You are on page 1of 2

VẬN TẢI HÀNG HÓA BTVN #2

Đỗ Ngọc Hiền - Trần Quốc Công HK II/2019-2020

BÀI TẬP VỀ NHÀ SỐ 2

Hình thức
Thực hiện theo nhóm.
Sản phẩm của bài tập: Quyển báo cáo (bản in):
- Trang bìa thể hiện các thông tin liên quan tới môn học, sinh viên và giảng viên…
- Cấu trúc rõ ràng, hình thức thống nhất (mục lục, tên đề mục, số trang…)
- Sử dụng Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh (cần thống nhất một ngôn ngữ)
- In trắng đen, 2 mặt, không cần đóng bìa
- Bản đánh giá sự đóng góp của các thành viên (theo rubric trong hợp đồng nhóm)

Các mốc thời gian quan trọng


- Ngày giao bài tập: Tuần học thứ 1
- Ngày nộp bài: Tuần học thứ 7

Nội dung yêu cầu


Bài 1.
Sử dụng biểu đồ mạng vô hướng (undirected graph) để mô tả các đường đi từ cổng chính
ĐHBK đến các tòa nhà trong trường.
Nút nguồn là cổng 1 (Lý
Thường Kiệt), các nút còn lại
lần lượt là tòa A1  A5, B1 
B6 và C1  C6.
Các cung đường có trọng số là
khoảng cách (m) được ước
lượng tương đối.

Hãy ứng dựng giải


thuật tìm đường đi ngắn nhất
đã học để tìm đường ngắn nhất
từ cổng 1 đến các tòa nhà còn
lại.
Sử dụng phần mềm tối ưu hoặc ngôn ngữ lập trình để giải bài toán trên.
VẬN TẢI HÀNG HÓA BTVN #2
Đỗ Ngọc Hiền - Trần Quốc Công HK II/2019-2020
Bài 2.
Một công ty mong muốn xây một số nhà máy ở các tỉnh thành A, B, C, D, E, F, G, H, I, K.
Thị trường của công ty là các tỉnh A, B, F, G, I, K. Sản phẩm có thể được vận chuyển từ nhà máy
sản xuất đến thị trường bằng xe tải với sức chứa tối đa là 150 hectolitres, chi phí vận tải là 2*0.92
$/km và khoảng cách vận tải tối đa là 70km. Khoảng cách giữa các nhà máy (tiềm năng) và thị
trường được cho dưới bảng sau:
Customer site
A B F G I K
A 0.0 76.1 30.4 139.4 72.6 11.7
B 76.1 0.0 71.0 77.2 144.5 83.7
C 20.8 92.9 47.2 156.1 47.5 11.7
Potential plant

D 54.7 113.3 52.9 187.2 93.0 45.2


E 13.5 85.5 28.0 148.7 67.3 9.3
F 30.4 71.0 0.0 140.0 94.5 38.1
G 139.4 77.2 140.0 0.0 207.9 146.9
H 47.8 106.5 46.2 180.2 86.7 38.9
I 72.6 144.5 94.5 207.9 0.0 63.4
K 11.7 83.7 38.1 146.9 63.4 0.0
Chi phí cố định (fixed cost) và năng lực sản xuất (capacity) của các nhà máy (tiềm năng)
và nhu cầu (demand) của khách hàng được cho trong các bảng sau:

Site Fixed cost Capacity Customer site Demand


A 81,400 22,000 A 14,000
B 83,800 24,000 B 10,000
C 88,600 28,000 F 8,000
D 91,000 30,000 G 12,000
E 79,000 20,000 I 10,000
F 86,200 26,000 K 9,000
G 88,600 28,000
H 91,000 30,000
I 79,000 20,000
K 80,200 21,000
Hãy xác định vị trí và số lượng nhà máy cần xây để đáp ứng nhu cầu khách hàng với tổng
chi phí (cố định và vận tải (biến đổi)) là cực tiểu (lập mô hình bài toán và sử dụng phần mềm Cplex
để tìm lời giải tối ưu).

You might also like