Professional Documents
Culture Documents
Ly Thuyet Can Thuc Bac Hai Va Hang Dang Thuc Chi Tiet Toan Lop 9
Ly Thuyet Can Thuc Bac Hai Va Hang Dang Thuc Chi Tiet Toan Lop 9
A. Lý thuyết
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi A là căn thức bậc hai của A, còn A
là biểu thức lấy căn hay còn gọi là biểu thức dưới dấu căn.
A xác định (có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
Ví dụ 2. Tính
a) 142 ;
b) (−20)2 .
Lời giải:
a) 142 = 14 = 14 .
b) (− 20)2 = − 20 = 20 .
Chú ý. Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có A 2 = A , có nghĩa là:
A2 = A nếu A ≥ 0 (tức là A lấy giá trị không âm);
Ví dụ 3. Rút gọn
b) a 6 với a ≥ 0.
Lời giải:
b) a 6 = (a 3 )2 = | a 3 | .
Vì a ≥ 0 nên a3 ≥ 0, do đó | a3 | = a3.
Bài 1. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a
a) ;
4
b) − 3a ;
c) 2a + 9 .
Lời giải:
a
a) Điều kiện xác định: 0a 0.
4
a
Vậy với a ≥ 0 thì có nghĩa.
4
−9
c) Điều kiện xác định: 2a + 9 ≥ 0 a .
2
−9
Vậy với a thì 2a + 9 có nghĩa.
2
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) (3 − 6) 2 ;
b) 3 a 2 với a ≥ 0;
c) 5 (a − 3) 2 với a < 3.
Lời giải:
a) (3 − 6) 2 = 3 − 6 = 3 − 6 .
Ta có 3 = 9 mà 9 6 nên 3 − 6 0 .
Do đó 3 − 6 = 3 − 6 .
Vậy (3 − 6) 2 = 3 − 6 .
b) 3 a 2 = 3 a .
Vậy 3 a 2 = 3a .
c) 5 (a − 3)2 = 5 a − 3 .
Vậy 5 (a − 3) 2 = 15 − 5a .
a) x 2 = 15 ;
b) 9x 2 = 12 ;
c) 16x 2 = | −20 | .
Lời giải:
a) x 2 = 15
|x| = 15
x = ± 15.
Vậy x = ± 15.
b) 9x 2 = 12
(3x)2 = 12
|3x| = 12
3x = ± 12
x = ± 4.
Vậy x = ± 4.
d) 16x 2 = | −20 |
(4x) 2 = 20
|4x| = 20
4x = ± 20
x = ± 5.
Vậy x = ± 5.