You are on page 1of 17

Chương 4

Lập kế hoạch chi phí


(Cost Planning)
Cost Planning

1. Introduction

2. Sources of project cost (các loại chi phí dự án)


3. Cost estimation (ước lượng chi phí)

4. Creating project budget (xây dựng ngân sách dự


án)
Introduction
❖ Cost overruns can be avoided with credible, reliable,
accurate cost estimates. (vượt chi phí có thể tránh
được với các ước tính chi phí đáng tin cậy và chính
xác)
Introduction
Introduction
❖ Conceptual Estimate: These are low-level accuracy
(say ± 25%) estimates designed to allow initial
filtration of possible projects.
❖ Feasibility Study: Estimates during feasibility study
are also called preliminary or comparative
estimates. Used to help decide whether likely
projects should go ahead. Accuracy of (say) ± 10%.
❖ Definitive Estimate: Also called detailed estimate,
project control estimate, quotation or tender.
Improved accuracy of ± 5%
Sources of project cost

Project cost

Machines
Labor Materials Other cost
(equipments)

Lao động Nguyên Máy móc Chi phí


vật liệu khác

Nguồn: Pinto(2013)
Sources of project cost
❖ Lao động: là con người với kiến thức và kỹ năng cần có
để hoàn thành công việc theo tiến độ dự án.
❖ Nguyên vật liệu: bất kỳ những khoản cung ứng về vật
chất cần thiết nào để hoàn thành dự án
❖ Máy móc, thiết bị: bao gồm tất cả các trang thiết bị cần
thiết cho nhóm dự án thực hiện công việc.
❖ Chi phí khác: thầu phụ (subcontractor), đi lại (travel)…
Sources of project cost
❖ Ví dụ:
Công việc Thời Con Máy Nguyên Chi phí
gian người móc liệu
A: Tìm địa điểm KD 10 ngày PM Thuê M.bằng
(120 tr)
B: Xin phép hoạt động 10 ngày PM CP xin phép
(3tr)
C: Sửa sang địa điểm 5 ngày Nam, Lưới rào
Dung (150 m2)
D: Xây dựng sân bãi 8 ngày PM, Máy Cỏ (800
Cảnh đầm m2)
E: Mua các thiết bị 3 ngày Dương Goal (4
cái), lưới
(6 cái)
F: Tuyển dụng và đào tạo 5 ngày PM
G: Khai trương 1 ngày PM,
Dung,
Cảnh
Cost estimation
❖ Đơn giá nguồn lực

Nguồn lực Đơn vị Chi phí đơn vị


PM Ngày 500.000 đ
Bình Ngày 300.000 đ
Cảnh Ngày 250.000 đ
Máy đầm Ngày 180.000 đ
Lưới rào m2 10.000 đ
Cỏ m2 540.000 đ
Lưới Cái 200.000 đ
Goal Cái 2.000.000 đ
https://jobsgo.vn/tra-cuu-luong.html

https://conhantaothanhthuong.com/news/Tin-tuc-chung/co-
nhan-tao-gia-40-000-dong-111.html
Cost estimation
❖ Các kỹ thuật ước lượng chi phí DA
▪ Ước lượng từ trên xuống (Top-Down)
• Ước lượng tương tự
• Ước lượng tham số (phân tích hồi qui, đường cong
kinh nghiệm)
▪ Ước lượng từ dưới lên (Bottom-Up)
▪ Kết hợp ước lượng từ dưới lên và từ trên xuống
Cost estimation
❖ Ước lượng từ trên xuống

DỰ ÁN X
Tổng dự
toán 40.000$

A. Xác định
B. Thiết kế C. Xây dựng
yêu cầu
(20%) (60%)
(20%)

A.1 (5%) A.2 (7%) A.3 (8%) B.1 (5%) B.2 (15%) C.1 (35%) C.2 (25%)

Nguồn: Nguyễn Thanh Liêm (2009)


Cost estimation
❖ Ước lượng từ dưới lên

DỰ ÁN
X

A B.

A.1 A.2 A.3 B.1 B.2

Nguồn: Nguyễn Thanh Liêm (2009)


Cost estimation
❖ Kết hợp ước lượng từ dưới lên và từ trên xuống
▪ Thực hiện ước lượng từ dưới lên
▪ Sau đó thực hiện ước lượng từ trên xuống
▪ Nhà quả trị dự án và nhân viên cấp dưới sẽ thương
lượng để đi đến sự thống nhất về chi phí của dự án.
❖ Các nguyên nhân dẫn đến dự toán sai lệch so với
thực tế
▪ Hiện tượng đường cong kinh nghiệm
▪ Không dự tính được thay đổi giá của đầu vào
• Giá nguyên vật liệu, máy móc
• Giá nhân công
▪ Nguyên nhân khác (thiên tai, rủi ro)
Creating project budget
❖ Activity-based budget

Thời gian
Công việc Tổng chi phí
(Ngày)
A (Tìm địa điểm KD) 10 121.200.000
B (Xin phép hoạt động) 10 3.480.000
C (Sửa sang địa điểm) 5 2.350.000
D (Xây dựng sân bãi) 8 275.840.000
E (Mua các thiết bị phụ trợ) 3 5.680.000
F (Tuyển dụng và đào tạo) 5 600.000
G (Khai trương) 1 560.000
Tổng 409.710.000
Creating project budget
Time-phased budget
Quarter Week Cost ($) Cumulative Cost($)
Q1 Week 1 1500 1500
Week 2 2750 4250
Week 3 4150 8400
Week 4 5850 14250
Week 5 4850 19100
Week 6 4250 23350
Week 7 3650 27000
Week 8 3350 30350
Week 9 550 30900
Q1 Total 30900 30900
Creating project budget
Time-phased budget
Cash Flow Report
Cost Cumulative Cost
7000 35000

6000 30000

Cumulative Cost
5000 25000

4000 20000
Cost

3000 15000

2000 10000

1000 5000

0 0
Week 1 Week 2 Week 3 Week 4 Week 5 Week 6 Week 7 Week 8 Week 9
Q1
2016
Reference
❖ Pinto (2013) Project Management – Achieving competitive
advantage, 3th edition: Pearson
❖ Nguyễn Thanh Liêm (2009), Quản trị dự án, NXB Tài Chính

You might also like