You are on page 1of 7

Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng

Khoa Du Lịch

Giám sát TT: Trần Thị Bích Thảo

GVHD: Mai Thị Hiếu Nhi


HAIAN BEACH HOTEL & SPA
Sinh viên: Nguyễn Thị Bích Liên

KẾ HOẠCH THỰC TẬP Lớp: 44K23.2

TUẦN:7-8

Đà Nẵng, 10/4/2022
Thời gian Mục tiêu Nội dung công việc Minh chứng thực tập
Tuần 7-8 KT Tìm KT 1.6: Trong quá trình Kế hoạch thực tập tuần 7-8.
1.6:
(từ ngày hiểu được mối làm việc em sẽ quan sát và - Nhật ký thực tập tuần 7-8
11/4 đến quan hệ giữa bộ hỏi các thông tin từ anh chị (Tất cả có xác nhận của giám
ngày 24/4) phận Sales và sát thực tập và GVHD)

các bộ phận khác -Tài liệu training về quy trình

trong khách sạn nhận booking, quy trình nhận

như bộ phận Lễ booking tiệc, hội nghị.

tân, Nhà hàng, - Tài liệu về quy trình upsell

Tài chính,.. các sản phẩm.


KT 2.4: Đọc tài liệu
KT 2.4 : Nắm training về quy trình nhận
được quy trình booking tiệc,..
nhận booking
Quan sát các anh chị nhân
tiệc, hội nghị,
viên thực hiện và ghi chú
tiệc cưới cho
lại các lưu ý khi thực hiện
khách hàng.
KT 2.5: Đọc một số ví dụ
và cách giải quyết của
KT 2.5 : Hiểu rõ những tình huống phổ biến
được quy trình trong tài liệu training.
giải quyết phàn
KT 3.2: Nắm được thông
nàn và xử lí tình
tin của kế hoạch mới, từ đó
huống cho
đưa ra được các câu hỏi
khách.
hoặc thắc đưa ra ý kiến của
KT 3.2: Đưa ra mình khi được các anh chị
được các ý kiến hỏi.
của mình trong
các kế hoạch mới
của bộ phận

2
Sales.

KN 1.1: Thực KN 1.1 + 1.4 : Thực hành


hành thành thạo nhiều lần và nắm được rõ
việc phân loại các quy trình, nhận sự
hợp đồng và lưu hướng dẫn thêm từ các anh
trữ cũng như sắp chị.
xếp tài liệu

KN 1.4: Thành
thạo kỹ năng
hoàn chỉnh hợp
đồng cho khách
đoàn, khách lẻ
đối với mục đích
đặt phòng; hoàn
chỉnh hợp đồng
đối với khách
đoàn, khách lẻ
với mục đích đặt
tiệc, hội nghị, sự
kiện,..

KN 1.5 : Thành
thạo kỹ năng KN 1.5: Nắm được rõ các
upsell các sản thông tin về sản phẩm của
phẩm của khách khách sạn và thông tin về
sạn phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
nhu cầu của
khách hàng.

KN 1.6 : Thành
3
thạo quy trình KN 1.6: Nắm rõ được
giải quyết các cách giải quyết đối với các
phàn nàn, ý kiến tình huống hay gặp, nhờ sự
của khách. hỗ trợ và kinh nghiệm của
anh chị nhân viên

KN 1.7 : Sử KN 1.7: Áp dụng các kiến


dụng thành thạo thức đã được học về phần
phần mềm mềm Offices, Smiles; đối
Smiles, các công với các trang thiết bị, em
cụ Offices, các sẽ được chỉ dẫn bởi các
trang thiết bị như anh chị cũng như đọc
máy in, máy scan hướng dẫn sử dụng của
và điện thoại. từng máy được dán trên
máy hoặc Internet

KN 2.1: Giao
tiếp thân thiện, KN 2.1: Luôn hòa đồng,
hòa đồng thân bắt chuyện, chào nhau khi
thiện với các gặp các nhân viên khác
nhân viên trong
và ngoài bộ
phận.
KN 2.2: Trang phục phải
KN 2.2:
Giao luôn chỉnh tề, chuẩn bị
tiếp chuyên giấy note để ghi lại những
nghiệp khi đàm lưu ý của khách, công việc
phán với khách được gaio hoặc nhận xét
hàng, cấp trên. của cấp trên

KN 2.3: Sử dụng KN 2.3: Luôn thể hiện ý

4
thành thạo ngôn kiến của mình kết hợp với
ngữ cơ thể để các cử chỉ tay, mắt để biểu
biểu đạt được rõ đạt rõ hơn
hơn ý kiến của KN 2.4: Áp dụng kiến
mình. thức Tiếng Anh 4 kĩ năng
KN 2.4 : Sử để trả lờ khách và cấp trên,
dụng thành thạo và không dùng ngôn ngữ
Tiếng Anh đối địa phương
với các khách
nước ngoài và
Quốc ngữ đối với
khách trong
nước. KN 2.5: Qua sự thực hành
trong mỗi ca làm và quan
sát thông qua các anh chị.
KN 2.5: Sử dụng
thành thạo một
số công cụ giao
tiếp dựa trên
KN 3.1:
công nghệ như
- Đi làm đúng giờ
Email, Zalo,..
hoặc sớm hơn 10p
KN 3.1: Biết
- Sắp xếp lịch cá
cách quản lý thời
nhân để phù hợp
gian cá nhân,
với lịch thực tập
tuân thủ đúng
Giám sát giao
giờ ca làm của
- Báo ngày OFF
bộ phận
trước 1 tuần để
Giám sát sắp xếp
công việc cho phù
hợp

5
-

KN 3.2 : Luôn chuẩn bị

KN 3.2: Lên kế cuốn sổ plan và cuốn sổ


hoạch công việc note để đánh dấu các việc
cho một ngày và đã hoàn thành, các việc
luôn kiểm tra lại chưa thể hoàn thành sẽ
trước khi kết được ghi vào sổ plan để
thúc ca làm. lên kế hoạch cho ngày mai.

KN 3.3: Trong quá trình


thực hiện công việc luôn
KN 3.3: Luôn
kiểm tra so với tiến trình,
kiểm soát và
mục tiêu đề rai
đánh giá tiến độ
cũng như kết quả KN 4.2 : Dựa vào việc
công việc được thực hành nhiều và quen
giao với các công việc đã làm
trước đó.
KN 4.2 : Đưa ra
được các quyết
định trong các KN 4.3: Dựa vào việc thực
nhiệm vụ được hành nhiều lần, áp dụng
giao để đạt được các kinh nghiệm và chỉ
hiệu quả cao. daẫn của anh chị nhân

KN 4.3: Đưa ra viên.


quyết định giới
thiệu sản phẩm
nào là phù hợp
với khách hàng

TĐ 1: Thể hiện TĐ1 : Luôn thể hiện sự


6
được lòng yêu hăng hái khi nhận nhiệm
nghề khách sạn. vụ và đặt tâm huyết vào

TĐ 2: Thể hiện trong từng công việc.

được sự chuyên TĐ 2: Luôn tập trung vào


nghiệp trong công việc và thực hiện
công việc đúng theo quy trình, tiêu
chuẩn của khách sạn, tuân
thủ quy định về đồng
phục, tác phong, giờ giấc.
TĐ 3: Luôn có
TĐ 3:
tinh thần cầu
tiến, ham học hỏi - Luôn đưa ra các

và tinh thần trách câu hỏi, các vấn đề

nhiệm trong mỗi mà mình chưa rõ

nhiệm vụ, mỗi vị cho các anh chị để

trí công việc có thể được giải

được giao. đáp.


- Kiểm tra lại toàn bộ
trước khi hoàn
thành công việc.

Hỗ trợ các anh chị khác để


có thể học hỏi thêm kiến
thức, cách làm hiệu quả
hơn.

Đà Nẵng, Ngày 10 tháng 04 năm 2022


Xác nhận của GSTT Xác nhận của GVHD

You might also like