You are on page 1of 4

CHÚ THÍCH CÁC CONTACTOR VÀ MCB NGĂN D05

MCB
Tủ C ngăn D05. (
FBCU1.1: cấp nguồn qua 13-14 nguồn dương XG1 (TEST BLOCK) cho BCU1.1
(SEL-451).
FBCU1.2: cấp nguồn qua 13-14 nguồn dương XG2 (TEST BLOCK) cho BCU1.2
(SEL-451).
FBCU0.1: cấp nguồn qua 13-14 nguồn dương XG3 (TEST BLOCK) cho BCU0.1
(SEL-451).
FBCU0.2: cấp nguồn qua 13-14 nguồn dương XG4 (TEST BLOCK) cho BCU0.2
(SEL-451).
FBCU2.1: cấp nguồn qua 13-14 nguồn dương XG5 (TEST BLOCK) cho BCU2.1
(SEL-451).
FBCU2.2: cấp nguồn qua 13-14 nguồn dương XG6 (TEST BLOCK) cho BCU2.2
(SEL-451).
FAC: cấp nguồn các đèn hiển thị tín hiệu, điện trở sưởi SKT (ổ cắm)
FT0.1: cấp nguồn giám sát mạch TRIP1 F74, mạch đóng mở REMOTE, LOCAL,
khóa chuyển SCB0, BCU1.1, CB0. (MC 255)
FT1.1: cấp nguồn giám sát mạch TRIP1 F74, mạch đóng mở REMOTE, LOCAL,
khóa chuyển SCB1, BCU1.1, CB1. (MC 275)
FT2.1: cấp nguồn giám sát mạch TRIP1 F74, mạch đóng mở REMOTE, LOCAL,
khóa chuyển SCB2, BCU1.1, CB2. ( Dự Phòng)
FT0.2: cấp nguồn giám sát mạch TRIP2 F74, khóa chuyển SCB0, CB0. (MC 255)
FT1.2: cấp nguồn giám sát mạch TRIP2 F74, khóa chuyển SCB1, CB1. (MC 275)
FT2.2: cấp nguồn giám sát mạch TRIP2 F74, khóa chuyển SCB2, CB2. (Dự
Phòng)
FS1.1: Cấp nguồn cho mạch tín hiệu khóa chuyển, đèn hiển thị trạng thái đóng mở
SCB1, SDS11, SDS12, SDS71, ES111, ES121, ES 711, ES712.
FS0.1: Cấp nguồn cho mạch tín hiệu khóa chuyển, đèn hiển thị trạng thái đóng mở
SCB0, SDS01, SDS02, ES011, ES021.
FS2.1: Cấp nguồn cho mạch tín hiệu khóa chuyển, đèn hiển thị trạng thái đóng mở
SCB2, SDS22, SDS21,SDS72, ES221, ES211, ES721, ES722
FS1.2: Cấp nguồn cho mạch tín hiệu đến khóa chuyển SWLR.1 (LOCAL-
REMOTE).
FS0.2: Cấp nguồn cho mạch tín hiệu đến khóa chuyển SWLR.0 (LOCAL-
REMOTE).
FS2.2: Cấp nguồn cho mạch tín hiệu đến khóa chuyển SWLR.2 (LOCAL-
REMOTE).
FDS1.1: Cấp nguồn điều khiển thỏa liên động ( SDS11, SDS12, ES111, ES121,
SDS71, ES712, ES711) đưa ra nguồn điều khiển thao tác đóng mở DCL 275-1,
275-6, 275-7.
FDS0.1: Cấp nguồn điều khiển thỏa liên động ( SDS01, SDS02, ES011, ES021)
đưa ra nguồn điều khiển thao tác đóng mở DCL 255-6, 255-2.
FDS2.1: Cấp nguồn điều khiển thỏa liên động ( SDS11, SDS12, ES111, ES121,
SDS71, ES712, ES711)
FVTS11: Đưa điện áp vào các điểm P(9-10), N(11-12), của TESTBLOCK (XG1),
BCU1.1, P(9-10), N(11-12), của TESTBLOCK (XG2), BCU1.2.
FVTS12: Đưa điện áp vào các điểm P(15-16), N(17-18), của TESTBLOCK (XG1),
BCU1.1, P(15-16), N(17-18), của TESTBLOCK (XG2), BCU1.2, P(9-10), N(11-
12), của TESTBLOCK (XG3) BCU0.1, P(9-10), N(11-12), của TESTBLOCK
(XG4) BCU0.2.
FVTS21: Đưa điện áp vào các điểm P(9-10), N(11-12), của TESTBLOCK (XG5),
BCU2.1, P(9-10), N(11-12), của TESTBLOCK (XG6), BCU2.2.
FVTS22: Đưa điện áp vào các điểm P(15-16), N(17-18), của TESTBLOCK (XG5),
BCU2.1, P(15-16), N(17-18), của TESTBLOCK (XG6), BCU2.2, P(15-16), N(17-
18) của TESTBLOCK (XG3) BCU0.1, P(15-16), N(17-18) của TESTBLOCK
(XG3) BCU0.2.
FVTM1.1: Đưa nguồn biến điện áp vào các điểm P(9-10), N(11-12), P(15-16),
N(17-18), P(19-20), N(21-22) của XG1 BCU1.1, XG2 BCU1.2
Tủ P ngăn D05.
FR11: cấp nguồn qua 13-14 nguồn dương XG1 (TEST BLOCK) qua F87L1 RED
670.
FR12: cấp nguồn qua 13-14 nguồn dương XG3 qua 13-14 nguồn dương XG4
(TEST BLOCK) qua F50BF1 SEL-421.
FR21: cấp nguồn qua 13-14 nguồn dương XG2 (TEST BLOCK) qua F87L2 RED
670.
FR22: cấp nguồn qua 13-14 nguồn dương XG5 qua 13-14 nguồn dương XG6 qua
nguồn dương XG6 (TEST BLOCK) qua F50BF2 SEL-421.
FVTS1: Đưa nguồn biến điện áp vào qua các điểm P(17-18), N(19-20), của 50BF1
TESTBLOCK (XG5), 50BF2 TESTBLOCK (XG5).
FVTS2: Đưa nguồn biến điện áp vào qua các điểm, P(21-22), N(23-24), của
50BF1 TESTBLOCK (XG3), 50BF2 TESTBLOCK (XG5).
FVTS3: Đưa nguồn biến điện áp vào qua các điểm, P(25-26), N(27-28) của 50BF1
TESTBLOCK (XG3), 50BF2 TESTBLOCK (XG5).
FVTP: Đưa nguồn biến điện áp vào qua các điểm P(9-10), N(11-12), P(15-16),
N(17-18), P(19-20), N(21-22) của 87L1 TEST BLOCK (XG1), 87L2 TEST
BLOCK (XG2).
CONTACTOR.
Tủ C ngăn D05.
KMS1: Hòa đồng bộ giữa thanh cái TU và thanh cái đường dây cấp vào BCU1.1,
BCU1.2.
KMS2: Hòa đồng bộ giữa thanh cái TU và thanh cái đường dây cấp vào BCU2.1,
BCU2.2
KLT1: Cuộn hút để thử tín hiệu đèn SCB2, SDS22, SDS21, SDS 72, SCB0,
SDS01, SDS02 và cấp nguồn cho KLT2
KLT2: Cuộn hút để thử tín hiệu đèn SCB1, SDS11, SDS12, SDS71.
KI_12 : Cuộn hút thỏa liên động mền tại Remote để đóng mở máy cắt CB2
K10R_2: Cuộn hút để thao tác đóng máy cắt CB2 tại HMI.
K10L_2: Cuộn hút để thao tác đóng máy cắt CB2 tại nhà BAY.
K002_1: Cuộn hút để thao tác mở máy cắt CB2 tại HMI, BAY thông qua mạch
giám sát mạch cắt 1.
K002_2: Cuộn hút để thao tác mở máy cắt CB2 tại HMI, BAY thông qua mạch
giám sát mạch cắt 2.
KI_10 : Cuộn hút thỏa liên động mền tại Remote để đóng mở máy cắt CB0
K10R_0: Cuộn hút để thao tác đóng máy cắt CB0 tại HMI.
K10L_0: Cuộn hút để thao tác đóng máy cắt CB0 tại nhà BAY.
K000_1: Cuộn hút để thao tác mở máy cắt CB0 tại HMI, BAY thông qua mạch
giám sát mạch cắt 1.
K000_2: Cuộn hút để thao tác mở máy cắt CB0 tại HMI, BAY thông qua mạch
giám sát mạch cắt 2.
KI_11 : Cuộn hút thỏa liên động mền tại Remote để đóng mở máy cắt CB1
K10R_1: Cuộn hút để thao tác đóng máy cắt CB1 tại HMI.
K10L_1: Cuộn hút để thao tác đóng máy cắt CB1 tại nhà BAY.
K001_1: Cuộn hút để thao tác mở máy cắt CB1 tại HMI, BAY thông qua mạch
giám sát mạch cắt1.
K001_2: Cuộn hút để thao tác mở máy cắt CB1 tại HMI, BAY thông qua mạch
giám sát mạch cắt 2.
K111: Cuộn hút đóng dao cách ly DS11 tại HMI, BAY.
K011: Cuộn hút mở dao cách ly DS11 tại HMI, BAY.
K112: Cuộn hút đóng dao cách ly DS12 tại HMI, BAY.
K012: Cuộn hút mở dao cách ly DS12 tại HMI, BAY.
K171: Cuộn hút đóng dao cách ly DS71 tại HMI, BAY.
K071: Cuộn hút mở dao cách ly DS71 tại HMI, BAY.
K101: Cuộn hút đóng dao cách ly DS01 tại HMI, BAY.
K001: Cuộn hút mở dao cách ly DS01 tại HMI, BAY.
K102: Cuộn hút đóng dao cách ly DS02 tại HMI, BAY.
K002: Cuộn hút mở dao cách ly DS02 tại HMI, BAY.
K122: Cuộn hút đóng dao cách ly DS22 tại HMI, BAY.
K022: Cuộn hút mở dao cách ly DS22 tại HMI, BAY.
K121: Cuộn hút đóng dao cách ly DS21 tại HMI, BAY.
K021: Cuộn hút mở dao cách ly DS21 tại HMI, BAY.
K172: Cuộn hút đóng dao cách ly DS72 tại HMI, BAY.
K072: Cuộn hút mở dao cách ly DS72 tại HMI, BAY.
Tủ P ngăn D05.
KMS1: Hòa đồng bộ giữa thanh cái TU và thanh cái đường dây cấp vào 50BF1.
KMS2: Chưa sử dụng.
KRS0: Reset chức năng 86S0, 86P0 của máy cắt CB0.
KRS1: Reset chức năng 86S1, 86P1 của máy cắt CB1.
K86P0: Khi bị sự cố cuộn này có điện thay đổi tiếp điêm trip các tiếp điêm ngăn sự
cố CB0.
K86S0: Khi bị sự cố cuộn này có điện thay đổi tiếp điêm trip các tiếp điêm ngăn sự
cố CB0.
K86P1: Khi bị sự cố cuộn này có điện thay đổi tiếp điêm trip các tiếp điêm ngăn sự
cố CB1.
K86P1: Khi bị sự cố cuộn này có điện thay đổi tiếp điêm trip các tiếp điêm ngăn sự
cố CB1.

You might also like