You are on page 1of 22

TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

Cụm Paraphraising Từ 01 - 10
1. arrange a meeting~ sắp xếp một cuộc gặp mặt make an appointment~ lên một cuộc hẹn/đặt
cuộc hẹn
2. the opening of two additional stores ~ khai new stores~ những cửa hàng mới
trương/mở thêm 2 cửa hàng

3. changing the regular work hours~ thay đổi giờ adjust their typical work schedules~ điều chình
làm việc thông thường lịch trình làm việc thông thường
4. Web site~Trang web online~ trực tuyến
5. a full listing of our dishes~ đầy đủ danh sách các a full dinner menu~ thực đơn bữa tối đầy đủ
món ăn của chúng tôi
6. refurbishment~ tân trang restoration~ sự phục hồi, việc sửa chữa
7. job notices thông báo tuyển dụng job postings~ Niêm yết chổ làm còn trống
8. an index of relevant courses~ danh sách các khóa a list of educational opportunities~ danh sách các
học có liên quan cơ hội về giáo dục
9. special handling~ xử lý đặc biệt deliver products with care~ giao sản phẩm cẩn
thận

10. within two to four business days~ trong vòng 2 up to four business days~ lên tới 4 ngày làm việc
đến 4 ngày làm việc
Cụm Paraphraising Từ 11 - 20
11. shipping address~ địa chỉ giao hàng recipient’s address~ địa chỉ người nhận
12. be incorrect~ không chính xác There is an error~ có một lỗi
13. opening address~ bài diễn thuyết mở màn introductory talk~ bài diễn thuyết giới thiệu
14. medications for children and adolescents~ thuốc medicine for young people~ thuốc cho thanh
cho trẻ em và thanh thiếu niên thiếu niên
15. makeup and personal care products~ sản phẩm cosmetics~ mỹ phẩm
trang điểm và chăm sóc cá nhân

16. card~ thẻ pass~ vé vào cửa


17. It cannot be used with another vehicle ~ Nó It is valid for only one vehicle~ Chỉ có giá trị cho
không thể được sử dụng với một chiếc xe khác. một chiếc xe
18. report on national business news~ Báo cáo tin cover national events~bao gồm các sự kiện quốc
tức kinh doanh trong nước gia

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 1
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

19. e-mail the writer directly~Gửi email trực tiếp contact reporters~ liên lạc với phóng viên
cho phóng viên
20. Russian, Portuguese, Korean, Farsi ~Nga, Bồ in different Languages~trong các ngôn ngữ khác
Đào Nha, Hàn Quốc, Ba Tư nhau
Cụm Paraphraising Từ 21 - 30
21. a number of gathering rooms for personal or space for meetings~không gian cho các cuộc họp
business events of any scale~ Nhiều phòng họp cho
các sự kiện riêng tư hoặc các sự kiện kinh doanh ở
mọi quy mô
22. oversize rooms~ phòng lớn extra-Large guest rooms~ phòng khách cực lớn
23. restaurant~ nhà hàng dining area~ khu vực ăn uống
24. at a substantial discount~ Với mức giá chiết by Lowering prices~bằng cách hạ giá
khấu đáng kể

25. monthly publication~ xuất bản hàng tháng release a new issue every month~Xuất bản một
ấn bản mới mỗi tháng
26. registration fee required of all entrants~Tất cả They must pay an entry fee~Họ phải trả một
những người tham gia được yêu cầu phải trả phí khoản phí vào cửa/cổng
tham gia.
27. head~ trưởng/người đứng đầu supervises~ giám sát, quản lý
28. disappointed~ thất vọng unhappy~ không hài lòng
29. free offers and promotions~ sản phẩm/dịch vụ promotional offers~ các ưu đãi khuyến mãi
miễn phí và các khuyến mãi (free offer =a free
product or service)
30. complimentary~ miễn pí for free ~ miễn phí
Cụm Paraphraising Từ 31 - 40
31. excellent location~ vị trí hoàn hảo convenient location~ vị trí thuận tiện
32. bibliography~ tài liệu tham khảo names of reference sources~ tên của nguồn tham
khảo
33. time line of dates and events~ dòng thời gian listing of historical dates~ danh sách các các
của các ngày tháng và các sự kiện ngày tháng lịch sử
34. comprehensive introduction ~ giới thiệu toàn a through opening section~ chương mở đầu kỹ
diện lưỡng

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 2
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

35. public libraries ~ thư viện công chúng community Libraries~ thư viện cộng đồng
36. publisher~ nhà xuất bản publishing company~ công ty xuất bản
37. founded~ được thành lập started~ bắt đầu
38. it has been Listed as one of Thailand's ten most Its high ranking on a list of successful
successful businesses ~ nó được liệt kê như một businesses~ xếp hạng cao trong danh sách các
trong những 10 doanh nghiệp thành công nhất Thái doanh nghiệp thành công
Lan
39. donation~ sự quyên góp/tài trợ contributed money~ đóng góp tiền
40. when it is not officially open to the public~ Khi nonbusiness hours~ giờ không kinh doanh/giờ
nó không mở cửa chính thức cho công chúng không mở cửa
Cụm Paraphraising Từ 41 - 50
41. update~ hiện đại hóa, cập nhật modernize~ hiện đại
42. best-selling~ bán chạy nhất most popular~ phổ biến nhất
43. a comparison of new cooking products available compare available cooking tools~ so sánh các
~ sự so sánh của những sản phẩm nấu ăn mới có sẵn công cụ nấu ăn có sẵn
44. dishwasher safe~ an toàn khi rửa máy rửa bát They do not have to be washed by hand~ chúng
không phải rửa bằng tay
45. advance notice of concerts and other events~ Listings of events~ danh sách của các sự kiện
thông báo trước của các buổi hòa nhạc và các sự
kiện khác
46. communication skills~ kỹ năng giao tiếp ability to speak and write clearly~ khả năng nói
và viết rõ ràng
47. relocate to ~chuyển/dời đến move to ~chuyển tới
48. our biggest seller overseas~ thứ bán chạy nhất ở sold globally in the greatest quantities~ bán toàn
nước ngoài cầu số lượng lớn nhất
49. would like to meet with ~muốn gặp với make an appointment~ lên một cuộc hẹn/gặp mặt
50. take on the assignment~ đảm nhiệm/đảm nhận accept an assignment~ chấp nhận một nhiệm vụ
nhiệm vụ
Cụm Paraphraising Từ 51 - 60
51. a computer problem~ một vấn đề về máy tính a problem with my e-mail system~ sự cố với hệ
thống email

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 3
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

52. application for a bank account~ đơn đăng ký cho ask to open an account~ yêu cầu để mở tài khoản
tài khoản ngân hàng
53. fill out~ điền vào complete~ hoàn chỉnh
54. has chosen a site for its new plant~ đã chọn địa proposed site of a new plant~ đề xuất địa điểm
điểm/vị trí cho một nhà máy mới cho một nhà máy mới
55. road network and rail freight links~hệ thống road and rail links~ mạng lưới đường bộ và
đường bộ và mạng lưới đường sắt đường sắt
56. financial grants~ tiền trợ cấp tài chính financial assistanc~ sự hỗ trợ tài chính
57. driver's license number and expiration date~ số driver’s license information~ thông tin về giấy
giấy phép lái xe và ngày hết hạn phép lái xe
58. broad background in business development~ extensive business experience~ kinh nghiệm
kiến thức rộng về phát triển kinh doanh kinh doanh chuyên sâu
59. planning successful business meetings~ lên/lập arranging business meetings~ sắp xếp cuộc họp
cuộc họp kinh doanh thành công kinh doanh
60. heating oil~ dầu đốt lò sưởi heating fuel~ nhiên liệu đốt lò sưởi
Cụm Paraphraising Từ 61 - 70
61. recent attempts to obtain new grants~ nỗ lực gần efforts to increase funding~ nỗ lực để tăng quỹ
đây để có được những trợ cấp mới
62. publicity for the theater through local advertising in the Local community~ quảng cáo
businesses~ sự quảng bá cho rạp hát thông qua trong cộng đồng địa phương
doanh nghiệp địa phương
63. minutes from the September 28 meeting~ biên report of the September meeting~ báo cáo của
bản từ cuộc hợp ngày 28 tháng 9 cuộc họp tháng 9
64. provide the labor to install brass valves~ cung provide workers to replace the valves~ cung cấp
cấp nhân công để lắp đặt các van bằng đồng nhân công để thay thế các van
65. your staff~ nhân viên của bạn company employee~ nhân viên của công ty
66. the attention he gave to many details~ sự chú ý He is attentive to detail~ anh ấy chú ý đến từng
mà anh ấy đưa ra đến từng chi tiết chi tiết
67. one year of job-related experience~ một năm former employment in graphic design~ việc làm
của kinh nghiệm liên quan về công việc trước đây về thiết kế đồ họa
68. announee that a product-development team has tell staff about a new product- development
been formed~ thông báo rằng đội phát triển sản team~ nói nhân viên về đội phát triển sản phẩm
phẩm đã được thành lập mới

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 4
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

69. participation in the development of the participate in developing the products they have
product~ tham gia vào phát triển sản phẩm proposed~ tham gia vào phát triển sản phẩm mà
họ đã đề xuất
70. try moving the radio doser to a window~ cố put it near a window~ đặt nó gần cửa sổ
gắng dời radio gần cửa sổ
Cụm Paraphraising Từ 71 - 80
71. fully air-conditioned facility~ cơ sở đầy đủ điều temperature control~ kiểm soát nhiệt độ
hòa
automatic climate control~ kiểm soát khí hậu tự
động
72. exhibition~ triển lãm event~ sự kiện
73. laundry appliances~ thiết bị giặt là washing machines~ máy giặt
74. formats and styles~ định dạng và kiểu design options ~ tùy chọn thiết kế
75. wait a week or longer for service from a repair a long wait for repairs~ đợi lâu cho việc sửa chữa
crew~ đợi 1 tuần hoặc lâu hơn cho dịch vụ từ đội
sửa chữa
76. authorize~ chấp thuận approve~ thông qua, chấp thuận
77. information~ thông tin the results of a study~ kết quả của cuộc nghiên
cứu
78. discount coupons~ phiếu giảm giá discount certificate~ giấy giảm giá/phiếu giảm
giá
79. complimentary bottles of the drinks~ chai nước free sample of juice~ mẫu nước trái cây miễn phí
uống miễn phí
80. feedback questionnaires~ bảng các câu hỏi phản feedback form~ mẫu đơn phản hồi
hồi
Cụm Paraphraising Từ 81 – 90
81. contained too much sugar~ chứa quá nhiều too sweet~ quá ngọt
đường
82. change the mode~ thay đổi chế độ select the filtering mode~ chọn chế độ lọc
83. urge you to support Legislation modifying the recommend a change in the city law~ đề xuất một
ban~ thúc giục bạn hỗ trợ pháp chế điều chỉnh luật sự thay đổi về luật của thành phố
cấm

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 5
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

84. food service industries~ ngành công nghiệp local restaurants~ các nhà hàng địa phương
phục vụ thực phẩm
85. modifying the ban on overnight parking~ chỉnh permitting overnight parking~ cho phép đỗ xe
sửa lệnh cấm đỗ xe qua đêm qua đêm
86. assemble a cookbook ~ biên soạn một cuốn sách publication of a new book~ xuất bản một cuốn
nấu ăn sách mới
87. a minimum of time~ một thời gian tối thiểu require little time to prepare~ yêu cầu ít thời gian
để chuẩn bị
88. bring travel-sized containers of shampoo~ mang packing smaller bottles of shampoo~ đóng gói
chai dầu gội kích cỡ dành cho du lịch chai dầu gội nhỏ
89. avoid packing more clothing than necessary~ limiting the amount of clothing that is packed~
tránh gói nhiều quần áo hơn cần thiết giới hạn lượng quần áo mà được đóng gói
90. choose a product made of Lightweight purchasing lightweight pieces of Luggage~ mua
materials~ chọn một sản phẩm làm từ vật liệu nhẹ cái va li nhẹ cân
Cụm Paraphraising Từ 91 - 100
91. add any comments~ bổ sung bất kì ý kiến nào Write any additional comments~ viết bất kì ý
kiến bổ sung nào vào
92. traveler~ khách du lịch/người đi lại airline passengers hành khách hàng không
93. more extensive questionnaires~ bảng câu hỏi a greater number of questions~ một số lượng lớn
đầy đủ hơn về các câu hỏi
94. executive manager of design~ giám đốc điều company executive~ người điều hành công ty
hành về thiết kế
95. method of delivery~ phương pháp/cách thức vận shipping option~ tùy chọn vận chuyển
chuyển
96. show us how it would work~ thể hiện cho chúng give a demonstration~ đưa ra minh họa
tôi nó sẽ làm việc như thế nào
97. celebrate ten years of our existence~ kỉ niệm 10 celebrate its anniversary~ kỷ niệm ngày thành
năm tồn tại của chúng ta lập của nó
98. news program~ chương trình tin tức television program~ chương trình trên truyền
hình

99. television and a portable CD player~ truyền electronics~ thiết bị điện tử


hình và máy chơi nhạc di động
100. wildlife~động vật hoang dã wild animals~ động vật hoang dã
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 6
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

Cụm Paraphraising Từ 100 - 110


101. discoveries~ sự khám phá new scientific research~ nghiên cứu khoa học
mới
102. maintain passing grades~ duy trì qua lớp make passing grades~ đủ điểm qua lớp
103. high school graduates~ tốt nghiệp trung học graduate from high school~ tốt nghiệp trung học
104. acceptance letter from a university~ một bức accepted to a university~ được chấp thuận từ một
thư chấp thuận từ một trường đại học trường đại học
105. tips about packing~ những mẹo cho việc đóng hints about packing~ lời gợi ý cho việc đóng gói
gói
106. currency exchange rates~ tỷ giá hối đoái rates of currency exchange~ tỷ giá hối đoái
107. descriptions of the hotels~ mô tả về khách sạn details about hotels~ chi tiết về khách sạn
108. detailed miniature portraits~ tranh chân dung portraits~ tranh chân dung
cở thu nhỏ được chi tiết
109. throughout Europe and parts of Africa and many parts of the world~ nhiều phần của thế giới
Asia~ khắp châu âu và những phần của Châu phi và
châu Á
110. a native of France~ thuộc người bản xứ pháp He was born in France~ Anh ấy thì được sinh ra
tại pháp
Cụm Paraphraising Từ 100 - 110
111. tickets for the exhibition~ những tấm vé cho tickets to see the exhibition~ những chiếc vé để
cuộc triển lãm xem cuộc triển lãm
112. head of the Parks Commission~ trưởng của ủy person in charge of Cedarporfs parks~ cá nhân
ban công viên chịu trách nhiệm/quản lý công viên Cedarporfs
113. schoolchildren~ học sinh young children~ trẻ nhỏ
114. two groups with twelve participants~ 2 nhóm divided into groups~ được chia thành các nhóm
với 12 người tham gia
115. selected at random~ được lựa chọn theo ngẫu selected by chance~ được chọn bởi ngẫu nhiên
nhiên
116. an off-site location~ vị trí ngoài trời/bên ngoài away from the corporation’s offices~ xa văn
phòng của công ty
117. last month's estimate~ ước tính của tháng trước earlier forecasts~ dự báo trước đó
118. regular citizens~ cư dân thông thường supermarket shoppers~ người mua sắm siêu thị

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 7
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

119. restaurant chain~ chuỗi nhà hàng restaurant owners~ người chủ nhà hàng
120. send all new orders you place by October 31 express shipping during the month of
by express post~ gửi tất cả đơn đặt hàng mà bạn đặt October~vận chuyển nhanh trong suốt tháng 10
trước ngày 31/10 bằng chuyển phát nhanh
Cụm Paraphraising Từ 120 - 131
131. give you a 10 percent discount on your next discount on a future purchase~ giảm giá cho việc
purchase~ đưa cho bạn 10% giảm giá đối với việc mua hàng trong tương lai
mua hàng tiếp theo của bạn
132. free shipping~ miễn phí giao hàng complimentary shipping~ giao hàng miễn phí
133. organizational skills~ kỹ năng tổ chức ability to organize~ khả năng tổ chức
134. due date~ngày đến hạn thanh toán date should the bill be paid~ ngày hóa đơn nên
được thanh toán/Ngày phải trả phí

135. Your account will incur a late fee~ tài khoản A fee will be applied for late payment~ Một
của bạn sẽ phát sinh một khoản phí trễ khoản phí sẽ được tính thêm vào cho việc thanh
toán muộn
136. foster more tourism and shopping~ thúc đẩy boost business~ thúc đẩy hoạt động kinh doanh
nhiều du lịch và mua sắm hơn
137. will be lengthened~ sẽ được kéo dài will be longer~ sẽ kéo dài hơn
138. spacious~ rộng rãi storage capacity~ khả năng lưu chứa
139. high quality~ chất lượng cao dependability~ sự tin cậy, có thể tin tưởng được
140. proficiency in the use of industry-specific and computer skills~ các kỹ năng về máy tính
general office software~ thông thạo về việc sử dụng
các phần mềm văn phòng chung và đặc trưng trong
ngành
Cụm Paraphraising Từ 141 - 150
141. a minimum of five years of experience~ tối previous work experience~ kinh nghiệm làm
thiểu 5 năm kinh nghiệm việc trước đó
142. written communication skills~ kĩ năng viết ability to write well~ khả năng viết tốt
143. there is some flexibility~có một số linh hoạt negotiable~ có thể đàm phán/thương lượng
144. meet your new colleagues~ gặp đồng nghiệp get to know her coworkers~để làm quen/biết với
mới của bạn đồng nghiệp
145. biographical details~ chi tiết về tiểu sử information~ thông tin

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 8
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

146. be available for purchase~ có sẵn để mua sell~ bán


147. most intriguing~lạ nhất most unusual~lạ nhất
148. traveled the world~ đi lại khắp thế giới traveled internationally~ đi lại trên khắp thế giới
149. host of her own television show~ người dẫn has worked on a television program~ đã làm việc
chương trình của chương trình trên truyền hình của cho một chương trình truyền hình
chính cô ấy
150. acclaimed~ nổi tiếng highly regarded ~ được đánh giá cao

Cụm Paraphraising Từ 151 - 160


151. articles~ bài báo pieces of writing~ các bài viết
152. revise your article~ sửa bài báo của bạn make changes to an article~ thực hiện thay đổi
đối với một bài báo
153. more energy-efficient~ hiệu quả/tiết kiệm năng reduced energy consumption~ giảm sự tiêu thụ
lượng hơn năng lượng
154. a few inaccuracies~ một vài sai xót factual errors~ các lỗi dựa trên thực tế
155. annual employee picnic~ cuộc dã ngoại dành upcoming event~ sự kiện sắp tới
cho nhân viên hàng năm
156. arrange a new meeting time~ sắp xếp một thời reschedule an appointment~ sắp xếp lại lịch một
gian gặp mặt mới cuộc hẹn
157. vessels~ tàu (lớn) a cruise ship~ con tàu du lịch biển
158. opportunities to advance~ cơ hội thăng tiến career advancement opportunities~ cơ hội thăng
tiến trong công việc
159. offer paid training~ đưa ra đào tạo được trả paid training programs~ chương trình đào tạo
lương được trả lương
160. visit our Web site~ ghé qua website going to the Web site~ truy cập vào Website
Cụm Paraphraising Từ 161 - 170
161. deposit~ tiền đặt cọc pay part of the cost of her trip~ chi trả một phần
chi phí cho chuyến đi của cô ấy
162. who has made a career covering financial news journalist~ nhà báo
for several newspapers~ người đã làm việc đưa ra
các tin tức về tài chính cho một vài tờ báo
163. interesting and enjoyable~ lý thú và thú entertaining~ giải trí
vị/thích thú
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 9
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

164. telling amusing anecdotes about historical describe people from the past~ mô tả những
figures~ nói về những giai thoại vui về các nhân vật người ở quá khứ
lịch sử
165. has done a careful job of investigating~ đã well researched~ nghiên cứu kỹ lưởng
hoàn thành một công việc kỹ lưỡng về việc nghiên (Thoroughly or carefully researched.)
cứu
166. find this book engrossing~cảm thấy cuốn sách The book will appeal~ Cuốn sách này sẽ hấp dẫn
này hấp dẫn
167. has reported it is planning to replace~ đã báo announee a new business agreement~ thông báo
cáo nó sẽ lên kế hoạch thay thế một hợp đồng kinh/thỏa thuận doanh mới
168. the first Indian carrier to fly the AWB850~ among the first to use a new aircraft~ trong số
hảng hàng không đầu tiên của Ấn Độ bay chiếc hảng hàng không đầu tiên sử dụng máy bay mới
AWB850
169. provide replacements for its aging fleet of jet replace the older planes in its fleet~ thay thế
planes~ đưa ra sự thay thế cho hạm đội máy bay những máy bay cũ trong hạm đội
phản lực của nó
170. enable the airline to expand its international increase its number of flight destinations~ tăng
routes~ cho pháp hãng hàng không mở rộng các số lượng điểm bay đến của nó
tuyến bay quốc tế
Cụm Paraphraising Từ 171 - 180

171. bicentennial~ 200 trăm năm two centuries~ 2 thế kỷ

172. entrepreneur~ nhà doanh nhân Local businessperson~ doanh nhân địa phương
173. vice president~ phó chủ tịch corporate executive~ người điều hành công ty
174. difficult~ khó khăn challenging~ thách thức
175. opening a new automobile manufacturing opening of a new factory~ mở một nhà máy mới
plant~ mở nhà máy sản xuất ô tô mới
176. Seoul-based~ có trụ sở đặt tại Seoul headquarters are in Seoul~ trụ sở thì ở Seoul
177. documents~ tài liệu summary of an advertising campaign~ tóm tắt và
chiến dịch quảng cáo
178. eligible for discounts~ đủ điều kiện cho giảm offer reduced ticket prices~ đưa ra sự giảm giá
giá vé
179. special events~ các sự kiện đặc biệt special performances~ các buổi biểu diễn đặc
biệt
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 10
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

180. tour of packaging facility~ chuyến du visit a company facility~ tham quan một cơ sở
ngoạn/tham quan nhà máy đóng gói của công ty
Cụm Paraphraising Từ 181 - 190
181. distribution cente~ trung tâm phân phối distribution are~ khu vực phân phối
182. cancel unshipped items~ hủy những mặt hàng stopping shipment of an item~ dừng vận chuyển
chưa được giao một mặt hàng
183. track shipment status~ theo dõi trình trạng tracking delivery status~ theo dõi trình trạng giao
hàng hóa hàng
184. personal growth~ sự phát triển cá nhân personal development~ sự phát triển cá nhân
185. new and selected poems~ những bài thơ mới contemporary poetry~ bài thơ đương thời
và được tuyển chọn
186. black & white and color copying~ pho to màu photocopying~ pho tô
và đen trắng
187. set up~ thiết lập organize~ tổ chức
188. discount~ giảm giá save money~ tiết kiệm tiền
189. fitness center~ trung tâm thể hình exercise center~ trung tâm tập thể dục
190. led by ~được dẫn dắt bởi one of the leaders~ một trong những người lãnh
đạo
Cụm Paraphraising Từ 191 - 200
191. a large public swimming facility~ một cơ sở a swimming pool~ một hồ bơi
bơi lội công cộng lớn
192. take down and remove fence~ tháo và dời hàng replacement of a fence~ thay thế của một hàng
rào rào
193. health assessment~ đánh giá về sức khỏe health checkup~ kiểm tra sức khỏe
194. 50 percent of full time~50% toàn thời gian part-time~ bán thời gian
195. 6 days of annual leave~ 6 ngày nghĩ hàng năm six days of vacation each year~ 6 ngày nghỉ mỗi
năm
196. one year~ một năm a limited period~ một giai đoạn giới hạn

197. a variety of products~ sự đa dạng của sản phẩm many different kinds of products~ nhiều loại
khác nhau của sản phẩm
198. provide the full product line~ cung cấp dòng offer a large number of products to the
sản phẩm đầy đủ consumer~ đưa ra một số lượng lớn sản phẩm
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 11
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

199. inform customers about the range and quality provide information about the quality of
of products~ thông báo khách hàng về sự đa dạng products~ cung cấp thông tin về chất lượng của
và chất lượng của sản phẩm sản phẩm
200. the number of products in the stores is small~ have a Limited inventory on display~ có một
số lượng sản phẩm trong cửa hàng thì ít lương hàng tồn kho giới hạn để bày bán
Cụm Paraphraising Từ 200 - 210
201. partial truckload~ xe chỡ hàng từng phần partly full~ đầy 1 phần
202. combine~ kết hợp mix~ trộn
203. adjust~ điều chỉnh modify~ điều chỉnh
204. item to be repaired~ mặt hàng cần phải sửa damaged suitcase~ va li bị hỏng
chữa
205. company's ailing fortunes~ số phận đáng buồn experience financial problems~ gặp phải các vấn
của công ty đề tài chính
206. due to time constraints~ vì sự hạn chế về thời It would take too much time~ sẽ mất nhiều thời
gian gian
207. high income~ thu nhập cao affluent individuals~ những cá nhân giàu có
208. photographs of car models~ những bức ảnh của pictures of automobiles~ ảnh của xe hơi
những mẫu xe
209. alert~ cảnh báo warn~ cảnh báo
210. a certain degree of disruption~ một mức độ possible disruption~ sự gián đoạn có thể xảy ra
nhất định về sự gián đoạn
Cụm Paraphraising Từ 211 - 220
211. reconstruction of the first-floor offices~ xây reconstructing office space~ xây dựng lại không
dựng lại văn phòng tầng 1 gian văn phòng
212. late November 11~ cuối tháng 11 in November~ tháng 11
213. a talk~ một bài nói chuyện an event~ một sự kiện
214. was listed incorrectly in the newsletter as quoted price was wrong~ mức giá niêm yết
$295~ Được liệt kê không chính xác trong bản tin không đúng
với giá $ 295 A
215. be valid only at the Hidden Cove Resort Hotel~ apply to only one hotel~ áp dụng chỉ một khách
chỉ có giá trị/hiệu lực tại Hidden Cove Resort Hotel sạn

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 12
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

216. Please forgive the mistake~ xin thứ lỗi cho explain an error~ giải thích một sự sai sót
nhầm lẫn này
217. whether or not you will attend the ceremony~ confirm his participation in an event~ xác nhận
liệu bạn sẽ tham dự buổi lễ hay không sự tham gia của anh ấy tại một sự kiện
218. verify all references~ xác minh tất cả người confirm a reference~ xác minh một người giới
giới thiệu thiệu
219. conducted~ tiến hành carried out~ thực hiện
220. newly launched~ vừa mới tung ra recently introduced on the market~ gần đây đã
được giới thiệu bán trên thị trường
Cụm Paraphraising Từ 221 - 230
221. TV commercial was last aired more than five It has not been advertised on TV recently~ gần
months ago~ quảng cáo truyền hình gần đây đã đây nó không được quảng cáo trên truyền hình
được phát sóng hơn 5 tháng về trước
222. unless the price is lowered~ trừ khi mức giá reducing its price~ giảm giá thành của nó
giảm
223. knowledge of computer software programs~ proficiency in computer programs~ thông thạo
hiểu biết về phần mềm máy tính về các chương trình máy tính
224. a cover letter~ thư nguyện vọng a letter of application~ một bức thư/đơn xin việc
225. a sample of your work~ một mẫu công việc của a work sample~ một mẫu công việc
bạn
226. about to graduate from CUB with a degree in graduating business student~ Một sinh viên tốt
business~ sắp sửa tốt nghiệm từ CUB với bằng quản nghiệp ngành quản trị kinh doanh
trị kinh doanh
227. for a chance to win a Callaghan's gift card~ cho eligible to win a gift card~ đủ điều kiện để giành
cơ hội chiến thắng một thẻ quà tăng của Callagha được một thẻ quà tặng
228. listening to musicians~ lắng nghe nhạc live entertainment~ biểu diễn trực tiếp
sĩ/người chơi nhạc
229. lunch~ ăn trưa lunchtime service~ dịch vụ ăn trưa
230. ten percent off your bill 10%~ 10% giảm giá at a discount~ với giá chiết khấu
trên hóa đơn của bạn
Cụm Paraphraising Từ 231 - 240
231. must be courteous~ cần phải lịch sự Polite behavior~ ứng xử lịch sự

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 13
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

232. use tools for moving and assembly~ sử dụng ability to use tools~ khả năng sử dụng công cụ
công cụ đối với việc chuyển và lắp ráp
233. valid commercial driver's license~ giấy phép special type of driver’s license~ loại bằng lái xe
lái xe hạng C còn hiệu lực đặc biệt
234. washing machine and clothes dryer~ máy giặt laundry appliances~ thiết bị giặt sấy
và máy sấy quần áo
235. last week~ tuần rồi recently~ gần đây
236. installed~ đã lắp đặt added to the apartment~ bổ sung/thêm vào căn
hộ
237. silk~ lụa a certain clothing material~ một vật liệu quần áo
cụ thể
238. unusually hot weather~ thời tiết nóng bất warm weather conditions~ điều kiện thời tiết ấm
thường
239. contract~ hợp đồng legal document~ tài liệu pháp lý
240. grounds~ khu đất property~ bất động sản
Cụm Paraphraising Từ 241 - 250
241. request bus service~ yêu cầu dịch vụ xe buýt schedule transportation~ sắp xếp phương tiện đi
lại
242. traffic~ sự đi lại, giao thông movement through an area~ sự đi lại qua một khu
vực
243. lack of space in waiting areas of the terminal~ The terminal is too small~ nhà ga thì quá nhỏ.
thiếu không gian cho khu vực chờ
244. by ferry~ bằng phà by boat~ bằng tàu/thuyền
245. several eateries~ một số nhà hàng a number of dining options~ một số tùy chọn ăn
uống
246. membership card, guest card~ thẻ thành viên, membership passes~ các thẻ dành cho thành viên
thẻ khách
247. our most popular product~ sản phẩm phổ biến a bestselling item~ một mặt hàng bán chạy nhất
nhất của chúng tôi
248. superior communication skill~ kỹ năng giao an ability to communicate effectively~ một khả
tiếp tốt năng giao tiếp hiệu quả
249. fill out the online form~ điền vào mẫu đơn completing an online form~ hoàn tất một mẫu
trực tuyến đơn trực tuyến.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 14
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

250. approve the new budget~ thông qua ngân approve a budget~ thông qua một ngân sách
sách mới
Cụm Paraphraising Từ 251 - 260
251. reading the transcripts~ đọc bản ghi chép read a written version~ đọc một phiên bản
được viết tay
252. copiers~ máy photo copy machines~ máy photo
253. Promotional activites~ các hoạt động quảng promote~ quảng bá
cáo
254. Promotional activites~ các hoạt động promote~ quảng bá
quảng cáo
255. Be held~ được tổ chức take place~ diễn ra
256. Register~ đăng ký sign up~ đăng ký
257. Database~ cơ sở dữ liệu software~ phần mềm
258. Contain~ chứa hold~ chứa
259. Professionals working in the field~ những archaeologists~ những nhà khảo cổ học
chuyên gia làm việc trong lĩnh vực
260. At a reduced price~ tại mức giá đã được a discount~ một sự giảm giá
giảm
Cụm Paraphraising Từ 261 - 270
261. Per issue~ mỗi ấn bản per month~ mỗi tháng
262. Restoration work~ công việc khôi phục lại renovate~ cải tạo/tân trang lại
263. Are stunned~ bị ngạc nhiên surprising~ ngạc nhiên
264. Surgeon~ nhà phẩu thuật docter~ bác sĩ
265. Workshop~ hội thảo presentation~ sự thuyết trình
266. Guest pass~ thẻ khách security pass~ thẻ an ninh
267. Handout~ tài liệu document~ tài liệu
268. Are due along with the registration form~ must be made at the time~ phải được thực
thì đến hạn cùng với mẫu đơn đăng ký (ý nói hiện tại thời gian
đăng ký thanh toán luôn)

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 15
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

269. Exhibits~ phô bày, triển lãm display~ phô bày


270. Complimentary breakfast~ bữa ăn sáng free meal~ bữa ăn miễn phí
miễn phí
Cụm Paraphraising Từ 271 - 280
271. Great location~ vị trí/địa điểm tốt convenient location~ vị trí thuận tiện
272. Corporate office~ văn phòng công ty office building~ tòa nhà văn phòng
273. Bilinggual in English-French~ biết 2 thứ Fluency in two languages~ thông thạo 2 thứ
tiếng Anh và pháp ngôn ngữ
274. Not charge your for shipping and will be a reduction in the total cost~ sẽ giảm
handling~ không tính phí cho bạn đối với chi phí trong chi phí tổng
gói và chuyển hàng
275. Benefit performance~ buổi biểu diễn gây benefit concert~ buổi hòa nhạc gây lợi ích
lợi ích
276. Appitizers and soft drinks~ khai vị và nước refresment~ đồ ăn và nước uống
ngọt
277. will be enter in a contest to win a brand- a chance to win products~ một cơ hội để
new set of dinining-room chairs~ sẽ được tham chiến thắng sản phẩm
gia vào một cuộc thi để dành chiến thắng một bộ
ghế phòng ăn mới 100%
278. waste prevention~ ngăn ngừa lãng phí waste reduction~ sự giảm lãng phí
279. regular maintenance~ bảo trì thường xuyên having equipment serviced regularly~ có
thiết bị được bảo dưỡng thường xuyên
280. magazines~ tạp chí reading material~ tài liệu dùng để đọc
Cụm Paraphraising Từ 281 - 290
281. attire, outfit~ trang phục/quần áo clothing~ quần áo
282. available~ có hiệu lực/giá trị valid~ có hiệu lực
283. top level~ mức độ cao high-level~ mức độ cao
284. few~ một vài hard to find~ khó để tìm kiếm
285. few candidate show enthusiasm~ một vài candidates reluctant to do~ ứng cử viên lưỡng
ứng cử viên thể hiện sự nhiệt tình lự để làm

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 16
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

286. water~ nước resources~ nguồn tài nguyên


287. growing population~ sự phát triển dân số the number of inhabitants is increasing~ số
lượng dân cư đang tăng lên
288. agriculture sustains the economy in other the farming industry contributes to other
way~ nền nông nghiệp duy trì/hỗ trợ nền kinh tế economic activites ~ ngành công nghiệp
theo các cách khác trồng trọt đóng góp vào các hoạt động kinh tế
khác
289. individual to direct its international training director~ quản lý đào tạo
training department~ cá nhân hướng dẫn bộ
phận đào tạo quốc tế
290. Bannon hospital~ bệnh viện Bannon a medical facility~ một cơ sở y tế
Cụm Paraphraising Từ 291 - 300
291. Reserve hotel rooms~ đặt trước phòng make hotel reservations~ thực hiện sự đặt chỗ
khách sạn trước khách sạn
292. As requested~ theo yêu cầu asked for~ đòi hỏi/yêu cầu
293. Stay open three extra hours~ mở thêm 3 extended hours of operation~ hoạt động thêm
tiếng nữa giờ
294. Safety training course~ khóa học đào tạo training session on safety~ buổi đào tạo về an
về an toàn toàn
295. would like to be reimbursed for the to ask for repayment of expense~ để yêu cầu
expenses~ muốn được hoàn lại tiền cho chi chí hoàn lại chi phí
296. For the latest package status information~ for more information~ để biết thêm thông tin
để biết thông tin tình trạng kiện hàng mới nhất
297. Suggestion~ sự đề xuất recommendation~ sự giới thiệu
298. starting~ bắt đầu during the first month of employment~ trong
tháng đầu tiên của công việc
299. per hour~ mỗi giờ hourly~ hàng giờ
300. confirm~ xác nhận verify~ xác minh
Cụm Paraphraising Từ 301 - 310
301. the items are in stock~ mặt hàng còn/có product availability~ sự sẵn có của sản phẩm
sẵn trong kho

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 17
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

302. food and bevergares~ đồ ăn và nước uống meals~ bữa ăn (gồm nước và đồ ăn)
303. questionare~ bảng câu hỏi survey~ khảo sát
304. is their capability to hire more workers~ là are able to increase their numbers of
có khả năng của họ để tuyển dụng thêm công employees~ có thể tăng số lượng nhân viên
nhân của họ
305. the elimination of a daily commute~ loại avoiding long commutes to work~ tránh việc
bỏ việc đi lại hàng ngày đi lại dài tới chỗ làm
306. having a flexible schedule~ có lịch trình enjoying more flexibity in sheduling~ có
linh hoạt được nhiều sự linh hoạt về lịch trình hơn
307. monthly bill~ hóa đơn hàng tháng monthly charge~ mức phí hàng tháng
308. regardless of the weather~ bất kể thời tiết consistently~ liên tục/trước sau như 1
309. library of recent and classic films~ thư movie library~ thư viện phim ảnh
viện các bộ phim gần đây và cổ điển
310. weekly~ hàng tuần once a week~ một lần 1 tuần
Cụm Paraphraising Từ 311 - 320
311. discard old papers or materials you no throw away unneeded material~ vứt bỏ
longer need~ loại bỏ những giấy cũ hoặc tài những tài liệu không cần thiết
liệu mà bạn không có nhu cầu sử dụng
312. the dress code~ quy định ăn mặc guidelines for appropriate clothing~ những
quy định về mặc quần áo thích hợp
313. one-year international assignment~ nhiệm temporary assignment~ nhiệm vụ tạm thời
vụ quốc tế 1 năm
314. current position~ vị trí hiện tại present job~ công việc hiện tại
315. corporate housing~ nhà ở của công ty corporate residence~ chỗ ở của công ty
316. complimentary plan tickets to return to free trips homes~ miễn phí chuyến đi về nhà
Switzerland~ Vé máy bay miễn phí quay trở về
Switzerland
317. living allowance~ trợ cấp sinh sống money for living expenses~ tiền cho chi phí
sinh sống
318. submitted by~ được nộp bởi due~ đến hạn
319. starting with~ bắt đầu với first~ đầu tiên

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 18
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

320. the number in the subject line of this a correspondence number~ một số phản hồi
message~ số trên dòng tiêu đề của tin nhắn này
Cụm Paraphraising Từ 321 - 330
321. compliment~ tán dương praise~ khen
322. the customer service number~ số dịch vụ the seller~ người bán
khách hàng
323. if your claim is approved~ nếu đơn khiếu if her claim is valid~ nếu khiếu nại của bạn
nại của bạn được thông qua mà đúng đắn/hợp lý
324. doing everything personally~ làm mọi does all the work himself~ tự làm mọi công
thứ theo ý cá nhân việc
325. $20.00 off your next scheduled a discount on future lawn care~ giảm giá cho
maintenance~ 20 $ giảm giá cho lần bảo dưỡng lần chăm sóc cỏ trong tương lai
được lên kế hoạch tiếp theo
326. priority~ sự ưu tiên emphasized~ được nhấn mạnh
327. word of mouth~ truyền miệng customer recommend the store to others~
khách hàng giới thiệu cửa hàng đến những
người khác
328. that position has already been filled~ vị ví the job he applied for is no longer vacant~
này đã được lấp đầy công việc mà anh ấy ứng tuyển vào thì không
có sẵn/không còn nữa
329. headquaters~ trụ sở chính main office~ văn phòng chính
330. library of recent and classic films~ thư movie library~ thư viện phim ảnh
viện các bộ phim gần đây và cổ điển
Cụm Paraphraising Từ 331 - 340
331. weekly~ hàng tuần once a week~ một lần 1 tuần
332. business~ việc kinh doanh commercial activities~ những hoạt động
thương mại
333. increase the cost~ tăng chi phí pay a special fee~ chi trả phí đặc biệt
334. delivery is required in less than two fast service~ dịch vụ nhanh
weeks~ việc vận chuyển thì được yêu cầu thấp
hơn 2 tuần

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 19
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

335. future occasion~ dịp trong tương lai future order~ đơn đặt hàng trong tương
lai/sắp tới
336. Must a requirement
337. how we are doing~ chúng tôi đang làm information~ thông tin
như thế nào
338. a coupon for 15 percent off any Rockton a discount on a purchase~ một sự giảm giá
product~ một phiếu mua hàng giảm 15% cho bất cho việc mua hàng
kỳ sản phẩm nào của Rockton
339. what motivated~ động lực/thúc đẩy là gì Why~ tại sao
340. Seen by the public~ được xem bởi công exposure~ phơi bày
chúng
Cụm Paraphraising Từ 341 - 350
341. Amateur animators~ người làm phim hoạt unknown artists~ người nghệ sĩ không nổi
hình nghiệp dư tiếng
342. Orgininality~ có tính chất độc đáo critivity~ sáng tạo
343. The grand prize~ giải thưởng cao nhất the top prize~ giải thưởng hàng đầu
344. Be presented~ được trao be awarded~ được trao thưởng
345. May not enter~ có thể không được tham is not eligible to enter~ không đủ điều kiện để
gia tham gia
346. Employees of broadcast~ nhân nhân phát animators working for television studios~
sóng những người làm phim hoạt hình làm việc
cho xưởng phim truyền hình
347. Tips~ những mẹo suggestion~ sự đề xuất/gợi ý
348. Do not block the aisles~ không chặn lối đi keep walkways clear~ giữ lối đi thông
giữa trống/không có trở ngại
349. at a substantially reduced price~ tại mức a discount~ giảm giá
giá đã được giảm mạnh
350. at no extra charge free of charge~ không tốn phí
Cụm Paraphraising Từ 351 - 360

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 20
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

351. receive these items before november 1 as meet her stated deadline ~ đáp ứng thời hạn
you mentioned~ nhận những mặt hàng trước đã nêu của cô ấy
1/11 như bạn đã đề cập
352. forecast~ dự đoán predict~ dự báo
353. continued increases~ tiếp tục tăng continue to grow~ tiếp tục phát triển
354. lower fare prices~ giá vé thấp hơn reduced ticket cost~ giá vé được giảm
355. an expanded seclection of destinations a wider choice of destinations~ sự lựa chọn
rộng hơn về điểm đến
356. more nations participate in the expanded international trade~ mở rộng
international market~ nhiều quốc gia tham gia thương mại quốc tês
vào thị trường quốc tế
357. a recreation manager~ người quản lý hoạt management staff~ nhân viên quản lý
động giải trí
358. precautions~ sự phòng ngừa regulations~ những nguyên tắc/quy định
359. Using past research~ sử dụng nghiên cứu utilizing data from previous studies~ sử dụng
trước đó dữ liệu từ nghiên cứu trước đó
360. strong writing skills~ kỹ năng viết thông well-developed written language abilities~
thạo khả năng ngôn ngữ thông qua viết được phát
triển tốt
Cụm Paraphraising Từ 361 - 370
361. fluent in English~ thông thạo tiếng anh Proficiency in English~ thông thạo tiếng anh
362. producing below capacity~ sản xuất dưới experiencing lower rates of production~ gặp
công suất phải tỷ lệ sản xuất thấp hơn
363. in recent months~ những tháng gần đây recently~ gần đây
364. the expanding market~ thị trường mở rộng had high sales figures~ có con số bán hàng
cao
365. Brand new~ mới toanh new~ mới
366. Airport shuttle bus service~ dịch vụ xe = transportation between the airport and the
bus đưa đón ra sân bay resort~ sự đi lại giữa sân bay và khu nghỉ mát

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 21
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB CÁCH DIỄN ĐẠT NGHĨA TƯƠNG ĐỒNG PART 7 |Người soạn: Quân Minh

367. Evening activities, including dancing entertainment events~ sự kiện giải trí
concerts and theater shows~ những hoạt động
buổi tối bao gồm nhảy múa, hòa nhạc và
chương trình rạp hát
368. All meals and beverages~ tất cả đồ ăn và food and drinks for the entire vacation~ thức
nước uống ăn và đồ uống cho toàn bộ kì nghỉ
369. Periodic reminders~ lời nhắc nhỡ/thư regular notification~ sự thông báo thường
nhắc nhỡ định kỳ xuyên
370. deadline~ hạn chót = the last day~ ngày cuối cùng
Cụm Paraphraising Từ 371 - 377
371. abilities in additional languages~ khả know multiple lanuages~ biết nhiều ngôn
năng biết các ngôn ngữ khác ngữ
372. Preferred~ được ưu tiên more likely to be hired~ nhiều khả năng được
thuê
373. pool instructor~ người hướng dẫn bể bơi swim teacher~ giáo viên bơi
374. gift shop manager~ quản lý cửa hàng quà store manager~ quản lý cửa hàng
tặng
375. day care worker~ nhân viên chăm sóc trẻ child care worker~ nhân viên chăm sóc trẻ
376. room and board~ phòng và tiền ăn living expenses~ chi phí sinh sống
377. a team-oriented approach to working a an ability to work in group~ khả năng làm
willingness to work with others~ 1 nhóm được việc theo nhóm
định hướng tiếp cận để sẵn sàng làm việc với
nhau

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 22
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/

You might also like