d1 = 52+1.2 x 4 = 56.8 cm d2 = 56.8+1.2 x 4 = 61.6 cm d3 = 61.6 ∓ 1.2 x 4 = 66.4 cm
1. Tỷ lệ thành khí khúc gốc
- Thể tích sản phẩm chính Vc = L x S = 4 ×(0.71× 0.616)2=0.765 m3 - Thể tích sản phẩm phụ Vp = 4 x L x S = 4 × 4 ×( 0.1× 0.616 ×0.43 × 0.616)=0.261 m3 - Thể tích khúc gỗ gốc 1 0.616+0.664 2 3 Q= π ×( ) × 4=1.287 m 4 2 - Tỷ lệ thành khí khúc gốc V c +V p 0.765+0.261 P1 = ×100 %= =79.72 % Q 1.287
2. Tỷ lệ thành khí khúc giữa
- Thể tích sản phẩm chính Vc = L x S = 4 ×(0.71× 0.568)2=0.651 m3 - Thể tích sản phẩm phụ Vp = 4 x L x S = 4 × 4 ×(0.1× 0.568 ×0.43 ×0.568)=0.222m 3 - Thể tích khúc gỗ 1 0.568+0.616 2 3 Q= π ×( ) × 4=1.101 m 4 2 - Tỷ lệ thành khí khúc giữa V c +V p 0.651+0.222 P2 = ×100 %= =79.29 % Q 1.101
3. Tỷ lệ thành khí khúc ngọn
- Thể tích sản phẩm chính Vc = L x S = 4 ×(0.71× 0.52)2=0.545 m3 - Thể tích sản phẩm phụ Vp = 4 x L x S = 4 × 4 ×( 0.1× 0.52× 0.43 ×0.52)=0.186 m3 - Thể tích khúc gỗ ngọn 1 0.52+0.568 2 3 Q = π ×( ) × 4=0.930 m 4 2 - Tỷ lệ thành khí khúc ngọn V c +V p 0.545+0.186 P3 = ×100 %= =78.6 % Q 0.93
4. Tỷ lệ thành khí toàn cây gỗ
- Thể tích sản phẩm chính Vc = L x S = 12 ×( 0.71× 0.52)2=1.636 m 3 - Thể tích sản phẩm phụ Vp = 4 x L x S = 4 ×12 × ( 0.1 ×0.52 ×0.43 ×0.52 )=0.558 m 3 - Thể tích toàn cây gỗ 1 0.52+0.664 2 3 Q= π ×( ) ×12=3.303 m 4 2 - Tỷ lệ thành khí khúc V c +V p 1.636+0.558 P= ×100 %= =66.42 % Q 3.303