Professional Documents
Culture Documents
MÔN HỌC
VĂN HÓA
DOANH NGHIỆP
(Organisational Culture)
Giảng viên : Nguyễn Thị Sâm
Bộ môn: Quản trị nhân sự
Khoa Quản trị kinh doanh
Email: samnguyen241129@ftu.edu.vn
Tài liệu tham khảo:
1. Giáo trình
✓ Nguyễn Mạnh Quân (2007), Đạo đức kinh doanh và văn hóa công ty, NXB ĐH Kinh
tế Quốc dân.
✓ Nguyễn Thu Linh & Hà Hoa Lý (2004), “Văn hóa tổ chức – Lý Thuyết, thực trạng và
giải pháp phát triển Văn hóa tổ chức ở VN”. NXB VH Thông tin
.2. Tài liệu tham khảo
✓ Stephen Robbins, Bergman, Ian Stagg and Coulter (2003), “Quản trị học”, ĐHNT
dịch từ “Management” 3rd Edition, Prentice Hall.
✓ Trần Ngọc Thêm (2001), “Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam”. NXB KHXH.
✓ Dương Thị Liễu (2006), Văn hóa kinh doanh, NXB ĐH Kinh tế quốc dân.
✓ Edgar H. Schein (2009), The Corporate Culture Survival Guide, Jossey Bass, A
Wiley Imprint, U.S.A
✓ Gabrielle O'Donovan (2006), The Corporate Culture Handbook: How to Plan,
Implement, and Measure a Successful Culture Change, The Fiffey Press.
✓ Iceland Howard W. Oden (1997), Managing Corporate Culture, Innovation, and
Intrapreneurship, Greenwood Publishing, U.S.A.
✓ John P. Kotter, James L. Heskett (1992), Corporate Culture and Performance, The
Free Press, U.S.A.
3/31/20 2
Đánh giá kết thúc môn học
Lối tổ chức cộng Hòa hợp với thiên Chế ngự thiên nhiên
động nhiên
Ứng xử với môi Trọng tình cảm, trọng Trọng sức mạnh;
trường xã hội văn trọng võ
Lối nhận thức và Bao dung, mềm dẻo Độc tôn, cứng rắn
ứng xử
Ứng xử với môi Tổng hợp và trong Phân tích và trọng
trường tự nhiên quan hệ, linh hoạt yếu tố, nguyên tắc
HỆ THỐNG
Hệ thống giá trị thiên tạo Hệ thống giá trị nhân tạo
(tự nhiên) (xã hội)
VĂN HÓA là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh
thần do con người sáng tạo và tích lũy qua quá trình hoạt
động thực tiễn, trong sự tương tác với môi trường tự nhiên
và xã hội của mình
Bản chất cơ bản của văn hóa
• Văn hóa được chia sẻ giữa các thành viên
trong một nhóm/cộng đồng
• Văn hóa được học hỏi giữa các thành viên
trong nhóm/cộng đồng.
• Văn hóa được lưu truyền
• Văn hóa ảnh hưởng đến các quan điểm và
hành vi của thành viên trong nhóm/cộng
đồng.
Văn hóa
Thái độ
Human nature
Culture
Personality
• Văn hóa tạo giới hạn cho những hành vi
được coi là chấp nhận được và không chấp
nhận được. à tạo áp lực cho cá nhân và
nhóm chấp nhận và làm theo những “hành
vi thông thường”.
VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
(Oganisational/Corporate Culture)
3/31/20 14
2. Khái niệm VĂN HÓA DOANH NGHIỆP:
Inst
i tutio
ncy ns
Curre Artif
acts
ts, l i te ra ture
f
Arts, cra
Attitudes
P er
ce p
tion
s
h i n ki ng Belie
T fs
Assumptions e s
Subjective Culture Valu
Cấu trúc của văn hoá doanh nghiệp: Edgar
H. Schein (1985)
Cấu trúc của văn hoá doanh nghiệp: Hofstede
(1985)
CẤU TRÚC HỮU HÌNH
1.1.Kiến trúc đặc trưng: e.g Google
• ảnh hưởng quan trọng đến hành vi con người về phương diện cách
thức giao tiếp, phản ứng và thực hiện công việc.
• là một “linh vật” biểu thị một ý nghĩa, giá trị nào đó của một tổ chức,
xã hội.
• trở thành một bộ phận hữu cơ trong các sản phẩm của công ty.
1.2.Nghi lễ: e.g Mc. Donald
1.3. Giai thoại: e.g HP
• Người hùng
• Logo
1.4. Biểu tượng
• Logo là một yếu tố hình hoạ, biểu tượng hoặc biểu tượng được liên kết cùng tiêu chí
để quảng cáo, thường được đặt trong một bộ chữ in được thiết kế riêng biệt và sắp
xếp theo phương thức riêng.
• Một Logo thông thường được thiết kế để gây ấn tượng và dễ nhận biết ngay lần đầu
tiên người xem nhìn thấy.
• Tại sao phải có Logo ?
Logo là một mẫu thiết kế thương mại có tính duy nhất để xác định công ty. Tính duy
nhất là điều rất quan trọng để tránh sự nhầm lẫn trong thương trường.
Đồng phục
1.5. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
• Những câu chữ đặc biệt, khẩu hiệu, ví von, ẩn dụ
hay một sắc thái ngôn từ.
• Slogan:ngắn gọn, hay sử dụng các ngôn từ đơn
giản, dễ nhớ; diễn đạt cô đọng nhất về triết lý
hoạt động, kinh doanh của một tổ chức.
1.6. Các ấn phẩm
• bản tuyên bố sứ mệnh,
• báo cáo thường niên,
• “brochures”, tài liệu giới thiệu về tổ chức, công ty,
• sổ Vàng truyền thống,
• ấn phẩm định kỳ hay đặc biệt,
• tài liệu quảng cáo giới thiệu sản phẩm và công ty,
• các tài liệu, hồ sơ hướng dẫn sử dụng, bảo hành…
• Các ấn phẩm:
- Sử ký 10,13,15,20 năm
- Các tuyển tập về người
hùng trong công ty
- Báo chúng ta
- Bản tin nội bộ trong đơn vị
- Lễ kỷ niệm thành lập
- Lễ sắc phong Trạng Nguyên
- Hội Làng, Mổ lợn
- Hoa Hậu
- Giải bóng đá
- Các hoạt động khác …
CÁC BIỂU TƯỢNG PHI TRỰC QUAN
• Lý tưởng: là những động lực, ý nghĩa cao cả, sâu sắc,
giúp con người cảm thông, chia sẽ và dẫn dắt họ trong
nhận thức, cảm nhận và xúc động trước sự vật và hiện
tượng.
• Niềm tin: là khái niệm đề cập đến mọi người cho rằng
thế nào là đúng là sai.
• Các giá trị: là khái niệm liên quan đến chuẩn mực đạo
đức và cho biết con người cho rằng họ cần phải làm gì.
Cấp độ các giá trị và nguyên tắc
• Tầm nhìn
• Sứ mệnh
• Triết lý kinh doanh
• Các quy trình, thủ tục, hướng dẫn, các biểu mẫu
• Phong cách lãnh đạo
• Sự phân chia quyền lực
• Giá trị cốt lõi
TẦM NHÌN FPT
"...FPT mong muốn trở thành một tổ chức kiểu mới, giàu mạnh
bằng nỗ lực lao động sáng tạo trong khoa học kỹ thuật và
công nghệ, làm khách hàng hài lòng, góp phần hưng thịnh
quốc gia, đem lại cho mỗi thành viên của mình điều kiện phát
triển tốt nhất tài năng và một cuộc sống đầy đủ về vật chất,
phong phú về tinh thần.”
UY TÍN
1. Cùng:
Hợp tác
2. Thắp lửa:
Chuyên nghiệp
3. Thành công:
Đẳng cấp
THẤP CAO
5-9 10 - 13 14 - 17 18 - 21 22 - 25
Xếp hạng các nước theo tính Bình đẳng/Cấp bậc
CÁ NHÂN NHÓM
5-9 10 - 13 14 - 17 18 - 21 22 - 25
Xếp hạng các nước theo khía cạnh Trọng tâm nhóm
5-9 10 - 13 14 - 17 18 - 21 22 - 25
Xếp hạng các nước theo khía cạnh Quan hệ
5-9 10 - 13 14 - 17 18 - 21 22 - 25
Xếp hạng các nước theo kiểu cách thông tin liên lạc
THẤP CAO
6 - 11 12 - 16 17 - 21 22 - 26 27 - 30
Xếp hạng các nước theo Định hướng thời gian
5-9 10 - 13 14 - 17 18 - 21 22 - 25
Xếp hạng các nước theo Tính chấp nhận thay đổi
5-9 10 - 13 14 - 17 18 - 21 22 - 25
Xếp hạng các nước Về sự cân bằng công việc – đời sống
Khoảng cách quyền lực cao Khoảng cách quyền lực thấp
• Nhu cầu phụ thuộc cao • Nhu cầu phụ thuộc thấp
• Chấp nhận sự không • Tối thiểu hóa sự không
bình đẳng bình đẳng
• Đòi hỏi các thứ bậc • Thứ bậc để tiện lợi
• Khó có thể tiếp cận • Có thể tiếp cận những
những người cấp cao người cấp cao
• Những người nắm giữ • Mọi người có quyền lợi
quyền lực có đặc quyền như nhau.
• Sự thay đổi bằng cách • Sự thay đổi bằng phương
tiến triển từ từ pháp cách mạng
Né tránh rủi ro
Né tránh rủi ro cao Né tránh rủi ro thấp
• Sự lo lắng • Sự thư giãn
• Sự căng thẳng cao hơn • Sự căng thẳng thấp
• Làm việc chăm chỉ • Chăm chỉ không phải là tính
cách
• Chấp nhận phơi bày cảm • Né tránh phơi bày tình cảm
xúc • Mâu thuẫn và cạnh tranh:
• Mâu thuẫn là đe dọa chơi đẹp
• Chấp nhận sự bất đồng ý
• Nhu cầu sự nhất trí kiến, quan điểm
• Chấp nhận rủi ro
• Tránh né thất bại • Không cần nhiều quy định,
• Đề cao quy định, luật lệ luật lệ
Nam tính – Nữ tính
• Ưu điểm:
• Nhược điểm:
Role Culture
• Văn hóa chú trọng vai trò:
• Phản ánh qua cơ chế hành chính, cấp bậc; chuyên
môn hóa theo chức năng
• Qui tắc, thủ tục, mô tả công việc chính thức
• Tập trung vào công việc, ko phải cá nhân
• Ưu điểm:
• Nhược điểm:
Task Culture
Văn hóa chú trọng nhiệm vụ/công việc:
• Quyền lực được phân tán và phụ thuộc năng lực
chuyên môn chứ không phải vị trí trong tổ chức
• Đánh giá thành tích dựa trên kết quả
• Cơ cấu tổ chức linh hoạt
• Ưu điểm
• Nhược điểm
Person Culture
• Văn hóa chú trọng con người/văn hóa cá
nhân:
• Nhóm người tổ chức thành một tập thể làm việc cùng
nhau
• Mỗi người tự quyết định công việc, phương thức, quy
tắc khác nhau
• Ưu điểm:
• Nhược điểm:
4 loại hình văn hóa tổ chức: Fons
Trompenaars
Văn hóa gia đình
• Sự hài lòng trong các mối quan hệ gia đình tạo ra
động lực làm việc, năng suất lao động cao và khả
năng giải quyết mâu thuẫn.
• Người nhiều tuổi hơn sẽ có nhiều quyền hành
hơn, họ phải được hướng dẫn một cách toàn diện
và trung thành tuyệt đối để xứng đáng với địa vị
của mình.
Văn hóa tháp Eiffel
• Đặc trưng của mô hình tháp Eiffel là phân chia lao động
hướng vào vai trò và chức năng.
• Thứ tự cao hơn được phân chia một cách rõ ràng, thể
hiện chức năng điều hành thứ tự thấp hơn.
• Quyền hành xuất phát từ năng lực nắm giữ vai trò.
• Hệ thống cấp bậc trong mô hình tháp rất khách quan, dựa
trên pháp lý, trong đó tất cả mọi người đều tuân thủ các
quy định của công ty.
Văn hóa tên lửa dẫn đường
• Đặc trưng cơ bản của mô hình này là chú trọng
tới sự bình đẳng trong nơi làm việc và định
hướng công việc.
• Thường xuất hiện trong những nhóm làm việc
của các chuyên gia.
• Sự thay đổi diễn ra khá nhanh do mục tiêu luôn
vận động, mục tiêu mới hình thành thì nhóm làm
việc mới hình thành, nhóm cũ giải tán.
Văn hóa lò ấp trứng
• Mô hình văn hóa lò ấp trứng có đặc trưng là nhấn
mạnh vào sự bình đằng là định hướng cá nhân.
• Phát huy những ý tưởng và đáp lại một cách
thông minh những sáng kiến mới.