You are on page 1of 3

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2022 - 2023


MÔN SINH HỌC- LỚP 9 - HỆ CHUẨN VINSCHOOL

I. LÝ THYẾT
Chương Bài Câu hỏi ôn tập
B1.01. Đặc 1. Liệt kê 7 đặc điểm của sinh vật sống.
điểm của các
2. Mô tả các thuật ngữ: sự vận động, sự hô hấp, cảm ứng, sinh trưởng,
sinh vật sống
sinh sản, bài tiết, dinh dưỡng và lấy ví dụ.
3. Vẽ và chú thích một mẫu vật sinh học thể hiện đúng tỷ lệ.
4. Tính toán độ phóng đại của mẫu vật, tính toán được kích thước thật
B1.02. Tế bào
của mẫu vật dựa vào độ phóng đại.
5. Mô tả cấu tạo của kính hiển vi quang học và cách sử dụng kính hiển
vi quang học để quan sát mẫu vật.
6. Đơn vị cấu trúc của cơ thể sống là gì?
7. Tế bào chuyên hóa là gì? Lấy 3 ví dụ về tế bào chuyên hóa.
B1. Tế bào
8. Trình bày đặc điểm phù hợp với chức năng của một số tế bào chuyên
hóa: tế bào lông hút, tế bào mô giậu, tế bào hồng cầu, tế bào tinh trùng
và trứng, tế bào lông mao.
9. Vẽ và chú thích các bộ phận của tế bào thực vật, tế bào động vật khi
B1.03. Tế bào
và sinh vật quan sát dưới kính hiển vi.
10. So sánh điểm giống và khác nhau về cấu trúc tế bào thực vật và tế
bào động vật khi quan sát dưới kính hiển vi quang học.
11. Mô tả thành phần cấu tạo các bộ phận cấu trúc của tế bào động vật
và tế bào thực vật.
12. Trình bày chức năng của các bộ phận cấu trúc tế bào thực vật và tế
bào động vật.

Trang 1/3
13. Trình bày khái niệm sự khuếch tán và cho ví dụ về sự khuếch tán.
14. Xác định các biến, các bước tiến hành và kết luận của thí nghiệm
sự khuếch tán tinh thể thuốc tím trong nước.
15. Xác định các biến, các bước tiến hành và kết luận của thí nghiệm
nghiên cứu về ảnh hưởng của một yếu tố đến sự khuếch tán (có thể
chọn 1 trong các yếu tố sau để khảo sát: nhiệt độ, diện tích bề mặt,
gradient nồng độ, khoảng cách khuếch tán), bao gồm cả việc đưa ra các
B2. Vận
chuyển B2.01. Sự dự đoán hợp lý về kết quả mong đợi và đề xuất các thiết bị và kỹ thuật
các chất khuếch tán phù hợp.
vào và ra 16. Học sinh giải thích được kết quả khảo sát về ảnh hưởng của một
khỏi tế
trong các yếu tố (nhiệt độ, diện tích bề mặt, gradient nồng độ, khoảng
bào
cách khuếch tán) đến sự khuếch tán thông qua đánh giá quan sát và dữ
liệu thực nghiệm.
17. Học sinh trình bày được một kết luận phù hợp về ảnh hưởng của
một trong các yếu tố (nhiệt độ, diện tích bề mặt, gradient nồng độ,
khoảng cách khuếch tán) đến sự khuếch tán và giải thích tính phù hợp
cho kết luận của mình.
18. Mô tả sự thẩm thấu của nước qua một màng bán thấm như túi
Visking.
19. Mô tả sự di chuyển của phân tử nước qua màng tế bào theo cơ chế
thẩm thấu.
20. Phát biểu định nghĩa sự thẩm thấu và thế nước.
B2.02. Sự
21. Mô tả đặc điểm của các loại môi trường: môi trường ưu trương,
thẩm thấu
môi trường nhược trương, môi trường đẳng trương.
22. Mô tả sự thay đổi của tế bào động vật và tế bào thực vật khi cho
vào nước tinh khiết.
23. Mô tả sự thay đổi của tế bào động vật và tế bào thực vật khi đặt
chúng trong môi trường ưu trương, nhược trương, đẳng trương.

Trang 2/3
24. Giải thích tầm quan trọng của thế nước và sự thẩm thấu trong quá
trình hút nước của thực vật.
25. Giải thích tầm quan trọng của thế nước và sự thẩm thấu với tế bào
và mô động vật.
26. Kể tên các dạng carbohydrate trong cơ thể sống.
27. Trình bày cấu tạo và chức năng của carbohydrate trong cơ thể
B3. Các sống.
phân tử 28. Mô tả công dụng của dung dịch iodine và công dụng của dung dịch
sinh học benedict trong kiểm tra tinh bột và đường.
29. Trình bày mục đích thí nghiệm, xác định các yếu tố (cần đo/ giữ
Bài B3.02.
nguyên/ thay đổi) và rút ra kết luận của thí nghiệm kiểm tra sự có mặt
Nước và
của đường và tinh bột trong thực phẩm.
carbohydrate
30. Trình bày cấu tạo và vai trò của nước với cơ thể sống.
31. Giải thích tại sao sinh vật có thể chết nếu không đủ nước.
32. Trình bày mục đích thí nghiệm, xác định các yếu tố (cần đo/ giữ
nguyên/ thay đổi) và rút ra kết luận của thí nghiệm kiểm tra sự có mặt
của prôtêin bằng thuốc thử biuret.

II. BÀI TẬP


Bài tập SGK Bài tập SBT
 Bài 1, 2, 3, 4, 5/trang 21, 22.  B1.01/Trang 7 đến trang 10.
 Bài 4, 5/trang 33, 34.  B1.02/Trang 11.

 Bài 1, 2, 3, 4, 5/ trang 33, 34, 35.  B1.03/Trang 12 đến trang 14.

 Bài 1, 2, 3, 4/ trang 51, 52.  B1.04/Trang 15.


 B2.01/Trang 16 đến trang 17.
 B2.02/Trang 18.
 B2.03/Trang 19 đến trang 22.
 B3.01/Trang 23.

----- HẾT -----


Trang 3/3

You might also like