You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

BỘ MÔN NGÔN NGỮ & VĂN HÓA VIỆT NAM



ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1.1. Chử Thị Bích
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - giảng viên
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760
- Email: chuthibich1970@gmail.com
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học Ngoại
ngữ- Đại Học Quốc gia Hà Nội
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Văn hóa Việt Nam
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Văn hóa Việt Nam
1.2. Nguyễn Thị Thu Hương
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ - giảng viên
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760
- Email: nguyenhuongbr369@gmail.com
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học Ngoại
ngữ- Đại Học Quốc gia Hà Nội
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Văn hóa Việt Nam
1.3. Chu Thị Phong Lan
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ - giảng viên
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760
- Email: chuphonglan83@gmail.com
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học Ngoại
ngữ- Đại Học Quốc gia Hà Nội
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Văn hóa Việt Nam
1.4. Vũ Thị Hồng Tiệp
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - giảng viên
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760

1
- Email: vuhongtiep.ulis@gmail.com
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học Ngoại ngữ
- Đại Học Quốc gia Hà Nội
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Văn hóa Việt Nam
1.5. Phan Thị Huyền Trang
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - giảng viên
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760
- Email: chengnn85@gmail.com
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học Ngoại ngữ
- Đại Học Quốc gia Hà Nội
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Văn hóa Việt Nam
2. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
- Tên môn học: Tiếng Việt thực hành
- Mã môn học: VLF 1053
- Số tín chỉ: 2
- Hình thức: Môn học tự chọn
- Các môn học tiên quyết: Không bắt buộc
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Lý thuyết: 10 giờ
+ Thực hành và Thảo luận trên lớp: 12 giờ
+ Làm việc theo nhóm: 5 giờ
+ Kiểm tra: 1 giờ
+ Ôn tập, tổng kết: 2 giờ
- Địa chỉ khoa /Bộ môn phụ trách môn học: Phòng 510, nhà A1
3. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA MÔN HỌC 
3.1. Mục tiêu chung
Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết thành thạo theo đúng quy chuẩn về ngữ âm, từ vựng,
ngữ pháp và ngữ dụng tiếng Việt nhằm phục vụ cho giao tiếp nói chung, làm công cụ để tiếp thu các
kiến thức khoa học cơ bản và chuyên ngành trong nhà trường nói riêng; phát triển tư duy khoa học
và góp phần định hướng phát triển nhân cách, nhận thức xã hội.
3.2. Chuẩn đầu ra môn học
3.2.1. Kiến thức
- Nắm được chuẩn tiếng Việt về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp.

2
- Biết và hiểu được các dạng văn bản, cách tạo lập và tiếp nhận văn bản, các lỗi thường gặp trong
quá trình tạo lập văn bản.
3.2.2. Kĩ năng
- Thành thạo kĩ năng tạo lập văn bản thông thường và văn bản mang tính khuôn mẫu.
- Hình thành kỹ năng tiếp nhận văn bản bằng việc đọc hiểu tóm tắt, tổng thuật được văn bản, xử lý
được văn bản theo các yêu cầu cụ thể.
- Thành thạo kĩ năng xây dựng câu và dùng từ tiếng Việt trong các dạng văn bản cụ thể. Từ đó nhận
biết và sửa được các lỗi về từ và câu trong văn bản.
3.2.3. Phẩm chất, thái độ
- Có thái độ yêu quý tiếng Việt, tích cực gìn giữ sự trong sáng của tiếng Việt.
- Có ý thức thường xuyên rèn luyện để sử dụng tiếng Việt theo chuẩn ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp.
- Vận dụng được kĩ năng sử dụng tiếng Việt từ môn học vào các môn học khác trong học tập,
nghiên cứu khoa học, nghiên cứu đối chiếu tại trường ĐHNN- ĐHQGHN.
4. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Tiếng Việt thực hành là môn học cung cấp cho sinh viên nói chung, đặc biệt trường chuyên
về ngoại ngữ nói riêng các kỹ năng cơ bản sử dụng tiếng mẹ đẻ như: kĩ năng tạo lập văn bản, tiếp
nhận văn bản, đặt câu và dùng từ tiếng Việt. Về kỹ năng tạo lập văn bản, sinh viên được học cách
xác lập chủ đề chung, các chủ đề bộ phận để xây dựng lập luận, kết cấu văn bản thông thường.
Ngoài ra, sinh viên còn được học tạo lập văn bản mang tính khuôn mẫu như: viết đơn từ, viết email,
viết CV và kĩ năng thuyết trình. Về kỹ năng tiếp nhận văn bản, người học được học kỹ năng tóm tắt,
tổng thuật văn bản. Các kết quả tiếp nhận văn bản có thể sử dụng vào các mục đích khác nhau cho
công việc tạo lập văn bản như trích dẫn trong bài viết, viết lịch sử vấn đề trong nghiên cứu khoa
học… Cuối cùng là kỹ năng đặt câu và dùng từ - kỹ năng phối hợp giữa việc nhận diện và phân tích
lỗi sai với việc tạo lập sản phẩm đúng. Ba kĩ năng cơ bản nêu trên không tách rời nhau mà có mối
quan hệ biện chứng, phối hợp chặt chẽ với nhau. Để thuần thục từng kỹ năng, sinh viên cần nắm
vững các thao tác cụ thể như: hiểu được đối tượng thực hành, phân biệt được những đặc trưng và
thao tác thực hành đối tượng, nắm được các bước (kỹ thuật) thực hành đối tượng, thao tác chính
trong quá trình thực hành đối tượng: nói và viết, sau khi thực hành phải có sản phẩm đạt yêu cầu.

5. NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC


Nội dung 1. KĨ NĂNG TẠO LẬP VĂN BẢN
1.1. Xác lập chủ đề chung và chủ đề bộ phận
1.2. Xây dựng lập luận phục vụ chủ đề văn bản
1.3. Xây dựng kết cấu văn bản
1.4. Viết đoạn văn và hoàn chỉnh văn bản

3
Nội dung 2. KỸ NĂNG TẠO LẬP VĂN BẢN MANG TÍNH KHUÔN MẪU VÀ KĨ NĂNG
THUYẾT TRÌNH
2.1. Kỹ năng viết đơn từ
2.2. Kỹ năng viết email
2.3. Kỹ năng viết CV
2.4. Kỹ năng thuyết trình
NỘI DUNG 3. KĨ NĂNG TIẾP NHẬN VĂN BẢN
3.1. Tóm tắt văn bản
3.2. Tổng thuật văn bản
NỘI DUNG 4. RÈN LUYỆN KỸ NĂNG ĐẶT CÂU VÀ DÙNG TỪ
4.1. Chữa lỗi về câu
4.1.1. Các lỗi về cấu tạo câu
4.1.2. Các lỗi về liên kết câu
4.2. Chữa các lỗi thông thường về từ
4.2.1 Lặp từ
4.2.2. Dùng từ không đúng nghĩa
4.2.3. Dùng từ không hợp phong cách
6. HỌC LIỆU
6.1. Học liệu bắt buộc (HLBB)
1. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên), Nguyễn Văn Hiệp. Tiếng Việt thực hành. NXBĐHQGHN, 1999.
2. Bùi Minh Toán, Lê A, Đỗ Việt Hùng. Tiếng Việt thực hành. NXBGD, 1997.
6.2. Học liệu tham khảo (HLTK)
1. Nguyễn Đức Dân. Tiếng Việt thực hành, NXB Đại học Tổng hợp TPHCM,1995.
2. Phan Thiều. Rèn luyện ngôn ngữ, tập 1. NXBGD, 1998.
7. LỊCH TRÌNH DẠY - HỌC
7.1. Lịch trình chung

Hình thức tổ chức dạy học môn học


Nội dung Tổng
Lên lớp
Lý thuyết Bài tập, thảo luận và thực hành
Nội dung 1 3 5 8
Nội dung 2 3 5 8
Nội dung 3 2 2 4
Nội dung 4 2 2 4

4
Bài tập, thảo 5 5
luận
Kiểm tra 1 1
Tổng 10 20 30

7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể


Thời gian,
Hình Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi
thức tổ địa điểm chuẩn bị chú
chức dạy
học
Lý thuyết TUẦN 1 Nội dung 1. KĨ NĂNG TẠO LẬP VĂN BẢN
và Ngày … 1.1. Xác lập chủ đề chung và chủ đề bộ phận - HLBB1: tr 7-16
Thực
Tháng…. Bài tập: tr 16-21
hành
Năm….
Lý thuyết TUẦN 2 1.2. Xây dựng lập luận phục vụ chủ đề văn - HLBB1: tr 21-27
và bản
Ngày .… Bài tập: tr 27- 35
Thực
Tháng ….
hành
Năm ……
Lý thuyết TUẦN 3 1.3. Xây dựng kết cấu văn bản (lập đề - HLBB1: tr 35-40
và cương)
Ngày … Bài tập: tr 40 - 46
Thực
Tháng …. - HLBB1: tr 47- 54
hành
Năm …… Bài tập: tr 54 - 59
- HLBB1: tr 59 - 61
Bài tập: tr 61- 67
Lý thuyết TUẦN 4 1.4. Viết đoạn văn và liên kết đoạn văn - HLBB1: tr 68 - 79
và Ngày … Bài tập: tr 79 - 88
Thực
Tháng ….
hành
Năm ……
Lý thuyết TUẦN 5 Nội dung 2. KỸ NĂNG TẠO LẬP VĂN
và BẢN MANG TÍNH KHUÔN MẪU VÀ
Ngày … - TLLHNB: tr 4 – 27
Thực KĨ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Tháng …. 2.1. Kỹ năng viết đơn
hành
Năm ……
Lý thuyết TUẦN 6 2.2. Kỹ năng viết email TLLHNB: tr 28 - 46
và Ngày …
Thực
Tháng ….
hành
Năm ……

5
Lý thuyết TUẦN 7 2.3. Kỹ năng viết CV xin việc TLLHNB: 47 - 60
và Ngày …
Thực
Tháng ….
hành
Năm ……
Lý thuyết TUẦN 8 2.4. Kỹ năng thuyết trình TLLHNB: tr 61 - 79
và Ngày …
Thực
Tháng ….
hành
Năm ……
Lý thuyết TUẦN 9 NỘI DUNG 3. KĨ NĂNG TIẾP NHẬN VĂN
và BẢN
Ngày … - HLBB1: tr 88 - 92
Thực
Tháng …. 3.1. Tóm tắt văn bản Bài tập: tr 92 - 105
hành
Năm ……
Lý thuyết TUẦN 10 3.2. Tổng thuật văn bản - HLBB1: tr 105 - 111
và Ngày … Bài tập: tr 111 - 118
Thực
Tháng ….
hành
Năm ……
Lý thuyết TUẦN 11 Ôn tập
và Ngày … KIỂM TRA GIỮA KÌ (1 tiết)
Thực
Tháng …..
hành
Năm …
Lý thuyết TUẦN 12
và Ngày … TRÌNH BÀY BÀI TẬP NHÓM
Thực
Tháng ….
hành
Năm ……
Lý thuyết TUẦN 13 NỘI DUNG 4. KỸ NĂNG ĐẶT CÂU VÀ
và DÙNG TỪ
Ngày … - HLBB1: tr 172 -184
Thực 4.1. Chữa lỗi về câu
Tháng …. Bài tập: tr 184-191
hành 4.1.1. Các lỗi về cấu tạo câu
Năm ……

Lý thuyết TUẦN 14 4.1.2. Các lỗi về liên kết câu - HLBB1: tr 208 -211
và Bài tập: tr 211 - 214
Ngày … 4.2. Chữa các lỗi thông thường về từ
Thực
Tháng …. 4.2.1 Lặp từ
hành - HLBB1: tr 231 -234
Năm …. 4.2.2. Dùng từ không đúng nghĩa Bài tập: tr 234 - 237
4.2.3. Dùng từ không hợp phong cách
Lý thuyết TUẦN 15 Thực hành chung, ôn
và tập các kiến thức đã
Ngày … ÔN TẬP VÀ TỔNG KẾT
Thực
6
hành Tháng …. học. Thông báo điểm
Năm …. thành phần và hình
thức thi cho sinh viên.

8. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC VÀ CÁC QUY ĐỊNH KHÁC
8.1. Chính sách đối với môn học
Điểm học phần là trung bình cộng của các điểm:
Bài tập nhóm (20%) + KT giữa kì (20%) + Thi cuối kì (60%)
8.2. Quy định khác
- Đối với sinh viên:
a. Nghỉ học quá 20% trên tổng số tiết của môn học sẽ không được tham dự kỳ thi hết môn.
b. Có thái độ nghiêm túc trong giờ học, không nói chuyện riêng, không làm việc riêng trong giờ
học.
c. Tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài, làm bài thuyết trình.
d. Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập theo yêu cầu của môn học. Mỗi buổi học phải có học liệu bắt
buộc và đề cương môn học. Phải chuẩn bị trước nội dung học của mỗi tuần theo hướng dẫn ở cột
4, mục 7 của đề cương môn học.
e. Phần tự nghiên cứu (tự học) phải hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho
và nộp kết quả nghiên cứu vào tuần học tiếp theo của lịch trình.
- Đối với giảng viên:
a. Từng buổi học có điểm danh
b. Sau tuần học thứ 4 các giảng viên chốt danh sách sinh viên của lớp mình (gạch tên những sinh
viên chuyển lớp và bổ sung các sinh viên chuyển đến, những sinh viên chuyển đến phải được
điền đủ các thông tin về ngày tháng năm sinh, mã sinh viên, lớp học, khóa học).
c. Kết thúc môn học (tuần thứ 15) giảng viên gửi bảng điểm (bản cứng có chữ kí
của GV và một bản mềm) về Bộ môn để làm căn cứ lập danh sách thi hết môn và
lưu tại Bộ môn. Bảng điểm theo danh sách của PĐT và có 2 cột điểm và theo đúng
thứ tự cột điểm như mẫu dưới đây:
Stt MSV Họ và tên Ngày sinh Lớp khóa học BTN (20%) KTGK (20%)
1 12040144 Nguyễn Văn A QH2012F1.G1 8 9
2 Nguyễn Văn B
3 Nguyễn Văn C

9. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP MÔN HỌC
9.1. Bài tập nhóm (BTN: 20%)

7
GV chọn chấm một trong số các bài tập nhóm gợi ý của Đề cương môn học (hoặc theo yêu cầu của
giảng viên nhưng phải phù hợp với nội dung môn học đã quy định trong Đề cương môn học). Lưu ý
mỗi nhóm thực hiện không quá 10 sinh viên.
9.2. Kiểm tra - đánh giá định kỳ
- Kiểm tra - đánh giá giữa kì: 20%
+ Hình thức viết: tự luận
+ Thời gian: 60 phút
- Kiểm tra - đánh giá cuối kì: 60%
+ Hình thức viết: tự luận
+ Thời gian: 60 phút
9.3. Bài tập nhóm
- Yêu cầu về nội dung:
1. Xác định vấn đề nghiên cứu, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng, hợp lý
2. Thể hiện được kỹ năng phân tích, tổng hợp trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu
3. Ghi rõ nguồn tư liệu được trích dẫn trong bài
- Yêu cầu về hình thức:
1. Hình thức soạn thảo: Powerpoint
2. Trang bìa trình bày theo mẫu sau:
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
Bộ môn NN&VHVN
BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU NHÓM
Tên vấn đề nghiên cứu……………………………….
Danh sách nhóm và các nhiệm vụ được phân công:
STT Họ và tên Mã sinh viên Nhiệm vụ do nhóm trưởng Đánh giá kết
phân công quả làm việc
1 Nguyễn Văn A Nhóm trưởng
2 Nguyễn Văn B
….. ……………

9.4. Lịch thi, kiểm tra


- Lịch kiểm tra - đánh giá giữa kì: tiết 2 của tuần 11 theo Lịch trình dạy - học.
- Lịch kiểm tra - đánh giá cuối kì và thi lại: Theo kế hoạch của Phòng Đào tạo.
Ngày 9 tháng 5 năm 2021

Giảng viên Trưởng Bộ môn Phê duyệt của


Ngôn ngữ Văn hóa Việt Nam Đại học Ngoại ngữ

8
TS. Chử Thị Bích

You might also like