Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 - Gia Tri-Nhan Thuc Va Ra Quyet Dinh Ca Nhan
Chuong 3 - Gia Tri-Nhan Thuc Va Ra Quyet Dinh Ca Nhan
www.themegallery.com
ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LOGO
CHƯƠNG 3
Giá trị, Nhận thức
và Ra quyết định cá nhân
Values, Perception
and Individual Decision Making
Nhận thức
Hành vi
Giá trị cá nhân
Ra quyết định
cá nhân
1
1.1- Định nghĩa
2
1.3- Tầm quan trọng của giá trị
3
Sự khác biệt giữa giá trị và thái độ
Giá trị:
Điều quan trọng nhất đối với một cá nhân
Thái độ:
Sự nhìn nhận về khách quan của cá nhân
Hành vi:
Một hành động cụ thể:
• Phản ánh thái độ và
• Bị chi phối bởi giá trị
4
1.5- Hệ thống giá trị của con người:
5
1.6- Các loại giá trị :
Lý thuyết
Kinh tế
Tín ngưỡng
Hệ thống
giá trị
Thẩm mỹ
Chính trị
Xã hội
Bảng xếp hạng về tầm quan trọng trên 6 loại giá trị
theo nghề nghiệp của cá nhân
6
1.6- Các loại giá trị (tt):
b- Phân loại theo Rokeach (1973):
7
1.6- Các loại giá trị (tt):
1 1 Các
Các giá trịcá
giá trị cánhân
nhân
2 2 Các
Các giá trịnhóm
giá trị nhóm
3 3 Các
Các giá trị tổ
giá trị tổchức
chức
8
1.6- Các loại giá trị (tt):
4 4 Các giátrị
trị quốc
Các giá quốcgiagia
9
Sự thay đổi giá trị của người lao động
Các giá trị công việc và trung thành - Các giá trị gia đình được đề cao và
với tổ chức được đặt cao hơn các coi trọng.
giá trị gia đình.
10
P E R C E P T I O N Swww.themegallery.com LOGO
NHẬN THỨC
Khái niệm:
11
Quá trình nhận thức
Thế giới khách quan Quá trình nhận thức của cá nhân
(Sự tác động của môi
trường làm việc) Thế giới
- Phong cách lãnh đạo Quan sát Chú ý Cảm nhận được
- Âm thanh (Cảm (chọn (Translation)
nhận thức
- Đồng nghiệp giác) lựa) (thực tế)
- Chính sách lương
thưởng
- Cơ hội nghề nghiệp Phản ứng
-Nhu cầu
-Thái độ
Các tín hiệu -Tình cảm
-Động lực
12
Cảm giác
13
Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức
Đối tượng nhận thức
Tương quan vật nền
Tương tự, tương đồng
Gần nhau
Kết thúc
Tình huống
Thời điểm Nhận thức
Môi trường công việc Perception
Môi trường xã hội
Người nhận thức
Thái độ
Động cơ
Lợi ích
Kinh nghiệm
www.thmemgallery.com
Những mong đợi Company Logo
14
Người nhận thức
Khi con người nhìn một đối tượng và diễn đạt cái mà
anh ta thấy, sự diễn đạt đó bị ảnh hưởng mạnh bởi
những đặc tính cá nhân của người đó. Những đặc
tính cá nhân ảnh hưởng rất mạnh đến nhận thức là:
Thái độ,
Động cơ,
Lợi ích,
Kiến thức, kinh nghiệm quá khứ và
Những mong đợi của con người.
15
Thuyết quy kết (Attribution theory)
Định nghĩa
Là một quá trình mà các cá nhân cố gắng giải
thích lý do cho những sự kiện.
Khi chúng ta quan sát con người, chúng ta
không hiểu các nguyên nhân của hành vi của
họ, song chúng ta lại cố gắng giải thích tại
sao họ lại cư xử theo những cách nào đó.
16
Các ứng dụng cụ thể trong tổ chức
17
Sai lầm và thiên vị trong quy kết:
18
M AK I N GLOGO
I N D I V I D U AL D E C I S I O N www.themegallery.com
Vấn đề
Là sự không thống nhất giữa
Chịu ảnh
trạng thái hiện tại và trạng
hưởng rất
thái mong muốn nào đó. nhiều từ
nhận thức
Quyết định của người ra
quyết định
Việc lựa chọn từ các dữ liệu
được xem là phù hợp.
Kết quả
19
Mô hình ra quyết định dựa trên lý trí
(the Rational decision-making model)
20
Trực giác (Intuition)
21
Những định kiến và sai lầm phổ biến
trong việc ra quyết định
Gia tăng cam kết: cam kết được tăng lên đối với một
quyết định từ trước mặc dù có thông tin bất lợi về quyết
định đó.
Sai sót ngẫu nhiên: xu hướng các cá nhân tin tưởng họ
có thể dự đoán kết quả của các sự kiện ngẫu nhiên.
Ác cảm rủi ro: xu hướng thích đạt được một cách chắc
chắn khoản lợi nhuận khiêm tốn so với một kết quả mạo
hiểm hơn, ngay cả khi kết quả mạo hiểm hơn này có thể
có một khoản tiền kỳ vọng cao hơn.
Thiên kiến nhận thức muộn: xu hướng tin tưởng một
cách sai lầm rằng sau khi kết quả của một sự kiện hiện
ra rõ ràng trên thực tế, chúng ta có thể dự đoán đúng kết
quả này.
Sự
Giới Năng
Tính khác biệt
tính lực trí
cách văn hóa
tuệ
22
Áp lực của tổ chức đối với người ra
quyết định
Đánh giá công việc
Tiêu chuẩn đánh giá ảnh hưởng đến sự lựa chọn của
các hành động.
Hệ thống phần thưởng
Người ra quyết định lựa chọn hành động mà tổ chức ưa
chuộng.
Các quy định chính thức
Quy định và chính sách của tổ chức làm hạn chế sự lựa
chọn của người ra quyết định.
Áp lực về thời gian
Tổ chức yêu cầu các quyết định bởi thời hạn cụ thể.
Tiền lệ
Quyết định trong quá khứ ảnh hưởng đến các quyết định
hiện hành.
23
Cải thiện tính sáng tạo trong việc ra
quyết định
Tính sáng tạo cho phép người ra quyết định đánh giá
đầy đủ và hiểu rõ vấn đề, bao gồm cả việc thấy được
các vấn đề mà người khác không nhìn thấy.
Hầu hết ai cũng có tiềm năng sáng tạo hữu ích. Tuy
nhiên, để khai thác được tiềm năng này thì họ phải thoát
ra khỏi lối mòn tâm lý mà nhiều người trong chúng ta đã
mắc phải và học cách tư duy về một vấn đề theo nhiều
hướng khác nhau.
24
Cách thức cải thiện việc ra quyết định
25