You are on page 1of 4

Từ vựng IELTS

Topic: Covid - 19

1 Làm việc mùa Covid


to ping: gọi/nhắn tin/liên lạc
to drop out: mất kết nối
Internet speed test (n): kiểm tra tốc độ mạng
to elbow-bump: chào nhau bằng cách chạm khuỷu tay
to earn an income during lockdowns: kiếm thu nhập
trong thời gian phong tỏa
to shift to something: chuyển sang một cái gì đó
to form new lockdown hobbies: hình thành thói quen
mới thời kỳ cách ly
to adhere to workplace safety: tuân thủ các biện pháp
an toàn nơi làm việc

2 Vấn đề Y tế - Sức khoẻ


covid-19 hit/arrive: Covid-19 ập tới
unprecedented times: thời kì chúng ta chưa từng trải
qua
pre-COVID/post-COVID (adv): trước/sau COVID-19
a global health crisis: một cuộc khủng hoảng sức khỏe
toàn cầu
personal protective equipment (PPE): Thiết bị bảo hộ
cá nhân Sưu tầm bởi
Nhóm luyện thi IELTS mỗi ngày
Từ vựng IELTS
Topic: Covid - 19
2 Vấn đề Y tế - Sức khoẻ
hand sanitiser (n): hóa chất rửa tay
essentials (n): đồ dùng thiết yếu, nhu yếu phẩm.
to hoard: mua một món với số lượng lớn
panic shopping (n): mua một cách hoảng loạn, mua
nhiều món không cần đến
cluster (n/v): ổ dịch, một nhóm các ca dương tính với
COVID cùng nhau
mandatory quarantine (n): cách ly bắt buộc
outbreak (n): Một sự bùng phát đột ngột
confirmed COVID-19 cases: các trường hợp mắc Covid
19 đã được ghi nhận
spread (v/n): lan tràn
community spread/transmission (n): lây nhiễm trong
cộng đồng
novel coronavirus: chủng virus corona mới
contact tracing: truy vết
patient zero/index patient: bệnh nhận đầu tiên của
một đợt dịch bùng phát
Sưu tầm bởi
Nhóm luyện thi IELTS mỗi ngày
Từ vựng IELTS
Topic: Covid - 19

2 Vấn đề Y tế - Sức khoẻ


confirmed patient: F0, bệnh nhân dương tính Covid
super-spreader: bệnh nhân siêu lây nhiễm
inoculation (n): sự tiêm chủng
to be fully vaccinated: được tiêm chủng đầy đủ
to develop severe breathing problems: tiến triển các
vấn đề về hô hấp nghiêm trọng
underlying medical conditions: bệnh nền
to halt the spread of the virus: ngăn chặn sự lây lan
của vi rút
the decreasing of infected cases: sự giảm số ca
nhiễm
death toll (n): tổng số ca tử vong
mortality level/ rate/ data: mức độ/tỉ lệ/ số liệu tử
vong
a decline/increase in mortality: sự giảm/tăng tử vong
low vaccination rates: tỷ lệ tiêm vacxin thấp
herd immunity: miễn dịch cộng đồng
Sưu tầm bởi
Nhóm luyện thi IELTS mỗi ngày
Từ vựng IELTS
Topic: Covid - 19
3 Ảnh hưởng của Covid
recession (n): Giai đoạn suy giảm kinh tế
significant disruptions to education: gián đoạn đáng
kể đối với giáo dục
loss of trade and tourism: tổn thất thương mại và
du lịch
to negatively affect global economic growth: ảnh
hưởng tiêu cực đến tăng trưởng kinh tế toàn cầu
to experience financial hardship: gặp khó khăn về
tài chính
containment zone: khu phong toả
to impose tighter restrictions on movement: áp đặt
những hạn chế chặt chẽ hơn đối với việc di chuyển/đi lại
to lift/ease the lockdown: gỡ bỏ/nới lỏng lệnh cách ly,
phong toả
partial/ complete school closure: sự đóng cửa hoạt
động của trường một phần/ hoàn toàn
panic shopping/buying (n): Mua một cách hoảng loạn,
mua nhiều món không cần đến
to lose one's livelihoods: mất kế sinh nhai
excess mortality/death (n): tỷ lệ tử vong quá mức
Sưu tầm bởi
Nhóm luyện thi IELTS mỗi ngày

You might also like