You are on page 1of 21

HÀNH VI TỔ CHỨC

Organizational Behavior

TS. Phan Quốc Tấn

Chương 1

GIỚI THIỆU VỀ
HÀNH VI TỔ CHỨC
What is Organizational
Behavior?

1
PowerPoint Template
HVTC – SỰ www.themegallery.com
CẦN THIẾT CỦA
NGHIÊN
Add yourCỨU HVTC
company slogan

- Định nghĩa
- Sự cần thiết của nghiên cứu HVTC
- Chức năng của HVTC

Hành vi tổ chức (HVTC):

• HVTC là một lĩnh vực nghiên cứu gồm 3 cấp


độ trong một thể thống nhất: cá nhân,
nhóm, và tổ chức.
• HVTC là một ngành khoa học nghiên cứu về
những ảnh hưởng của cá nhân, nhóm và tổ
chức lên hành vi với mục đích là áp dụng
những kiến thức này vào việc nâng cao
hiệu quả của tổ chức.

2
Hành vi tổ chức (tt):

 Theo Steve Ellis & Penny Dick: HVTC là


khoa học nghiên cứu hành vi của con
người tại nơi làm việc.
 Theo Menefee, Sinclair: HVTC là khoa học
nghiên cứu hành vi của con người tại nơi
làm việc, sự tác động ảnh hưởng giữa con
người với tổ chức nhằm mục đích hiểu và
dự đoán hành vi của con người trong tổ
chức.

Sự cần thiết của nghiên cứu HVTC:


Mô hình tảng băng chìm
Những hành vi liên quan
đến công việc như:

Nghiên cứu yếu tố


ảnh hưởng HVTC
theo 3 cấp độ trong
một thể thống nhất:

3
Mục đích của nghiên cứu HVTC
1. Nghiên cứu HVTC là giúp chúng ta tìm ra …………………
……………………………….. của con người trong tổ chức
2. Một hành vi nhất định có thể có những kết quả khác
nhau trong những hoàn cảnh khác nhau.
3. Không có một giải pháp duy nhất là tốt nhất cho mọi
tình huống.

Sự cần thiết của nghiên cứu HVTC (tt):


Hiểu các
sự kiện
trong
tổ chức

Dự báo Nâng cao


trước
những sự
hiệu quả
Tác động
kiện đó của
lên các
tổ chức
sự kiện

4
Chức năng của HVTC:

Chức năng Tìm cách lý giải những hành vi của


cá nhân, nhóm hay tổ chức.
giải thích

Tìm cách xác định một hành động


Chức năng cho trước sẽ dẫn đến những kết
dự đoán cục nào.

Tìm cách điều chỉnh hành vi cá


Chức năng nhân, nhóm hay tổ chức theo mục
kiểm soát tiêu đã đề ra.

PowerPoint
Các khoaTemplate
học đóng góp
www.themegallery.com
vào HVTC
 Tâm
Add yourlýcompany
học slogan
 Xã hội học
 Tâm lý xã hội học
 Nhân chủng học
 Chính trị học

5
Tâm lý học
Là ngành khoa học theo đuổi việc đo lường, giải thích và đôi
khi nhằm thay đổi hành vi của con người

Học tập
Động viên
Tính cách
Nhận thức
Huấn luyện
Tâm lý CÁ
Hiệu quả lãnh đạo
học Sự thỏa mãn NHÂN
Ra quyết định
Đánh giá thực hiện nhiệm vụ
Đo lường thái độ
Định dạng hành vi

Xã hội học
Nghiên cứu con người trong quan hệ với những người
xung quanh.
Sự năng động của
nhóm
Chuẩn mực
Vai trò
Thông tin NHÓM
Địa vị
Quyền lực
Xã hội Xung đột
học

Tổ chức chính thức


HỆ
Hệ thống hành chính
THỐNG
Đổi mới tổ chức TỔ CHỨC
Văn hóa tổ chức

6
Tâm lý xã hội học
Nghiên cứu quan hệ giữa các cá nhân khi họ ở trong nhóm

Thay đổi hành vi


Tâm lý xã Thay đổi thái độ
hội học Thông tin NHÓM
Quá trình nhóm

Nhân chủng học


Nghiên cứu xã hội để giải thích về nhân loại và các hoạt động của họ.

Những giá trị so sánh


Những chuẩn mực so sánh NHÓM
Những thái độ so sánh
Nhân chủng học

Văn hóa tổ chức HỆ


Môi trường tổ chức THỐNG
TỔ CHỨC

7
Chính trị học
Nghiên cứu và giải thích hành vi của các cá nhân và các nhóm trong
một môi trường chính trị nhất định

Xung đột HỆ
Chính trị học Quan hệ chính trị giữa các tổ chức THỐNG
Quyền lực TỔ CHỨC

PowerPoint Template
Lý thuyết hệ thống và
www.themegallery.com

hiệu quả tổ chức


Add your company slogan

Systems Theory and Organizational


Effectiveness

8
Lý thuyết hệ thống

Quan hệ tương tác được cấu trúc sẵn


Tổ chức là những
nhóm người làm
việc và phụ thuộc
lẫn nhau trong việc Các nhiệm vụ được điều phối
đạt được mục đích
chung.
Hướng tới mục đích nào đó

Lý thuyết hệ thống (tt)

Nguồn đầu vào Quá trình SXKD Sản phẩm đầu ra

Thông tin TỔ CHỨC


Vật chất Hàng hóa
Thiết bị Nguồn nhân lực
Những tiện nghi Hoạt động SXKD Dịch vụ
Vốn Máy móc thiết bị
Con người

Các yếu tố môi trường bên ngoài

9
Hiệu quả tổ chức

Hiệu quả tổ chức là một khái niệm bao gồm tất


cả về cách thức sản xuất hoặc cung cấp sản
phẩm hay dịch vụ.
Hai kết luận chính được đề xuất bởi lý thuyết
hệ thống là:
 Tiêu chí hiệu quả phải phản ánh toàn diện
chu kỳ đầu vào - quá trình - đầu ra, không
đơn giản chỉ là đầu ra.
 Tiêu chí hiệu quả phải phản ánh mối tương
quan giữa các tổ chức và môi trường bên
ngoài của nó.

Cách thức cải thiện hiệu quả


 Tạo ra nhiều cơ hội cho đào tạo, phát triển và tiếp tục
học tập
 Thường xuyên chia sẻ thông tin với nhân viên
 Khuyến khích hợp tác giữa các đội/nhóm, bộ phận và tổ
chức.
 Xây dựng chính sách lương thuởng gắn với kết quả
công việc
 Hạn chế sa thải
 Xây dựng bộ tiêu chuẩn về hành vi và thái độ tích cực
 Tôn trọng sự khác biệt giữa các nhân viên
 Lắng nghe mối quan tâm và những ý tưởng của nhân
viên và các bên có liên quan khác

10
Sáu tiêu chí phổ biến của hiệu quả
Six popular criteria of effectiveness
Chất lượng (Quality)

Năng suất
(Productivity)
Sự phát triển
(Development)

6 tiêu chí
Hiệu suất
Sự thích nghi (Efficiency)
(Adaptiveness)

Sự thỏa mãn
(Satisfaction)

NHỮNG THÁCH THỨC


PowerPoint
ĐỐI Template
VỚI QUẢN LÝ
www.themegallery.com
Challenges for managers
Add your company slogan

 Những thách thức


 Những xu hướng phổ biến

11
Thay đổi giá trị truyền thống sang tái cấu trúc

Giá trị công việc truyền thống Giá trị công việc tái cấu trúc

Người chủ trả lương chúng Khách hàng trả lương


ta, phải làm ông chủ hài lòng. chúng ta, phải làm họ hài lòng.
Để giữ công việc, phải làm việc tốt Tất cả công việc của chúng ta tùy
và không phạm lỗi. thuộc vào giá trị chúng ta tạo ra.
Khi tạo ra sự cố, đùn đẩy trách Chấp nhận những sự cố gây ra, hãy
nhiệm sang người khác. cùng nhau giải quyết.
Tập trung quyền lực, người quản lý tốt Tất cả chúng ta là thành viên của một nhóm,
xây dựng chế độ kiểm soát hoàn toàn. người quản lý tốt xây dựng các nhóm.
Tương lai có thể dự báo được; thành Tương lai thì không chắc chắn;
công trong quá khứ nghĩa là thành kiên định học tập là chìa khóa
công trong tương lai cho thành công tương lai

- Những năm trước chúng ta sống trên mảnh đất hình cong chữ S,
còn bây giờ chúng ta sống trên quả đất hình cầu.
- Những năm trước chúng ta sống chung với 80 triệu đồng bào,
còn bây giờ chúng ta sống chung hơn 7 tỷ đồng loại.

12
NHỮNG THÁCH THỨC ĐỐI VỚI QUẢN LÝ
 Quá trình quốc tế hóa đang diễn ra một cách mạnh
mẽ
 Các tập đoàn nước ngoài vào đầu tư trong nước
nhiều hơn
 Làm việc với những người từ các nền văn hóa khác
nhau
 Giám sát sự dịch chuyển của việc thuê mướn nhân
công sang các nước có chi phí lao động thấp
 Quản lý con người trong cuộc chiến chống khủng bố

NHỮNG THÁCH THỨC ĐỐI VỚI QUẢN LÝ (tt)

Quản lý lực lượng lao động ngày càng đa dạng


Nâng cao chất lượng và năng suất
 Quản lý chất lượng (QM)
 Quá trình tái cấu trúc
Đối phó với thiếu lao động
 Thay đổi lực lượng lao
động nhân khẩu học
 Người lao động có tay
nghề thấp
 Nghỉ hưu sớm và lao động
cao tuổi

13
NHỮNG THÁCH THỨC ĐỐI VỚI QUẢN LÝ (tt)

Cải thiện dịch vụ khách hàng


 Tăng kỳ vọng về chất lượng dịch vụ
 Nền văn hóa đáp ứng khách hàng
Quản lý trong môi trường luôn thay đổi
 Nghiên cứu về HVTC có thể cung cấp cho
các nhà quản lý những sự hiểu biết quan
trọng về một thế giới công việc không ngừng
thay đổi. Nó cho biết cách khắc phục sự phản
kháng chống lại thay đổi và cách tốt nhất để
tạo lập 1 văn hóa tổ chức phát triển được
nhờ thay đổi.

NHỮNG THÁCH THỨC ĐỐI VỚI QUẢN LÝ (tt)

Sự trung thành của nhân viên với tổ chức


giảm sút
 Cho rằng những người tuyển dụng ít cam kết
hơn với họ và do đó họ phản ứng bằng việc ít
tận tụy, trung thành hơn với cty của mình.

14
NHỮNG THÁCH THỨC ĐỐI VỚI QUẢN LÝ (tt)

Cải thiện hành vi đạo đức


Các thành viên trong tổ chức
ngày càng phải đối mặt với
“tình trạng khó xử về đạo
đức” buộc các thành viên
phải xác định hành vi đúng,
sai và có thái độ rõ ràng. Các
giá trị được mọi người chia
sẻ là đảm bảo nâng cao hành
vi đạo đức của các thành
viên trong DN

Những xu hướng phổ biến

Thu hút sự tham gia Giảm quy mô công ty


của người lao động

Phi tập trung hóa Xu hướng Quản lý chất lượng


nơi làm việc phổ biến đồng bộ (TQM)

Lực lượng lao động Thay đổi căn bản về chất


tạm thời

15
Những xu hướng phổ biến (tt)

• Giảm quy mô công ty:


Nếu như trước đây “càng lớn thì càng có hiệu quả” thì ngày nay
một triết lý mà các công ty theo đuổi là “nhỏ là đẹp”.

1 2 3

Giảm quy mô là Giảm quy mô Giảm quy mô sẽ


theo đuổi những đồng nghĩa với làm tăng lên các
hoạt động với giảm số lượng vấn đề khác
hiệu suất cao NV được sử ngoài việc tiết
hơn dụng trong một kiệm chi phí.
công ty.

Những xu hướng phổ biến (tt)


• Quản lý chất lượng đồng bộ (TQM)
Tập trung mạnh mẽ vào khách hàng

Trao quyền cho 5 2 Quan tâm đến


nhân viên việc liên tục cải
tiến
TQM

Nâng cao chất lượng


Đo lường chính xác 4 3 của mọi thứ mà tổ
chức làm

16
Những xu hướng phổ biến (tt)
• Thay đổi căn bản về chất

Tập trung vào khách hàng

Một cơ cấu tổ chức tập trung 3 đặc điểm


vào sự “thân thiện” chủ yếu

Một tư duy logic nghiên cứu


các công việc của công ty
từ điểm xuất phát

Những xu hướng phổ biến (tt)


• Lực lượng lao động tạm thời
Khi 1 cty thực hiện chiến lược sử dụng lao động tạm
thời như là một phần đáng kể lực lượng lao động của
công ty thì nhiều vấn đề về quản lý sẽ xuất hiện:
– Đảm bảo sẵn có các công nhân tạm thời khi cty cần.
– Tạo ra lịch trình làm việc phù hợp với nhu cầu của họ.
– Quyết định các chương trình về đào tạo phát triển,
động viên họ.
– Chuẩn bị để đối phó với các xung đột tiềm ẩn có thể
xuất hiện giữa công nhân nòng cốt và tạm thời.
– Quản lý phải thực hiện các chương trình thông tin,
giải thích kịp thời, đoán trước các xung đột tiềm tàng
trước khi chúng gây phương hại cho tổ chức.

17
Những xu hướng phổ biến (tt)

• Phi tập trung hóa nơi làm việc

Làm thế nào để thiết lập các tiêu A


chuẩn đánh giá công việc phù hợp?
Có nhiều vấn đề
đặt ra đòi hỏi phải
được giải quyết
Đảm bảo các công việc được hoàn B thỏa đáng
thành đúng thời hạn?

C
Làm sao để kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ
của các thành viên?

D
Đòi hỏi quản lý phải tái thiết kế chính sách đãi ngộ
và động viên.

Những xu hướng phổ biến (tt)

• Thu hút sự tham gia của người lao động

sự ủy Quản lý với
quyền sự tham gia
của người
lao động
Đào tạo
người làm Thu hút sự tham gia
chủ của người lao động

Tổ chức
làm việc
Thiết lập theo đội
mục tiêu

18
Biến độc lập và biến phụ thuộc

X Y
X: là biến độc lập Y: là biến phụ thuộc
-Cấp độ cá nhân -Năng suất lao động
-Cấp độ nhóm -Hiệu quả
-Hiệu suất
-Cấp độ hệ thống tổ -Sự vắng mặt
chức -Sự thuyên chuyển
-Hành vi cá nhân trong tổ chức
-Sự thỏa mãn đối với công việc

Các biến phụ thuộc:

Đo lường việc thực


Năng suất hiện về mặt hiệu quả
và hiệu suất

Mức độ đạt tới những


Hiệu quả mục tiêu

Hệ số giữa đầu vào


Hiệu suất và đầu ra

19
Các biến phụ thuộc (tt):

Sự không có mặt tại nơi


Sự vắng làm việc
mặt

Những người vĩnh viễn rời


Thuyên khỏi tổ chức tự nguyện hay bắt
chuyển buộc

Các biến phụ thuộc (tt):

Hành vi cá nhân
trong tổ chức

Sự thỏa mãn đối


với công việc

20
Các biến độc lập:
Nguyên nhân cho một thay đổi trong biến phụ thuộc

Cấp độ Hệ
thống tổ chức
Cấp độ cá nhân

Cấp độ nhóm

21

You might also like