You are on page 1of 9

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ÐUN ÐÀO TẠO

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LỄ TÂN & NHÀ HÀNG

Tên môn học: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH 2


Mã số mô đun: MĐ 14
Thời gian thực hiện mô đun: 75 giờ (Lý thuyết: 15 giờ; Thực hành, thí nghiệm,
thảo luận, bài tập: 57 giờ; Kiểm tra: 03 giờ)

I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT MÔ ĐUN:


- Vị trí: Tiếng Anh chuyên ngành Lễ tân Khách sạn – Nhà hàng nằm trong
phần kiến thức của mô đun ngoại ngữ. Được bố trí giảng dạy song song với các mô
đun liên quan đến nghiệp vụ Lễ tân khách sạn – Nhà hàng và sau môn Tiếng Anh
căn bản.
- Tính chất: Là mô đun bắt buộc; Bổ trợ cho môn nghiệp vụ Lễ tân – Nhà
hàng.

II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:


- Sử dụng thành thạo vốn từ vựng; các thuật ngữ về chuyên ngành Lễ tân -
Nhà hàng, khách sạn; các cấu trúc ngữ pháp, cấu trúc câu về các tình huống giao
tiếp trong và ngoài nhà hàng, khách sạn bao gồm:
+ Giới thiệu cho khách những thông tin về nhà hàng - khách sạn.
+ Nhận đặt phòng – đặt bàn của khách.
+ Làm thủ tục check - in và check bill cho khách.
+ Phục vụ khách lưu trú tại khách sạn: Giải quyết các yêu cầu đề nghị, phàn
nàn về phòng ngủ và các dịch vụ khác trong khách sạn, cung cấp cho khách một số
thông tin trong cũng như ngoài khách sạn vv...
+ Phục vụ khách tại bàn ăn: Giải quyết các yêu cầu đề nghị, phàn nàn ở bàn
ăn, …
+ Làm thủ tục trả phòng, trả bàn và thanh toán, tiễn khách.
+ Giao tiếp với khách hàng một cách thông thạo, tự tin và chuyên nghiệp.
+ Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:


1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Thời gian
Số
Tên các bài trong mô đun Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra
1 Unit 11: Desserts and Cheese 7 2 5
2 Unit 12: Talking about wine 7 2 5
3 Unit 13: Dealing with requests 7 2 5
4 Unit 14: Describing dishes 7 2 5
5 Unit 15: Dealing with complaints 8 1 6 1
6 Unit 16: Jobs and workplaces 7 1 6
7 Unit 17: Explaining and instructing 7 1 6
8 Unit 18: Taking telephone requests 7 1 6
9 Unit 19: Taking difficult phone calls 7 1 6
10 Unit 20: Health and safety at work 8 1 6 1
11 Revision + Final test 3 1 1 1
Tổng Cộng 75 15 57 03

2. Nội dung chi tiết:


Unit 10: Desserts and Cheese Thời gian: 07 giờ
* Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng giải thích các loại món tráng miệng có trong
các thực đơn của khách trong nhà hàng – khách sạn.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp (Some/any).
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các từ vựng nhà
hàng - khách sạn.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, tự tin và chuyên nghiệp.
* Nội dung:
1. Vocabulary: Từ vựng
- New words to use – Từ vựng chuyên ngành liên quan đến giải thích các loại
món tráng miệng có trong các thực đơn của khách trong nhà hàng – khách sạn.
- Expressions to learn – Nắm vững các thuật ngữ chuyên nghành liên quan
trong bài học.
2. Structures to practise: Cấu trúc thực hành
Some/any
What kind of …?
I recommend …
3. Skills: Kỹ năng
- Listening: Listen to the dialogues
- Speaking: Activities in pairs work
4. Do exercises: Bài tập
Unit 11: Talking about wine Thời gian: 07 giờ
* Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng giới thiệu và giải thích về các loại rượu có trong
nhà hàng khi khách hỏi.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp (Comparisons).
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các từ vựng nhà hàng -
khách sạn.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, tự tin và chuyên nghiệp.
* Nội dung:
1. Vocabulary: Từ vựng
- New words to use – Từ vựng chuyên ngành liên quan đến các loại rượu có trong
nhà hàng.
- Expressions to learn – Nắm vững các thuật ngữ chuyên nghành liên quan trong
bài học.
2. Structures to practise: Cấu trúc thực hành
Comparisons (-er than, more … than, not as … as)
3. Skills: Kỹ năng
- Listening: Listen to the dialogues
- Speaking: Activities in pairs work
4. Do exercises: Bài tập
Unit 12: Dealing with requests Thời gian: 07 giờ
* Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng để giải quyết được những yêu cầu của khách trong
khách sạn – nhà hàng.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp (Offering help).
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các từ vựng nhà hàng -
khách sạn.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, tự tin và chuyên nghiệp.
* Nội dung:
1. Vocabulary: Từ vựng
- New words to use – Từ vựng chuyên ngành liên quan để giải quyết được những
yêu cầu của khách trong khách sạn – nhà hàng.
- Expressions to learn – Nắm vững các thuật ngữ chuyên nghành liên quan trong
bài học.
2. Structures to practise: Cấu trúc thực hành
Offering help (I’ll get you some/one/another/some more …)
3. Skills: Kỹ năng
- Listening: Listen to the dialogues
- Speaking: Activities in pairs work
4. Do exercises: Bài tập
Unit 13: Describing dishes Thời gian: 07 giờ
* Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng để giải thích các món ăn trong thực đơn của khách
trong nhà hàng.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp (Present simple Passive).
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các từ vựng nhà hàng.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, tự tin và chuyên nghiệp.
* Nội dung:
1. Vocabulary: Từ vựng
- New words to use – Từ vựng chuyên ngành liên quan giải thích các món ăn trong
thực đơn của khách trong nhà hàng.
- Expressions to learn – Nắm vững các thuật ngữ chuyên nghành liên quan trong
bài học.
2. Structures to practise: Cấu trúc thực hành
Present simple Passive
It contains/It consits of/is made of
3. Skills: Kỹ năng
- Listening: Listen to the dialogues
- Speaking: Activities in pairs work
4. Do exercises: Bài tập
Unit 14: Dealing with complaints Thời gian: 08 giờ
* Mục tiêu:
- Học được cách giải thích và giải quyết các phàn nàn của khách hàng một cách
lịch sự trong nhà hàng – khách sạn.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp (Past simple).
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các từ vựng nhà hàng -
khách sạn.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, tự tin và chuyên nghiệp.
* Nội dung:
1. Vocabulary: Từ vựng
- New words to use – Từ vựng chuyên ngành liên quan đến giải thích và giải quyết
các phàn nàn của khách hàng một cách lịch sự trong nhà hàng – khách sạn.
- Expressions to learn – Nắm vững các thuật ngữ chuyên nghành liên quan trong
bài học.
2. Structures to practise: Cấu trúc thực hành
Past simple
3. Skills: Kỹ năng
- Listening: Listen to the dialogues
- Speaking: Activities in pairs work
4. Do exercises: Bài tập
Unit 15: Jobs and workplaces Thời gian: 07 giờ
* Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng để giới thiệu cho khách vị trí việc làm và nhiệm vụ
của nhân viên trong nhà hàng – khách sạn.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp (Demonstrative).
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các từ vựng nhà hàng -
khách sạn.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, tự tin và chuyên nghiệp.
* Nội dung:
1. Vocabulary: Từ vựng
- New words to use – Từ vựng chuyên ngành liên quan để giới thiệu cho khách vị
trí việc làm và nhiệm vụ của nhân viên trong nhà hàng – khách sạn.
- Expressions to learn – Nắm vững các thuật ngữ chuyên nghành liên quan trong
bài học.
2. Structures to practise: Cấu trúc thực hành
Demonstrative
Responsible to/Responsible for
3. Skills: Kỹ năng
- Listening: Listen to the dialogues
- Speaking: Activities in pairs work
4. Do exercises: Bài tập
Unit 16: Explaining and instructing Thời gian: 07 giờ
* Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng hướng dẫn nhân viên trong nhà hàng – khách sạn.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp Must/have to …
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các từ vựng nhà hàng -
khách sạn.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, tự tin và chuyên nghiệp.
* Nội dung:
1. Vocabulary: Từ vựng
- New words to use – Từ vựng chuyên ngành liên quan đến ướng dẫn nhân viên
trong nhà hàng – khách sạn.
- Expressions to learn – Nắm vững các thuật ngữ chuyên nghành liên quan trong
bài học.
2. Structures to practise: Cấu trúc thực hành
Must/have to …
3. Skills: Kỹ năng
- Listening: Listen to the dialogues
- Speaking: Activities in pairs work
4. Do exercises: Bài tập
Unit 17: Taking telephone requests Thời gian: 07 giờ
* Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng giới thiệu các dịch vụ và các tiện nghi trong nhà
hàng – khách sạn.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp (How many)
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các từ vựng nhà hàng -
khách sạn.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, tự tin và chuyên nghiệp.
* Nội dung:
1. Vocabulary: Từ vựng
- New words to use – Từ vựng chuyên ngành liên quan đến giới thiệu các dịch vụ
và các tiện nghi trong nhà hàng – khách sạn.
- Expressions to learn – Nắm vững các thuật ngữ chuyên nghành liên quan trong
bài học.
2. Structures to practise: Cấu trúc thực hành
How many … /
Need + noun/-ing/full infinitive
3. Skills: Kỹ năng
- Listening: Listen to the dialogues
- Speaking: Activities in pairs work
4. Do exercises: Bài tập
Unit 18: Taking difficult phone calls Thời gian: 07 giờ
* Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng nhận cuộc gọi điện thoại order và giải quyết các
vấn đề khó khăn trong nhà hàng – khách sạn.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp Past simple
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các từ vựng nhà hàng -
khách sạn.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, tự tin và chuyên nghiệp.
* Nội dung:
1. Vocabulary: Từ vựng
- New words to use – Từ vựng chuyên ngành liên quan đến nhận cuộc gọi điện
thoại order và giải quyết các vấn đề khó khăn trong nhà hàng – khách sạn.
- Expressions to learn – Nắm vững các thuật ngữ chuyên nghành liên quan trong
bài học.
2. Structures to practise: Cấu trúc thực hành
Past simple (Questions, shorts answer and negative statements)
Sentences to apologise
3. Skills: Kỹ năng
- Listening: Listen to the dialogues
- Speaking: Activities in pairs work
4. Do exercises: Bài tập
Unit 19: Health and safety at work Thời gian: 07 giờ
* Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng giúp nhân viên nắm được các quy tắc an toàn trong
công việc trong nhà hàng – khách sạn.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp Adjectives and Adverbs
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các từ vựng nhà hàng -
khách sạn.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, tự tin và chuyên nghiệp.
* Nội dung:
1. Vocabulary: Từ vựng
- New words to use – Từ vựng chuyên ngành liên quan đến các quy tắc an toàn
trong công việc trong nhà hàng – khách sạn.
- Expressions to learn – Nắm vững các thuật ngữ chuyên nghành liên quan trong
bài học.
2. Structures to practise: Cấu trúc thực hành
Adjectives and Adverbs
3. Skills: Kỹ năng
- Listening: Listen to the dialogues
- Speaking: Activities in pairs work
4. Do exercises: Bài tập
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Mô đun này phải được bố trí giảng dạy song song với các mô đun liên quan
đến nghiệp vụ Lễ tân khách sạn – Nhà hàng và sau môn Tiếng Anh căn bản.
2. Đối với giáo viên:
 Phải có trình độ ngoại ngữ và kiến thức xã hội tốt.
 Phải có kiến thức chuyên môn nghiệp vụ về Nhà hàng - Lễ tân khách sạn.
 Phải sử dụng phương pháp giảng dạy phù hợp với đối tượng người học.
 Phải thường xuyên đi thực tế tại các khách sạn, tham gia các khóa học nâng
cao chuyên môn nghiệp vụ và tham dự các hội thảo về nghiệp vụ khách sạn để
bổ sung cho bài giảng.
 Phải có giáo cụ trực quan và các loại sách tham khảo khác.
3. Đối với học sinh:
 Phải học xong chương trình ngoại ngữ Tiếng Anh căn bản
 Có kiến thức chuyên ngành
 Phải tích cực tham gia vào cácạt động học tập ở lớp học.
 Chủ động tìm nguồn tài liệu cho bài học qua sách báo, các phương tiện
truyền thông và các trang web về khách sạn – nhà hàng.
 Có sách giáo khoa và các loại sách tham khảo.
1. Thiết bị phục vụ giảng dạy:
 Lớp học cần được trang bị một máy projector, màn hình, máy vi tính,
máy cassette, đầu video.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
1. Phương pháp đánh giá:
 Dự lớp theo qui chế
 Kiểm tra thường xuyên
 Kiểm tra định kỳ.
 Thi học kỳ.
2. Nội dung đánh giá:
Kiểm tra thường xuyên: Kiểm tra 15 phút / kiểm tra miệng / đóng vai xử lý
tình huống.
Kiểm tra định kỳ: Làm bài kiểm tra 1 tiết, gồm các dạng bài tập như: trắc
nghiệm, hoàn thành mẫu hội thoại, sắp xếp câu, điền từ vào chỗ trống, viết lại
câu, đúng / sai, trả lời thư, dịch thư, dịch câu, đọc hiểu, v.v.
Thi học kỳ:
+Thi viết: Làm bài thi trong 90 phút với các dạng bài tập như kiểm tra định kỳ.
+Thi vấn đáp: Đóng vai xử lý tình huống + trả lời câu hỏi của giám khảo.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình
Chương trình áp dụng cho học sinh hệ trung cấp Lễ tân – Nhà hàng.
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun
2.1. Phương pháp giảng dạy.
 Phương pháp giao tiếp (Communicative Approach): lấy người học làm
trung tâm, tạo nhiều cơ hội cho học sinh luyện tập các kỹ năng (nghe, nói,
đọc, viết)
 Các hoạt động học: chia học sinh thành các nhóm, các cặp để thảo luận,
đóng vai giao tiếp.
2.2. Ngôn ngữ được sử dụng trong lớp học:
 Đối với các lớp trung cấp: Tiếng Anh được sử dụng hài hòa với Tiếng
Việt
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý :
 Hai kỹ năng nghe và nói cần được nhấn mạnh.
 Các tình huống thật xảy ra tại khách sạn – nhà hàng cần được đưa vào bài
học cho học sinh luyện tập thêm.
 Cần bám sát kiến thức nghiệp vụ mà học sinh đã được học bằng Tiếng
Việt để chuyển tải sang Tiếng Anh một cách hợp lý.
4. Tài liệu cần tham khảo.
Tài liệu chính:
- Donald Adamson (1992), Basic English for Hotel Staff: Be Our Guest,
Hertfordshire, Prentice Hall International (UK) Ltd.
- Trish Stott and Roger Holt (1991), English for Tourism: First Class, Oxford,
Oxford University Press.
Tài liệu tham khảo:
- Christopher St. J Yates (1992), English in Tourism: Check-in, Prentice Hall
International (UK) Ltd.
- Rod Revell Chri Stott (1982), Five star English for the hotel and tourist
industry, Oxford University Press.
- Lê Huy Lâm & Phạm Văn Thuận (2001), Spoken English for Hotel Staff, Nhà
Xuất Bản Thành Phố Hồ Chí Minh.
- Leo Jones (1998), English for the travel and tourism industry: Welcome.
Cambridge, Cambridge University Press.
- Michael L. Kasavana and Richard M. Brooks (1991), Managing Front Office
Operations, The Educational Institute of the American Hotel & Motel
Association, USA.
- Highly Recommended – English for the hotel and catering industry (Oxford)

You might also like