You are on page 1of 7

Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng

Khoa Du Lịch

Giám sát TT: Trần Thị Bích Thảo

HAIAN BEACH HOTEL & SPA GVHD: Mai Thị Hiếu Nhi

Sinh viên: Nguyễn Thị Bích Liên


NHẬT KÝ THỰC TẬP VÀ Lớp: 44K23.2
CHECKLIST MỤC TIÊU
Tuần:5-6

Đà Nẵng, 27/03/2022
Thời gian Mục tiêu Nội dung công việc Minh chứng thực tập
Tuần 5-6 KT Tìm KT 1.6: Trong quá trình Kế hoạch thực tập tuần
1.6:
(từ ngày hiểu được mối làm việc em sẽ quan sát và 3,4,5,6,7.
28/03 đến quan hệ giữa bộ hỏi các thông tin từ anh chị - Nhật ký thực tập tuần
ngày 10/04) phận Sales và 3,4,5,6,7

các bộ phận khác (Tất cả có xác nhận của giám

trong khách sạn sát thực tập và GVHD)

như bộ phận Lễ - Các mẫu hợp đồng do giám


tân, Nhà hàng, sát cung cấp.
Tài chính,.. - Các bảng hướng dẫn sử dụng
thiết bị.

KT 2.1: Nắm - Tài liệu về quy chuẩn và quy


KT 2.1: Ghi nhớ các loại
được các loại trình của việc thực hiện đàm
hợp đồng thông qua việc
hợp đồng, các phán với khách hàng thông
quan sát và ghi nhớ, tài
thông tin và cách qua email và trực tiếp.
liệu training và sự hướng
sử dụng các loại
dẫn phân loại từ người - Tài liệu về sử dụng phần
hợp đồng
giám sát hoặc anh chị nhân mềm Smiles.
viên

KT 2.2 : Nắm KT 2.2: Quan sát các anh


được quy trình chị làm việc, từ đó tìm ra
trả lời email của được những điểm chưa
khách trên nắm được, các tình huống
Internet và điện sẽ phát sinh để hỏi các anh
thoại trực tiếp. chị

KT 2.3: Hiểu rõ KT 2.3: Áp dụng kiến


được cách lock thức về phần mềm Smile

2
phòng và cập đã được hướng dẫn trên
nhập thông tin trường, đọc tài liệu
khách hàng trên training để biết thêm quy
hệ thống Smile. trình tiêu chuản của cách
lock phòng, cập nhập
thông tin

KN 1.1: Thực KN 1.1 + 1.2 + 1.3:


hành thành thạo Thông qua sự thực hành và
việc phân loại tiếp xúc thực tế, nhận được
hợp đồng và lưu sự chỉ dẫn của các anh chị
trữ cũng như sắp để ghi nhớ tốt hơn và hiểu
xếp tài liệu rõ hơn về từng bước của
KN 1.2: Thành quy trình, các loại hợp
thạo việc đàm đồng.
phán và xác nhận
thông tin với
khách hàng
thông qua email
và điện thoại.

KN 1.3: Thành
thạo quy trình
cập nhập thông
tin và lock phòng
cho khách trên
hệ thống.

KN 1.7 : Sử KN 1.7: Áp dụng các kiến


dụng thành thạo thức đã được học về phần
phần mềm mềm Offices, Smiles; đối

3
Smiles, các công với các trang thiết bị, em
cụ Offices, các sẽ được chỉ dẫn bởi các
trang thiết bị như anh chị cũng như đọc
máy in, máy scan hướng dẫn sử dụng của
và điện thoại. từng máy được dán trên
máy hoặc Internet

KN Giao KN 2.1: Luôn hòa đồng,


2.1:
tiếp thân thiện, bắt chuyện, chào nhau khi
hòa đồng thân gặp các nhân viên khác
thiện với các
nhân viên trong
và ngoài bộ
phận.
KN 2.2: Trang phục phải
KN 2.2: Giao
luôn chỉnh tề, chuẩn bị
tiếp chuyên
giấy note để ghi lại những
nghiệp khi đàm
lưu ý của khách, công việc
phán với khách
được gaio hoặc nhận xét
hàng, cấp trên.
của cấp trên

KN 2.3: Sử dụng
KN 2.3: Luôn thể hiện ý
thành thạo ngôn
kiến của mình kết hợp với
ngữ cơ thể để
các cử chỉ tay, mắt để biểu
biểu đạt được rõ
đạt rõ hơn
hơn ý kiến của
mình.

KN 2.4 : Sử KN 2.4: Áp dụng kiến

dụng thành thạo thức Tiếng Anh 4 kĩ năng

Tiếng Anh đối để trả lời khách và cấp

với các khách trên, và không dùng ngôn


4
nước ngoài và ngữ địa phương
Quốc ngữ đối với
khách trong
nước.

KN 2.5: Sử dụng
thành thạo một KN 2.5: Qua sự thực hành

số công cụ giao trong mỗi ca làm và quan

tiếp dựa trên sát thông qua các anh chị.

công nghệ như


Email, Zalo,..

KN 3.1: Biết
cách quản lý thời
KN 3.1:
gian cá nhân,
tuân thủ đúng - Đi làm đúng giờ
giờ ca làm của hoặc sớm hơn 10p
bộ phận - Sắp xếp lịch cá
nhân để phù hợp
với lịch thực tập
Giám sát giao
- Báo ngày OFF
trước 1 tuần để
Giám sát sắp xếp
công việc cho phù
hợp
KN 3.2: Lên kế
hoạch công việc
KN 3.2 : Luôn chuẩn bị
cho một ngày và
cuốn sổ plan và cuốn sổ
luôn kiểm tra lại
note để đánh dấu các việc
trước khi kết
đã hoàn thành, các việc
thúc ca làm.
5
chưa thể hoàn thành sẽ
được ghi vào sổ plan để
lên kế hoạch cho ngày mai.

KN 3.3: Luôn
kiểm soát và KN 3.3: Trong quá trình
đánh giá tiến độ thực hiện công việc luôn
cũng như kết quả kiểm tra so với tiến trình,
công việc được mục tiêu đề ra
giao

TĐ 1: Thể hiện TĐ1 : Luôn thể hiện sự


được lòng yêu hăng hái khi nhận nhiệm
nghề khách sạn. vụ và đặt tâm huyết vào

TĐ 2: Thể hiện trong từng công việc.

được sự chuyên TĐ 2: Luôn tập trung vào


nghiệp trong công việc và thực hiện
công việc đúng theo quy trình, tiêu
chuẩn của khách sạn, tuân
thủ quy định về đồng
phục, tác phong, giờ giấc.
TĐ 3: Luôn có
TĐ 3:
tinh thần cầu
tiến, ham học hỏi - Luôn đưa ra các

và tinh thần trách câu hỏi, các vấn đề

nhiệm trong mỗi mà mình chưa rõ

nhiệm vụ, mỗi vị cho các anh chị để

trí công việc có thể được giải

được giao. đáp.


- Kiểm tra lại toàn bộ
trước khi hoàn
6
thành công việc.
- Hỗ trợ các anh chị
khác để có thể học
hỏi thêm kiến thức,
cách làm hiệu quả
hơn.

Đà Nẵng, Ngày 27 tháng 03 năm 2022


Xác nhận của GSTT Xác nhận của GVHD

You might also like