Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: ĐS
x2
y = (x + 1)( + arctan x 2 + C).
4
2
Câu 2:
- Nghiệm tổng quát của PTTN: yh = C1e5 x + C2e7 x .
- Nghiệm riêng của PT không TN: y = e3 x ( x + 1).
- NTQ của phương trình cần giải: y = C1e5 x + C2e7 x + e3x ( x + 1).
Câu 3:
n
Dùng tiêu chuẩn so sánh 2, so sánh với chuỗi 2
n =1
n +1
và chuỗi này hội tụ theo tiêu Dalembert.
Câu 1: ĐS
x2
y = (x 6 + 1)( + arctan x3 + C).
2
Câu 2:
- Nghiệm tổng quát của PTTN: yh = C1e5 x + C2e6 x .
- Nghiệm riêng của PT không TN: y = e2 x (2 x + 1).
- NTQ của phương trình cần giải: y = C1e5 x + C2e6 x + e2 x (2x + 1).
Câu 3:
n2
Dùng tiêu chuẩn so sánh 2, so sánh với chuỗi
n =1 3
n
và chuỗi này hội tụ theo tiêu chuẩn
Câu 1: ĐS
x2
y = (x + 1)( + arctan x 4 + C).
8
2
Câu 2:
Nghiệm tổng quát của PTTN: yh = C1e4 x + C2e−7 x .
x 4x
Nghiệm riêng của PT không TN: y = e .
11
x 4x
NTQ của phương trình cần giải: y = C1e 4 x + C2 e −7 x + e .
11
Câu 3:
1
Dùng tiêu chuẩn Cauchuy, tính được lim n un = 1 , ta suy ra chuỗi đã cho hội tụ.
n → e3
Câu 4: BKHT R = 1 MHT : [−3; −1].
9 1
Câu 5: − 3.arctan .
8 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA TOÁN
BỘ MÔN: GIẢI TÍCH
Câu 1: ĐS
x2
y = (x + 1)( + arctan x5 + C).
10
2
Câu 2:
- Nghiệm tổng quát của PTTN: yh = C1e3 x + C2e−7 x .
x
- Nghiệm riêng của PT không TN: y = e3 x .
5
x
- NTQ của phương trình cần giải: y = C1e3 x + C2e −7 x + e3 x .
5
Câu 3:
1
Dùng tiêu chuẩn Cauchy, tính được lim n un = 1 , ta suy ra chuỗi đã cho hội tụ.
n → e3
Câu 4: BKHT R = 1 MHT : [1;3].
7
Câu 5: .
48