You are on page 1of 7

Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng

Khoa Du Lịch

Giám sát TT: Trần Thị Bích Thảo

GVHD: Mai Thị Hiếu Nhi


HAIAN BEACH HOTEL & SPA
Sinh viên: Nguyễn Thị Bích Liên

KẾ HOẠCH THỰC TẬP Lớp: 44K23.2

TUẦN:3-4

Đà Nẵng, 13/03/2022
Thời gian Mục tiêu Nội dung công việc Minh chứng thực tập

Tuần 3- KT 1.6: Tìm KT 1.6: Trong quá trình


4(từ ngày hiểu được mối làm việc em sẽ quan sát và - Nhật ký thực tập tuần 3,4.
14/3 đến quan hệ giữa bộ hỏi các thông tin từ anh chị (Tất cả có xác nhận của giám
ngày 27/3) phận Sales và sát thực tập và GVHD)

các bộ phận khác - Các mẫu hợp đồng do giám


trong khách sạn sát cung cấp.
như bộ phận Lễ - Các bảng hướng dẫn sử dụng
tân, Nhà hàng, thiết bị.
Tài chính,..
- Tài liệu về quy chuẩn và quy
trình của việc thực hiện đàm
KT 2.1: Nắm phán với khách hàng thông
KT 2.1: Ghi nhớ các loại
được các loại qua email và trực tiếp.
hợp đồng thông qua việc
hợp đồng, các
quan sát và ghi nhớ, tài - Tài liệu về sử dụng phần
thông tin và cách
liệu training và sự hướng mềm Smiles.
sử dụng các loại
dẫn phân loại từ người `
hợp đồng
giám sát hoặc anh chị nhân
viên

KT 2.2 : Nắm KT 2.2: Quan sát các anh


được quy trình chị làm việc, từ đó tìm ra
trả lời email của được những điểm chưa
khách trên nắm được, các tình huống
Internet và điện sẽ phát sinh để hỏi các anh
thoại trực tiếp. chị

KT 2.3: Áp dụng kiến

KT 2.3: Hiểu rõ thức về phần mềm Smile


2
được cách lock đã được hướng dẫn trên
phòng và cập trường, đọc tài liệu
nhập thông tin training để biết thêm quy
khách hàng trên trình tiêu chuản của cách
hệ thống Smile. lock phòng, cập nhập
thông tin

KN 1.1: Thực KN 1.1 + 1.2 + 1.3:


hành thành thạo Thông qua sự thực hành và
việc phân loại tiếp xúc thực tế, nhận được
hợp đồng và lưu sự chỉ dẫn của các anh chị
trữ cũng như sắp để ghi nhớ tốt hơn và hiểu
xếp tài liệu rõ hơn về từng bước của
KN 1.2: Thành quy trình, các loại hợp
thạo việc đàm đồng.
phán và xác nhận
thông tin với
khách hàng
thông qua email
và điện thoại.

KN 1.3: Thành
thạo quy trình
cập nhập thông
tin và lock phòng
cho khách trên
hệ thống.

KN 1.7 : Sử KN 1.7: Áp dụng các kiến


dụng thành thạo thức đã được học về phần
phần mềm mềm Offices, Smiles; đối
Smiles, các công với các trang thiết bị, em
cụ Offices, các sẽ được chỉ dẫn bởi các

3
trang thiết bị như anh chị cũng như đọc
máy in, máy scan hướng dẫn sử dụng của
và điện thoại. từng máy được dán trên
máy hoặc Internet

KN 2.1: Giao
tiếp thân thiện, KN 2.1: Luôn hòa đồng,
hòa đồng thân bắt chuyện, chào nhau khi
thiện với các gặp các nhân viên khác
nhân viên trong
và ngoài bộ
phận.

KN 2.2: Trang phục phải


KN 2.2: Giao
luôn chỉnh tề, chuẩn bị
tiếp chuyên
giấy note để ghi lại những
nghiệp khi đàm
lưu ý của khách, công việc
phán với khách
được gaio hoặc nhận xét
hàng, cấp trên.
của cấp trên

KN 2.3: Luôn thể hiện ý


KN 2.3: Sử dụng kiến của mình kết hợp với
thành thạo ngôn các cử chỉ tay, mắt để biểu
ngữ cơ thể để đạt rõ hơn
biểu đạt được rõ
hơn ý kiến của
mình. KN 2.4: Áp dụng kiến
thức Tiếng Anh 4 kĩ năng
KN 2.4 : Sử
để trả lời khách và cấp
dụng thành thạo
trên, và không dùng ngôn
Tiếng Anh đối
4
với các khách ngữ địa phương
nước ngoài và
Quốc ngữ đối với
khách trong
nước. KN 2.5: Qua sự thực hành
trong mỗi ca làm và quan
KN 2.5: Sử dụng
sát thông qua các anh chị.
thành thạo một
số công cụ giao
tiếp dựa trên
công nghệ như
Email, Zalo,..
KN 3.1:
KN 3.1: Biết
- Đi làm đúng giờ
cách quản lý thời
hoặc sớm hơn 10p
gian cá nhân,
- Sắp xếp lịch cá
tuân thủ đúng
nhân để phù hợp
giờ ca làm của
với lịch thực tập
bộ phận
Giám sát giao
- Báo ngày OFF
trước 1 tuần để
Giám sát sắp xếp
công việc cho phù
hợp

KN 3.2 : Luôn chuẩn bị


KN 3.2: Lên kế
cuốn sổ plan và cuốn sổ
hoạch công việc
note để đánh dấu các việc
cho một ngày và
đã hoàn thành, các việc
luôn kiểm tra lại
chưa thể hoàn thành sẽ
trước khi kết
được ghi vào sổ plan để
thúc ca làm.
lên kế hoạch cho ngày mai.

5
KN 3.3: Trong quá trình
thực hiện công việc luôn
kiểm tra so với tiến trình,
KN 3.3: Luôn
mục tiêu đề ra
kiểm soát và
đánh giá tiến độ
cũng như kết quả
công việc được
giao

TĐ 1: Thể hiện TĐ1 : Luôn thể hiện sự


được lòng yêu hăng hái khi nhận nhiệm
nghề khách sạn. vụ và đặt tâm huyết vào

TĐ 2: Thể hiện trong từng công việc.

được sự chuyên TĐ 2: Luôn tập trung vào


nghiệp trong công việc và thực hiện
công việc đúng theo quy trình, tiêu
chuẩn của khách sạn, tuân
thủ quy định về đồng
phục, tác phong, giờ giấc.
TĐ 3: Luôn có
TĐ 3:
tinh thần cầu
tiến, ham học hỏi - Luôn đưa ra các

và tinh thần trách câu hỏi, các vấn đề

nhiệm trong mỗi mà mình chưa rõ

nhiệm vụ, mỗi vị cho các anh chị để

trí công việc có thể được giải

được giao. đáp.


- Kiểm tra lại toàn bộ
trước khi hoàn
6
thành công việc.
- Hỗ trợ các anh chị
khác để có thể học
hỏi thêm kiến thức,
cách làm hiệu quả
hơn.

Đà Nẵng, Ngày 13 tháng 03 năm 2022


Xác nhận của GSTT Xác nhận của GVHD

You might also like