to ping: gọi/nhắn tin/liên lạc to drop out: mất kết nối Internet speed test (n): kiểm tra tốc độ mạng to elbow-bump: chào nhau bằng cách chạm khuỷu tay to earn an income during lockdowns: kiếm thu nhập trong thời gian phong tỏa to shift to something: chuyển sang một cái gì đó to form new lockdown hobbies: hình thành thói quen mới thời kỳ cách ly to adhere to workplace safety: tuân thủ các biện pháp an toàn nơi làm việc
2 Vấn đề Y tế - Sức khoẻ
covid-19 hit/arrive: Covid-19 ập tới unprecedented times: thời kì chúng ta chưa từng trải qua pre-COVID/post-COVID (adv): trước/sau COVID-19 a global health crisis: một cuộc khủng hoảng sức khỏe toàn cầu personal protective equipment (PPE): Thiết bị bảo hộ cá nhân Sưu tầm bởi Nhóm luyện thi IELTS mỗi ngày Từ vựng IELTS Topic: Covid - 19 2 Vấn đề Y tế - Sức khoẻ hand sanitiser (n): hóa chất rửa tay essentials (n): đồ dùng thiết yếu, nhu yếu phẩm. to hoard: mua một món với số lượng lớn panic shopping (n): mua một cách hoảng loạn, mua nhiều món không cần đến cluster (n/v): ổ dịch, một nhóm các ca dương tính với COVID cùng nhau mandatory quarantine (n): cách ly bắt buộc outbreak (n): Một sự bùng phát đột ngột confirmed COVID-19 cases: các trường hợp mắc Covid 19 đã được ghi nhận spread (v/n): lan tràn community spread/transmission (n): lây nhiễm trong cộng đồng novel coronavirus: chủng virus corona mới contact tracing: truy vết patient zero/index patient: bệnh nhận đầu tiên của một đợt dịch bùng phát Sưu tầm bởi Nhóm luyện thi IELTS mỗi ngày Từ vựng IELTS Topic: Covid - 19
2 Vấn đề Y tế - Sức khoẻ
confirmed patient: F0, bệnh nhân dương tính Covid super-spreader: bệnh nhân siêu lây nhiễm inoculation (n): sự tiêm chủng to be fully vaccinated: được tiêm chủng đầy đủ to develop severe breathing problems: tiến triển các vấn đề về hô hấp nghiêm trọng underlying medical conditions: bệnh nền to halt the spread of the virus: ngăn chặn sự lây lan của vi rút the decreasing of infected cases: sự giảm số ca nhiễm death toll (n): tổng số ca tử vong mortality level/ rate/ data: mức độ/tỉ lệ/ số liệu tử vong a decline/increase in mortality: sự giảm/tăng tử vong low vaccination rates: tỷ lệ tiêm vacxin thấp herd immunity: miễn dịch cộng đồng Sưu tầm bởi Nhóm luyện thi IELTS mỗi ngày Từ vựng IELTS Topic: Covid - 19 3 Ảnh hưởng của Covid recession (n): Giai đoạn suy giảm kinh tế significant disruptions to education: gián đoạn đáng kể đối với giáo dục loss of trade and tourism: tổn thất thương mại và du lịch to negatively affect global economic growth: ảnh hưởng tiêu cực đến tăng trưởng kinh tế toàn cầu to experience financial hardship: gặp khó khăn về tài chính containment zone: khu phong toả to impose tighter restrictions on movement: áp đặt những hạn chế chặt chẽ hơn đối với việc di chuyển/đi lại to lift/ease the lockdown: gỡ bỏ/nới lỏng lệnh cách ly, phong toả partial/ complete school closure: sự đóng cửa hoạt động của trường một phần/ hoàn toàn panic shopping/buying (n): Mua một cách hoảng loạn, mua nhiều món không cần đến to lose one's livelihoods: mất kế sinh nhai excess mortality/death (n): tỷ lệ tử vong quá mức Sưu tầm bởi Nhóm luyện thi IELTS mỗi ngày