Professional Documents
Culture Documents
LVR Annual Appraisal Form RankFile
LVR Annual Appraisal Form RankFile
POSITION/GRADE CHỨC VỤ
DEPARTMENT/SECTION BỘ PHẬN
Comment on the following and fill in the appropriate rating into the boxes.
RATING KEY: 5-EXCELLENT 4-GOOD 3-AVERAGE 2-FAIR 1-POOR
PERFORMANCE APPRAISAL – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC, HIỆU SUẤT CÔNG VIỆC.
1、Service consciousness - Ý thức về cách phục vụ, thái độ làm việc -Towards colleagues and guests.
a. Very courteous and warmly. Always offer the good service for the guests and colleagues. 5
Rất nhã nhặn và lịch sự. Luôn luôn thể hiện thái độ phục vụ, làm việc tốt đối với Khách và đồng
nghiệp
b. General good in towards colleagues and guests. 4
Có thái độ phục vụ, làm việc tốt với Khách - đồng nghiệp
3、JOB KNOWLEDGE-Kiến thức công việc - Consider knowledge on and familiarity with all phases and
details of job as well as related job and attitude towards job and/ or related job responsibilities.
a. A fast learner, understands his/her job fully and satisfies job requirements in all aspects. 5
Học việc nhanh, nắm rõ hoàn toàn công việc cần làm, luôn hoàn thành tốt các công việc được yêu cầu
trong các trường hợp.
b. Possesses sufficient knowledge to perform all job requirements. Makes every effort to learn and acquire 4
a good knowledge of the techniques and skills required of the job.
Có khả năng làm các công việc được yêu cầu. luôn cố gắng học hỏi và tiếp thu những kiến thức cần
thiết trong kỹ thuật, kỹ năng được yêu cầu của công việc.
c. Knowledge is sufficient to perform basic requirements of the job. Knowledge of techniques and skills 3
of the job is good for normal performance of job function.
Có kiến thức làm các công việc cơ bản được yêu cầu. Kiến thức về kỹ thuật, kỹ năng của công việc ở
mức bình thường để làm các công việc có hệ thống.
d. Possesses minimum knowledge acceptable to job performance, indifference towards acquiring and 2
improving knowledge of techniques and skills of job.
Có kiến thức còn hạn chế đế làm việc, không cố gắng phấn đấu để học hỏi và nâng cao kiến thức về kỹ
năng, kỹ thuật trong công việc.
e. Knowledge is below minimum requirements of job. Appears unable to acquire the necessary 1
knowledge
despite training/ promoting.
Kiến thức không đủ khả năng để hoàn thành yêu cầu công việc. Không có khả năng tiếp thu kiến thức
cần thiết mặc dù đã được đào tạo / nâng đỡ.
4、 QUALITY OF WORK-Chất lượng công việc- Consider the standard of work produced in accordance with
requirement for completeness and attention to details.
a. Maintains a very high standard and consistency in work. 5
Luôn duy trì chất lượng công việc theo tiêu chuẩn cao và ổn định.
3
8、ADAPTABILITY-KHẢ NĂNG THÍCH NGHI, THÍCH ỨNG - Take into consideration the ability and
willingness to cooperate and make adjustments to peak loads, changes in plans and handling of emergencies.
9、STABILITY-TÍNH ỔN ĐỊNH, KIÊN ĐỊNH - Take into account the ability to withstand pressure and to
remain calm in crisis situations.
a. Thrives under pressure. Always remains calm. 5
Luôn phát triển dù làm việc dưới áp lực. Luôn luôn thể hiện bình tĩnh.
b. Tolerates most pressure. Always remains calm. 4
Có khả năng làm việc dưới áp lực. Luôn luôn thể hiện bình tĩnh.
c. Has average tolerance for crisis. Usually remains calm. 3
Có sự chịu đựng trung bình trước khó khăn, khủng hoảng, áp lực. Thỉnh thoảng giữ bình tĩnh.
c. Occasionally “blows up” under pressure, is easily irritated. 2
Thường xuyên giận dữ trước những áp lực, dễ dàng bị tức tối, giận dữ.
11、INITIATIVE-ÓC SÁNG KIẾN, THẾ CHỦ ĐỘNG - Consider self-initiated action and original efforts.
a. Self-starter, takes full initiative and produces effective results. 5
Người năng động, đưa ra sáng kiến và qui trình làm tác động lên kết quả.
b. Can ordinarily work independently. Heeds general instructions and is able to work out details. 4
Có khả năng làm công việc thông thường một cách độc lập. Chú ý đến chỉ dẫn chung chung
nhưng có thể tiên hành công việc theo chi tiết cụ thể.
c. Occasionally volunteers practicable and useful suggestions. Requires average supervision. 3
Đôi khi tình nguyện làm những việc thích hợp, có khả thi và những kiến nghị hữu ích. Yêu cầu
có sự giám sát ở mức trung bình.
2
e. Waits to be told what needs to be done.
Phài chờ nhắc nhở, yêu cầu công việc cần phải làm.
f. Lacks initiative-asks for guidance unnecessarily. 1
Thiếu sự sáng tạo, sáng kiến – hỏi được sự hướng dẫn khi không cần thiết.
COMMENTS/ NHẬN XÉT :
12、CARE of equipment-GIỮ GÌN THIẾT BỊ, TÀI SẢN - Consider the extent of care exercised when handling
and dealing with operation equipment working tools and machinery with safety measures.
a. Best care and attention is exercised in handling operation equipment, working tools and machinery. 5
Giữ gìn, quan tâm, bảo quản tối ưu trong việc sử dụng, làm việc với thiết bị của Khách sạn,
vật dụng và máy móc.
b. Keeps in good running order working tools and machinery and takes good care of operating 4
equipment.
Giữ gìn tốt các vật dụng và máy móc cho công việc và có sự quan tấm đến thiết bị của Khách 3
sạn.
c.Does a normal job in the care and handling of working tools, operating equipment and
machinery within respect.
Có sự quan tâm, bảo quản bình thường trong công việc với các vật dụng, thiết bị và máy móc
theo yêu cầu.
d. Must be reminded as to the care of operating equipment, working tools and machinery. 2
Phải được nhắc nhở để có sự bảo quản, giữ gìn thiết bị, vật dụng, máy móc làm việc.
e. Has to be checked constantly as to the care given to operating equipment and other 1
equipment.
Luôn luôn phải được kiểm tra về sự giữ gìn, bảo quản cho các thiết bị, vật dụng làm việc.
COMMENTS / NHẬN XÉT:
13、COOPERATION-SỰ HỢP TÁC - Does he/she manifest sufficient willingness to work harmoniously with
superiors, peers and subordinates?。
5
a. Exceptionally cooperative, quick to extend help. 5
Tinh thần, thái độ hợp tác cao hơn cả mong đợi, dễ dàng giúp đỡ.
b. Cooperates willingly and fits easily into the group. 4
Sẵn lòng hợp tác và dễ hòa hợp trong tổ chức, nhóm.
c. Generally cooperative and accepts his/her share of group work. 3
Nhìn chung có thái độ hợp tác và chấp nhận cần chia sẻ giúp đỡ trong nhóm làm việc.
d. Cooperation limited, accepts his/her share of group work with reluctance. 2
Tinh thần hợp tác có giới hạn, chấp nhận cần chia sẻ giúp đỡ trong nhóm làm việc với sự
miễn cưỡng.
g. Always uncooperative. 1
6
b. Usually full Attendance.
4
Thường xuyên đi làm đầy đủ
c. Medical Leave(Hospitalization leave) with permission-not exceeding 7 days a year. 3
Nghỉ bệnh ( nằm viện ) – đã được cho phép – không quá 7 ngày / năm.
d. Medical Leave(Hospitalization leave) with permission-exceeding 7 days a year. 2
Nghỉ bệnh ( nằm viện ) – đã được cho phép – quá 7 ngày / năm.
i. No Pay Leave with permission-exceeding 5 days a year.
1
Nghỉ không đúng thủ tục, không được phép – 5 ngày / năm.
COMMENTS / NHẬN XÉT:
17、PUNCTUALITY-SỰ ĐÚNG GIỜ - Consider lateness for work without reason or approval.
a. Perfect punctuality(You are always to report for work at your work area at least 15 minutes). 5
Sự đúng giở, giờ giấc làm việc rất tốt- hoàn hảo (Luôn luôn có mặt để làm việc trước 15 phút).
c. Punctuality.
4
Đúng giờ giấc làm việc.
d. Not punctual up to 3 times a year. 3
Không đi làm đúng giờ gần 3 lần / năm.
e. Occasionally turns up late for work for more than 3 times a year. 2
f. Poor speech. 1
Kỹ năng giao tiếp, diễn đạt thì kém.
COMMENTS / NHẬN XÉT:
19、Having done the assessment, does the staff show any potential whereby responsibilities other than normal
job requirements can be assigned to him/her ? (YES / NO)
Sau khi hoàn thành phần đánh giá, Nhân viên có thể hiện những tiềm năng trong việc đảm nhận thêm trách nhiệm
so với yêu cầu bình thường của công việc mà đã được phân công không ?
20. If your answer is positive, what area of responsibilities would you think is most suitable for him/her?
7
Nếu câu trả lời là tích cực ( Có ), thì phần trách nhiêm thêm nào mà bạn nghĩ là thích hợp nhất cho nhân viên phát
huy ?
_________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________
Signature of HOD
COMMENT :
Signature of GM/Date