You are on page 1of 8

STAFF PERFORMANCE APPRAISAL

Bảng đánh giá Nhân viên


CONFIDENTIAL

FULL NAME HỌ TÊN

EMPLOYEE NUMBER SỐ THẺ NHÂN VIÊN

DATE OF JOINED NGÀY LÀM VIỆC

POSITION/GRADE CHỨC VỤ

DEPARTMENT/SECTION BỘ PHẬN

Appearance Period From: To:


Giai đoạn đánh giá từ: Đến : .

Comment on the following and fill in the appropriate rating into the boxes.
RATING KEY: 5-EXCELLENT 4-GOOD 3-AVERAGE 2-FAIR 1-POOR

PERFORMANCE APPRAISAL – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC, HIỆU SUẤT CÔNG VIỆC.
1、Service consciousness - Ý thức về cách phục vụ, thái độ làm việc -Towards colleagues and guests.
a. Very courteous and warmly. Always offer the good service for the guests and colleagues. 5
Rất nhã nhặn và lịch sự. Luôn luôn thể hiện thái độ phục vụ, làm việc tốt đối với Khách và đồng
nghiệp
b. General good in towards colleagues and guests. 4
Có thái độ phục vụ, làm việc tốt với Khách - đồng nghiệp

c. Usually remains propriety and fervor. 3


Nhìn chung giữ được sự nhiệt tình và phép tắc trong cung cách làm việc, thái độ phục vụ.
d. Must be reminded. Requires average supervision. 2
Phải được nhắc nhở và có người giám sát bên cạnh.

e. Lack warmly , anytime. 1


Luôn không thể hiện đúng thái độ trong cung cách phục vụ, làm việc.
COMMENTS / NHẬN XÉT:

2、APPEARANCE-Diện mạo, tác phong Is he/she well groomed and neat?


a. Takes exceptional care in personal cleanliness and proper grooming at all times. 5
Luôn luôn tuân theo các qui định chuẩn mực vệ sinh cá nhân, diện mạo trên cả mong đợi.
b. Generally neat and well-groomed. 4
Nhìn chung gọn gàng và ăn mặc đồng phục chỉnh tề.
1
c. Occasionally untidy and improper grooming. 5
Thỉnh thoảng ăn mặc không chỉnh tề, gọn gàng.
d. Sometimes, faulty grooming. 4
Thường xuyên thể hiện bề ngoài, đồng phục sai qui cách, không chỉnh tề.
e. Untidy and poor taste in dress-sense. 3
Tác phong, đồng phục không gọn gàng, không đúng chuẩn mực.
COMMENTS / NHẬN XÉT:

3、JOB KNOWLEDGE-Kiến thức công việc - Consider knowledge on and familiarity with all phases and
details of job as well as related job and attitude towards job and/ or related job responsibilities.
a. A fast learner, understands his/her job fully and satisfies job requirements in all aspects. 5
Học việc nhanh, nắm rõ hoàn toàn công việc cần làm, luôn hoàn thành tốt các công việc được yêu cầu
trong các trường hợp.
b. Possesses sufficient knowledge to perform all job requirements. Makes every effort to learn and acquire 4
a good knowledge of the techniques and skills required of the job.
Có khả năng làm các công việc được yêu cầu. luôn cố gắng học hỏi và tiếp thu những kiến thức cần
thiết trong kỹ thuật, kỹ năng được yêu cầu của công việc.
c. Knowledge is sufficient to perform basic requirements of the job. Knowledge of techniques and skills 3
of the job is good for normal performance of job function.
Có kiến thức làm các công việc cơ bản được yêu cầu. Kiến thức về kỹ thuật, kỹ năng của công việc ở
mức bình thường để làm các công việc có hệ thống.
d. Possesses minimum knowledge acceptable to job performance, indifference towards acquiring and 2
improving knowledge of techniques and skills of job.
Có kiến thức còn hạn chế đế làm việc, không cố gắng phấn đấu để học hỏi và nâng cao kiến thức về kỹ
năng, kỹ thuật trong công việc.
e. Knowledge is below minimum requirements of job. Appears unable to acquire the necessary 1
knowledge
despite training/ promoting.
Kiến thức không đủ khả năng để hoàn thành yêu cầu công việc. Không có khả năng tiếp thu kiến thức
cần thiết mặc dù đã được đào tạo / nâng đỡ.

COMMENTS / NHẬN XÉT:

4、 QUALITY OF WORK-Chất lượng công việc- Consider the standard of work produced in accordance with
requirement for completeness and attention to details.
a. Maintains a very high standard and consistency in work. 5
Luôn duy trì chất lượng công việc theo tiêu chuẩn cao và ổn định.

b. Quality/Consistency of work is good. 4


Chất lượng và tính ổn định trong công việc thì tốt.

c. Work is generally of quality and consistency. 3


Công việc thì nhìn chung có chất lượng và ổn định .
d. Performance is inconsistent and/ or uneven. 2
Năng lực/ Hiệu suất làm việc thì không đều và không ổn định.
e. Work is inaccurate and uneven . 1
Chất lượng công việc không đạt yêu cầu và không đều.
COMMENTS / NHẬN XÉT:
2
5、QUANTITY OF WORK - Số lượng/ khối lượng công việc Consider the volume of work produced under
prevailing conditions in accordance with allotted time and established schedules.
a. Output is exceptionally high. Exceeds all established or expected standards. 5
Hoàn thành công việc đạt yêu cầu cao hơn mong đợi. Vượt quá yêu cầu hay đạt tiêu chuẩn được mong đợi.
b. Output is frequently exceeds expectation or normal requirements. 4
Hoàn thành công việc thường đạt yêu cầu mong đợi hay yêu cầu bình thường.
c. Output meets with normal job requirements. 3
Hoàn thành những công việc yêu cầu bình thường.
d. Output is marginal or below. 2
Hoàn thành công việc ở một phần hoặc thấp hơn yêu cầu.
f. Output is below minimum requirements. Improvements is necessary. 1
Hoàn thành công việc đạt mức thấp. Cần phải thay đổi, cải thiện.
COMMENTS / NHẬN XÉT:

6、WORK ABILITY-Khả năng làm việc - The ability to perform duties/responsibilities.


a. Ability of work outstanding. Job functions carried out beyond normal requirements. 5
Khả năng làm việc rất giỏi. Có khả năng cao hơn để làm những công việc ngoài yêu cầu cơ bản.
b. Satisfies normal work requirements. Potential is obvious. 4
Các công việc yêu cầu hàng ngày được hoàn thành. Có khả năng tiến triển cao.
c. General satisfies normal work requirements. 3
Nhìn chung các công việc hàng ngày yêu cầu thì hoàn thành.
d. Need constant supervision. 2
Cần có sự giám sát để hoàn thành công việc.
e. Difficulty in coping with normal requirements. 11
Khó có thể hoàn thành các công việc hàng ngày được yêu cầu.
COMMENTS / NHẬN XÉT:

7、DEPENDABILITY-TÍNH ĐỘC LẬP – Consider reliability in discharging job obligations in


relation to supervision.

a. Need very little supervision. Very reliable. 5


Cần rất ít sự giám sát. Rất đáng tin cậy
b. Can usually be depended upon to carry out responsibilities. 4
Thỉnh thoảng còn phụ thuộc, cần sự giám sát khi tiến hành làm việc.
c. Requires average or normal supervision. 3
Phải được yêu cầu và phải được giám sát.
d. Requires considerable supervision. Does not always follow instructions/directions. 2
Cần phải có sự giám sát. Không phải lúc nào cũng làm theo đúng sự hướng dẫn / Chỉ dẫn.
e. Requires constant supervision. Has difficulty in following instructions/directions. 1
Luôn cần có sự giám sát. Rất khó khăn trong việc làm theo đúng sự hướng dẫn / chỉ dẫn.
COMMENTS / NHẬN XÉT:

3
8、ADAPTABILITY-KHẢ NĂNG THÍCH NGHI, THÍCH ỨNG - Take into consideration the ability and
willingness to cooperate and make adjustments to peak loads, changes in plans and handling of emergencies.

a. Can learn and does new jobs easily. 5


Có thể học và bắt kịp công viêc mới một cách dễ dàng.
b. Capable of performing new related jobs and is well versed in all aspects. 4
Có thể làm các công việc mới có liên quan và làm được ở mọi trường hợp.
c. Willing to learn new jobs and capable of performing them with average amount of instructions. 3
Sẵn sàng học các công việc mới và có khă năng làm công việc mới theo sự hướng dẫn ở mức trung
bình.
d. Requires close supervision in new related jobs. 2
Cần có người giám sát bên cạnh khi giao công việc mới có liên quan.
e. Unwilling to learn new jobs. Find difficulty to adjust to new situations. 1
Không muốn học hỏi công việc khác. Rất khó tiếp nhận thay đổi các qui trình, tình hình mới.
COMMENTS / NHẬN XÉT:

9、STABILITY-TÍNH ỔN ĐỊNH, KIÊN ĐỊNH - Take into account the ability to withstand pressure and to
remain calm in crisis situations.
a. Thrives under pressure. Always remains calm. 5
Luôn phát triển dù làm việc dưới áp lực. Luôn luôn thể hiện bình tĩnh.
b. Tolerates most pressure. Always remains calm. 4
Có khả năng làm việc dưới áp lực. Luôn luôn thể hiện bình tĩnh.
c. Has average tolerance for crisis. Usually remains calm. 3
Có sự chịu đựng trung bình trước khó khăn, khủng hoảng, áp lực. Thỉnh thoảng giữ bình tĩnh.
c. Occasionally “blows up” under pressure, is easily irritated. 2
Thường xuyên giận dữ trước những áp lực, dễ dàng bị tức tối, giận dữ.

e. Goes “to pieces” under pressure, is jumpy and nervous.


Phản hồi giận dữ ngay dưới những áp lực, bị hốt hoảng và lo lắng. 1
COMMENTS / NHẬN XÉT:

10、HEALTH/TURN-OUT-SỨC KHỎE / SỰ CÓ MẶT Consider all round fitness and vitality.


a. Possesses vitality, always fit, and has sharp turn-out. 5
Luôn luôn khỏe mạnh, có sinh khí và thể hiện rất tốt.
b. Generally good in health and sharp in appearance. 4
Nhìn chung có sức khỏe, thể hiện khá tốt.
c. Normal health and sharpness. Sick leave not exceeding 7 days a year(excluding 3
hospitalization).
Sức khỏe và thể hiện bên ngoài bình thường. Nghỉ bệnh không quá 7 ngày/năm (không gồm
nằm viện )
d. Frequently ill and ungroomed. Sick leave not exceeding 7 days a year(excluding 2
hospitalization).
Thường xuyên ốm, bệnh và thể hiên không tốt. Nghỉ bệnh không quá 7 ngày/năm (không gồm
4
nằm viện)
e. Poor health and sloppy. 1
Sức khỏe kém, thiếu sinh khí.
COMMENTS / NHẬN XÉT:

11、INITIATIVE-ÓC SÁNG KIẾN, THẾ CHỦ ĐỘNG - Consider self-initiated action and original efforts.
a. Self-starter, takes full initiative and produces effective results. 5
Người năng động, đưa ra sáng kiến và qui trình làm tác động lên kết quả.
b. Can ordinarily work independently. Heeds general instructions and is able to work out details. 4
Có khả năng làm công việc thông thường một cách độc lập. Chú ý đến chỉ dẫn chung chung
nhưng có thể tiên hành công việc theo chi tiết cụ thể.
c. Occasionally volunteers practicable and useful suggestions. Requires average supervision. 3
Đôi khi tình nguyện làm những việc thích hợp, có khả thi và những kiến nghị hữu ích. Yêu cầu
có sự giám sát ở mức trung bình.
2
e. Waits to be told what needs to be done.
Phài chờ nhắc nhở, yêu cầu công việc cần phải làm.
f. Lacks initiative-asks for guidance unnecessarily. 1
Thiếu sự sáng tạo, sáng kiến – hỏi được sự hướng dẫn khi không cần thiết.
COMMENTS/ NHẬN XÉT :

12、CARE of equipment-GIỮ GÌN THIẾT BỊ, TÀI SẢN - Consider the extent of care exercised when handling
and dealing with operation equipment working tools and machinery with safety measures.

a. Best care and attention is exercised in handling operation equipment, working tools and machinery. 5
Giữ gìn, quan tâm, bảo quản tối ưu trong việc sử dụng, làm việc với thiết bị của Khách sạn,
vật dụng và máy móc.
b. Keeps in good running order working tools and machinery and takes good care of operating 4
equipment.
Giữ gìn tốt các vật dụng và máy móc cho công việc và có sự quan tấm đến thiết bị của Khách 3
sạn.
c.Does a normal job in the care and handling of working tools, operating equipment and
machinery within respect.
Có sự quan tâm, bảo quản bình thường trong công việc với các vật dụng, thiết bị và máy móc
theo yêu cầu.
d. Must be reminded as to the care of operating equipment, working tools and machinery. 2
Phải được nhắc nhở để có sự bảo quản, giữ gìn thiết bị, vật dụng, máy móc làm việc.
e. Has to be checked constantly as to the care given to operating equipment and other 1
equipment.
Luôn luôn phải được kiểm tra về sự giữ gìn, bảo quản cho các thiết bị, vật dụng làm việc.
COMMENTS / NHẬN XÉT:

13、COOPERATION-SỰ HỢP TÁC - Does he/she manifest sufficient willingness to work harmoniously with
superiors, peers and subordinates?。

5
a. Exceptionally cooperative, quick to extend help. 5
Tinh thần, thái độ hợp tác cao hơn cả mong đợi, dễ dàng giúp đỡ.
b. Cooperates willingly and fits easily into the group. 4
Sẵn lòng hợp tác và dễ hòa hợp trong tổ chức, nhóm.
c. Generally cooperative and accepts his/her share of group work. 3
Nhìn chung có thái độ hợp tác và chấp nhận cần chia sẻ giúp đỡ trong nhóm làm việc.
d. Cooperation limited, accepts his/her share of group work with reluctance. 2
Tinh thần hợp tác có giới hạn, chấp nhận cần chia sẻ giúp đỡ trong nhóm làm việc với sự
miễn cưỡng.
g. Always uncooperative. 1

Luôn luôn thể hiện sự không hợp tác.


COMMENTS / NHẬN XÉT:

14、COURTESY- LỊCH SỰ, NHÃ NHẶN - Towards colleagues and guests.。


a. Very courteous, cooperative (team spirit), helpful and friendly to others. 5
Rất lịch sự, nhã nhặn, luôn thể hiện tinh thần đồng đội, giúp đỡ và thân với với mọi người.
b. Courteous, cooperative (team spirit), helpful and friendly to others. 4
Lịch sự, thể hiện tinh thần đồng đội, giúp đỡ và thân thiện với mọi người.
c. Maintains cordial relationship with staff and guests. 3
Duy trì mối quan hệ với đồng nghiệp và Khách hàng.
d. Not constant in relation to others. May be quarrelsome at time. 2
Không giữ kiên định trong quan hệ với mọi người. Đôi lúc có thể dễ cáu giận.
h. Discourteous and uncooperative. 1
Không thể hiện thái độ lịch sự, không có tinh thần hợp tác.
COMMENTS / NHẬN XÉT:

15、ATTITUDE TOWARDS SUPERVISOR-THÁI ĐỘ TRƯỚC SỰ GIÁM SÁT- Consider clear, legitimate


5 and
reasonable instructions including comprehension of instructions by staff.。
a. Appreciates supervision.
4
Đánh giá cao, hợp tác trước sự giám sát.
b. Accepts supervision.
3
Chấp nhận trước sự giám sát.
c. Willing to accept supervision.
2
Sẵn lòng chấp nhận sự giám sát.
d. Does not always accept supervision.
1
Luôn luôn không chấp nhận trước sự giám sát.

e. Resents any supervision.


Không bằng lòng, bực tức trước sự giám sát.
COMMENTS / NHẬN XÉT:

16、ATTENDANCE-SỰ CÓ MẶT- Consider absenteeism without reason or approval, etc.


a. Perfect attendance(You are always to report for work at your work area at least 15 minutes). 5
Sự chuyên cần đi làm việc rất tốt (Luôn luôn có mặt để làm việc trước 15 phút)

6
b. Usually full Attendance.
4
Thường xuyên đi làm đầy đủ
c. Medical Leave(Hospitalization leave) with permission-not exceeding 7 days a year. 3
Nghỉ bệnh ( nằm viện ) – đã được cho phép – không quá 7 ngày / năm.
d. Medical Leave(Hospitalization leave) with permission-exceeding 7 days a year. 2
Nghỉ bệnh ( nằm viện ) – đã được cho phép – quá 7 ngày / năm.
i. No Pay Leave with permission-exceeding 5 days a year.
1
Nghỉ không đúng thủ tục, không được phép – 5 ngày / năm.
COMMENTS / NHẬN XÉT:

17、PUNCTUALITY-SỰ ĐÚNG GIỜ - Consider lateness for work without reason or approval.
a. Perfect punctuality(You are always to report for work at your work area at least 15 minutes). 5
Sự đúng giở, giờ giấc làm việc rất tốt- hoàn hảo (Luôn luôn có mặt để làm việc trước 15 phút).
c. Punctuality.
4
Đúng giờ giấc làm việc.
d. Not punctual up to 3 times a year. 3
Không đi làm đúng giờ gần 3 lần / năm.

e. Occasionally turns up late for work for more than 3 times a year. 2

Thỉnh thoảng đi làm trễ quá 3 lần / năm.


1
d. Often late for work at the slightest excuse.
Thường xuyên đi làm trễ, không tuân theo qui định giờ giấc làm việc.
COMMENTS / NHẬN XÉT:

18、COMMUNICATIONS-KHẢ NĂNG, KỸ NĂNG GIAO TIẾP / THÔNG TIN :


a. Flair for communication is outstanding. Speaks in a distinct, clear voice. 5
Khả năng, kỹ năng giao tiếp-truyền thông tin rất tốt. Lời nói, giọng nói rõ ràng, chuẩn mực.
b. Speak is clear and careful. Can express him/herself well. 4
Nói chuyện rõ ràng và chuẩn mực. Có thể trình bày được nội dung /vấn đề cần nói.
c. Speech is acceptable. Needs to improve. 3
Cách nói chuyện, truyền đạt thì chấp nhận được. Cần phát huy thêm.

e. Difficulty in expressing him/herself. 2


Thể hiện khó khăn trong việc trình bày-diễn đạt thông tin.

f. Poor speech. 1
Kỹ năng giao tiếp, diễn đạt thì kém.
COMMENTS / NHẬN XÉT:

19、Having done the assessment, does the staff show any potential whereby responsibilities other than normal
job requirements can be assigned to him/her ? (YES / NO)
Sau khi hoàn thành phần đánh giá, Nhân viên có thể hiện những tiềm năng trong việc đảm nhận thêm trách nhiệm
so với yêu cầu bình thường của công việc mà đã được phân công không ?

20. If your answer is positive, what area of responsibilities would you think is most suitable for him/her?

7
Nếu câu trả lời là tích cực ( Có ), thì phần trách nhiêm thêm nào mà bạn nghĩ là thích hợp nhất cho nhân viên phát
huy ?
_________________________________________________________________________________________________

21. Is further training necessary? (YES / NO)


Có những khoá huấn luyện cần thiết nào cho nhân viên không ?

22. Your concluding remarks/judgment:


Kết luận, ghi chú hay đánh giá chung về nhân viên:
_________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________

Appraised by: _________________ __________________ __________________ __________________


Đánh giá bởi: Name/Tên Signature/ Chữ ký Designation/ Chức vụ Date / Ngày

Employee : _________________ __________________ __________________ __________________


Nhân viên Name/Tên Signature/ Chữ ký Designation/ Chức vụ Date / Ngày

23. RECOMMENDATION OF DEPT. HEAD( Please fill appropriately.)


ĐÁNH GIÁ, TIẾN CỬ CỦA TRƯỞNG BỘ PHẬN (Điền vào phần thích hợp.)

* To confirm with effect from


:_________________
* Not renew contract with effect from
Không tiếp tục hợp đồng kể từ :_________________
* Suggest: To Demotion to position of
Đề nghị: Giáng chức đến vị trí : _________________
* Suggest: To promote to position of
Thăng chức đến vị trị :_________________
* Suggest: To adjust to Job Level/Grade of
Điều chỉnh vị trí công việc ở cấp độ :_________________

Signature of HOD

24. HUMAN RESOURCE DEPARTMENT USE ONLY:

Signature of HR. Manager/Date

25. GENERAL MANAGER USE ONLY.

Contract Period: IN 1 Year IN 2 Year OTHERS

COMMENT :

Signature of GM/Date

You might also like