Professional Documents
Culture Documents
2. 护照 hùzhào: hộ chiếu
30. 旗 qí: cờ
Món đồ trang sức bằng tiếng Trung Các loại áo
1. Vòng cổ: 项链 /xiàngliàn/ 1. Quần áo: 服装
2. Đồ lót, nội y: 内衣 nèiyī
2. Vòng tay: 手链 /shǒuliàn/ 3. Áo lót của nữ:
4. Áo lót viền đăng ten ren của nữ
3. Hoa tai: 耳环 /ěrhuán/ 5. Áo yếm, áo lót của nữ:
6. Áo lót rộng không có tay của n
4. Kính thời trang: 时髦眼镜 /Shímáo yǎnjìng/ 7. Áo may ô rộng mặc ngoài của
8. Áo may ô mắt lưới:
5. Nhẫn kim cương 钻戒 /zuànjiè/ 9. Áo lót bên trong:
10. Áo gi-lê: 西装背心
6. Lắc chân: 脚链 /jiǎo liàn/ 11. Áo cánh: 上衣
12. Áo jacket: 茄克衫
7. Đồng hồ: 手表 /shŏu biăo/. 13. Áo cộc tay của nam:
14. Áo cổ đứng:
8. Trâm cài tóc: 胸针 /xiōng zhēn/ 15. Áo thể thao:
16. Áo hai mặt (áo kép mặc được
9. Châu báu: 珠宝 /zhū băo/ 17. Áo veston hai mặt:
18. Áo ngắn bó sát người:
10. Thắt lưng: 吊带 /diàodài/ 19. Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng
20. Áo khoác ngoài bó hông:
Một số từ vựng liên quan 21. Áo khoác ngoài kiểu thụng: 宽
1. Đá Quý / 宝石 / bǎoshí 22. Áo choàng: 卡曲衫
23. Áo kiểu thể thao:
2. Ngọc / 玉 / yù 24. Áo kiểu cánh dơi:
25. Áo kiểu cánh bướm:
3. Vàng / 黄金 / huángjīn 26. Áo thun t: 恤衫
27. Áo bành-tô: 大衣
4. Bạc / 银 / yín 28. Áo khoác ngắn (gọn nhẹ):
29. Áo khoác dày:
5. Kim Cương / 钻石 / zuànshí 30. Áo khoác bằng nỉ dày:
31. Áo khoác siêu dày:
6. Kim Loại / 金属 / jīnshǔ 32. Áo ba đờ xuy dài bằng gấm c
33. Áo tơi: 斗蓬 dòu péng
7. Thủy Tinh, Pha Lê / 水晶 / shuǐjīng 34. Tấm khoác vai:
35. Áo gió: 风衣
8. Trang Sức Hàn Quốc / 韩饰 / hán shì 36. Áo khoác, áo choàng:
37. Áo dài của nữ:
9. Minh Tinh / 明星 / míngxīng 38. Áo khoác ngoài của nữ mặc s
39. Sườn xám: 旗袍
10. Mã Não / 玛瑙 / mǎnǎo 40. Áo khoác thụng:
41. Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu
11. Vàng Trắng / 白金 / báijīn 42. Áo sơ mi cộc tay:
43. Áo sơ mi dài tay:
12. Hiếm Có / 稀有 / xīyǒu 44. Áo sơ mi vải dệt lưới:
45. Áo sơ mi bó:
13. Gương / 镜子 / jìngzi 46. Quần áo thường ngày:
47. Quần áo mặc ở nhà của nữ:
14. Thợ Kim Hoàn / 珠宝商 / zhū băo Shāng 48. Thường phục của nữ:
49. Quần áo ngủ (pyjamas):
15. Đá Quý / 珠宝 / zhū băo 50. Áo ngủ, váy ngủ:
51. Quần pyjamas:
52. Áo ngủ dài kiểu sơ mi:
57. Quần cộc, quần đùi: 短裤 duǎnkù 53. Áo ngủ của trẻ con:
58. Quần dài: 长裤 cháng kù 54. Áo jacket da:
59. Quần liền áo: 连衫裤 lián shān kù 55. Áo jacket dày liền mũ:
60. Quần rộng: 宽松裤 kuānsōng kù 56. Bộ quần áo chẽn:
61. Quần thụng dài: 宽松长裤 kuānsōng cháng kù 172. Thời trang:
62. Quần ống loe: 喇叭裤 lǎbā kù 173. Quần áo tết (mùa xuân):
63. Quần vải oxford: 牛津裤 niújīn kù 174. Quần áo mùa hè:
64. Quần ống túm: 灯笼裤 dēnglongkù 175. Quần áo mùa thu:
65. Quần váy: 裙裤 qún kù 176. Quần áo mùa đông:
66. Quần váy liền áo: 连衫裙裤 lián shān qún kù 177. Quần áo trẻ con:
67. Quần thụng của nữ: 宽松式女裤 kuānsōng shì nǚ kù 154. Áo có tay: 有袖服装
68. Quần ống chẽn, quần ống bó: 瘦腿紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù 155. Áo không có tay:
69. Quần ống chẽn lửng của nữ: 紧身半长女裤 jǐnshēn bàn cháng nǚ kù 156. Quần áo may sẵn:
70. Quần bò, quần jean: 牛仔裤 niúzǎikù 157. Quần áo đặt may:
71. Quần cưỡi ngựa: 马裤 mǎkù 158. Quần áo cắt may bằng máy:
72. Quần lót ngắn: 短衬裤 duǎn chènkù 159. Quần áo may bằng thủ công
73. Quần xẻ đũng (cho trẻ con): 开裆裤 kāidāngkù 160. Quần áo da lông:
74. Quần thun: 弹力裤 tánlì kù 161. Áo khoác da lông:
75. Quần lót: 三角裤 sānjiǎo kù 162. Quần áo thêu hoa:
76. Quần liền tất: 连袜裤 lián wà kù 163. Trang phục lễ hội:
77. Quần nhung kẻ: 灯心绒裤子 dēngxīnróng kùzi 164. Trang phục nông dân:
78. Quần ka ki: 卡其裤 kǎqí kù 165. Quần áo biển:
79. Quần nhung sợi bông: 棉绒裤子 mián róng kùzi 166. Áo hở lưng:
80. Quần vải bạt, quần vải thô: 帆布裤 fānbù kù 167. Quần áo vải mỏng:
81. Quần áo vải dầu: 油布衣裤 yóu bùyī kù 168. Quần áo vải hoa:
169. Quần áo một màu (quần áo
147. Áo khoác ngoài:
148. Áo mặc trong kiểu trung quố
149. Áo kimono (nhật bản):
105. Áo hai lớp:
106. Quần hai lớp:
107. Áo có lớp lót bằng bông:
108. Áo khoác có lớp lót bông tơ:
109. Áo khoác có lớp lót da:
110. Áo bông: 棉衣
111. Áo khoác bông:
112. Quần bông:
113. Áo may ô bông, áo trấn thủ:
114. Bộ quần áo liền quần:
115. Bộ quần áo thường ngày:
116. Bộ quần áo jean:
117. Áo đuôi nhạn:
118. Lễ phục: 礼服
119. Quần áo dạ hội:
120. Lễ phục buổi sớm của nam:
121. Lễ phục của nữ:
122. Lễ phục thường của nữ:
123. Áo không đuôi tôm (lễ phục)
124. Lễ phục quân đội:
125. Quần áo cưới:
126. Quần áo công sở:
127. Bộ làm việc áo liền quần:
128. Đầm bầu: 孕妇服
129. Quần áo trẻ sơ sinh:
130. Đồng phục học sinh:
131. Trang phục hải quân:
132. Trang phục lính dù:
133. Áo bơi: 游泳衣
134. Áo bơi kiểu váy:
135. Áo tắm nữ có dây đeo:
136. Quần áo ăn:
137. Tang phục:
138. Áo thọ: 寿衣
139. Âu phục, com lê:
140. Âu phục một hàng khuy:
141. Âu phục hai hàng khuy:
142. Âu phục thường ngày:
143. Y phục trung quốc:
144. Thường phục:
145. Bộ quần áo săn:
146. Trang phục kiểu tôn trung sơ
150. Trang phục truyền thống:
151. Trang phục dân tộc:
152. Quần áo vải sợi bông:
153. Quần áo da:
170. Kiểu quần áo:
171. Kiểu: 款式 kuǎnshì
c loại áo
ần áo: 服装 Fúzhuāng
lót, nội y: 内衣 nèiyī -1
lót của nữ: 女式内衣 nǚshì nèiyī
lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣 nǚ shì huābiān xiōng yī 靴 ủng Xuē
yếm, áo lót của nữ: 金胸女衬衣 jīn xiōng nǚ chènyī 皮靴 ủng da Pí xuē
lót rộng không có tay của nữ: 女式无袖宽内衣 nǚ shì wú xiù kuān nèiyī 马靴 ủng đi ngựa Mǎxuē
may ô rộng mặc ngoài của nữ: 女式宽松外穿背心 nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn 短统靴 ủng ngắn cổ Duǎn tǒng xuē
may ô mắt lưới: 网眼背心 wǎngyǎn bèixīn 长统靴 ủng cao cổ Cháng tǒng xuē
lót bên trong: 衬里背心 chènlǐ bèixīn 雨靴 ủng đi mưa Yǔxuē
o gi-lê: 西装背心 xīzhuāng bèixīn 鞋子 giày Xiézi
o cánh: 上衣 shàngyī 男鞋 giày nam Nán xié
o jacket: 茄克衫 jiākè shān 女鞋 giày nữ Nǚ xié
o cộc tay của nam: 男式便装短上衣 nánshì biànzhuāng duǎn shàngyī 童鞋 giày trẻ em Tóngxié
o cổ đứng: 立领上衣 lìlǐng shàngyī 婴儿软鞋 giày mềm của trẻ sơ sinh Yīn
o thể thao: 运动上衣 yùndòng shàngyī 皮鞋 giày da Píxié
o hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt): 双面式商议 shuāng miàn shì shāngyì 羊皮鞋 giày da cừu Yáng píxié
o veston hai mặt: 双面式茄克衫 shuāng miàn shì jiākè shān 模压胶底皮鞋 giày da đế cao su đúc M
o ngắn bó sát người: 紧身短上衣 jǐnshēn duǎn shàngyī 运动鞋 giày thể thao Yùndòng xié
o cụt tay kiểu rộng (áo thụng): 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī 沙地鞋 giày đi cát (giày nhẹ có đế cao s
o khoác ngoài bó hông: 束腰外衣 shù yāo wàiyī 露跟女鞋 dép quai hậu nữ Lù gēn nǚ xi
o khoác ngoài kiểu thụng: 宽松外衣 kuānsōng wàiyī 高跟鞋 giày cao gót Gāogēnxié
o choàng: 卡曲衫 kǎ qū shān 底跟鞋 giày đế thấp Dǐ gēn xié
o kiểu thể thao: 运动衫 yùndòng shān 无带便鞋 giày vải không dây Wú dài bi
o kiểu cánh dơi: 蝙蝠衫 biānfú shān 布鞋 giày vải Bùxié
o kiểu cánh bướm: 蝴蝶山 húdié shān 扣带鞋 giày thắt dây Kòu dài xié
o thun t: 恤衫 xùshān 木屐 guốc gỗ Mùjī
o bành-tô: 大衣 dàyī 钉鞋 giày đinh Dīngxié
o khoác ngắn (gọn nhẹ): 轻便大衣 qīngbiàn dàyī 凉鞋 dép Liángxié
o khoác dày: 厚大衣 hòu dàyī 拖鞋 dép lê Tuōxié
o khoác bằng nỉ dày: 厚呢大衣 hòu ne dàyī 平底拖鞋 dép lê đế bằng Píngdǐ tuōxié
o khoác siêu dày: 特长大衣 tècháng dàyī 泡沫塑料拖鞋 dép nhựa xốp Pàomò sùl
o ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ: 女式织锦长外套 nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào 帆布胶底鞋 giày đế kếp Fānbù jiāo dǐ x
o tơi: 斗蓬 dòu péng
ấm khoác vai: 披肩 pījiān
o gió: 风衣 fēngyī
o khoác, áo choàng: 罩衫 zhàoshān
o dài của nữ: 长衫 chángshān
o khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm: 晨衣 chén yī
ườn xám: 旗袍 qípáo
o khoác thụng: 宽松罩衣 kuānsōng zhàoyī
o sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam: 仿男士女衬衫 fǎng nánshì nǚ chènshān
o sơ mi cộc tay: 短袖衬衫 duǎn xiù chènshān
o sơ mi dài tay: 长袖衬衫 cháng xiù chènshān
o sơ mi vải dệt lưới: 网眼衬衫 wǎngyǎn chènshān
o sơ mi bó: 紧身衬衫 jǐnshēn chènshān
uần áo thường ngày: 家常便服 jiācháng biànfú
uần áo mặc ở nhà của nữ: 女式家庭便服 nǚ shì jiātíng biànfú
hường phục của nữ: 女式便服 nǚ shì biànfú
uần áo ngủ (pyjamas): 睡衣裤 shuìyī kù
o ngủ, váy ngủ: 睡衣 shuìyī
uần pyjamas: 睡裤 shuì kù
o ngủ dài kiểu sơ mi: 衬衫式长睡衣 chènshān shì cháng shuìyī
o ngủ của trẻ con: 儿童水衣 értóng shuǐ yī 82. Váy: 裙裤 qún kù
o jacket da: 皮茄克 pí jiākè 83. Váy liền áo: 连衣裙 liányīqún
o jacket dày liền mũ: 带风帽的厚茄克 dài fēngmào de hòu jiākè 84. Váy nhiều nếp gấp: 褶裥裙 zhě jiǎn qún
ộ quần áo chẽn: 紧身衣裤 jǐnshēn yī kù 85. Váy ngắn vừa: 中长裙 zhōng cháng qún
Thời trang: 时装 shízhuāng 86. Váy ngắn: 超短裙 chāoduǎnqún
Quần áo tết (mùa xuân): 春装 chūnzhuāng 87. Váy siêu ngắn: 超超短裙 chāo chāoduǎnqún
Quần áo mùa hè: 夏服 xiàfú 88. Váy liền áo ngắn: 超短连衣裤
Quần áo mùa thu: 秋服 qiū fú 89. Váy liền áo hở ngực: 大袒胸式连衣裙
Quần áo mùa đông: 冬装 dōngzhuāng 90. Váy nữ hở lưng: 裸背女裙 luǒ bèi nǚ qún
Quần áo trẻ con: 童装 tóngzhuāng 91. Váy dài chấm đất: 拖地长裙 tuō dì cháng qún
Áo có tay: 有袖服装 yǒu xiù fúzhuāng 92. Váy quây: 围裙 wéiqún
Áo không có tay: 无袖服装 wú xiù fúzhuāng 93. Váy lót dài: 衬裙 chènqún
Quần áo may sẵn: 现成服装 xiànchéng fúzhuāng 94. Váy liền áo kiểu sơ mi: 衬衫式连衣裙
Quần áo đặt may: 钉制的服装 dīng zhì de fúzhuāng 95. Váy ống thẳng: 直统裙 zhí tǒng qún
Quần áo cắt may bằng máy: 机器缝制的衣服 jīqì féng zhì de yīfú 96. Váy có dây đeo: 背带裙 bēidài qún
Quần áo may bằng thủ công: 手工缝制的衣服 shǒugōng féng zhì de yīfú 97. Váy dài: 旗袍裙 qípáo qún
Quần áo da lông: 毛皮衣服 máopí yīfú 98. Váy đuôi cá: 鱼尾裙 yú wěi qún
Áo khoác da lông: 毛皮外衣 máopí wàiyī 99. Váy hula: 呼拉舞裙 hū lā wǔ qún
Quần áo thêu hoa: 绣花衣服 xiùhuā yīfú 100. Váy lá sen: 荷叶边裙 hé yè biān qún
Trang phục lễ hội: 节日服装 jiérì fúzhuāng 101. Váy thêu hoa: 绣花裙 xiùhuā qún
Trang phục nông dân: 农民服装 nóngmín fúzhuāng 102. Váy liền áo không tay: 无袖连衣裙
Quần áo biển: 海滨服装 hǎibīn fúzhuāng 103. Váy liền áo bó người: 紧身连衣裙
Áo hở lưng: 裸背式服装 luǒ bèi shì fúzhuāng 104. Bộ váy nữ: 女裙服 nǚ qún fú
Quần áo vải mỏng: 透明的衣服 tòumíng de yīfú
Quần áo vải hoa: 花衣服 huā yīfú
Quần áo một màu (quần áo trơn): 单色衣服 dān sè yīfú
Áo khoác ngoài: 马褂 mǎguà
Áo mặc trong kiểu trung quốc: 中式小褂 zhōngshì xiǎoguà
Áo kimono (nhật bản): 和服 héfú
Áo hai lớp: 夹袄 jiá ǎo
Quần hai lớp: 夹裤 jiá kù
Áo có lớp lót bằng bông: 棉袄 mián'ǎo
Áo khoác có lớp lót bông tơ: 丝棉袄 sī mián'ǎo
Áo khoác có lớp lót da: 皮袄 pí ǎo
Áo bông: 棉衣 miányī
Áo khoác bông: 棉大衣 mián dàyī
Quần bông: 棉裤 mián kù
Áo may ô bông, áo trấn thủ: 棉背心 mián bèixīn
Bộ quần áo liền quần: 裤套装 kù tàozhuāng
Bộ quần áo thường ngày: 便服套装 biànfú tàozhuāng
Bộ quần áo jean: 牛仔套装 niúzǎi tàozhuāng
Áo đuôi nhạn: 燕尾服 yànwěifú
Lễ phục: 礼服 lǐfú
Quần áo dạ hội: 夜礼服 yè lǐfú
Lễ phục buổi sớm của nam: 男士晨礼服 nán shì chén lǐfú
Lễ phục của nữ: 女式礼服 nǚ shì lǐfú
Lễ phục thường của nữ: 女士常礼服 nǚ shì cháng lǐfú
Áo không đuôi tôm (lễ phục): 无尾礼服 wú wěi lǐfú
Lễ phục quân đội: 军礼服 jūn lǐfú
Quần áo cưới: 婚礼服 hūn lǐfú
Quần áo công sở: 工作服 gōngzuòfú
Bộ làm việc áo liền quần: 连衫裤工作服 lián shān kù gōngzuòfú
Đầm bầu: 孕妇服 yùnfù fú
Quần áo trẻ sơ sinh: 婴儿服 yīng'ér fú
Đồng phục học sinh: 学生服 xuéshēng fú
Trang phục hải quân: 海军装 hǎijūn zhuāng
Trang phục lính dù: 伞宾服 sǎn bīn fú
Áo bơi: 游泳衣 yóuyǒng yī
Áo bơi kiểu váy: 裙式泳装 qún shì yǒngzhuāng
Áo tắm nữ có dây đeo: 有肩带的女式泳装 yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng
Quần áo ăn: 餐服 cān fú
Tang phục: 丧服 sāngfú
Áo thọ: 寿衣 shòuyī
Âu phục, com lê: 西装 xīzhuāng
Âu phục một hàng khuy: 单排纽扣的西服 dān pái niǔkòu de xīfú
Âu phục hai hàng khuy: 双排纽扣的西服 shuāng pái niǔkòu de xīfú
Âu phục thường ngày: 日常西装 rìcháng xīzhuāng
Y phục trung quốc: 中装 zhōng zhuāng
Thường phục: 便装 biànzhuāng
Bộ quần áo săn: 猎装 liè zhuāng
Trang phục kiểu tôn trung sơn: 中山装 zhōngshānzhuāng
Trang phục truyền thống: 传统服装 chuántǒng fúzhuāng
Trang phục dân tộc: 民族服装 mínzú fúzhuāng
Quần áo vải sợi bông: 毛巾布服装 máojīn bù fúzhuāng
Quần áo da: 皮革服装 pígé fúzhuāng
Kiểu quần áo: 服装式样 fúzhuāng shìyàng
Kiểu: 款式 kuǎnshì
ng đi ngựa Mǎxuē
靴 ủng ngắn cổ Duǎn tǒng xuē
靴 ủng cao cổ Cháng tǒng xuē
ng đi mưa Yǔxuē
革 róng miàn gé
hung): 平绒 píngróng
…: 花呢 huāní
n yín huābiān
oại), cổ tròn nhỏ: 小圆领 xiǎo yuán lǐng
部 kùtuǐ xiàbù
12 Đĩa cứng, máy nghe nhạc online 硬盘、网络播放器 yìngpán, wǎngluò bòfàng qì
8/16/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Công nghệ Học Tiếng Trung online
https://tiengtrunghoanglien.com.vn/tuvungtiengtrungvecongnghe/ 3/7
hợp)
28 Internet of Everything, Internet của mọi thứ, Internet của vạn vật 万物互联网, 万物 互联
30 Lenovo 联想 liánxiǎng
38 Máy chơi điện tử đĩa cầm tay 便携式DVD游戏机 biànxiéshì DVD yóuxì jī
43 Máy tính xách tay và phụ kiện 笔记本电脑及配件 bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn
44 MMS (dịch vụ tin nhắn đa phương tiện)多媒体信息服务 duōméitǐ xìnxī fúwù
49 Ổ cứng 硬盘 yìngpán
8/16/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Công nghệ Học Tiếng Trung online
https://tiengtrunghoanglien.com.vn/tuvungtiengtrungvecongnghe/ 4/7
57 Samsung 三星 sānxīng
67 USB U盘 U pán
68 Wifi 无线 wúxiàn
联网, 万物 互联, 万物网, 物联 网wànwù hùlián wǎng, wànwù hùlián, wànwù wǎng, wù hùlián wǎng
wù hùlián wǎng
日化清洁母婴 Sản phẩm làm sạch thông dụngRì huà qīngjié mǔ yīng
护发素 Dầu xả Hù fā sù
洗发水 Dầu gội đầu Xǐ fǎ shuǐ
沐浴液 Sữa tắm Mùyù yè
拖把 Bản hốtTuōbǎ
垃圾袋 Túi đựng rác Lèsè dài
除尘掸 Phất bụi Chú chén dǎn
扫把 Chổi quét Sào bǎ
洗衣刷 Bàn chải giặt Xǐyī shuā
瓶刷 Chổi cọ chai lọ Píng shuā
雪花膏,美容洁肤膏 xuěhuāgāo,
âu Quai nón
rẽ ngôi giữa
rén / 核桃仁
rén / 瓜子仁
jiǔ / 保健酒
ùjiǔ / 果露酒
jiǔ/ 白兰地酒
jiǔ/ 伏特加酒
gān/ 牛肉干
gān / 猪肉干
ǒ chá/ 花果茶
mǐhuā / 爆米花
thô /Cū jiāgōng shípǐn/ 粗加工食品
á yóu/ 山茶油
āshēngyóu /花生油
yóu/ 核桃油
i yóu/ 调味油
1. 我明白了/Wǒ míngbáile/ Tôi hiểu rồi
– Ủa míng pái lơ
2. 我不乾了/Wǒ bú gàn le/ Tôi không làm nữa
– Ủa pú can lơ
3. 我也是/Wǒ yě shì/ Tôi cũng vậy
– Ủa dẻ sư
4. 我同意/Wǒ tóngyì/ Tôi đồng ý
– Ủa thúng y
5. 還不錯/Hái bùcuò/ Cũng được lắm
– Hái pú trua
6. 安靜一點/Ānjìng yī diǎn/ Hãy giữ im lặng 1 chút
– An chinh y tẻn
7. 闭嘴/Bì zuǐ/ Im miệng
– Pi chuẩy
8. 讓我來/Ràng wǒ lái/ Để tôi , để tôi làm
– Rang ủa lái
9. 振作起來/Zhènzuò qǐlái/ Phấn khởi lên nào
– Trân chua chỉ lái
10. 做得好/Zuò de hǎo/ Làm tốt lắm
– Chua tứa hảo
11. 玩得開心/Wán de kāixīn/ Chơi vui vẻ
– Goán tứa khai xin
12. 我回來了/Wǒ huíláile/ Tôi về rồi
– Ủa huấy lái lơ
13. 我迷路了/Wǒ mílùle/ Tôi lạc đường rồi
– Ủa mí lu lơ
14. 我請客/Wǒ qǐngkè/ Tôi đãi , tôi mời
– Ủa chỉnh khưa
15. 我也一樣/Wǒ yě yīyàng/ Tôi cũng thế
– Ủa dzẻ ý ang
16. 這邊請/Zhè biān qǐng/ Mời đi lối này
– Trưa piên chỉng
17. 跟我来/Gēn wǒ lái/ Đi theo tôi
– Cân ủa lái
18. 我拒絕/Wǒ jùjué/ Tôi từ chối
– Ủa chuy chuế
19. 我保證/Wǒ bǎozhèng/ Tôi bảo đảm
– Ủa pảo trâng
20. 我懷疑/Wǒ huáiyí/ Tôi nghi lắm
– Ủa hoái y
21. 我也這樣想/Wǒ yě zhèyàng xiǎng/ Tôi cũng nghĩ như thế
– Úa zẻ trưa dzang xẻng
22. 我是單身貴族/Wǒ shì dānshēn guìzú/ Tôi là người độc thân thành đạt
– Ủa sư tan sân quây chú
23. 讓我想想/Ràng wǒ xiǎng xiǎng/ Để tôi nghĩ đã
– Rang ủa xéng xẻng
24. 我是他的影迷/Wǒ shì tā de yǐngmí / Tôi là fan( người hâm mộ) của anh ấy
– Ủa sư tha tợ ỉng mí
25. 你肯定嗎?/Nǐ kěndìng ma?/ Bạn chắc chắn không ?
– Nỉ khẩn tinh ma?
26. 我在節食/Wǒ zài jiéshí/ Tôi đang ăn kiêng
– Ủa chai chía sứ
27. 你出賣我/Nǐ chūmài wǒ/ Mày bán đứng tao
– Nỉ chu mai ủa
28. 我能幫你嗎?/Wǒ néng bāng nǐ ma?/ Tôi có thể giúp bạn gì không ?
– Ủa nấng pang nỉ ma?
29. 我做到了/Wǒ zuò dàole/ Tôi làm được rồi
– Ủa chua tao lơ
30. 我做完了/Wǒ zuò wánle / Tôi làm xong rồi
– Ủa chua goán lơ
31. 我會留意的/Wǒ huì liúyì/ Tôi sẽ lưu ý
– Ủa huây liếu y
32. 我在趕時間/Wǒ zài gǎn shíjiān/ Tôi đang vội lắm
– Ủa chai cản sứ chen
33. 你欠我一個人情/Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng/ Bạn nợ tôi một việc
– Nỉ chen ủa ý cưa rấn chính
34. 你在開玩笑吧?/Nǐ zài kāiwánxiào ba? / Bạn đùa à ?
– Nỉ chai khai oán xeo pa ?
35. 我不是故意的/Wǒ bùshì gùyì de/ Tớ không cố ý
– Ủa pú sư cu y tợ
36. 我會幫你打點/Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn/ Tôi sẽ sắp xếp cho anh
– Ủa huây pang nỉ tả tẻn
37. 她缺乏勇氣/Tā quēfá yǒngqì/ Anh ấy thiếu dũng khí
– Tha chuê phá dủng chi
38. 我別無選擇/Wǒ bié wú xuǎnzé/ Tôi không có sự lựa chọn
– Ủa pía ú xoẻn chứa
39. 我喜歡吃冰淇淋/Wǒ xǐhuan chī bīngqílín/ Tôi thích ăn kem
– Ủa xỉ hoan chư pinh chí lín
40. 我盡力而為/Wǒ jìnlì ér wéi /Tôi sẽ cố gắng hết sức
– Ủa chin li ớ guấy
41.你好嗎?
– Nǐhǎo ma? – Ní hảo ma?
Bạn có khỏe không?
42.见到你很高兴。
Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng
Rất vui được gặp bạn.
– Chen tao nỉ hẩn cao xinh
43.你近来过的怎麼樣?
– Nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?
Bạn dạo này thế nào?
– Nỉ chin lái cua tợ chẩn mơ dang ?
44.忙嗎?
– Máng ma- ? Máng ma
Bận không?
45.還好。
– Hái hǎo- Hái hảo
Cũng tốt
46.挺好。
Tǐng hǎo.
– Thỉnh hảo
Rất tốt.
47.馬馬虎虎 。
Mǎmahǔhu
Chỉ tàm tạm,bình thường.
– Mả ma hu hụ
48. 我愛你/Wǒ ài nǐ/ Anh yêu em
– Ủa ai nỉ
49. 这是你的嗎? Zhè shì nǐ de ma?
Nó là của bạn à?
– Trưa sư nỉ tợ ma ?
50. 這很好。Zhè hěn hǎo.
Rất tốt
– Trưa hấn hảo
52. 你肯定嗎? Nǐ kěndìng ma?
Bạn có chắc không?
– Nỉ khẩn tinh ma?
53. 非做不可嗎? Fēi zuò bùkě ma?
Tôi có phải không?
– Phây chua pu khửa ma?
54. 他和我同歲。Tā hé wǒ tóng suì.
Anh ấy cùng tuổi với tôi
– Tha hứa ủa thúng suây
55. 不要緊。Bùyàojǐn.
Không có gì
– Pú dao chỉn
56. 沒問題! Méi wèntí!
Không vấn đề gì
– Mấy guân thí
57. 就這樣! Jiù zhèyàng! Thế đó
– Chiêu trưa dang
58. 時間快到了。Shíjiān kuài dàole. Hết giờ
– Sứ chen khoai tao lơ
59. 有什麼新鮮事嗎? Yǒu shén me xīnxiān shì ma?
Có tin tức gì mới không
– Yểu sấn mơ xin xen sư ma ?
60. 算上我。Suàn shàng wǒ. Tin tôi đi
– Soan sang ủa
61. 別擔心。Bié dānxīn. Đừng lo lắng
– Pía tan xin
62. 好點了嗎? Hǎo diǎnle ma? Thấy đỡ hơn chưa?
– Hảo tẻn lơ ma?
63. 你呢? Nǐ ne? Bạn thì sao?
– Nỉ nơ
64 .你欠我一個人情。Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng. Bạn nợ tôi đó
– Nỉ chen ủa y cờ rân chính
65 .不客氣。Bù kèqì. Không có gì
– Pú khưa chi
66. 哪一天都行夕 Nǎ yītiān dou xíng xī
Ngày nào đó sẽ làm
– Nả y thiên tâu xính xi
67. 你在開玩笑吧! Nǐ zài kāiwánxiào ba!
Bạn đùa à?
– Nỉ trai khai oán xeo pa
68. 祝賀你! Zhùhè nǐ! Chúc mừng bạn
– Tru hưa nỉ
69. 我情不自禁。Wǒ qíngbùzìjīn.
Tôi không chịu nổi
– Ủa chính pu chư chin
70. 我不知道 . Wǒ bù zhìdāo
Tôi không biết
– Ủa pu trư tao
71. 我會幫你打點的。Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de.
Tôi sẽ giúp bạn
– Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ
72. 給你。Gěi nǐ.
Của bạn đây
– Cấy nỉ
73. 没有人知道。Méiyǒu rén zhīdào. Không ai biết
– Mấy yểu rấn chư tao
74. 別緊張。Bié jǐnzhāng. Đừng vội vàng (căng thẳng)
– Pía chỉn trang
75. 太遺憾了! Tài yíhànle! Tiếc quá
– Thai ý han lơ
76. 還要別的嗎? Hái yào bié de ma?
Còn gì nữa không?
– Hái dzao pía tợ ma
77. 一定要小心! Yīdìng yào xiǎoxīn! Cẩn thận
– Ý tinh dzao xẻo xin
78. 幫個忙,好嗎? Bāng gè máng, hǎo ma? Giúp tôi một việc
– Pang cưa máng hảo ma?
79. 先生,對不起。Xiānshēng, duìbùqǐ.
Xin lỗi ngài, xin lỗi bạn
– Xen sâng , tuây pu chỉ
80. 幫幫我! Bāng bāng wǒ! Giúp tôi một tay
– Pang pang ủa
81. 怎麼樣? Zěnme yàng? Mọi việc thế nào?
– Chẩn mơ dang
82. 我沒有頭緒。Wǒ méiyǒu tóuxù. Tôi không biết
– Ủa mấy yểu thấu xuy
83. 我做到了! Wǒ zuò dàole! Tôi đã làm được rồi
– Ủa chua tao lơ
84. 我不想聽 Wǒ bù xiǎng tīng
Tôi không muốn nghe nữa
– Ủa pu xẻng thinh
85.我不懂! Wǒ bù dǒng
Tôi không hiểu
– Ủa pu tủng
86. 這是她的本行。Zhè shì tā de běn háng.
Đó là chuyên môn của cô ta.
– Trưa sư tha tờ pẩn háng
87. 由你決定。Yóu nǐ juédìng.
Nó phụ thuộc vào bạn
– Yếu nỉ chuế tinh
88. 簡直太棒了! Jiǎnzhí tài bàngle!
Thật tuyệt vời
– Chẻn trứ thai pang lơ
89. 別客氣。Bié kèqì.
Đừng khách sáo, đừng khách khí
– Pía khưa chi
90. 好棒 . Hǎo bàng . Tuyệt vời
– Hảo pang
91. 保持聯絡。Bǎochí liánluò.
Giữ liên hệ nhé
– Pảo chứ lén lua
92. 時間就是金錢。Shíjiān jiùshì jīnqián. Thời gian là vàng bạc
– Sứ chen chiêu sư chin chén
93. 是哪一位? Shì nǎ yī wèi?
Ai gọi đó
– Sư nả y guây
94. 你做得對。Nǐ zuò dé duì.
Bạn đã làm đúng
– Nỉ chua tứa tuây
95. 笨蛋 Bèn dān
Đồ ngốc, ngu ngốc
– Pân tan
96. 滾開 Gǔn kāi
Cút đi, xéo đi. Biến đi ngay
– Quẩn khai
97. 祝你玩得開心! Zhù nǐ wán dé kāixīn!
Thưởng thức nhé
– Tru nỉ oán tứa khai xin
98. 小心一點 。 Xiǎoxīn yī diǎn .
Cẩn thận một chút.
– Xẻo xin y tẻn
99. 別動。 bié dōng
Đừng cử động. Đứng yên, đừng nhúc nhích.
– Pía tung
100. 別走. Bié zǒu .
Đừng đi.
– Pía chẩu
101. 幹嘛 Gān mǎ !
Gì thế
– Can mả
1. 一下 yīxià: một tý, thử xem, bỗng chốc.
2. 一些 yīxiē: một ít, một số, hơi, một chút.
3. 一个 yīgè: một cái, một.
4. 一切 yīqiè: tất cả, hết thảy, toàn bộ.
5. 一定 yīdìng: chính xác, cần phải, nhất định.
6. 一样 yīyàng: giống nhau, cũng thế.
7. 一直 yīzhí: thẳng, luôn luôn, liên tục.
8. 一起 yīqǐ: cùng nơi, cùng, tổng cộng.
9. 一点 yīdiǎn: một chút, một ít, chút xíu, chút ít.
10. 丈夫 zhàngfū: chồng.
11. 上帝 shàngdì: thượng đế, chúa trời.
12. 上面 shàngmiàn: bên trên, phía trên.
13. 下来 xiàlái: xuống, lại, tiếp.
14. 下去 xiàqù: xuống, đi xuống, tiếp nữa.
15. 下面 xiàmiàn: phía dưới, bên dưới.
16. 不再 bù zài: không lặp lại , không có lần thứ hai.
17. 不同 bùtóng: không giống, không cùng.
18. 不好 bù hǎo: không tốt.
19. 不用 bùyòng: không cần.
20. 不管 bùguǎn: cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc.
21. 不能 bùnéng: không thể, không được.
22. 不行 bùxíng: không được.
23. 不要 bùyào: đừng, không được, chớ.
24. 不过 bùguò: cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng mà, có điều.
25. 不错 bùcuò: đúng, đúng vậy, không tệ.
26. 世界 shìjiè: thế giới, vũ trụ, trái đất.
27. 并且 bìngqiě: đồng thời, hơn nữa, vả lại.
28. 主意 zhǔyì: chủ kiến , chủ định.
29. 之前 zhīqián: trước, trước khi (thời gian)
30. 之后 zhīhòu: sau, sau khi.
31. 之间 zhī jiān: giữa.
32. 也许 yěxǔ: có lẽ, e rằng, biết đâu.
33. 了解 liǎojiě: hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm.
34. 事儿 shì er: sự việc.
35. 事实 shìshí: sự thực.
36. 事情 shìqíng: sự việc, sự tình.
37. 人们 rénmen: mọi người, người ta.
38. 人类 rénlèi: loài người, nhân loại.
39. 什么 shénme: cái gì, hả.
40. 今天 jīntiān: ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, trước mắt.
41. 今晚 jīn wǎn: tối nay.
42. 介意 jièyì: để ý, để bụng, lưu tâm.
43. 他们 tāmen: bọn họ.
44. 代表 dàibiǎo: đại biểu, đại diện.
45. 以前 yǐqián: trước đây, trước kia, ngày trước.
46. 以及 yǐjí: và, cùng.
47. 以后 yǐhòu: sau đó, về sau, sau này.
48. 以为 yǐwéi: tin tưởng, cho rằng.
49. 任何 rènhé: bất luận cái gì.
50. 任务 rènwù: nhiệm vụ.
51. 休息 xiūxí: nghỉ ngơi, nghỉ.
52. 伙计 huǒji: người cộng tác, bạn cùng nghề, làm thuê, người làm mướn.
53. 但是 dànshì: nhưng, mà.
54. 作为 zuòwéi: hành vi, làm được, với tư cách.
55. 你们 nǐmen: bọn họ.
56. 来自 láizì: đến từ.
57. 来说 lái shuō: …mà nói.
58. 保持 bǎochí: duy trì, gìn giữ.
59. 保证 bǎozhèng: bảo đảm.
60. 保护 bǎohù: bảo hộ, bảo vệ.
61. 信任 xìnrèn: tín nhiệm.
62. 信息 xìnxī: tin tức, thông tin.
63. 个人 gèrén: cá nhân.
64. 做到 zuò dào: làm được.
65. 家伙 jiāhuo: cái thứ, thằng cha, cái con.
66. 伤害 shānghài: tổn thương, làm hại.
67. 兄弟 xiōngdì: huynh đệ, anh em.
68. 凶手 xiōngshǒu: hung thủ.
69. 先生 xiānshēng: thầy, tiên sinh, chồng.
70. 儿子 érzi: con trai, người con.
71. 全部 quánbù: toàn bộ.
72. 公司 gōngsī: công ty, hãng.
73. 其中 qízhōng: trong đó.
74. 其他 qítā: cái khác, khác.
75. 其实 qíshí: kì thực, thực ra.
76. 再见 zàijiàn: tạm biệt, chào tạm biệt.
77. 冷静 lěngjìng: vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh.
78. 出来 chūlái: đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra.
79. 出去 chūqù: ra, ra ngoài.
80. 出现 chūxiàn: xuất hện, hiện ra.
81. 分钟 fēnzhōng: phút
82. 别人 biérén: người khác, người ta.
83. 别的 bié de: cái khác.
84. 到底 dàodǐ: đến cùng, rốt cuộc, tóm lại.
85. 到处 dàochù: khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu.
86. 刚刚 gānggāng: vừa, mới.
87. 刚才 gāng cái: vừa nãy.
88. 加入 jiārù: gia nhập.
89. 加油 jiāyóu: cố lên.
90. 努力 nǔlì: nỗ lực, cố gắng.
91. 博士 bóshì: tiến sĩ.
92. 危险 wéixiǎn: nguy hiểm.
93. 即使 jíshǐ: cho dù, dù cho.
94. 原因 yuányīn: nguyên nhân.
95. 原谅 yuánliàng: tha thứ, bỏ qua.
96. 参加 cānjiā: tham gia, tham dự.
97. 另外 lìngwài: ngoài ra.
98. 只是 zhǐshì: chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng.
99. 只有 zhǐyǒu: chỉ có.
100. 只要 zhǐyào: chỉ cần, miễn là.
101. 可以 kěyǐ: có thể.
102. 可爱 kě’ài: đáng yêu.
103. 可怜 kělián: đáng thương.
104. 可是 kěshì: nhưng, thế nhưng, thật là.
105. 可能 kěnéng: có thể, khả năng, chắc là.
106. 各位 gèwèi: các vị.
107. 同意 tóngyì: đồng ý, đồng tình.
108. 名字 míngzì: tên (người, sự vật)
109. 否则 fǒuzé: bằng không, nếu không.
110. 告诉 gàosu: nói với, tố cáo, tố giác.
111. 咖啡 kāfēi: cà phê.
112. 咱们 zánmen: chúng ta.
113. 哥哥 gēgē: anh trai.
114. 哪儿 nǎr: chỗ nào, đâu.
115. 哪里 nǎlǐ: đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.
116. 唯一 wéiyī: duy nhất.
117. 问题 wèntí: vấn đề, câu hỏi.
118. 喜欢 xǐhuan: thích, vui mừng.
119. 回来 huílái: trở về, quay về.
120. 回到 huí dào: về đến.
121. 回去 huíqù: trở về, đi về.
122. 回家 huí jiā: về nhà.
123. 回答 huídá: trả lời, giải đáp.
124. 因为 yīnwèi: bởi vì, bởi rằng.
125. 国家 guójiā: quốc gia, đất nước.
126. 地方 dìfāng: địa phương, bản xứ, vùng, miền.
127. 坚持 jiānchí: kiên trì.
128. 报告 bàogào: báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.
129. 外面 wàimiàn: phía ngoài, bên ngoài.
130. 多久 duōjiǔ: bao lâu.
131. 多少 duōshǎo: nhiều ít, bao nhiêu, mấy.
132. 大学 dàxué: đại học.
133. 大家 dàjiā: cả nhà, mọi người.
134. 大概 dàgài: khoảng, chừng.
135. 太太 tàitài: bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà.
136. 夫人 fūrén: phu nhân.
137. 失去 shīqù: mất, chết.
138. 奇怪 qíguài: kì lạ, kì quái.
139. 女人 nǚrén: phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành).
140. 女儿 nǚ’ér: con gái.
141. 女士 nǚshì: nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao).
142. 女孩 nǚhái: cô gái.
143. 她们 tāmen: họ, bọn họ.
144. 好像 hǎoxiàng: hình như, na ná, giống như.
145. 好好 hǎohǎo: vui sướng , tốt đẹp.
146. 如何 rúhé: làm sao, như thế nào, ra sao.
147. 如果 rúguǒ: nếu.
148. 如此 rúcǐ: như thế, như vậy.
149. 妻子 qīzi: vợ.
150. 姑娘 gūniang: cô nương.
151. 婚礼 hūnlǐ: hôn lễ.
152. 妈妈 māmā: mẹ, má, u, bầm, bà già.
153. 存在 cúnzài: tồn tại.
154. 孩子 háizi: trẻ con, con cái.
155. 学校 xuéxiào: trường học.
156. 它们 tāmen: bọn họ, chúng nó.
157. 安全 ānquán: an toàn.
158. 安排 ānpái: sắp xếp, bố trí, trình bày.
159. 完全 wánquán: đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn.
160. 完成 wánchéng: hoàn thành.
161. 完美 wánměi: hoàn mỹ.
162. 害怕 hàipà: sợ hãi, sợ sệt.
163. 家庭 jiātíng: gia đình.
164. 家里 jiāli: trong nhà.
165. 容易 róngyì: dễ dàng, dễ.
166. 实在 shízài: chân thực, quả thực, thực ra.
167. 宝贝 bǎobèi: bảo bối, cục cưng, của báu.
168. 对于 duìwū: về, đối với.
169. 小姐 xiǎojiě: tiểu thư, cô.
170. 小子 xiǎozi: người trẻ tuổi, con trai, thằng.
171. 小孩 xiǎohái: trẻ em.
172. 小心 xiǎoxīn: cẩn thận.
173. 小时 xiǎoshí: tiếng đồng hồ, giờ.
174. 就是 jiùshì: nhất định, đúng, dù cho.
175. 屁股 pìgu: mông, đít.
176. 尸体 shītǐ: thi thể, xác chết.
177. 工作 gōngzuò: công việc, công tác.
178. 已经 yǐjīng: đã, rồi.
179. 希望 xīwàng: mong muốn, hy vọng, ước ao.
180. 带来 dài lái: đem lại.
181. 帮助 bāngzhù: giúp đỡ, viện trợ.
182. 帮忙 bāngmáng: giúp đỡ.
183. 年轻 niánqīng: tuổi trẻ, thanh niên.
184. 幸运 xìngyùn: vận may, dịp may.
185. 干吗 gànma: làm gì.
186. 建议 jiànyì: kiến nghị, đề xuất, sáng kiến.
187. 弟弟 dìdì: em trai.
188. 很多 hěnduō: rất nhiều.
189. 很快 hěn kuài: rất nhanh.
190. 律师 lǜshī: luật sư.
191. 后面 hòumiàn: phía sau, đằng sau.
192. 得到 dédào: đạt được, nhận được.
193. 从来 cónglái: chưa hề, từ trước tới nay.
194. 从没 cóng méi: chưa bao giờ, không bao giờ.
195. 必要 bìyào: cần thiết, thiết yếu.
196. 必须 bìxū: nhất định phải, nhất thiết phải.
197. 忘记 wàngjì: quên.
198. 快乐 kuàilè: vui vẻ.
199. 怎样 zěnyàng: thế nào, ra sao.
200. 怎么 zěnme: thế nào, sao, như thế.
201. 情况 qíngkuàng: tình hình, tình huống.
202. 想像 xiǎngxiàng: tưởng tượng.
203. 想到 xiǎngdào: nghĩ đến.
204. 想想 xiǎng xiǎng: nghĩ .
205. 想法 xiǎngfǎ: cách nghĩ, ý nghĩ.
206. 意思 yìsi: ý, ý nghĩa.
207. 意义 yìyì: ý nghĩa.
208. 感到 gǎndào: cảm thấy, thấy.
209. 感觉 gǎnjué: cảm giác, cảm thấy, cho rằng.
210. 感谢 gǎnxiè: cảm tạ, cảm ơn.
211. 应该 yīnggāi: nên, cần phải.
212. 成功 chénggōng: thành công.
213. 成为 chéngwéi: trở thành, biến thành.
214. 我们 wǒmen: chúng tôi.
215. 或者 huòzhě: có lẽ, hoặc, hoặc là.
216. 或许 huòxǔ: có thể, có lẽ, hay là.
217. 房子 fángzi: nhà, cái nhà.
218. 房间 fángjiān: phòng, gian phòng.
219. 所以 suǒyǐ: cho nên, sở dĩ, nguyên cớ.
220. 所有 suǒyǒu: sở hữu, tất cả, toàn bộ.
221. 手机 shǒujī: Điện thoại di động
222. 手术 shǒushù: phẫu thuật.
223. 打算 dǎsuàn: dự định, dự kiến.
224. 打开 dǎkāi: mở ra.
225. 找到 zhǎodào: tìm thấy.
226. 承认 chéngrèn: thừa nhận.
227. 抓住 zhuā zhù: bắt được , túm được.
228. 投票 tóupiào: bỏ phiếu.
229. 抱歉 bàoqiàn: không phải, ân hận, có lỗi.
230. 拜托 bàituō: xin nhờ, kính nhờ.
231. 接受 jiēshòu: tiếp nhận , tiếp thu, nhận.
232. 控制 kòngzhì: khống chế.
233. 撒谎 sāhuǎng: nói dối, bịa đặt.
234. 拥有 yǒngyǒu: có.
235. 担心 dānxīn: lo lắng, không yên tâm, lo âu.
236. 支持 zhīchí: ủng hộ.
237. 收到 shōu dào: nhận được.
238. 改变 gǎibiàn: thay đổi, sửa đổi.
239. 放弃 fàngqì: bỏ cuộc, từ bỏ.
240. 放松 fàngsōng: thả lỏng, buông lỏng, lơ là.
241. 政府 zhèngfǔ: chính phủ.
242. 故事 gùshì: câu chuyện.
243. 整个 zhěnggè: toàn bộ, tất cả, cả thay.
244. 新闻 xīnwén: tin tức thời sự, việc mới xảy ra.
245. 方式 fāngshì: phương thức, cách thức, kiểu.
246. 方法 fāngfǎ: phương pháp, cách làm.
247. 早上 zǎoshang: buổi sáng.
248. 明天 míngtiān: ngày mai, mai đây.
249. 明白 míngbái: rõ ràng, công khai, hiểu biết.
250. 星期 xīngqí: tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật (gọi tắt).
251. 昨天 zuótiān: hôm qua.
252. 昨晚 zuó wǎn: tối hôm qua.
253. 是否 shìfǒu: phải chăng, hay không.
254. 是的 shì de: tựa như, giống như.
255. 时候 shíhou: thời gian, lúc, khi.
256. 时间 shíjiān: thời gian, khoảng thời gian.
257. 晚上 wǎnshàng: buổi tối, ban đêm.
258. 晚安 wǎn’ān: ngủ ngon.
259. 曾经 céngjīng: trải qua, đã trải.
260. 最后 zuì hòu: cuối cùng, sau cùng.
261. 最近 zuìjìn: dạo này, gần đây.
262. 有些 yǒuxiē: có một số, một ít,vài phần.
263. 有人 yǒurén: có người, có ai…
264. 有趣 yǒuqù: có hứng.
265. 有关 yǒuguān: liên quan, hữu quan.
266. 有点 yǒudiǎn: có chút.
267. 朋友 péngyǒu: bạn bè, bằng hữu.
268. 未来 wèilái: mai sau, sau này, tương lai.
269. 本来 běnlái: ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ.
270. 东西 dōngxi: đông tây, đồ vật.
271. 根本 gēnběn: căn bản, chủ yếu, trước giờ.
272. 案子 ànzi: bàn, bàn dài, vụ án, án kiện.
273. 极了 jíle: rất, cực.
274. 样子 yàngzi: hình dáng, dáng vẻ.
275. 机会 jīhuì: cơ hội, dịp, thời cơ.
276. 检查 jiǎnchá: kiểm tra.
277. 欢迎 huānyíng: hoan nghênh, chào mừng.
278. 正在 zhèngzài: đang.
279. 正常 zhèngcháng: thường thường.
280. 武器 wǔqì: vũ khí.
281. 死亡 sǐwáng: chết, tử vong.
282. 母亲 mǔqīn: mẹ, mẫu thân.
283. 每个 měi gè: mỗi cái
284. 每天 měitiān: mỗi ngày.
285. 比赛 bǐsài: thi đấu, đấu.
286. 比较 bǐjiào: tương đối.
287. 永远 yǒngyuǎn: vĩnh viễn, mãi mãi.
288. 决定 juédìng: quyết định.
289. 没有 méiyǒu: không có, không bằng, chưa.
290. 治疗 zhìliáo: trị liệu, chữa trị.
291. 法官 fǎguān: quan tòa , tòa án.
292. 注意 zhùyì: chú ý.
293. 消息 xiāoxi: tin tức, thông tin.
294. 混蛋 húndàn: thằng khốn, khốn nạn.
295. 清楚 qīngchu: rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ.
296. 准备 zhǔnbèi: chuẩn bị, dự định.
297. 漂亮 piàoliang: đẹp, xinh xắn.
298. 为了 wèile: để, vì (biểu thị mục đích).
299. 无法 wúfǎ: không còn cách nào.
300. 然后 ránhòu: sau đó, tiếp đó.
301. 照片 zhàopiàn: bức ảnh, bức hình.
302. 照顾 zhàogù: chăm sóc.
303. 父母 fùmǔ: cha mẹ.
304. 父亲 fùqīn: phụ thân, bố, cha, ba.
305. 爸爸 bàba: bố, cha, ông già.
306. 特别 tèbié: đặc biệt.
307. 犯罪 fànzuì: phạm tội , phạm lỗi.
308. 玩笑 wánxiào: đùa.
309. 现在 xiànzài: bây giờ.
310. 现场 xiànchǎng: hiện trường.
311. 理由 lǐyóu: lý do.
312. 理解 lǐjiě: hiểu biết.
313. 甚至 shènzhì: thậm chí.
314. 生命 shēngmìng: sinh mệnh, mạng sống.
315. 生意 shēngyì: buôn bán, làm ăn, sức sống, nảy nở.
316. 生日 shēngrì: sinh nhật , ngày sinh.
317. 生气 shēngqì: tức giận, giận dỗi.
318. 生活 shēnghuó: đời sống, cuộc sống, sinh hoạt.
319. 男人 nánrén: đàn ông, nam nhân.
320. 男孩 nánhái: con trai
321. 留下 liú xià: lưu lại.
322. 当时 dāngshí: lúc đó, khi đó, lập tức, ngay.
323. 当然 dāngrán: đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên.
324. 病人 bìngrén: người bệnh.
325. 痛苦 tòngkǔ: đau khổ, thống khổ.
326. 疯狂 fēngkuáng: điên rồ.
327. 发现 fāxiàn: phát hiện, tìm ra, phát giác.
328. 发生 fāshēng: sinh ra, xảy ra, sản sinh.
329. 发誓 fāshì: thề, lời thề, xin thề.
330. 白痴 báichī: ngớ ngẩn, thằng ngốc.
331. 的确 díquè: đích thực.
332. 监狱 jiānyù: nhà tù, nhà giam, nhà lao.
333. 目标 mùbiāo: mục tiêu.
334. 直到 zhídào: mãi đến, cho đến, tận đến.
335. 直接 zhíjiē: trực tiếp.
336. 相信 xiāngxìn: tin tưởng, tin.
337. 看来 kàn lái: xem ra.
338. 看到 kàn dào: nhìn thấy.
339. 看看 kàn kàn: xem xét, xem.
340. 看见 kànjiàn: thấy, trông thấy, nhìn thấy.
341. 真是 zhēnshi: rõ là, thật là (không hài lòng).
342. 真正 zhēnzhèng: chân chính.
343. 真的 zhēn de: thật mà.
344. 眼睛 yǎnjīng: đôi mắt.
345. 睡觉 shuìjiào: ngủ.
346. 知道 zhīdào: biết, hiểu, rõ.
347. 确定 quèdìng: xác định, khẳng định.
348. 确实 quèshí: xác thực, chính xác.
349. 礼物 lǐwù: món quà, quà.
350. 秘密 mìmì: bí mật.
351. 突然 túrán: đột nhiên.
352. 第一 dì yī: thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất.
353. 第二 dì èr: thứ hai (chỉ số thứ tự).
354. 等等 děng děng: vân…vân, chờ một chút.
355. 节目 jiémù: tiết mục, chương trình.
356. 简单 jiǎndān: đơn giản.
357. 简直 jiǎnzhí: quả là, tưởng chừng, dứt khoát.
358. 精神 jīngshén: tinh thần.
359. 糟糕 zāogāo: hỏng bét, gay go.
360. 系统 xìtǒng: hệ thống.
361. 约会 yuēhuì: hẹn hò, hẹn gặp.
362. 纽约 niǔyuē: New York (Mỹ)
363. 终于 zhōngwū: cuối cùng.
364. 组织 zǔzhī: tổ chức.
365. 结婚 jiéhūn: kết hôn.
366. 结束 jiéshù: kết thúc, chấm dứt.
367. 结果 jiéguǒ: kết quả.
368. 绝对 juéduì: tuyệt đối.
369. 经历 jīnglì: từng trải, trải qua, những việc trải qua.
370. 紧张 jǐnzhāng: lo lắng, hồi hộp.
371. 总是 zǒng shì: luôn luôn , lúc nào cũng.
372. 总统 zǒngtǒng: tổng thống.
373. 继续 jìxù: tiếp tục
374. 继续 jìxù: tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối.
375. 美元 měiyuán: đô la mỹ.
376. 美国 měiguó: nước Mỹ
377. 老兄 lǎoxiōng: anh bạn, ông anh.
378. 老师 lǎoshī: giáo viên.
379. 考虑 kǎolǜ: suy nghĩ, suy xét, cân nhắc.
380. 而且 érqiě: mà còn, với lại.
381. 而已 éryǐ: mà thôi.
382. 联系 liánxì: liên hệ.
383. 聪明 cōngmíng: thông minh.
384. 声音 shēngyīn: âm thanh, tiếng động.
385. 听到 tīngdào: nghe được.
386. 听说 tīng shuō: nghe nói.
387. 肯定 kěndìng: khẳng định, quả quyết, chắc chắn.
388. 能力 nénglì: năng lực, khả năng.
389. 能够 nénggòu: đủ.
390. 自己 zìjǐ: tự mình, mình.
391. 自由 zìyóu: tự do.
392. 至少 zhìshǎo: chí ít, ít nhất.
393. 兴趣 xìngqù: hứng thú, thích thú.
394. 处理 chǔlǐ: xử lí, giải quyết.
395. 行动 xíngdòng: hành động.
396. 行为 xíngwéi: hành vi.
397. 衣服 yīfú: quần áo, trang phục.
398. 表演 biǎoyǎn: biểu diễn.
399. 表现 biǎoxiàn: thể hiện, tỏ ra.
400. 里面 lǐmiàn: bên trong, trong.
401. 要求 yāoqiú: yêu cầu.
402. 见到 jiàn dào: nhìn thấy, gặp mặt.
403. 亲爱 qīn’ài: thân ái, thân thiết, thương yêu.
404. 觉得 juéde: cảm thấy, thấy rằng.
405. 解决 jiějué: giải quyết.
406. 解释 jiěshì: giải thích.
407. 计划 jìhuá: kế hoạch, lập kế hoạch.
408. 讨厌 tǎoyàn: đáng ghét, ghét.
409. 记住 jì zhù: ghi nhớ.
410. 记得 jìde: nhớ, nhớ lại, còn nhớ.
411. 记录 jìlù: ghi lại , ghi chép.
412. 试试 shì shì: thử.
413. 该死 gāisǐ: đáng chết, chết tiệt.
414. 认为 rènwéi: cho rằng, cho là.
415. 认识 rènshi: nhận biết, biết, nhận thức.
416. 说话 shuōhuà: nói chuyện, trò chuyện, lời nói.
417. 调查 diàochá: điều tra.
418. 谈谈 tán tán: bàn về, thảo luận.
419. 谋杀 móushā: mưu sát.
420. 谢谢 xièxiè: cám ơn.
421. 证据 zhèngjù: chứng cứ, bằng chứng.
422. 证明 zhèngmíng: chứng minh.
423. 警察 jǐngchá: cảnh sát.
424. 变成 biànchéng: biến thành, trở thành.
425. 负责 fùzé: phụ trách.
426. 起来 qǐlái: đứng dậy, nổi dậy, vùng lên.
427. 跳舞 tiàowǔ: nhảy múa.
428. 身上 shēnshang: trên cơ thể, trên người.
429. 身边 shēnbiān: bên cạnh, bên mình.
430. 身体 shēntǐ: thân thể, cơ thể
431. 办法 bànfǎ: cách, biện pháp.
432. 这些 zhèxiē: những…này.
433. 这个 zhè ge: cái này, việc này.
434. 这儿 zhèr: ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
435. 这样 zhèyàng: như vậy, thế này.
436. 这次 zhècì: lần này.
437. 这种 zhè zhǒng: kiểu này, loại này.
438. 这里 zhèlǐ: ở đây.
439. 这边 zhè biān: bên này.
440. 这么 zhème: như thế, như vậy, thế này.
441. 通过 tōngguò: thông qua.
442. 进来 jìnlái: gần đây, vừa qua.
443. 进入 jìnrù: tiến vào, bước vào, đi vào.
444. 进去 jìnqù: vào (từ ngoài vào trong)
445. 进行 jìnxíng: tiến hành.
446. 遇到 yù dào: gặp phải, bắt gặp.
447. 游戏 yóuxì: trò chơi.
448. 过来 guòlái: đủ, quá, đến, qua đây.
449. 过去 guòqù: đã qua, đi qua
450. 道歉 dàoqiàn: nhận lỗi, chịu lỗi.
451. 选手 xuǎnshǒu: tuyển thủ, thí sinh.
452. 选择 xuǎnzé: lựa chọn, tuyển chọn.
453. 还是 háishì: vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc.
454. 还有 hái yǒu: vẫn còn.
455. 还要 hái yào: còn muốn, vẫn muốn.
456. 那些 nàxiē: những…ấy, những…đó, những…kia.
457. 那个 nàgè: cái đó, việc ấy, ấy…
458. 那儿 nàr: chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ.
459. 那天 nèitiān: hôm đó.
460. 那时 nà shí: lúc đó, khi đó.
461. 那样 nàyàng: như vậy, như thế.
462. 那种 nà zhǒng: loại đó.
463. 那里 nàlǐ: chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy.
464. 那边 nà biān: bên kia, bên ấy.
465. 那么 nàme: như thế.
466. 部分 bùfèn: bộ phận.
467. 医生 yīshēng: bác sĩ, thầy thuốc.
468. 医院 yīyuàn: bệnh viện.
469. 重新 chóngxīn: lại lần nữa, làm lại từ đầu.
470. 重要 zhòngyào: trọng yếu, quan trọng.
471. 错误 cuòwù: sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc.
472. 钥匙 yàoshi: chìa khóa.
473. 长官 zhǎngguān: quan trên, quan lớn.
474. 开始 kāishǐ: bắt đầu, lúc đầu.
475. 开心 kāixīn: vui vẻ.
476. 开枪 kāi qiāng: mở súng.
477. 关系 guānxì: quan hệ, liên quan đến.
478. 关心 guānxīn: quan tâm.
479. 关于 guānyú: về…
480. 阻止 zǔzhǐ: ngăn trở, ngăn cản
481. 除了 chúle: ngoài ra, trừ ra.
482. 除非 chúfēi: trừ khi,ngoài ra.
483. 随便 suíbiàn: tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ.
484. 虽然 suīrán: mặc dù.
485. 离开 líkāi: rời khỏi, tách khỏi, ly khai.
486. 难道 nándào: thảo nào, lẽ nào.
487. 电影 diànyǐng: điện ảnh, phim.
488. 电视 diànshì: ti vi, vô tuyến.
489. 电话 diànhuà: máy điện thoại, điện thoại.
490. 需要 xūyào: cần, yêu cầu.
491. 非常 fēicháng: bất thường, rất, vô cùng.
492. 音乐 yīnyuè: âm nhạc
493. 头发 tóufà: tóc
494. 愿意 yuànyì: vui lòng, bằng lòng, hy vọng.
495. 显然 xiǎnrán: hiển nhiên.
496. 飞机 fēijī: máy bay, phi cơ.
497. 首先 shǒuxiān: đầu tiên.
498. 马上 mǎshàng: lập tức, tức khắc.
499. 高兴 gāoxìng: vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích.
500. 麻烦 máfan: phiền phức, rắc rối.
1 AN – 安 an
2 ANH – 英 yīng
3 ÁNH – 映 Yìng
4 ẢNH – 影 Yǐng
5 ÂN – 恩 Ēn
6 ẤN- 印 Yìn
7 ẨN – 隐 Yǐn
8 BA – 波 Bō
9 BÁ – 伯 Bó
10 BÁCH – 百 Bǎi
11 BẠCH – 白 Bái
12 BẢO – 宝 Bǎo
13 BẮC – 北 Běi
14 BẰNG – 冯 Féng
15 BÉ – 閉 Bì
16 BÍCH – 碧 Bì
17 BIÊN – 边 Biān
18 BÌNH – 平 Píng
19 BÍNH – 柄 Bǐng
20 BÙI – 裴 Péi
21 CAO – 高 Gāo
22 CẢNH – 景 Jǐng
23 CHÁNH – 正 Zhèng
24 CHẤN – 震 Zhèn
25 CHÂU – 朱 Zhū
26 CHI – 芝 Zhī
27 CHÍ – 志 Zhì
28 CHIẾN – 战 Zhàn
29 CHIỂU – 沼 Zhǎo
30 CHINH – 征 Zhēng
31 CHÍNH – 正 Zhèng
32 CHỈNH – 整 Zhěng
33 CHUẨN – 准 Zhǔn
34 CHUNG – 终 Zhōng
35 CHÚNG – 众 Zhòng
36 CÔNG – 公 Gōng
37 CUNG – 工 Gōng
38 CƯỜNG – 强 Qiáng
39 CỬU – 九 Jiǔ
40 DANH – 名 Míng
41 DẠ – 夜 Yè
42 DIỄM – 艳 Yàn
43 DIỆP – 叶 Yè
44 DIỆU – 妙 Miào
45 DOANH – 嬴 Yíng
46 DOÃN – 尹 Yǐn
47 DỤC – 育 Yù
48 DUNG – 蓉 Róng
49 DŨNG – 勇 Yǒng
50 DUY – 维 Wéi
51 DUYÊN – 缘 Yuán
52 DỰ – 吁 Xū
53 DƯƠNG – 羊 Yáng
54 DƯƠNG – 杨 Yáng
55 DƯỠNG – 养 Yǎng
56 ĐẠI – 大 Dà
57 ĐÀO – 桃 Táo
58 ĐAN – 丹 Dān
59 ĐAM – 担 Dān
60 ĐÀM – 谈 Tán
61 ĐẢM – 担 Dān
62 ĐẠM – 淡 Dàn
63 ĐẠT – 达
64 ĐẮC – 得 De
65 ĐĂNG – 登 Dēng
66 ĐĂNG – 灯 Dēng
67 ĐẶNG – 邓 Dèng
68 ĐÍCH – 嫡 Dí
69 ĐINH – 丁 Dīng
70 ĐÌNH – 庭 Tíng
71 ĐỊNH – 定 Dìng
72 ĐIỀM – 恬 Tián
73 ĐIỂM – 点 Diǎn
74 ĐIỀN – 田 Tián
75 ĐIỆN – 电 Diàn
76 ĐIỆP – 蝶 Dié
77 ĐOAN – 端 Duān
78 ĐÔ – 都 Dōu
79 ĐỖ – 杜 Dù
80 ĐÔN – 惇 Dūn
81 ĐỒNG – 仝 Tóng
82 ĐỨC – – 德 Dé
83 GẤM – 錦 Jǐn
84 GIA – 嘉 Jiā
85 GIANG – 江 Jiāng
86 GIAO – 交 Jiāo
87 GIÁP – 甲 Jiǎ
88 QUAN – 关 Guān
89 HÀ – 何 Hé
90 HẠ – 夏 Xià
91 HẢI – 海 Hǎi
92 HÀN – 韩 Hán
93 HẠNH – 行 Xíng
94 HÀO – 豪 Háo
95 HẢO – 好 Hǎo
96 HẠO – 昊 Hào
97 HẰNG – 姮
98 HÂN – 欣 Xīn
99 HẬU – 后 hòu
100 HIÊN – 萱 Xuān
101 HIỀN – 贤 Xián
102 HIỆN – 现 Xiàn
103 HIỂN – 显 Xiǎn
104 HIỆP – 侠 Xiá
105 HIẾU – 孝 Xiào
106 HINH – 馨 Xīn
107 HOA – 花 Huā
108 HÒA – 和
109 HÓA – 化
110 HỎA – 火 Huǒ
111 HỌC – 学 Xué
112 HOẠCH – 获 Huò
113 HOÀI – 怀 Huái
114 HOAN – 欢 Huan
115 HOÁN – 奂 Huàn
116 HOẠN – 宦 Huàn
117 HOÀN – 环 Huán
118 HOÀNG – 黄 Huáng
119 HỒ – 胡 Hú
120 HỒNG – 红 Hóng
121 HỢP – 合 Hé
122 HỢI – 亥 Hài
123 HUÂN – 勋 Xūn
124 HUẤN – 训 Xun
125 HÙNG – 雄 Xióng
126 HUY – 辉 Huī
127 HUYỀN – 玄 Xuán
128 HUỲNH – 黄 Huáng
129 HUYNH – 兄 Xiōng
130 HỨA – 許 (许) Xǔ
131 HƯNG – 兴 Xìng
132 HƯƠNG – 香 Xiāng
133 HỮU – 友 You
134 KIM – 金 Jīn
135 KIỀU – 翘 Qiào
136 KIỆT – 杰 Jié
137 KHA – 轲 Kē
138 KHANG – 康 Kāng
139 KHẢI – 啓 (启) Qǐ
140 KHẢI – 凯 Kǎi
141 KHÁNH – 庆 Qìng
142 KHOA – 科 Kē
143 KHÔI – 魁 Kuì
144 KHUẤT – 屈 Qū
145 KHUÊ – 圭 Guī
146 KỲ – 淇 Qí
147 LÃ – 吕 Lǚ
148 LẠI – 赖 Lài
149 – 兰 Lán
150 LÀNH – 令 Lìng
151 LÃNH – 领 Lǐng
152 LÂM – 林 Lín
153 LEN – 縺 Lián
154 LÊ – 黎 Lí
155 LỄ – 礼 Lǐ
156 LI – 犛 Máo
157 LINH – 泠 Líng
158 LIÊN – 莲 Lián
159 LONG – 龙 Lóng
160 LUÂN – 伦 Lún
161 LỤC – 陸 Lù
162 LƯƠNG – 良 Liáng
163 LY – 璃 Lí
164 LÝ – 李 Li
165 MÃ – 马 Mǎ
166 MAI – 梅 Méi
167 MẠNH – 孟 Mèng
168 MỊCH – 幂 Mi
169 MINH – 明 Míng
170 MỔ – 剖 Pōu
171 MY – 嵋 Méi
172 MỸ – MĨ – 美 Měi
173 NAM – 南 Nán
174 NHẬT – 日 Rì
175 NHÂN – 人 Rén
176 NHI – 儿 Er
177 NHIÊN – 然 Rán
178 NHƯ – 如 Rú
179 NINH – 娥 É
180 NGÂN – 银 Yín
181 NGỌC – 玉 Yù
182 NGÔ – 吴 Wú
183 NGỘ – 悟 Wù
184 NGUYÊN – 原 Yuán
185 NGUYỄN – 阮 Ruǎn
186 NỮ – 女 Nǚ
187 PHAN – 藩 Fān
188 PHẠM – 范 Fàn
189 PHI -菲 Fēi
190 PHÍ – 费 Fèi
191 PHONG – 峰 Fēng
192 PHONG – 风 Fēng
193 PHÚ – 富 Fù
194 PHÙ – 扶 Fú
195 PHƯƠNG – 芳 Fāng
196 PHÙNG – 冯 Féng
197 PHỤNG – 凤 Fèng
198 PHƯỢNG – 凤 Fèng
199 QUANG – 光 Guāng
200 QUÁCH – 郭 Guō
201 QUÂN – 军 Jūn
202 QUỐC – 国 Guó
203 QUYÊN – 娟 Juān
204 QUỲNH – 琼 Qióng
205 SANG 瀧 shuāng
206 SÂM – 森 Sēn
207 SẨM – 審 Shěn
208 SONG – 双 Shuāng
209 SƠN – 山 Shān
210 TẠ – 谢 Xiè
211 TÀI – 才 Cái
212 TÀO – 曹 Cáo
213 TÂN – 新 Xīn
214 TẤN – 晋 Jìn
215 TĂNG 曾 Céng
216 THÁI – 泰 Zhōu
217 THANH – 青 Qīng
218 THÀNH – 城 Chéng
219 THÀNH – 成 Chéng
220 THÀNH – 诚 Chéng
221 THẠNH – 盛 Shèng
222 THAO – 洮 Táo
223 THẢO – 草 Cǎo
224 THẮNG – 胜 Shèng
225 THẾ – 世 Shì
226 THI – 诗 Shī
227 THỊ – 氏 Shì
228 THIÊM – 添 Tiān
229 THỊNH – 盛 Shèng
230 THIÊN – 天 Tiān
231 THIỆN – 善 Shàn
232 THIỆU – 绍 Shào
233 THOA – 釵 Chāi
234 THOẠI – 话 Huà
235 THỔ – 土 Tǔ
236 THUẬN – 顺 Shùn
237 THỦY – 水 Shuǐ
238 THÚY – 翠 Cuì
239 THÙY – 垂 Chuí
240 THÙY – 署 Shǔ
241 THỤY – 瑞 Ruì
242 THU – 秋 Qiū
243 THƯ – 书 Shū
244 THƯƠNG – 鸧
245 THƯƠNG – 怆 Chuàng
246 TIÊN – 仙 Xian
247 TIẾN – 进 Jìn
248 TÍN – 信 Xìn
249 TỊNH – 净 Jìng
250 TOÀN – 全 Quán
251 TÔ – 苏 Sū
252 TÚ – 宿 Sù
253 TÙNG – 松 Sōng
254 TUÂN – 荀 Xún
255 TUẤN – 俊 Jùn
256 TUYẾT – 雪 Xuě
257 TƯỜNG – 祥 Xiáng
258 TƯ – 胥 Xū
259 TRANG – 妝 Zhuāng
260 TRÂM – 簪 Zān
261 TRẦM – 沉 Chén
262 TRẦN – 陈 Chén
263 TRÍ – 智 Zhì
264 TRINH – 貞 贞 Zhēn
265 TRỊNH – 郑 Zhèng
266 TRIỂN – 展 Zhǎn
267 TRUNG – 忠 Zhōng
268 TRƯƠNG – 张 Zhāng
269 TUYỀN – 璿 Xuán
270 UYÊN – 鸳 Yuān
271 UYỂN – 苑 Yuàn
272 VĂN – 文 Wén
273 VÂN – 芸 Yún
274 VẤN – 问 Wèn
275 VĨ – 伟 Wěi
276 VINH – 荣 Róng
277 VĨNH – 永 Yǒng
278 VIẾT – 曰 Yuē
279 VIỆT – 越 Yuè
280 VÕ – 武 Wǔ
281 VŨ – 武 Wǔ
282 VŨ – 羽 Wǔ
283 VƯƠNG – 王 Wáng
284 VƯỢNG – 旺 Wàng
285 VI – 韦 Wéi
286 VY – 韦 Wéi
287 Ý – 意 Yì
288 YẾN – 燕 Yàn
289 XÂM – 浸 Jìn
290 XUÂN – 春 Chūn