1 HTC HTC là HTg có - 2 cạnh bên bằng nhau. 1. HTg có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là HTC. 2 góc kề 1 đáy - 2 đường chéo bằng nhau 2. HTg có 2 đường chéo bằng nhau là HTC. bằng nhau 2 HBH HBH là TG có - Các cạnh đối bằng nhau 1. TG có các cạnh đối song song là HBH. các cạnh đối - 2 góc đối bằng nhau 2. TG có các cạnh đối bằng nhau là HBH. song song - 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm 3. TG có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là HBH. của mỗi đường 4. TG có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là HBH. 3 HCN HCN là TG có - HCN = HBH + HTC 1. TG có 3 góc vuông là HCN. 4 góc vuông * Áp dụng vào tam giác: 2. HTC có 1 góc vuông là HCN. 1. Trong ΔV, đường trung tuyến ứng với 3. HBH có 1 góc vuông là HCN. cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. 4. HBH có 2 đường chéo bằng nhau là HCN. 2. Δ có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh và bằng nửa cạnh ấy thì Δ đó là ΔV. 4 HT HT là tứ giác - HT = HBH 1. TG có 4 cạnh bằng nhau là HT. có 4 cạnh bằng - 2 đường chéo là các đường phân giác 2. HBH có 2 cạnh kề bằng nhau là HT. nhau của các góc HT 3. HBH có 2 đường chéo vuông góc với nhau là HT. 4. HBH có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc là HT. 5 HV HV là TG có 4 HV = HCN + HT 1. HCN có 2 cạnh kề bằng nhau là HV. góc vuông và 4 2. HCN có 2 đường chéo vuông góc với nhau là HV. cạnh bằng nhau 3. HCN có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc là HV. 4. HT có 1 góc vuông là hình vuông. 5. Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là HV.