Professional Documents
Culture Documents
CỬA TRƯỚC
NA-14VA1, NA-16VX1
NA-140VG3, NA-148VG3
Nội dung
◄ Lắp đặt
NA-16VX1
7Kg
NA-14VA1
7Kg
Thân
Thân thiện
thiện với
với môi
môi trường
trường
► Dẫn đầu công nghệ về Tiết kiệm điện
NA-16VX1
NA-14VA1
Thân
Thân thiện
thiện với
với môi
môi trường
trường
► Dẫn đầu về Tiết kiệm nước
Máy cửa trên NA-16VX1
Panasonic 7kg Máy lồng nghiêng 30° Máy lồng nghiêng 10° NA-14VA1
(2002) Panasonic 7Kg Panasonic 7Kg
(2003) (2009)
154 L
66 L
44 L
Máy giặt với thiết kế lồng nghiêng, nâng cao hiệu quả sử dụng nước
- tiết kiệm mỗi năm khoảng 24 tấn nước so với dòng máy giặt sản xuất 7 năm trước
Máy
Máy giặt
giặt lồng
lồng nghiêng
nghiêng
NA-16VX1
► Kỹ Thuật Điện Hàng Đầu
NA-14VA1
Máy tự động tắt nguồn hoàn toàn khi kết thúc quy trình giặt
Công
Công nghệ
nghệ hiện
hiện đại
đại
NA-16VX1
► Kỹ Thuật Điều Khiển Cao Cấp
NA-14VA1
Cảm biến rung 3 chiều (3D Sensor) liên tục giám sát độ rung
lồng giặt và thông tin cho hệ thống điều khiển chỉnh tốc độ giặt
luôn luôn ở mức tối ưu
Máy
Máy giặt
giặt lồng
lồng nghiêng
nghiêng
► Khả năng giặt sạch cực cao
Hiệu quả giảm Giặt bằng hiệu ứng vỗ đập Hiệu quả giảm
Hiệu quả giặt sẽ tối đa khi đồ giặt được thả rơi xuống từ điểm cao nhất.
Nếu quần áo trượt hoặc bám dính trên lồng xoay, hiệu quả giặt sẽ giảm nhiều.
Khả
Khả năng
năng giặt
giặt sạch
sạch cực
cực cao
cao
► Công nghệ giặt 3D Sensor
Cảm biến rung 3 chiều
(3D Sensor)
Panasonic
Original
Công nghệ giặt 3D Sensor Wash độc quyền của Panasonic -
Tối ưu tốc độ quay lồng giặt, cho hiệu quả giặt sạch cao nhất trong công nghệ
Khả
Khả năng
năng giặt
giặt sạch
sạch cực
cực cao
cao
► Công nghệ giặt 3D Sensor
Cảm biến 3D Sensor kiểm tra độ rung thùng giặt trên cả 3 hướng,
từ đó xác định tốc độ quay lồng giặt để tạo hiệu ứng vỗ đập tối ưu
Khả
Khả năng
năng giặt
giặt sạch
sạch cực
cực cao
cao
► Cấp nước với Tia phun rộng
Cấp nước bình thường + Cấp nước phun tia rộng
Ưu điểm của Lấy nước phun tia rộng
Công đoạn
Tác dụng xuyên thấm nhanh
Giặt
Công đoạn
Phun tia trong công đoạn Xả
Xả
Tia phun rộng giúp nước thấm vào đồ giặt nhanh hơn,
kết quả là giặt sạch hơn và khả năng đẩy trôi xà phòng tốt hơn
Khả
Khả năng
năng giặt
giặt sạch
sạch cực
cực cao
cao
Prewash : Tăng cường giai đoạn giặt trước. Lý tưởng để giặt quần áo rất bẩn
Easy Ironing : Quần áo giặt không bị nhăn do rối xoắn. Khi kết thúc giai đoạn quay
vắt, máy sẽ quay giật ngắt quãng để xổ tơi đồ giặt
Máy
Máy giặt
giặt lồng
lồng nghiêng
nghiêng
► Thân Thiện với Người Sử Dụng
Lồng ngang
thông thường
Lồng nghiêng
Panasonic
Colours Easy-care
Để giặt quần áo màu Giặt nhẹ hàng cotton, vải
lanh và tơ sợi nhân tạo
Rapid15
Wool/Silk
Quy trình giặt 15 phút
[Lượng đồ nhỏ và ít bẩn] Giặt nhẹ nhàng hàng cần
giặt tay và len hoặc lụa
Duvet
Delicates
Giặt vật liệu lớn nặng như
chăn mền và màn cửa Giặt nhẹ hàng satin, hàng
ren và trang phục mỏng
Tub Clean
Shirts
Lau rửa thùng giặt
Áo sơ mi, áo ngoài và
trang phục hàng ngày
Thân
Thân thiện
thiện với
với người
người sử
sử dụng
dụng
► Dễ sử dụng với nút 4 tùy chỉnh
Chỉnh tốc độ quay vắt : Từ 400 v/p đến 1400 v/p (NA-14VA1) hoặc 1600 v/p (NA-16VX1)
Giặt
Nước thường:
Chọn sử dụng Xả xà phòng
nước ở nhiệt độ
bình thường Quay vắt
Xả bỏ nước
Nhiệt độ giặt Tốc độ Quay vắt Khóa trẻ em Công đoạn Giặt
Mô tơ biến tần không chổi than và cơ cấu treo tiên tiến cắt giảm thần kỳ
tiếng ồn và rung động, cho phép sử dụng bất kỳ lúc nào, ngay cả giữa đêm khuya
Thân
Thân thiện
thiện với
với người
người sử
sử dụng
dụng
► Dễ sử dụng nhờ các Tiện ích gia tăng
Khóa trẻ em
Cửa khóa, nút điều khiển vô hiệu
An toàn cho trẻ em
Tốc độ quay vắt 1600 v/p (NA-16VX1) hoặc 1400 v/p (NA-14VA1)
Tốc độ quay kỷ lục, giúp giảm thời gian phơi khô quần áo
2 Lắp đặt
Hướng
Hướng dẫn
dẫn vận
vận chuyển
chuyển
Tháo ốc neo
Bốn ốc neo này giúp thân trong máy cố định trong khi vận chuyển.
Vận chuyển Phải tháo 4 ốc này trước khi lắp đặt. Sử dụng cờ-lê đi kèm theo máy để tháo.
Phải cần ít nhất 2 người để Không chạy máy khi chưa tháo ốc neo, vì có thể gây rung, lắc quá mức
vận chuyển máy giặt (trọng
lượng máy giặt khoảng
85kg).
Yêu cầu:
- Không gian lắp đặt phải rộng ít nhất 60cm và 3mm tính từ nóc máy.
- Đảm bảo có ổ điện riêng cho máy, dễ dàng cắm/tháo phích điện.
- Yêu cầu đại lý hoặc trung tâm bảo hành lắp thêm 1 nắp kim loại (được bán riêng) trên nóc máy.
60cm
Lắp
Lắp ống
ống cấp,
cấp, xả
xả nước
nước
Cách lắp ống cấp nước
● Phải lắp ống nước đúng vị trí, tránh làm rơi ống xuống bồn rửa.
● Không khoá/chặn ống xả bổn rửa. Đảm bảo lỗ xả đủ cho nước chảy qua.
●Không đặt đầu ống xả chìm sâu trong nước để tránh nước chảy ngược vào máy.
3 Chi tiết các linh kiện
Vị
Vị trí
trí các
các linh
linh kiện
kiện
Cảm biến mức nước
Hộc chứa
nước giặt,
nước làm
mềm vải…
CN102
CN103
Bộ điều khiển motor
Nguồn 220Vac
Motor Cảm biến rò rỉ nước Công-tắc nguồn
Sơ
Sơ đồ
đồ mạch
mạch NA-14VA1,
NA-14VA1, NA-16VX1
NA-16VX1
Bo
Bo mạch
mạch Inverter
Inverter NA-140VG3,
NA-140VG3, NA-148VG3
NA-148VG3
CN260 CN404
CN221
CN230
CN301
CN205
CN103
CN101 Cuộn dây
CN401
CN422 CN451
CN601 CN201
CN701
Cảm biển rò rỉ nước 3D sensor Bơm xả nước Van cấp nước 1+2 Nguồn vào
Bo mạch hiển thị Cảm biến áp lực Bơm phun nước Công-tắc nguồn
Sơ
Sơ đồ
đồ mạch
mạch NA-140VG3,
NA-140VG3, NA-148VG3
NA-148VG3
Kiểm
Kiểm tra,
tra, chạy
chạy thử
thử (Service
(Service Check)
Check)
Service Check dùng để kiểm tra, chạy thử một số công đoạt của máy
giặt. Chức năng này cho phép máy giặt hoạt động không cần nước và tải.
*** Ấn nút “Intensive” để chuyển đổi giữa các công đoạn A, B, C, I, G1, G2, G3, H.
Bảng
Bảng kiểm
kiểm tra
tra chạy
chạy thử
thử
Số lần ấn nút Công Nội dung Hiển thị Mô tả hoạt động
trên
Intensive đoạn kiểm tra, chạy thử
màn hình
. Hiển thị . Máy giặt sẽ chỉ thị thời gian giặt, xả, vắt.
0 A . Chuông 888 . Chuông kêu 3 lần, hiển thị 888 nhấp nháy.
. Tự động tắt . Máy giặt sẽ tự động tắt sau 3 hồi chuông.
. Chức năng giặt . Lồng giặt sẽ quay sau 5 giây.
1 B . Chức năng lấy nước 6 . Bấm nút “Extra Rinse” để kiểm tra chức năng lấy nước: có tiếng ồn từ van cấp
nước.
. Chức năng vắt . Đóng cửa lồng giặt lồng sẽ giặt quay sau vài giây.
2 C . Hoạt động của công- 7 . Nếu công-tắc cửa không hoạt động (bị lỗi), đèn “Time” sẽ sáng.
tắc cửa ** Kiểm tra cảm biến 3D bằng cách ấn các nút “ oC“, “r/min” và “Time” để xem lần
lượt thông số các trục X, Y và Z .
Chức năng làm nóng . Cửa lồng giặt sẽ bị khóa, máy giặt sẽ tự động cấp nước, sau đó làm nóng nước.
3 I nước (Heater) 8 . Điện trở nhiệt Heater sẽ không hoạt động nếu không có nước.
Lịch sử báo lỗi của 10 Ấn nút “Extra Rinse” để xem lần lượt các lỗi (U/H) trên màn hình hiển thị:
4 G1 lần gần đây nhất E1
7 H Thời gian hoạt động C Ấn “Extra Rinse” để xem thời gian hoạt động của máy giặt
Cảm
Cảm biến
biến 3D
3D (3D
(3D sensor)
sensor)
* Hoạt động:
Cảm biến 3D giám sát chuyển động của lồng giặt theo cả 3
chiều không gian phản hồi tín hiệu về bộ điều khiển trung
tâm từ đó tối ưu chuyển động của lồng giặt, cho hiệu quả
giặt tối ưu.
•Cách đo kiểm:
Cho máy giặt hoạt động ở chế độ Service Check (không tải).
Chuyển đến công đoạn C (công đoạn vắt), để máy chạy trong
khoảng 2 phút (máy phải chạy trơn tru).
* Hoạt động:
Cảm biến rò rỉ nước được lắp trên đế máy giặt. Nếu cảm
biến phát hiện nước rò rỉ (có nước giữa 2 đầu dây dẫn)
hệ thống sẽ ngưng cung cấp nước vào máy (máy báo lỗi
H43).
Cảm biến tốc độ motor phản hồi thông tin về tốc độ Motor không chổi than
của motor về cho bộ xử lý trung tâm từ đó điều (3 PH, 220V, 3.1A, 250Hz)
chỉnh tốc độ hiệu quả nhất. ● Tốc độ quay : 18.000 vòng/phút (MAX)
● Độ ồn : Dưới 55 dB
● Kết cấu : Đơn giản & Ít gây sự cố
Motor
Motor và
và cảm
cảm biến
biến tốc
tốc độ
độ NA-140VG3,
NA-140VG3, 148VG3
148VG3
*Cách đo kiểm các cuộn dây:
(1) - (2) Cuộn dây: khoảng 2,07 Ω
(2) - (3) Cuộn dây: khoảng 2,07 Ω
(1) - (3) Cuộn dây: khoảng 2,07 Ω
•Hoạt động:
Cửa đang Cửa mở ngay thời Kiểm tra cửa có đang mở không Đóng cửa để vận
mở điểm khởi động hành
Đồ giặt mất Mất cân bằng khi bắt - Kiểm tra quần áo có bị rối xoắn trong lồng giặt Sắp xếp lại đồ
cân bằng đầu quay vắt - Kiểm tra máy bị lắp đặt nghiêng hoặc không giặt, đóng cửa và
vững chắc khởi động lại
Lỗi cấp Thời gian lấy nước - Thời gian đạt mức nước chuẩn quá 20 phút Sau khi xử lý lỗi,
nước đến mức chuẩn lâu - Kiểm tra khóa nước ngoài hãy mở cửa, và
hơn 20 phút - Kiểm tra lưới lọc van cấp nước bị nghẽn đóng cửa rồi khởi
động lại
Chưa lắp Kiểm tra bộ lọc xả Kiểm tra bộ lọc xả được lắp đúng trong khi máy Lắp lại bộ lọc xả
Chỉ cho bộ lọc xả được lắp đúng vận hành thật chắc chắn
NA-14VA1,
NA-16VX1
Bảng
Bảng mã
mã lỗi
lỗi
Cảm biến Tần số cộng hưởng - Kiểm tra jack cắm dây ra cảm biến mức nước Ngắt điện nguồn
mức nước của cảm biến vượt - Thay cảm biến mức nước
lỗi khung - Thay bảng mạch chính (bo mạch inverter)
Chạm relay Phát hiện chạm relay - Thay bảng mạch chính (bo mạch inverter) Ngắt điện nguồn
nguồn trên nguồn trên bảng
bảng mạch mạch chính
chính
Không ghi Vi xử lý không thể - Thay bảng mạch chính (bo mạch inverter) Ngắt điện nguồn
nhận dữ ghi dữ liệu (chế độ - Chỉ có thể kiểm tra trong chế độ Service
liệu Service check - B) Check B
Cảm biến Khi mô tơ hoạt động, - Kiểm tra jack cắm dây cảm biến tốc độ quay Ngắt điện nguồn
tốc độ quay tín hiệu ra từ cảm - Thay mô tơ
bị lỗi biến tốc độ quay bị - Thay bảng mạch chính (bo mạch inverter)
vượt khung
Đường dữ Mất liên lạc giữa - Kiểm tra dây cắm giữa bảng mạch động lực Ngắt điện nguồn
liệu trên mạch xử lý chính và và bảng mạch điều khiển.
bảng mạch mạch xử lý ngoại vi - Thay một trong hai bảng mạch
bị lỗi
Cảm biến Tín hiệu từ cảm biến - Kiểm tra jack cắm dây Ngắt điện nguồn
nhiệt độ nhiệt độ nước bị - Thay cảm biến nhiệt độ nước
nước bị đứt vượt khung
hoặc nối tắt
Bảng
Bảng mã
mã lỗi
lỗi
Mã lỗi Ý nghĩa Nguyên lý Kiểm tra Thao tác
Thermistor Tín hiệu từ điện trở - Kiểm tra jack cắm dây ra mô tơ Ngắt điện nguồn
TH5 trong nhiệt TH5 bị vượt - Thay mô tơ
Chỉ cho mô tơ bị đứt khung
NA-14VA1,
NA-16VX1 hoặc nối tắt
Van cấp Cảm biến mức nước - Lau rửa dĩa trong van cấp nước (hoặc thay van) Ngắt điện nguồn
nước bị rò rỉ phát hiện mức nước - Kích hoạt mô tơ kéo van xả và bơm xả để tháo bỏ
tăng nước
Relay điện Tín hiệu bất thường - Thay bảng mạch chính (bo mạch inverter) Ngắt điện nguồn
trở nhiệt bị từ Relay điện trở
hở hoặc nhiệt
chạm
Mô tơ van xả Mô tơ kéo van xả - Kiểm tra bộ phận liên kết mô tơ ra van xả Ngắt điện nguồn
nước bị không hoạt động sau - Thay mô tơ kéo van xả
Chỉ cho chạm hoặc khi kích hoạt - Thay bảng mạch chính (bo mạch inverter)
NA-14VA1,
NA-16VX1 đứt
Hệ thống Công tắc khóa cửa - Kiểm tra jack cắm ra công tắc khóa cửa Ngắt điện nguồn
khóa cửa bị không hoạt động dù - Thay công tắc khóa cửa
lỗi đang ở vị trí kích - Thay bảng mạch chính (bo mạch inverter)
hoạt.
Tốc độ quạt Tốc độ quạt làm mát - Kiểm tra jack cắm dây ra quạt làm mát Ngắt điện nguồn
làm mát thấp hơn 1200 - Thay quạt
giảm vòng/phút - Thay bảng mạch chính (bo mạch inverter)
Bảng
Bảng mã
mã lỗi
lỗi
Dữ liệu gia Khi đang quay vắt, - Thay cảm biến 3D Ngắt điện nguồn
tốc không dữ liệu gia tốc không - Thay bảng mạch chính (bo mạch inverter)
thay đổi có hoặc không thay
đổi
Nước trong Cảm biến phát hiện - Kiểm tra nước rò rỉ ở các đường ống và khớp Ngắt điện nguồn
máy giặt bị nước rò rỉ ở tấm đáy nối
rò rỉ máy giặt trong máy giặt
Rung lắc bất Phát hiện tín hiệu - Kiểm tra cảm biến tốc độ Ngắt điện nguồn
Chỉ cho thường trong bất thường từ cảm
NA-140VG3, quá trình vắt biến tốc độ
NA-148VG3
Cảm biến rò Phát hiện tín hiệu - Thay bảng mạch chính (bo mạch inverter) Ngắt điện nguồn
rỉ bị nối tắt bất thường từ cảm
hoặc đứt biến rò rỉ nước
Bảng
Bảng mã
mã lỗi
lỗi
Thermistor Thermistor TH4 bị - Lỗi này sẽ có thể không hiển thị, nhưng sẽ tìm Máy có thể vẫn
TH4 trên bo ngắn hoặc hở mạch
Chỉ cho thấy trong chế độ service check (chạy không chạy bình thường
hoạt động
NA-140VG3, nước)
NA-148VG3 bất thường
Quá tải của Tín hiệu cảm biến tốc - Kiểm tra lồng giặt có quay dễ dàng không. Ngắt điện nguồn
Chỉ cho động cơ độ bất thường - Kiểm tra dây kết nối từ motor tới bo mạch.
NA-140VG3,
NA-148VG3 - Kiểm tra cảm biến tốc độ.
Điện áp Điện áp cung cấp - Kiểm tra điện áp cung cấp cho máy giặt Ngắt điện nguồn
nguồn thấp thấp hơn định mức
bất thường 20%
Dòng điện Phát hiện dòng điện - Thay bảng mạch chính (bo mạch inverter) Ngắt điện nguồn
qua mô tơ cao bất thường khi
Chỉ cho mô tơ hoạt động
NA-14VA1, cao hơn bình
NA-16VX1 thường
Dòng điện Phát hiện dòng điện - Thay bảng mạch chính (bo mạch inverter) Ngắt điện nguồn
Chỉ cho qua mô tơ cao bất thường khi
NA-140VG3, cao hơn bình mô tơ hoạt động
NA-148VG3
thường
Lỗi
Lỗi U11
U11
■ Kiểm tra :
- Kiểm tra khả năng xả nước của ống xả.
- Ống xả có bị tắc nghẽn do sơ vải không.
- Kiểm tra đường dây từ jack CN203 của bo mạch inverter tới motor van xả nước không bị đứt, không
lỏng lẻo.
- Thử rút ống hơi áp lực của cảm biến áp lực, nếu máy chạy tắc ống áp lực.
1. Bậ
Bật má
máy. Đo điệ
điện áp xoay chiề
chiều AC trên 2 cự
cực củ
của cả
cảm biế
biến (khoả
(khoảng 40mV khi không cócó nướ
nước).
2. Thổ
Thổi mạ
mạnh và
vào ống áp lự
lực, điệ
điện áp xoay chiề
chiều tăng theo áp lự
lực thổ
thổi (cự
(cực đạ
đại khoả
khoảng 60mV).
Nếu điệ
điện áp xoay chiề
chiều trên 2 cự
cực củ
của cả
cảm biế thổi cảm biế
biến không tăng khi thổ biến hỏ
hỏng.
Lỗi
Lỗi U12,
U12, U13,
U13, U14
U14
1. Bậ
Bật má
máy. Kiể
Kiểm tra nguồ
nguồn cấ
cấp 5Vdc cho cả
cảm biế
biến (dây trắ
trắng và
và dây hồ
hồng củ
của jack CN431).
2. Kiể
Kiểm tra điệ
điện áp phả
phản hồ
hồi FB trên dây hồ
hồng và
và dây đen/h
đen/hồ ồng, xoay nắ xả điệ
nắp van xả điện áp phả
phải thay đổ
đổi 0 - 5Vdc.
- Nếu không có
có điệ nguồn 5Vdc bo mạ
điện áp nguồ mạch inverter hỏ
hỏng.
- Nếu điệ
điện áp phả
phản hồ
hồi FB không thay đổ
đổi khi xoay nắ xả cảm biế
nắp van xả biến hỏ
hỏng.
ng.
Lỗi
Lỗi H01,
H01, H04,
H04, H05
H05
2. Đặ
Đặt 2 que đo và
vào vị
vị trí
trí chân 1 và
và 2 (hai dây mà
màu đỏ
đỏ), giá
giá trị
trị đượ
được khoả
khoảng 113 Ω.
3. Xoay trụ
trục motor, kim đồ
đồng hồ
hồ phả
phải dao độ
động (nhú
(nhúc nhí
nhích
quanh giá
giá trị
trị 113 Ω).
- Nếu kim đồng hồ không dao động hỏng cảm biến thay motor.
- Nếu kim đồng hồ dao động thay bo inveter.
1. Bậ
Bật má
máy. Kiể
Kiểm tra điệ
điện áp 5Vdc giữ
giữa chân 1 (Vcc) và
và chân 2 (GND) .
có 5Vdc bo nguồ
Nếu không có nguồn Inverter hỏ
hỏng.
2. Nế
Nếu có
có 5Vdc, hãy kiể
kiểm tra lầ
lần lượ
lượt trên cá
các chân 3 (H1), 4 (H2), 5 (H3) so vớ
với chân 2 (GND).
Bằng cá
cách xoay trụ
trục motor (lồ
(lồng giặ
giặt), kim đồ
đồng hồ
hồ phả
phải dao độ
động lên xuố
xuống vớ
với biên độ
độ 5V.
- Nếu kim đồng hồ không dao động hỏng cảm biến thay motor.
- Nếu kim đồng hồ dao động thay bo inveter.
■ Kiểm tra :
- Dây kết nối từ jack CN431 (đối với NA-14VA1, 16VX1) hoặc CN404 (đối với NA-140VG3, 148VG3) tới cảm
biến nhiệt độ nước .
- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ có bị nối tắt hoặc đứt không?
Nếu không bị nối tắt hoặc đứt, hãy kiểm tra sự phụ thuộc
của điện trở cảm biến theo nhiệt độ (tham khảo bảng dưới).
Nếu cảm biến tốt thay bo inverter.
Lỗi
Lỗi H18,
H18, H21,
H21, H23
H23
► H23: Lỗi chạm rơ –le cấp nguồn cho điện trở nhiệt Heater:
- Vi xử lý phát hiện tín hiệu bất thường từ rơ-le điện trở nhiệt.
■ Kiểm tra:
Thay bo inverter.
Lỗi
Lỗi H25,
H25, H27,
H27, H29
H29
► H25 (chỉ cho model NA-14VA1, 16VX1): Lỗi motor van xả:
- Motor van xả không hoạt động sau khi kích hoạt.
■ Kiểm tra:
- Dây kết nối từ jack CN203 tới motor van xả.
- Kiểm tra motor van xả chân L và N có bị đứt hay chạm không (khoảng 9.5KΩ)..
* Kiểm tra phần phản hồi:
- Chuyển đồng hồ về thang đo Ω.
- Đặt que đo trên 2 cực L và FB, đồng thời xoay trục motor hết một vòng, kim đồng hồ phải thay đổi.
► H29: Lỗi tín hiệu phản hồi tốc độ quạt làm mát:
- Vi xử lý phát hiện tốc độ quạt dưới 1200 vòng/phút.
■ Kiểm tra:
- Dây kết nối từ jack CN221 tới quạt làm mát.
- Kiểm tra quạt làm mát như sau:
1. Đo nguồn 12Vdc trên 2 dây đỏ và đen. Nếu không có nguồn 12V hỏng bo inverter
2. Nếu có 12Vdc, đo điện áp trên dây trắng FB, xoay cánh quạt kim đồng hồ đo phải dao động. Nếu kim đồng hồ
không dao động hỏng quạt.
Lỗi
Lỗi H35,
H35, H41,
H41, H43
H43
► H35 (chỉ cho model NA-140VG3, 148VG3): Lỗi thời gian hãm motor:
- Xử lý phát hiện thời gian hãm của motor ngắn hơn thông thường
■ Kiểm tra:
- Dây cu-roa có bị lỏng hoặc tuột ra ngoài không.
► H48 (chỉ cho model NA-140VG3, 148VG3): Lỗi cảm biến nhiệt độ nước:
► H51 (chỉ cho model NA-140VG3, 148VG3): Lỗi quá tải lồng giặt:
- Xử lý không nhận được thông tin từ cảm biến tốc độ.
■ Kiểm tra:
- Kiểm tra khả năng quay dễ dàn của lồng giặt.
- Kiểm tra cảm biến tốc độ như trong lỗi H07.
- Nếu cảm biến tốc độ tốt thay bo mạch inverter
Lỗi
Lỗi H52,
H52, H53,
H53, H55,
H55, H57
H57
► H52, H53: Lỗi điện áp nguồn cung cấp cho máy giặt:
- Xử lý phát hiện điện áp nguồn quá thấp hoặc quá cao hơn định mức 20%.
■ Kiểm tra:
- Kiểm tra, đo điện áp nguồn.
- Nếu điện áp nguồn tốt thay bo inverter
► H55 (chỉ cho model NA-14VA1, 16VX1): Lỗi dòng điện cao bất thường:
- Xử lý phát hiện dòng điện chạy qua mạch cao bất thường.
■ Kiểm tra:
- Kiểm tra xem có ngắn mạch trên các linh kiện như: motor, điện trở nhiệt, van…
- Thay bo inverter.
► H57 (chỉ cho model NA-140VG3, 148VG3: Lỗi dòng điện cao bất thường:
- Xử lý phát hiện dòng điện chạy qua mạch cao bất thường.
■ Kiểm tra:
- Kiểm tra xem có ngắn mạch trên các linh kiện như: motor, điện trở nhiệt, van…
- Thay bo inverter.
CẢM ƠN CÁC BẠN