You are on page 1of 5

BẢN MIÊU TẢ CÔNG VIỆC

JOB DESCRIPTION
Bộ Phận: Ẩm Thực
Department: Food & Beverage
Vị Trí: Phục vụ Cấp bậc:
Job Title: Server Grade:
Quản lý trực tiếp: Giám sát/ Trợ lý nhà hàng/ Quản lý nhà hàng
Reporting to (Job title): Supervisor/ Assist Rest Manager/ Restaurant Manager
Mục đích chung của công việc:
Overall purpose of job:
 Duy trì thái độ giao tiếp với khách hàng nhất quán, bảo đảm chất lượng dịch vụ
tốt theo tiêu chuẩn của Sedona Suites HCM CITY
Assure and maintain a consistent high quality service and guest contact behavior
according to Sedona Suites HCM CITY Standard.

I/ Nhiệm vụ/Trách nhiệm công việc:


Main activities /tasks (Principal accountabilities):

1. Giới thiệu thực đơn, giải thích các món ăn và thực đơn đặc biệt trong ngày.
Present menus and explanations for all menu items as well as specials of the day.
2. Giới thiệu thực đơn cho trẻ em và nhiều thực đơn khác nhau khi cần thiết.
Present children's menus, when appropriate, and describe specials and Alternative
Cuisine.
3. Sử dụng "Captain's Pad" chính xác và dễ dàng cho việc giao tiếp.
Utilize a "Captain's Pad" correctly and for the sake of communication.
4. Phục vụ nước, bánh mì và bơ trong suốt bữa ăn cho khách.
Provide water, bread and butter service throughout the meal to guests
5. Giải thích thành phần món ăn và quy trình nấu khi phục vụ cho thực khách.
Serve a dish to guests while explaining the contents and preparation
6. Thành thạo các kiểu trang trí phù hợp trong phục vụ thức uống.
Be familiar with the beverage service including stemware used and appropriates
garnishes
7. Phục vụ cà phê hoặc trà và các yêu cầu khác theo tiêu chuẩn của Sedona Suites
HCM CITY.
Offer coffee or tea and serve any requested according to Sedona Suites HCM CITY
standards
8. Phục vụ và thu dọn thức ăn thức uống kín đáo và chuyên nghiệp.
Serve and clear food and beverage items in an unobtrusive and professional manner
9. Sử dụng khay đúng cách và an toàn khi dọn đồ.
Carry trays properly and safely as well as breaks them down
10. Dùng khay, bày biện lại bàn ăn cùng với khăn trải bàn, bộ đồ ăn, ly và các dụng cụ
liên quan.
Carry trays, bussing and reset tables with linen, china, glass and etc,,,
11. Dọn sạch khu vực phục vụ khi cần thiết.
Clean service area when needed
12. Di chuyển bàn và ghế.
Move tables and chairs.
13. Dọn bàn và bày biện lại bàn ăn theo số lượng khách.
Clear tables and reset them for specific number of persons
14. Phục vụ các nhu cầu dùng phòng ăn riêng hoặc phòng ăn với mục đích khác.
Serve all needs for private dining room or private function.
15. Kỹ năng cung cấp dịch vụ kín đáo và chuyên nghiệp.
Provide unobtrusive and professional service.
16. Thay và cất giữ các loại khăn dùng, bộ đồ ăn, dụng cụ bằng inox, ly, thức ăn thức
uống.
Retrieve and stock all linen, china, silver, glassware and food and beverage items.
17. Dọn dẹp và sắp xếp đồ dùng gọn gàng ở khu vực được phân công làm việc.
Breakdown any buffets, displays or side stations when needed.
18. Thay gạt tàn thuốc, phục vụ thuốc lá, dọn bàn và cung cấp thêm đồ uống và xì gà.
Change ashtrays; serve cigarettes, crumb tables and offer additional beverages and
cigars.
19. Quét/hút bụi sàn nhà trước khi vào ca làm việc nếu cần.
Sweep/vacuum the floor before a shift if needed.
20. Hoàn thành công việc được giao theo ca và bày biện bàn ăn theo tiêu chuẩn.
Complete opening and closing side work as assigned and has all tables set according
to standard.
21. Xử lý kịp thời khi xảy ra các trường hợp khẩn cấp.
Respond properly in any hotel emergency or safety situation.
22. Xử lý tình huống khi khách bỏ đi.
Handle a guest walks out.
23. Hỗ trợ nhanh chóng và chu đáo khi có rủi ro trong nhà hàng.
Provide quick and attentive assistance to any mishap in the restaurant.
24. Linh hoạt trong việc hỗ trợ những khu vực xung quanh khách sạn để đáp ứng nhu
cầu về công việc và yêu cầu của khách hàng.
Be flexible in assisting around different areas of the hotel in response to business and
client needs.
25. Nhận biết những khách hàng tiềm năng và giải quyết kịp thời những trường hơp
khách hàng gây rối
Recognize and address potential disruptive or undesirable guests.

26. Nhận và thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của cấp quản lý.
Perform other tasks or projects as assigned by hotel management and staff.
27. Báo cáo nhanh công việc (5 phút) trước khi vào ca, vệ sinh sạch sẽ, tác phong gọn
gàng và mặc đúng đồng phục.
Report for duty 5 minutes before the scheduled time, clean and tidy and wearing the
correct uniform.
28. Tham dự các chương trình đào tạo dành cho nhân viên phục vụ, tuân theo các
quy tắc và chính sách của Công Ty
Attend all the training subjects to the service staff and follows all rules and policies of
the company.
29. Sử dụng hệ thống POS của khách sạn để bán hàng, in hóa đơn tính tiền, đóng hóa
đơn.
Utilize the hotel's POS system ringing up sales, printing checks, closing checks and
completing closing readings
30. Kỹ năng thanh toán bằng tiền mặt và bằng thẻ tín dụng theo hướng dẫn của bộ
phận kế toán.
Handle cash and credit card procedures according to the guidelines of the accounting
department.

II/ Công việc khác:


Other features of job:

1. CHÍNH SÁCH VÀ QUY TRÌNH /POLICIES AND PROCEDURES

To comply with company’s rules and regulations.

2. QUAN HỆ KHÁCH HÀNG/ GUEST RELATIONS

2.1 Cung cấp cho khách những trải nghiệm thú vị thông qua phong cách phục vụ
thức ăn thức uống chuyên nghiệp theo tiêu chuẩn của Sedona Suites HCM về
chất lượng, tính chuyên nghiệp và sự thân thiện.
The ability to offer guests of the outlet an enjoyable, expertly served beverage/dining
experience conforming to Sedona Suites HCM CITY standards of excellence for
quality, professionalism and friendliness.
2.2 Dự đoán nhu cầu của khách hàng và phục vụ trước khi được yêu cầu là rất quan
trọng.
The ability to anticipate and service of guests' requirements before requests is
necessary.
2.3 Nhận thấy sự hài lòng của khách, xử lý bất kỳ vấn đề có thể phát sinh và thông
báo lai cho quản lý về cách xử lý chúng.
The ability to ascertain a guest's satisfaction and handle any problem, which may arise
informing a manager of the problem and how it was resolved.
2.4 Chào đón và nhận biết mỗi vị khách với một nụ cười, ánh mắt, và một lời chào
thân thiện, gọi khách bằng tên khi có thể.
Welcome and acknowledge each and every guest with a smile, eye contact, and a
friendly verbal greeting, using the guest's name when possible.
2.5 Tìm hiểu nhu cầu của khách bằng cách hỏi đặt câu hỏi để hiểu hơn về nhu cầu
của khách hàng và quan sát, lắng nghe để hành động khi có thể.
Anticipate guests' service needs, including asking questions of guests to better
understand their needs and watching/listening to guest preferences and acting on
them whenever possible.
2.6 Cảm ơn và tạm biệt khách một cách chân thành.
Thanked guests with genuine appreciation and provide a fond farewell.
2.7 Hỗ trợ các đồng nghiệp khác để đảm bảo các dịch vụ khách hàng được đáp ứng
kịp thời.
Assist other employees to ensure proper coverage and prompt guest service.
2.8 Chủ động lắng nghe và phản hồi một cách tích cực các yêu cầu của khách hàng
và vận dụng quy trình giải quyết vấn đề (Ví dụ: LEARN, PLEASE, quy trình phản
hồi yêu cầu của khách hàng…) để xử lý các vấn đề và tạo sự tin tưởng của khách.
Actively listen and respond positively to guest questions, concerns, and requests using
brand or property specific process (e.g., LEARN, PLEASED, Guest Response) to resolve
issues, delight, and build trust.

3. LÀM VIỆC VỚI ĐỒNG NGHIỆP/WORKING WITH OTHERS

 Phát triển và duy trì mối quan hệ tích cực và hiệu quả làm việc với các
nhân viên khác và các phòng ban.
Develop and maintain positive and productive working relationships with other
employees and departments.
 Hợp tác và giúp đỡ những người khác để thúc đẩy một môi trường làm
việc theo nhóm và đạt được mục tiêu chung.
Partner with and assist others to promote an environment of teamwork and
achieve common goals.
 Hỗ trợ tất cả các đồng nghiệp và đối xử với họ với sự tôn trọng và thái độ
chững chạc.
Support all co-workers and treat them with dignity and respect.
 Báo cáo từng sự cố, khiếu nại của khách ngay lập tức cho quản lý.
The ability to report any accident or guest complaint immediately, no matter
how minor, to a manager.

4. GIAO TIẾP/COMMUNICATION

 Sử dụng ngôn ngữ chuyên nghiệp, phù hợp, rõ ràng khi nói chuyên với
khách hàng và đồng nghiệp.
Speak to guests and co-workers using clear, appropriate and professional
language.
 Trao đổi các vấn đề với đồng nghiệp, cấp giám sát, cấp quản lý một cách
kín đáo và yên lặng, tránh trao đổi ở các khu vực công cộng.
Discuss work topics, activities, or problems with coworkers, supervisors, or
managers discreetly and quietly, avoiding public areas of the property.
 Lắng nghe và trao đổi với đồng nghiệp một cách hiệu quả.
Talk with and listen to other employees to effectively exchange information
 Giao tiếp qua điện thoại một cách hiệu quả, trả lời điện thoại trong vòng
03 hồi chuông, với giọng nói thân thiện, sử dụng tên người gọi, chuyển
cuộc gọi đến những người có liên quan, xin phép trước khi để máy chờ, ghi
nhận thông tin và để người gọi kết thúc cuộc gọi.
Answer telephones using appropriate etiquette including answering the phone
within 3 rings, answering with a smile in one's voice, using the callers' name,
transferring calls to appropriate person/department, requesting permission
before placing the caller on hold, taking and relaying messages, and allowing
the caller to end the call.

III/ Yêu cầu:


Requirement:
Kỹ năng phân tích Kỹ năng cá nhân Giao tiếp
Analytical Skills Interpersonal Skills Communications
 Học hỏi  Đồng đội  Tiếng Anh thành thạo
Learning Team Work English Language Basic
 Giải quyết vấn đề  Kỹ năng cá nhân  Lắng nghe
Problem Solving Interpersonal Skills Listening
 Kỹ năng bán hàng  Giao tiếp
Sales skill Communication
 Kỹ năng giao tiếp điện thoại
Telephone Etiquette Skills
 Đọc Ứng Dụng
Applied Reading

Tính cách cá nhân Tổ chức


Personal Attributes Organization
 Độc lập  Đa nhiệm vụ
Dependability Multi-Tasking
 Chính trực
Integrity
 Khả năng thích nghi/Tính linh hoạt Giáo dục
Adaptability/Flexibility Education
 Khả năng chịu đựng áp lực
Stress Tolerance

Kinh nghiệm
Experience

You might also like