Professional Documents
Culture Documents
PPCT Sinh - 2013
PPCT Sinh - 2013
HỌC KỲ I
Nội dung điều chỉnh, hướng
Tuần Tiết Bài Tên bài
dẫn thực hiện
MỞ ĐẦU SINH HỌC
1 Đặc điểm của cơ thể sống.
1
2 Nhiệm vụ của Sinh học.
1 ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT
2 3 Đặc điểm chung của thực vật.
3 4 Có phải tất cả thực vật đều có hoa?
2 CHƯƠNG I. TẾ BÀO THỰC VẬT
Kính lúp, kính hiển vi và cách sử Thực hành
4 5
dụng.
5 6 Quan sát tế bào thực vật. Thực hành
3
6 7 Cấu tạo tế bào thực vật.
7 8 Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
4 CHƯƠNG II. RỄ
8 9 Các loại rễ, các miền của rễ.
Cấu tạo miền hút của rễ. Cấu tạo từng bộ phần rễ trong
bảng trang 32: Không dạy chi
9 10 tiết từng bộ phận mà chỉ cần liệt
5 kê tên bộ phận và nêu chức năng
chính.
10 Sự hút nước và muối khoáng của
11
rễ.
Sự hút nước và muối khoáng của
11 11
6 rễ.(tt)
12 12 Biến dạng của rễ. Thực hành
CHƯƠNG III. THÂN
13 13 Cấu tạo ngoài của thân.
7
14 14 Thân dài ra do đâu ?
8 15 15 Cấu tạo trong của thân non. Không dạy: Cấu tạo từng bộ
phận thân cây trong bảng trang
49 (chỉ cần HS lưu ý phần bó
mạch gồm mạch gỗ và mạch
rây)
16 16 Thân to ra do đâu?
17 17 Vận chuyển các chất trong thân.
9
18 18 Biến dạng của thân. Thực hành
19 Ôn tập. Ôn nội dung chương I, II, III
10
20 Kiểm tra 1 tiết.
CHƯƠNG IV. LÁ
11 21 19 Đặc điểm bên ngoài của lá.
Cấu tạo trong của phiến lá. - Mục 2: Thịt lá - Phần cấu tạo
chỉ chú ý đến các tế bào chứa lục
22 lạp, lỗ khí ở biểu bì và chức năng
20
của chúng.
- Không yêu cầu HS trả lời câu
hỏi 4, 5 trang 67
23 21 Quang hợp.
12
24 21 Quang hợp (tiếp theo).
Ảnh hưởng của các điều kiện bên
25 22 ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của
13 quang hợp.
Cây có hô hấp không? Không yêu cầu HS trả lời câu
26 23
hỏi 4, 5
27 24 Phần lớn nước vào cây đi đâu?
14
28 25 Biến dạng của lá. Thực hành
Bài tập. Sử dụng SBT có nội dung
29
chương IV
15
CHƯƠNG V. SINH SẢN SINH DƯỠNG
30 26 Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.
Sinh sản sinh dưỡng do người. - Không dạy mục 4. Nhân giống
vô tính trong ống nghiệm
31 27
16 - Không yêu cầu HS trả lời câu
hỏi 4
CHƯƠNG VI. HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH
32 28 Cấu tạo và chức năng của hoa.
33 29 Các loại hoa.
17
34 Ôn tập học kì I
35 Ôn tập học kì I
18
Ôn tập học kì I
36 Kiểm tra học kỳ I.
19
Trả bài kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
37 30 Thụ phấn
20
38 30 Thụ phấn (tiếp theo).
HỌC KỲ I
Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn
Tuần Tiết Bài Tên bài
thực hiện
MỞ ĐẦU
1 1 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú.
Phân biệt động vật với thực vật. Đặc
2 2
điểm chung của động vật.
HỌC KỲ I
Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn
Tuần Tiết Bài Tên bài
thực hiện
1 1 Bài mở đầu.
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
1
Cấu tạo cơ thể người. Không dạy: II. Sự phối hợp hoạt
2 2
động của các cơ quan
Tế bào. III. Thành phần hóa học của tế
3 3 bào: Không dạy chi tiết, chỉ cần
2 liệt kê tên các thành phần.
Mô. Câu hỏi 4: Không yêu cầu HS trả
4 4
lời
5 6 Phản xạ.
3 Thực hành: Quan sát tế bào và
6 5
mô.
CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG
Bộ xương. Phần II. Phân biệt các loại xương:
4 7 7
Không dạy
8 8 Cấu tạo và tính chất của xương.
9 9 Cấu tạo và tính chất của cơ.
5
10 10 Hoạt động của cơ.
Tiến hoá của hệ vận động. Vệ sinh
11 11
hệ vận động.
6
Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó
12 12
cho người gãy xương.
CHƯƠNG III: TUẦN HOÀN
7 13 13 Máu và môi trường trong cơ thể.
14 14 Bạch cầu - Miễn dịch.
Đông máu và nguyên tắc truyền
15 15
máu.
8
Tuần hoàn máu và lưu thông bạch
16 16
huyết.
9 17 17 Tim và mạch máu.
18 18 Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ
sinh hệ tuần hoàn.
19 19 Thực hành: Sơ cứu cầm máu.
10
20 Bài tập GV hướng dẫn HS nội dung SBT
21 Kiểm tra 1 tiết.
CHƯƠNG IV. HÔ HẤP
Hô hấp và các cơ quan hô hấp. - Bảng 20, lệnh ▼ trang 66 :
11
Không dạy
22 20
- Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi
2 trang 67
23 21 Hoạt động hô hấp.
12
24 22 Vệ sinh hô hấp.
25 23 Thực hành: Hô hấp nhân tạo.
13 CHƯƠNG V: TIÊU HÓA
26 24 Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá;
27 25 Tiêu hoá ở khoang miệng.
14
28 27 Tiêu hoá ở dạ dày.
29 28 Tiêu hoá ở ruột non.
15 29, Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải Hình 29 – 2 và nội dung liên quan:
30
30 phân. Vệ sinh tiêu hoá. Không dạy
Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của
31 26
enzim trong nước bọt.
16
CHƯƠNG VI: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
32 31 Trao đổi chất.
33 32 Chuyển hoá.
17
34 Bài tập GV hướng dẫn HS nội dung SBT
35 35 Ôn tập học kỳ I.
18
Ôn tập học kỳ I.
36 Kiểm tra học kỳ I.
19
Trả bài kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
37 33 Thân nhiệt.
20
38 34 Vitamin và muối khoáng.
Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc
39 36
lập khẩu phần.
21 Thực hành: Phân tích một khẩu
40 37
phần cho trước.
CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT
Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước
41 38
22 tiểu.
42 39 Bài tiết nước tiểu.
CHƯƠNG VIII: DA
23 43 40 Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu.
44 41 Cấu tạo và chức năng của da.
CHƯƠNG IX: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
24 45 42 Vệ sinh da.
46 43 Giới thiệu chung hệ thần kinh.
Thực hành: Tìm hiểu chức năng
47 44 (liên quan đến cấu tạo) của tuỷ
25
sống.
48 45 Dây thần kinh tuỷ.
Trụ não, tiểu não, não trung gian. - Không dạy: Lệnh ▼ So sánh cấu
49 46 tạo và chức năng của trụ não và
26
tủy sống…và bảng 46 trang 145
50 47 Đại não. Lệnh ▼ trang 149: Không dạy
Hệ thần kinh sinh dưỡng. - Hình 48 – 2 và nội dung liên
quan trong lệnh trang 151: Không
dạy.
51 48 - Bảng 48–2 và nội dung liên
quan: Không dạy.
- Câu hỏi 2 trang 154: Không yêu
27
cầu HS trả lời
Cơ quan phân tích thị giác. - Không dạy: Hình 49 – 1 và nội
dung liên quan ở lệnh ▼ trang
52 49 155.
- Không dạy: Hình 49.4 và lệnh ▼
trang 157
53 50 Vệ sinh mắt
Cơ quan phân tích thính giác. Hình 51.2 và nội dung liên quan
28 trang 163: Không dạy.
54 51
Câu hỏi 1 trang 165: Không yêu
cầu HS trả lời
Phản xạ không điều kiện và phản xạ
55 52
có điều kiện.
29
Hoạt động thần kinh cấp cao ở
56 53
người.
57 54 Vệ sinh hệ thần kinh.
30
58 Bài tập GV hướng dẫn HS nội dung SBT
59 Kiểm tra 1 tiết.
31 CHƯƠNG X: NỘI TIẾT
60 55 Giới thiệu chung hệ nội tiết.
61 56 Tuyến yên, tuyến giáp.
32
62 57 Tuyến tuỵ và tuyến trên thận.
63 58 Tuyến sinh dục.
33 Sự điều hoà và phối hợp hoạt động
64 59
của các tuyến nội tiết.
CHƯƠNG IX: SINH SẢN
60, Cơ quan sinh dục nam; Cơ quan
65
34 61 sinh dục nữ.
Thụ tinh, thụ thai và phát triển của
66 62
thai.
Cơ sở khoa học của các biện pháp
67 63
tránh thai.
Các bệnh lây truyền qua đường GV tùy theo nội dung có thể
35
sinh dục (bệnh tình dục). hướng dẫn HS đọc thêm.
68 65
Đại dịch AIDS - Thảm hoạ của
loài người.
69 66 Ôn tập kỳ II.
36
Ôn tập kỳ II.
70 Kiểm tra học kỳ II.
37
Trả bài kiểm tra học kỳ II.
LỚP 9
HỌC KỲ I
Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn
Tuần Tiết Bài Tên bài
thực hiện
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Chương I. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN
1 Menđen và Di truyền học. Câu hỏi 4 trang 7: Không yêu cầu
1 1
HS trả lời
Lai một cặp tính trạng. Câu hỏi 4 trang 10: Không yêu cầu
2 2
HS trả lời
Lai một cặp tính trạng (tiếp theo). V. Trội không hoàn toàn: Không
dạy (vì vượt quá yêu cầu)
3 3
2 Câu hỏi 3 trang 13: Không yêu cầu
HS trả lời
4 4 Lai hai cặp tính trạng.
5 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo).
3 Thực hành: Tính xác suất xuất hiện
6 6
các mặt của đồng kim loại.
Bài tập chương I. Bài tập 3 trang 22: Không yêu cầu
7 7
HS làm
4
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
8 8 Nhiễm sắc thể.
Nguyên phân. Câu 1 trang 30: Không yêu cầu HS
9 9
trả lời
5
Giảm phân. Câu 2 trang 33: Không yêu cầu HS
10 10
trả lời
11 11 Phát sinh giao tử và thụ tinh.
6
12 12 Cơ chế xác định giới tính.
Di truyền liên kết. Câu 2, câu 4 trang 43: Không yêu
13 13
cầu HS trả lời
7
Thực hành: Quan sát hình thái
14 14
nhiễm sắc thể.
15 15 ADN. Câu 5, 6: Không yêu cầu HS trả lời
8 CHƯƠNG III: ADN VÀ GEN
16 16 ADN và bản chất của gen.
17 17 Mối quan hệ giữa gen và ARN.
9 Prôtêin. Lệnh ▼ cuối trang 55: Không yêu
18 18
cầu HS trả lời
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng. Lệnh ▼ trang 58: Không yêu cầu
19 19
HS trả lời
10
Thực hành: Quan sát và lắp mô hình
20 20
ADN.
21 Ôn tập Ôn nội dung chương I, II, III
11 22 Kiểm tra 1 tiết.
CHƯƠNG IV: BIẾN DỊ
23 21 Đột biến gen.
12
24 22 Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
Lệnh ▼ trang 67: Không yêu cầu
25 23 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
HS trả lời lệnh
13
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể IV.Sự hình thành thể đa bội: Không
26 24
(tiếp theo). dạy
27 25 Thường biến.
Thực hành: Nhận biết một vài dạng
14 28 26
đột biến.
CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
29 27 Thực hành: Quan sát thường biến.
15 Phương pháp nghiên cứu di truyền
30 28
người.
31 29 Bệnh và tật di truyền ở người.
16
32 30 Di truyền học với con người.
33 31 Công nghệ tế bào.
17
34 32 Công nghệ gen.
Gây đột biến nhân tạo trong chọn GV hướng dẫn HS đọc thêm
35 33
giống
18
Ôn tập học kỳ I ( Ôn phần đã học,
40
bài 40).
36 Kiểm tra học kỳ I.
19
Trả bài kiểm tra học kì I
HỌC KỲ II
CHƯƠNG VI. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC