Professional Documents
Culture Documents
-0-
GIÁO TRÌNH TOÁN TÀI NĂNG LỚP 8
______________________________________________________
LỚP: 8
-1-
ĐẠI SỐ 8
Giáo trình này phù hợp với học sinh giỏi, các em có thể tự học và không nhất thiết phải đi học
thêm. Dù các em có đi học thêm thì cũng phải học với tinh thần của một học viên tài năng:
Trong thời gian tới, các em đón chờ bộ tài liệu Toán tài năng cho THCS gồm 10 quyển:
|9. Toán Tài năng THCS, quyển 9: Tuyến kiến thức và Toán liên cấp;
|10. Toán Tài năng THCS, quyển 10: Tổng ôn vào lớp 10.
Với tinh thần học tập chân chánh, mong các em đạt được kết quả thành tựu mỹ mãn đúng
Thầy Dũng
-2-
GIÁO TRÌNH TOÁN TÀI NĂNG LỚP 8
Thứ nhất: Các chuyên ngành khoa học nền tảng dùng để ứng dụng cho mọi hoạt động
giáo dục – đào tạo là 4 trụ cột tri thức: giáo dục học, triết học, tâm học, tâm linh
học;
Thứ hai: Nền tảng của các nền tảng khoa học dùng làm hệ quy chiếu là khoa học tỉnh
thức (Buddhasāsana);
Thứ ba: Mọi hoạt động dựa trên nguyên tắc liên ngành trong nghiên cứu khoa học;
Thứ tư: Mọi hoạt động có đích đến cuối cùng là phục vụ cho sự thăng tiến (bhāvanā).
Thứ nhất: Dạy là một quá trình hoạt động về giáo dục - đào tạo với 4 nội dung được
thực hiện: tư tưởng, đạo đức, tri thức, kỹ năng (ứng dụng khoa học công nghệ)
theo mô hình giáo dục thăng tiến, mà sự nhiều ít tùy thuộc từng giai đoạn phát
triển.
Thứ hai: Học là quá trình song song với dạy, tiếp nhận-phản hồi-đánh giá quá trình
dạy.
Thứ ba: Giữa quá trình dạy và học có mối quan hệ biện chứng. Trong quá trình này,
người dạy và người học tương tác với nhau bằng nhiều hình thức, nhằm đem lại
Thứ tư: Giáo dục và đào tạo diễn ra theo quá trình: nhận diện và rèn luyện - chuyển
hoá từng yếu tố một trong tư tưởng – đạo đức – tri thức – kỹ năng.
Thứ nhất: Người dạy là người thực hiện quá trình dạy và thăng tiến tự thân.
Thứ hai: Người học là người thực hiện quá trình học và thăng tiến tự thân.
Thứ ba: Mối quan hệ giữa người dạy và người học được thiết lập theo quan hệ gia đình
(thăng tiến): bình đẳng, tự do và tác động qua lại một cách tích cực.
Thứ tư: Người dạy và người học có trách nhiệm và quyền lợi trong việc chuyển hoá xã
hội.
-3-
ĐẠI SỐ 8
Thứ nhất: Giáo dục là tất cả các hoạt động đưa đến chuyển đổi tâm – tánh của người
Thứ hai: Đào tạo là tất cả các hoạt động đưa đến chuyển đổi hành vi – lời nói của
Thứ ba: Hoạt động giáo dục có tính quyết định hoạt động đào tạo;
Thứ tư: Giáo dục – đào tạo được thực hiện theo mô hình giáo dục thăng tiến.
Thứ nhất: Mô hình giáo dục thăng tiến: là mô hình phát triển con người trên thang
bậc hạng người với 4 hoạt động chính: sửa cái xấu cái sai (sửa mình); học cái
đúng, cái tốt (gieo mới); phát triển cái thiện lành đã có; thực tập cho đạt được
Thứ hai: Hạng người được chia thành 10 bậc từ thấp lên cao: tục tử, vô văn phàm phu,
phàm phu, tầm thường, trí thức, thiện trí thức, hiền triết, cao nhân, chân nhân,
thánh nhân;
Thứ ba: 10 hạng người được chia thành 4 nhóm: nhóm hạ liệt (tục tử, vô văn phàm
phu, phàm phu, tầm thường), nhóm trung nhân (trí thức, thiện trí thức, hiền
triết), nhóm thượng nhân (cao nhân, chân nhân), nhóm thánh nhân.
Thứ tư: Mô hình giáo dục thăng tiến kết nối không chỉ học viên với nhau mà còn với
gia đình học viên, các mối quan hệ khác xung quanh học viên để tạo thành một
Xây dựng trường học cộng đồng theo mô hình giáo dục thăng tiến, tiến tới mô hình
Thứ hai: QUAN ĐIỂM VỀ NỘI DUNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
Tư tưởng là nền tảng, đạo đức là quan trọng, tri thức là căn bản, kỹ năng là cần thiết.
-4-
GIÁO TRÌNH TOÁN TÀI NĂNG LỚP 8
Thứ ba: QUAN ĐIỂM VỀ SỰ TÁC ĐỘNG CỦA GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
Khai phóng tư tưởng và phát triển trí tuệ của mỗi cá nhân là điều kiện tiên quyết để
phát triển xã hội. Giáo dục là nền tảng quyết định thịnh suy của nền văn minh
nhân loại.
Thứ tư: HỌC ĐỂ LÀM NGƯỜI: DUY TUỆ THỊ NGHIỆP – QUẢNG HỌC ĐA VĂN
Duy tuệ thị nghiệp: lấy việc phát triển trí tuệ làm sự nghiệp hàng đầu.
Học để làm người: tất cả việc học và thăng tiến trí tuệ là để trở thành một người tỉnh
thức.
CHƯƠNG 7. GIÁ TRỊ NHÂN BẢN VÀ BỘ KHUNG KHOA HỌC ỨNG DỤNG
Bậc 3: Biết ơn & đền ơn – Kiên nhẫn Bậc 4: Khiêm tốn – giản dị
Thứ ba: 33 sự thực tập đưa đến an vui cho mình cho người
10. Lòng an ổn; 11. Tâm quân bình; 12. Biết hổ thẹn;
13. Biết sợ sai; 14. Biết cho đi; 15. Hành điều học;
16. Tránh cám dỗ; 17. Biết nhẫn nại; 18. Tầm chân lý;
19. Sống hướng thượng; 20. Tránh buồn sợ; 21. Giữ môi sinh;
22. Không trộm cướp; 23. Không tà hạnh; 24. Không dối gian;
-5-
ĐẠI SỐ 8
25. Không rượu bia; 26. Sống thanh sạch; 27. Luôn nhạy bén;
28. Biết mềm mỏng; 29. Luôn thích ứng; 30. Hành thuần thục;
31. Tập từ ái; 32. Tập bi mẫn; 33. Tập tùy hỷ.
Thứ tư: BỘ CHUẨN KHOA HỌC ỨNG DỤNG (GỌI TẮT LÀ KỸ NĂNG)
+ Kỹ năng về giới
CHƯƠNG 8. ĐỊNH HƯỚNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
Thứ nhất: CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TÀI NĂNG
+ Chương trình giáo dục đào tạo tài năng là chương trình có tính trị liệu nhằm
sửa đổi tâm tánh, hành vi, lời nói của một người nhằm phát triển tối đa năng
-6-
GIÁO TRÌNH TOÁN TÀI NĂNG LỚP 8
+ Nội dung giáo dục – đào tạo Tài năng bao gồm bốn trụ cột tri thức và ứng dụng
Thứ hai: CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CÓ TÍNH HỌC THUẬT CAO
+ Giáo dục và đào tạo chuyên sâu các học phần xoay quanh 4 trụ cột tri thức
được gọi là chương trình giáo dục – đào tạo có tính học thuật cao;
+ Nội dung chương trình được xây dựng trên nền tảng của triết học phê phán.
Thứ ba: CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CÓ TÍNH ỨNG DỤNG CAO
+ Giáo dục và đào tạo theo hướng ứng dụng một vài tri thức trong 4 trụ cột tri
thức được gọi là chương trình giáo dục – đào tạo có tính ứng dụng cao;
+ Chương trình này bắt buộc phải có thực hành - thực tế.
Thứ tư: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
+ Đánh giá dựa trên năng lực, không dựa trên bằng cấp;
-7-
MỤC LỤC
-8-
GIÁO TRÌNH TOÁN TÀI NĂNG LỚP 8
BÀI 3. CÁC DẠNG TOÁN NÂNG CAO VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP ............................................................... 60
1. DẠNG 1: Chứng minh đẳng thức .................................................................................................... 60
2. DẠNG 2: Biện luận phân thức nguyên ......................................................................................... 60
3. DẠNG 3: Bài toán nhiều yêu cầu .................................................................................................... 60
4. BÀI TẬP TỔNG HỢP............................................................................................................................. 61
Bài tập vận dụng .................................................................................................................................... 78
BÀI 4. KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG – KIỂM TRA HỌC KÌ ........................................................................ 96
ĐỀ 1 ............................................................................................................................................................ 96
ĐỀ 2 ............................................................................................................................................................ 99
Chương III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ................................................................................. 103
BÀI 1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH ...................................................................................................... 103
1. Giới thiệu về phương trình ........................................................................................................... 103
2. Giải phương trình ........................................................................................................................... 103
3. Các phép biến đổi tương đương .................................................................................................. 103
4. Ví dụ .................................................................................................................................................... 104
5. Bài tập ................................................................................................................................................. 104
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ....................................................................................... 105
1. Định nghĩa ......................................................................................................................................... 105
-9-
1. Giới thiệu về bất đẳng thức ...................................................................................................... 157
2. Tính chất cơ bản bất đẳng thức .............................................................................................. 157
3. Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức .................................................................... 158
Bài 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT (MAX), GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT (MIN) ......................................................... 166
1. Giới thiệu về Max và Min .......................................................................................................... 166
2. Các phương pháp và dạng bài tìm Max và Min ................................................................. 167
3. Bài tập tổng hợp ........................................................................................................................... 175
[1] Vũ Dương Thuỵ - Nguyễn Ngọc Đạm, Toán nâng cao và các chuyên đề đại số 8, NXB
[2] Nguyễn Phúc Trình, 10 chuyên đề nâng cao và mở rộng Đại số 8, NXB tổng hợp
[3] Nguyễn Phúc Trình, Hướng dẫn học và giải toán Đại số 8, NXB Phương Đông, năm
2007.
[4] Nguyễn Văn Dũng – Võ Quốc Bá Cẩn – Trần Quốc Anh, Phương pháp giải toán bắt
đẳng thức và cực trị, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, năm 2011.
[5] Vũ Thế Hựu – Nguyễn Khắc An – Nguyễn Vĩnh Cận, Tổng hợp các bài toán phổ
dụng Đại số 8, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, năm 2014
[6] Vũ Hữu Bình và cộng sự, Tài liệu chuyên toán THCS: Toán 8 – Đại số (tập 1), NXB
[7] Nguyễn Ngọc Đạm – Nguyễn Quanh Hanh – Ngô Long Hậu, 500 bài toán chọn lọc 8,
[8] Đỗ Đức Thái – Đỗ Thị Hồng Thuý, Bồi dưỡng toán lớp 8 (tập 1), NXB Giáo dục, năm
2008.
[9] Thu Lê (tuyển chọn), Tuyển tập đề thi giải Lê Quý Đôn Toán 8, NXB Giáo dục, năm
2008.
- 10 -
GIÁO TRÌNH TOÁN TÀI NĂNG LỚP 8
[10] Nguyễn Hải Châu và cộng sự, Tự luyện Violympic toán 8, tập 1, NXB Giáo dục Việt
[11] Nguyễn Văn Lộc, Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm Đại số 8, NXB Giáo dục,
năm 2004.
[12] Trần Thị Vân Anh, Bồi dưỡng học sinh giỏi toán Đại số 8, NXB Đại học Quốc gia Hà
[13] Lê Hồng Đức – Lê Bích Ngọc – Lê Hữu Trí, Phương pháp giải toán Đại số, NXB Hà
[14] Nguyễn Phúc Trình, Hướng dẫn và giải toán Đại số 8, NXB Phương Đông, năm
2007.
[15] S.M. Nikolski chủ biên (bản tiếng Việt), Từ điển bách khoa phổ thông toán học,
- 11 -
GIÁO TRÌNH TOÁN TÀI NĂNG LỚP 8
Chương I. ĐA THỨC
A. Ví dụ
1
a) -2x x
3 2
5x -
2
3 1 2 1
b) 3x y - x xy 6xy
3
2 5
c) xy 3x y -
2
2
1 2
x y x - 2y 1
B. Quy tắc
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức đó với từng
A.B+C = A.B+A.C
C. Thực tập
1
1. x 2 5x 3 - x -
2
2.
2 2
3
x y 3xy - x 2 y
1
3. - xy 4x 3 - 5xy 2x
2
4. -2x y 3xy - 2yx y - x
2 3
3xy y - yx 2xy x xy
5.
2 3
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
6. x y xy - x - y - xy xy x y
2 2
3 1 1 1 1 1 1 4
7. - xyz - - - -
4 x y z xy yz zx xyz
8. xy - x x y z y -x - y - z - z x - y z
2
xy yz zx - z - x - y - 4xyz
9. -
z
xyz x y xy yz zx
x - y x
n
10. y 2 i 2 3
+ y 2 x 4 + ...+ y 2 x n (với n )
i=1
n
Trong đó: x i
= x 1 + x 2 + ...+ x n (với n )
i=1
1. x x - y + y x + y tại x 6 và y 8
2. x x 2 - y - x 2 x y y x 2 - x tại x 1
2
và y = -100
Dạng 3: Tìm x
1. 3x 12x - 4 - 9x x - 3 0
2. x 5 - 2x 2x x - 1 15
3. x 2x - 1 2x 1 - x 6 0
A. Ví dụ
1
a) -2x 3
1 x 2 5x -
2
1
1
b) 3x 3y - x 2 xy 6xy 3 - xy
2 5
c) y xy - x 3x 2y -
1 2
2
x y x - 2y 1
B. Quy tắc
Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa
thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau.
A+ B C + D = AC + AD + BC + BD
C. Thực tập
1. xy - 2x 2
y 2 xy - 2x - 2y
2. x - 1x 2
- 2x 1
3. 5 - x x 3
- 2x 2 x - 1
1
4. x - 2y x y 2 2
- xy 2y
2
5. x 2
- xy y 2 x y
1
6. x 2
2
- 2x 3 x - 5
7. x 2
- 2xy y 2 x - y
1 1
8. x y x y
2
2
1 1
9. x y x y
2 2
1 1 1 1
10. x y ... xy y n
xy x 1y 1 x 2y 2 x n y n
(Trong đó: x y và n )
Dạng 2: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
2
1. A x 2 y 2 x y 2xy 2021
3xy x y
3
2. B x 3 y 3 x y
3. C x 2x 1 x 2 x 2 x 3 x 3
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
4. D x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức
1. A x 2 5 x 3 x 4 x x 2 trong các trường hợp: x = 0; x = -15; x =6 .
x 2y xy
2. B 2 x 3y xy 4 x 2 khi x 2; y 3 .
3 2
5x 2
3. C xy x 2y
xy 10 xy 4 x y 2 khi x 0; y 1 .
2
2
Dạng 4: Tìm x
1. x y 3 2x y xy y 2 2
2. 3xy 2x y xy 2 2
3xy 1
1
3. x xy 2y
y
4. x y z xyz xy yz yz 1
5. 4x y 12x 2
x y y2
6. x 2
1 x2 1
7. a b a b a b
8. a b a b a b
9. 2ac b d 2ab c d 2bc a d 2bd a b
10. 2x y x 2y x y 4xy 2x y y 2x
Dạng 2: Rút gọn
1. a b a 2
ab b 2 a b a b b 3 a 2
2. x 2 2xy 2y 2 x 2y x 2 4y 2 x y 2xy
3. x 2x 2
5x 1 x x 2 11
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức
1. A 5x 4x 2 2x 1 2x 10x 2 5x 2 với x 15
1
2. B x x 2 y x 2 x y xy x 1 với x ; y 3
2
1
3. C y 2 2 y 4 2y 2 1 y 2 2
với y 4
10
5. E x 1 x 2 2x 4 x 2 x 3 với x 0; x 1; x
3
6. F 6xy xy y 2 8x 2 x y 2 5y 2 x 2 xy với x 1; y 1
Dạng 4: Chứng minh biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến
1. A 4 x 6 x 2 2 3x x 5x 4 3x 2 x 1
2. B x 2 2x 3 3x 2 2x 1 3x 2 x 2 2 4x x 2 1
3. C x 2y x 2 2xy 4y 2 x 3 5 (với y )
4. D x 3 2x 5 8x 1 x 2x 1 5 3x
5. E x 3 x 2 3x 9 x 2 x 2 1 x 2 3x 2
Dạng 5: Chứng minh biểu thức bằng nhau
1. a b c a 2
b 2 c 2 ab bc ca a 3 b 3 c 3 3abc
2. 3a 2b 1a 5 2b a 2 3a 5a 3 2 7b 10
3. a b a 3
a 2b ab 2 b 3 a 4 b 4
4. a b a 4
a 3b a 2b 2 ab 3 b 4 a 5 b 5
5. a b a 4
a 3b a 2b 2 ab 3 b 4 a 5 b 5
6. a b c a 2
b 2 c 2 ab bc ca a 3 b 3 c 3 2a b 2 c 2 abc
5
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
Dạng 6: Tìm x
1. 6x 4x 3 8x 5 3x 43
2. 1 7x 4x 3 14x 95 2x 30
3. x 2
5x x 3 x x 4 1 x 0
4. 6x 5x 3 3x 1 10x 7
1. Cho các đa thức f x 3x x 1 và g x x 1
2
a) Tính f x .g x
5
b) Tìm x để f x .g x x 2 1 3g x
2
A. Ví dụ
1. 15x y : 5xy
2 2 2
2. 12x y : 9x
3 2
3. 32xy z : 8x y
2 2
B. Quy tắc
phần số rồi chia phần biến cho phần biến tương ứng.
C. Thực tập
8
1. x 10 : x
x : x
5 3
2.
y : y
5 4
3.
4. 5x y : 10x y
2 4 2
3 3 3 1
5. x y : x 2y 2
4 2
xy : xy
10 5
6.
7. 5x y z : 3xyz
4 3 2 2
3 1
a b : b a
5 2
8.
2 2
9. Tính giá trị biểu thức 15x y z : 5xy z tại x 2; y 10; z 2015
4 3 2 2 2
A. Ví dụ
1. 15x y
2 5
12x 3y 2 10xy 3 : 32xy 2
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
2. 5x y 2 2
15x 5y 3 10xy 5 : 1 2
5
xy
5 1 1 2 3
3. x 3y 6 x 4y 3 10x 2y 5 : xy
3 4 12
B. Quy tắc
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia từng hạng tử của đa thức A cho
A A1 2
A3 ... An : B A1 : B A2 : B A3 : B ... An : B
C. Thực tập
1. 2x 5
3x 2 4x 3 : 2x 2
1
2.
x 3 2x 2y 3xy 2 : x
2
3. 3x y 2 2
6x 2y 3 12xy : 3xy
4. 3 x y 2 x y 5 x y : y x
4 3 2 2
3 6 9 3
5. a 3b 6c 2 a 4b 3c a 5b 2c 3 : a 3bc
4 5 10 5
2
3 a b 6 a b 21 b a 9 b a : 3 a b
5 4 3 2
6.
7. u 4
u 3v u 2v 2 uv 3 : u 2 v 2
A. Ví dụ
1. 2x 4
13x 3 15x 2 11x 3 : x 2 4x 3
2. 5x 3
3x 2 7 : x 2 1
3. x 3
2x 2 3x 5 : x 2
B. Quy tắc
C. Thực tập
1. x 3
7x 3 x 2 : 3
2. 2x 4
3x 3 3x 2 2 6x : x 2 2
3. x 2
2xy y 2 : x y
4. x 2
2xy y 2 : y x
5. 125x 3
1 : 5x 1
6. 3x 4
x 3 6x 5 : x 2 1
7. 25x 5
5x 4 10x 2 : 5x 2
8. 15x y 3 2
6x 2y 3x 2y 2 : 6x 2y
9. 2x 4
x 3 3x 2 5x 2 : x 2 x 1
10. 2x 3 3x 2 2x m : 6x 2 6x 2 (tham số m)
11. mx 3 3 m 1 x 2 x m 1 : 3mx 2 6 m 1 x 1 (tham số m)
12. x 3 4 m 1 x 2 3x 1 : 3x 2 8 m 1 x 3
13. m 2x 3 m 2 1 x 2 5x m 1 : 3m 2x 2 2 m 2 1 x 5
14. 2x 3 3mx 2 mx 1 : 6x 2 6mx m
15. 2x 3x 1 : x 5
4 2
1. 9x 2y 4z : 12xy 3
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
12 4
2. x 4y 3z 5 : x 4yz 2
25 5
3. 125x 4y 3z 2 : 25x 4y 3z 2
1 2n1 2n4
4. x 2n y 2n 1 : x y
5
: 2x y z
5 3
5. 4x 2 y z
1 2
z 2 x y 1
3 2 2
6. x 2 y 1 :
2
: x y 2
m
7. x m 1 y 2
3 2
x 2 x 3 : x 2x 3
2m n 2 2
8.
4 3
9. 18x y 12x y
3 2 2
6xy 3 : 6xy
10. 15x 3y 5 20x 4y 4 5x 5y 2 : 5x 3y 2
10 15 3 4 5
11. x 2yz 3 xy z 5xyz 2 : xyz 2
3 2 3
3
10 x y 20 x y : 5 x y
5 4 3
12. 15 x y
4
5 x y 10 x y : x y
7 5 4
13. 3 x y
1 1 1 1
x y x y x y : x y
n 2 n 1 n
14.
2 3 4 12
15. 18 x 3y 12x 2y 2 6xy 3 : 6xy
10 15 3 4 5
17. x 2yz 3 xy z 5xyz 2 : xyz 2
3 2 3
21. x 5 4 x 3 3x 2 5x 15 : x 3 x 3
10
Dạng 2: Tìm giá trị của tham số để f(x) chia hết cho g(x).
x y x y : x y x y
6n 5 18 n
4.
5. 12x 3
y 7 9x 4 y 5 3x 5y 8 : 3x n 1y n 3
6. 5x n 2
y 7 8 x n 2y 8 : 5 x 3 y n 1
7. 10x 2
7 x a 2x 3
8. 2x 2
ax 4 x 4
9. x 3
ax 2 5x 3 x 2 2x 3
1
10. x 2 kx 5k 2 x 2k
4
11. 2 x 3 x 2 ax b x 2 1
12. 3x 3 ax 2 bx 9 x 2 9
13. x 4 ax 3 bx 1 x 2 1
14. x 4 x 3 ax 2 a b x 2b 1 x 3 ax b
Dạng 3: Tìm x
1
1. x 5 3x 1 : x 5 3 x 1 5 6 : 5 2 0 với x , x
m 3 m 1
4 3
2. 3a x 1 : 3a x 1 15
3 2 3 2
3. x 3 2x 1 : x 3 2x 1
m 2 m 1
35 : 32 0
3x
4 x 3 : x 3 3 x 1 : 3 x 1 3 x 7 : x 5 0
2
4. 5
1 1
5. x 2 x : x 2x 1 : 2x 1 x 1 : x 1
3 2 5 2
0
2 2
11
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
6. 5a x 2 4
3a 2x 2 : a 2x 2 42
1. Chứng tỏ rằng thương của phép chia sau là một số dương với mọi giá trị của
biến:
4
: x
5 4 3 3
x 1 2 x4 1 3 x4 1 4
1
2. Chứng tỏ rằng thương của phép chia sau là một số âm với mọi giá trị của biến:
2
4 3 2
x 2 y 2 4 x 2 y2 5 x 2 y2 : x 2 y2
3. Tìm x để số dư trong các phép chia sau bằng 0.
a) 3x 5 x 4 2x 3 x 2 4 x 5 : x 2 2x 2
b) 2x 4 11x 3 19x 2 20x 9 : x 2 4x 1
c) x 5 2x 4 3x 2 x 3 : x 2 1
4. Tìm n để
a) 10n 2 n 10 n 1
b) n 3 3n 2 3n 1 n 2 n 1
c) n 3 n 2 2n 7 n 2 1
7. Tìm giá trị của x để đa thức trong mỗi phép chia sau có giá trị bằng 0
a) 3x 5 x 4 2x 3 x 2 4x 5 : x 2 2x 2
b) 2x 4 11x 3 19x 2 20x 9 : x 2 4x 1
c) x 5 2x 4 3x 2 x 3 : x 2 1
8. Xác định a, b, c sao cho đa thức 2x 4
ax 2 bx c x 2 và
12
1. Bình phương
1. a b a 2 2ab b 2
2
2
2. a b a 2 2ab b 2
3. a b a b a b
2 2
4. a 2 b 2 a b 2ab
2
2 ab ac bc
2
6. a 2 b 2 c 2 a b c
a b c
2
a 2 b2 c2
7. ab ac bc
2
2. Lập phương
1. a b a 3 3a 2b 3ab 2 b 3 a 3 b 3 3ab a b
3
2. a b a 3 3a 2b 3ab 2 b 3 a 3 b 3 3ab a b
3
3. a 3 b 3 a b a 2 ab b 2
4. a 3 b 3 a b a 2 ab b 2
a 3 b 3 c 3 3 a b b c c a
3
5. a b c
3. Tổng quát
13
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
n n 1 n n 1
a b
n
a n n.a n 1.b a n 2 .b 2 ... a 2 .b n 2 n.a.b n 1 b n
1. 2 1. 2
x n y n x y x n 1 x n 2y ... x.y n 2 y n 1
x 2 n 1 y 2 n 1 x y x 2 n x 2 n 1y ... x .y 2 n 1 y 2 n
4. Bài tập
1
4. x x
2
1. x 2 2x 1 2. 9x 2 y 2 6xy 3. 25a 2 4b 2 - 20ab
4
1
5. x 2 7. 2x 3y 2 2x 3y 1
2 2
6. 9 x 2 - 6 x 1
x2
8. x 3 3 x 2 3 x 1 9. 8 12 x 6 x 2 x 3 10. x 4 4 x 2 4
6 x - 3y 9
2 2
11. 49x 2 14x 1 12. x - 3y 13. x y - 2xz - 2yz z 2
1 2 1 1
14. a - ab b 2 15. x 2 - 6x - y 2 - 4y 5 16. 4a 2 - 12a - b 2 2b 8
4 3 9
17. x y 3 x y - 3 18. 3z x 2y 2y - x 3z
1. x 3 x 2 3x 9 54 x 3
14
2. 2x y 4x 2 2xy y 2 2x y 4x 2 2xy y 2
3. x x 4 x 4 x 2 1x 2 1
a c
2 2
5. a b c 2ab 2bc
b c - a c a - b a b - c
2 2 2 2
6. a b c
2 2
7. x 9 2 x 9 x 1 x 1
8. x 2 x 5 x 5 x 2 2 x 2 2
9. x 2 x 2 2x 4 x 2 x 2 2x 4
x y
3 3
10. x y 6x 2y
2 2
11. 5 2x - 1 4 x - 1 x 3 - 2 5 - 3x
2
12. 3a a 1 3a - a 1 - 3a 1
2 2 2
2 4x - 66 - 5x
2 2
13. 4x - 6 6 - 5x
2 2
14. x - 5x 1 2 5x - 1 x - 5x 1 5x - 1
2 2
- x - y z
2 2
15. x y - z
16. x 4 x 2 - 4x 16 - 50 x 3
- x - y
3 3
17. x y - 2y 3
Dạng 2: Tính
1
3
3
1. a b c 2. a b c 3. 2x 3y 4. x 3
2 2 2
2
15
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
2 2 2 2
18. Cho P a 1 b 1 c 1 2 ab ac bc ; Q a b c 1
Tính: P Q .
a) M x 3 3xy x y y 3 x 2 2xy y 2
b) N x 2 x 1 y 2 y 1 xy 3xy x y 1 95
a ) P 3x 2 - 2x 3y 2 - 2y 6xy - 100
b) Q x 3 y 3 - 2x 2 - 2y 2 3y x y - 4xy 3 x y 10
x 3 x 2y xy 2 y 3
23. x 8; y 6
8 4 6 27
2x3y7 z
2
26. Tính 27. A 1 3 3 2 3 3 3 4 3 5
16
x 3 x - 3
2 2
1 1 116 118 5 10
28. B 29. C 3 .4 1 .5
x 9
2
117 119 117 119 119 117
x 2 y2 z 2 x y z a b c
30. M 2 2 2 . Với 1 và 0
a b c a b c x y z
36.
P x3 y3 3xy x2 y2 6x y x2y2 với x y 1
42. a ba 4
a3b a2b2 ab3 b4
43. 5x 2 3y - 1 - 3x 2 5y 2 - 2x 3x 2 - 7x
44.
4xn 7xn1 x 5 2xn2 14xn1 10x2
1 2 1 2 1974 1946 3
45. Tính M 1 1 .
1975 1945
1945
1975 1975 1945 1975 .1945
17
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
3
47. x 1 4x x 1 x 1 3 x 1 x x 1 với x 2
2
5x 2y 3y 2x 4x y 3x 2yx 2y . Với x
2 2 2
1 1
48. , y 3
2 4
1. a b b a 2. a b a b
3 3 2 2
a b b c c a a b 2c b c 2a c a 2b . Chứng
2 2 2 2 2 2
6. Cho
minh rằng: a b c
7. Cho a, b, c, d khác 0 và
a b c d a b c d a b c d a b c d .
a b
Chứng minh rằng:
c d
x2 y2 z2 0. Chứng minh rằng: 5x 3y 4z 5x 3y 4z 3x5y
2
8. Cho
9. Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến:
18
a) x 4 x 2 2
b) x 3x - 11 2003
10.Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn luôn có giá trị âm x :
a) 9x 2 12x 15
b) 5 x 1x 2
x 4xy y : x y 2xy x y
x y x y y x x 2 y2
2x 2y z 2y 2z x 2z 2x y
2 2 2
13. x 2 y 2 z 2
3 3
3
x y x 2 y 2 y 2 x 4 4x 2y 2 y 4 4 1 x 1
14. 2 : : 2
2
2y x x xy 2y x y xy x
2
2x y 2 2y x
x y z
a b c 0; x y z 0; 0.
a b c
b) Cho a,b,c là các hằng số; a 1;b 1; c 1 . Chứng minh rằng nếu:
1 1 1
a x cz , z ax by , x y z 0 thì 2
1a 1b 1c
a1 b1 c1 a b c
16. Cho a1, b1, c1, a2, b2, c2 là các số thỏa 0 và 2 2 2 1
a2 b2 c2 a1 b1 c1
19
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
1 1 1 yz xz xy
17. Cho x , y, z 0 , 0 . Tính: M 2 2 2
x y z x y z
y2 z 2 x 2 z 2 x 2 y2 x 2 y2 z 2
18. Cho x , y, z 0 và 1 . Chứng minh
2yz 2xz 2xy
rằng trong ba phân thức đã cho có một phân thức bằng -1 và hai phân thức còn lại
bằng 1.
x 1 y 1 z 1 3 x 1y 1z 1
3 3 3
21. Chứng minh rằng số nguyên n thì B n3(n2 7)2 36n chia hết cho 105
x y z ( x y z )2 x y z x y z 4 x 2 y 2 z 2
2 2 2
a a
2 2 2 2 2
23. CMR: ab bc ca - bc b 2 - ac c 2 - ab b2 c2
2 2
x 1 x x
4
24. CMR:
2 2
6 4x x2 1 1
26.
N 2x y 4x2 2xy y2 2x y 4x2 2xy y2 2 y3 6
27.
P x2 2 x 4 2x2 4 x2 1 x 4 x2 1 2 x3 2 x 32
28. CMR: x,y,z
x 2 y2 x y 2
a) ( )
2 2
20
z2
b) x 2 y 2 2xy xz yz
4
a b
a) ab
2
1
b) a b a b
2
c) a b ab 1 4ab
31. CMR:
b) Hiệu các bình phương của hai số chẵn liên tiếp thì chia hết cho 4
c) Nếu a thì a 8 4a 7 6a 6 4a 5 a 4 16
32. CMR: a 2 4a 5 0 a
33. CMR: n ta có: A n n 2 1 n 2 4 5
2
34. Cho x y z 0 . CMR: x y z 2 x 4 y4 z4
2 2 2
y - z z - x
2 2 2
35. CMR nếu 6 x y z - xy - yz - zx x - y thì: x y z
2 2 2
1 1 1
37 Cho xyz 0 và x y z . Chứng minh rằng:
x y z
y x2 yz 1xz x 1yz y2 xz
38. CMR x,y ta có x y z xy yz zx
2 2 2
21
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
41. CMR x ta có x 8 x 7 x 5 x 4 x 3 x 1 0
43.CMR:
a b
a) Nếu x 0,y 0 và a 2 b 2 x 2 y 2 ax by thì
x
y
a b c
2
b) Nếu x 0,y 0 và a b c x y z ax by cz
2 2 2 2 2 2
thì
x y z
44. CMR
a) Nếu x 2 y 2 z 2 xy yz zx thì x y z
b) Nếu x y z 0 thì ( x 2 y 2 z 2 ) 2 2( x 4 y 4 z 4 )
b c c a
2 2 2
45. CMR nếu a b 4 a 2 b2 c2 ab bc ca thì a b c
46. Cho a,b,c không đồng thời bằng 0, các số x,y,z được xác định như sau:
x a b c 8ab
2
y a b c 8bc
2
z a b c 8ca
2
47. CMR với mọi giá trị bất kì của x, các thức sau đều có giá trị dương:
48. CMR không có giá trị nào của x làm cho các biểu thức sau dương
b) Ta biến đổi:
a b c d a b c
3
3 3 3
và đủ để a 3 b 3 c 3 3abc là a b c hoặc a b c 0
51. CMR
a b c 24abc a b c a b c b c a
3 3 3 3
a)
b) a b c a 3 b 3 c 3 3 a b b c c a
3
52. CMR n = 2 15 + 3 15 + 5 2 5
58. CMR giá trị của các đa thức sau không phụ thuộc vào x
23
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
a ) f ( x ) ( x 1)( x 2 x 1) ( x 1)( x 2 x 1)
b ) g(x) 2 x(4 x 1) 8 x 2 ( x 1) (2 x ) 3 2 x 3
60. 2( a 3 b 3 c 3 3 abc ) (a b c) ( a b ) 2 (b c ) 2 ( c a ) 2
68. CMR: (a b c) a b c (a b) (b c) (c a)
2 2 2 2 2 2 2
69. CMR: ( x y) x y 2( x xy y )
4 4 4 2 2 2
24
a b
76. CMR nếu (a +b+ c+ d)(a -b - c - d) = (a -b+ c - d)(a +b -c - d) . Thì
c d
b c ac bd
77. Nếu: a b d 0 thì
b d ad bc
1 1 1 1 1 1
78. Nếu 2, a b c abc , thì: 2 2 2
a b c a b c
1 1 1 bc ca ab
80. Cho: 0 . Tính: A 2 2 2
a b c a b c
a ) a 3 a 2 c abc b 2 c b 3 0
b )( a 2 b 2 c 2 ) 2 2( a 4 b 4 c 4 )
a) A x 2 5 x 8
b ) B x ( x 6)
a) C 5 8 x x 2
b) D 3 x( x 3) 7
25
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
a) A x 2 3x 7
b ) B (x 2)(x 5)(x 2 7 x 10)
Rút gọn A
CMR với mọi giá trị của x thì A luôn nhận gá trị dương.
Rút gọn P
Rút gọn Q
10. CMR các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của x
a ) x 2 26 x 25
b) x 2 x 5
c)( x 5)( x 7) 6
26
316
c)(32 1)(34 1)(38 1)
8
2
2 2
d ) 32 2(3 1)(32 1)(34 1)(38 1)
12. CMR:
So sánh A và B
b) Cho C 5256 1
So sánh C và D
14. Tìm x để các đa thức sau đạt giá trị nhỏ nhất
a)P 3 6 x x2
b)Q 2 4 x x 2
a)M x 2 8x 1
b) N x 2 4 x y 2 6 y 2
a ) A 2 x 2 y 2 2 xy 4 x 2 y 5
b ) B 2 x 12 y 6 z x 2 4 y 2 z 2 18
17. Cho a+b=S, a.b=P. Hãy biểu diễn theo S và P các biểu thức sau:
a) A a 2 b 2
b) B a 3 b 3
c) C a b
d) D a 2 b 2
e ) E a 3 b3
1 1 1 1
f) 2 2
a b a b
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
a ) A 2011.2013 và B 2012 2
20202 20152 1
b) C 2 và D =
2020 2015 807
2
21. Cho p,q>0 với các biểu thức a p q , b p q ,c 2 pq . CMR a,b,c là các
2 2 2 2
a) P 4 x 2 4 x 3
b)Q ( x 1)( x 2)( x 3)( x 6)
a) P 4 x x 2 3
b) Q 6 x 9 x 2 2
c) R 1 4 x 6 y x2 y 2
a ) A 4815 : 7
b ) B 20112012 : 7
(x+a)(x+b)+(x+b)(x+c)+(x+c)(x+a)=5(a+b+c)2 +ab+ac+bc
28. Cho đa thức x 3 2 x 2 3 x 4
x 1
b)Viết đa thức trên dưới dạng đa thức của biến z với z
2
28
a) 2(x -5)(x +5) -(x +2)(2x -3)+ x(x 2 -8) = (x +1)(x 2 - x +1)
5 3
b) 3 x -7 - 2 x +6 -(5 - x)(x + 4) = 80 + x 2
3 2
4 x 1 1 2 4 22 2
c) x 2 - - x - x 2 +1 = x
5 3 2 5 3 3 45
32. So sánh
e) E =1 -2 +3 - 4 +5 -6 +...+2011 -2012
2 2 2 2 2 2 2 2
b) Cho x+y=1. Tính giá trị của biểu thức 3(x +y )-2(x +y )
2 2 3 3
36. Tìm x
a) 9x 2 -6x - 3 = 0
b) x 3 +9x 2 + 27x + 19 = 0
c) x(x -5)(x +5) -(x + 2)(x 2 - 2x + 4) = 3
d) x 2 + 2x + y 2 -6y + 4z 2 - 4z + 11 = 0
29
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
+ Cố gắng biến đổi để biểu thức xuất hiện một lượng giống nhau và rút nhân tử chung.
+ Kiến thức nền xuất phát từ tính chất nhân phân phối của phép nhân với phép cộng
a) x 2 x x x 1
b) 3x y 1 4y y 1 y 13x 4y
c) y 2 x 1 x 1 x 1 y 2 1 x 1 y 1 y 1
Bậc 2: Biến đổi không thêm bớt (để xuất hiện hạng tử giống nhau)
a) ax ay 3x 3y a x y 3 x y x y a 3
a 2bd ab 2d ac 2d bc 2d b 2cd a 2cd
abd a b c d a b cd b a a b
2
a b abd c 2d acd bcd d a b a c b c
2
c) x y 5 4x y 16xy 16
2 2 2 2
x 2 y 2 5 2 xy 2
2 2
x y 1x y 1x y 3x y 3
a) x 2 4 x 3 x 2 x 3 x 3 x 1 x 3
30
2
b) x 2x 3 x 2x 1 2 x 1 2 x 1 x 1 x 3
4 2 4 2 2 2 2 2 2
c) x 2 7 x y 10 y 2 x 2 2 xy 5 xy 10 y 2 x 2 y x 5 y
2
a) x 4 1 x 2 1 2x 2 x 2 2x 1 x 2 2x 1
b) x8 x7 1
C1 x 8 x 7 x 2 x 2 x x 1 x 8 x 2 x 7 x x 2 x 1
x x 1 x x x x 1
2
6 4 3
C2 x x x x x x x4 x 4 x 3 x 3 x2 x2 x x 1
8 7 6 6 5 5
c) x 8 x 1 x 2 x 1 x 6 x 5 x 3 x 2 1
Ví dụ:
a) x 2y 2 y x y 2 z 2 z y z 2 x 2 z x
x 2y 2 y x y 2z 2 z y z 2x 2 z y y x
...
y x y z z x xy yz xz
b) yz y z xz z x x y x y
c) x 2 y z y 2 z x z 2 x y
d) a 3 b c b 3 c a c 3 a b
a) ab a b bc b c ca c a 2abc
31
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
b) ab a b bc b c ca c a 3abc
Ví dụ: x 2 3x 1 x 2 3x 3 5
Đặt y x 2 3x 1
Ta được: y y 4 5 y 1 y 5
Ví dụ: x 2 3x 1 x 2 3x 3 5
Đặt:
f x x2 ax b x2 cx d . Ta đi tìm a, b, c, d.
Đa thức được viết lại như sau: f x x 4 a c x 3 ac b d x 2 ac bc x bd
Do đó:
a c 3
ac b d 7
Do a,b,c,d nên b 1, 2; 3; 6
ac bc 7
bd 6
Với b 3 d 2; c 1; a 2
Vậy:
x 4 3x 3 7x2 7x 6 x2 2x 3 x2 x 2
Dạng 4: Đa thức bậc cao
+ x m
xn 1 x2 x 1 mn 2 3
mn 2 6
+ x
m
x n
1 x 2
x 1
m n 6
32
4) x y z x y y z xz x y z 1
5) x 2y xy 2 x 2 z xz 2 y 2 z yz 2 2xyz
6) x 2y xy 2 x 2 z xz 2 y 2 z yz 2 3xyz
9) 8 x 3 y z y 3 z 2 x z 3 2 x y
10) x 16 1
11) x 36 64
12) x 6 y6
z y
3 3 3
13) x y x2 z2
2 2 2 2
x y
3
14) x 3 y3
x y z
3
15) x 3 y3 z 3
16) x3 7x 6
17) x 2
x 1 x2 x 2 12
18) x2 7x 12
19) x2 6x 8
20) x
2
10x 16
21) x 2 8x 15
22) x 4 4
33
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
23) 4x 8 1
24) x 2 8x 9
25) x 2 14x 48
26) 4x 4 21x 2 y 2 y 4
27) x 5 5 x 3 4x
28) x
3
5x 2 3x 9
29) x
16
x8 2
2
30) x x 2 x 2 x 15
2
2
31) x 2x 9x 2 18x 20
2
32) x 2
3x 1 x2 3x 2 6
33) x 2
8x 7 x 3x 5 15
34) a
3
b3 c3 3abc
x y y z z x
3 3 3
35)
39) x
3
6x 2 11x 6
40) x 3 6x 2 13x 42
2
41) x x 4 8x x 2 x 4 15x 2
2
44)
2
3
2
y x2 1 x x2 1
3
45) x
5
x 3 2x 2 2x
46) a 2bc 5abc 14bc
2
49) 16b c 4b c a
2 2 2 2 2
2xy 8
2 2
50) x y 8
2 2
54) 2x 2 4xy 2y 2 8z 2
55) a 2 2ab 4 b 2
57) x 3 y 3 z 3 3xyz
58) x 2 3xy 4y 2
59) 2a 2 8 a 6
2 2
62) x y 1 y y 1
5 5
1
63) 8y 3
8
1 2
64) a 64b 2
25
65) x 2 4x y 2 4
67) 2xy x 2 y 2 16
68) 2a 2 4a 2 2b 2
69) y 4 2y 2
70) 2x 2y x 2 2xy y 2
71) 2x 2 y 2xy 2 x y
35
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
74) x 4 x 2 2 x
75) x 2 2xy y 2 3x 3y 10
76) x 3 2x 4
77) x 3 x 2 4
78) x 3 5x 2 2x 24
79) x 3 2 x 2 19 x 20
80) 2 x 3 x 2 x 1
81) 6 x 3 11x 2 19 x 6
82) a 3 6a 2 11a 6
83) a 3 19a 30
84) a 3 4a 2 8a 8
85) 1 6 a 6 a 2 a 3
86) 6 a 3 a 2 486 a 81
87) a 4 4a 2 4a 1
88) x 3 4x 2 29x 24
89) x 4 6 x 3 7 x 2 6 x 1
x 2
2 2
90) x x 2
2
91) x 2 x 2 4 x 2 4
92) x 3 4x 2 4x 1
93) x 8 4
94) x 8 3x 4 4
95) x 7 x 5 1
96) x 7 x 2 1
97) x 5 x 4 x 3 x 2 x 2
98) x 8 x 6 x 4 x 2 1
99) x 9 x 7 x 6 x 5 x 4 x 3 x 2 1
101) x 2
x 1 x 2 x 2 12
x
2
102)
2
4x 8 3x x 2 4x 8 2x 2
103)
4 x 2 15x 50 x 2 18 x 72 3 x 2
a b c a b c b c a c a b
3 3 3 3
104)
a b c b c a c a b
3 3 3
105)
a a 2b b 2a b
3 3
106)
a b c b c b c a c a c a b a b
2 2 2
107)
108) a 4 b c b 4 c a c 4 a b
a c b
3 3 3
109)
2
b2 2
a2 2
c2
111) ab a b bc b c ca c a 2abc
112) ab a b bc b c ca c a 3abc
113)
a 3 b 2 c 2 b3 c 2 a 2 c3 a 2 b 2
a b c b c a c a b a 3 b 3 c 3 4abc
2 2 2
114)
117) x 12 x 6 1
118) x 16 x 8 1
119) x 8 7 x 4 16
120) x 4n 4x 2 n 1 ( n )
121) x 4n 5 x 2 n 9
122) x 4n 4x 2n 16
123) x7 x2 1
124) x9 x8 x7 x3 1
37
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
125) x 2
3x 2 x 2 7 x 12 24
126) x 2
3 x 2 x 2 7 x 12 1
127) 2bc b 2c 2ac c 2a 2ab a 2b 7abc
128) ab b a bc b c ac c a
130)
a b 2 c 2 b a 2 c 2 c b 2 a 2 2abc
131) 2x 2 7 xy 6y 2 9x 13y 5
132) 2x 4 7 x 3 17 x 2 20x 14
139) a 3 m 2a 2m a m
3
140) a3b2 a3c2 b c2 c3a 2 c3b2 a 2b3
141) x 10
y 10 x 2 y 2 x 8 y 8 x 4
y4
142) bc a d b c ac b d a c ab c d a b
143) a 4 a 2b2 b 4
7x 3 5 x y 7y3
2
144)
145) 8x 3 27 y 3 4x 2 9y 2 6xy
146) x 3 9x x 2 9
147) x 4 2x2 3
148) 1 x y z xy yz xz xyz
149) x 5 y 5 x 4y xy 4 150) x 6 x 3 3 x 2 3 x 1
38
Tính chất
A mk 1 m;
A mk 2 m;
A mk 3 m;
...
A mk m 1 m
thì A n m
f x h x
+ f x g x h x
g x h x
f x g x
+ f x h x
g x h x
+ f x g x f x .q x g x
39
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
ab c
+ a c
b,c 1
a c
+ ab cd
b d
+ a b a n b n n *
a c
+ ab c
b c
f x r x
f x g x .a x r x hay a x
g x g x
f x g x r x 0
Trong đó: deg r x deg g x ( deg là bậc của đa thức, deg r x là bậc của đa thức r x )
Đồng dư:
+ Định nghĩa:
40
a : c a1 r
b : c a2 r
c 0
+ Tính chất:
a a mod m
a b mod m
a c mod m
b c mod m
a b mod m
a c b d mod m
c d mod m
a b mod m
ac bd mod m
c d mod m
a b m
a b mod m mod
d d d
a b
a c mod m ; c ƯC a; b ; c,m 1 mod m
c c
a b mod m ; c * ac bc mod mc
Chú ý
+ Lấy n 1 số nguyên bất kì n * chia cho n thì có hai số chia cho n có cùng số
dư (Dirich).
+ Tìm k chữ số tận cùng của A là tìm số dư nguyên dương khi chia A cho 10 k .
41
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
a) 251 1 7
b) 270 370 13
c) 17 19 1917 18
d) 3663 1 7 & 37
4n 115 n
e) 2
Hướng dẫn:
117 2 3 1 hay 2 51 17
17
a) 2 51 1 2 3
2
3 2 hay 2 70 3 70 13
35 35
b) 2 70 3 70 2 2 32 2
c) 17 19 19 17 17 19 1 19 17 1
17 19 1 18; 19 17 1 18 vậy 17 19 19 17 18
d) 36 63 1 35 5.7
36 63
1 7
e) 2 4n 1 2 4 1 15
n
a) n 5 n 30 n
c) 10 n 18n 28 27 ,n
Hướng dẫn:
42
a) A n 5 n n n 4 1 n n 1n 1 n 2 1
n n 1n 13
n n 1n 16
n n2 1 n2 4 5
n n 2 1 n 2 2 2 5n n 2 1
n 2 n 1 n n 1n 2 5n n 2 1
Trong đó: n 2 n 1 n n 1n 2 5
5n n 2 1 5 n
b) B n 4 10n 2 9 384
Vì n lẻ nên đặt n 2k 1 k
43
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
10 n 999...9
1
n
C ' 999...9
1 9n 1 999...9 n 9
9n 9 111...1
n n n
n 3
Mà 111...1
n
a) a 3 a 3 b) a 7 a 7
Giải
a) a 3 a a a 2 1 a 1a a 13
b) B a 7 a a a 6 1 a a 2 1a 2 a 1a 2 a 1
Nếu a 7 k k thì B 7
44
Hướng dẫn:
1 / a 5 a 5
2 / n 3 6 n 2 8n 48 n 2k,k
3 / Nếu a b c 6 thì a 3 b3 c3 6
4 / n 5 5 n 3 4n 120
5 / n 4 6 n 3 11n 2 30n 24 24
6 / n 3 3n 2 n 3 48
7 / n 3 n 6 n
8 / m 3 n mn 3 6 m,n
9 / n n 12n 16 n
10 / n 5 n 30 n
45
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
13 / n 5 5n 3 4n 120 n
14 / n 3 3 n 2 n 3 48,n ,n 2k 1
15 / n 8 n 6 n 4 n 2 1152,n 2k 1,n
18 / 20 n 16 n 3 n 1 323 n , n chẵn.
20 / A 5 n 2.3 n 1 1 8 n *
21 / n n 5n 2 11n 5 n 1 n 1,n
2
22 / 19 n 5n 2 1890n 1996 n 2 2n 1 n ,n 1
23 / 2 3 1 3 n n *
n
24 / 16 n 15n 1 225 n
25 / 3 3 n 3 26n 27 169 n
n
Kiểu 1: Tìm m để biểu thức A nguyên.
n 1
Hướng dẫn:
n 1 1 1
Ta xét: A 1
n 1 n 1
1
Để A nguyên thì: nguyên. Hay 1 n 1
n 1
46
n 1 1 n 0
n 1 1 n 2
3n
Kiểu 2: Tìm n để biểu thức A nguyên.
2n 3
3n
Ta xét: A
2n 3
6n 3.2n 3.3 9 3( 2n 3 ) 9 9
2A 3
2n 3 2n 3 2n 3 2n 3
9
Để A nguyên thì nguyên. Hay 9 2n 3
2n 3
2n 3 ư 9 1; 3; 9
Bài tập:
n 1 5n
1 / A1 4 / A4
n 2 3n 1
2n 1 3n
2 / A2 5 / A5
n 1 2n 1
3n 2 3n 2
3 / A3 6 / A6
n 1 n 3
2n 1 2n 4 n 3
1 / B1 3 / B3 5 / B5
n 3 n 2 2n 2
3n 2 2n 1 n 1
2 / B2 4 / B4 6 / B6
2n 3 3n 1 2n 3
47
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
n 2 3n 2n 3
1 / C1 3 / C3 5 / C5
2n 3 2n 3 3n 2
2n 1 n 4 4n 1
2 / C2 4 / C4 6 / C6
2n 1 2n 3 4n 3
n 1 3n 2 n 3
1 / D1 3 / D3 5 / D5
2n 1 2n 1 2n 4
2n 1 3n 1 4n 1
2 / D2 4 / D4 6 / D6
2n 2 2n 1 3n 1
2n 3 3n 1 n
1 / E1 3 / E3 5 / E5
3n 2 2n 3 3n 1
n 2 2n 3 2n 6
2 / E2 4 / E4 6 / E6
2n 1 3n 1 n 2
1. Định lý Bezout
Lúc này f a r
(Ta dễ dàng tính số dư của phép chia f x cho x a mà không cần thực hiện phép
chia).
ax 2 bx c a x x 1 x x 2
48
Ví dụ: Cho f x x 3 3x 2 4x 2
x 1 3
Cộng
4 2
1 1 2 2 0
Nhân
f x x 1 x 2 2x 2
3. Dùng máy tính cầm tay (Phương pháp Calc 100)
Ví dụ 1: Phân tích x 5 2x 4 3 x 3 4x 2 2
x 5 2x 4 3x 3 4x 2 2
Nhập vào máy
x 1
Tách kết quả như sau: 00| 99| 01| 97| 98 (quy tắc: lớn hơn 50 thì mượn100 để trừ, nhỏ
49
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
1. Định nghĩa
A
Phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và
B
B 0.
Mỗi đa thức đều được xem như 1 phân thức đại số với mẫu bằng 1.
2. Tính chất
A C
+ Hai phân thức và được gọi là bằng nhau nếu A.D B.C
B D
A A.M
+ Tính chất 1 :
B B.M
M 0
A A: N
+ Tính chất 2 :
B B:N
N 0
3. Bài tập
5y 20xy 3x x 5 3x
a) b)
7 28x 2 x 5 2
x 2 x 2x 1 x 2 x 2 x 2 3x 2
c) d)
x 1 x2 1 x 1 x 1
x3 8
e) x 2
x 2 2x 4
50
A x x3 x2 A
a) b)
x 16 x 4
2
x 1x 1 x 1
5 x y 5x 2 5y 2 x5 1 A
c) d)
2 A x 1 x 1
2
x2 1 A
e)
x 1 2A x 1
1 5
Ví dụ 1: Tìm mẫu thức chung (MTC) của hai phân thức sau: ;
4x 2 8x 4 6x 2 6x
+ 4 x 2 8 x 4 4 x 1
2
+ 6x 6x 6x x 1
2
Bước 2: Tìm mẫu thức chung
+ BCNN 4; 6 12
+ MTC: 12x x 1
2
51
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
+ Nhân tử giống nhau ở cả hai mẫu có luỹ thừa lớn nhất, nhân
với;
1 5
Ví dụ 2: Quy đồng hai phân thức sau: ; 2
4x 8x 4 6x 6x
2
+ Viết phân thức thứ nhất về phân thức mà mẫu thức có dạng tích các nhân tử:
1
4 x 1
2
+ Nhân tử và mẫu cho lượng còn thiếu (nhân tử phụ) để mẫu thức có dạng của MTC:
1.3x 3x
4 x 1 .3x 12x x 1
2 2
Bước 3: Quy đồng phân thức thứ hai: tương tự như phân thức thứ nhất.
+ Nhân tử và mẫu cho lượng còn thiếu (nhân tử phụ) để mẫu thức
Áp dụng:
52
3 5 3 5
a) ; b) ;
x 5x 2x 10
2
x 5x 10 2x
2
3 7 4 11
c) ; d) ;
x y 12x 3y 4
5 3
15x y 12x 4y 2
3 5
Muốn cộng (trừ) hai hay nhiều phân thức đại số với nhau: nếu cùng mẫu thì cộng (trừ)
tử thức với nhau và giữ mẫu chung; nếu khác mẫu thì quy đồng đưa về mẫu thức chung
Ví dụ: Tính
x2 4x 4 6 3
a) b)
3x 6 3x 6 x 4x 2x 8
2
x 1 2x y 12 6
c) 2 d) 2
2x 2 x 1 6y 36 y 6y
Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân tử thức với tử thức và mẫu thức với mẫu thức.
Ví dụ: Tính
x 13
2
x2 3x 2
a) . 3x 6 b) .
2x 2 8x 8 2x 5 x 13
3x 5 5x 3 1 x x 4 7x 2 2
c) 4 . .
x 7x 2 2 2x 3 3x 5 5x 3 1
Muốn chia hai phân thức đại số ta lấy phân thức thứ nhất nhân với nghịch đảo của
phân thức thứ hai (phân thức nghịch đảo giống như phân số nghịch đảo).
Ví dụ: Tính
53
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
1 4 x 2 2 4x 4x 2 6x 2x
a) 2 : b) : :
x 4x 3x 5y2 5y 3y
Quy tắc ưu tiên khi thực hiện phép tính: Dấu ngoặc, luỹ thừa, nhân - chia, cộng - trừ.
Nếu cùng phép tính (nhân – chia; cộng – trừ) thì thực hiện từ trái sang phải.
Ví dụ: Thu gọn (rút gọn, biến đổi,…) biểu thức A và tính giá trị biểu thức A khi x 2
1
1
với A x .
1
x
x
5. Bài tập
5 3 2x x
1) ; 2 2) ; 2
2x 6 x 9 x 8x 16 3x 12x
2
4x 2 3x 5 1 2x 10 5 1
3) ; 2 ; 2 4) ; ;
x 1
3
x x 1 x 2 2x 4 6 3x
3x x 3 x 5 x
5) ; 2 6) ;
2x 4 x 4 x 4x 4 3x 6
2
1 8 x4
7) ; 8) x 2 1,
x 2 2x x 2 x2 1
x3 x
9) ;
x 3 3x 2y 3xy 2 y 3 y 2 xy
3x 5 4x 5 5xy 4y 3xy 4y
1) 2)
7 7 2x 2y 3 2x 2y 3
x 1 x 18 x 2 2x 2 x x 1 2 x 2
3) 4)
x 5 x 5 x 5 x 1 1x x 1
54
4 x 2 2x 2x 2 5 4x y 4x
5) 6)
x 3 3x x 3 2x 2 xy y 2 2xy
1 3 x 14 1 1
7) 2 2 8)
x 2 x 4
x 4x 4 x 2 x 2 x 24x 7
1 1 1 5 3 x
9) 10) 3
x 3 x 3x 2 x 24x 7 2x y 5xy
2 2
y
x 1 2x 3 3x 5 25 x x4 1
11) 12) 2 13) x
2
1
2x 6 x x 3 x 5x 25 5x 1x2
4x 2 3x 17 2x 1 6 4x 1 7x 1 11x x 18
14) 2 15) 16)
x 1
3
x x 1 1x 3x 2y 3x 2y 2x 3 3 2x
3 x 6 x 4 3x 2 2 1 1 1 1
2 18) x 1 19)
2
17) 20) 2
2x 6 2x 6x x 1
2
x x 1 xy x 2
y xy
7x 6 3x 6 4x 13 x 48 1 25x 15
21) 2 22) 23)
2x x 7 2x 14x 5x x 7 5x 7 x x 5x 2
25x 2 1
x 1 1 x 2x 1 x 3x 1 1 x 3 15x 2y 2
24) 25) 26) .
x 3 x 3 9 x2 x 1 x 1 1 x 7y 3 x 2
2 2
4y 2 3x 2 x3 8 x 2 4x 5x 10 4 2x
27) . 28) . 29) .
11x 4 8y 5x 20 x 2 2x 4 4x 8 x 2
x 2 36 3 20x 4x 3 4x 12 3 x 3
. 31) 2 : :
3y 5y
30) 32)
2x 10 6 x x 4 x 4
2
2x 10
5x 10
33) 2
x 7
: 2x 4 2
34) x 25 : 3x 7
35)
x2 x
:
3x 3
5x 10x 5 5x 5
2
x 3x 2 1 1
36)
x 1
1 : 1
1 x 2
37) x 2 1 x 1 x 1 1 1 38) 1
1
1
x
55
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
x y 2
x 1 1 1 1 1 1
39) 2 : 2 40) :
y x y y x x 2 4x 4 x 2 4x 4 x 2 x 2
1 1
41) 1 42) 1
1 1
1 1
1 1
1 1
x 1
1
1
1
x
43)
5.415.99 4.320.89
44)
35 27 8 2.911 45)
8018
5.29.619 7.229.27 6 15 81 6
12.3 19
2004.2006 2003.2005
x y z
3 3 3
x 3 y 3 z 3 3xyz
2
y2 2
z2 2
x2
46) 47)
x y x z y z x y y z z x
2 2 2 3 3 3
x 3 7x 6 n ! n 1!
48) 49) (với n ! 1.2...n )
x x 3 4x x 3 4 x 3
2
2 2 2
n 1!
50)
n 1! 51)
n 2! n 3! 52)
x x 2
n 1! n 2! n 2! n 3! x 3 5x 2 6x
x 1 x x x 3 . x 4
53) với x 0 54) với 3 x 4
3x 2 4x 1 x 2 7x 12
1 1 2 4 8 16
55)
1x 1 x 1 x 2
1x 4
1x 8
1 x 16
1 2 3 x2 2x 1
56) 57) 2 1
x 1x 2 2 x 3 x 1 x x 3 x 1 x 1 1x
1 1 2 1 1 1
58) 2 59)
x x x 1 x x 1
3
a b a c b c b a c a c b
a2 b2 c2
60)
a b a c b c b a c a c b
56
a3 b3 c3
61)
a b a c b c b a c a c b
1 2x 1 1 1 x 2
62) 3 2 63) 2
x 3x 2 x 4x 4x x 5x 6
2 2
2x 3 2x 3 2x x 3
1 1 1x
64) 2
x x 2 x x 2 x 12 x 3
2
1 2.36 1 36 53
65)
23.36 23.53 8 93 125
183 103
x 3 x2 5 2x 3 x 1 5x 1
66)
2x 1 4x 2 4x 1 8x 3 12x 2 6x 1
4 x 3 2x 3 x
2 2
2
x 2 25
67)
3x 5 4x 2 2x 5 4x 15 x
2 2 2
9x 2 2
x 7 x 10 x 7
68) 2 2
x x 6 x x 2 x 4x 3
2
x 4 x 1 x 2 x 1 1
2 2 2
x2 x2 1
69)
x x x 4 x 1
2 2 2
2
1 x 2 2
x 1
4x 2 1 4y 2 1 4z 2 1
70)
x y x y y z y x z x z y
y 2z 2
71) 2 2
y2 x 2 z 2 x 2
y2 t2 z 2 t2
xt x2 x2 t2 t2 t2 x2
t x t y t z
72)
x x y x z y y z y x z z x z y
x 2 y 2 2xy x 2 2y 2 3xy x 2 4y 2 x 2 1 x 2 1 x 3 1 x 2 2x 1
73) 2 . . 74) : : :
x y 2 2xy x 2 2y 2 3xy x 2 y 2 3x x 1 x2 x x2 x 1
57
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
x 5 5x 2 8 x 2 3x 4 3x 2 1 4x 4 2x 2 75 4x 4 x 2 25
75) . . 76) . .
3x 2 1 x 2 5x 4 x 5 5x 2 8 3x 2 50 x 2 2 3x 2 50 x 2 2
3x 2 3xy 3y 2 2x 2 2y 2 x 2 5x 6 x 2 3x
77) . 3 78) .
4x 4y 9x 9y 3 x 2 7x 12 x 2 4x 4
x 2 x 12 x6 1 4x 4 4x 2y y 2 4 x2 1
79) . 80) .
x 4 x 2 1 x 4 4x 3 x 2 4x x 2 y xy x 2x 2 y 2
81)
x 3 y 3 z 3 3xyz
.
x y 2 z y x xy
xy 2 xz 2y z x y 2 y z 2 x z 2
2x 4 3x 2 1 x 2 5x 6 3x 1
82) . 2 . 4
3x 1 x 7x 12 2x 3x 2 1
x 5 x 3 1 x 2 3x 2x 2 1 2x 9 5x 8 2x 9 4x 3
83) . . 84) . .
2x 2 1 x 2 x 12 x 5 x 3 1 x 5 x 1945 x 5 x 1945
x 4 1 3x 1975 x 4 1 29 x x 2 4x 5 x 2 10x 25
85) . . 86) :
3x 2003 x 2 1 3x 2003 x 2 1 x 2 4x 3 x2 x 6
y 2n 2y n 1 y 3n 3y 2 3y n 1 x 2 2x 3 x 2 7x 12
87) n 1 : 88) 2 :
y y 2y n 2 y 2 x 3x 10 x 2 9x 14
x 2 5x 6 x 2 4x x 2 4x 4 x 2 2x 3 x2 x 6 x 2 4x 3
91) . : 92) : :
x 2 7x 12 x 3 x 2 x 2 3x x 2 3x 10 x 2 9x 14 x 2 7x 10
x 2 y2 x y 2 x2 3
x
x 1 xy x 2 1 3x 2 1
93) 94) 95)
1
1
1 x.
x y 1
2
2x 2 x 2 3
x
y
1 xy x
x 1 3x 2 1
1x 1x2
x 2 yz y 2 xz z 2 xy
96) 1 x x 1x3
2
97)
1x 1x2 y z z x x y
1 1 1
1 x x2 1 x3 x y z
58
x
2 1
2
y 2
z 2
x . y z y 2
z 2
y z
98) 1 .
2yz 1 x x y z
y z
x
y 2 z 2 x y z xy yz xz
2 2
2
2 1 1
99) .
2
100)
1
3 2x 1 2x 1 x y z xy yz xz
2 2
1
3 3
x 1 11x 1 30
4 2
x3 x2 x 2
101) 102) 5
3 x 1 18 x 1 3 x 3x 4 4x 3 5x 2 3x 2
4 2
2x 4x 2 2 4 4 2x x 2
103) : . .
2 x 4 4x x 2 2 x 8 x 3 2x
1 1 1 1
104) . 1 3
. 1 1 6
.
x y x y x y x y x y x y
3 3 3 4 2 2 5
x 2 y z y 2 x z z 2 y x
x 2y 3 x 3
y 2x 3 y 3
3 3
yz xz xy
105) 106) x
3
x z y y x z z y x x 3 y3 x 3 y3
yz xz xy
x x y x x z y y z y y x z z x z z y
x y x z y z y x z x z y
107)
y z z x x y
2 2 2
1 1 1
x y x z y z y x z x z y
y z 2x z x 2y x y 2z
108) x y x z z x y z y x x y z x z y
y z 3 3 3
3
y z 3 y 2 yz z 2 z3 x3 z 2 xz x 2 x 3 y3 z 2 xy y 2
1
:
x y z
59
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
BÀI 3. CÁC DẠNG TOÁN NÂNG CAO VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
x4 4 x 2 2x 2
a) 0
x x 2 2 2x 2 x 1 1 x 1
2
x 2 y 2 z 2 2zt 2xy t 2 x y z t
b)
x y z 2zt 2xz t
2 2 2 2
x y z t
1 1 1 1 1 1
Ví dụ: Nếu 2 và a b c abc thì 2 2 2 2
a b c a b c
1 1 1
HD: Bình phương 2 vế của đẳng thức 2 , sau đó thay a b c abc , ta
a b c
được điều cần chứng minh.
Ví dụ: Tìm giá trị nguyên của x để các biểu thức sau là số nguyên:
2x 3 6x 2 x 8
a) M
x 3
3x 2 x 3
b) N
3x 2
x 4 16
c) P
x 4 4x 3 8x 2 16x 16
x 1
2
1 2x 2 4x x 2 x
Ví dụ: Cho biểu thức A : 3
3x x 1 2 x x
x 1
3
60
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức trên có nghĩa (xác định).
9 4x 2 x2 1
a) b)
36y 2 25 x 2 2x 1
2. Tìm các giá trị của biến x để phân thức trên bằng 0
Giải
a. Những giá trị thích hợp của biến là những giá trị của y làm cho:
5
36y 2 25 0 6y 56y 5 0 y
6
Để phân thức bằng 0 thì:
3
9 4x 2 0 3 2x 3 2x 0 x
2
2
b. x 2 2x 1 0 x 1 0 x 1
x 1 ( n)
Ta có: x 1 0
2
x 1 (l )
Vậy chỉ với x 1 là giá trị của biến để phân thức nhận giá trị bằng 0.
4.2: Phân tích phân thức hữu tỉ thành tổng của hai phân thức mà mẫu thức là các
61
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
2x 1
Ví dụ 1: Phân tích phân thức sau đây thành tổng của hai phân thức mà
x 5x 6
2
Giải
Mẫu thức của phân thức trên có thể phân tích thành nhân tử;
2x 1 2x 1 A B
x 5x 6 x 2x 3 x 3 x 2
2
2x 1 A x 2 B x 3
Quy đồng mẫu thức ở vế phải, ta có
x 2 5x 6 x 2x 3
Như vậy ta có: 2x 1 A x 2 B x 3 *
Vế trái của * là một nhị thức bậc nhất, vậy A ,B phải là những hằng số.
A B 2
Đồng nhất hệ số của các hạng tử cùng bậc ở hai vế ta được
2A 3B 1
2x 1 5 3
Cho A 5, B 3 .Vậy
x 5x 6 x 3 x 2
2
x 2 4 1 A.0 B 2 3 B 3 x 3 6 1 A. 3 2 B .0 A 5
1 ax b c
Ví dụ 2: Xác định hệ số a, b, c sao cho: 1
x 2
1 x 1 x 1 x 1
2
Giải
62
ax b x 1 c x 1 ax 2
2
ax bx b cx 2 c
x 2
1 x 1 x 2
1 x 1
a c x b a x c a
2
x 1x 1
2
1
Đồng nhất phân thức trên với phân thức , ta được:
x 2 1 x 1
a c 0
b a 0 c b 0 c 1 ; b 1
c b 1 2 2
c b 1
1 1 1
x
1 1 2 2 2
a như vậy 2
2
x 1 x 1 x 1
2
x 1
ab
Tính số trị của phân thức: P
4a b 2
2
Giải
ab a2 1
Thay a b vào P ta được: P (do a 0 )
4a b
2 2
4a a
2 2
3
Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức:
a 2 2a 2a
2
2
1
a) Với a
a 14a a 3
2
x xy y y 2 3 1
b) Với x ; y
y 3 3y 2 3y 1 4 2
63
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
Giải
a 2 2a 2a 2a a 2 a 1 2 a 2
2 2
2
a.
a 14a a a a 1a 2a 2
3
a 2
1 10
Với a phân thức có giá trị là
2 3
x xy y y 2 x 1 y y 1 y x y 1 y x y
b.
y 3y 3y 1 y 1 y 1 y 1
3 2 3 3 2
3 1
Với x ; y phân thức có giá trị là 1
4 2
Nhận xét: Thông thường, với các bài toán về tính giá trị của biểu thức, trước hết ta
rút gọn để được biểu thức đơn giản rồi mới thay chữ bằng số đã cho.
ax 2 a x a 2x x a 1
a. với a ; x 3;
3a 3x
2 2
2
ab bc cd da abcd
b. với a 3; c 2; b 4; d 3;
c d a b b ca d
x 12x 4ax 4a
2 2
1
c. với a ; x 5 ;
x 5a 49a 2
2
2
d.
8x 3
y 3 4x 2 y 2 với x 2; y .
1
2x y 4x 2
4xy y 2
2
Giải
ax 2 a x a 2x x a ax a x a x ax
a) A
3a 3x
2 2
3 a x a x 3
1 1
Thay a ; x 3 ta có A
2 2
64
c) C
x 5a 7a
2 2
x 5a 7a x 5a 7a
1
Thay a ; x 5 ta có C 6.
2
d) D
8x 3
y 3 4x 2 y 2
2x y 4x 2xy y 2x y 2x y
2 2
4x 2
2xy y 2
2x y 4x 2
4xy y 2
2x y 2x y 2x y
1 1
Thay x 2; y ta có D 14
2 4
a b b c c a c a b
A
c a b a b b c c a
Giải
a b b c c a
Gọi M , ta có:
c a b
c c b c c a c b 2 bc ac a 2
M. 1 1 .
a b a b a b a b ab
c a b c a b 2c 2 2c 3
1 . 1 1
a b ab ab abc
a 2a 3 b 2b 3
Tương tự: M. 1 , M. 1 .
b c abc c a abc
65
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
A 3
2 a 3 b3 c3 9 (vì a 3 b 3 c 3 3abc , xem bài trước đã làm)
abc
1 1
Ví dụ 5: Cho x 2 2 : x 2 2 a
x x
1 4 1
Tính giá trị của biểu thức M x 4
: x theo a.
x 4 x 4
Giải
x4 1 a 1
a x 4 1 ax 4 a x 4 ax 4 a 1 x 4 (do a 0 )
x 1
4
1 a
2a
Thay vào M và rút gọn được M
a 1
2
a b b c c a
Ví dụ 6: Cho các số a,b,c khác nhau đôi một và .
c a b
a b c
Tính giá trị của biểu thức: M 1 1 1
b
c a
Giải
a b b c c a a b b c c a 2 a b c
Ta có :
c a b a b c a b c
a b b c c a c a b
Vậy a b c 0 . Ta có M . . . . 1
b c a b c a
66
a 2 b2 c2
N
a b c
2
Giải
Ta có a 3 b 3 c 3 3abc a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ac
Do a 3 b 3 c 3 3abc, và a b c 0 nên a 2 b 2 c 2 ab bc ac 0
3a 2 1
Dể dàng suy ra a b c Vậy N
3a 3
2
a b
2
c2 a 2 b 2 c 2 2ab
a) b)
a b c a 2 b 2 c 2 2ac
Giải
a b a b c a b c a b c
2
c2
a)
a b c a b c
a 2 b 2 c 2 2ab a 2 2ab b 2 c 2 a b c
2
2
b) 2
a b 2 c 2 2ac a 2 2ac c 2 b 2 a c 2 b 2
a b c a b c a b c
a c b a c b a b c
Ví dụ 2: Thực hiện các phép tính:
1 1 1
b c a 2
ac b bc
2
c a b 2
ab c ac2
a b c 2
bc a 2 ab
Giải
67
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
a 2 ac b 2 bc a 2 b 2 c a b a b a b c
Vậy mẫu thức của phân thức thứ nhất là: b c a b a b c
Chú ý rằng, nếu trong mẫu thức của phân thức thứ nhất, ta thay b bởi c, thay c bởi
a,thay a bởi b thì ta được mẫu thức của phân thức thứ hai.
Do vậy : mẫu thức của phân thức thứ hai bằng: c a b c a b c
Mẫu thức của phân thức thứ ba bằng: a b b c c a a b c
Đáp số : 0
1 1 1
Ví dụ 3 : Cho a,b,c khác nhau đôi một và 0 . Rút gọn các biểu thức:
a b c
1 1 1
a. M 2 2
a 2bc b 2ac c 2ab
2
bc ac ab
b. N 2 2
a 2bc b 2ac c 2ab
2
a2 b2 c2
c. P
a 2 2bc b 2 2ac c 2 2ab
Giải
1 1 1 b c c a a b
a. M 0
a b a c b a b c c a c b a b b c a c
bc ca ab
b. N 1
a b a c b a b c c a c b
68
a2 b2 c2
c. P 1
a b a c b a b c c a c b
b c c a a b
3 3 3
Giải
a 2 b c b 2 c a c 2 a b a 2 b c b 2c ab 2 ac 2 bc 2
a 2 b c bc b c a b 2 c 2 b c a 2 bc ab ac
b c a a b c a b b c a c a b
b c c a a b
3 3 3
Do đó: A
a b b c c a
Đặt b c x , c a y, a b z thì x y z 0
x 3 y3 z3 3xyz
Theo nhận xét trên: A 3
xyz xyz
Ví dụ 5: Cho ax by cz 0
bc y z ca z x ab x y
2 2 2
Rút gọn A
ax 2 by 2 cz 2
Giải
ca z x ab x y
2 2 2
Ta có B bc y z
bcy 2 bcz 2 caz 2 cax 2 abx 2 aby 2 2 bcyz acxz abxy 1
69
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
B ax 2 b c by 2 a c cz 2 a b a 2x 2 b 2y 2 c 2z 2
ax 2 a b c by 2 a b c cz 2 a b c a b c ax 2 by 2 cz 2
B
Do đó A a b c
ax by 2 cz 2
2
3 x y
2
3y 6xy x y
a. x 0 b. 2 a 0, x y
4 8x 3a 9a x y
Giải
a. x 0 thì 2x 0
3y 3y.2x 6xy
Theo tính chất của phân thức, ta có:
4 4.2x 8x
x y x y .3a x y 3a x y
2
Vậy 2
3a 3a.3a x y 9a x y
x y x 2 y2
Ví dụ 2: Cho x y 0 . Chứng minh rằng 2
x y x y2
Giải
Do x y 0 nên x y 0
70
x y x y x y x 2 y2
2
x y x y x y x 2xy y 2
1
x 2 y2 x 2 y2 x y x 2 y2
Vậy
x 2 2xy y 2
x 2 y2
2 . Từ 1 và 2 ta suy ra
x y x 2 y2
1 1 1
Ví dụ 3: Chứng minh đẳng thức :
n n 1 n n 1
Giải
1 1 n 1n 1
n n 1 n n 1 n n 1
1 A B
hay 1 A n 1 Bn , cho A 1, B 1
n n 1 n n 1
a 2 a c
2
a c
thì
b 2 b c b c
2
(Đề thi chọn học sinh giỏi toán lớp 8 năm 1982)
Giải
a 2 a c
a 2 a c c 2 2ab 2ac 2bc
2 2
Vì c 2 2 ab ac bc 0 nên
b 2 b c b c c 2ab 2ac 2bc
2 2
b2 2
71
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
2
2b 2c 2 4bc 2ab 2ac b c a b c
2
a ca c b a c b c, a b 0
b c b c a b c
b2 c2 a 2 c2 a 2 b2 a 2 b2 c2
Ví dụ 5: Cho đẳng thức : 1 (1)
2bc 2ac 2ab
Chứng minh rằng ba phân thức vế trái thì có hai phân thức bằng +1,
Giải
b2 c2 a 2 c2 a 2 b2 a 2 b2 c2
Đặt A, B, C.
2bc 2ac 2ab
A 1
b c a b c a ; B 1
a c b a c b
2bc 2ac
a b c a b c
C 1
2ab
a b c c a b c b a c b a b c a
S
2abc
S 0 a b c b c a c a b 0
Có ba khả năng:
a. a b c 0 A 1 B 1 C 1 0 (đpcm)
b. b c a 0 Ta xét: A 1 B 1 C 1 0 (đpcm)
c. c a b 0 Ta xét: S= A 1 B 1 C 1 0 , và suy ra
A 1 B 1 C 1 0 (đpcm)
72
a b b c c a
Ví dụ 6: giả sử x ; y ;z
a b b c c a
Giải
1 x 1 y 1 z 1 2
1
1 x 1 y 1 z
a b 1x 1x a
Thay x vào , ta được
a b 1x 1x b
1y b 1z c
Hoán vị vòng x y z x và a b c a , được : ;
1y c 1z a
b c d c d a d a b
b a c a d a x a c b d b a b x b d c a c b c x c
a b c x a b c d
a d b d c d x d x a x b x c x d
Giải:
b c d
a b c d x x a
b a c a d a x a b a c a d a x a
a b c d x 1
b a c a d a x a b a c a d a
Áp dụng hoán vị vòng b c d a b vào vế trái rồi đơn giản, ta
1 1
được: a b c d x
a b a c a d a x b a b c b d b x
73
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
1 1 .
c a c b c d c x d a d b d c d x
Quy đồng mẫu thức và tính toán biểu thức trong
ta được:
1
x a x b x c x d
Từ đó suy ra đpcm.
1 1 1 1 1 1
Ví dụ 8: cho biết: 2 và 2 2 2 2
a b c a b c
Giải:
1
Từ 1 suy ra
1
1
a 2 b2 c2
1
2 1 1 4
ab bc ac
1 1 1 a b c
Do 2 nên 1 , suy ra 1
ab bc ac abc
Do đó a b c abc.
a b c
2
Ví dụ 9: Cho a 2 b 2 c 2 và a, b, c khác 0. Chứng minh rằng
1 1 1 3
3 3 .
a 3
b c abc
Giải:
ab bc ac 1 1 1
Do đó 0 , tức là 0
abc a b c
a b c b a c
Ví dụ 10: Cho . Chứng minh rằng trong ba số a, b, c tồn tại hai
b c a a c b
số giống nhau
74
Giải:
a 2c ab 2 bc 2 bc 2 a 2b ac 2 a 2 c b a c 2 b 2 bc c b 0
c b a 2 ac ab bc 0 c b a b a c 0
4.6: Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức sau có giá trị là số nguyên
Ví dụ 1: Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức sau có giá trị tương ứng của các biểu
x3 x2 2 x 3 2x 2 4
a. b.
x 1 x 2
Giải
x3 x2 2 2
P x x2 . Khi cho x một giá trị nguyên thì x là
2
x 1 x 1
2
một số nguyên, do đó P x nhận giá trị nguyên khi và chỉ khi nhận
x 1
x 1 2 x 1 P 1 0; x 1 2 x 3 P 3 10
b. x 2; 0,1; 3; 4; 6
75
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
Ví dụ 1: Chứng minh rằng nếu a 2 bc b abc b 2 ac a abc và các
1 1 1
số a, b, c, a b khác 0 thì a b c
a b c
Giải
a 2b a 3bc b 2c ab 2c 2 ab 2 ab 3c a 2c a 2bc 2
ab a b c a 2 b 2 abc 2 a b abc a 2 b 2
a b ab bc ac abc a b a b c
1 1 1
Ví dụ 2: Chứng minh rằng : S ...
1.2.3 2.3.4 n n 1n 2
Giải
1 1 1 1 1 1
Cách 1: . .
n n 1n 2 2 n n 1 2 n 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
S 1 ... ... ...
2 2 n 2 3 4 n 1 n 2 2 3 n n 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... ....
2 2 3 4 n 2 n 1 n 2 2 n 1 3 4 n
n n 3
1 1 1 1 1 1 1 1
. .
4 2 n 2 2 n 1 2 2 n 1n 2 n 1n 2
2 1 1
Cách 2:
n n 1n 2 n n 1 n 1n 2
76
2 2 2
2S ...
1.2.3 2.3.4 n n 1n 2
1 1 1 1 1 1 1 1
...
1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 n n 1 n 1n 2
1 1 n n 3 n n 3
Suy ra S
2 n 1n 2 2 n 1n 2 4 n 1n 2
1 1 1 1
Ví dụ 3: Tính tổng : S ...
1.3 3.5 5.7 2n 12n 1
Giải
1 1 1 1
Ta có :
2n 12n 1 2 2n 1 2n 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta được ; ;
1.3 2 2 3 3.5 2 3 5 5.7 2 5 7
1 1 1 1 1 1 n
vậy S 1
2n 12n 1 2 2n 1 2n 1 2 2n 1 2n 1
Ví dụ 4: cho các số a, b, c, khác 0 và đôi một khác nhau, thỏa mãn điều kiện
b c c a a b a b c
a 3 b 3 c 3 3abc . Tính:
a b c b c c a a b
(Đề thi HSG lớp 9 tỉnh Phú Thọ năm 2003- 2004)
Giải:
1 2
a b c a b b c c a 0
2 2
Ta có a b c 3abc
3 3 3
2
77
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
a 2
b 2 c 2 a b c 2 a 3 b 3 c 3 9abc
a b b c c a a b b c c a
b c c a a b bc b c ca c a ab a b
Mặt khác :
a b c abc
b c c a a b a b c
Vậy 9
a b c b c c a a b
2x 2 10x 12 x3 x2 x 1
a. b.
x 3 4x x 3 2x 5
a 4 3a 2 1
2. Rút gọn phân thức sau:
a 4 a 2 2a 1
a 2 b c b 2 c a c 2 a b
3. Rút gọn phân thức sau:
a 4 b2 c2 b 4 c2 a 2 c4 a 2 b2
x 1 x x
4. Rút gọn phân thức sau: với x 0
3x 2 4x 1
16a 2 40ab a 10
5. Rút gọn phân thức sau: với
8a 2 24ab b 3
1 1 2a 4a 3 8a 7
6. Rút gọn phân thức sau: 2
a b a b a b2 a 4 b4 a 8 b8
2x 2 10x 12
7. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0
x 3 4x
8. Rút gọn phân thức sau:
78
2a b 2a b 4a a
M a 2 với b
2 b 2 b b 4 a 1
N 1
1
: 1
1
. 1
1 a2 x 2 với x
1
a x a x 2ax a 1
a b
10. Cho 3a 2 3b2 10ab và b a 0 . Tìm số trị biểu thức : P
a b
ab
11. Cho 4a2 b2 5ab và 2a>b>0 . Tìm số trị biểu thức : M
4a b 2
2
1 1 1 bc ca ab
12. Cho 0 . Tìm số trị biểu thức : N 2 2 2
a b c a b c
a b c
Tìm số trị biểu thức : P 1 1 1
b c a
x2 5
14. Tìm các số a và b sao cho phân thức viết được thành
x 3 3x 2
a b
x 2 x 12
10x 4
15. Viết phân thức dưới dạng tổng ba phân thức mà mẫu số theo thứ tự
x 3 4x
1
16. Xác định các số a, b, c, sao cho : đồng nhất với
x 1x 2
x 1
a bx c
2
x 1 x x 1
1 1 1 1
17. Cho . Chứng minh rằng trong ba hệ số a, b, c, có hai số
a b c a b c
79
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
đối nhau
a 2 b2 c2 b2 c2 a 2 c2 a 2 b2
18. Cho 1
2ab 2bc 2ac
a. Chứng minh rằng trong ba hệ số a, b, c có một số bằng tổng hai số kia .
b. Chứng minh rằng trong ba phân thức đã cho, có một phân thức bằng -1, hai
x 2
x 1 x 4 x 2 1 x 8 x 2 1 x 16 x 8 1 x 32 x 16 1
x 64 x 32 1
2
x x 1
20. Cho
x y z
0 . Rút gọn biểu thức :
x 2
y 2 z 2 a 2 b2 c2
a b c ax by cz
2
x y z
21. Cho a b c 1 1; a 2 b2 c2 1 2; a
b c
3
2y 2z x 2z 2x y 2x 2y z
22. Cho
a b c
trong đó a,b, c, 2b 2c a, 2c 2a b, 2a 2b c 0 .
x y z
Chứng minh rằng:
2b 2c a 2c 2a b 2a 2b c
23. Chứng minh rằng nếu ta có đẳng thức:
a b c x 2 b c a xy c a b y 2 d x y trong đó a, b, c 0 đúng
2
1 1 2
với mọi x và y thì:
a c b
24. Rút gọn biểu thức với n là số tự nhiên lớn hơn bằng 2:
22 1 3 2 1 4 2 1 n 2 1
. 2 . 2 ....
22 3 4 n2
80
1
1 1 . 1 1 . 1 1 ... 1
3 8 15 n 2 2n
2
1 2 . 1 2 . 1 2 ... 1
4 10 18 n 2 3n
1 1 1 1 n 1
..... n 2
1.2 2.3 3.4 n 1 n n
1 1 1 1 n
.....
1.3 3.5 5.7 2n 12n 1 2n 1
29. Chứng minh hằng đẳng thức sau với n là tự nhiên :
1 1 1 1 n 1n 2
..... n 2
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n 1n n 1 4n n 1
1 1 1 1 1
2 2 2 2
a a a 3a 2 a 5a 6 a 7a 12 a 9a 20
2
n 4 2n 3 5
31. Tìm số tự nhiên n để phân thức : có số trị là số nguyên
n 2
x 2 y2 z 2
32. Rút gọn , biết rằng x y z 0
y z z x x y
2 2 2
81
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
x y
33. Tính giá trị của biểu thức A , biết rằng
x y
x 2 2y 2 xy y 0; x y 0
3x 2y
, biết rằng 9x 4y 20xy và
4 2
34. Tính giá trị của phân thức A
3x 2y
2y 3x 0
35. Cho 3x y 3z và 2x y 7z
x 2 2xy
Tính giá trị biểu thức: M 2
x y2
x 0; y 0
36. Tìm số nguyên x để phân thức sau có già trị là số nguyên :
3 5 7
a b c
2x 1 x 12
x x 1
2
x 2 59 x 2
d e
x 8 x2 4
10
37. Tìm số hữu tỉ x để phân thức có giá trị nguyên
x 12
ab bc ca
A 2 2
a b c
22 2
b c a
2 2
c a 2 b2
39. Cho a, b, c là các số nguyên khác nhau đôi một. Chứng minh rằng biểu thức sau
a3 b3 c3
P
a b a c b a b c c a c b
x 2x 3y
40. Cho 3y x 6 . Tính giá trị của biểu thức: A
y 2 x 6
x 2 y2 z2 x2 y2 z2
41. Tìm x, y, z biết rằng:
2 3 4 5
1 1
42. Tìm x, y biết rằng: x y 2 4
2 2
x 2
y
82
43. Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức sau có giá trị là số nguyên:
2x 3 6x 2 x 8 x 4 2x 3 3x 2 8x 1
a. A b. B
x 3 x 2 2x 1
x 4 3x 3 2x 2 6x 2
c. C
x2 2
1 1 1 1 1
a. 2 2 .....
2 4 6 2n 2
2 2
1 1 1 1 1
b. 2 2 ...
3 5 7 2n 1 4
2 2
1 1 1 1 2
A ...
22 32 42 n2 3
1 1 1 1 1
46. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 3: B 3 3 ... 2
3 3
4 5 n 12
Hướng dẫn và đáp số .
2x 2 10x 12 2 x 2 5x 6 2 x 2x 3 bằng 0 khi x 2 hoặc
Chú ý: Cũng có thể phân tích mẫu ra thừa số x x 2 x 2 rồi nhận xét với x 2
b) Đáp số : x 1
83
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
2
2. Tử số a 2a 1 a a 1 a a 1 a a 1 a . Mẫu số
4 2 2 2 2 2 2
2
a 4 a 2 2a 1 a a 1 a a 1 a a 1
4 2 2 2
a2 a 1
Phân thức bằng với điều kiện a 2 a 1 0
a2 a 1
3. Phân tích ra thừa số, tử số bằng a bb ca c. Mẫu số bằng
a 2
b2 b2 c 2 a 2 c2
1
Phân tích gọn thành với a, b, c khác nhau
a b b c c a
4. Cần nhớ lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số
x, x 0
x
x, x 0
Như vậy khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối của một đa thức, ta thay đa thức bằng chính nó
hoặc bằng đa thức đối của nó. Đa thức đối của a b là a b ( hay b a ), đa thức
x 1 x x 1x x x 1
Do đó
3x 4x 1
2
x 13x 1 1 3x
a 10
2. 5 2. 5
Chia tử số và mẫu số cho b 0 ta được b 3 5
a 10
3 3
b 3
10 2a 5b
Chú ý: cũng có thể thay a b vào phân thức
3 a 3b
84
6. Không nên quy đồng mẫu số tất cả các phân thức. Nên cộng hai phân thức đầu, rồi
16a 15
lấy kết quả cộng tiếp với phân thức thứ ba. Cuối cùng ta được
a 16 b16
Vì tử bằng 2x 2 10x 12 2 x 2 5x 6 2 x 2x 3 nên tử bằng 0
x 2
Khi
x 3
Chú ý: cũng có thể phân tích mẫu thức thành nhân tử x x 2 x 2 rồi nhận xét
với x 2 thì mẫu bằng 0, với x 3 thì mẫu khác 0
4ab 4b 4a 4b a 1 4a
8. Cộng ba phân thức sau, ta được :
4 b 2
4 b2
a 4a 4a
Thay b vào ta được: 0
a 1 a b2
a x 1
2
1
9. Rút gọn biểu thức N, ta được rồi thay x vào kết quả trên.
2ax a 1
a3
Đáp số: với điều kiện a 0; a 1 (khi đó các điều kiện
2 a 1
85
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
10. Cách 1: Cần biến đổi biểu thức P để sử dụng được điều kiện: 3a2 3b2 10ab
a b
2
a 2 b2 2ab
Do đó ta xét biểu thức: P
2
2
a b a b2 2ab
2
10
Từ điều kiện 3a2 3b2 10ab , ta suy ra a 2 b 2 ab
3
10 4
ab 2ab ab
1
Do đó P 2 3 3 vì ab 0
10 16 4
ab 2ab ab
3 3
1
Do b a 0 nên a b 0 ; a b 0 , suy ra P 0 . Vậy P
2
Cách 2: Từ 3a2 3b2 10ab , suy ra: 3a2 9ab ab 3b2 0
a b
a b
a 3a
a 3a
2a
4a
1
2
do a0
1 1
11. Xét M 2 , ta được M 2 mà M 0 nên M . Giải tương tự như bài trên
9 3
Thật vậy: x y z 0 z x y
Do đó: x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 x y 3x 2y 3xy 2 3xy x y 3xyz
3
(Nhận xét này cũng có thể suy ra ngay từ kết quả của bài trên)
x 3 y 3 z 3 3xyz x y z x 2 y 2 z 2 xy xz yz
86
1 1 1 1 1 1 1 1 1 3
Nếu 0 thì 3 3 3 3. . .
a b c a b c a b c abc
1 1 1 3
abc 3 3 3 abc. 3 với a, b, c 0
a b c abc
a 3 b 3 c 3 3abc a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ac
a b c 0
đó
a 2 b 2 c 2 ab bc ac 0
a b b c a c c a b
P . . . . 1
b c a b c a
đó P 1 1 1 1 1 1 8
vậy P 1 hoặc P 8
87
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
a x 1 b x 2 ax 2 2a b x a 2b
2
a b
x 2 x 12
x 2 x 1
2
x 3 3x 2
a 1
x 5 a 1
2
Đồng nhất với phân thức 3
ta có: 2a b 0
x 3x 2
b 2
a 2b 5
x2 5 1 2
Vậy:
x 3x 2 x 2 x 12
3
a x 1 b x 2
2
a b
x 2 x 12 x 2x 1
2
x2 5
Đồng nhất với phân thức , ta được với mọi x:
x 3 3x 2
a x 1 b x 2 x 2 5 1
2
Với x 2 thì 9a 9 a 1
Chú ý: Mặt dù với x 1; x 2 phân thức không có nghĩa nhưng do (1) đúng với mọi
10x 4 1 3 2
15. Đáp số:
x 4x
3
x x 2 x 2
1 1 1
16. Đáp số: 2
x 1x 2
x 1 x 1 x x 1
1 1 1 1 bc ac ab 1
17. Từ suy ra , do đó
a b c a b c abc a b c
88
a 2
b 2 c 2 c b 2 c 2 a 2 a c 2 a 2 b 2 b 2abc
a 2
b 2 c 2 2ab c b 2 c 2 a 2 2bc a c 2 a 2 b 2 2ac b 0
Đặt a b c làm thừa số chung ở vế trái:
a b c c 2
a 2 2ab c 2 0 a b c c a b c a b 0
Nếu a b c 0 thì c a b
Nếu c a b 0 thì b a c
Nếu c a b 0 thì a b c
a 2 b2 c2 a 2 b 2 a 2 2ab b 2 2ab
1
2ab 2ab 2ab
b2 c2 a 2 b 2 a 2 2ab b 2 a 2 2b a b
1
2bc 2b a b 2b a b
c 2 a 2 b 2 a 2 2ab b 2 a 2 b 2 2a a b
1
2ac 2a a b 2a a b
89
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
1
2
3
19. Do x x 1 x 0 , ta nhân vế trái
2
2 4
x
2
2
x 1 x2 x 1 x2 1 x2 x 4 x2 1
x y z
20. Đặt k 0 thì a ak; y bk ; z ck
a b c
x 2
y 2 z 2 a 2 b 2 c2
Do đó:
a x by cz
2
a k k a
2
2 2
b 2k 2 c 2k 2 a 2 b 2 c 2 2 2
b2 c2
1
a k b k c k k a c
2 2
2 2 2 2 2
b 2 2
x y z
21. Đặt k thì a ak; y bk; z ck ;
a b c
2y 2z x 2z 2x y 2x 2y z
22. Đặt k
a b c
4z 4x 2y 4x 4y 2z 2y 2z x 9x
k
2b 2c a 2a 2c a
9y 9z
Tương tự (do hoán vị vòng quanh) k ; k
2c 2a b 2a 2b c
90
x y z
Vậy:
2b 2c b 2c 2a b 2a 2b c
23. Vì đẳng thức đúng với mọi x, y nên lần lượt cho x 1; y 0 và
1.2.3... n 1 3.4.5...n n 1 1 n 1 n 1
. .
2.3.4... n 1 n 2.3.4...n n 2 2n
n 1
2
1 n 2 2n 1
25. Xét 1 2
n 2n n 2 2n n n 2
1 1 1 1 2 n 1
Đáp số: 1 . 1 . 1 ... 1 2
3 8 15 n 2n n 2
2 n 2 3n 2 n 1n 2
26. Xét 1 2
n 3n n 2 3n n n 3
1 2 .1 2 .1 2 ....1 2 3 n 1
Đáp số:
4 10 18 n 2 3n n 3
27. Không thể quy đồng mẫu số các phân số ở vế trái. Cần tách mỗi phân số thành hiệu
1 1 1
2 phân số. Nhận xét:
n 1 n n 1 n
1 1 1 1
Do đó: ....
1.2 2.3 3.4 n 1 n
1 1 1 1 1 1 1 1 1 n 1
... 1
1 2 2 3 3 4 n 1 n n n
91
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
1 1 2
28. Nhận xét
2n 1 2n 1 2n 12n 1
1 1 1 1 n
Đặt ... S
1.3 3.5 5.7 2n 12n 1 2n 1
2n n
Trước hết tính 2 S được . Từ đó suy ra S
2n 1 2n 1
29. Cần tách mỗi phân số ở vế trái thành hiệu 2 phân số để xuất hiện trong biểu thức
1 1 1 1
Hãy xét các hiệu: ; ;....
1.2 2.3 2.3 3.4
1 1
Tổng quát
n 1 n n n 1
Gọi vế trái của đẳng thức cần chứng minh là S
1 1 2
Do nên
n 1 n n n 1 n 1 n n 1
2 2 2 2
2S ...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n 1 n n 1
1 1 1 1 1 1 1 1
...
1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 n 1 n n n 1
1 1 n 2 n 2 n 1n 2
1.2 n 1 n 2n n 1 2n n 1
Vậy: S
n 1n 2
4n n 1
30. Phân tích các mẫu số ra thừa số lần lượt được a a 1 ; a 1 a 2 ;
92
a 2a 3; a 3a 4; a 4a 5. Tách mỗi phân thức thành hiệu hai
phân thức
1 1 5
Đáp số:
a a 5 a a 5
n 4 2n 2 5 n n 2 5
3
5
31. Biến đổi: n3
n 2 n 2 n 2
Đáp số 1; 3; 7.
1
32. Đáp số:
3
33. x xy 2y 0 x xy 2xy 2y 0
2 2 2 2
x x y 2y x y 0 x y x 2y 0
2y y y 1
Do x y 0 nên x 2y . Do đó: A
2y y 3y 3
1
Do 2y 3x 0 3x 2y 0, 3x 2y 0 A 0 . Vậy A
2
35. Tính x và y theo z, được x 2z, y 3z . Thay các giá trị của x và y vào biểu thức
8
M và rút gọn được M
13
36. a
x 1; 0; 1; 2
c) x 2; 0; 1; 3
93
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
Xét x 2 4 bằng 4, bằng 8 rồi thử lại ta được x 2 thỏa mãn bài toán
10 10 k
k Z , ta có kx k 10 nên
2
37. Đặt x2
x 1
2
k
10 k
Ta phải có 0 nên 0 k 10 ta có bảng sau:
k
K 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 k 7 3 2 3 1 1
x2 9 4 1 0
k 3 2 3 7 4 9
1 1
3
2
1
0
x Q
2
3
38. Từ suy ra a b c
Bình phương 2 vế, ta được a2 b2 2ab c2 nên a2 b2 c2 2ab
ab bc ca 1 1 1 3
Do đó A
2ab 2bc 2ca 2 2 2 2
a 3 b c b 3 c a c 3 a b
39. P
a b b c a c
Phân tích thành nhân tử ta được a b b c a c a b c
Vậy P a b c
x 2 y2 z2 x2 y2 z2 x x 2
y y 2
z z 2 2 2 2
40. Từ suy ra 0
2 3 a 5 2
5 3
5 4 5
94
3 2 2 1
Nên x y 2 z 2 0 . Do đó x y z 0
10 15 20
1 1 1 1
42. x 2 2 y 2 2 4 x 2 2 2 y 2 2 2 0
x y
x y
1
x
1 1
2 2
x 1
2
x 2 2 y 2 2 0 x 2
x y 1 y 1
y
y
Có bốn đáp số
x 1 1 -1 -1
Y 1 -1 1 -1
43.
b x 0; 2
c x 0
1 1 1 1 1 1 1 1 1
44. a A .... ... 2
22 4 2 62 2n 4 1 2 3 n
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ....
4 1.2 2.3 n n 1 4 1 n 2
1 1 1 1 1 1
b B 2 ... 2 2 ....
3 5 2n 1 3 1 5 1 2n 1 1
2 2 2
1 1 1
...
2.4 4.6 2n 2n 2
95
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
2 2 4 4 6 2n 2n 2 2 2 2n 2 4
1 1 1 1
45. Nhận xét: 2
n2 4n 2 1 2n 1 2n 1
1 1 1 1 1 1 1 1 2
Do đó: A 2 ... 2
3 5 5 7 2n 1 2n 1 3 2n 1 3
46. Ta thấy
1 1 1 1 n 1 n 1 1 1 1
n3 n3 n
n 1 n n 1 n 1 n n 1 2 n 1 n n n 1
Do đó :
1 1
B
1 1
1
1
1
...
1
1 . 1
2 2.3 3.4 3.4 4.5
n 1 n n n 1 2 6 12
ĐỀ 1
a) 5x 2y 15xy 2 b) x 2 4x xy 4y
1. Tìm x biết: 9 x 2 3x x 2 0
2. Làm tính chia 2x 2 2x 4 5x 3 1 2x : x 2 1 x
2x 5 1
Câu 3 (1,5 điểm) Cho biểu thức: A 2 (với x 5 và x 5 ).
x 25 5 x x 5
4
2. Tính giá trị của biểu thức A khi x .
5
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi M và N
b) Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành;
a b c
Cho a, b, c là các số khác nhau từng đôi một thoả mãn 0
b c c a a b
a b c
Chứng minh rằng: 0
b c c a a b
2 2 2
HƯỚNG DẪN
Câu 4 (3 điểm)
(1 điểm) N
97
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
1
Vì MN = AD (tính chất đường trung bình của tam giác)
2 2
(1 điểm) 1 0,5
và BI = IC = BC (gt), AD = BC (2 cạnh đối hình chữ nhật) nên
2
MN = BI
Câu 5 (01 đ)
( x 2 6 x 2)2 3( x 2 6 x 2) 54 2069
( x 2 6 x 2)2 3( x 2 6 x 2) 2015
thức Q là 2015
98
a b c
0
b c c a a b
a b c ab b 2 ac c 2
b c a c a b a c a b 0,5
a ab b 2 ac c 2
b c
2
a c a b b c
Câu 6
b bc c 2 ba a 2
c a
2
b c b a c a
0,25
c ca a 2 cb b 2
a b
2
c a c b a b
ĐỀ 2
a. x 2 2x + 2y xy b. x 2+4xy 16 +4y 2
a 1 1 2
Câu 2 (1,5 điểm) Cho biểu thức K 2 : 2
a 1 a a a 1 a 1
a. Tìm điều kiện của a để biểu thức K xác định và rút gọn biểu thức K;
1
b. Tính gía trị biểu thức K khi a ;
2
99
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
1 x
a. 2x 8x 0 b. x 3 27 0 c. x 2 4x 4 0 1
2
d.
x 1 3 x
Câu 4 (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vuông góc với AC. Gọi M, N,
a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành. b) Chứng minh MP vuông góc MB.
c) Gọi I là trung điểm của BP và J là giao điểm của MC và NP. Chứng minh rằng:
MI –IJ IP .
2015x y z
1
xy 2015x 2015 yz y 2015 xz z 1
Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức 5x 2 5y 2 8xy 2x 2y 2 0 . Tính giá trị của
biểu thức
M x y x 2 y 1
2007 2008 2009
Câu 1
1. a. x 2x y b. x 2y 4x 2y 4
a2 1
Câu 2 a. Điều kiện : a 0; 1; 1 . Suy ra : K
a
1 3
b. a K
2 2
Câu 4
100
MA MH ( gt ) B
Có MN là đường trung A
NB NH ( gt )
1
MN//AB; MN= AB (1) J
H
2
D P C
1
PC DC ( gt ) 1
Lại có 2 PC = AB (2)
2
DC AB( gt )
Vì P DC PC//AB (3)
b) Chứng minh MP MB
Ta có : MN//AB (cmt) mà AB BC MN BC
BH MC(gt)
Mà MN BH tại N
Do đó NC MB MP MB (MP//CN)
Ta có MBP vuông,
I là trung điểm của PB MI=PI (t/c đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)
MI – IJ < JP
Câu 5: Ta xét:
101
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
2015x y z
VT
xy 2015x 2015 yz y 2015 xz z 1
2015x xy 2015
1 VP
xy 2015x 2015 xy 2015x 2015 xy 2006x 2015
4 x 2 2xy y 2 x 2 2x 1 y 2 2y 1 0 4 x y x 1 y 1 0
2 2 2
x y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 1
y 1
Vậy M x y x 2 y 1
2007 2008 2009
01 0 1
102
Phương trình bao gồm hai vế chứa biến hoặc không chứa biến, mà chúng bằng nhau.
Ví dụ
Một cách tổng quát người ta ghi như sau:
2x 3 5
x 1 3x 2 Phương trình có dạng:
x 2x 1 4x f x g x
3 2
7 1 10 2
Tất cả các x tìm được tạo thành một tập hợp, gọi là tập nghiệm của phương trình, ký
Khi giải phương trình ta sẽ trải qua các bước biến đổi, mỗi bước biến đổi đó phải
Bạn được dùng Ta thấy ở phương trình (1) có bao nhiêu nghiệm
thì phương trình (2) có bấy nhiêu nghiệm. Vậy
dấu tương phép biến đổi từ phương trình (1) đến phương
đương rồi đấy! trình (2) là phép biến đổi tương đương.
103
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
[2] Phép quy đồng mà điều kiện là mẫu thức phải khác 0;
[4] Phép khai căn với điều kiện trong căn không âm;
[5] Cộng trừ vào 2 vế của phương trình, những giá trị hay những biểu thức có nghĩa.
4. Ví dụ
3x 5x 3 5 5 3 5x 3x 5x 3x 3 5
2x 2 2 2x 2x 2
x 1 x 1 x 1
5. Bài tập
1. 3 x 1 2 5x 25
2. 3x 5 9 x 2 6 x 1
1
3. 2 x 3 x 2 x 1
2
4. x 1x 2 1 x 2
3x 25
5. 3x 2x 1 3 3x 2
2 x 2 1
6. x 2 3x 0
7. x 4 4x 2 0
8. 6 5x 2 4 x
64 7x 4
3x 5 1
9. 1 x
2 3
x 5 x 1
10. 8x
4 5 2
104
1. Định nghĩa
Một ẩn là được.
Ví dụ:
1. 2x 3 0
8
2. y0
5
3. 3t 4 0
4. a 3 0
a 0
b
1 ax b x a
a 0
1 0x b 0 b 0
+ b 0 thì phương trình vô nghiệm.
Ví dụ 1: Giải biện luận phương trình sau: m x 1 2x 1
mx m 2x 1 m 2 x m 1 0
x m 2 m 1
105
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
m 1
m 2 0 m 2 thì phương trình có nghiệm x
m 2
m 2 0 m 2 thì ta được 0x 3 nên phương trình vô nghiệm.
Ví dụ 2: Giải biện luận phương trình sau: m 2 x 2 x 2 m
Giải
Ta có:
m 2 x 2 x 2 m 2m xm 2x 4 m 2m 4 m 2x xm
m 2 x m 4
m 2 0 m 2
m 4
Ta có: x là nghiệm của phương trình.
m 2
m 2 0 m 2
Ta có: 0x 2 (VL)
m 4
Vậy với m 2 thì phương trình có nghiệm là x ; với m 2 thì phương
m 2
trình vô nghiệm.
3.1 Biến đổi đơn giản bằng các phép biến đổi tương đương.
Ví dụ: Giải phương trình 2x 3 5x 4 x 3
Chú ý: một số phép biến đổi tương đương phổ biến không kèm điều kiện: chuyển vế đổi
dấu, nhân hai vế cho 1 số khác không, hoặc một biểu thức có nghĩa.
3x 1x 2 11 2x 2
1
Ví dụ 1: Giải phương trình:
3 2 2
106
x x 2x
Ví dụ 2: Giải phương trình:
2 x 3 2x 2 x 1x 3
Chú ý: cách giải chung đối với dạng toán này là quy đồng, khử mẫu.
Ví dụ: Giải phương trình: 2x 3 3 15x 0
Bạn không cần chia trường hợp như tiểu học,
Bạn dùng dấu ngoặc vuông để giải tương đương nhé!
f x k
+ k 0 thì 1 giải từng phương trình rồi kết luận nghiệm chung.
f x k
g x 0
Dạng 3: f x g x
f x g x
đưa về dạng 2 để giải.
Dạng 4: Phương trình có từ 2 dấu giá trị tuyệt đối trở lên
107
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
x a, x a 0
+ x a
x a , x a 0
x a, x a
x a
x a , x a
x b, x b 0
+ x b
x b , x b 0
x b, x b
x b
x b , x b
b) Lập bảng
x a b
x a x a 0 x a | x a
x b x b | x b 0 x b
Trường hợp 2: a x b
(1) x a x b f x Giải tìm x, so sánh điều kiện.
(1) x a x b f x Giải tìm x, so sánh điều kiện.
108
g x 0
Dạng 2: f x g x .
f x g x
g x 0
Dạng 3: f x g x
f x g 2 x
đưa về dạng 2 để giải.
4. Bài tập
1. 4x 20 0 2. 2x x 12
3. 2 x 5 20 0 .
4. 3 x 1 2 x 6 0
5. 3 x 2 5 x 1 6 0
6. 2 x 1 3 1 x 7 0
7. 6 x 1 5 2 x 3 x 7 20 0
8. 3x 2 x 5 x 0
9. x 3x 2 3 x 1 24 0
10. 3x 7 3 x 2 x 0
2. Dạng 2: Phương trình bậc nhất thuần túy khác vế
1. x 5 3 x 2. 7 3x 9 x 3. 10 4x 2x 3
4. 3x 6 x 9 x 5. 2t 3 5t 4t 12 6. 3a 2 2a 3
7. 5 x 6 4 3 2x 8. 3 4u 24 6u u 27 3u
11. 7 2x 4 x 4
12. 2 x 1 2x 1 9 x
13. 3 7 4x 22 7 2x 4 14. 5 2 2x 4 3x 7 21 x 13
3. Dạng 3: Phương trình đưa về bậc nhất bằng đơn giản lượng phức tạp
1. x 1 x 2 x 3 x 1 0 2
2. x x 5 2x x 3x 1
2
109
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
3. x 4 x 4 x 3x 2x 2 x 1
2 2
4. x x 1 x x 1 x 1
3
5. 3x 10x x 1 x x 3 3x 1
3 2
6. x 4 4x 2 x 2 1 x 2 1
7. x 2x x 1 x 1 2 x
2
8. x 2 x 2 x 2x 4x 1
2
9. 3x x 3 2 x 1 x 3 3x 1
10. x 2 2 x x 1 x 2 0
4. Dạng 4: Phương trình tích thuần túy
1. 3x 2 4x 5 0
2. 4x 2 x 2 1 0
3. 2x 7 x 5 5x 1 0 4. x 1 x 2 0
2
5. 3x 13x 1 x 2 2 0
6. x 2 1 x 2 1 x 2 0
3x 1x
3
7. x 2 2 0 8. 9x x 9 x 9 0
2
9. 3x x 3 0
4
10. x x 2 3 x x 1 x 2
5. Dạng 5: phương trình đưa về phương trình tích
1. 2x x 3 5 x 3 0
2. x 2 4 x 23 2x 0
3. x 3 3 x 2 3 x 1 0 4. x 2x 7 4x 14 0 5. 2x 5 x 2 0
2 2
6. x x 3x 3 0
2
7. x 2x 9 3x x 5 8. x 2 2 x 1 4
9. x 2 x 2 x 2 10. 4 x 2 4 x 1 x 2 11. x 2 5 x 6 0
12. 2 x 3 6 x 2 x 2 3 x
13. 3x 1 x 2 2 3x 17x 10 14. x 4 25 0
2
5x 2 5 3x 10x 3 6 8x 7x 1 16 x
1. 2. 1 3. 2x
3 2 12 9 6 5
110
x 2x 1 x 2 x x 1 2x x 3
4. x 5. 6. 3x 3 0
3 2 6 5 2 4 5
2x 5 1 2x 1 x x 2x 1 x 2
7. 1 3x 8. 4 x 9.
5 3 3 5 5 3 4
4x 1 x 5x 3 x x2 4
10. 1 11. x 2 12. 1 0
3 4 2 2 x 2
x 4
2
2x 9
13. 3 x 1 2x 14. 0
5 x 2 16
1.
2x 5
3 2.
x2 6
x
3
3.
x 2
2x 3x 6
0
x 5 x 2 x 3
5 2x 1 1 5x 6
4. 2x 1 5. 1 6. 1
3x 2 x 1 x 1 3x 2 x 1
1 1 3x 8 3x 8
7. x
x
x2 2
x
8. 2x 3
2 7x
1 x 5
2 7x 1
1 x 3 2x 2 4x 2 x 1 x 1 4
9. 3 10. 2x 11. 2
x 2 2 x x 3 x 3 7 x 1 x 1 x 1
3x 2 6x 1 1 3x 2 2x
12. 13. 3 2
x 7 2x 3 x 1 x 1 x x 1
3 2 1 1 12
14. 15. 1
x 1x 2 x 3x 1 x 2x 3 x 2 8 x3
1
16.
13
1
6
17.
1
2 2 x 2 1
x 32x 7 2x 7 x 3x 3 x x
1 1
2 2
1 3 5
18. x 1 x 1 19.
x x 2x 3 x 2x 3 x
111
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
x 2 1 2 x 1 x 1
2 x2 2
20. 21.
x 2 x x x 2 x 2 x 2 x2 4
x 3 x 2 96 2x 1 3x 1
22. 2 23. 5
x 1 x x 16
2
x 4 4 x
1 2x 2 5 4 x x 2x
24. 3 2 25. 2
x 1 x 1 x x 1 2 x 3 2 x 1 x 2x 3
2x 4 2x 5 x 1 x 1 3
26. 2 27. 2
x 1 x 2x 3 x 3 x x 1 x x 1 x x4 x2 1
2
x 5 x 5 x 25 x 4 x 1 2x 5
28. 2 2 29. 2 2
x 5x 2x 10x
2
2x 50 2x 5x 2 2x 7x 3 2x 7x 3
2
3x 1 2x 5 4
30. 2 1
x 1 x 3 x 2x 3
1. x 5 2 2. x 1 2x 3. x 1 3x 1
| x 1 | | 3x |
4. 5 x 3x 1 5. 3x 1 6. 4x 1
5 3
6x 7
7. 5 2x 8. x 1 = x x 1 9. x x 1 = x
| x 1 |
10. 1 x 4x x 1 4x 2 3x 11. 3x 2x 5 0
12. x 2 x x 1 2x 2 x 1 13. x 1 x 2 3x 4
2
112
1. 2x 4 2 2. 3x 15 3 3. 4 x x 1
4. 2x 16 x 4 5. 5x 6 x 3 6. 2x 2 1 x 1
7. x2 4 2 8. x 1 x 7 9. x 2 4x 9 3
x 2 6x 4 4 x 14. x 2x 4 x 2 x 2 3x 4 2x 2
2
13. 15.
16. x 2 4x 3 2 x 17. 2x 1 x 5 6
1. m 2 4 x m 2 2m
2. a 2 3a 4 x a 1 0
mx 7 b2 x2 1m
3. 1 4. x a 2x a 5. 1m
x m b2 x 2 x 2 b2 1x
x 2m x 8m 2 x m x 3
6. 2 7. 2
2m x 2m x x 4m 2 x 3 x m
x m 1 x 11 10 mx 8
8. 9. 0
x m x 10 m x x 10 x 2m
x 1 x 1 m 1 a b a b
10. 11. m 12.
m x 2 2 x m x 1 ax 1 bx 1 a b x 1
x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6
1.
94 93 92 91 90 89
113
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6
2.
59 58 57 56 55 54
59 x 57 2 55 x 53 x 51 x
4. 5
41 43 45 47 49
x 90 x 76 x 58 x 36 x 15
5. 15
10 12 14 16 17
1 1 1 3x 7
6. ... x 1
1.3 3. 5 13.15 5 15
7. x 1 x 2 2x 1
2 2 2
8. x 3 x 1 x 2 x 3
3 3 3
2x
3 3 3
9. x 3x 4 5x 3 3x 2 2x 1
2 2
1. Định nghĩa
Những bài toán được phát biểu bằng chữ (bài toán thực tế) được giải quyết bằng cách
thiết lập phương trình và giải, được gọi là giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Chọn ẩn số, kèm điều kiện cần thiết; (gọi cái chưa biết là x);
114
Ví dụ 1: Vừa gà vừa chó, bó lại cho tròn, 36 con, 100 chân chẵn. Hỏi có bao nhiêu gà?
Ví dụ 2: Sau khi Diophante chết, trên mộ ông, người ta khắc một tấm bia đá ghi tóm
"Hỡi người qua đường nơi đây là nhà toán học Diophante yên nghỉ. Những con số sau
cho biết cuộc đời ông: một phần sáu cuộc đời là niên thiếu, một phần 12 nữa trôi qua,
râu trên cằm đã mọc. Diophante lấy vợ, một phần bảy cuộc đời trong cảnh hiếm hoi.
Năm năm trôi qua: ông sung sướng sinh con trai đầu lòng. Nhưng cậu con trai chỉ
sống được nửa cuộc đời của cha. Cuối cùng với nỗi buồn thương sâu sắc, ông cam chịu
số phận sống thêm 4 năm nữa sau khi con ông qua đời". Ban thử tính xem, Diophante
1 1
Ví dụ 3: Bài toán Mahavira (Hindu): Có một giỏ xoài, nhà vua lấy , hoàng hậu lấy
6 5
1 1 1
số còn lại, ba hoàng tử lần lượt lấy như vậy với , , , cuối cùng còn lại 3 trái cho con
4 3 2
trai út. Hỏi số xoài trong giỏ là bao nhiêu trái?
* Trong dạng bài này gồm các loại bài toán như:
- Toán về tìm số sách trong mỗi giá sách, tính tuổi cha và con, tìm số công nhân
- Toán tìm số dòng một trang sách, tìm số dãy ghế và số người trong một dãy.
115
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
*Bài toán 1: Một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số của nó là 16, nếu đổi chỗ hai
chữ số cho nhau được một số lớn hơn số đã cho là 18 đơn vị. Tìm số đã cho.
- Quan hệ giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị như thế nào?
- Muốn biết số cần tìm, ta phải biết điều gì? (Chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn
vị).
- Đến đây ta dễ dàng giải bài toán, thay vì tìm số tự nhiên có hai chữ số ta đi tìm
chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị; ở đây tùy ý lựa chọn ẩn là chữ số hàng chục
Đổi vị trí hai chữ số cho nhau thì số mới được viết:
10 (16 – 𝑥) + 𝑥 = 160 – 9𝑥
*Bài toán 2:
Hiệu hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7 và lớn cho 5 thì thương thứ nhất lớn hơn
Nếu gọi số bé là x thì số lớn biểu diễn bởi biểu thức nào?
x
Yêu cầu học sinh điền vào các ô trống còn lại ta có thương thứ nhất là , thương thứ
7
x 12
hai là
5
x
Số bé x
7
x 12
Số lớn x + 12
5
Lời giải:
Gọi số bé là x.
x
Chia số bé cho 7 ta được thương là:
7
x 12
Chia số lớn cho 5 ta được thương là:
5
Vì thương thứ nhất lớn hơn thương thứ hai 4 đơn vị nên ta có phương trình:
x 12 x
- =4
5 7
Vậy số bé là 28.
117
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
2. Toán về tìm số sách trong mỗi giá sách, tìm tuổi, tìm số công nhân của
phân xưởng
*Bài toán 3
Hai thư viện có cả thảy 15000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư
viện thứ hai 3000 cuốn, thì số sách của hai thư viện bằng nhau.
Có hai đối tượng tham gia vào bài toán: Thư viện 1 và thư viện 2. Nếu gọi số sách lúc
đầu của thư viện 1 là x, thì có thể biểu thị số sách của thư viện hai bởi biểu thức nào?
Số sách sau khi chuyển ở thư viện 1, thư viện 2 biểu thị như thế nào?
Lời giải:
Vì sau khi chuyển số sách 2 thư viện bằng nhau nên ta có phương trình:
𝑥 − 3000 = 18000 − 𝑥
Số sách lúc đầu ở thư viện II là: 15000 - 10500 = 4500 cuốn.
*Bài toán 4:
118
Số công nhân của hai xí nghiệp trước kia tỉ lệ với 3 và 4. Nay xí nghiệp 1 thêm 40
công nhân, xí nghiệp 2 thêm 80 công nhân. Do đó số công nhân hiện nay của hai xí
Có hai đối tượng tham gia trong bài toán, đó là xí nghiệp 1 và xí nghiệp 2. Nếu gọi
số công nhân của xí nghiệp 1 là x, thì số công nhân của xí nghiệp 2 biểu diễn bằng biểu
thức nào? Học sinh điền vào các ô trống còn lại và căn cứ vào giả thiết: Số công nhân
Xí nghiệp 1 x x + 40
4 4
Xí nghiệp 2 x x + 80
3 3
Lời giải:
Cách 1:
Gọi số công nhân xí nghiệp I trước kia là x (công nhân), x nguyên, dương.
4
Số công nhân xí nghiệp II trước kia là x (công nhân).
3
4
Số công nhân hiện nay của xí nghiệp II là: x+ 80 (công nhân).
3
4
x 80
x 40
3
8 11
119
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
Vậy số công nhân hiện nay của xí nghiệp I là: 600 + 40 = 640 công nhân.
4
Số công nhân hiện nay của xí nghiệp II là: .600 + 80 = 880 công nhân.
3
*Bài toán 5:
Tính tuổi của hai người, biết rằng cách đây 10 năm tuổi người thứ nhất gấp 3 lần
tuổi của người thứ hai và sau đây hai năm, tuổi người thứ hai sẽ bằng một nửa tuổi
Có hai đối tượng tham gia vào bài toán: người thứ nhất và người thứ hai, có 3 mốc
thời gian: cách đây 10 năm, hiện nay và sau 2 năm.Từ đó hướng dẫn học sinh cách lập
bảng.
Người I x x - 10 x+2
x 10 x 2
Người II
3 2
Nếu gọi số tuổi của người thứ nhất là x, có thể biểu thị số tuổi của người thứ nhất
cách đây 10 năm và sau đây 2 năm. Sau đó có thể điền nốt các số liệu còn lại vào trong
bảng. Sau đó dựa vào mối quan hệ về thời gian để lập phương trình.
Lời giải:
Gọi số tuổi hiện nay của người thứ nhất là x (tuổi), x nguyên, dương.
x 10
Số tuổi người thứ hai cách đây 10 năm là: (tuổi).
3
x 2
Sau đây 2 năm tuổi người thứ hai là: (tuổi).
2
120
x 2 x 10
10 2
2 3
Vậy số tuổi hiện nay của ngườ thứ nhất là: 46 tuổi.
46 2
Số tuổi hiện nay của ngườ thứ hai là: 2 12 tuổi.
2
*Bài toán 6:
Một phòng họp có 100 chỗ ngồi, nhưng số người đến họp là 144. Do đó, người ta phải
kê thêm 2 dãy ghế và mỗi dãy ghế phải thêm 2 người ngồi.
Bài toán có hai tình huống xảy ra: Số ghế ban đầu và số ghế sau khi thêm. Nếu chọn
số ghế lúc đầu là x, ta có thể biểu thị các số liệu chưa biết qua ẩn và có thể điền được
vào các ô trống còn lại. Dựa vào giả thiết: Mỗi dãy ghế phải kê thêm 2 người ngồi, ta có
100
Lúc đầu x
x
144
Sau khi thêm x+2
x 2
Lời giải: Gọi số dãy ghế lúc đầu là x ( dãy), x nguyên dương.
100
Số ghế của một dãy lúc đầu là: (ghế).
x
121
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
144
Số ghế của một dãy sau khi thêm là: (ghế).
x 2
Vì mỗi dãy ghế phải thêm 2 người ngồi nên ta có phương trình:
144 100
2
x 2 x
Loại toán này có rất nhiều dạng, tuy nhiên có thể phân ra một số dạng thường gặp
như sau:
1. Toán có nhiều phương tiện tham gia trên nhiều tuyến đường.
- Nhìn chung mẫu bảng ở dạng toán chuyển động gồm 3 cột: Quãng đường, vận tốc,
thời gian.
- Các trường hợp xảy ra như: Quãng đường đầu, quãng đường cuối, nghỉ, đến sớm,
đến muộn hoặc các đại lượng tham gia chuyển động đều được ghi ở hàng ngang.
- Đa số các bài toán đều lập phương trình ở mối liên hệ thời gian.
1. Toán có nhiều phương tiện tham gia trên nhiều quãng đường.
*Bài toán 7:
Đường sông từ A đến B ngắn hơn đường bộ là 10km, Ca nô đi từ A đến B mất 3h20',ô
122
Bài có hai phương tiện tham gia chuyển động là Ca nô và Ô tô.Hướng dẫn học sinh
lập bảng gồm các dòng, các cột như trên hình vẽ. Cần tìm vận tốc của chúng. Vì thế có
thể chọn vận tốc của ca nô hay ô tô làm ẩn x(x>0). Từ đó điền các ô thời gian, quãn
đường theo số liệu đã biết và công thức nêu trên. Vì bài toán đã cho thời gian nên lập
10 10x
Ca nô 3h20'= h x
3 3
Ô tô 2 x+17 2(x+17)
Lời giải:
10
Quãng đường ca nô đi là: x (km).
3
10
2(x+17) - x =10
3
* Bài toán 8:
123
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 33km với vận tốc xác định. Khi đi từ B đến
A, người đó đi bằng con đường khác dài hơn trước 29km, nhưng với vận tốc lớn hơn
vận tốc lúc đi là 3km/h. Tính vận tốc lúc đi, biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là
1h30'?
33
Lúc đi 33 x
x
62
Lúc về 33+29 x+3
x 3
3
- Công thức lập phương trình: tvề - tđi =1h30' (= h ).
2
62 33 3
x 3 x 2
Với các bài toán chuyển động dưới nước, yêu cầu học sinh nhớ công thức:
* Bài toán 9:
Một tàu thủy chạy trên một khúc sông dài 80km, cả đi lẫn về mất 8h20'.
Tính vận tốc của tàu thủy khi nước yên lặng? Biết rằng vận tốc dòng nước là 4
km/h.
v(km/h)
S(km) t(h)
Tàu: x Nước: 4
124
80
Xuôi 80 x+4
x 4
Ngược 80 x-4
Vì chuyển động dưới nước có vận tốc dòng nước nên cột vận tốc được chia làm hai
phần ở đây gọi vận tốc thực của tàu là x km/h (x>4)
25
Công thức lập phương trình: t xuôi + t ngược + 8h20' ( h)
3
Lời giải:
Gọi vận tốc của tàu khi nước yên lặng là x km/h (x>0)
80
Thời gian tàu đi xuôi dòng là: h
x 4
80
Thời gian tàu đi ngược dòng là: h
x 4
25
Vì thời gian cả đi lẫn về là 8h 20' = h nên ta có phương trình:
3
80 80 25
x 4 x 4 3
4
Giải phương trình ta được: x 1 (loại) x2 = 20 (tmđk) Vậy vận tốc của tàu khi nước
5
yên lặng là 20 km/h
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
Một Ôtô đi từ Lạng Sơn đến Hà nội. Sau khi đi được 43km nó dừng lại 40 phút, để về
Hà nội kịp giờ đã quy định, Ôtô phải đi với vận tốc 1,2 vận tốc cũ.
Tính vận tốc trước biết rằng quãng đường Hà nội- Lạng sơn dài 163km.
163km
43km
Vì Ôtô chuyển động trên những quãng đường khác nhau, lại có thời gian nghỉ, nên
phức tạp. Giáo viên cần vẽ thêm sơ đồ đoạn thẳng để học sinh dễ hiểu, dễ tìm thấy số
liệu để điền vào các ô của bảng. Giáo viên đặt câu hỏi phát vấn học sinh: Thời gian dự
định đi? Thời gian đi quãng đường đầu, quãng đường cuối?
Chú ý học sinh đổi từ số thập phân ra phân số cho tiện tính toán.
163
Lạng sơn- Hà nội 163 x
x
43
Sđầu 43 x
x
2
Dừng 0 0 40' h
3
6 100
Scuối 120 1, 2x x
5 x
Công thức lập phương trình: tđầu + tdừng + tcuối = tdự định
Lời giải:
163
Thời gian đi quãng đường đầu là: h
x
100
Thời gian đi quãng đường sau là: h
x
43 2 100 163
Theo bài ra ta có phương trình
x 3 x x
Một Ô tô dự định đi từ A đến B cách nhau 120km trong một thời gian dự định. Sau
khi đi được 1h Ôtô bị chắn bởi xe lửa trong 10 phút. Do đó để đến nơi đúng giờ xe phải
tăng vận tốc lên 6km/h. Tính vận tốc của Ôtô lúc đầu.
SAB 120 x
Sđầu x x 1
1
Nghỉ 10' h
6
120 x
Ssau 120-x x+6
x 6
1 120 x 120
1
6 x 6 x
127
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
Hai Ô tô cùng khởi hành từ hai bến cách nhau 175km để gặp nhau. Xe1 đi sớm hơn
Bài này học sinh cần lưu ý: Vì chuyển động ngược chiều đi để gặp nhau nên lập
3
Xe 1 30 x 30 x
2
Xe 2 35x 35 x
Lời giải:
3
Thời gian đi của xe 1 là x h
2
3
Quãng đường xe 1 đi là: 30 x km
2
3
Vì 2 bến cách nhau 175 km nên ta có phương trình: 30 x 35x 175
2
128
+ Quãng đường mà hai chuyển động đi để gặp nhau thì bằng nhau.
+ Cùng khởi hành: tc/đ chậm - tc/đ nhanh = tnghỉ (tđến sớm)
+ Xuất phát trước sau: tc/đ trước - tc/đ sau = tđi sau
Một chiếc thuyền khởi hành từ bến sông A, sau đó 5h20' một chiếc ca nô cũng chạy
từ bến sông A đuổi theo và gặp thuyền tại một điểm cách A 20km.
Hỏi vận tốc của thuyền? biết rằng ca nô chạy nhanh hơn thuyền 12km/h.
Chuyển động của thuyền và ca nô nhưng không có vận tốc dòng nước vì thế các em
20
Thuyền 20 x
x
20
Ca nô 20 x+12
x 12
Lời giải:
20
Thời gian thuyền đi là:
x
129
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
20
Thời gian ca nô đi là:
x 12
Vì ca nô khởi hành sau thuyền 5h20' và đuổi kịp thuyền nên ta có phương trình:
20 20 16
x x 12 3
Một người đi xe đạp tư tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 50km. Sau đó 1h30' một xe máy
Tính vận tốc của mỗi xe? Biết rằng vận tốc xe máy gấp 2,5 vận tốc xe đạp.
Hướng dẫn lập bảng: Bài toán gồm hai đại lượng xe đạp và xe máy, trong thực tế xe
đạp đi chậm hơn xe máy, cần tìm vận tốc của chúng nên gọi vận tốc của xe đạp là x
km/h thuận lợi hơn. Vì đã biết quang đường nên các em chỉ còn tìm thời gian theo
công thức: t S . Đi cùng quãng đường, xe máy xuất phát sau lại đến sớm hơn vì vậy
v
ta có:
50
Xe đạp 50 x
x
50 20
5x
Xe máy 50 2,5x = 5x x
2
2
Lời giải:
5x
Vận tốc người đi xe máy là: km/h
2
130
50
Thời gian người đi xe đạp đi là: h
x
20
Thời gian người đi xe máy đi là: h
x
50 20 3
Do xe máy đi sau 1h30' và đến sớm hơn 1h nên ta có phương trình: 1
x x 2
+,tchuyển động trước -tchuyển động sau = tđi sau ( tđến sớm)
- Chú ý cho các em nếu gọi cả quãng đường là x thì một phần quãng đường là
x x 2x 2x
, , , ...
2 3 3 4
Một người dự định đi xe đạp từ nhà ra tỉnh với vận tốc trung bình 12km/h. Sau khi
đi được 1/3 quãng đường với vận tốc đó vì xe hỏng nên người đó chờ ô tô mất 20 phút
và đi ô tô với vận tốc 36km/h do vậy người đó đến sớm hơn dự định 1h40'.
x
SAB x 12
12
1 x x
SAB 12
3 3 36
131
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
1
Nghỉ 20' = h
3
2 2x x
SAB 36
3 3 52
5
Sớm 1h40' h
3
1 2
Đây là dạng toán chuyển động , quãng đường của chuyển động, có thay đổi vận
3 3
tốc và đến sớm, có nghỉ. Bài yêu cầu tính quãng đường AB thì gọi ngay quãng đường AB
là x km (x>0). Chuyển động của người đi xê đạp sảy ra mấy trường hợp sau:
1
+ Lúc đầu đi quãng đường bằng xe đạp.
3
2
+ Tiếp đó người đó lại đi ô tô ở quãng đường sau.
3
- Học sinh cần điền thời gian dự định đi, thời gian thực đi hai quãng đường bằng xe
- Công thức lập phương trình: tdự định = tđi + tnghỉ + tđến sớm.
x x x 1 5
12 36 52 3 3
1
Đáp số: 55 Km.
17
132
1
Một người dự định đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 50km/h. Sau khi đi được
3
quãng đường với vận tốc đó, vì đường khó đi nên người lái xe phải giảm vận tốc mỗi
giờ 10km trên quãng đường còn lại. Do đó ô tô đến tỉnh B chậm 30 phút so với dự định.
2 2x 50 x tthực tế
SAB
3 3 75
1 x 40 x
SAB
3 3 120
Muộn 1 tmuộn
30'= h
2
Bài toán này hướng dẫn học sinh tương tự như bài 21, chỉ khác là chuyển động đến
muộn so với dự định. Giáo viên cần lấy ví dụ thực tế để các em thấy:
x x x 1
Phương trình là:
50 75 120 2
Một người đi xe đạp với vận tốc 15km/h. Sau đó một thời gian, một người đi xe máy
cũng xuất phát từ A với vận tốc 30km/h. Nếu không có gì thay đổi thì sẽ đuổi kịp người
1
đi xe đạp ở B.Nhưng sau khi đi được quãng đường AB, người đi xe đạp giảm bớt vận
2
tốc 3km/h. Nên hai người gặp nhau tại điểm C cách B 10 km.
133
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
1
Bài tập này thuộc dạng chuyển động, quãng đường của hai chuyển động cùng
2
chiều gặp nhau. Đây là dạng bài khó cần kẻ thêm nhiều đoạn thẳng để học sinh dễ
hiểu hơn. Sau khi đã chọn quãng đường AB là x(km), chú ý học sinh:
+ Xe đạp thay đổi vận tốc trên hai nửa quãng đường nên có hai giá trị về thời gian.
Từ đó hướng dẫn học sinh lập phương trình: txe đạp - txe máy = tđi sau
x
Xe máy: 30 Xe máy:
30
SAB x
x
Xe đạp: 15 Xe đạp:
15
x x x
15 30 30
Xe máy
x 10
x - 10 30
30
x x
15
2 30
Xe đạp
x x 20
10 12
2 24
x x 20 x 10 x
Phương trình là:
30 24 30 30
134
Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ tỉnh A đến tỉnh B. xe con đi với vận tốc
3
45km/h. Sau khi đã đi được quãng đường AB, xe con tăng thêm vận tốc 5km/h trên
4
quãng đường còn lại.
Tính quãng đường AB? Biết rằng : xe con đến tỉnh B sớm hơn xe tải 2 giờ 20 phút.
Bài toán này tương tự như bài toán trên, nhưng hai xe cùng xuất phát một lúc. Chỉ
3 1
lưu ý: xe con đi quãng đường đầu với vận tốc 45kn/h, đi quãng đường sau với
4 4
vận tốc 50km/h và xe con đến tỉnh B sớm hơn xe tải 1giờ 20 phút.
x 30 x
Xe tải
30
3 45 x
x
4 60
Xe con
1 50 x
x
4 200
x x x 1
Nếu gọi quãng đường AB là xkm (x>0), thì phương trình là: 2
30 60 200 3
Dạng 3: Bài toán có yếu tố phần trăm (năng suất lao động)
*Bài toán 19: Một xí nghiệp kí hợp đồng dệt tấm thảm len trong 20 ngày. Do cải tiến kỹ
thuật nên năng suất dệt tăng lên 20%. Do đó trong 18 ngày không những đã hoàn
thành mà còn dệt dư 24 tấm. Tính số thảm len xí nghiệp phải dệt theo kế hoạch.
135
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
Phân tích:Cần phải xác định năng suất dệt của xí nghiệp tăng thêm 20%, nghĩa
Giải
Dạng 4: Bài toán liên quan đến hình học, số học và hoá học
Chú ý: Số có ba chữ số được biểu diễn như sau abc 100a 10b c trong đó b, c là các
số từ 0 đến 9, a từ 1 đến 9.
Bài toán 20: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào
bên trái và một chữ số 2 vào bên phải số đó thì ta được một số lớn gấp 153 lần số ban
đầu.
Giải
Số mới là 2ab2 .
136
2ab2 = 153 ab
2000 + 10 ab + 2 = 153 ab
143 ab = 2002
ab = 14 ( nhận)
Bài toán 21: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 82 m. Chiều dài hơn chiều rộng
Giải
2. [𝑥 + ( 𝑥 − 11)] = 82
4x-22=82
4x = 104
x = 26
Vậy chiều dài khu vườn là 26m và chiều rộng là 15 m. Nên diện tích khu
Bài toán 22: Một hợp kim của đồng và kẽm có khối lượng 124 gam và có thể tích 15 cm3.
Tính xem trong hợp kim đó có bao nhiêu gam đồng và bao nhiêu gam kẽm, biết rằng
cứ 90 gam đồng có thể tích 10 cm3 và 7 gam kẽm có thể tích 1 cm3.
M M
Phân tích: Cần chú ý công thức tính khối lượng riêng: D suy ra V .
V D
Giải
137
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
10 10x
Một gam đồng có thể tích là (cm3) nên x gam đồng có thể tích (cm3).
89 89
1 124 x
Một gam kẽm có thể tích là (cm3) nên 124 − 𝑥 gam kẽm có thể tích (cm3).
7 7
10x 124 x
+ =15 ⟺ 𝑥 = 89 (nhận)
89 89
Chú ý: thể tích bể được quy theo tỉ số, ví dụ vòi nước chảy vào đầy bể mất x giờ. Suy ra
2
trong 2 giờ thì chiếm bể.
x
+ Vòi 1 chảy với công suất x lít/ phút. Vòi 2 chảy vào với công suất f(x) lít/ phút.
+ Hai vòi cùng chảy vào sau k giờ thì đầy. Nếu gọi vòi 1 chảy 1 mình cho đến khi
1
đầy bể mất x giờ thì trong 1 giờ vòi 1 chảy được bể. Cả hai vòi cùng chảy trong 1
x
1 1 1
giờ là bể. Suy ra trong 1 giờ vòi thứ 2 chảy 1 mình đến khi đầy bể mất bể.
k k x
+ Vòi 1 chảy vào trong a giờ thì vòi 2 bắt đầu chảy vào đến b giờ thì đầy. Gọi thời
a
gian vòi 1 chảy 1 mình đầy bể là x giờ thì trong a giờ sẽ được bể. Nếu cả hai vòi
x
cùng chảy trong b giờ nữa thì đầy bể, vậy trong 1 giờ kể từ khi 2 vòi cùng chảy sẽ
1
chiếm của phần còn lại của bể.
b
Bài toán 23: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể, trong 1 phút vòi 1 chảy được 40
lít, vòi 2 chảy được 30 lít. Nếu bể không có nước và cho vòi 2 chảy trước 6 phút
138
rồi mới mở tiếp vòi 1 thì khi đầy bể lượng nước hai vòi chảy vào bể là ngang
Hướng dẫn: Nếu gọi dung tích bể là x (lít) (x>0) phương trình được thiết lập theo
điều kiện: lượng nước hai vòi chảy vào hồ bằng nhau. Nếu cho vòi 2 chảy trước 6
phút ta có được lượng nước là: 30.6=180 (lít) rồi mới mở tiếp vòi 1 thì lượng nước
mà 2 vòi chảy vào sau đó là 𝑥 − 180 (lít). Thời gian 2 vòi cùng chảy vào bể là
x 180
(phút). Ta có lượng nước hai vòi chảy vào hồ bằng nhau:
70
x 180 x 180
180 30. 40. x 1440 .
70 70
Bài toán 24: Hai vòi cùng chảy vào một bể trống trong 3 giờ 20 phút thì đầy bể.
Người ta cho vòi 1 chảy một mình trong 3 giờ rồi vòi 2 chảy 1 mình trong 2 giờ
4
nữa thì cả hai vòi chảy được bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy 1 mình đầy bể?
5
Hướng dẫn: Gọi thời gian vòi 1 chảy 1 mình đầy bể là x (giờ) (x>0).
1
Trong 1 giờ vòi 1 chảy được bể.
x
1 3
Cả hai vòi trong 1 giờ chảy được bể.
1 10
3
3
3 1
Vậy trong 1 giờ vòi 2 chảy được bể
10 x
1
Vòi 1 chảy trong 3 giờ được 3. bể
x
3 1
Vòi 2 chảy trong 2 giờ được 2 bể
10 x
4
Cả hai vòi chảy được bể.
5
139
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
1 3 1 4
Ta thiết lập phương trình 3. 2 x 5 . Thời gian để vòi 1 chảy
x 10 x 5
1 mình đầy bể là 5 giờ. Gọi tương tự được thời gian vòi 2 chảy 1 mình vào bể là 10
1 3 1 4
giờ. Thật ra là giải phương trình 2. 3 x 10 .
x 10 x 5
Bài toán 25: Người ta đặt 1 vòi nước chảy ra ở lưng chừng bể và 1 vòi nước chảy vào
bề. Khi bể cạn nếu mở cả hai vòi thì sau 2 giờ 42 phút bể đầy. Nếu đóng vòi chảy ra, chỉ
cho nước chảy vào thì sau 1 giờ 30 phút sẽ đầy bể. Biết vòi chảy vào mạnh gấp đôi vòi
chảy ra.
a) Tính thời gian nước chảy vào từ lúc bể cạn đến lúc nước ngang chỗ đặt vòi chảy
ra.
b) Nếu chiều cao của bể là 2m thì khoảng cách từ chổ đặt vòi chảy ra đến đáy bể là
bao nhiêu?
Hướng dẫn:
a) Gọi thời gian vòi chảy vào từ lúc bể cạn đến ngang vòi chảy ra là x (giờ) (x>0)
x 2x
Lượng nước lúc này chiếm bể.
1 3
1
2
42
Thời gian 2 vòi cùng chảy là 2 x 2, 7 x (giờ)
60
1 2
1 giờ vòi 1 chảy được bể.
1 3
1
2
2 1
1 giờ vòi 2 chảy được 1 nửa vòi 1 tức là chảy ra : 2 bể
3 3
2 1 1
Vậy trong 1 giờ hai vòi cùng chảy thì lượng nước trong hồ sẽ là bể
3 3 3
1
Tỉ lệ nước chiếm trong bể lúc 2 vòi cùng chảy là
3
2, 7 x bể
140
2x 1
Ta có lúc đầu vòi chảy vào được bể, sau đó là 2, 7 x bể. Vậy cả bể sẽ là:
3 3
2x 1
2, 7 x 1 x 0, 3 (nhận)
3 3
Vậy sau18 phút thì nước lên đến ngang vòi chảy ra.
2 4
b) 1 giờ vòi chảy vào chiếm độ cao của bể là .2 m.
3 3
4 2
0,3 giờ vòi chảy vào chiếm 0, 3. m.
3 5
Vậy từ chổ đặt vòi chảy ra đến đáy là 0,4 m.
Bài toán 26: Điểm kiểm tra toán của 1 tổ học sinh như sau:
Điểm số (x) 4 5 7 8 9
Biết điểm trung bình cả tổ là 6,6. Tìm giá trị thích hợp điền vào dấu *.
Hướng dẫn:
Điểm trung bình của học sinh là 6,6, nên ta có phương trình
Điểm số (x) 4 5 7 8 9
141
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
Vài chú ý:
- Hiện nay tuổi em là 𝑥, cách đây 𝑎 năm thì tuổi em là 𝑥 − 𝑎, thời gian đó anh gấp đôi
em thì tuổi anh là 2(𝑥 − 𝑎). Đến 𝑏 năm sau, tuổi em là: 𝑥 + 𝑏, tuổi anh là: 2(𝑥 − 𝑎) +
𝑎 + 𝑏.
1. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Quang. Quang tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ
chỉ còn gấp hai lần tuổi Quang. Hỏi năm nay Quang bao nhiêu tuổi?
2. Tổng số tuổi của hai anh em là 15. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng ba lần tuổi em
3. Tính tuổi anh, tuổi em hiện nay, biết rằng cách đây 3 năm, tuổi anh gấp 2 lần tuổi
em, sau đấy 12 năm, tuổi anh gấp 1,25 lần tuổi em.
4. Hiện nay tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Hai mươi năm nữa thì tuổi mẹ chỉ gấp đôi tuổi
con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
5. Ông của Tín hơn Tín 58 tuổi. Tổng tuổi của cha Tín và hai lần tuổi của Tín thì bằng
tuổi của ông. Tổng tuổi của ba người là 130. Tìm tuổi mỗi người?
6. Hiện giờ tuổi cha gấp 7 lần tuổi con. Mười năm sau tuổi cha gấp ba lần tuổi con. Hỏi
7. Hùng hỏi Tuấn: “Năm nay bố Tuấn bao nhiêu tuổi?”. Tuấn trả lời: “Hiện giờ 3 lần
tuổi mình cộng thêm 4 mới bằng tuổi bố mình. Trước đây 4 năm bố mình gấp 4 lần
8. Tính tuổi của hai người, biết rằng cách đây 10 năm tuổi người thứ nhất gấp 3 lần
tuổi của người thứ hai và sau đây hai năm, tuổi người thứ hai sẽ bằng một nửa
9. Trên quãng đường AB dài 30 km, một người đi từ A đến C (C nằm giữa A và B) với
vận tốc 30 km/h, rồi đi từ C đến B với vận tốc 20 km/h. Thời gian đi hết quãng
đường AB là 1 giờ 10 phút. Tính quãng đường AC và BC. (Thời gian là đối tượng trung
gian).
142
10. Một ô tô đi từ A đến B và quay về mất tất cả 8 giờ 45 phút. Vận tốc lúc đi 40 km/h,
11. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Sau khi khởi hành 24 phút nó giảm vận
tốc đi 10 km/h nên đã đến B chậm hơn dự định 18 phút. Hỏi thời gian ô tô dự định
12. Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48 km/h. Nhưng sau khi đi được
1 giờ thì nghỉ 10 phút. Do đó để đến B đúng giờ dự định, người đó phải tăng vận tốc
13. Lúc 6 giờ sáng, xe máy khởi hành từ A đến B. Sau đó 1 giờ, một ô tô cũng xuất phát
từ A đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc xe máy là 20 km/h. Cả hai đến B cùng thời
điểm 9 giờ 30 phút sáng cùng ngày. Tính quãng đường AB và vận tốc mỗi xe.
14. Hai ô tô khởi hành từ A đến B với độ dài 163 km. Trong 43 km đầu hai xe có cùng
vận tốc. Sau đó xe 1 tăng vận tốc gấp 1,2 lần vận tốc cũ. Còn xe 2 vẫn giữ nguyên vận
tốc. Do đó xe 1 đến B sớm hơn xe 2 là 40 phút. Tính vận tốc ban đầu mỗi xe.
15. Một ô tô 1 đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h và ô tô 2 đi từ B về A với vận tốc 30
km/h. Nếu xe 2 khởi hành sớm hơn xe 1 trong thời gian 6 giờ thì hai xe gặp nhau ở
16. Hai bà lão đi thăm nhau, họ khởi hành cùng một lúc. Đến 12 giờ trưa thì họ gặp
nhau nhưng hai bà vẫn tiếp tục đi đến nhà của nhau. Bà thứ nhất đi đến được nhà
bà thứ hai thì đã 4 giờ chiều. Còn bà thứ hai đi đến nhà bà thứ nhất thì đã 9 giờ tối.
17. Một mô tô đi từ M đến K với vận tốc 62 km/h và một chiếc ô tô cũng đi từ M đến K
với vận tốc 55 km/h. Để cho hai xe đến đích cùng một lúc người ta cho xe ô tô đi
trước một thời gian. Nhưng vì trời mưa nên khi chạy được 2/3 quãng đường MK thì
xe ô tô giảm vận tốc xuống còn 27,5 km/h. Nhờ thế khi còn cách K 124 km thì mô tô
đã đuổi kịp ô tô. Tính đoạn MK. (Đề thi HSG miền Bắc (cấp 2) năm 1971).
18. * Có ba ô tô chạy trên đường AB. Ô tô thứ nhất chạy từ A, ô tô thứ hai chạy từ B. Khi
ô tô thứ nhất chạy tới B thì ô tô thứ ba từ B chạy về A và cùng đến A với ô tô thứ hai.
Tại giữa quãng đường AB, người ta thấy sau khi ô tô thứ nhất đi qua 10 phút thì ô tô
143
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
thứ hai đi qua và sau đó 20 phút thì ô tô thứ ba đi qua. Biết vận tốc ô tô thứ ba là 120
19. * Một bè nứa trôi tự do và một ca nô đồng thời rời bến A xuôi theo dòng sông. Ca nô
đi được 96 km thì quay trở về A cả đi lẫn về hết 14 giờ. Khi còn cách A 24 km thì gặp
bè nứa vẫn trôi. Tìm vận tốc dòng nước và vận tốc riêng của ca nô.
20. * Một người đi bộ với vận tốc ổn định từ A đến B nhận thấy cứ 15 phút thì có 1 xe bus
đi cùng chiều vượt qua và cứ 10 phút thì có 1 xe bus ngược chiều vượt qua. Nếu các
xe bus chạy cùng vận tốc, khởi hành sau những quãng thời gian bằng nhau và
không dừng lại trên đường thì hỏi bao nhiêu phút sẽ có 1 xe bus xuất bến?
21. * Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết 5 giờ. Nó ngược dòng với vận tốc riêng như cũ
thì hết 7 giờ. Hỏi một cái bè trôi xuôi tự do thì mất bao lâu để trôi từ A đến B.
22. Một công nhân dự định sẽ hoàn thành công việc được giao trong 5 giờ. Lúc đầu mỗi
giờ người đó làm được 13 sản phẩm. Khi làm được nữa số lượng công việc được giao
thì nhờ cải tiến kỹ thuật nên mỗi giờ người đó làm thêm được 3 sản phẩm nữa.
Nhờ vậy, công việc hoàn thành trước thời hạn 30 phút. Tính số sản phẩm người
23. Một đơn vị bộ đội tham gia đắp 1 đoạn đe trong 1 số ngày theo quy định. Nếu mỗi
ngày họ đắp được 50 m để thì họ sẽ hoàn thành công việc sớm hơn dự định 1 ngày.
Nếu mỗi ngày họ chỉ đắp được 35 m đê thì họ chậm hơn dự định 2 ngày. Tính chiều
Vài chú ý:
24. Một hình chữ nhật có chu vi 800 m. Nếu giảm chiều dài 20% và chiều rộng tăng
1
thêm của nó thì chu vi không thay đổi. Tìm chiều dài và chiều rộng?
3
25. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 280 m. Người ta làm một lối đi quanh khu
vườn đó, có chiều rộng 2 m. Tính các kích thước của vườn, biết rằng phần đất còn
26. Trong tam giác cân, biết một góc có số đo gấp đôi góc còn lại. Tìm số đo mỗi góc?
144
Vài chú ý:
27. Một số tự nhiên có bốn chữ số. Nếu viết thêm vào bên trái và bên phải số đó cùng
chữ số 1 thì được số có sáu chữ số gấp 21 lần số ban đầu. Tìm số tự nhiên ban đầu.
28. Một phân số có tử nhỏ hơn mẫu 13 đơn vị. Nếu tăng tử số thêm 3 đơn vị, giảm mẫu
3
số đi 5 đơn vị thì ta được phân số bằng . Tìm phân số đã cho.
4
29. Một số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng
đơn vị. Nếu đổi chỗ hai chữ số ta được một số nhỏ hơn số đã cho 18 đơn vị. Hãy tìm
số đã cho.
30. Một số tự nhiên có hai chữ số có tổng các chữ số bằng 7. Nếu viết thêm chữ số 0 vào
giữa hai chữ số đó ta được một số có 3 chữ số lớn hơn số đã cho 180 đơn vị. Tìm số
đã cho.
31. Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng
32. Một số thập phân có phần nguyên là số có một chữ số. Nếu viết thêm chữ số 2 vào
bên trái số đó rồi chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì được số mới bằng
33. Hiệu hai số bằng 22. Số này gấp đôi số kia. Tìm hai số đó biết hai số đã cho là hai số
dương.
34. Hiệu hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7 và lớn cho 5 thì thương thứ nhất lớn hơn
35. Hai thư viện có cả thảy 15000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thứ
viện thứ hai 3000 cuốn, thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số sách lúc
36. Có hai đối tượng tham gia trong bài toán, đó là xí nghiệp 1 và xí nghiệp 2. Nếu gọi số
công nhân của xí nghiệp 1 là x, thì số công nhân của xí nghiệp 2 biểu diễn bằng biểu
thức nào? Học sinh điền vào các ô trống còn lại và căn cứ vào giả thiết: Số công
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
37. Một phòng họp có 100 chỗ ngồi, nhưng số người đến họp là 144. Do đó, người ta phải
kê thêm 2 dãy ghế và mỗi dãy ghế phải thêm 2 người ngồi. Hỏi phòng họp lúc đầu
38. Một hình chữ nhật có chu vi 36 cm, diện tích 56 cm2. Tính mỗi cạnh
39. Hoà và Bình là hai chị em ruột. Sau 5 năm năm nữa thì thì tuổi của Hoà gấp đôi số
tuổi hiện nay, còn sau 3 năm nữa thì tuổi của Bình sẽ gấp 4 lần số tuổi của 3 năm
trước. Biết rằng Hoà và Bình có tháng sinh giống nhau. Tìm quan hệ giữa Hoà và
Bình.
Gợi ý: sau 5 năm nữa tuổi Hoà gấp đôi hiện nay, vậy tuổi Hoà hiện nay là 5 tuổi. Gọi
tuổi Bình hiện nay là x (x>0) sau 3 năm nữa tuổi Bình là x+3. Còn 3 năm trước đây tuổi
hai chị em ruột cùng tháng sinh nên đây là hai chị em sinh đôi.
40. Một máy bớm muốn bơm đầy nước vào 1 bể trống, theo quy định mỗi giờ anh ta
1
phải bơm được 10 m3 nước. Sau khi bơm được bể anh tăng công suất lên 15 m3/
3
giờ. Do vậy anh hoàn thành công việc trước quy định 48 phút. Tính thể tích bể.
Điểm số (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
N=*
Tần số (n) 0 0 2 5 * 5 6 5 2 2
Điểm số (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
N=40
Tần số (n) 0 2 6 6 * 7 5 5 * 0
Điểm số (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
N=*
Tần số (n) 0 1 2 6 12 * 8 7 4 1
146
44. Cần pha thêm bao nhiêu nước vào 2kg dung dịch chứa 100g muối để có dung dịch
muối 4%? (Hướng dẫn: Gọi lượng nước cần thêm là x gam, ta có
100 4
x 200 )
2000 x 100
45. Có 3 lít nước ở 100C, hỏi phải pha thêm bao nhiêu lít nước 850C để được nước ở 400C?
(Hướng dẫn: Gọi x (lít) là lượng nước 850C. Nước từ 850C giảm xuống 400C tỏa ra nhiệt
lượng là ( 85 40) x Kcal. 3 lít nước hấp thụ nhiệt lượng là 3( 40 10) Kcal. Nếu
46. Cần pha thêm bao nhiêu lít nước ở 200C vào 2,5 lít nước 900C để được nước ở nhiệt
độ 400C?
47. Một hợp kim đồng và thiếc có khối lượng 20 kg chứa 45% đồng. Hỏi phải thêm bao
48. Nếu pha thêm 200 gam nước vào dung dịch 10% muối ta được dung dịch 6% muối.
49. Trong một trường, đầu năm học sinh nam bằng học sinh nữ. Học kì 1 trường nhận
thêm 15 nữ và 5 năm, bây giờ nữ chiếm 51% số học sinh. Hỏi cuối học kì 1 trường có
x 15 51
bao nhiêu học sinh nam, nữ? (HD: )
2x 20 100
50. Toán cổ:
Hai cây cọ mọc đối diện nhau ở hai bên bờ sông. Một cây cao bằng 30 độ dày cẳng
tay, cây kia cao 20 độ dài cẳng tay, khoảng cách giữa hai cây khoảng 50 độ dài cẳng
147
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
tay. Trên đỉnh mỗi cây có 1 con chim, bỗng nhiên cả hai con chim đều thấy con cá
bơi dưới hồ giữa hai cây. Chúng cùng bổ nhào đến con cá và cùng đến con cá một
lúc. Hỏi khoảng cách từ gốc cây cao hơn đến con cá là bao xa?
(Hướng dẫn: Gọi x là khoảng cách từ con cá đến gốc cây cao hơn. Thiết lập phương
2
trình theo Pythagoras 302 x 2 202 50 x x 20 )
Một phần năm đàn ong đậu trên hoa táo, một phần ba đậu trên hoá cúc, số ong
đậu trên hoa hồng bằng ba lần hiệu số ong đậu trên hoa táo và hoa cúc; còn lại 1
con ong đậu trên hoa mai. Hỏi đàn ong bao nhiêu con?
x x x x
3 1 x )
5 3 3 5
Một người nói với bạn: ”Nếu anh cho tôi 100 đồng rupi tôi sẽ giàu gấp đôi anh”.
Người kia trả lời: ”Nếu anh chỉ cho tôi 10 rupi thì tôi sẽ giàu gấp 6 lần anh”. Hỏi mỗi
(Hướng dẫn: Gọi người thứ hai là x+100 rupi, ta có x 110 6 2x 110 x 70 )
Ngựa và la đi cạnh nhau cùng chở vật nặng trên lưng. Ngựa than thở mang nặng
quá. La đáp: ”Cậu than thở nỗi gì. Nếu tôi lấy của cậy 1 bao thì hành lí của tôi nặng
gấp đôi cậu, còn nếu cậu lấy của tôi 1 bao thì hành lí của cậu bằng của tôi thôi”. Hỏi
Một người cha trước khi chết, viết di chúc chia gia tài cho các con như sau: ”Người
1
thứ nhất được 100 đồng vàng và số còn lại. Người thứ hai được 200 đồng vàng
10
1 1
và số còn lại. Người thứ ba được 300 đồng vàng và số còn lại,... cứ tiếp tục
10 10
như vậy thì toàn bộ gia tài được chia hết cho các con. Hỏi gia tài của ông bố có bao
148
nhiêu đồng vàng và mỗi người con có bao nhiêu tiền? (Hướng dẫn: số tiền mỗi
người có được là như nhau, ta xét 2 người con cuối cùng là n-1 và n, tổng gia tài là
1
Ví dụ: a) 2x 3 0 b) y y 0 c) x 2x
2 2
Giải BPT bậc nhất 1 ẩn gần giống như giải phương trình bậc nhất một ẩn, người
Ở đây ta thấy nghiệm bpt là 1 tập hợp gồm nhiều giá trị thoả mãn đề bài. Người
ta có thể biểu diễn tập nghiệm này lên trục số để dễ dàng tưởng tượng.
3. Các phép biến đổi tương đương trong giải bất phương trình
a) Chuyển vế
149
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
Khi Chuyển Một Số Hoặc 1 Biểu Thức Có Nghĩa Từ Vế Này Sang Vế Kia Của Bpt
Khi Thêm Một Số Hoặc 1 Biểu Thức Vào Hai Vế Thì Bpt Mới Tương Đương Với Bpt Cũ
c) Nhân hai vế cho một biểu thức kèm theo điều kiện
Cách 1: 20 5x 0
20 5x
1 1 1
20. .5x Nhân hai vế cho bpt không đổi chiều
5 5 5
4x
Vậy nghiệm của bpt là x 4
1 1
Cách 2: 20 5x 0 5x 20 5x. 20. x4
5 5
1
Nhân hai vế cho bpt đổi chiều.
5
Vậy nghiệm của bpt là x 4
Khi nhân hai vế của bpt cho 1 số dương hoặc 1 biểu thức dương thì bpt vẫn giữ
nguyên chiều. Khi nhân hai vế cho 1 số âm hoặc 1 biểu thức âm thì bpt đổi chiều.
Phép biến đổi bình phương hai vế là phép biến đổi tương đương khi và chỉ
4.2 Biến đổi đơn giản bằng các phép biến đổi tương đương.
3x 1x 2 11 2x 2
1
Ví dụ 1: Giải bất phương trình:
3 2 2
x x 2x
Ví dụ 2: Giải bất phương trình:
2 x 3 2x 2 x 1x 3
Chú ý: cách giải chung đối với dạng toán này là chuyển về cùng một vế, quy đồng.
f x g x 0
f x g x 0
+ f x g x f x g x 0
f x g x 0
f x g x 0
f x g x 0
f x g x 0
+ f x g x f x g x 0
f x g x 0
f x g x 0
2x 6 0 x 3
+ Trường hợp 1:
3x 5
15 3x 0 x 5
2x 6 0 x 3
+ Trường hợp 2:
x
15 3x 0 x 5
Vậy nghiệm bpt là
Hai biểu thức nhân nhau dương khi chúng cùng âm hoặc cùng dương
Hai biểu thức nhân nhau âm khi chúng âm, dương hoặc dương, âm
Dạng 1: f x k với k (1)
k 2 f x k f x k 0 giải tương tự
2
+ k 0 thì 1 f x
như dạng 4.3.
151
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
Dạng
2: f x g x f x g x f x g x f x g x 0
2 2
Đưa về dạng 4.3.
g x 0
Dạng 3: f x g x g x 0
2
f x g 2 x
Dạng 4: f x k với k (2)
2
+ k 0 thì 2 f x k2
Dạng
5: f x g x f x g x f x g x f x g x 0
2 2
Đưa về dạng 4.3.
f x 0
f x g x
g x 0
Dạng 6: f x g x 2
f x g x
2
f x 0
f x g x
Dạng 7: Bất phương trình có từ 2 dấu giá trị tuyệt đối trở lên.
d) Lập bảng
x a b
x a x a 0 x a | x a
x b x b | x b 0 x b
Trường hợp 1: x a
Trường hợp 2: a x b
Trường hợp 3: x b
g x 0
Dạng 1: f x g x
f x g x
g x 0
f x g x
2
Dạng 2: f x g x
g x 0
f x 0
g x 0
Dạng 3: f x g x f( x ) 0
f x g 2 x
Dạng 4: 3 f x 3 g x f( x ) g x
153
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
Dạng 5: 3 f x g( x ) f( x ) g 3 x
1. x 2 0 2. 3x 9 0 3. 6 9x 0
6 1 1 1
4. 2 x 0 5. 2 x 9 0 6. 2 6 x x 1 0
5 3 4 2
7. 4 x 3 13 4x 0 8. 6x 2 4x( x 1) 4x 2 0
1 1 3
9. 3 2x 4 x 18 0 10. 3x 4x 2 x 8x 0
2
2 4 4
3
1. 3x 5 2( x 1) x 2. 3x 4x 2 x 8x 0
2
4
1
3. 8x 3( x 1) 5x ( 2x 6) 4.
2
x 2 1 3 x 1
5. x 2 x 1 24 3x
6. 4x 3 x 1 2 36 2 1 x
7. 2 x 1 3 x 2 8. 2 34 4 x 1
2x x 2 2 x
9. 24x 12 x 5 3x
10. x 3 4 x 2 32 2x 3 x 2
Bài 3. Bpt đưa về bậc nhất sau khi thu gọn các đa thức
2 2
1. x 2 x 2 8x 2 2. 2x( 6x 1) ( 3x 2)( 4x 3)
2 2
3. x 3 x2 3 4. x 3 x 3 x 2 3
5. 3x 2 5x 2 18 3x 1 x 6. x 3x 4 x 1x 2
154
1
1. x 2x 3 0
2. 2x 3 3 x 0
2
3. x 2x 1 x 3 x
4. 3x 12 x 0
2
5. x 1 4 6. x 4x 3 0
2
11. 4 x 2 19x 5 2x 3 0 12. x 1 4 0
2 2 2
10. 3x 2 x x 2
1. x 2 3x 10 0 2. 4x 2 2x 5 0 3. 9 x 2 12 x 4 0
4. x 2 4x 0 5. 16x 8x 15 0 6. x 3x 6 0
2 2
7. 2x 3 x 1 8. x 3 1 0 9. x 3 1 0
2 2
10. x 1 2x 2 3 x 12 0
x 3 x 1 x 2 15( x 1)
1. 1 x 2. 2x 2x 1 2x( x 1)
2
4 4 3 2
x 17 3x 7 x 1 2x 5 x 8
3. 2 4. x 7
5 4 3 5 6
x 4 x 2 x 3 x 1 2x 3 x
5. 5 x 6. x 1 5
5 2 3 3 2 3
3x 2 2x 1
2 2
2x 3 x 1 1 3 x
7. x x 1 8.
3 3 4 3 2 5
x 3 2x 1
2 2
x 5 2x 1
9. x 10. 3
3 12 4 2
155
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
x 2x 3 2x 1 3x 1 x
2
x 1 5x
11. x 1
2
12.
2 2 4 3 4
x 1 x 1 x 2 x 3 x
13. x 14. 1
2 3 3 4 2
2x 4 2x 1
15. 0 16. 0
3x 3 3x 5
x 1 2x 2 10x
17. 1 18. 0
3 2x 1x
3x 4 1 1
19. 2 20.
x 2 2x 4 2x 5
3 4 x x 1
21. 22.
x 2 x 1 x 1 x 2
4x 13 x 1
23. 2 24. 1
3x 4 3 2x
1 2 3 1 2 1 2x
25. 2 26. 2 3
x 1 x 1 x 1 x 1 x x 1 x 1
x 3 2x 1 x 2 x 2
27. 28.
2x 1 3x x 3 x 3
Bài 7. Bpt vô tỷ (căn thức)
1. 2x 1 2 2. 3x 4 3. x 3 2 4. 2x 4 x
5. 4x 1 2x 6. x 2 x 3 2 7. 3x x 1 0
8. 6x 8 x 9. 3x 6 x 2 2x 10. 4x 1 x 3 2x
11. 3
x 2 4 12. 3
2 x 3 2x 1
1. 3x 1 2 2. 2x 1 3 3. 2x 1 x 4 4. 3x 2 2x 3
5. 2x 1 3x 2 6. 3x 2 2x 3 7. 2x 5 x 1
156
2x 3 2x 1
8. x 1 2 x 1 x 2 2 x 1 9.
x 1
2 10.
x 1
3
x 1 2 x 2
11. 12. 13. 3 x 2 2x 1
2x 1 3 2x 3 3
14. x x 2 x 3 15. x 1 2 x 2 2x 1
2x 4 2 x
16. x 1 2 x x 1
5
17.
3
x 4 1
2
18. x x 1 x
2
x 3
19. 3x 2 2x 3 2x 3x
2
20. 2x 0
2
Bất đẳng thức (bđt) là hai số hoặc hai biểu thức (số hoặc chữ), nối với nhau bởi một
Ví dụ: 2 3 , a c b
a) Chuyển vế: a b b a b a
a b
b) Bắc cầu:
a c
b c
c) Tính chất cộng
a b
+ a b a c b c + a c b d
c d
d) Tính chất nhân
1
Dẫn theo Từ điển bách khoa phổ thông toán học, S.M. Nikolski chủ biên (bản tiếng Việt), NXB Giáo
dục, 2004, tr 252.
157
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
k 0 a b k 0 a b
+
ak bk và + ak bk và
a b k k a b k k
k 0
+
ak bk 0
a b
0 a b
a b 0 0 a b
+ ac bd +
ac bd + ad bc
0 c d
c d 0 c d 0
+ a x b x max a , b
x min 0, a , b
+ a b a b . Dấu bằng xảy ra ab 0 (Với a,b )
+ x 0
+ x x x
+ xy x y
x x
+ (y 0)
y y
158
+ Từ một bđt đúng (đề cho sẵn hoặc bđt luôn đúng) dùng phép biến đổi tương đương
đưa về bđt A B .
B. Chú ý
2
+ 3 ab bc ca a b c 3 a 2 b2 c2
1 1 1
a b b c c a 0
2 2 2
2 2 2
3abc a b c
2
+ b bc ca
C. Ví dụ minh hoạ
Hướng dẫn
Dấu bằng xảy ra (đẳng thức xảy ra) khi và chỉ khi a 2b 2c 2d 2e .
Hướng dẫn
159
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
(a) x 2 y 2 z 2 xy yz xz
(b) x 4 y 4 z 4 xyz x y z
Hướng dẫn
y z z x
2 2 2
(a) Nhân 2 hai vế biến đổi về x y 0 Dấu bằng xảy ra khi
và chỉ khi: x y z
Ta có x y z x y y z z x
4 4 4 2 2 2 2 2 2
(b)
4. Cho a b c 0 . Cmr a 3b 2 b 3c 2 c 3a 2 a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3
(Đề thi TSL10 THPT Thực hành Sư phạm, ĐHSP, TPHCM, 2007-2008)
Hướng dẫn
Ta có :
a 3b 2 b 3c 2 c 3a 2 a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3 a 2b 2 a b c 2 b 3 c 3 c 2 b 3 c 3 0
Do a b c 0 . Nên ta có đpcm.
(Đề thi TSL10 phổ thông năng khiếu, ĐHQG TPHCM, 2005-2006)
Hướng dẫn
Thay c a b ta được : ab c 2b 3a 0 ab a b 2b 3a 0
3a 2 4ab 2b 2 0 a 2 2 a b 0 (đpcm)
2
Hướng dẫn
x 1
2 2
Đưa về x 2 x 0 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 1
Hướng dẫn
1
2
3
Ta có : x x 1 x 0; x
2
2 4
Suy ra x 10 x 5 1 0; x
x 10 x 5 1
Mà x 8 x 7 x 5 x 4 x 3 x 1 0; x
x2 x 1
Mở rộng
Cmr x x x x x x 1 0 vô nghiệm
8 7 5 4 3
Hướng dẫn
a 1
2
a 5 a2 1 11 a 1 5 a 1
2
5
5 0 1 0
a2 1 2a 2 a2 1 2 2a 2 a a 2 1
a 1 a 1 0
2 2
9 a2 1
2
2a a 2 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a 1
161
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
Mở rộng
ka
5 a2 1
10 k
Hằng số k lớn nhất để bđt vẫn đúng với mọi giá trị a 0là
a 1
2
2a 2
k 10
Hướng dẫn
Bình phương 2 vế và thu gọn: 2b a b 2 a 2 b 2 2ab b 2 0 đúng do a b 0 .
1 3
10. Cho x . Cmr 3 4x 1 4x 2
4 4
(Đề thi TSL10, chuyên Nam Định, 2005-2006)
Hướng dẫn
Hướng dẫn
Ta nhận thấy: x 2 x 1 0; x 2 x 1 0, x
2x 1; 2x 1 không biết âm hay dương, để chuyển vế và giải theo
phương pháp tương đương, chúng ta cần biết dấu âm dương của chúng, do đó cần xét
dấu chúng theo dạng phương trình có dấu giá trị tuyệt đối.
1 1 1
Dễ dàng có kết quả: khi x thì cả hai biểu thức cùng âm; x thì
2 2 2
1
2x 1 0; 2x 1 0 và x
2
thì cả hai biểu thức cùng dương. Do đó ta chia
1
TH1: x
2
1 3 1 3
2 2
1
Ta có: x x 1 x + >
2
x x 1 x + , x -
2
2 4
2 4 2
1
2x 1 2x 1 ; x
2
Nên 2x 1 x 2 x 1 2x 1 x 2 x 1
1 1
TH2: x
2 2
Ta có: 2x 1 x 2 x 1 0 2x 1 x 2 x 1 (đpcm)
1
TH3: x
2
1
Bình phương hai vế và nhân phân phối vào ta được: x 0 (đúng x )
2
Hướng dẫn
1 a b c ab bc ca abc
163
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
x 2 y2
13. Cmr với mọi số thực dương x, y, ta có: x y
y x
Hướng dẫn
Quy đồng chuyển về cùng vế và rút nhân tử chung, bất đẳng thức không đổi chiều cho
x y 0 (đpcm).
2
x và y là hai số thực dương. Ta có: x y
Hướng dẫn
Hay x
2l 1
y 2l 1 y 2k 2l 1 x 2k 2l 1 0 nhân phân phối vào ta được điều phải chứng
Mở rộng
x 2k 1 y 2k 1 x my 2k m1 y mx 2k m 1 k,m * , 2k 1 m
x 2 y2 x y
15. Cmr với mọi số thực x, y khác 0 ta có: 2 2
y x y x
Hướng dẫn
x y
2 2
2 x y x y 1 x y 1 x y 1 x y 2 0
y x y x
y x
y x y x y x
x y x 0
2
2
xy y 2
x 2y 2
164
x 2 y2 x y
16. Cmr với mọi số thực x, y khác 0 ta có: 4 3
y 2
x 2 y x
Hướng dẫn
x y x 2 xy y 2
2
x y x y x y x y
2
2 3 1 2 0 0
y x y x y x y x
x 2y 2
(đpcm)
17. Cmr với mọi số thực x, y ta có: xy 2y 6 12x 2 24x 3y 2 18y 36 0
Hướng dẫn
x x 2 y y 6 12 3 y y 6 12 y 3 3 x 1 2 0 (đpcm)
2 2
Hướng dẫn
15 x 2 2xy 2 y 4 3 y 4 2y 2z 1004 z 2 2zx x 2 0 (đpcm)
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x16 x8 1.
165
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
Hướng dẫn
Đặt x a 4, y b 4 thì x 0, y 0 .
y 4 x 4y 4 6 x y 8
2 2
Ta có: x 4
x 2 y 2 xy 6 x y 0 (đpcm)
Hướng dẫn
a
1 b b 2 1 a a 2 1 b 2 1 a 2 1 b 1 b 2 1 a 1 0 (đpcm).
2 2
2
3.2 Phương pháp làm trội, dùng tổng sai phân (tự tham khảo)
3.5 Phương pháp dùng các bất đẳng thức kinh điển (tự tham khảo)
Bài 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT (MAX), GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT (MIN)
Cho biểu thức f x,y,... xác định trên D . Ta chứng minh được:
+ Hoặc: f x,y,... A Max f x,y,... A khi x x 0 ; y y 0 ; ...
D
+ Hoặc f x,y,... B Min f x,y,... B khi x x 0 ; y y 0 ; ...
D
166
+ Với GTNN: ta biến đổi biểu thức về dạng: f x g x k k 2
2
Lúc này Max f x k g x 0 , với D là tập xác định của f x .
D
+ Với GTLN ta biến đổi biểu thức về dạng: f x g x k k
2
Lúc này Min f x k g x 0 , với D là tập xác định của f x .
D
Ví dụ 1. Tìm GTLN, GTNN (nếu có) của các biểu thức sau:
A 2x 2 8x 1 ; B 5x 2 4x 1
Hướng dẫn:
2
Ta có: A 2x 8x 1 2 x 4x 4 7 2 x 2 7 7
2 2
MinA 7 x 2
2
2
9 9
Ta có: B 5x 4x 1 5 x
2
5 5 5
9 2
MaxB= x
5 5
Ví dụ 2. Cho P ax 2 bx c
Hướng dẫn
2
K là số âm hay dương đều được
167
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
b
2
b2
Ta có: P ax bx c a x c
2
2a 4a
b2
Đặt k c .
4a
b
2
b
a) Nếu a 0 thì P a x k k MinP k x
2a 2a
b
2
b
b) Nếu a 0 thì P a x k k MaxP k x
2a 2a
7 x y y 2 10 0 . Tìm GTNN
2
Ví dụ 3. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x y
Hướng dẫn
Ta có:
7 7 7
2 2
7 7
2 2
9 9 7 3
x y y 2 0 x y x y
2 4 2 4 2 2
3 7 3
x y 4 x y 1 1
2 2 2
Hướng dẫn
Đặt a 1 x 1
Ta có
a 3 b 3 2 1 x b 3 2 b 3 2 1 x 1 3x 3x 2 x 3
3 3
1 3x 3x 2 x 3 1 x
3
168
2
3
Hay b 3 1 x b 1x
Ví dụ 5. Cho biểu thức: M x 2 5x y 2 xy 4y 2014 . Với giá trị nào của x, y thì
Hướng dẫn
M x 2 4 4 y 2 2y 1 xy x 2y 2 2007
x 2 x 2y 1 y 1 2007
2 2
2
1 3
x 2 y 1 y 1 2007 2007
2
2 4
x 2
MinM 2007
y 1
Hướng dẫn
3 3 2 2
Ta có A x y xy x y x xy y xy
x y 1
A x 2 y2
1
2
1 1 1 1 1
Cách 1. Thay y 1 x vào A, A 2 x MinA x ,y
2 2 2 2 2 2
2
2
Mà x y 0 x 2 2xy y 2 0
Cộng (1) và (2), ta được: 2 x 2 y 2 1 x 2 y 2
1
2
1 1
MinA x y .
2 2
1 1
Cách 3. Đặt x a y a
2 2
169
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
1 1
2 2
1 1
x y a a 2a 2
2 2
2 2 2 2
1 1
MinA x y
2 2
Ví dụ 7. Tìm GTNN của biểu thức A x x 3 x 4 x 7
Hướng dẫn
Ta có: A x 2 7x x 2 7x 12 .
Đặt y x 2 7x 6 A y 6 y 6 y 2 36 36
x 1
MinA 36 x 2 7x 6 0
x 6
Ví dụ 8. Cho x y z 3
c) Tìm GTNN của biểu thức C A B (với A, B là các biểu thức ở câu a và b).
Hướng dẫn
(Cách khác: đặt x 1 a,y 1 b,z 1 c rồi thay vào A để tìm Min).
(Cách khác: dựa vào câu a: A 2B 9 nên B đạt GTLN khi và chỉ khi A đạt GTNN)
c) Ta có A 2B 9 , mà B 3 , nên A B 6 MinC 6 x y z 1 .
170
+ Biểu thức A đạt GTNN khi và chỉ khi biểu thức – A đạt GTLN;
1 B
+ Min
B Max B 0
C 2
+ C Max
Max
C 0
2 3x 2 8x 6
a) A b) B
6x 5 9x 2 x 2 2x 1
x2 x 1 x 2 2x 2006
c) C 2
x 2x 1
d) D
x2
x 0
x 2 2x 2 x 2 2x 1
e) E f) F
x 2 2x 3 2x 2 4x 9
6
x 1 x 6 1
x x 6
g) G với x 0
3
x 1 x 3 1
x x3
Hướng dẫn
2 2 1 1
a) A MinA x
3x 1 4 2 3
2
4
3y 2 2y 1 2 1
B 3 2 .
y 2
y y
1
B 3 2z z 2 z 1 2 2 MinB 2 z 1,y 1,x 2 .
2
Đặt z
y
171
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
x 2
2
1
2
x 1 1 1 3 3
c) C 1 1
x 1
2
x 1 x 12 2 x 1 4 4
3
MinC x 1
4
1
Cách khác: Xét C 1
1
x 2
x
1 1 3
C 1 Min
x 2 Min C 1 MinC x 1
x 4 4
Min
x 2006
2
2005 2005 2005 2005
d) D D MinD x 2006
2006x 2
2006 2006 2006
1 1 1
e) E 1 Miny 1 x 1
x 1 2 2
2
2
1 11 1 11 2
f) F 2 MinF x 1
2 4x 8x 18 2 14 7
1 1 1
3
3 4x x4 1 x2 1
a) A 2 b) B c) C 2
x 1
x x x 1
2
2
1
Hướng dẫn
x 2
2
a) A 1 1 MinA 1 x 2
x2 1
172
2x 1
2
1
Mặt khác: A 4 4 MaxA 4 x
x 1
2
2
2
1 x2 1 2x 2 1
b) 4 1 4 Min 1 x 0 MaxB 1 x 0
B x 1 x 1 B
1 2x 2 1
Dễ thấy 1 4 1 1 MinB x 1 .
B x 1 2
x 1
2
3 x2 1
2 2 2
c) C MinC x 1
3 x x 1
2
3 3 x x 1
2
3 3
2 x 2 x 1 x 1 x 1
2 2
x 1 x2
a) A b) B
x x 2 2x 4
3
1 x4
Hướng dẫn
1 1 1
a) A , x 1 MaxA x 1
x 2x 4 3
2
3
1 1
b) B MaxB x 1
1 2
x2
x 2
+ Bất đẳng thức Cauchy: cho các số a1 ,a 2 ,a 3 ,...,an là các số thực không âm, khi đó:
Học viên tự viết lại bất đẳng thức Cauchy trong trường hợp n=2 và n=3.
173
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
+ Bất đẳng thức Bunyakovsky: cho 2 bộ số thực bất kỳ a1 ,a 2 ,a 3 ,...,an và b1 ,b2 ,b3 ,...,bn
2
Ta có: a12 a 22 a 32 ... an2 b12 b22 b32 ... bn2 a1b1 a2b2 a 3b3 ... anbn
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi tồn tại số thực k sao cho ai kbi với mọi i 1, 2, 3,...,n .
Học viên tự viết lại bất đẳng thức Bunyakovsky trong trường hợp n=2 và n=3.
+ Bất đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối (GTTĐ): x,y , ta có:
a) A x 5 2 x b) B x 3 x 2
Hướng dẫn
a) A x 5 2 x x 5 2 x A 7
MinA 7 x 52 x 0 5 x 2 .
b) B x 3 x 2 5 MinB 5 3 x 2
Hướng dẫn
52 x 4y 1.x 4.y 1 16 x 2 y 2 x 2 y 2
25 100
2 2
M
17 17
100 5 20
Vậy MinM x ,y
17 17 17
1 1
Ví dụ 14. Cho các số dương a, b thỏa mãn: 2 2 . Tìm GTNN của P a b .
a 2
b
174
Hướng dẫn:
1 1 2
2 ab 1
a 2 b 2 ab
Mà: a b 2 ab
ab1
a b 2 MinP 2 a b 1 .
a) A x 1 x 2 x 3 x 6 b) B x 2 4x y 2 8y 6
36 ; B x 2 y 4 14
2 2 2
Đs: A x 5x
2
1 39
C m 2p 5 p 1 2 2 ; y 2 x
2 2
4 8
2 2
a) A 9x 2 24x 1 b) B 2x 1 3x 2 x 11
4
2
Đs: A 3x 4 17 17 MaxA 17 x
3
17
2
9 9 9 17
B 5 x MaxB x
10 20 20 20 10
4. Cho các số thực x, y thỏa mãn x y 2 . Tìm GTNN của biểu thức
A x 3 y 3 2xy 3
3
Đề thi HSG lớp 9, TP Hà Nội năm 2006-2007
175
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326
ĐẠI SỐ 8
A x y 3xy x y 2x A 4x 2 8x 8 4 x 1 4
3 2
thay y 2x
MinA 4 x y 1
5. Cho các số thực x, y thỏa mãn x y 4 0 . Tìm GTLN của biểu thức sau:
A 2 x 3 y 3 3 x 2 y 2 10xy
Đs: Thay điều kiện vào biểu thức ta được
A 28 x 2 32 32 MaxA 32 x y 2
2
Đs: 2x 3y 22 32 .52 2x 3y 26 2x 3y 26
x
y x 4
MaxA 26 2 3
2x 3y 0 y 6
3
7. Tìm GTLN của A
4x 4x 5
2
3 3 3
Đs: A
4x 4x 5 2x 1 4 4
2 2
3x 2 6x 10
8. Tìm GTLN B
x 2 2x 3
1 1 7
Đs: B 3 3 MaxB x 1 .
x 2x 3 x 1 2 2
2 2
176
[1] GIẢNG DẠY CÁC MÔN VĂN HÓA: TOÁN - LÝ - HÓA - SINH - VĂN - ANH...
Lấy lại kiến thức căn bản cho học sinh trung bình - yếu, mở rộng và nâng cao
cho học sinh khá giỏi; lớp từ 3-5 học sinh...
[2] CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: TÀI NĂNG TỪ TIỂU HỌC - THCS - THPT - SV - SĐH
Chương trình giáo dục và đào tạo đặc biệt chỉ có tại Trung tâm Chí Dũng, học
viên được hướng dẫn về 4 nội dung: kỹ năng, tri thức, đạo đức, tư tưởng; định
hướng chương trình này là đào tạo nhân tài, đa văn quảng kiến.
[3] CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: KỸ NĂNG ỨNG DỤNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
Chương trình này có nhiều khóa nhỏ, mỗi khóa cung cấp các chiến lược giúp học
viên ứng dụng KHCN vào đời sống: kỹ năng thuyết trình, kỹ năng giao tiếp,…
[4] CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: HẠNH PHÚC GIA ĐÌNH - THẤU HIỂU & KẾT NỐI
Khóa học cho phụ huynh và học sinh, xây dựng hạnh phúc gia đình trên nền
tảng sự hiểu biết & thương yêu đúng cách.
[5] CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: TÂM HỌC ỨNG DỤNG VÀ TRỊ LIỆU
Khóa học cho người mới bắt đầu đến với Tâm Lý Học và dần dần chuyên sâu
theo hướng ứng dụng và trị liệu. Có lớp thường nghiệm và lớp hàn lâm.
Nhiều khóa ngắn hạn (dưới 6 buổi học): hướng dẫn nghiên cứu khoa học, hướng
dẫn viết CV, lập kế hoạch cuộc đời, thuyết trình - báo cáo, tổ chức và quản lý sự
kiện, kỹ năng đứng lớp, lãnh đạo bản thân, giáo dục tiền hôn nhân,...
Hướng dẫn HỌC các môn thuộc về 4 trụ cột tri thức: giáo dục học - triết học - tâm
học - tâm linh học.
177
CT TNHH MTV ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHÍ DŨNG
Số 22/48, đường Mạc Đĩnh Chi, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Đt: 02926 55 66 44 – 097 317 3326