You are on page 1of 65

1.

阳伞 yángsǎn: dù che nắng

2. 护照 hùzhào: hộ chiếu

3. 信号旗 xìnhào qí: cờ hiệu

4. 相框 xiāngkuāng: khung hình

5. 烟斗 yāndǒu: Tẩu hút thuốc

6. 锅 guō: nồi xoong

7. 橡皮筋 xiàngpí jīn: dây cao su

8. 橡皮鸭 xiàngpí yā: con vịt cao su

9. 自行车坐 zìxíngchē zuò: cái yên xe

10. 安全别针 ānquán biézhēn: chốt an toàn

11. 小碟子 xiǎo diézi: đĩa lót chén

12. 鞋刷 xié shuā: bàn chải giày

13. 筛 shāi: sàng lọc

14. 肥皂 féizào: xà phòng

15. 肥皂泡 féizào pào: bong bóng xà phòng

16. 肥皂盒 féizào hé: đĩa đựng xà phòng

17. 海绵 hǎimián: miếng bọt biển

18. 糖罐 táng guàn: Lọ đựng đường

19. 手提箱 shǒutí xiāng: va li

20. 卷尺 juǎnchǐ: thước dây

21. 泰迪熊 tài dí xióng: gấu bông

22. 顶针 dǐngzhēn: cái đê khâu


23. 烟草 yāncǎo: thuốc lào

24. 卫生纸 wèishēngzhǐ: giấy vệ sinh

25. 手电筒 shǒudiàntǒng: Đèn pin

26. 毛巾 máojīn: khăn bông

27. 三脚架 sānjiǎojià: cái giá 3 chân

28. 伞 sǎn: chiếc ô

29. 花瓶 huāpíng: Bình hoa

30. 手杖 shǒuzhàng: cây gậy , ba- toong

31. 洒水壶 sǎ shuǐhú: Bình tưới nước

32. 花环 huāhuán: vòng hoa


1. 喷雾罐 pēnwù guàn: bình phun khí

2. 烟灰缸 yānhuī gāng: cái gạt tàn thuốc lá

3. 婴儿秤 yīng'ér chèng: cái cân trẻ sơ sinh

4. 球 qiú: quả bóng

5. 气球 qìqiú: quả bóng bay

6. 手镯 shǒuzhuó: vòng đeo tay

7. 双筒望远镜 shuāng tǒng wàngyuǎnjìng: cái ống nhòm

8. 毯子 tǎnzi: Thảm, tấm thảm

9. 搅拌机 jiǎobànjī: máy xay sinh tố

10. 书 shū: cuốn sách

11. 灯泡 dēngpào: bóng đèn

12. 罐 guàn: đồ hộp


13. 蜡烛 làzhú: cây nến

14. 烛台 zhútái: đế cắm nến

15. 小盒 xiǎo hé: cái hộp

16. 弹射器 tánshè qì: súng cao su

17. 雪茄 xuějiā: điếu xì gà

18. 香烟 xiāngyān: thuốc lá

19. 咖啡磨 kāfēi mò: máy xay cà phê

20. 梳子 shūzi: cái lược

21. 杯子 bēizi: cái chén

22. 洗碗布 xǐ wǎn bù: khăn lau chén đĩa

23. 娃娃 wáwá: búp bê

24. 侏儒 zhūrú: chú lùn

25. 蛋杯 dàn bēi: cốc đựng trứng

26. 电动剃须刀 diàndòng tì xū dāo: máy cạo râu chạy điện

27. 风扇 fēngshàn: cái quạt

28. 电影 diànyǐng: cuộn phim

29. 灭火器 mièhuǒqì: bình cứu hỏa

30. 旗 qí: cờ
Món đồ trang sức bằng tiếng Trung Các loại áo
1. Vòng cổ: 项链 /xiàngliàn/ 1. Quần áo: 服装
2. Đồ lót, nội y: 内衣 nèiyī
2. Vòng tay: 手链 /shǒuliàn/ 3. Áo lót của nữ:
4. Áo lót viền đăng ten ren của nữ
3. Hoa tai: 耳环 /ěrhuán/ 5. Áo yếm, áo lót của nữ:
6. Áo lót rộng không có tay của n
4. Kính thời trang: 时髦眼镜 /Shímáo yǎnjìng/ 7. Áo may ô rộng mặc ngoài của
8. Áo may ô mắt lưới:
5. Nhẫn kim cương 钻戒 /zuànjiè/ 9. Áo lót bên trong:
10. Áo gi-lê: 西装背心
6. Lắc chân: 脚链 /jiǎo liàn/ 11. Áo cánh: 上衣
12. Áo jacket: 茄克衫
7. Đồng hồ: 手表 /shŏu biăo/. 13. Áo cộc tay của nam:
14. Áo cổ đứng:
8. Trâm cài tóc: 胸针 /xiōng zhēn/ 15. Áo thể thao:
16. Áo hai mặt (áo kép mặc được
9. Châu báu: 珠宝 /zhū băo/ 17. Áo veston hai mặt:
18. Áo ngắn bó sát người:
10. Thắt lưng: 吊带 /diàodài/ 19. Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng
20. Áo khoác ngoài bó hông:
Một số từ vựng liên quan 21. Áo khoác ngoài kiểu thụng: 宽
1. Đá Quý / 宝石 / bǎoshí 22. Áo choàng: 卡曲衫
23. Áo kiểu thể thao:
2. Ngọc / 玉 / yù 24. Áo kiểu cánh dơi:
25. Áo kiểu cánh bướm:
3. Vàng / 黄金 / huángjīn 26. Áo thun t: 恤衫
27. Áo bành-tô: 大衣
4. Bạc / 银 / yín 28. Áo khoác ngắn (gọn nhẹ):
29. Áo khoác dày:
5. Kim Cương / 钻石 / zuànshí 30. Áo khoác bằng nỉ dày:
31. Áo khoác siêu dày:
6. Kim Loại / 金属 / jīnshǔ 32. Áo ba đờ xuy dài bằng gấm c
33. Áo tơi: 斗蓬 dòu péng
7. Thủy Tinh, Pha Lê / 水晶 / shuǐjīng 34. Tấm khoác vai:
35. Áo gió: 风衣
8. Trang Sức Hàn Quốc / 韩饰 / hán shì 36. Áo khoác, áo choàng:
37. Áo dài của nữ:
9. Minh Tinh / 明星 / míngxīng 38. Áo khoác ngoài của nữ mặc s
39. Sườn xám: 旗袍
10. Mã Não / 玛瑙 / mǎnǎo 40. Áo khoác thụng:
41. Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu
11. Vàng Trắng / 白金 / báijīn 42. Áo sơ mi cộc tay:
43. Áo sơ mi dài tay:
12. Hiếm Có / 稀有 / xīyǒu 44. Áo sơ mi vải dệt lưới:
45. Áo sơ mi bó:
13. Gương / 镜子 / jìngzi 46. Quần áo thường ngày:
47. Quần áo mặc ở nhà của nữ:
14. Thợ Kim Hoàn / 珠宝商 / zhū băo Shāng 48. Thường phục của nữ:
49. Quần áo ngủ (pyjamas):
15. Đá Quý / 珠宝 / zhū băo 50. Áo ngủ, váy ngủ:
51. Quần pyjamas:
52. Áo ngủ dài kiểu sơ mi:
57. Quần cộc, quần đùi: 短裤 duǎnkù 53. Áo ngủ của trẻ con:
58. Quần dài: 长裤 cháng kù 54. Áo jacket da:
59. Quần liền áo: 连衫裤 lián shān kù 55. Áo jacket dày liền mũ:
60. Quần rộng: 宽松裤 kuānsōng kù 56. Bộ quần áo chẽn:
61. Quần thụng dài: 宽松长裤 kuānsōng cháng kù 172. Thời trang:
62. Quần ống loe: 喇叭裤 lǎbā kù 173. Quần áo tết (mùa xuân):
63. Quần vải oxford: 牛津裤 niújīn kù 174. Quần áo mùa hè:
64. Quần ống túm: 灯笼裤 dēnglongkù 175. Quần áo mùa thu:
65. Quần váy: 裙裤 qún kù 176. Quần áo mùa đông:
66. Quần váy liền áo: 连衫裙裤 lián shān qún kù 177. Quần áo trẻ con:
67. Quần thụng của nữ: 宽松式女裤 kuānsōng shì nǚ kù 154. Áo có tay: 有袖服装
68. Quần ống chẽn, quần ống bó: 瘦腿紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù 155. Áo không có tay:
69. Quần ống chẽn lửng của nữ: 紧身半长女裤 jǐnshēn bàn cháng nǚ kù 156. Quần áo may sẵn:
70. Quần bò, quần jean: 牛仔裤 niúzǎikù 157. Quần áo đặt may:
71. Quần cưỡi ngựa: 马裤 mǎkù 158. Quần áo cắt may bằng máy:
72. Quần lót ngắn: 短衬裤 duǎn chènkù 159. Quần áo may bằng thủ công
73. Quần xẻ đũng (cho trẻ con): 开裆裤 kāidāngkù 160. Quần áo da lông:
74. Quần thun: 弹力裤 tánlì kù 161. Áo khoác da lông:
75. Quần lót: 三角裤 sānjiǎo kù 162. Quần áo thêu hoa:
76. Quần liền tất: 连袜裤 lián wà kù 163. Trang phục lễ hội:
77. Quần nhung kẻ: 灯心绒裤子 dēngxīnróng kùzi 164. Trang phục nông dân:
78. Quần ka ki: 卡其裤 kǎqí kù 165. Quần áo biển:
79. Quần nhung sợi bông: 棉绒裤子 mián róng kùzi 166. Áo hở lưng:
80. Quần vải bạt, quần vải thô: 帆布裤 fānbù kù 167. Quần áo vải mỏng:
81. Quần áo vải dầu: 油布衣裤 yóu bùyī kù 168. Quần áo vải hoa:
169. Quần áo một màu (quần áo
147. Áo khoác ngoài:
148. Áo mặc trong kiểu trung quố
149. Áo kimono (nhật bản):
105. Áo hai lớp:
106. Quần hai lớp:
107. Áo có lớp lót bằng bông:
108. Áo khoác có lớp lót bông tơ:
109. Áo khoác có lớp lót da:
110. Áo bông: 棉衣
111. Áo khoác bông:
112. Quần bông:
113. Áo may ô bông, áo trấn thủ:
114. Bộ quần áo liền quần:
115. Bộ quần áo thường ngày:
116. Bộ quần áo jean:
117. Áo đuôi nhạn:
118. Lễ phục: 礼服
119. Quần áo dạ hội:
120. Lễ phục buổi sớm của nam:
121. Lễ phục của nữ:
122. Lễ phục thường của nữ:
123. Áo không đuôi tôm (lễ phục)
124. Lễ phục quân đội:
125. Quần áo cưới:
126. Quần áo công sở:
127. Bộ làm việc áo liền quần:
128. Đầm bầu: 孕妇服
129. Quần áo trẻ sơ sinh:
130. Đồng phục học sinh:
131. Trang phục hải quân:
132. Trang phục lính dù:
133. Áo bơi: 游泳衣
134. Áo bơi kiểu váy:
135. Áo tắm nữ có dây đeo:
136. Quần áo ăn:
137. Tang phục:
138. Áo thọ: 寿衣
139. Âu phục, com lê:
140. Âu phục một hàng khuy:
141. Âu phục hai hàng khuy:
142. Âu phục thường ngày:
143. Y phục trung quốc:
144. Thường phục:
145. Bộ quần áo săn:
146. Trang phục kiểu tôn trung sơ
150. Trang phục truyền thống:
151. Trang phục dân tộc:
152. Quần áo vải sợi bông:
153. Quần áo da:
170. Kiểu quần áo:
171. Kiểu: 款式 kuǎnshì
c loại áo
ần áo: 服装 Fúzhuāng
lót, nội y: 内衣 nèiyī -1
lót của nữ: 女式内衣 nǚshì nèiyī
lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣 nǚ shì huābiān xiōng yī 靴 ủng Xuē
yếm, áo lót của nữ: 金胸女衬衣 jīn xiōng nǚ chènyī 皮靴 ủng da Pí xuē
lót rộng không có tay của nữ: 女式无袖宽内衣 nǚ shì wú xiù kuān nèiyī 马靴 ủng đi ngựa Mǎxuē
may ô rộng mặc ngoài của nữ: 女式宽松外穿背心 nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn 短统靴 ủng ngắn cổ Duǎn tǒng xuē
may ô mắt lưới: 网眼背心 wǎngyǎn bèixīn 长统靴 ủng cao cổ Cháng tǒng xuē
lót bên trong: 衬里背心 chènlǐ bèixīn 雨靴 ủng đi mưa Yǔxuē
o gi-lê: 西装背心 xīzhuāng bèixīn 鞋子 giày Xiézi
o cánh: 上衣 shàngyī 男鞋 giày nam Nán xié
o jacket: 茄克衫 jiākè shān 女鞋 giày nữ Nǚ xié
o cộc tay của nam: 男式便装短上衣 nánshì biànzhuāng duǎn shàngyī 童鞋 giày trẻ em Tóngxié
o cổ đứng: 立领上衣 lìlǐng shàngyī 婴儿软鞋 giày mềm của trẻ sơ sinh Yīn
o thể thao: 运动上衣 yùndòng shàngyī 皮鞋 giày da Píxié
o hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt): 双面式商议 shuāng miàn shì shāngyì 羊皮鞋 giày da cừu Yáng píxié
o veston hai mặt: 双面式茄克衫 shuāng miàn shì jiākè shān 模压胶底皮鞋 giày da đế cao su đúc M
o ngắn bó sát người: 紧身短上衣 jǐnshēn duǎn shàngyī 运动鞋 giày thể thao Yùndòng xié
o cụt tay kiểu rộng (áo thụng): 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī 沙地鞋 giày đi cát (giày nhẹ có đế cao s
o khoác ngoài bó hông: 束腰外衣 shù yāo wàiyī 露跟女鞋 dép quai hậu nữ Lù gēn nǚ xi
o khoác ngoài kiểu thụng: 宽松外衣 kuānsōng wàiyī 高跟鞋 giày cao gót Gāogēnxié
o choàng: 卡曲衫 kǎ qū shān 底跟鞋 giày đế thấp Dǐ gēn xié
o kiểu thể thao: 运动衫 yùndòng shān 无带便鞋 giày vải không dây Wú dài bi
o kiểu cánh dơi: 蝙蝠衫 biānfú shān 布鞋 giày vải Bùxié
o kiểu cánh bướm: 蝴蝶山 húdié shān 扣带鞋 giày thắt dây Kòu dài xié
o thun t: 恤衫 xùshān 木屐 guốc gỗ Mùjī
o bành-tô: 大衣 dàyī 钉鞋 giày đinh Dīngxié
o khoác ngắn (gọn nhẹ): 轻便大衣 qīngbiàn dàyī 凉鞋 dép Liángxié
o khoác dày: 厚大衣 hòu dàyī 拖鞋 dép lê Tuōxié
o khoác bằng nỉ dày: 厚呢大衣 hòu ne dàyī 平底拖鞋 dép lê đế bằng Píngdǐ tuōxié
o khoác siêu dày: 特长大衣 tècháng dàyī 泡沫塑料拖鞋 dép nhựa xốp Pàomò sùl
o ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ: 女式织锦长外套 nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào 帆布胶底鞋 giày đế kếp Fānbù jiāo dǐ x
o tơi: 斗蓬 dòu péng
ấm khoác vai: 披肩 pījiān
o gió: 风衣 fēngyī
o khoác, áo choàng: 罩衫 zhàoshān
o dài của nữ: 长衫 chángshān
o khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm: 晨衣 chén yī
ườn xám: 旗袍 qípáo
o khoác thụng: 宽松罩衣 kuānsōng zhàoyī
o sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam: 仿男士女衬衫 fǎng nánshì nǚ chènshān
o sơ mi cộc tay: 短袖衬衫 duǎn xiù chènshān
o sơ mi dài tay: 长袖衬衫 cháng xiù chènshān
o sơ mi vải dệt lưới: 网眼衬衫 wǎngyǎn chènshān
o sơ mi bó: 紧身衬衫 jǐnshēn chènshān
uần áo thường ngày: 家常便服 jiācháng biànfú
uần áo mặc ở nhà của nữ: 女式家庭便服 nǚ shì jiātíng biànfú
hường phục của nữ: 女式便服 nǚ shì biànfú
uần áo ngủ (pyjamas): 睡衣裤 shuìyī kù
o ngủ, váy ngủ: 睡衣 shuìyī
uần pyjamas: 睡裤 shuì kù
o ngủ dài kiểu sơ mi: 衬衫式长睡衣 chènshān shì cháng shuìyī
o ngủ của trẻ con: 儿童水衣 értóng shuǐ yī 82. Váy: 裙裤 qún kù
o jacket da: 皮茄克 pí jiākè 83. Váy liền áo: 连衣裙 liányīqún
o jacket dày liền mũ: 带风帽的厚茄克 dài fēngmào de hòu jiākè 84. Váy nhiều nếp gấp: 褶裥裙 zhě jiǎn qún
ộ quần áo chẽn: 紧身衣裤 jǐnshēn yī kù 85. Váy ngắn vừa: 中长裙 zhōng cháng qún
Thời trang: 时装 shízhuāng 86. Váy ngắn: 超短裙 chāoduǎnqún
Quần áo tết (mùa xuân): 春装 chūnzhuāng 87. Váy siêu ngắn: 超超短裙 chāo chāoduǎnqún
Quần áo mùa hè: 夏服 xiàfú 88. Váy liền áo ngắn: 超短连衣裤
Quần áo mùa thu: 秋服 qiū fú 89. Váy liền áo hở ngực: 大袒胸式连衣裙
Quần áo mùa đông: 冬装 dōngzhuāng 90. Váy nữ hở lưng: 裸背女裙 luǒ bèi nǚ qún
Quần áo trẻ con: 童装 tóngzhuāng 91. Váy dài chấm đất: 拖地长裙 tuō dì cháng qún
Áo có tay: 有袖服装 yǒu xiù fúzhuāng 92. Váy quây: 围裙 wéiqún
Áo không có tay: 无袖服装 wú xiù fúzhuāng 93. Váy lót dài: 衬裙 chènqún
Quần áo may sẵn: 现成服装 xiànchéng fúzhuāng 94. Váy liền áo kiểu sơ mi: 衬衫式连衣裙
Quần áo đặt may: 钉制的服装 dīng zhì de fúzhuāng 95. Váy ống thẳng: 直统裙 zhí tǒng qún
Quần áo cắt may bằng máy: 机器缝制的衣服 jīqì féng zhì de yīfú 96. Váy có dây đeo: 背带裙 bēidài qún
Quần áo may bằng thủ công: 手工缝制的衣服 shǒugōng féng zhì de yīfú 97. Váy dài: 旗袍裙 qípáo qún
Quần áo da lông: 毛皮衣服 máopí yīfú 98. Váy đuôi cá: 鱼尾裙 yú wěi qún
Áo khoác da lông: 毛皮外衣 máopí wàiyī 99. Váy hula: 呼拉舞裙 hū lā wǔ qún
Quần áo thêu hoa: 绣花衣服 xiùhuā yīfú 100. Váy lá sen: 荷叶边裙 hé yè biān qún
Trang phục lễ hội: 节日服装 jiérì fúzhuāng 101. Váy thêu hoa: 绣花裙 xiùhuā qún
Trang phục nông dân: 农民服装 nóngmín fúzhuāng 102. Váy liền áo không tay: 无袖连衣裙
Quần áo biển: 海滨服装 hǎibīn fúzhuāng 103. Váy liền áo bó người: 紧身连衣裙
Áo hở lưng: 裸背式服装 luǒ bèi shì fúzhuāng 104. Bộ váy nữ: 女裙服 nǚ qún fú
Quần áo vải mỏng: 透明的衣服 tòumíng de yīfú
Quần áo vải hoa: 花衣服 huā yīfú
Quần áo một màu (quần áo trơn): 单色衣服 dān sè yīfú
Áo khoác ngoài: 马褂 mǎguà
Áo mặc trong kiểu trung quốc: 中式小褂 zhōngshì xiǎoguà
Áo kimono (nhật bản): 和服 héfú
Áo hai lớp: 夹袄 jiá ǎo
Quần hai lớp: 夹裤 jiá kù
Áo có lớp lót bằng bông: 棉袄 mián'ǎo
Áo khoác có lớp lót bông tơ: 丝棉袄 sī mián'ǎo
Áo khoác có lớp lót da: 皮袄 pí ǎo
Áo bông: 棉衣 miányī
Áo khoác bông: 棉大衣 mián dàyī
Quần bông: 棉裤 mián kù
Áo may ô bông, áo trấn thủ: 棉背心 mián bèixīn
Bộ quần áo liền quần: 裤套装 kù tàozhuāng
Bộ quần áo thường ngày: 便服套装 biànfú tàozhuāng
Bộ quần áo jean: 牛仔套装 niúzǎi tàozhuāng
Áo đuôi nhạn: 燕尾服 yànwěifú
Lễ phục: 礼服 lǐfú
Quần áo dạ hội: 夜礼服 yè lǐfú
Lễ phục buổi sớm của nam: 男士晨礼服 nán shì chén lǐfú
Lễ phục của nữ: 女式礼服 nǚ shì lǐfú
Lễ phục thường của nữ: 女士常礼服 nǚ shì cháng lǐfú
Áo không đuôi tôm (lễ phục): 无尾礼服 wú wěi lǐfú
Lễ phục quân đội: 军礼服 jūn lǐfú
Quần áo cưới: 婚礼服 hūn lǐfú
Quần áo công sở: 工作服 gōngzuòfú
Bộ làm việc áo liền quần: 连衫裤工作服 lián shān kù gōngzuòfú
Đầm bầu: 孕妇服 yùnfù fú
Quần áo trẻ sơ sinh: 婴儿服 yīng'ér fú
Đồng phục học sinh: 学生服 xuéshēng fú
Trang phục hải quân: 海军装 hǎijūn zhuāng
Trang phục lính dù: 伞宾服 sǎn bīn fú
Áo bơi: 游泳衣 yóuyǒng yī
Áo bơi kiểu váy: 裙式泳装 qún shì yǒngzhuāng
Áo tắm nữ có dây đeo: 有肩带的女式泳装 yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng
Quần áo ăn: 餐服 cān fú
Tang phục: 丧服 sāngfú
Áo thọ: 寿衣 shòuyī
Âu phục, com lê: 西装 xīzhuāng
Âu phục một hàng khuy: 单排纽扣的西服 dān pái niǔkòu de xīfú
Âu phục hai hàng khuy: 双排纽扣的西服 shuāng pái niǔkòu de xīfú
Âu phục thường ngày: 日常西装 rìcháng xīzhuāng
Y phục trung quốc: 中装 zhōng zhuāng
Thường phục: 便装 biànzhuāng
Bộ quần áo săn: 猎装 liè zhuāng
Trang phục kiểu tôn trung sơn: 中山装 zhōngshānzhuāng
Trang phục truyền thống: 传统服装 chuántǒng fúzhuāng
Trang phục dân tộc: 民族服装 mínzú fúzhuāng
Quần áo vải sợi bông: 毛巾布服装 máojīn bù fúzhuāng
Quần áo da: 皮革服装 pígé fúzhuāng
Kiểu quần áo: 服装式样 fúzhuāng shìyàng
Kiểu: 款式 kuǎnshì
ng đi ngựa Mǎxuē
靴 ủng ngắn cổ Duǎn tǒng xuē
靴 ủng cao cổ Cháng tǒng xuē
ng đi mưa Yǔxuē

iày nam Nán xié


iày nữ Nǚ xié
iày trẻ em Tóngxié
软鞋 giày mềm của trẻ sơ sinh Yīng'ér ruǎn xié

鞋 giày da cừu Yáng píxié


胶底皮鞋 giày da đế cao su đúc Móyā jiāo dǐ píxié
鞋 giày thể thao Yùndòng xié
鞋 giày đi cát (giày nhẹ có đế cao su) Shā dì xié
女鞋 dép quai hậu nữ Lù gēn nǚ xié
鞋 giày cao gót Gāogēnxié
鞋 giày đế thấp Dǐ gēn xié
便鞋 giày vải không dây Wú dài biànxié
iày vải Bùxié
鞋 giày thắt dây Kòu dài xié

iày đinh Dīngxié

拖鞋 dép lê đế bằng Píngdǐ tuōxié


塑料拖鞋 dép nhựa xốp Pàomò sùliào tuōxié
胶底鞋 giày đế kếp Fānbù jiāo dǐ xié
178. Quần áo nữ ống thẳng kiểu túi: 袋式直统女装
裙 liányīqún 179. Vải vóc: 衣料 yīliào
p: 褶裥裙 zhě jiǎn qún 180. Vải sợi bông: 棉布 miánbù
长裙 zhōng cháng qún 181. Vai ka ki: 咔叽布 kā jī bù
chāoduǎnqún 182. Pô pơ lin: 毛葛 máo gé
超短裙 chāo chāoduǎnqún 183. Tơ lụa: 丝绸 sīchóu
超短连衣裤 chāo duǎn lián yī kù 184. Lụa thê phi tơ: 塔夫绸 tǎ fū chóu
ực: 大袒胸式连衣裙 dà tǎn xiōng shì liányīqún 185. Vải pô pơ lin: 府绸 fǔchóu
裸背女裙 luǒ bèi nǚ qún 186. Lụa tơ tằm: 茧绸 jiǎn chóu
拖地长裙 tuō dì cháng qún 187. Vải nhung: 绒布 róngbù
188. Nhung: 法兰绒 fǎ lán róng
189. Vải crepe blister: 泡泡纱 pàopaoshā
ơ mi: 衬衫式连衣裙 chènshān shì liányīqún 190. Vải kếp hoa: 乔其纱 qiáoqíshā
统裙 zhí tǒng qún 191. Da lộn (da mềm),da thuộc: 绒面革 róng miàn gé
背带裙 bēidài qún 192. Nhung lông vịt: 鸭绒 yāróng
193. Nhung tơ: 丝绒 sīróng
裙 yú wěi qún 194. Nhung kẻ: 灯心绒 dēngxīnróng
裙 hū lā wǔ qún 195. Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung): 平绒
边裙 hé yè biān qún 196. Sợi terylen: 涤纶 dílún
花裙 xiùhuā qún 197. Terylen ( sợi tổng hợp anh): 绉丝 zhòu sī
g tay: 无袖连衣裙 wú xiù liányīqún 198. Sợi dacron: 的确凉 díquè liáng
gười: 紧身连衣裙 jǐnshēn liányīqún 199. Sợi len tổng hợp: 毛的确凉 máo díquè liáng
服 nǚ qún fú 200. Vải bạt: 帆布 fānbù
201. Hàng len dạ: 毛料,呢子 máoliào, ní zi
202. Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông…: 花呢 huāní
203. Vải gabardin: 花达呢 huā dá ní
204. Dạ melton: 麦尔登呢 mài ěr dēng ní
205. Dạ hoa văn dích dắc: 人字呢 rén zì ní
206. Vải xéc (beige): 哔叽 bìjī
207. Cắt nay, thợ may: 裁缝 cáiféng
208. Đường khâu: 线缝 xiàn fèng
209. Viền: 折边 zhé biān
210. Cuốn biên, viền vàng: 金银花边 jīn yín huābiān
211. Túi: 口袋 kǒudài
212. Vái túi: 袋布 dài bù
213. Túi phụ: 插袋 chādài
214. Túi ngực: 上衣胸带 shàngyī xiōng dài
215. Túi trong (túi chìm): 暗袋 àn dài
216. Túi có nắp: 有盖口袋 yǒu gài kǒudài
217. Nắp túi: 口袋盖 kǒudài gài
218. Túi quần: 裤袋 kù dài
219. Túi sau của quần: 裤子后袋 kùzi hòu dài
220. Túi để đồng hồ: 表袋 biǎo dài
221. Túi sau của váy: 裙子后袋 qúnzi hòu dài
222. Lót vai, đệm vai: 垫肩 diànjiān
223. Ống tay áo: 袖子 xiùzi
224. Tay áo nắp: 装袖 zhuāng xiù
225. Bao tay áo: 套袖 tào xiù
226. Cổ tay: 领子 lǐngzi
227. Cổ (áo): 领口 lǐngkǒu
228. Khuy cổ: 领扣 lǐng kòu
229. Cổ chữ v v: 字领 zì lǐng
230. Cổ chữ u u: 字领 zì lǐng
231. Cổ thìa: 汤匙领 tāngchí lǐng
232. Cổ kiểu peter pan (xứ sở thần thoại), cổ tròn nhỏ:
233. Cổ nhọn: 尖领 jiān lǐng
234. Cổ áo dài, cổ tàu: 旗袍领 qípáo lǐng
235. Cổ thuyền: 船领 chuán lǐng
236. Cổ vuông: 方口领 fāng kǒu lǐng
237. Cổ bẻ: 翻领 fānlǐng
238. Cổ mềm: 软领 ruǎn lǐng
239. Cổ cứng: 硬领 yìng lǐng
240. Vạt áo: 下摆 xiàbǎi
241. Ống quần: 裤腿 kùtuǐ
242. Phần dưới của ống quần: 裤腿下部 kùtuǐ xiàbù
243. Chiều dài áo: 腰身 yāoshēn
244. Vòng eo: 腰围 yāowéi
245. Vòng ngực: 胸围 xiōngwéi
246. Vòng mông: 臀围 tún wéi
247. Dây đeo tạp dề: 围裙带 wéiqún dài
248. Mũ liền áo: 风帽 fēngmào
249. Khuy áo: 纽扣 niǔkòu
250. Khuyết áo: 扭襻 niǔ pàn
251. Phec mơ tuya, dây kéo: 拉链 lāliàn
252. Phec mơ tuya quần: 裤子拉链 kùzi lāliàn
253. Cửa tay áo, măng sét: 袖口 xiùkǒu
254. Ống tay: 袖孔 xiù kǒng
255. Tay áo: 衬袖 chèn xiù
256. Vải ngoài (của áo hai lớp): 衬布 chènbù
257. Vải lót: 衬里 chènlǐ
258. Miếng vải lót ống ta: 袖衬 xiù chèn
259. Miếng vải lót cổ áo: 领衬 lǐng chèn
260. Lót ngực của áo sơ mi: 衬衫的硬前胸 chènshān de yìng qián
261. Đường chân kim: 针脚 zhēn jiǎo
262. Chiều dài tay áo: 袖长 xiù cháng
263. Chiều dài váy: 裙长 qún cháng
264. Chiều rộng của vai: 肩宽 jiān kuān
袋式直统女装 dài shì zhí tǒng nǚzhuāng

革 róng miàn gé

hung): 平绒 píngróng

…: 花呢 huāní

n yín huābiān
oại), cổ tròn nhỏ: 小圆领 xiǎo yuán lǐng

部 kùtuǐ xiàbù

前胸 chènshān de yìng qián xiōng


1. Người buôn bán văn phòng phẩm:文具商 Wénjù shāng
2. Văn phòng phẩm: 文具 Wénjù
3. Bút chì: 铅笔 Qiānbǐ
4. Bút máy: 钢笔 Gāngbǐ
5. Bút lông: 毛笔 Máobǐ
6. Bút vẽ: 画笔 Huàbǐ
7. Bút nến màu (bút sáp): 蜡笔 Làbǐ
8. Bút màu: 彩色笔 Cǎisè bǐ
9. Bút bi: 圆珠笔 Yuánzhūbǐ
10. Bút chì bấm: 活动铅笔 Huódòng qiānbǐ
11. Bút để ký: 签名笔 Qiānmíng bǐ
12. Bút chấm mực: 蘸水笔 Zhàn shuǐbǐ
13. Bút dạ quang: 荧光笔 Yíngguāng bǐ
14. Bút lông ngỗng: 鹅管笔 É guǎn bǐ
15. Bút kiểu ngòi pháo: 芯式笔 Xīn shì bǐ
16. Phấn viết: 粉笔 Fěnbǐ
17. Chổi quét sơn, quét vôi: 排笔 Pái bǐ
18. Bút than: 炭笔 Tàn bǐ
19. Mực: 墨水 Mòshuǐ
20. Mực các bon: 炭素墨水 Tànsù mòshuǐ
21. Mực tàu: 墨汁 Mòzhī
22. Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết): 墨盒 Mòhé
23. Nghiên: 砚台 Yàntai
24. Giá bút: 笔架 Bǐjià
25. Ống bút: 笔筒 Bǐtǒng
26. Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên):文房四宝 Wénfángsìbǎo
27. Giấy: 纸 Zhǐ
28. Giấy vẽ: 画纸 Huà zhǐ
29. Giấy màu: 彩纸 Cǎizhǐ
30. Giấy có nếp nhăn: 绉纹纸 Zhòu wén zhǐ

31. Giấy bản: 毛边纸 Máobiānzhǐ


32. Giấy nến: 蜡光纸 Là guāng zhǐ
33. Giấy tuyên thành 宣纸 Xuānzhǐ
34. Giấy viết thư 信纸 Xìnzhǐ
35. Phong bì 信封 Xìnfēng
36. Giấy đánh máy 打字纸 Dǎzì zhǐ
37. Giấy than 复写纸 Fùxiězhǐ
38. Giấy in (photocopy) 复印纸Fùyìn zhǐ
39. Cái chặn giấy 镇纸 Zhènzhǐ
40. Sách chữ mẫu để tập viết 习字帖 Xízì tiě
41. Sách bài tập 练习本 Liànxí běn
42. Sách làm văn 作文本 Zuòwén běn
43. Vở ghi, sổ ghi 笔记本 Bǐjìběn
44. Sổ nhật ký 日记本 Rìjì běn
45. Sổ giấy rời 活页本 Huóyè běn
46. Kẹp (cặp) giấy rời 活页夹 Huóyè jiá
47. Tập giấy rời 活页簿纸 Huóyè bù zhǐ
48. Bút xóa 改正笔 Gǎizhèng bǐ
49. Mực xóa 改正液 Gǎizhèng yè
50. Thước kẻ thẳng 直尺 Zhí chǐ
51. Ê ke 三角尺 Sānjiǎo chǐ
52. Thước đo độ 量角器 Liángjiǎoqì
53. Cục tẩy, gôm 像皮 Xiàng pí
54. Lưỡi lam 刀片 Dāopiàn
55. Đồ chuốt chì 卷笔刀 Juàn bǐ dāo
56. Dao rọc giấy 裁纸刀Cái zhǐ dāo
57. Hồ keo 浆糊 Jiāng hú
58. Compa 圆规 Yuánguī
59. Bàn tính 算盘 Suànpán
60. Máy tính 计算器 Jìsuàn qì
61. Máy tính điện tử 电子计算器 Diànzǐ jìsuàn qì
62. Hộp đồ dùng học tập 文具盒 Wénjù hé
63. Cặp sách 书包 Shūbāo
64. Ghim, cái kẹp giấy 回形针 Huíxíngzhēn
65. Đinh ghim 大头针 Dàtóuzhēn
66. Đinh mũ 图钉 Túdīng
67. Giấy dán 黏贴纸 Zhāntiē zhǐ
68. Keo trong suốt 透明胶 tòumíng jiāo
69. Keo dán hai mặ t 双面胶 Shuāng miàn jiāo
70. Cái cặp kẹp tài liệu 文件夹 Wénjiàn jiā
71. Túi đựng tài liệu 文件袋 Wénjiàn dài
72. Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến) 刻字钢板 Kēzì gāngbǎn
73. Bút sắt (để viết giấy nến) 铁笔 Tiěbǐ
74. Giấy nến 蜡纸 Làzhǐ
75. Ruy băng 色带 Sè dài
76. Mực in 油墨 Yóumò
77. Ghim đóng sách 订书钉 Dìng shū dīng
78. Máy đóng sách 订书机 Dìng shū jī
79. Máy đục lỗ 打孔机 Dǎ kǒng jī
80. Máy đánh chữ 打字机 Dǎzìjī

>>> Tham khảo: Dạy tiếng trung cấp tốc

81. Máy in ronéo 油印机Yóuyìn jī


82. Máy photocopy 复印机 Fùyìnjī
83. Máy vi tính 计算机 Jìsuànjī
84. Bàn tính dùng để dạy học 教学算盘 Jiàoxué suànpán
85. Tiêu bản côn trùng 昆虫标本 Kūnchóng biāoběn
86. Bản đồ treo tường 教学挂图 Jiàoxué guàtú
87. Bản đồ 地图 Dìtú
88. Tấm bản đồ 地图板 Dìtú bǎn
89. Bản đồ ba chiều 立体地图 Lìtǐ dìtú
90. Quả địa cầu 地球仪 Dìqiúyí
91. Sổ ghi thông tin 通讯录Tōngxùn lù
92. Album tem 集邮本 Jíyóu běn
93. Album ảnh 相册 Xiàngcè
94. Sổ ký tên 签名册 Qiānmíng cè
95. Dụng cụ hội họa 绘画仪器 Huìhuà yíqì
96. Chất liệu màu 颜料 Yánliào
97. Chất liệu màu nước 水彩颜料 Shuǐcǎi yánliào
98. Vải để vẽ 油画布 Yóuhuà bù
99. Bảng pha màu 调色板 Tiáo sè bǎn
100. Dao trộn thuốc màu 调色刀 Tiáo sè dāo
101. Bàn trộn thuốc màu 调色碟 Tiáo sè dié
102. Bảng vẽ 画板 Huàbǎn
103. Giá vẽ 画架 Huàjià
104. Tượng thạch cao 石膏像 Shígāo xiàng
105. Người mẫu 模特儿 Mótè ér
106. Dao điêu khắc 雕刻刀 Diāokè dāo
107. Hộp mực dấu 印台 Yìntái
108. Mực dấu 印泥 Yìnní
109. Hộp đựng con dấu 印盒 Yìn hé
110. Mực in 印油 Yìnyóu
111. Mực màu 彩色油墨 Cǎisè yóumò
112. Mực tàu màu đỏ 珠墨 Zhū mò
113. Bát rửa bút 洗笔盂 Xǐ bǐ yú
114. Dao khắc chữ triện 篆刻刀 Zhuànkè dāo
115. Cái kéo 剪刀 Jiǎndāo
116. Khung gương (kính) 镜框 Jìngkuāng
1 BenQ 明基 míngjī

2 Bluetooth 蓝牙技术 lányá jìshù

3 Bộ đàm 对讲机 duìjiǎngjī

4 Bo mạch chủ 主板 zhǔbǎn

5 Bộ nhớ trong, RAM 内存 nèicún

6 Bộ phát wifi 中继器 zhōng jì qì

7 Các thiết bị mạng khác 其他网络设备 qítā wǎngluò shèbèi

8 Cáp quang 光纤设备 guāngxiān shèbèi

9 Card hình màn hình 显卡 xiǎnkǎ

10 Chuột quang 光电鼠标 guāngdiàn shǔbiāo

11 CPU 笔记本 bǐjìběn

12 Đĩa cứng, máy nghe nhạc online 硬盘、网络播放器 yìngpán, wǎngluò bòfàng qì

13 Dịch vụ chuyển vùng Quốc tế (roaming) 漫游 mànyóu

14 Điện thoại 3G 3G手机 3G shǒujī

15 Điện thoại cố định 固定电话 gùdìng diànhuà

16 Điện thoại di động 手机 shǒujī

17 Điện thoại di động dạng thanh 直板手机 zhíbǎn shǒujī

18 Điện thoại di động nắp bật 翻版手机 fānbǎn shǒujī

19 Điện thoại di động nắp trượt 滑盖手机 huá gài shǒujī

20 Điện thoại di động trong nước sản xuất国产手机 guóchǎn shǒujī

21 Điện thoại Iphone 苹果手机 píngguǒ shǒujī

22 Điện thoại Iphone 苹果手机 píngguǒ shǒujī

23 Điện thoại thông minh 智能手机 zhìnéng shǒujī

24 Đồ dùng máy tính 电脑相关用品 diànnǎo xiāngguān yòngpǐn


25 Giao thức ứng dụng không dây 无线应用协议 wúxiàn yìngyòng xiéyì

26 GPRS (dịch vụ vô tuyến tổng 通用分组无线业务 tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù

8/16/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Công nghệ ­Học Tiếng Trung online

https://tiengtrunghoanglien.com.vn/tu­vung­tieng­trung­ve­cong­nghe/ 3/7

hợp)

27 Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) 全球定位系统 quánqiú dìngwèi xìtǒng

28 Internet of Everything, Internet của mọi thứ, Internet của vạn vật 万物互联网, 万物 互联

29 Khung ảnh kỹ thuật số 数码相框 shùmǎ xiàng kuāng

30 Lenovo 联想 liánxiǎng

31 Lưu trữ mạng 网络存储 wǎngluò cúnchú

32 Màn hình CRT CRT显示器 CRT xiǎnshìqì

33 Màn hình LCD 液晶显示器 yèjīng xiǎnshìqì

34 Mạng không dây 无线网络 wúxiàn wǎngluò

35 Mạng Kỹ thuật 网络工程 wǎngluò gōngchéng

36 Máy ảnh kỹ thuật số 数码摄像头 shùmǎ shèxiàngtóu

37 Máy ảnh số 数码相机 shùmǎ xiàngjī

38 Máy chơi điện tử đĩa cầm tay 便携式DVD游戏机 biànxiéshì DVD yóuxì jī

39 Máy nhắn tin 小灵通 xiǎo língtōng

40 Máy quay video 摄像机 shèxiàngjī

41 Máy tính bảng 平板电脑 píngbǎn diànnǎo

42 Máy tính xách tay 笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo

43 Máy tính xách tay và phụ kiện 笔记本电脑及配件 bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn
44 MMS (dịch vụ tin nhắn đa phương tiện)多媒体信息服务 duōméitǐ xìnxī fúwù

45 Modem 网络交换机 wǎngluò jiāohuànjī

46 Motorola 摩托罗拉 mótuōluōlā

47 Netbook 上网本 shàngwǎngběn

48 Nokia 诺基亚 nuòjīyà

49 Ổ cứng 硬盘 yìngpán

50 Ổ cứng cố định 固态硬盘 gùtài yìngpán

51 Ổ cứng di động 移动硬盘 yídòng yìngpán

52 Ổ cứng laptop 笔记本硬盘 bǐjìběn yìngpán

53 Phụ kiện điện thoại di động 手机配件 shǒujī pèijiàn

54 Phụ kiện máy tính 电脑配件 diànnǎo pèijiàn

8/16/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Công nghệ ­Học Tiếng Trung online

https://tiengtrunghoanglien.com.vn/tu­vung­tieng­trung­ve­cong­nghe/ 4/7

55 Pin laptop 笔记本电池 bǐjìběn diànchí

56 RAM laptop 笔记本内存 bǐjìběn nèicún

57 Samsung 三星 sānxīng

58 Sản phẩm kỹ thuật số 数码产品 shùmǎ chǎnpǐn

59 Siemens 西门子 xīménzi

60 Sim Điện thoại SIM 卡 SIM kǎ

61 SMS (dịch vụ tin nhắn ngắn) 短信服务 duǎnxìn fúwù

62 Sony Ericsson 索尼爱立信 suǒní àilìxìn

63 Thẻ điện thoại 电话卡 diànhuàkǎ


64 Thiết bị kiểm tra mạng 网络测试设备 wǎngluò cèshì shèbèi

65 Thiết bị mạng 网络设备 wǎngluò shèbèi

66 Tường lửa 防火墙 fánghuǒqiáng

67 USB U盘 U pán

68 Wifi 无线 wúxiàn
联网, 万物 互联, 万物网, 物联 网wànwù hùlián wǎng, wànwù hùlián, wànwù wǎng, wù hùlián wǎng
wù hùlián wǎng
日化清洁母婴 Sản phẩm làm sạch thông dụngRì huà qīngjié mǔ yīng

洗衣粉 Bột giặt Xǐyī fěn


洗衣皂 Xà phòng giặt Xǐyī zào
洗衣液 Xà phỏng lỏng Xǐyī yè
衣物柔软剂 Nước xả Yī wù róu ruǎn jì
洗手液 Nước rửa tay Xǐshǒu yè
香皂 Xà phòng thơm Xiāngzào

护发素 Dầu xả Hù fā sù
洗发水 Dầu gội đầu Xǐ fǎ shuǐ
沐浴液 Sữa tắm Mùyù yè

花露水 Nước hoa hồngHuālùshuǐ


牙膏 Kem đánh răng Yágāo
漱口水 Nước súc miệng Shù kǒu shuǐ
口腔清新剂 Thuốc xịt thơm miệng Kǒu qiāng qīng xīn jì
空气芳香剂 Nước hoa xịt phòng Kōng qì fāng xiāng jì

Phần 2 từ vựng học tiếng trung giao tiếp

: 家务清洁 Đồ vệ sinh Jiāwù qīngjié

拖把 Bản hốtTuōbǎ
垃圾袋 Túi đựng rác Lèsè dài
除尘掸 Phất bụi Chú chén dǎn
扫把 Chổi quét Sào bǎ
洗衣刷 Bàn chải giặt Xǐyī shuā
瓶刷 Chổi cọ chai lọ Píng shuā

锅刷 Giẻ nồi Guō shuā


拖布桶 Thùng vắtTuōbù tǒng
马桶刷 Cọ nhà vệ sinh Mǎ tǒng shuā
钢丝球 Búi ghẻ sắtGāngsī qiú
一次性手套 Găng tay dùng một lần Yīcì xìng shǒutào
袖套 Bao tay áo Xiù tào
围裙 Tạp dề Wéiqún
百洁布、洗碗巾 Khăn lau bát, khăn lau các loại Bǎi jié bù, xǐ wǎn jīn

收纳洗晒 Đồ thu gom, phơi phóng Shōu nà xǐ shài


收纳袋 Túi đựng đồShōunà dài
压缩袋 Túi nén đồYāsuō dài
收纳盒 Hộp đựng đồ Shōunà hé
收纳箱 Thùng đựng đồ Shōunà xiāng
家用购物袋 Túi mua đồ gia dụng Jiāyòng gòuwù dài
购物篮 Giỏ mua sẵm Gòuwù lán
纸巾盒 Hộp đựng khăn giấy Zhǐjīn hé
卫生棉包 Túi đựng giấy vệ sinh Wèishēng mián bāo
晾晒架 Giá phơi Liàngshài jià
挂钩 Móc phơi Guàgōu
塑料衣架 Móc áo nhựa Sùliào yījià
植绒衣架 Móc áo nhung ép Zhí róng yījià
金属衣架 Móc áo kim loại Jīnshǔ yījià

卫浴洗漱 Đồ vệ sinh Wèi yù xǐshù


剃须刀、除毛器 Máy cạo râu, dao cạo râu Tì xū dāo, chú máo qì
浴帽 Mũ tắm Yù mào
浴帘 Màn phòng tắm Yù lián
沐浴球 Bông tắm Mùyù qiú
耳勺 Lấy giáy tai Ěr sháo
牙刷 Bàn chải đánh răng Yáshuā
牙签、牙线 Tăm xỉa răng, dây xỉa răng Yáqiān, yá xiàn
牙刷架 Giá đựng bàn chải Yáshuā jià
磨脚石 Đá matxa chân Mó jiǎo shí
肥皂盒 Hộp đựng xà phòng Féizào hé
手纸架 Giá treo giấy vệ sinh Shǒuzhǐ jià
毛巾架、杆、环 Vòng, thanh, giá treo khăn Máojīn jià, gān, huán
卫浴套件 Đồ phòng tắm theo bộ Wèiyù tàojiàn

Phần 3 từ vựng tiếng trung 母婴用品 Đồ sơ sinh:

尿片、尿垫 Tã lót Niào piàn, niào diàn


婴幼儿床上用品 Đồ nôi em bé Yīng yòu'ér chuángshàng yòngpǐn
婴幼儿卫浴清洁 Sữa tắm cho trẻ sơ sinh Yīng yòu'ér wèiyù qīngjié
婴儿床 Nôi Yīng'ér chuáng
围嘴围兜 Yếm sơ sinh Wéi zuǐ wéi dōu
奶嘴 Núm vú cao su Nǎizuǐ
奶瓶 Bình sữa Nǎipíng
婴儿抱带 Địu em bé Yīng'ér bào dài
奶粉 Sữa bột Nǎifěn
纸尿裤 Quần bỉm Zhǐniàokù
婴儿睡袋 Túi ngủ cho bé Yīng'ér shuìdài

生活用纸 Giấy sinh hoạt Shēnghuó yòng zhǐ


餐巾纸 Giấy ăn Cānjīnzhǐ
手帕纸 Giấy lau tay Shǒupà zhǐ
面纸 Khăn giấy Miàn zhǐ
湿巾 Giấy ướt Shī jīn
抽纸 Khăn giấy rút Chōu zhǐ
卷筒纸 Giấy cuộn Juǎn tǒng zhǐ
卫生巾 Giấy vệ sinh Wèishēng jīn

Phần 4 từ vựng tiếng trung 化妆 huàzhuāng Mỹ Phẩm :

防晒霜 fángshàishuāng : kem chống nắng

雪花膏,美容洁肤膏 xuěhuāgāo,

měiróng jiéfūgāo : kem dưỡng da

晚霜 wǎnshuāng : kem dưỡng da ban đêm

日霜 rìshuāng : kem dưỡng da ban ngày

保湿霜 bǎoshīshuāng : kem giữ ẩm

纤容霜 xiānróngshuāng : kem săn chắc da

美白霜 měibáishuāng : kem trắng da

面膜 miànmó : mặt nạ đắp mặt

护手黄 hùshǒushuāng : kem dưỡng da tay

润肤霜 rùnfūshuāng : sữa dưỡng thể

洗面奶 xǐmiànnǎi : sữa rửa mặt

沐浴露 mùyùlù : sữa tắm

卸妆乳 xièzhuāngrǔ : sữa tẩy trang •

化妆品 huàzhuāngpǐn : Sản phẩm làm đẹp

每笔 méibǐ : chì kẻ lông mày

眼线笔 yǎnxiànbǐ : chì kẻ mắt

香粉盒 xiāngfěnhé : hộp phấn

遮瑕霜 zhēxiáshuāng : kem che khuyết điểm

粉底霜 fěndǐshuāng : kem nền

眼睑膏 yǎnjiǎngāo : kem thoa mí mắt


眼影 yǎnyǐng : phấn mắt

粉饼 fěnbǐng : phấn phủ

粉扑儿 fěnpū'r : bông phấn

化装棉 huàzhuāngmián : bông tẩy trang

睫毛刷 jiémáoshuā : bấm mi


Đồ du lịch
4. Hàng thịnh hành: 时兴货 shíxīng huò 83. Quần áo du lịch: 旅游服 lǚyóu
5. Hàng nổi tiếng: 名牌货 míngpái huò 84. Giày du lịch: 旅行鞋 lǚxíng xié
6. Hàng hóa truyền thống: 传统商品 chuántǒng shāngpǐn 85. Giày leo núi: 登山鞋 dēngshā
7. Hàng bền: 耐用品 nài yòngpǐn 86. Va li du lịch: 旅行箱 lǚxíng xiā
8. Hàng nhái, hàng giả: 冒牌货 màopái huò 87. Túi du lịch bằng vải bạt: 帆布行
9. Hàng hóa đẹp và đa dạng: 花哨商品 huāshào shāngpǐn 88. Ba lô du lịch: 徒步旅行背包 tú
10. Cửa hàng bán đồ cưới: 婚礼用品柜台 hūnlǐ yòngpǐn guìtái 89. Ba lô leo núi: 双肩式登山包 sh
11. Quầy hàng bán hàng giá rẻ: 廉价商品部 liánjià shāngpǐn bù 90. Túi du lịch gấp: 折叠式旅行衣
12. Sản phẩm dệt sợi tổng hợp: 化纤品 huàxiān pǐn 91. Túi du lịch xách tay: 手提旅行
13. Đồ gỗ (hàng đồ gỗ): 木制品 mù zhìpǐn 92. Túi da du lịch: 旅行皮包 lǚxín
14. Hàng đồ tre: 竹制品 zhú zhìpǐn 93. Ba lô gấp: 折叠式背包 zhédié
15. Hàng mây tre đan: 竹编制品 zhúbiān zhìpǐn 94. Túi du lịch: 旅行袋 lǚxíng dài
16. Đồ đan bằng liễu gai: 柳条制品 liǔtiáo zhìpǐn 95. Trang bị leo núi: 登山装备 dēn
17. Hàng mây: 藤制品 téng zhìpǐn 96. Túi ngủ: 睡袋 shuìdài
18. Hàng (sản phẩm) thủy tinh: 玻璃制品 bōlí zhìpǐn 97. Đệm ngủ: 睡垫 shuì diàn
19. Đồ sơn bằng gỗ: 漆器 qīqì 98. Thảm du lịch: 旅行毯 lǚxíng tǎ
20. Hàng (sản phẩm) nhựa: 塑料制品 sùliào zhìpǐn 99. Giường gấp: 折叠床 zhédié c
21. Đồ đựng bằng sứ: 搪瓷器皿 tángcíqìmǐn 100. Ghế gấp: 折叠椅 zhédié yǐ
22. Hàng mỹ nghệ: 美术用品 měishù yòngpǐn 101. Bình du lịch: 旅行壶 lǚxíng h
23. Hàng dệt cô-tông: 棉织品 miánzhīpǐn 102. Đồng hồ báo thức du lịch: 旅
24. Hàng dệt len: 毛织品 máozhīpǐn 103. Kính râm: 太阳镜 tàiyángjìng
25. Hàng dệt tơ tằm: 丝织品 sīzhīpǐn 104. Hộp đựng dùng cho picnic: 野
26. Hàng dệt kim: 针织品 zhēnzhīpǐn
27. Hàng dệt kim móc: 钩针织品 gōuzhēnzhīpǐn
28. Hàng dệt lưới: 网眼织品 wǎngyǎn zhīpǐn
29. Hàng dệt vải lanh, sợi đay: 亚麻织品 yàmá zhīpǐn
30. Hàng dệt hoa: 花式织品 huā shì zhī pǐn
31. Nhạc cụ: 乐器 yuèqì
32. Văn phòng phẩm: 文具 wénjù
33. Máy ảnh: 照相机 zhàoxiàngjī
34. Quần áo trẻ con: 童装 tóngzhuāng
35. Ô gấp: 折伞 zhé sǎn
36. Kéo gấp: 折剪 zhé jiǎn
37. Quạt: 扇子 shànzi
38. Quạt gấp: 折扇 zhéshàn
39. Quạt tre: 竹扇 zhú shàn
40. Quạt giấy: 纸扇 zhǐ shàn
41. Quạt ngà (voi): 象牙扇 xiàngyá shàn
42. Bót hút thuốc (lá): 烟嘴 yānzuǐ
43. Bót hút thuốc bằng ngà: 象牙烟嘴 xiàngyá yānzuǐ
44. Cái tẩu (thuốc lá): 烟斗 yāndǒu
45. Túi thuốc lá: 烟袋 yāndài
46. Cái tẩu bằng trúc: 竹烟管 zhú yān guǎn
47. Diêm: 火柴 huǒchái
48. Bật lửa: 打火机 dǎhuǒjī
49. Bật lửa gas: 气体打火机 qìtǐ dǎhuǒjī
50. Đèn gas: 煤气点火器 méiqì diǎnhuǒ qì
51. Lọ hoa: 花瓶 huāpíng
52. Chiếu trúc (tre): 竹席 zhú xí
53. Chiếu cói: 草席 cǎo xí
54. Dao xếp: 折刀 zhé dāo
55. Khăn mùi soa: 手帕 shǒupà
56. Khăn tay trang sức: 装饰手帕 zhuāngshì shǒupà
57. Găng tay: 手套 shǒutào
58. Găng tay cao su: 象胶手套 xiàng jiāo shǒutào
59. Găng tay liền ngón: 连指手套 lián zhǐ shǒutào
60. Bao tay bảo vệ ngón tay: 护指套 hù zhǐ tào
61. Bao đựng: 套子 tàozi
62. Đồ phủ ti vi: 电视机套 diànshì jī tào
63. Đồ phủ máy khâu: 缝纫机套 féngrènjī tào
64. Cái che sa lông: 沙发套子 shāfā tào zi
65. Dụng cụ che mưa: 雨具 yǔjù
66. Quần áo che mưa: 防雨衣物 fáng yǔyīwù
67. Cái ô, dù: 雨伞 yǔsǎn
68. Quần áo mưa: 雨衣 yǔ yī
69. Mũ đi mưa: 雨帽 yǔ mào
70. Ủng đi mưa: 雨靴 yǔxuē
71. Giày đi mưa: 雨鞋 yǔxié
72. Giày đi mưa, ủng: 套鞋 tàoxié
73. Áo mưa (không có ống tay): 雨披 yǔpī
74. Gậy chống, batoong: 手杖 shǒuzhàng
75. Cái gối: 枕头 zhěntou
76. Cái gối bằng tre: 竹枕 zhú zhěn
77. Áo gối: 枕套 zhěntào
78. Khăn trải gối: 枕巾 zhěnjīn
79. Chiếu trải gối, chõng tre: 枕席 zhěnxí
80. Gói kim chỉ: 针线包 zhēnxiàn bāo
81. Giỏ đựng kim chỉ: 针线篮 zhēnxiàn lán
82. Cái kim: 针 zhēn
83. Cái kim khâu: 缝针 féng zhēn
84. Chỉ: 线 xiàn
85. Chỉ khâu bằng tơ: 缝纫丝线 féngrèn sīxiàn
86. Chỉ khâu bằng sợi: 缝纫棉线 féngrèn miánxiàn
87. Máy khâu: 缝纫机 féngrènjī
88. Kéo: 剪刀 jiǎndāo
89. Kéo (thợ) may: 缝纫剪刀 féngrèn jiǎndāo
90. Cái bấm móng tay: 指甲钳 zhǐjiǎ qián
91. Kéo nhỏ sửa móng tay: 修甲小剪刀 xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo
92. Giũa móng tay: 指甲刷 zhǐjiǎ shuā
93. Nón rộng vành: 斗笠 dǒulì
94. Ống nhổ: 痰盂 tányú
95. Cái sào treo rèm: 窗帘杆 chuānglián gǎn
96. Cái vòng cuốn rèm cửa sổ: 窗帘圈 chuānglián quān
97. Bàn chải: 刷子 shuāzi
98. Bàn chải quần áo: 衣刷 yī shuā
99. Cái để móc áo: 衣钩 yī gōu
100. Cái giá mắc áo: 衣架 yījià
uần áo du lịch: 旅游服 lǚyóu fú
iày du lịch: 旅行鞋 lǚxíng xié
iày leo núi: 登山鞋 dēngshān xié
a li du lịch: 旅行箱 lǚxíng xiāng
úi du lịch bằng vải bạt: 帆布行李袋 fānbù xínglǐ dài
a lô du lịch: 徒步旅行背包 túbù lǚxíng bèibāo
a lô leo núi: 双肩式登山包 shuāngjiān shì dēngshān bāo
úi du lịch gấp: 折叠式旅行衣袋 zhédié shì lǚxíng yīdài
úi du lịch xách tay: 手提旅行包 shǒutí lǚxíng bāo
úi da du lịch: 旅行皮包 lǚxíng píbāo
a lô gấp: 折叠式背包 zhédié shì bèibāo
úi du lịch: 旅行袋 lǚxíng dài
ang bị leo núi: 登山装备 dēngshānzhuāngbèi
úi ngủ: 睡袋 shuìdài
ệm ngủ: 睡垫 shuì diàn
hảm du lịch: 旅行毯 lǚxíng tǎn
iường gấp: 折叠床 zhédié chuáng
Ghế gấp: 折叠椅 zhédié yǐ
Bình du lịch: 旅行壶 lǚxíng hú
Đồng hồ báo thức du lịch: 旅行闹钟 lǚxíng nàozhōng
Kính râm: 太阳镜 tàiyángjìng
Hộp đựng dùng cho picnic: 野餐用箱 yěcān yòng xiāng
Các từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh:
1. 圣诞节 shèngdàn jié: Lễ Giáng Sinh
2. 圣诞节快乐 Shèngdàn jié kuàilè: Chúc Giáng sinh vui vẻ
3. 圣诞节前夕 shèngdàn jié qiánxī : Đêm Giáng Sinh
4. 圣诞节假期 shèngdàn jié jiàqī: Kỳ nghỉ lễ Giáng Sinh
5. 圣诞礼物 shèngdàn lǐwù: Quà Giáng Sinh
6. 圣诞老人 shèngdàn lǎorén: Ông Già Noel
7. 圣诞树 shèngdànshù: Cây thông Noel
8. 圣诞袜 shèngdàn wà: Tất Giáng Sinh
9. 圣诞蜡烛:Shèngdàn làzhú: Nến giáng sinh
10. 圣诞大餐 shèngdàn dà cān: Bữa tiệc Giáng Sinh
11. 烟囱:Yāncōng: Ống khói
12. 壁炉 bìlú: Lò sưởi trong tường
13. 圣诞贺卡:Shèngdàn hèkǎ: Thiếp chúc mừng Giáng sinh
14. 圣诞饰品:Shèngdàn shìpǐn: Đồ trang trí giáng sinh
15. 驯鹿:Xùnlù: Tuần Lộc
16. 圣诞花环:Shèngdàn huāhuán: Vòng hoa giáng sinh
17. 糖果:Tángguǒ : Kẹo
18. 圣诞圣歌 shèngdàn shèng gē: Thánh ca Noel
19. 天使tiānshǐ: Thiên thần
20. 圣诞音乐 shèngdàn yīnyuè: Nhạc Giáng Sinh
21. 圣诞气氛 shèngdàn qìfēn: Không khí Giáng Sinh
22. 烤火鸡kǎohuǒ jī: Gà tây quay
Halloween
南瓜: Bí ngô:
釜: Vạc dầu, vạc nấu của mụ phù thủy
蝙蝠: Con dơi
猫头鹰: Chim cú cũng là con vật gây ra nỗi ám ảnh trong ngày lễ Halloween.
女巫: Mụ phù thủy là nhân vật thường được mang ra dọa trẻ em trong ngày lễ ma quỷ này.
弗兰肯斯坦: Frankenstein, tên quái vật nổi tiếng bắt nguồn từ một cuốn tiểu thuyết giả tưởng
僵尸: Thây ma
头骨: Đầu lâu
吸血鬼: Ma cà rồng
ng ngày lễ ma quỷ này.
uốn tiểu thuyết giả tưởng
空调/Kòngtiáo/Máy điều hòa. 书架/Shūjià/Giá sách
电暖器/Diàn nuǎn qì/ Hệ thống sưởi ám, máy 书桌/Shūzhuō/bàn
sưởi. học, bàn làm việc
冷气机/Lěngqì jī/Máy lạnh. 台灯 /Táidēng/Đèn bàn
电风扇/Diàn fēngshàn/Quạt máy. 靠垫/Kàodiàn/Miếng đệm.
电话/Diànhuà/Điện thoại. 茶桌/Chá zhuō/Bàn trà.
灯/Dēng/Đèn. 电视机/Diànshì jī/Tivi.
吊灯/Diàodēng/Đèn treo. DVD(播放)机/Bòfàng) jī/Đầu đĩa DVD.
灯泡/Dēngpào/Bóng đèn. 遥控器/Yáokòng qì/Điều khiển từ xa.
吸尘器/Xīchénqì/Máy hút bụi. 空调/Kòngtiáo/Máy điều hòa.
沙发/Shāfā/ Sha lông, sofa. 电暖器/Diàn nuǎn qì/ Hệ thống sưởi ám, máy sưởi.
床/Chuáng/Giường 冷气机/Lěngqì jī/Máy lạnh.
单人床/Dān rén chuáng/ Giường đơn 电风扇/Diàn fēngshàn/Quạt máy.
双人床/Shuāngrén chuáng/ Gường đôi 电话/Diànhuà/Điện thoại.
床垫/Chuáng diàn/ Nệm 灯/Dēng/Đèn.
毛毯/Máotǎn/Thảm len 吊灯/Diàodēng/Đèn treo.
枕套/Zhěntào/Vỏ gối 灯泡/Dēngpào/Bóng đèn.
床单/Chuángdān/Ga giường 吸尘器/Xīchénqì/Máy hút bụi.
床灯/Chuáng dēng/Đèn giường 沙发/Shāfā/ Sha lông, sofa.
衣柜/Yīguì/Tủ quần áo 床/Chuáng/Giường
衣架/Yīguì/Giá treo quần áo 单人床/Dān rén chuáng/ Giường đơn
梳妆台/Shūzhuāng tái/Bàn trang điểm 双人床/Shuāngrén chuáng/ Gường đôi
镜子/Jìngzi/Gương 床垫/Chuáng diàn/ Nệm
窗帘/Chuānglián/Rèm cửa sổ 毛毯/Máotǎn/Thảm len
枕套/Zhěntào/Vỏ gối 衣柜/Yīguì/Tủ quần áo
床单/Chuángdān/Ga giường 衣架/Yīguì/Giá treo quần áo
床灯/Chuáng dēng/Đèn giường 梳妆台/Shūzhuāng tái/Bàn trang điểm
浴缸/Yùgāng/Bồn tắm
花洒/Huā sǎ/Vòi hoa sen
脸盆/Liǎn pén/Bồn rửa mặt
水龙头/Shuǐlóngtóu/Vòi nước
排水口/Páishuǐ kǒu/Ống thoát nước
热水器/Rèshuǐqì/Máy nước nóng
马桶/Mǎtǒng/Bồn cầu
毛巾/Máojīn/Khăn long
牙刷/Yáshuā/Bàn chải đánh răng
i ám, máy sưởi. 牙膏/Yágāo/Kem đánh răng
香皂/Xiāngzào/Xà phòng
沐浴乳/Mùyù rǔ/Sữa tắm
洗发乳/Xǐ fǎ rǔ/Dầu gội đầu
洗面乳/Xǐmiàn rǔ/Sữa rửa mặt
卸妆油/Xièzhuāng yóu/Nước tẩy trang
电脑/Diànnǎo/Máy vi tính
台式电脑/Táishì diànnǎo/Máy tính để bàn
笔记本电脑/Bǐjìběn diànnǎo/Máy tính xách tay
打印机/Dǎyìnjī/Máy in
扫描机/Sǎomiáo jī/Máy scan
插头/Chātóu/Phích cắm điện
插座/Chāzuò/Ổ cắm
开关/Kāiguān/Cong tắc điện
镜子/Jìngzi/Gương
窗帘/Chuānglián/Rèm cửa sổ
理发店 /Lǐfǎdiàn/: Hiệu cắt tóc 梳子 /Shūzi/ Lược
理发推子 /Lǐfà tuīzi/: Cái tông đơ 细齿梳 /Xìchǐshū/ Lược răng nhỏ
修面 /Xiūmiàn/: Cạo mặt 秀发 /Xiùfà/ Mái tóc đẹp
修胡子 /Xiūhúzi/: Cạo râu 发网 /Fàwǎng/ Mạng trùm tóc
修剪、剪发 /Xiūjiǎn, jiǎnfà/: Cắt sửa 面部按摩 /Miànbù ànmó/ massage Mặt
理发 /Lǐfà/: Cắt tóc 吹风机 /Chuīfēngjī/ Máy sấy tóc
头发剪到齐根 /Tóufà jiǎn dào qígēn/: Cắt tóc sát tới chân tóc 头发的一簇 /Tóufà de yī cù/ mớ tóc, Lọn tóc
梳理 /Shūlǐ/: Chải tóc 一束头发 /Yī shù tóufà/ Một lọn tóc
剃刀 /Tìdāo/: Dao cạo 长胡子 /Cháng húzi/ Râu dài
山羊胡子 /Shānyáng húzi/ Râu dê
电动剃刀 /Diàndòng tìdāo/: Dao cạo râu điện 络腮胡子 /Luòsāi húzi/ râu Quai nón
发油 /Fàyóu/: Dầu chải tóc 大胡子 /Dà húzi/ Râu rậu
洗发剂、洗发液 /Xǐfàjì, xǐfàyè/ :Dầu gội đầu 八字须 /Bāzìxū/ Râu trê, râu chữ bát, ria con kiến
焗油膏 /Júyóugāo/: Dầu hấp 连鬓胡子 /Liánbìn húzi/ Râu xồm
卷发液 /Juǎnfàyè/: Dầu uốn tóc 分缝 /Fēnfèng/ Rẽ ngôi
护发素 /Hùfàsù/: Dầu xả 边分缝 /Biānfēnfèng/ rẽ ngôi bên
理发工具 /Lǐfà gōngjù/: Dụng cụ cắt tóc 中分缝 /Zhōngfēnfèng/ rẽ ngôi giữa
卷发器、卷发杠子 /Juǎnfàqì, juǎnfà gàngzi/: Dụng cụ uốn tóc 髭 /Zī/ ria mép
蓬乱的头发 /Péngluàn de tóufà/: Đầu tóc rối bù 发蜡 /Fàlà/ sáp chải tóc
使)剪成刘海式(Shǐ) /jiǎnchéng liúhǎishì/: Cắt tóc mái 生发剂 /Shēngfàjì/ thuốc mọc tóc
辫梢 /Biànshāo/: Đuôi sam 染发剂 /Rǎnfàjì/ thuốc nhuộm tóc
发行轮廓 /Fāxíng lúnkuò/: Đường viền tóc 把头发削薄 /Bǎ tóufà xiāo báo/ tỉa thưa tóc, tỉa mỏng t
发型啫哩、发胶 /Fǎxíng zélǐ, fàjiāo/: gel Tạo kiểu tóc 头发 /Tóufà/ tóc
卷发垫纸 /Juǎnfà diànzhǐ/: Giấy uốn tóc 白发 /Báifà/ tóc bạc
洗发 /Xǐfà/: Gội đầu 刘海儿 /Liúhǎir/ tóc mái
油洗 /Yóuxǐ/: Gội đầu bằng dầu gội 粗发 /Cūfà/ tóc dày, tóc sợi to
干洗 /Gānxǐ/: Gội khô 乌亮的头发 /Wūliàng de tóufà/ tóc đen nhánh
假发 /Jiǎfà/ tóc giả
镜子 /Jìngzi/ Gương 女子小束假发 /Nǚzǐ xiǎoshù jiǎfà/ tóc giả chùm của nữ
美发厅 /Měifàtīng/ Hiệu cắt tóc làm đầu 毛线制的假发 /Máoxiàn zhì de jiǎfà/ tóc giả làm bằng s
秃顶 /Tūdǐng/ Hói đỉnh đầu 鬈发 /Quánfà/ tóc xoăn
剃须膏 /Tìxūgāo/ Kem cạo râu 螺旋式卷发 /Luóxuánshì juǎnfà/ tóc xoăn theo kiểu xoắ
喷发定形剂 /Pēnfà dìngxíngjì/ Keo, mouse, gel 烫发 /Tàngfà/ uốn tóc
剪刀 /Jiǎndāo/ Kéo 化学烫发 /Huàxué tàngfà/ uốn tóc bằng thuốc
削发剪 /Xiāofàjiǎn/ Kéo tỉa tóc 冷烫 /Lěngtàng/ uốn tóc nguội (không dùng điện)
大包头 /Dàbāotóu/ Khăn trùm đầu lớn 剃须皂 /Tìxūzào/ xà phòng cạo râu
喷胶 /Pēnjiāo/ xịt gôm, keo
顶髻 /Dǐngjì/ búi tóc trên đỉnh đầu 修面刷 /Xiūmiànshuā/ bàn chải cạo râu
圆发髻 /Yuánfàjì/ búi tóc tròn (búi to) 发刷 /Fǎshuā/ bàn chải phủi tóc
辫子 /Biànzi/ cái bím tóc
发夹 /Fǎjiā/ cái kẹp tóc
卷发钳 /Juǎnfàqián/ cái kẹp uốn tóc
/ massage Mặt

cù/ mớ tóc, Lọn tóc

âu Quai nón

râu chữ bát, ria con kiến

rẽ ngôi giữa

o báo/ tỉa thưa tóc, tỉa mỏng tóc

tóufà/ tóc đen nhánh

shù jiǎfà/ tóc giả chùm của nữ


zhì de jiǎfà/ tóc giả làm bằng sợi len

juǎnfà/ tóc xoăn theo kiểu xoắn ốc

à/ uốn tóc bằng thuốc


c nguội (không dùng điện)

àn chải cạo râu


Các loại hạt trong tiếng Trung Chủ đề đồ ăn thức uống
1. Hạt lạc ( Đậu phộng) 花生 Huāshēng Thực phẩm /Shípǐn / 食品
2 . Đồ sấy, rang khô /Gānguǒ chǎohuò/
2. Đậu nành 黄豆 huángdòu 3 . Trái hồ đào /Hétáo/ / 核桃
4 . Hạt hạnh nhân /Xìngrén/ 杏仁
3. Đậu đỏ 红豆 hóngdòu 5. Hạt thong /Sōngzǐ / 松子
6. Hạt dưa /Guāzǐ/ 瓜子
4. Đậu xanh 绿豆 lǜdòu 7 . Đậu phộng /Huāshēng/ 花生
8. Hạt dẻ cười / Kāixīn guǒ /开心果
5. Đậu đậu đen 黑豆 hēidòu 9. Hạt điều /Yāoguǒ/ 腰果
10 . Nhân quả óc /Hétáo rén / 核桃仁
6. Hạt dẻ 栗子 lìzi 11. Nhân hạt dưa /Guāzǐ rén / 瓜子仁
12. Các loại rượu /Jiǔ lèi / 酒类
7. Hạt hạnh nhân 杏仁 Xìng rén 13. Rượu trắng /Báijiǔ/ 白酒
14. Rượu vang /Pútáojiǔ/ 葡萄酒
15. Bia / Píjiǔ / 啤酒
8. Hạt óc chó 胡桃木 Hútáo mù 16. Rượu thuốc /Bǎojiàn jiǔ / 保健酒
17. Whisky /Wēishìjì/ 威士忌
9. Hạt mác ca 澳洲坚果 Àozhōu jiānguǒ 18. Rượu gạo /Huángjiǔ/ 黄酒
19. Rượu trái cây /Guǒ lùjiǔ / 果露酒
10. Hạt điều 腰果 Yāo guǒ 20. Rượu mạnh /Báilándì jiǔ/ 白兰地酒
21. Rượu vodka / Fútèjiā jiǔ/ 伏特加酒
11. Hạt dẻ cười 开心果 22. Rượu rum /Lǎng mǔ jiǔ/ 朗姆酒
23. Rượu tây / Yángjiǔ 洋酒
24. Rượu mạnh /Jìn jiǔ / 劲酒
12. Hạt phỉ 榛子 Zhēn zi 25. Thịt bò khô /Niúròu gān/ 牛肉干
26. Ruốc thịt /Ròusōng/ 肉松
13. Hạt dưa 瓜子 Guāzǐ 27. Thịt lợn khô /Zhūròu gān / 猪肉干
28. Chân gà /Jī zhuǎ / 鸡爪
14. Hạt bí 南瓜种子 zhǒngzǐ 29. Móng lợn /Zhū tí/ 猪蹄
30. Cổ vịt /Yā bó/ 鸭脖
15. Hạt hướng dương 葵花籽 kuíhuā zǐ 31. Xúc xích /Xiāngcháng/ 香肠
32. Giăm bong /Huǒtuǐ/ 火腿
16. Hạt thông 松子 Sōng zǐ 33. Thủy sản /Shuǐchǎn/ 水产
34. Đồ ăn vặt /Língshí/ 零食
17. Hạt Chia – Chia Seeds 35. Kẹo Chocolate /Tángguǒ qiǎokèlì /
36. Kẹo cao su / kǒuxiāngtáng/ 口香糖
37. Trà /Cháyè/ 茶叶
18. Hạt quả Hồ đào: 核桃 Hé táo 38. Trà xanh /Lǜchá/ 绿茶
39. Trà ô long /Qīng chá/ 青茶
19. Hạt Lanh 亞麻籽 Yàmá zǐ 40. Trà đen /Hēi chá/ 黑茶
41. Trà vàng / Huáng chá / 黄茶
20. Hạt Diêm mạch 奎奴亚藜 Kuí nú yà lí 42. Trà hoa quả /Huā guǒ chá/ 花果茶
43. Trà thuốc /Bǎojiàn chá /保健茶
44. Mứt /Guǒfǔ /果脯
45. Mức hoa quả / Mìjiàn/ 蜜饯
21. Hạt quả Hạch 巴西坚果 Bāxī jiānguǒ 46. Trái cây sấy khô /Guǒ gān/ 果干
47. Bánh quai chèo /Máhuā/ 麻花
22. Hạt Sen 莲心 liánxīn 48. Bánh màn thầu nhỏ /Xiǎo mántou/
49. Cơm cháy /Guōbā/ 锅巴
23. Hạt Thìa là 茴香籽 Huíxiāng zǐ 50. Bắp rang, bỏng /Bào mǐhuā / 爆米花
51. Bánh gạo /Xuě bǐng/ 雪饼
24. Hạt Gai dầu 大麻籽 Dàmá zǐ 52. Khoai tây chiên / Shǔ piàn/ 薯片
53. Tôm khô /Xiā gàn/ 虾干
25. Hạt vừng 芝麻 Zhīma 54. Thực phẩm chế biến thô /Cū jiāgōng shípǐn/
55. Dầu ăn /Tiáohé yóu / 调和油
56. Dầu đậu /Dòuyóu / 豆油
57. Dầu sơn trà /Shānchá yóu/ 山茶油
58. Dầu ôliu /Gǎnlǎn yóu/ 橄榄油
59. Dầu cây cọ /Zōnglǘ yóu/ 棕榈油
60. Dầu mè /Zhīmayóu/ 芝麻油
61. Thủy sản /Shuǐ chǎnpǐn/ 水产品
62. Tinh bột /Diànfěn/ 淀粉
63. Dầu đậu phộng /Huāshēngyóu /花生油
64. Dầu hồ đào / Hétáo yóu/ 核桃油
65. Nước tương /Tiáowèi yóu/ 调味油
nguǒ chǎohuò/ 干果炒货

rén / 核桃仁
rén / 瓜子仁

jiǔ / 保健酒

ùjiǔ / 果露酒
jiǔ/ 白兰地酒
jiǔ/ 伏特加酒

gān/ 牛肉干

gān / 猪肉干

guǒ qiǎokèlì /糖果巧克力


gtáng/ 口香糖

ǒ chá/ 花果茶

/Xiǎo mántou/ 小馒头

mǐhuā / 爆米花
thô /Cū jiāgōng shípǐn/ 粗加工食品

á yóu/ 山茶油

āshēngyóu /花生油
yóu/ 核桃油
i yóu/ 调味油
1. 我明白了/Wǒ míngbáile/ Tôi hiểu rồi
– Ủa míng pái lơ
2. 我不乾了/Wǒ bú gàn le/ Tôi không làm nữa
– Ủa pú can lơ
3. 我也是/Wǒ yě shì/ Tôi cũng vậy
– Ủa dẻ sư
4. 我同意/Wǒ tóngyì/ Tôi đồng ý
– Ủa thúng y
5. 還不錯/Hái bùcuò/ Cũng được lắm
– Hái pú trua
6. 安靜一點/Ānjìng yī diǎn/ Hãy giữ im lặng 1 chút
– An chinh y tẻn
7. 闭嘴/Bì zuǐ/ Im miệng
– Pi chuẩy
8. 讓我來/Ràng wǒ lái/ Để tôi , để tôi làm
– Rang ủa lái
9. 振作起來/Zhènzuò qǐlái/ Phấn khởi lên nào
– Trân chua chỉ lái
10. 做得好/Zuò de hǎo/ Làm tốt lắm
– Chua tứa hảo
11. 玩得開心/Wán de kāixīn/ Chơi vui vẻ
– Goán tứa khai xin
12. 我回來了/Wǒ huíláile/ Tôi về rồi
– Ủa huấy lái lơ
13. 我迷路了/Wǒ mílùle/ Tôi lạc đường rồi
– Ủa mí lu lơ
14. 我請客/Wǒ qǐngkè/ Tôi đãi , tôi mời
– Ủa chỉnh khưa
15. 我也一樣/Wǒ yě yīyàng/ Tôi cũng thế
– Ủa dzẻ ý ang
16. 這邊請/Zhè biān qǐng/ Mời đi lối này
– Trưa piên chỉng
17. 跟我来/Gēn wǒ lái/ Đi theo tôi
– Cân ủa lái
18. 我拒絕/Wǒ jùjué/ Tôi từ chối
– Ủa chuy chuế
19. 我保證/Wǒ bǎozhèng/ Tôi bảo đảm
– Ủa pảo trâng
20. 我懷疑/Wǒ huáiyí/ Tôi nghi lắm
– Ủa hoái y
21. 我也這樣想/Wǒ yě zhèyàng xiǎng/ Tôi cũng nghĩ như thế
– Úa zẻ trưa dzang xẻng
22. 我是單身貴族/Wǒ shì dānshēn guìzú/ Tôi là người độc thân thành đạt
– Ủa sư tan sân quây chú
23. 讓我想想/Ràng wǒ xiǎng xiǎng/ Để tôi nghĩ đã
– Rang ủa xéng xẻng
24. 我是他的影迷/Wǒ shì tā de yǐngmí / Tôi là fan( người hâm mộ) của anh ấy
– Ủa sư tha tợ ỉng mí
25. 你肯定嗎?/Nǐ kěndìng ma?/ Bạn chắc chắn không ?
– Nỉ khẩn tinh ma?
26. 我在節食/Wǒ zài jiéshí/ Tôi đang ăn kiêng
– Ủa chai chía sứ
27. 你出賣我/Nǐ chūmài wǒ/ Mày bán đứng tao
– Nỉ chu mai ủa
28. 我能幫你嗎?/Wǒ néng bāng nǐ ma?/ Tôi có thể giúp bạn gì không ?
– Ủa nấng pang nỉ ma?
29. 我做到了/Wǒ zuò dàole/ Tôi làm được rồi
– Ủa chua tao lơ
30. 我做完了/Wǒ zuò wánle / Tôi làm xong rồi
– Ủa chua goán lơ
31. 我會留意的/Wǒ huì liúyì/ Tôi sẽ lưu ý
– Ủa huây liếu y
32. 我在趕時間/Wǒ zài gǎn shíjiān/ Tôi đang vội lắm
– Ủa chai cản sứ chen
33. 你欠我一個人情/Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng/ Bạn nợ tôi một việc
– Nỉ chen ủa ý cưa rấn chính
34. 你在開玩笑吧?/Nǐ zài kāiwánxiào ba? / Bạn đùa à ?
– Nỉ chai khai oán xeo pa ?
35. 我不是故意的/Wǒ bùshì gùyì de/ Tớ không cố ý
– Ủa pú sư cu y tợ
36. 我會幫你打點/Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn/ Tôi sẽ sắp xếp cho anh
– Ủa huây pang nỉ tả tẻn
37. 她缺乏勇氣/Tā quēfá yǒngqì/ Anh ấy thiếu dũng khí
– Tha chuê phá dủng chi
38. 我別無選擇/Wǒ bié wú xuǎnzé/ Tôi không có sự lựa chọn
– Ủa pía ú xoẻn chứa
39. 我喜歡吃冰淇淋/Wǒ xǐhuan chī bīngqílín/ Tôi thích ăn kem
– Ủa xỉ hoan chư pinh chí lín
40. 我盡力而為/Wǒ jìnlì ér wéi /Tôi sẽ cố gắng hết sức
– Ủa chin li ớ guấy
41.你好嗎?
– Nǐhǎo ma? – Ní hảo ma?
Bạn có khỏe không?
42.见到你很高兴。
Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng
Rất vui được gặp bạn.
– Chen tao nỉ hẩn cao xinh
43.你近来过的怎麼樣?
– Nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?
Bạn dạo này thế nào?
– Nỉ chin lái cua tợ chẩn mơ dang ?
44.忙嗎?
– Máng ma- ? Máng ma
Bận không?
45.還好。
– Hái hǎo- Hái hảo
Cũng tốt
46.挺好。
Tǐng hǎo.
– Thỉnh hảo
Rất tốt.
47.馬馬虎虎 。
Mǎmahǔhu
Chỉ tàm tạm,bình thường.
– Mả ma hu hụ
48. 我愛你/Wǒ ài nǐ/ Anh yêu em
– Ủa ai nỉ
49. 这是你的嗎? Zhè shì nǐ de ma?
Nó là của bạn à?
– Trưa sư nỉ tợ ma ?
50. 這很好。Zhè hěn hǎo.
Rất tốt
– Trưa hấn hảo
52. 你肯定嗎? Nǐ kěndìng ma?
Bạn có chắc không?
– Nỉ khẩn tinh ma?
53. 非做不可嗎? Fēi zuò bùkě ma?
Tôi có phải không?
– Phây chua pu khửa ma?
54. 他和我同歲。Tā hé wǒ tóng suì.
Anh ấy cùng tuổi với tôi
– Tha hứa ủa thúng suây
55. 不要緊。Bùyàojǐn.
Không có gì
– Pú dao chỉn
56. 沒問題! Méi wèntí!
Không vấn đề gì
– Mấy guân thí
57. 就這樣! Jiù zhèyàng! Thế đó
– Chiêu trưa dang
58. 時間快到了。Shíjiān kuài dàole. Hết giờ
– Sứ chen khoai tao lơ
59. 有什麼新鮮事嗎? Yǒu shén me xīnxiān shì ma?
Có tin tức gì mới không
– Yểu sấn mơ xin xen sư ma ?
60. 算上我。Suàn shàng wǒ. Tin tôi đi
– Soan sang ủa
61. 別擔心。Bié dānxīn. Đừng lo lắng
– Pía tan xin
62. 好點了嗎? Hǎo diǎnle ma? Thấy đỡ hơn chưa?
– Hảo tẻn lơ ma?
63. 你呢? Nǐ ne? Bạn thì sao?
– Nỉ nơ
64 .你欠我一個人情。Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng. Bạn nợ tôi đó
– Nỉ chen ủa y cờ rân chính
65 .不客氣。Bù kèqì. Không có gì
– Pú khưa chi
66. 哪一天都行夕 Nǎ yītiān dou xíng xī
Ngày nào đó sẽ làm
– Nả y thiên tâu xính xi
67. 你在開玩笑吧! Nǐ zài kāiwánxiào ba!
Bạn đùa à?
– Nỉ trai khai oán xeo pa
68. 祝賀你! Zhùhè nǐ! Chúc mừng bạn
– Tru hưa nỉ
69. 我情不自禁。Wǒ qíngbùzìjīn.
Tôi không chịu nổi
– Ủa chính pu chư chin
70. 我不知道 . Wǒ bù zhìdāo
Tôi không biết
– Ủa pu trư tao
71. 我會幫你打點的。Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de.
Tôi sẽ giúp bạn
– Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ
72. 給你。Gěi nǐ.
Của bạn đây
– Cấy nỉ
73. 没有人知道。Méiyǒu rén zhīdào. Không ai biết
– Mấy yểu rấn chư tao
74. 別緊張。Bié jǐnzhāng. Đừng vội vàng (căng thẳng)
– Pía chỉn trang
75. 太遺憾了! Tài yíhànle! Tiếc quá
– Thai ý han lơ
76. 還要別的嗎? Hái yào bié de ma?
Còn gì nữa không?
– Hái dzao pía tợ ma
77. 一定要小心! Yīdìng yào xiǎoxīn! Cẩn thận
– Ý tinh dzao xẻo xin
78. 幫個忙,好嗎? Bāng gè máng, hǎo ma? Giúp tôi một việc
– Pang cưa máng hảo ma?
79. 先生,對不起。Xiānshēng, duìbùqǐ.
Xin lỗi ngài, xin lỗi bạn
– Xen sâng , tuây pu chỉ
80. 幫幫我! Bāng bāng wǒ! Giúp tôi một tay
– Pang pang ủa
81. 怎麼樣? Zěnme yàng? Mọi việc thế nào?
– Chẩn mơ dang
82. 我沒有頭緒。Wǒ méiyǒu tóuxù. Tôi không biết
– Ủa mấy yểu thấu xuy
83. 我做到了! Wǒ zuò dàole! Tôi đã làm được rồi
– Ủa chua tao lơ
84. 我不想聽 Wǒ bù xiǎng tīng
Tôi không muốn nghe nữa
– Ủa pu xẻng thinh
85.我不懂! Wǒ bù dǒng
Tôi không hiểu
– Ủa pu tủng
86. 這是她的本行。Zhè shì tā de běn háng.
Đó là chuyên môn của cô ta.
– Trưa sư tha tờ pẩn háng
87. 由你決定。Yóu nǐ juédìng.
Nó phụ thuộc vào bạn
– Yếu nỉ chuế tinh
88. 簡直太棒了! Jiǎnzhí tài bàngle!
Thật tuyệt vời
– Chẻn trứ thai pang lơ
89. 別客氣。Bié kèqì.
Đừng khách sáo, đừng khách khí
– Pía khưa chi
90. 好棒 . Hǎo bàng . Tuyệt vời
– Hảo pang
91. 保持聯絡。Bǎochí liánluò.
Giữ liên hệ nhé
– Pảo chứ lén lua
92. 時間就是金錢。Shíjiān jiùshì jīnqián. Thời gian là vàng bạc
– Sứ chen chiêu sư chin chén
93. 是哪一位? Shì nǎ yī wèi?
Ai gọi đó
– Sư nả y guây
94. 你做得對。Nǐ zuò dé duì.
Bạn đã làm đúng
– Nỉ chua tứa tuây
95. 笨蛋 Bèn dān
Đồ ngốc, ngu ngốc
– Pân tan
96. 滾開 Gǔn kāi
Cút đi, xéo đi. Biến đi ngay
– Quẩn khai
97. 祝你玩得開心! Zhù nǐ wán dé kāixīn!
Thưởng thức nhé
– Tru nỉ oán tứa khai xin
98. 小心一點 。 Xiǎoxīn yī diǎn .
Cẩn thận một chút.
– Xẻo xin y tẻn
99. 別動。 bié dōng
Đừng cử động. Đứng yên, đừng nhúc nhích.
– Pía tung
100. 別走. Bié zǒu .
Đừng đi.
– Pía chẩu
101. 幹嘛 Gān mǎ !
Gì thế
– Can mả
1. 一下 yīxià: một tý, thử xem, bỗng chốc.
2. 一些 yīxiē: một ít, một số, hơi, một chút.
3. 一个 yīgè: một cái, một.
4. 一切 yīqiè: tất cả, hết thảy, toàn bộ.
5. 一定 yīdìng: chính xác, cần phải, nhất định.
6. 一样 yīyàng: giống nhau, cũng thế.
7. 一直 yīzhí: thẳng, luôn luôn, liên tục.
8. 一起 yīqǐ: cùng nơi, cùng, tổng cộng.
9. 一点 yīdiǎn: một chút, một ít, chút xíu, chút ít.
10. 丈夫 zhàngfū: chồng.
11. 上帝 shàngdì: thượng đế, chúa trời.
12. 上面 shàngmiàn: bên trên, phía trên.
13. 下来 xiàlái: xuống, lại, tiếp.
14. 下去 xiàqù: xuống, đi xuống, tiếp nữa.
15. 下面 xiàmiàn: phía dưới, bên dưới.
16. 不再 bù zài: không lặp lại , không có lần thứ hai.
17. 不同 bùtóng: không giống, không cùng.
18. 不好 bù hǎo: không tốt.
19. 不用 bùyòng: không cần.
20. 不管 bùguǎn: cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc.
21. 不能 bùnéng: không thể, không được.
22. 不行 bùxíng: không được.
23. 不要 bùyào: đừng, không được, chớ.
24. 不过 bùguò: cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng mà, có điều.
25. 不错 bùcuò: đúng, đúng vậy, không tệ.
26. 世界 shìjiè: thế giới, vũ trụ, trái đất.
27. 并且 bìngqiě: đồng thời, hơn nữa, vả lại.
28. 主意 zhǔyì: chủ kiến , chủ định.
29. 之前 zhīqián: trước, trước khi (thời gian)
30. 之后 zhīhòu: sau, sau khi.
31. 之间 zhī jiān: giữa.
32. 也许 yěxǔ: có lẽ, e rằng, biết đâu.
33. 了解 liǎojiě: hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm.
34. 事儿 shì er: sự việc.
35. 事实 shìshí: sự thực.
36. 事情 shìqíng: sự việc, sự tình.
37. 人们 rénmen: mọi người, người ta.
38. 人类 rénlèi: loài người, nhân loại.
39. 什么 shénme: cái gì, hả.
40. 今天 jīntiān: ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, trước mắt.
41. 今晚 jīn wǎn: tối nay.
42. 介意 jièyì: để ý, để bụng, lưu tâm.
43. 他们 tāmen: bọn họ.
44. 代表 dàibiǎo: đại biểu, đại diện.
45. 以前 yǐqián: trước đây, trước kia, ngày trước.
46. 以及 yǐjí: và, cùng.
47. 以后 yǐhòu: sau đó, về sau, sau này.
48. 以为 yǐwéi: tin tưởng, cho rằng.
49. 任何 rènhé: bất luận cái gì.
50. 任务 rènwù: nhiệm vụ.
51. 休息 xiūxí: nghỉ ngơi, nghỉ.
52. 伙计 huǒji: người cộng tác, bạn cùng nghề, làm thuê, người làm mướn.
53. 但是 dànshì: nhưng, mà.
54. 作为 zuòwéi: hành vi, làm được, với tư cách.
55. 你们 nǐmen: bọn họ.
56. 来自 láizì: đến từ.
57. 来说 lái shuō: …mà nói.
58. 保持 bǎochí: duy trì, gìn giữ.
59. 保证 bǎozhèng: bảo đảm.
60. 保护 bǎohù: bảo hộ, bảo vệ.
61. 信任 xìnrèn: tín nhiệm.
62. 信息 xìnxī: tin tức, thông tin.
63. 个人 gèrén: cá nhân.
64. 做到 zuò dào: làm được.
65. 家伙 jiāhuo: cái thứ, thằng cha, cái con.
66. 伤害 shānghài: tổn thương, làm hại.
67. 兄弟 xiōngdì: huynh đệ, anh em.
68. 凶手 xiōngshǒu: hung thủ.
69. 先生 xiānshēng: thầy, tiên sinh, chồng.
70. 儿子 érzi: con trai, người con.
71. 全部 quánbù: toàn bộ.
72. 公司 gōngsī: công ty, hãng.
73. 其中 qízhōng: trong đó.
74. 其他 qítā: cái khác, khác.
75. 其实 qíshí: kì thực, thực ra.
76. 再见 zàijiàn: tạm biệt, chào tạm biệt.
77. 冷静 lěngjìng: vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh.
78. 出来 chūlái: đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra.
79. 出去 chūqù: ra, ra ngoài.
80. 出现 chūxiàn: xuất hện, hiện ra.
81. 分钟 fēnzhōng: phút
82. 别人 biérén: người khác, người ta.
83. 别的 bié de: cái khác.
84. 到底 dàodǐ: đến cùng, rốt cuộc, tóm lại.
85. 到处 dàochù: khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu.
86. 刚刚 gānggāng: vừa, mới.
87. 刚才 gāng cái: vừa nãy.
88. 加入 jiārù: gia nhập.
89. 加油 jiāyóu: cố lên.
90. 努力 nǔlì: nỗ lực, cố gắng.
91. 博士 bóshì: tiến sĩ.
92. 危险 wéixiǎn: nguy hiểm.
93. 即使 jíshǐ: cho dù, dù cho.
94. 原因 yuányīn: nguyên nhân.
95. 原谅 yuánliàng: tha thứ, bỏ qua.
96. 参加 cānjiā: tham gia, tham dự.
97. 另外 lìngwài: ngoài ra.
98. 只是 zhǐshì: chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng.
99. 只有 zhǐyǒu: chỉ có.
100. 只要 zhǐyào: chỉ cần, miễn là.
101. 可以 kěyǐ: có thể.
102. 可爱 kě’ài: đáng yêu.
103. 可怜 kělián: đáng thương.
104. 可是 kěshì: nhưng, thế nhưng, thật là.
105. 可能 kěnéng: có thể, khả năng, chắc là.
106. 各位 gèwèi: các vị.
107. 同意 tóngyì: đồng ý, đồng tình.
108. 名字 míngzì: tên (người, sự vật)
109. 否则 fǒuzé: bằng không, nếu không.
110. 告诉 gàosu: nói với, tố cáo, tố giác.
111. 咖啡 kāfēi: cà phê.
112. 咱们 zánmen: chúng ta.
113. 哥哥 gēgē: anh trai.
114. 哪儿 nǎr: chỗ nào, đâu.
115. 哪里 nǎlǐ: đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.
116. 唯一 wéiyī: duy nhất.
117. 问题 wèntí: vấn đề, câu hỏi.
118. 喜欢 xǐhuan: thích, vui mừng.
119. 回来 huílái: trở về, quay về.
120. 回到 huí dào: về đến.
121. 回去 huíqù: trở về, đi về.
122. 回家 huí jiā: về nhà.
123. 回答 huídá: trả lời, giải đáp.
124. 因为 yīnwèi: bởi vì, bởi rằng.
125. 国家 guójiā: quốc gia, đất nước.
126. 地方 dìfāng: địa phương, bản xứ, vùng, miền.
127. 坚持 jiānchí: kiên trì.
128. 报告 bàogào: báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.
129. 外面 wàimiàn: phía ngoài, bên ngoài.
130. 多久 duōjiǔ: bao lâu.
131. 多少 duōshǎo: nhiều ít, bao nhiêu, mấy.
132. 大学 dàxué: đại học.
133. 大家 dàjiā: cả nhà, mọi người.
134. 大概 dàgài: khoảng, chừng.
135. 太太 tàitài: bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà.
136. 夫人 fūrén: phu nhân.
137. 失去 shīqù: mất, chết.
138. 奇怪 qíguài: kì lạ, kì quái.
139. 女人 nǚrén: phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành).
140. 女儿 nǚ’ér: con gái.
141. 女士 nǚshì: nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao).
142. 女孩 nǚhái: cô gái.
143. 她们 tāmen: họ, bọn họ.
144. 好像 hǎoxiàng: hình như, na ná, giống như.
145. 好好 hǎohǎo: vui sướng , tốt đẹp.
146. 如何 rúhé: làm sao, như thế nào, ra sao.
147. 如果 rúguǒ: nếu.
148. 如此 rúcǐ: như thế, như vậy.
149. 妻子 qīzi: vợ.
150. 姑娘 gūniang: cô nương.
151. 婚礼 hūnlǐ: hôn lễ.
152. 妈妈 māmā: mẹ, má, u, bầm, bà già.
153. 存在 cúnzài: tồn tại.
154. 孩子 háizi: trẻ con, con cái.
155. 学校 xuéxiào: trường học.
156. 它们 tāmen: bọn họ, chúng nó.
157. 安全 ānquán: an toàn.
158. 安排 ānpái: sắp xếp, bố trí, trình bày.
159. 完全 wánquán: đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn.
160. 完成 wánchéng: hoàn thành.
161. 完美 wánměi: hoàn mỹ.
162. 害怕 hàipà: sợ hãi, sợ sệt.
163. 家庭 jiātíng: gia đình.
164. 家里 jiāli: trong nhà.
165. 容易 róngyì: dễ dàng, dễ.
166. 实在 shízài: chân thực, quả thực, thực ra.
167. 宝贝 bǎobèi: bảo bối, cục cưng, của báu.
168. 对于 duìwū: về, đối với.
169. 小姐 xiǎojiě: tiểu thư, cô.
170. 小子 xiǎozi: người trẻ tuổi, con trai, thằng.
171. 小孩 xiǎohái: trẻ em.
172. 小心 xiǎoxīn: cẩn thận.
173. 小时 xiǎoshí: tiếng đồng hồ, giờ.
174. 就是 jiùshì: nhất định, đúng, dù cho.
175. 屁股 pìgu: mông, đít.
176. 尸体 shītǐ: thi thể, xác chết.
177. 工作 gōngzuò: công việc, công tác.
178. 已经 yǐjīng: đã, rồi.
179. 希望 xīwàng: mong muốn, hy vọng, ước ao.
180. 带来 dài lái: đem lại.
181. 帮助 bāngzhù: giúp đỡ, viện trợ.
182. 帮忙 bāngmáng: giúp đỡ.
183. 年轻 niánqīng: tuổi trẻ, thanh niên.
184. 幸运 xìngyùn: vận may, dịp may.
185. 干吗 gànma: làm gì.
186. 建议 jiànyì: kiến nghị, đề xuất, sáng kiến.
187. 弟弟 dìdì: em trai.
188. 很多 hěnduō: rất nhiều.
189. 很快 hěn kuài: rất nhanh.
190. 律师 lǜshī: luật sư.
191. 后面 hòumiàn: phía sau, đằng sau.
192. 得到 dédào: đạt được, nhận được.
193. 从来 cónglái: chưa hề, từ trước tới nay.
194. 从没 cóng méi: chưa bao giờ, không bao giờ.
195. 必要 bìyào: cần thiết, thiết yếu.
196. 必须 bìxū: nhất định phải, nhất thiết phải.
197. 忘记 wàngjì: quên.
198. 快乐 kuàilè: vui vẻ.
199. 怎样 zěnyàng: thế nào, ra sao.
200. 怎么 zěnme: thế nào, sao, như thế.
201. 情况 qíngkuàng: tình hình, tình huống.
202. 想像 xiǎngxiàng: tưởng tượng.
203. 想到 xiǎngdào: nghĩ đến.
204. 想想 xiǎng xiǎng: nghĩ .
205. 想法 xiǎngfǎ: cách nghĩ, ý nghĩ.
206. 意思 yìsi: ý, ý nghĩa.
207. 意义 yìyì: ý nghĩa.
208. 感到 gǎndào: cảm thấy, thấy.
209. 感觉 gǎnjué: cảm giác, cảm thấy, cho rằng.
210. 感谢 gǎnxiè: cảm tạ, cảm ơn.
211. 应该 yīnggāi: nên, cần phải.
212. 成功 chénggōng: thành công.
213. 成为 chéngwéi: trở thành, biến thành.
214. 我们 wǒmen: chúng tôi.
215. 或者 huòzhě: có lẽ, hoặc, hoặc là.
216. 或许 huòxǔ: có thể, có lẽ, hay là.
217. 房子 fángzi: nhà, cái nhà.
218. 房间 fángjiān: phòng, gian phòng.
219. 所以 suǒyǐ: cho nên, sở dĩ, nguyên cớ.
220. 所有 suǒyǒu: sở hữu, tất cả, toàn bộ.
221. 手机 shǒujī: Điện thoại di động
222. 手术 shǒushù: phẫu thuật.
223. 打算 dǎsuàn: dự định, dự kiến.
224. 打开 dǎkāi: mở ra.
225. 找到 zhǎodào: tìm thấy.
226. 承认 chéngrèn: thừa nhận.
227. 抓住 zhuā zhù: bắt được , túm được.
228. 投票 tóupiào: bỏ phiếu.
229. 抱歉 bàoqiàn: không phải, ân hận, có lỗi.
230. 拜托 bàituō: xin nhờ, kính nhờ.
231. 接受 jiēshòu: tiếp nhận , tiếp thu, nhận.
232. 控制 kòngzhì: khống chế.
233. 撒谎 sāhuǎng: nói dối, bịa đặt.
234. 拥有 yǒngyǒu: có.
235. 担心 dānxīn: lo lắng, không yên tâm, lo âu.
236. 支持 zhīchí: ủng hộ.
237. 收到 shōu dào: nhận được.
238. 改变 gǎibiàn: thay đổi, sửa đổi.
239. 放弃 fàngqì: bỏ cuộc, từ bỏ.
240. 放松 fàngsōng: thả lỏng, buông lỏng, lơ là.
241. 政府 zhèngfǔ: chính phủ.
242. 故事 gùshì: câu chuyện.
243. 整个 zhěnggè: toàn bộ, tất cả, cả thay.
244. 新闻 xīnwén: tin tức thời sự, việc mới xảy ra.
245. 方式 fāngshì: phương thức, cách thức, kiểu.
246. 方法 fāngfǎ: phương pháp, cách làm.
247. 早上 zǎoshang: buổi sáng.
248. 明天 míngtiān: ngày mai, mai đây.
249. 明白 míngbái: rõ ràng, công khai, hiểu biết.
250. 星期 xīngqí: tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật (gọi tắt).
251. 昨天 zuótiān: hôm qua.
252. 昨晚 zuó wǎn: tối hôm qua.
253. 是否 shìfǒu: phải chăng, hay không.
254. 是的 shì de: tựa như, giống như.
255. 时候 shíhou: thời gian, lúc, khi.
256. 时间 shíjiān: thời gian, khoảng thời gian.
257. 晚上 wǎnshàng: buổi tối, ban đêm.
258. 晚安 wǎn’ān: ngủ ngon.
259. 曾经 céngjīng: trải qua, đã trải.
260. 最后 zuì hòu: cuối cùng, sau cùng.
261. 最近 zuìjìn: dạo này, gần đây.
262. 有些 yǒuxiē: có một số, một ít,vài phần.
263. 有人 yǒurén: có người, có ai…
264. 有趣 yǒuqù: có hứng.
265. 有关 yǒuguān: liên quan, hữu quan.
266. 有点 yǒudiǎn: có chút.
267. 朋友 péngyǒu: bạn bè, bằng hữu.
268. 未来 wèilái: mai sau, sau này, tương lai.
269. 本来 běnlái: ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ.
270. 东西 dōngxi: đông tây, đồ vật.
271. 根本 gēnběn: căn bản, chủ yếu, trước giờ.
272. 案子 ànzi: bàn, bàn dài, vụ án, án kiện.
273. 极了 jíle: rất, cực.
274. 样子 yàngzi: hình dáng, dáng vẻ.
275. 机会 jīhuì: cơ hội, dịp, thời cơ.
276. 检查 jiǎnchá: kiểm tra.
277. 欢迎 huānyíng: hoan nghênh, chào mừng.
278. 正在 zhèngzài: đang.
279. 正常 zhèngcháng: thường thường.
280. 武器 wǔqì: vũ khí.
281. 死亡 sǐwáng: chết, tử vong.
282. 母亲 mǔqīn: mẹ, mẫu thân.
283. 每个 měi gè: mỗi cái
284. 每天 měitiān: mỗi ngày.
285. 比赛 bǐsài: thi đấu, đấu.
286. 比较 bǐjiào: tương đối.
287. 永远 yǒngyuǎn: vĩnh viễn, mãi mãi.
288. 决定 juédìng: quyết định.
289. 没有 méiyǒu: không có, không bằng, chưa.
290. 治疗 zhìliáo: trị liệu, chữa trị.
291. 法官 fǎguān: quan tòa , tòa án.
292. 注意 zhùyì: chú ý.
293. 消息 xiāoxi: tin tức, thông tin.
294. 混蛋 húndàn: thằng khốn, khốn nạn.
295. 清楚 qīngchu: rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ.
296. 准备 zhǔnbèi: chuẩn bị, dự định.
297. 漂亮 piàoliang: đẹp, xinh xắn.
298. 为了 wèile: để, vì (biểu thị mục đích).
299. 无法 wúfǎ: không còn cách nào.
300. 然后 ránhòu: sau đó, tiếp đó.
301. 照片 zhàopiàn: bức ảnh, bức hình.
302. 照顾 zhàogù: chăm sóc.
303. 父母 fùmǔ: cha mẹ.
304. 父亲 fùqīn: phụ thân, bố, cha, ba.
305. 爸爸 bàba: bố, cha, ông già.
306. 特别 tèbié: đặc biệt.
307. 犯罪 fànzuì: phạm tội , phạm lỗi.
308. 玩笑 wánxiào: đùa.
309. 现在 xiànzài: bây giờ.
310. 现场 xiànchǎng: hiện trường.
311. 理由 lǐyóu: lý do.
312. 理解 lǐjiě: hiểu biết.
313. 甚至 shènzhì: thậm chí.
314. 生命 shēngmìng: sinh mệnh, mạng sống.
315. 生意 shēngyì: buôn bán, làm ăn, sức sống, nảy nở.
316. 生日 shēngrì: sinh nhật , ngày sinh.
317. 生气 shēngqì: tức giận, giận dỗi.
318. 生活 shēnghuó: đời sống, cuộc sống, sinh hoạt.
319. 男人 nánrén: đàn ông, nam nhân.
320. 男孩 nánhái: con trai
321. 留下 liú xià: lưu lại.
322. 当时 dāngshí: lúc đó, khi đó, lập tức, ngay.
323. 当然 dāngrán: đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên.
324. 病人 bìngrén: người bệnh.
325. 痛苦 tòngkǔ: đau khổ, thống khổ.
326. 疯狂 fēngkuáng: điên rồ.
327. 发现 fāxiàn: phát hiện, tìm ra, phát giác.
328. 发生 fāshēng: sinh ra, xảy ra, sản sinh.
329. 发誓 fāshì: thề, lời thề, xin thề.
330. 白痴 báichī: ngớ ngẩn, thằng ngốc.
331. 的确 díquè: đích thực.
332. 监狱 jiānyù: nhà tù, nhà giam, nhà lao.
333. 目标 mùbiāo: mục tiêu.
334. 直到 zhídào: mãi đến, cho đến, tận đến.
335. 直接 zhíjiē: trực tiếp.
336. 相信 xiāngxìn: tin tưởng, tin.
337. 看来 kàn lái: xem ra.
338. 看到 kàn dào: nhìn thấy.
339. 看看 kàn kàn: xem xét, xem.
340. 看见 kànjiàn: thấy, trông thấy, nhìn thấy.
341. 真是 zhēnshi: rõ là, thật là (không hài lòng).
342. 真正 zhēnzhèng: chân chính.
343. 真的 zhēn de: thật mà.
344. 眼睛 yǎnjīng: đôi mắt.
345. 睡觉 shuìjiào: ngủ.
346. 知道 zhīdào: biết, hiểu, rõ.
347. 确定 quèdìng: xác định, khẳng định.
348. 确实 quèshí: xác thực, chính xác.
349. 礼物 lǐwù: món quà, quà.
350. 秘密 mìmì: bí mật.
351. 突然 túrán: đột nhiên.
352. 第一 dì yī: thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất.
353. 第二 dì èr: thứ hai (chỉ số thứ tự).
354. 等等 děng děng: vân…vân, chờ một chút.
355. 节目 jiémù: tiết mục, chương trình.
356. 简单 jiǎndān: đơn giản.
357. 简直 jiǎnzhí: quả là, tưởng chừng, dứt khoát.
358. 精神 jīngshén: tinh thần.
359. 糟糕 zāogāo: hỏng bét, gay go.
360. 系统 xìtǒng: hệ thống.
361. 约会 yuēhuì: hẹn hò, hẹn gặp.
362. 纽约 niǔyuē: New York (Mỹ)
363. 终于 zhōngwū: cuối cùng.
364. 组织 zǔzhī: tổ chức.
365. 结婚 jiéhūn: kết hôn.
366. 结束 jiéshù: kết thúc, chấm dứt.
367. 结果 jiéguǒ: kết quả.
368. 绝对 juéduì: tuyệt đối.
369. 经历 jīnglì: từng trải, trải qua, những việc trải qua.
370. 紧张 jǐnzhāng: lo lắng, hồi hộp.
371. 总是 zǒng shì: luôn luôn , lúc nào cũng.
372. 总统 zǒngtǒng: tổng thống.
373. 继续 jìxù: tiếp tục
374. 继续 jìxù: tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối.
375. 美元 měiyuán: đô la mỹ.
376. 美国 měiguó: nước Mỹ
377. 老兄 lǎoxiōng: anh bạn, ông anh.
378. 老师 lǎoshī: giáo viên.
379. 考虑 kǎolǜ: suy nghĩ, suy xét, cân nhắc.
380. 而且 érqiě: mà còn, với lại.
381. 而已 éryǐ: mà thôi.
382. 联系 liánxì: liên hệ.
383. 聪明 cōngmíng: thông minh.
384. 声音 shēngyīn: âm thanh, tiếng động.
385. 听到 tīngdào: nghe được.
386. 听说 tīng shuō: nghe nói.
387. 肯定 kěndìng: khẳng định, quả quyết, chắc chắn.
388. 能力 nénglì: năng lực, khả năng.
389. 能够 nénggòu: đủ.
390. 自己 zìjǐ: tự mình, mình.
391. 自由 zìyóu: tự do.
392. 至少 zhìshǎo: chí ít, ít nhất.
393. 兴趣 xìngqù: hứng thú, thích thú.
394. 处理 chǔlǐ: xử lí, giải quyết.
395. 行动 xíngdòng: hành động.
396. 行为 xíngwéi: hành vi.
397. 衣服 yīfú: quần áo, trang phục.
398. 表演 biǎoyǎn: biểu diễn.
399. 表现 biǎoxiàn: thể hiện, tỏ ra.
400. 里面 lǐmiàn: bên trong, trong.
401. 要求 yāoqiú: yêu cầu.
402. 见到 jiàn dào: nhìn thấy, gặp mặt.
403. 亲爱 qīn’ài: thân ái, thân thiết, thương yêu.
404. 觉得 juéde: cảm thấy, thấy rằng.
405. 解决 jiějué: giải quyết.
406. 解释 jiěshì: giải thích.
407. 计划 jìhuá: kế hoạch, lập kế hoạch.
408. 讨厌 tǎoyàn: đáng ghét, ghét.
409. 记住 jì zhù: ghi nhớ.
410. 记得 jìde: nhớ, nhớ lại, còn nhớ.
411. 记录 jìlù: ghi lại , ghi chép.
412. 试试 shì shì: thử.
413. 该死 gāisǐ: đáng chết, chết tiệt.
414. 认为 rènwéi: cho rằng, cho là.
415. 认识 rènshi: nhận biết, biết, nhận thức.
416. 说话 shuōhuà: nói chuyện, trò chuyện, lời nói.
417. 调查 diàochá: điều tra.
418. 谈谈 tán tán: bàn về, thảo luận.
419. 谋杀 móushā: mưu sát.
420. 谢谢 xièxiè: cám ơn.
421. 证据 zhèngjù: chứng cứ, bằng chứng.
422. 证明 zhèngmíng: chứng minh.
423. 警察 jǐngchá: cảnh sát.
424. 变成 biànchéng: biến thành, trở thành.
425. 负责 fùzé: phụ trách.
426. 起来 qǐlái: đứng dậy, nổi dậy, vùng lên.
427. 跳舞 tiàowǔ: nhảy múa.
428. 身上 shēnshang: trên cơ thể, trên người.
429. 身边 shēnbiān: bên cạnh, bên mình.
430. 身体 shēntǐ: thân thể, cơ thể
431. 办法 bànfǎ: cách, biện pháp.
432. 这些 zhèxiē: những…này.
433. 这个 zhè ge: cái này, việc này.
434. 这儿 zhèr: ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
435. 这样 zhèyàng: như vậy, thế này.
436. 这次 zhècì: lần này.
437. 这种 zhè zhǒng: kiểu này, loại này.
438. 这里 zhèlǐ: ở đây.
439. 这边 zhè biān: bên này.
440. 这么 zhème: như thế, như vậy, thế này.
441. 通过 tōngguò: thông qua.
442. 进来 jìnlái: gần đây, vừa qua.
443. 进入 jìnrù: tiến vào, bước vào, đi vào.
444. 进去 jìnqù: vào (từ ngoài vào trong)
445. 进行 jìnxíng: tiến hành.
446. 遇到 yù dào: gặp phải, bắt gặp.
447. 游戏 yóuxì: trò chơi.
448. 过来 guòlái: đủ, quá, đến, qua đây.
449. 过去 guòqù: đã qua, đi qua
450. 道歉 dàoqiàn: nhận lỗi, chịu lỗi.
451. 选手 xuǎnshǒu: tuyển thủ, thí sinh.
452. 选择 xuǎnzé: lựa chọn, tuyển chọn.
453. 还是 háishì: vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc.
454. 还有 hái yǒu: vẫn còn.
455. 还要 hái yào: còn muốn, vẫn muốn.
456. 那些 nàxiē: những…ấy, những…đó, những…kia.
457. 那个 nàgè: cái đó, việc ấy, ấy…
458. 那儿 nàr: chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ.
459. 那天 nèitiān: hôm đó.
460. 那时 nà shí: lúc đó, khi đó.
461. 那样 nàyàng: như vậy, như thế.
462. 那种 nà zhǒng: loại đó.
463. 那里 nàlǐ: chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy.
464. 那边 nà biān: bên kia, bên ấy.
465. 那么 nàme: như thế.
466. 部分 bùfèn: bộ phận.
467. 医生 yīshēng: bác sĩ, thầy thuốc.
468. 医院 yīyuàn: bệnh viện.
469. 重新 chóngxīn: lại lần nữa, làm lại từ đầu.
470. 重要 zhòngyào: trọng yếu, quan trọng.
471. 错误 cuòwù: sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc.
472. 钥匙 yàoshi: chìa khóa.
473. 长官 zhǎngguān: quan trên, quan lớn.
474. 开始 kāishǐ: bắt đầu, lúc đầu.
475. 开心 kāixīn: vui vẻ.
476. 开枪 kāi qiāng: mở súng.
477. 关系 guānxì: quan hệ, liên quan đến.
478. 关心 guānxīn: quan tâm.
479. 关于 guānyú: về…
480. 阻止 zǔzhǐ: ngăn trở, ngăn cản
481. 除了 chúle: ngoài ra, trừ ra.
482. 除非 chúfēi: trừ khi,ngoài ra.
483. 随便 suíbiàn: tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ.
484. 虽然 suīrán: mặc dù.
485. 离开 líkāi: rời khỏi, tách khỏi, ly khai.
486. 难道 nándào: thảo nào, lẽ nào.
487. 电影 diànyǐng: điện ảnh, phim.
488. 电视 diànshì: ti vi, vô tuyến.
489. 电话 diànhuà: máy điện thoại, điện thoại.
490. 需要 xūyào: cần, yêu cầu.
491. 非常 fēicháng: bất thường, rất, vô cùng.
492. 音乐 yīnyuè: âm nhạc
493. 头发 tóufà: tóc
494. 愿意 yuànyì: vui lòng, bằng lòng, hy vọng.
495. 显然 xiǎnrán: hiển nhiên.
496. 飞机 fēijī: máy bay, phi cơ.
497. 首先 shǒuxiān: đầu tiên.
498. 马上 mǎshàng: lập tức, tức khắc.
499. 高兴 gāoxìng: vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích.
500. 麻烦 máfan: phiền phức, rắc rối.
1 AN – 安 an
2 ANH – 英 yīng
3 ÁNH – 映 Yìng
4 ẢNH – 影 Yǐng
5 ÂN – 恩 Ēn
6 ẤN- 印 Yìn
7 ẨN – 隐 Yǐn
8 BA – 波 Bō
9 BÁ – 伯 Bó
10 BÁCH – 百 Bǎi
11 BẠCH – 白 Bái
12 BẢO – 宝 Bǎo
13 BẮC – 北 Běi
14 BẰNG – 冯 Féng
15 BÉ – 閉 Bì
16 BÍCH – 碧 Bì
17 BIÊN – 边 Biān
18 BÌNH – 平 Píng
19 BÍNH – 柄 Bǐng
20 BÙI – 裴 Péi
21 CAO – 高 Gāo
22 CẢNH – 景 Jǐng
23 CHÁNH – 正 Zhèng
24 CHẤN – 震 Zhèn
25 CHÂU – 朱 Zhū
26 CHI – 芝 Zhī
27 CHÍ – 志 Zhì
28 CHIẾN – 战 Zhàn
29 CHIỂU – 沼 Zhǎo
30 CHINH – 征 Zhēng
31 CHÍNH – 正 Zhèng
32 CHỈNH – 整 Zhěng
33 CHUẨN – 准 Zhǔn
34 CHUNG – 终 Zhōng
35 CHÚNG – 众 Zhòng
36 CÔNG – 公 Gōng
37 CUNG – 工 Gōng
38 CƯỜNG – 强 Qiáng
39 CỬU – 九 Jiǔ
40 DANH – 名 Míng
41 DẠ – 夜 Yè
42 DIỄM – 艳 Yàn
43 DIỆP – 叶 Yè
44 DIỆU – 妙 Miào
45 DOANH – 嬴 Yíng
46 DOÃN – 尹 Yǐn
47 DỤC – 育 Yù
48 DUNG – 蓉 Róng
49 DŨNG – 勇 Yǒng
50 DUY – 维 Wéi
51 DUYÊN – 缘 Yuán
52 DỰ – 吁 Xū
53 DƯƠNG – 羊 Yáng
54 DƯƠNG – 杨 Yáng
55 DƯỠNG – 养 Yǎng
56 ĐẠI – 大 Dà
57 ĐÀO – 桃 Táo
58 ĐAN – 丹 Dān
59 ĐAM – 担 Dān
60 ĐÀM – 谈 Tán
61 ĐẢM – 担 Dān
62 ĐẠM – 淡 Dàn
63 ĐẠT – 达
64 ĐẮC – 得 De
65 ĐĂNG – 登 Dēng
66 ĐĂNG – 灯 Dēng
67 ĐẶNG – 邓 Dèng
68 ĐÍCH – 嫡 Dí
69 ĐINH – 丁 Dīng
70 ĐÌNH – 庭 Tíng
71 ĐỊNH – 定 Dìng
72 ĐIỀM – 恬 Tián
73 ĐIỂM – 点 Diǎn
74 ĐIỀN – 田 Tián
75 ĐIỆN – 电 Diàn
76 ĐIỆP – 蝶 Dié
77 ĐOAN – 端 Duān
78 ĐÔ – 都 Dōu
79 ĐỖ – 杜 Dù
80 ĐÔN – 惇 Dūn
81 ĐỒNG – 仝 Tóng
82 ĐỨC – – 德 Dé
83 GẤM – 錦 Jǐn
84 GIA – 嘉 Jiā
85 GIANG – 江 Jiāng
86 GIAO – 交 Jiāo
87 GIÁP – 甲 Jiǎ
88 QUAN – 关 Guān
89 HÀ – 何 Hé
90 HẠ – 夏 Xià
91 HẢI – 海 Hǎi
92 HÀN – 韩 Hán
93 HẠNH – 行 Xíng
94 HÀO – 豪 Háo
95 HẢO – 好 Hǎo
96 HẠO – 昊 Hào
97 HẰNG – 姮
98 HÂN – 欣 Xīn
99 HẬU – 后 hòu
100 HIÊN – 萱 Xuān
101 HIỀN – 贤 Xián
102 HIỆN – 现 Xiàn
103 HIỂN – 显 Xiǎn
104 HIỆP – 侠 Xiá
105 HIẾU – 孝 Xiào
106 HINH – 馨 Xīn
107 HOA – 花 Huā
108 HÒA – 和
109 HÓA – 化
110 HỎA – 火 Huǒ
111 HỌC – 学 Xué
112 HOẠCH – 获 Huò
113 HOÀI – 怀 Huái
114 HOAN – 欢 Huan
115 HOÁN – 奂 Huàn
116 HOẠN – 宦 Huàn
117 HOÀN – 环 Huán
118 HOÀNG – 黄 Huáng
119 HỒ – 胡 Hú
120 HỒNG – 红 Hóng
121 HỢP – 合 Hé
122 HỢI – 亥 Hài
123 HUÂN – 勋 Xūn
124 HUẤN – 训 Xun
125 HÙNG – 雄 Xióng
126 HUY – 辉 Huī
127 HUYỀN – 玄 Xuán
128 HUỲNH – 黄 Huáng
129 HUYNH – 兄 Xiōng
130 HỨA – 許 (许) Xǔ
131 HƯNG – 兴 Xìng
132 HƯƠNG – 香 Xiāng
133 HỮU – 友 You
134 KIM – 金 Jīn
135 KIỀU – 翘 Qiào
136 KIỆT – 杰 Jié
137 KHA – 轲 Kē
138 KHANG – 康 Kāng
139 KHẢI – 啓 (启) Qǐ
140 KHẢI – 凯 Kǎi
141 KHÁNH – 庆 Qìng
142 KHOA – 科 Kē
143 KHÔI – 魁 Kuì
144 KHUẤT – 屈 Qū
145 KHUÊ – 圭 Guī
146 KỲ – 淇 Qí
147 LÃ – 吕 Lǚ
148 LẠI – 赖 Lài
149 – 兰 Lán
150 LÀNH – 令 Lìng
151 LÃNH – 领 Lǐng
152 LÂM – 林 Lín
153 LEN – 縺 Lián
154 LÊ – 黎 Lí
155 LỄ – 礼 Lǐ
156 LI – 犛 Máo
157 LINH – 泠 Líng
158 LIÊN – 莲 Lián
159 LONG – 龙 Lóng
160 LUÂN – 伦 Lún
161 LỤC – 陸 Lù
162 LƯƠNG – 良 Liáng
163 LY – 璃 Lí
164 LÝ – 李 Li
165 MÃ – 马 Mǎ
166 MAI – 梅 Méi
167 MẠNH – 孟 Mèng
168 MỊCH – 幂 Mi
169 MINH – 明 Míng
170 MỔ – 剖 Pōu
171 MY – 嵋 Méi
172 MỸ – MĨ – 美 Měi
173 NAM – 南 Nán
174 NHẬT – 日 Rì
175 NHÂN – 人 Rén
176 NHI – 儿 Er
177 NHIÊN – 然 Rán
178 NHƯ – 如 Rú
179 NINH – 娥 É
180 NGÂN – 银 Yín
181 NGỌC – 玉 Yù
182 NGÔ – 吴 Wú
183 NGỘ – 悟 Wù
184 NGUYÊN – 原 Yuán
185 NGUYỄN – 阮 Ruǎn
186 NỮ – 女 Nǚ
187 PHAN – 藩 Fān
188 PHẠM – 范 Fàn
189 PHI -菲 Fēi
190 PHÍ – 费 Fèi
191 PHONG – 峰 Fēng
192 PHONG – 风 Fēng
193 PHÚ – 富 Fù
194 PHÙ – 扶 Fú
195 PHƯƠNG – 芳 Fāng
196 PHÙNG – 冯 Féng
197 PHỤNG – 凤 Fèng
198 PHƯỢNG – 凤 Fèng
199 QUANG – 光 Guāng
200 QUÁCH – 郭 Guō
201 QUÂN – 军 Jūn
202 QUỐC – 国 Guó
203 QUYÊN – 娟 Juān
204 QUỲNH – 琼 Qióng
205 SANG 瀧 shuāng
206 SÂM – 森 Sēn
207 SẨM – 審 Shěn
208 SONG – 双 Shuāng
209 SƠN – 山 Shān
210 TẠ – 谢 Xiè
211 TÀI – 才 Cái
212 TÀO – 曹 Cáo
213 TÂN – 新 Xīn
214 TẤN – 晋 Jìn
215 TĂNG 曾 Céng
216 THÁI – 泰 Zhōu
217 THANH – 青 Qīng
218 THÀNH – 城 Chéng
219 THÀNH – 成 Chéng
220 THÀNH – 诚 Chéng
221 THẠNH – 盛 Shèng
222 THAO – 洮 Táo
223 THẢO – 草 Cǎo
224 THẮNG – 胜 Shèng
225 THẾ – 世 Shì
226 THI – 诗 Shī
227 THỊ – 氏 Shì
228 THIÊM – 添 Tiān
229 THỊNH – 盛 Shèng
230 THIÊN – 天 Tiān
231 THIỆN – 善 Shàn
232 THIỆU – 绍 Shào
233 THOA – 釵 Chāi
234 THOẠI – 话 Huà
235 THỔ – 土 Tǔ
236 THUẬN – 顺 Shùn
237 THỦY – 水 Shuǐ
238 THÚY – 翠 Cuì
239 THÙY – 垂 Chuí
240 THÙY – 署 Shǔ
241 THỤY – 瑞 Ruì
242 THU – 秋 Qiū
243 THƯ – 书 Shū
244 THƯƠNG – 鸧
245 THƯƠNG – 怆 Chuàng
246 TIÊN – 仙 Xian
247 TIẾN – 进 Jìn
248 TÍN – 信 Xìn
249 TỊNH – 净 Jìng
250 TOÀN – 全 Quán
251 TÔ – 苏 Sū
252 TÚ – 宿 Sù
253 TÙNG – 松 Sōng
254 TUÂN – 荀 Xún
255 TUẤN – 俊 Jùn
256 TUYẾT – 雪 Xuě
257 TƯỜNG – 祥 Xiáng
258 TƯ – 胥 Xū
259 TRANG – 妝 Zhuāng
260 TRÂM – 簪 Zān
261 TRẦM – 沉 Chén
262 TRẦN – 陈 Chén
263 TRÍ – 智 Zhì
264 TRINH – 貞 贞 Zhēn
265 TRỊNH – 郑 Zhèng
266 TRIỂN – 展 Zhǎn
267 TRUNG – 忠 Zhōng
268 TRƯƠNG – 张 Zhāng
269 TUYỀN – 璿 Xuán
270 UYÊN – 鸳 Yuān
271 UYỂN – 苑 Yuàn
272 VĂN – 文 Wén
273 VÂN – 芸 Yún
274 VẤN – 问 Wèn
275 VĨ – 伟 Wěi
276 VINH – 荣 Róng
277 VĨNH – 永 Yǒng
278 VIẾT – 曰 Yuē
279 VIỆT – 越 Yuè
280 VÕ – 武 Wǔ
281 VŨ – 武 Wǔ
282 VŨ – 羽 Wǔ
283 VƯƠNG – 王 Wáng
284 VƯỢNG – 旺 Wàng
285 VI – 韦 Wéi
286 VY – 韦 Wéi
287 Ý – 意 Yì
288 YẾN – 燕 Yàn
289 XÂM – 浸 Jìn
290 XUÂN – 春 Chūn

You might also like