You are on page 1of 12

Câu hỏi 1

Giá trị của xét nghiệm ADA (Adenosine deaminase) trong chẩn đoán TDMP
do lao
a. Không có giá trị trong chẩn đoán Tràn dịch màng phổi do lao
b. Rất có giá trị chẩn đoán khi ADA dịch màng phổi > 40 UI/L
c. Rất có giá trị chẩn đoán khi ADA dịch màng phổi < 40 UI/L
d. Câu a, c đúng

Câu hỏi 2
Các yếu tố nào không phải là nguy cơ mắc bệnh trong bệnh lao ở trẻ em
a. Tiếp xúc trong gia đình với nguồn lây AFB (+)
b. Suy dinh dưỡng nặng
c. Không tiêm phòng vaccin BCG
d. Có các triệu chứng ho kéo dài, mệt mỏi, chán ăn, sốt về chiều

Câu hỏi 3
Nguyên nhân ho ra máu thường gặp ở Việt Nam là
a. Lao phổi, giãn phế quản, ung thư phế quản - phổi
b. Ung thư phế quản - phổi
c. Lao phổi
d. Giãn phế quản

Câu hỏi 4
Chẩn đoán bệnh lao tiềm ẩn
a. Xét nghiệm đờm tìm vi khuẩn lao
b. Chụp x quang phổi
c. Xét nghiệm Mantoux (TST) và Phản ứng dương tính khi đường kính nốt sẩn đo
được ≥ 10mm
d. Dựa vào các triệu chứng lâm sàng lao như ho khạc đờm, sốt...

Câu hỏi 5
Phương pháp nào để chẩn đoán lao kháng R
a. GenExpert MTB/RIF
b. Soi trực tiếp
c. PCR TB
d. Nuôi cấy

Câu hỏi 6
Biện pháp giảm nguy cơ chuyển từ nhiễm lao sang bệnh lao
a. Nâng cao mức sống
b. Điều trị bệnh lao tiềm ẩn
c. Tiêm phòng BCG cho trẻ em
d. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 7
Phác đồ nào được sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú
a. 12SE
b. 2SHRZE/RHZE/5RHE
c. 2RHZE/4RHE
d. 2RHZE/4RH

Câu hỏi 8
Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi
a. Tụt huyết áp
b. Ho ra máu, khó thở
c. Cơn đau đột ngột ở ngực sau gắng sức kèm khó thở cấp
d. Sốt, ho khạc đờm, khó thở

Câu hỏi 9
Đối tượng nào dể mắc bệnh Lao màng não
a. Đang mắc lao cấp theo đường máu như lao kê, mắc lao nhiều bộ phận: lao đa
màng, lao toàn thể…
b. Trẻ em không được tiêm phòng BCG
c. Có tình trạng giảm sức đề kháng: tiểu đường, nhiễm HIV…
d. Cả a,b,c đều đúng

Câu hỏi 10
Vị trí tổn thương hay gặp nhất trong hạch ngoại biên là
a. Hạch bẹn
b. Hạch góc hàm
c. Hạch thượng đòn
d. Nhóm hạch ở cổ, dọc theo cơ ức đòn chủm

Câu hỏi 11
Trường hợp nào dưới đây là nguồn lây bệnh lao
a. Người bệnh lao phổi
b. Lao cột sống
c. Người bệnh lao ngoài phổi
d. Lao màng não
Câu hỏi 12
Khi ho ra máu nặng, xử trí cấp cứu quan trọng nhất là:
a. Nghỉ ngơi, an thần, giảm ho, ăn lỏng, tránh dùng các chất kích thích
b. Sử dụng các thuốc cầm máu
c. Theo dõi, tìm và điều trị nguyên nhân
d. Khai thông đường hô hấp, đảm bảo thông khi phế nang

Câu hỏi 13
Theo Crofton, 2 dấu hiệu phụ nghi ngờ người nhiễm HIV ở người bệnh lao
a. Sút 10% trọng lượng cơ thể và sốt kéo dài trên 1 tháng
b. Tiêu chảy trên 1 tháng và nhiễm nấm candida
c. Nhiễm nấm candida và ho kéo dài trên 1 tháng
d. Sốt kéo dài trên 1 tháng và tiền sử nhiễm Zona
PHỤ
- Ho > 1 tháng
- Viêm da mẩn ngứa
- TS Zona
- Nấm canida
- Herpes rộng, mạn
- Hạch to toàn thân
CHÍNH
- Sút 10% trọng lượng
- Tiêu chảy > 1 tháng
- Sốt > 1 tháng

Câu hỏi 14
Theo Crofton, dấu hiệu chính nghi ngờ người nhiễm HIV ở người bệnh lao
a. Ho kéo dài trên 1 tháng
b. Sút 10% trọng lượng cơ thể
c. Hạch to toàn thân
d. Tiền sử Zona

Câu hỏi 15
Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là
a. Cơn đau đột ngột ở ngực sau gắng sức kèm khó thở cấp
b. Đau tăng lên từ từ
c. Đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh
d. Đau đột ngột, càng lúc càng tăng và kéo dài
Câu hỏi 16
Ngày 24/3/1882 là một mốc quan trọng trong lịch sử y học
a. Ngày tìm ra thuốc chữa bệnh lao
b. Ngày công bố Bệnh lao do một loại trực khuẩn gây ra
c. Ngày tạo ra thuốc chủng B.C.G. (Baccillus Calmette Guérin) để phòng ngừa
bệnh lao
d. Ngày phát minh ra ống nghe

Câu hỏi 17
Khi nào phải ngưng điều trị bệnh lao, cho bệnh nhân vào bệnh viện để theo
dõi
a. Bệnh nhân có tiền sử mắc bệnh gan, hiện tại men gan bình thường
b. Bệnh nhân có dấu hiệu buồn nôn, men gan bình thường
c. Nếu men gan cao > 2 lần giới hạn trên của mức bình thường
d. Men gan cao ít hơn 2 lần giới hạn trên của bình thường và không kèm triệu
chứng nhiễm độc gan

Câu hỏi 18
Trên X quang phổi thấy hình ảnh tràn dịch có đường cong Damoiseau, hình
ảnh này phù hợp với
a. Tràn dịch phối hợp tràn khí màng phổi
b. Tràn dịch tự do
c. Tràn dịch khu trú
d. Tràn dịch có vách hóa

Câu hỏi 19
Thế nào là bệnh nhân tiền siêu kháng
a. Bệnh nhân có vi khuẩn lao kháng R và H
b. Bệnh nhân kháng R, H và kháng với FQ
c. Bệnh nhân kháng R, H và kháng thuốc tiêm hàng 2
d. Câu b và c đều đúng

Câu hỏi 20
Phác đồ điều trị bệnh lao cho người có suy thận
a. 2RHZ/4RH (bỏ E)
b. 2SRHZ/4RH
c. 2RHZE/10RH
d. 2SHRZ/4RHE
Câu hỏi 21
Hang lao được hình thành bởi tổ chức
a. Bã đậu đã vôi hoá
b. Bã đậu đã hoá lỏng
c. Bã đậu đã thoát ra ngoài
d. Bã đậu có có lớp vỏ xơ bao bọc
e. Viêm bã đậu
Những củ lao mới còn được gọi là củ bã đậu, kích thước trung bình các củ lao là 0,5 đến 3cm.
Khi cắt ngang củ lao sẽ thấy chất nửa lỏng, nửa đặc, màu trắng, đó là chất bã đậu, đây là chất
hoại tử đặc hiệu của tổn thương lao củ lao hoại tử bã đậu có nhiều lớp và được một vỏ xơ bao
bọc, tách biệt thì được gọi là u lao. Trong quá trình diễn biến của bệnh có những củ lao đã vôi
hóa

Câu hỏi 22
Tác dụng không mong muốn thường gặp của thuốc chống lao EMB là:
a. Ù tai giảm thính lực => STREPTOMYCIN (SM)
b. Ù tai mất thăng bằng => (SM)
c. Rối loạn tiêu hoá nôn mửa => rifampicin (RMP)
d. Viêm gan vàng da vàng mắt=> H – R- Z
e. Mù màu, giảm thị lực

Câu hỏi 23
Thời gian đọc kết quả thử nghiệm lao tố (TST): mantoux
a. 24 – 48 giờ
b. 12 – 24 giờ
c. 48 – 72 giờ
d. 6 – 12 giờ

Câu hỏi 24
Thời gian nguy hiểm của nguồn lây
a. Thời gian bắt đầu từ lúc chẩn đoán bệnh lao
b. Thời gian sau khi được chẩn đoán mắc bệnh lao tiềm ẩn
c. Thời gian sau khi điều trị bệnh lao được 1 tháng
d. Thời gian từ lúc người bệnh có triệu chứng lâm sàng (hay gặp là ho khạc đờm)
đến khi được phát hiện và điều trị

Câu hỏi 25
Người nhiễm lao
a. Có khả năng lây nhiễm bệnh lao cho người khác
b. Có các triệu chứng nghi lao trên lâm sàng
c. Xét nghiệm đờm có khả năng dương tính
d. Tất cả các câu đều sai

Câu hỏi 26
Xét nghiệm cận lâm sàng được sử dụng như một bằng chứng để chẩn đoán
xác định tràn khí màng phổi là
a. Đo khí máu
b. Đo chức năng hô hấp
c. X quang phổi
d. Siêu âm

Câu hỏi 27
Phác đồ điều trị lao màng não hiện nay
a. 2RHZSE/1RHZE/5R3H3Z3
b. 2(S)RHZE/10RHE
c. 2(S)RHZE/4RHE
d. 2(S)RHZE/10RHE + Liệu pháp Corticoid

Câu hỏi 28
Kết quả xét nghệm dịch não tủy ưu tiên nghỉ đến chẩn đoán lao màng não
a. Dịch đỏ, nhiều hồng cầu
b. Dịch đục, áp lực tăng, albumin tăng, phản ứng Pandy (+), tế bào tăng chủ yếu là
bạch cầu đa nhân trung tính thoái hóa
c. Dịch màu vàng nhạt, áp lực tăng, albumin tăng, phản ứng Pandy (+), tế bào tăng
chủ yếu là tế bào lympho
d. Dịch trong, áp lực tăng, Pandy (-), đường, muối bình thường

Câu hỏi 29
Câu nào sai trong vai trò tác động của đại dịch HIV đến Bệnh lao
a. Làm thay đổi bệnh cảnh lâm sàng của bệnh lao/HIV
b. Tăng tỷ lệ tử vong do lao
c. Làm giảm tác dụng của các thuốc chống lao thiết yếu
d. Tăng tình hình dịch tể bệnh lao

Câu hỏi 31
X quang phổi trong tràn khí màng phổi tự do là
a. Phổi sáng, rốn phổi 2 bên tăng đậm
b. Phổi sáng, nhu mô phổi bị xệp co lại ở rốn phổi, bóng tim bị đẩy sang đối diện
c. Phổi mờ, trung thất bị đẩy sang bên đối diện
d. Phổi mờ, co kéo trung thất về phía mờ
Câu hỏi 32
Khi thực hiện phản ứng Mantoux (TST), phản ứng dương tính giúp chẩn
đoán nhiễm lao khi
a. Đường kính cục > 10mm
b. Đường kính cục > 5mm ở trẻ suy dinh dưỡng, HIV(+)
c. Chuyển phản ứng từ (-) sang (+)
d. Cả a,b,c đều đúng

Câu hỏi 33
Trực khuẩn lao được gọi là trực khuẩn kháng cồn và acid là do
a. Không bị diệt bởi Acid và cồn ở nồng độ diệt được vi khuẩn khác
b. Không bị cồn-Acid tẩy màu trong quá trình nhuộm
c. Cả a và b đúng
d. Câu a và b sai

Câu hỏi 34
Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với
a. Abces phổi giai đoạn khái mủ
b. Câu a,c đúng ( thay b-c đúng)
c. Kén phổi
d. Bóng giản phế nang

Nếu nghi ngờ có TKMP khu trú, cần phân biệt với bóng giãn phế nang hoặc các
kén khí

Câu hỏi 35
Hình ảnh tổn thương trên Xquang của lao cột sống giai đoạn khởi phát
a. Đĩa đệm hẹp hơn so với các đốt trên và dưới, rõ nhất trên phim nghiêng
b. Phá hủy nhẹ của thân đốt sống, nhất là phần trước và mặt trên
c. Ổ abces lạnh quanh vùng tổn thương => toàn phát
d. Câu a,b đúng

Câu hỏi 36
Khởi phát lao kê ở người lớn:
a. Tiềm tàng
b. Tất cả đều sai ( nếu ko có E)
c. Cả 2 hình thức rầm rộ và từ từ
d. Từ từ
e. Rầm rộ
Câu hỏi 37
Sự trầm trọng của ho ra máu là do:
a. Mất máu cấp
b. Tất cả đều đúng
c. Thiếu oxy não
d. Tắc nghẽn đường thở do cục máu đông

Câu hỏi 38
Sau khi nhiễm lao
a. 100% người nhiễm lao có nguy cơ mắc bệnh lao
b. 50% người nhiễm lao có nguy cơ mắc bệnh lao
c. 5-10% người nhiễm lao có nguy cơ trở thành bệnh lao trong 2 năm đầu
d. 100% người nhiễm lao có nguy cơ mắc bệnh lao nếu HIV (+)

Câu hỏi 39
Các kỹ thuật nào sau đây được khuyến cáo có giá trị cao trong chẩn đoán lao
màng não (bệnh phẩm dịch não tủy)
a. GenExpert
b. Xét nghiệm thuần nhất
c. Xét nghiệm trực tiếp tìm AFB
d. Nuôi cấy

Câu hỏi 40
Tác dụng không mong muốn muốn của thuốc chống lao INH là, ngoại trừ:
a. Viêm gan cấp
b. Viêm thận cấp
c. Viêm gan hoại tử tế bào gan
d. Viêm thận mạn
e. Viêm gan vàng da vàng mắt

Câu hỏi 41
Đặc điểm chính của bệnh lao, ngoại trừ:
a. Bệnh diễn tiến qua 2 giai đoạn: nhiễm lao và bệnh lao
b. Bệnh nhiễm trùng
c. 50% người nhiễm lao có thể phát triển thành bệnh lao
d. Bệnh lây
Câu hỏi 42
Để đánh giá độ trầm trọng của ho ra máu, người ta căn cứ vào:
a. Triệu chứng tuần hoàn
b. Triệu chứng thần kinh
c. Triệu chứng hô hấp
d. Phối hợp nhiều yếu tố

Câu hỏi 43
Trường hợp nào sau đây là siêu kháng thuốc XDR-TB
a. Bệnh nhân kháng R, H và kháng với FQ
b. Bệnh nhân MDR-TB kháng thuốc tiêm hàng 2
c. Bệnh nhân kháng nhiều thuốc (Z,E,H)
d. Bệnh nhân MDR-TB kháng FQ và thuốc tiêm hàng 2

Câu hỏi 44
Hình ảnh X quang của tràn khí màng phổi lượng nhiều là
a. Khoảng cách từ thành ngực tới màng phổi lá tạng từ 1-2 cm
b. Khoảng cách từ thành ngực tới màng phổi lá tạng dưới 2 cm
c. Khoảng cách từ thành ngực tới màng phổi lá tạng dưới 1 cm
d. Khoảng cách từ thành ngực tới màng phổi lá tạng trên 2 cm

Câu hỏi 45
Cận lâm sàng quan trọng trong chẩn đoán lao kê ở phổi
a. Chụp Xquang phổi
b. BK dịch dạ dày
c. Nuôi cấy đờm tìm BK vi khuẩn
d. Phản ứng tuberculin

Câu hỏi 46
Giai đoạn đầu của tràn dịch màng phổi hoặc giai đoạn sau khi đã hút hết dịch
(giai đoạn viêm khô), khi khám có thể nghe thấy
a. Tiếng cọ màng phổi
b. Tiếng thổi ống
c. Rì rào phế nang nghe rõ
d. Rì rào phế nang tăng

Câu hỏi 47
Tiêu chuẩn quyết định chẩn đoán bệnh lao phổi là:
a. Dấu hiệu lâm sàng
b. Tổn thương nghi lao trên X quang, CT scanner
c. Tìm thấy vi khuẩn lao trong đờm

Câu hỏi 48
Ứng dụng của dị ứng trong lâm sàng bệnh lao để
a. Chế tạo ra vaccin BCG để dự phòng bệnh lao
b. Hỗ trợ trong điều trị bệnh lao
c. Để chẩn đoán bệnh Lao tiềm ẩn
d. Câu a và b đúng

Câu hỏi 49
Thuốc chống lao có tác dụng diệt khuẩn là thuốc
a. Làm ngưng sự phát triển của vi khuẩn
b. Có khả năng diệt vi khuẩn ở điều kiện bình thường
c. Diệt vi khuẩn trong những điều kiện đặc biệt, trong tổ chức bã đậu, trong đại
thực bào
d. Câu a,c đúng

Câu hỏi 50
Biến chứng hay gặp của tràn khí màng phổi là
a. Tràn khí - tràn dịch màng phổi
b. Tràn khí - tràn máu màng phổi
c. Tràn khí trung thất, tràn khí dưới da
d. Cả a,b,c đều đúng

Câu hỏi 51
Trong bệnh lao ở trẻ em, câu nào không đúng
a. Trẻ được tiêm phòng BCG ít bị bệnh hơn 30 lần trẻ không được tiêm phòng
b. Trẻ càng lớn thì nguy cơ mắc bệnh lao càng nhiều
c. Trẻ tiếp xúc với nguồn lây AFB (+) bị bệnh nhiều hơn trẻ tiếp xúc nguồn lây
AFB (-)
d. Trẻ có tiếp xúc với nguồn lây bị bệnh cao hơn 10 lần so với trẻ không tiếp xúc

Câu hỏi 52
Ho trong bệnh Lao màng phổi thể tràn dịch tăng lên khi
a. Nằm nghiêng bên tràn dịch
b. Nằm nghiêng bên lành
c. Nằm ngữa
d. Khi thay đổi tư thế
Câu hỏi 53
Trường hợp bệnh nhân có bệnh lao và đồng thời có bệnh viêm gan cấp tính,
hảy lựa chọn phác đồ thích hợp nhất để điều trị
a. 9 HRE
b. 2 SHE/10 HE
c. 18-24 SE FQs
d. Cả a,b,c đều đúng
Giảm còn 2 thuốc (thay vì 3 thuốc độc với gan) :
▪ 9 HRE
▪ 2 HRSE/6 RH
▪ 6-9 RZE
- Chỉ sử dụng 1 thuốc độc với gan: 2 HES/10 HE
- Không sử dụng thuốc độc với gan: 18-24 SE FQs

Câu hỏi 54
Các thể bệnh nào hay gặp nhất trong bệnh lao ở trẻ em
a. Lao phổi có bằng chứng vi khuẩn lao
b. Lao ngoài phổi
c. Lao phổi không có bằng chứng vi khuẩn lao
d. Câu b, c đúng

Câu hỏi 55
Vị trí chọc hút dẫn lưu khí trong tràn khí màng phổi
a. Khoang liên sườn 2 đường giữa đòn
b. Khoang liên sườn 4 và 5 đường nách giữa
c. Khoang liên sườn 6 và 7 đường nách sau
d. Câu a,b đúng

Câu hỏi 56
Các kỹ thuật xét nghiệm nào giúp chẩn đoán nhiễm lao, bệnh lao tiềm ẩn
a. Xét nghiệm Mantoux (TST)
b. Xét nghiệm IGRA (Interferon Gamma Release Assay)
c. Xét nghiệm đờm trực tiếp nhuộm ZN tìm vi khuẩn lao
d. Câu a, b đúng

Câu hỏi 57
Hiệu quả của Vaccin BCG
a. Bảo vệ tuyệt đối trẻ em không mắc lao
b. Hạn chế nguy cơ chuyển từ lao nhiễm thành bệnh lao
c. Ngăn ngừa mắc các thể lao nặng như lao kê, lao màng não
d. Câu b,c đúng

Câu hỏi 58
Kỹ thuật xét nghiệm GenExpert là kỹ thuật sinh học phân tử
a. Phát hiện nhanh vi khuẩn lao sau 2 h và xác định kháng Rif hay không
b. Phát hiện nhanh vi khuẩn lao sau 2 ngày và chẩn đoán kháng thuốc
c. Giúp phát hiện nhanh vi khuẩn lao sau 2h
d. Phát hiện nhanh vi khuẩn lao sau 2 ngày

Câu hỏi 59
Ho ra máu trung bình:
a. Khi số lượng máu ho ra < 50ml trong 24h
b. Khi số lượng máu ho ra từ 50ml đến dưới 200ml/ 24giờ
c. Khi số lượng máu ho ra trên 200ml trong 24h
d. Ho ra máu có các dấu hiệu suy hô hấp cấp tính

Câu hỏi 60
HIV là yếu tố thuận lợi làm cho người nhiễm lao nhanh chóng trở thành bệnh
lao là do
a. Làm giảm đáp ứng miễn dịch chống lao
b. Làm giảm hoạt động của đại thực bào phế nang
c. Có độc tính cao đối với cơ thể
d. Tấn công tế bào CD4 mà CD4 là tế bào có vai trò quan trọng trong đáp ứng
miễn dịch lao

You might also like