, x ; 1 1; nên hàm số đồng biến
trên các khoảng ; 1 và 1; Loại.
•Xét phương án B: có y 3x 2 1 0, x nên hàm số đồng biến trên khoảng
; Thỏa mãn.
3 3
•Xét phương án C: có y 3x 2 1 0, x ; ; nên hàm số đồng
3 3
3 3
biến trên các khoảng ; và ; Loại.
3 3
•Xét phương án D: có y 4 x3 0, x 0; nên hàm số đồng biến trên khoảng
0; Loại.
Câu 31: Cho log 2 x = m . Tính giá trị của biểu thức A = log 2 x 2 + log 1 x3 + log 4 x theo m
2
m m
A. − . B. m . C. . D. −m .
2 2
Lời giải
Chọn A
1 1 m
Ta có A = log 2 x 2 + log 1 x3 + log 4 x = 2 log 2 x − 3log 2 x + log 2 x = − log 2 x = −
2
2 2 2
Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường
thẳng AB và CC bằng
Câu 33: Biết F ( x ) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên 1 + f ( x ) dx
2
. Giá trị của
1
bằng
26 32
A. 10 . B. 8 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Do F ( x ) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên nên
3 3
1 1
Câu 34: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M ( 0; 2; −1) và
x y z −1
vuông góc với đường thẳng = = là
1 1 2
A. x + y + 2 z = 0 B. x + y + 2 z + 4 = 0
C. x + y + 2 z − 4 = 0 D. x − y + 2 z = 0
Lời giải
Chọn A
Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm M ( 0; 2; −1) và vuông góc với đường thẳng
x y z −1
= =
1 1 2
Khi đó mặt phẳng ( P ) được xác định đi qua M ( 0; 2; −1) và có 1 véc tơ pháp tuyến
n (1;1; 2 ) .
Vậy mặt phẳng ( P) có phương trình 1. ( x − 0 ) + 1. ( y − 2 ) + 2. ( z + 1) = 0 . Hay phương
trình của mặt phẳng ( P ) : x + y + 2 z = 0
Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a , BC = 2a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD .
A. a 6 . B. a 5 . C. a . D. 2a .
Lời giải
Chọn D
S
A
D
B C
AD ⊥ SA
Ta có AD là đoạn vuông góc chung của AD và SA .
AD ⊥ CD
Do đó d ( SA, CD ) = AD = 2a .
Câu 37: Gieo con súc sắc được chế tạo cân đối và đồng chất 2 lần. Gọi a là số chấm xuất hiện
trong lần gieo thứ nhất, b là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để
phương trình x 2 ax b 0 có nghiệm bằng
17 19 1 4
A. . B. . C. . D. .
36 36 2 9
Lời giải
Chọn B
Đề phương trình x 2 ax b 0 có nghiệm a2 4b 0 (*)
Với a, b là các số thuộc 1; 2;3; 4;5;6 .
Mỗi kết quả của không gian mẫu là cặp số a ; b , khi đó n 36 .
Gọi A là biến cố “phương trình x 2 ax b 0 có nghiệm”. Khi đó A gồm các phần
tử thỏa mãn (*), ta có
A 2;1 ; 3; 2 ; 3; 2 ; 4;1 ; 4; 2 ; 4;3 ; 4; 4 ; 5;1 ; 5; 2 ; 5;3 ; 5; 4 ; 5;5 ; 5;6 ;
6;1 ; 6; 2 ; 6;3 ; 6; 4 ; 6;5 ; 6;6 n A 19
n A 19
Xác suất P( A)
n 36
Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC phương trình đường phân
x y −6 z −6
giác trong của góc A là = = . Biết M ( 0;5;3) thuộc đường thẳng AB và
1 −4 −3
N (1;1;0 ) thuộc đường thẳng AC . Vector nào sau đây là vector chỉ phương của đường
thẳng AC ?
A. u = ( 0;1;3) . B. u = ( 0;1; − 3) . C. u = ( 0; − 2;6 ) . D. u = (1; 2;3) .
Lời giải
Chọn A
MN = (1; − 4; − 3) ,
d qua điểm A ( t ;6 − 4t ;6 − 3t ) và có VTCP u = (1; − 4; − 3) .
Suy ra MN //d
Giả sử AK là tia phân giác ngoài góc A cắt MN tại K K là trung điểm của MN .
1 3 1 9
K ;3; , KA = t − ;3 − 4t; − 3t .
2 2 2 2
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên
( )
x thỏa mãn 3x +1 − 3 ( 3x − y ) 0?
A. 243. B. 242. C. 241. D. 244.
Lời giải
Chọn A
3
( )
Đặt t = 3x 0 , ta có bpt 3t − 3 . ( t − y ) 0 t −
.(t − y ) 0
3
+ 3
Vì y nên t y
3
3 1
Suy ra 3x y − x log3 y .
3 2
Yêu cầu bài toán log 3 y 5 y 35 y = 1, 2,3...243 .
Câu 40: Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số y x3 3x 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình 3x 2 3 m x3 có hai nghiệm thực phân biệt.
m 1 m = 1
A. −1 m 1 . B. . C. . D. m 1 .
m −1 m = 3
Lời giải
Chọn A
x 1
3 x 2
− 3 0
3x 2 − 3 = m − x3 2 x −1
3 x − 3 = m − x
3
3
x + 3x = m + 3
2
Ta có 2 xf ( x ) + x 2 f ( x ) = 1 x 2 . f ( x ) = 1
x2. f ( x ) = x + C
x −1
Vì f (1) = 0 C = −1 . Suy ra x 2 . f ( x ) = x − 1 f ( x ) = .
x2
1
Vậy f = −2 .
2
Câu 42: Hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SA và CD . Cho biết MN tạo với mặt đáy một góc bằng 30 . Tính thể tích khối
chóp S . ABCD .
a 3 30 a 3 15 a3 5 a 3 15
A. B. C. D.
18 3 12 5
Lời giải
Chọn A
S B C
M O N
B
C H
H
O N
A A D
a D
Gọi O = AC BD , ta có SO ⊥ ( ABCD ) .
Gọi H là trung điểm OA , ta có MH // SO MH ⊥ ( ABCD ) .
Câu 44: Xét số phức z thỏa mãn iz − 2i − 2 − z + 1 − 3i = 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = (1 − i ) z + 1 + i .
34 13
A. Pmin = . B. Pmin = 17. C. Pmin = 34. D. Pmin = .
2 17
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Giả sử z = x + yi ( x, y ) . Điểm biểu diễn của số phức z là điểm M ( x; y ) .
( x − 2) + ( y + 2) − ( x + 1) + ( y − 3) = 34
2 2 2 2
Từ iz − 2i − 2 − z + 1 − 3i = 34 ta có
Giả sử A ( 2; −2 ) , B ( −1;3) AB = 34
Từ ta có MA − MB = AB .
Suy ra M , A, B thẳng hàng và B nằm giữa M và A và xM −1 .
x−2 y+2 −5 x + 4
Ta có AB = ( −3;5 ) phương trình đường thẳng AB là = y= .
−3 5 3
Theo giả thiết P = (1 − i) z + 1 + i P = ( x + y + 1) + ( − x + y + 1)
2 2
−5 x + 4
2
−5 x + 4
P = 2 ( x 2 + y 2 + 1) + 4 y = 2 x 2 + + 1 + 4 =
3 3
68 x 2 − 140 x + 98
P=
9
Xét hàm số f ( x ) = 68 x 2 − 140 x + 98 f ( x ) = 136 x − 140
Nhận thấy f ( x ) 0x −1 f ( x ) nghịch biến trên ( −; −1 .
Do đó f ( x ) nhỏ nhất x = −1 Pmin = 34 .
Cách 2:
iz − 2i − 2 − z + 1 − 3i = 34. i ( z − 2 + 2i ) − z + 1 − 3i = 34 i . z − 2 + 2i − z + 1 − 3i = 34
z − 2 + 2i − z + 1 − 3i = 34 .
P = (1 − i) ( z + i ) = 1 − i . z + i = 2. z + i
Gọi điểm biểu diễn của số phức z , z1 = 2 − 2i; z2 = −1 + 3i; z3 = −i lần lượt là điểm
M , A, B, C A ( 2; −2 ) , B ( −1;3) , C ( 0; −1) AB = 34
x y +1 z − 2
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : = = . Viết phương trình mặt
−2 3 4
phẳng ( P ) song song với trục Ox và cách đường thẳng một khoáng bằng 2 .
A. 4 y − 3 z = 0 , 4 y − 3z + 20 = 0 . B. 4 y − 3z − 20 = 0 .
C. −4 y + 3 z − 2 = 0 . D. −4 y + 3 z − 20 = 0 .
Lời giải
Chọn D
Trục Ox có một vec-tơ chỉ phương là i = (1;0;0 ) .
Đường thẳng có một vec-tơ chỉ phương là u = ( −2;3; 4 ) và đi qua điểm M ( 0; − 1; 2 ) .
Từ giả thiết, ta có ( P ) song song trục với trục Ox và nên ( P ) có một vec-tơ pháp
tuyến là n = i , u = ( 0; − 4;3) .
Suy ra phương trình mặt phẳng ( P ) có dạng: −4 y + 3z + d = 0 , ( d 0 ) .
−4 ( −1) + 3.2 + d d = 0
Ta có: d ( , ( P ) ) = 2 d ( M , ( P ) ) = 2 = 2 d + 10 = 10 .
( −4 ) + 32 d = −20
2
Câu 47: Cho hình nón đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O và có đường kính bằng 4a . Mặt
phẳng ( P ) đi qua S cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho AB = 2 3a . Gọi
D là điểm đối xứng của A qua O . Biết khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( P ) bằng
2 5
a . Tính thể tích khối nón.
5
2a 3 2 13a 3 4a 3
A. 2a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
Theo đề bài, có R = OA = 2a .
Vì D là điểm đối xứng với A qua O nên O là trung điểm của AD .
d ( D, ( SAB ) ) d ( D, ( SAB ) )
= 2 d ( O, ( SAB ) ) =
AD 5
= = .
d ( O, ( SAB ) ) AO 2 5
Gọi I là trung điểm AB , suy ra OI ⊥ AB .
Mà AB ⊥ SO nên AB ⊥ ( SOI ) .
Kẻ OH ⊥ SI ( H SI ) OH ⊥ AB OH ⊥ ( SAB ) .
Do đó: d ( O, ( SAB ) ) = OH =
5
.
5
( 2a ) ( )
2
Xét OAI : OI = OA2 − IA2 = − a 3 = a.
2
1 1 1 1
Xét SOI : 2
= 2
+ 2 SO = a .
OH SO OI 2
1 2 1 2 1 2a3
Thể tích khối nón: V = R h = . ( 2a ) . a = (đvtt).
3 3 2 3
1
Phương án A, học sinh nhớ nhầm công thức không nhân .
3
Phương án C, học sinh nhầm lẫn lấy bán kính R = 4a .
1
Phương án D, học sinh áp dụng sai công thức V = .2 R 2 .h .
3
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a (a 0) thỏa mãn
2017 a
a 1 1
2 + a 22017 + 2017 .
2 2
A. 0 a 1 . B. 1 a 2017 . C. a 2017 . D. 0 a 2017 .
Lời giải
Chọn D
2017 a
1 1
Ta có 2a + a 22017 + 2017
2 2
1 1
2017log 2 2a + a alog 2 22017 + 2017
2 2
1 2017 1
log 2 2a + a
log 2 2 + 2017
2 2
.
a 2017
1
log 2 2 x + x log 4 x + 1 − x log 4 x + 1
2 2( ) = 2 ( ) −1 .
Xét hàm số y = f ( x ) = =
x x x
( 4 x + 1)'
x .x − ln ( 4 x + 1) 4 x .ln4.x − ( 4 x + 1) ln ( 4 x + 1)
1 4 +1 = 1
Ta có y = 0
ln2
x2 ln2
x 2
( 4 x
+ 1)
1 4 .ln4 − ( 4 + 1) ln ( 4 + 1)
x x x x
y = 0 , x 0 .
ln2
x 2
( 4 x
+ 1)
Nên y = f ( x ) là hàm giảm trên ( 0; + ) .
Do đó f ( a ) f ( 2017 ) , ( a 0 ) khi 0 a 2017 .
( S ) : ( x − 4 ) + ( y + 3) + ( z + 6 ) = 50 và đường
2 2 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
x y + 2 z −3
thẳng d : = = . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số
2 4 −1
nguyên, mà từ M kẻ được đến ( S ) hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 29. B. 33. C. 55. D. 28.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
• Xét mặt cầu ( S ) có tâm I ( 4; − 3; − 6 ) và bán kính R = 5 2 .
Gọi điểm M ( m ;0;0 ) Ox và m .
x y + 2 z −3
• Mặt phẳng ( P ) đi qua M ( m ;0;0 ) vuông góc với d : = = có phương trình
2 4 −1
2 ( x − m ) + 4 y − z = 0 2 x + 4 y − z − 2m = 0 .
• Điểm M nằm ngoài mặt cầu nên:
+ IM R ( m − 4) + 32 + 62 5 2 ( m − 4 ) + 45 50 ( m − 4 ) 5
2 2 2
m − 4 5 m 4 + 5
(1) .
m − 4 − 5 m 4 − 5
2.4 + 4. ( −3) − ( −6 ) − 2m
+ d ( I ; ( P )) R
5 42
5 2 2 − 2m 5 42 1 − m
2 + 4 +1
2 2 2 2
5 42 5 42
1 − m m 1 −
2
2
( 2) .
1 − m − 5 42 m 1 + 5 42
2
2
5 42 5 42
• Từ (1) và ( 2 ) nên m 1 − ; 4 − 5 4 + 5 ;1 +
2 2
Vì m nên m −15;...;1 7;...;17 . Vậy có 28 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2:
Ta có: ( S ) : I ( 4; −3; −6 ) , R = 50 .
Gọi M = ( a;0;0 ) , a .
TH-1: M Ox ( S ) (a − 4) 2 = 50 a = 50 + 4 loại (vì a ).
TH-2: M nằm ngoài khối cầu
a − 5 + 4
IM 2 50 (a − 4) 2 + 9 + 36 50 ( a − 4) 2 5 .
a 5 + 4
a 1
a (*).
a 7
Gọi 1 và 2 là hai tiếp tuyến của ( S ) kẻ từ M . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa 1 và 2 .
Theo giả thiết n( P ) = ud = ( 2; 4; −1) và ( P ) M ( P ) : 2 x + 4 y − z − 2a = 0 .
Điều kiện để ( P) chứa hai tiếp tuyến 1 , 2 của (S ) là:
2 − 2a −5 42 + 2 5 42 + 2
d ( I , ( P ) ) 50 50 2 − 2a 5 42 a .
21 2 2
a −15 a 17 .
−15 a 1
Kết hợp với điều kiện (*): , a .
7 a 17
Vậy số điểm M thỏa mãn ycbt là: 17 + 11 = 28 .
Câu 50: Cho hàm số f ( x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ:
Để hàm số y = f (ax 2 + bx + 1) , với a, b 0 có năm cực trị thì điều kiện cần và đủ là
A. 4a b 2 8a . B. b 2 4a . C. 4a b 2 8a . D. b 2 8a .
Lời giải
Chọn A
Ta có: y ' = (2ax + b). f '(ax 2 + bx + 1) ;
b
x = − 2a
b
x = − 2a x = 0
2ax + b = 0 b
ax + bx + 1 = 0 x = −
2
y'= 0
f '(ax + bx + 1) = 0 2
2
a
ax + bx + 1 = −1 ax 2 + bx + 1 = 0 (1)
ax 2 + bx + 1 = 1 2
ax + bx + 2 = 0 (2)
Để hàm số y = f (ax 2 + bx + 1) , với a, b 0 có năm cực trị thì điều kiện cần và đủ là phương
trình y ' = 0 có 5 nghiệm đơn phân biệt
b b
TH1: (1) có 2 nghiệm phân biệt − ; − ;0 , phương trình (2) vô nghiệm hoặc có
2a a
nghiệm kép.
b2 − 4a 0
2 4a b2 8a
b − 8a 0
b b
TH2: (2) có 2 nghiệm phân biệt − ; − ;0 , phương trình (1) vô nghiệm hoặc có
2a a
nghiệm kép.
b2 − 4a 0
2 8a b2 4a vô lý.
b − 8a 0