NỘI DUNG 1. Tính chất của oxit axit Tính chất hóa học của oxit - Tác dụng với nước tạo dung dịch axit Khái quát phân loại oxit SO2 +H2O -> H2SO3 P2O5 + H2O -> H3PO4 Điều chế oxit - Tác dụng với oxit bazo tạo muối Luyện tập oxit SO2+ CaO -> Ca SO3 - Tác dụng với dung dịch bazo tạo muối BaO+ H2O -> Ba(OH)2 và nước NaOH + SO2 -> Na2SO3 +H2O -Tác dụng với oxit axit tạo muối 2. Tính chất của oxit bazo 3BaO + P2O5 -> Ba3(PO4)2 - Tác dụng với nước (đối với K2O, - Tác dụng với axit tạo muối và nước Na2O, CaO, BaO) tạo dung dịch bazo Mg(OH)2 + 2HCl -> MgCl2 + H2O K2O + H2O -> 2KOH Na2O + H2O -> 2NaOH CaO + H2O -> Ca(OH)2 2. Lưu huỳnh đioxit có những tính chất nào ? II. Khái quát phân loại oxit - Oxit axit: CO2, SO2, ... - Oxit bazo: CaO, BaO, ... - Oxit trung tính: CO, NO, ... - Trong phòng thí nghiệm PTN - Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO, ... Na2SO3 + H2SO4 -> Na2SO4 +H2O + SO2 III. Điều chế oxit Na2SO3 + 2HCl -> 2NaCl + H2O + SO2 1. Canxi oxit có những tính chất nào ? K2SO3 + 2HCl -> 2KCl + H2O + SO2
- Trong công nghiệp CN
S + O2 -> SO2
4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 ++ 8SO2
C + O2 -> CO2
CaCO3 -> CaO +CO2
Chuyên đề 1: OXIT IV. LUYỆN TẬP OXIT Bài 1: Hoàn thành sơ đồ chuỗi phản ứng sau NỘI DUNG Tính chất hóa học của oxit
Khái quát phân loại oxit
Điều chế oxit
Bài 4: Hoàn thành sơ đồ chuỗi phản ứng sau: Luyện tập oxit
Bài 2:
Bài 5: Sục V(lít) khí CO2 ở đktc vào dung dịch
Ba(OH)2 1M dư, sau phản ứng tạo ra 19,7 gam kết tủa trắng BaCO3. Tính Bài 3: Phân biệt các chất rắn riêng rẽ sau: CaO, a) Thể tích khí CO2 đã dùng cho phản ứng MgO, CuO b) Thể tích dung dịch Ba(OH)2 phản ứng