You are on page 1of 91

L/O/G/O

MÔN HỌC
VĂN HÓA
DOANH NGHIỆP
(Organisational Culture)
Giảng viên : Nguyễn Thị Sâm
Bộ môn: Quản trị nhân sự
Khoa Quản trị kinh doanh

Email: samnguyen241129@ftu.edu.vn
Tài liệu tham khảo:

1. Giáo trình
✓ Nguyễn Mạnh Quân (2007), Đạo đức kinh doanh và văn hóa công ty, NXB ĐH Kinh
tế Quốc dân.
✓ Nguyễn Thu Linh & Hà Hoa Lý (2004), “Văn hóa tổ chức – Lý Thuyết, thực trạng và
giải pháp phát triển Văn hóa tổ chức ở VN”. NXB VH Thông tin
.2. Tài liệu tham khảo
✓ Stephen Robbins, Bergman, Ian Stagg and Coulter (2003), “Quản trị học”, ĐHNT
dịch từ “Management” 3rd Edition, Prentice Hall.
✓ Trần Ngọc Thêm (2001), “Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam”. NXB KHXH.
✓ Dương Thị Liễu (2006), Văn hóa kinh doanh, NXB ĐH Kinh tế quốc dân.
✓ Edgar H. Schein (2009), The Corporate Culture Survival Guide, Jossey Bass, A
Wiley Imprint, U.S.A
✓ Gabrielle O'Donovan (2006), The Corporate Culture Handbook: How to Plan,
Implement, and Measure a Successful Culture Change, The Fiffey Press.
✓ Iceland Howard W. Oden (1997), Managing Corporate Culture, Innovation, and
Intrapreneurship, Greenwood Publishing, U.S.A.
✓ John P. Kotter, James L. Heskett (1992), Corporate Culture and Performance, The
Free Press, U.S.A.

3/31/20 2
Đánh giá kết thúc môn học

Đánh giá học Tỷ lệ Hình thức đánh Thời gian


phần giá
Chuyên cần 10% Điểm danh, bài tập Các buổi học
trên lớp
Đánh giá giữa kỳ
- Bài tập nhóm 20% - BT nhóm: thuyết Buổi thứ 14, 15
- Kiểm tra cá 10% trình và báo cáo
nhân giữa kỳ - Bài kiểm tra cá Buổi thứ 8
nhân giữa kỳ:
Thi viết
Thi kết thúc học 60% Thi viết Theo lịch của nhà
phần trường
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ VĂN HÓA
DOANH NGHIỆP
I. KHÁI NIỆM VHDN

II. VAI TRÒ CỦA VHDN

III. CẤU TRÚC CỦA VHDN

IV. CÁC NHÂN TỐ Ảnh HƯỞNG ĐẾN VHDN

V. PHÂN LOẠI VHDN


I. KHÁI NIỆM VHDN:

1. Khái niệm văn hóa:

Văn hóa là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật


chất và tinh thần do con người sáng tạo và tích
lũy qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự
tương tác với môi trường tự nhiên và xã hội của
mình.
(“Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam” – Trần Ngọc Thêm)
Phân biệt Văn hóa với:
• Văn minh
• Văn hiến
• Văn vật
Đặc trưng của Văn hóa:
Đặc trưng của Chức năng của
văn hóa văn hóa

Tính hệ thống Chức năng tổ chức xã hội

Tính giá trị Chức năng định hướng


xã hội

Tính nhân sinh Chức năng giao tiếp

Tính lịch sử Chức năng giáo dục


Những đặc trưng của VH Việt Nam:

Ứng xử với môi VH gốc nông nghiệp VH gốc du mục


trường tự nhiên (trọng tĩnh) (trọng động)

Lối tổ chức cộng Hòa hợp với thiên Chế ngự thiên nhiên
động nhiên
Ứng xử với môi Trọng tình cảm, trọng Trọng sức mạnh;
trường xã hội văn trọng võ
Lối nhận thức và Bao dung, mềm dẻo Độc tôn, cứng rắn
ứng xử
Ứng xử với môi Tổng hợp và trong Phân tích và trọng
trường tự nhiên quan hệ, linh hoạt yếu tố, nguyên tắc
HỆ THỐNG

Hệ thống giá trị Hệ thống phi giá trị

Hệ thống giá trị thiên tạo Hệ thống giá trị nhân tạo
(tự nhiên) (xã hội)

HTGTNT có tính lịch sử HTGTNT


(=VĂN HÓA) Không có tính lịch sử

VĂN HÓA là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh
thần do con người sáng tạo và tích lũy qua quá trình hoạt
động thực tiễn, trong sự tương tác với môi trường tự nhiên
và xã hội của mình
Bản chất cơ bản của văn hóa
• Văn hóa được chia sẻ giữa các thành viên
trong một nhóm/cộng đồng
• Văn hóa được học hỏi giữa các thành viên
trong nhóm/cộng đồng.
• Văn hóa được lưu truyền
• Văn hóa ảnh hưởng đến các quan điểm và
hành vi của thành viên trong nhóm/cộng
đồng.
Văn hóa

Hành vi Các giá trị

Thái độ
Human nature

Culture

Personality
• Văn hóa tạo giới hạn cho những hành vi
được coi là chấp nhận được và không chấp
nhận được. à tạo áp lực cho cá nhân và
nhóm chấp nhận và làm theo những “hành
vi thông thường”.
VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
(Oganisational/Corporate Culture)

3/31/20 14
2. Khái niệm VĂN HÓA DOANH NGHIỆP:

• VHDN là bộ gen của DN

Cấu trúc Quyền


ra quyết định

Thông tin Công cụ


động viên
2. Khái niệm VĂN HÓA DOANH NGHIỆP:

• VHDN là hệ điều hành của DN:


2. Khái niệm
VĂN HÓA DOANH NGHIỆP:

VHDN là hệ thống các giá trị, quan niệm và nguyên


tắc hành vi được chia sẻ bên trong tổ chức, có ảnh hưởng
mạnh đến cách thức hành động của các thành viên trong tổ
chức đó.
II. Vai trò của
VĂN HÓA DOANH NGHIỆP:
• Điều phối và kiểm soát hành vi của các thành viên
• Tạo ra sự ổn định cho tổ chức.
• Tạo động lực làm việc và gắn bó lâu dài với tổ chức.
• Giải quyết tận gốc vấn đề xung đột quyền lợi cá nhân-tập
thể.
• Nâng cao năng lực cạnh tranh của DN.
VĂN HÓA MẠNH VÀ VĂN HÓA YẾU

VĂN HÓA VĂN HÓA


MẠNH YẾU
+ Ổn định + Dễ thay đổi
- Khó thay đổi - Dễ tan rã
VĂN HÓA DOANH NGHIỆP NHẬT BẢN

• Định hướng làm việc nhóm


• Tuyển dụng suốt đời
• Chế độ thăng tiến dựa vào thâm niên
• Ra quyết định trên nguyên tắc đồng thuận (tập
thể)
• Định hướng dài hạn
• Đề cao mối quan hệ trong tổ chức.
II. CẤU TRÚC CỦA VĂN HÓA DOANH NGHIỆP:
1. CẤU TRÚC PHÂN TẦNG CỦA VHDN:

Các cấu trúc hữu hình: biểu


tượng, lễ nghi, câu chuyện truyền
miệng, ngôn ngữ giao tiếp, …

Các giá trị


Niềm tin
Các quan niệm
Objective Culture

Inst
i tutio
ncy ns
Curre Artif
acts
ts, l i te ra ture
f
Arts, cra
Attitudes
P er
ce p
tion
s
h i n ki ng Belie
T fs

Assumptions e s
Subjective Culture Valu
Cấu trúc của văn hoá doanh nghiệp: Edgar
H. Schein (1985)
Cấu trúc của văn hoá doanh nghiệp: Hofstede
(1985)
CẤU TRÚC HỮU HÌNH
1.1.Kiến trúc đặc trưng: e.g Google

• ảnh hưởng quan trọng đến hành vi con người về phương diện cách
thức giao tiếp, phản ứng và thực hiện công việc.

• là một “linh vật” biểu thị một ý nghĩa, giá trị nào đó của một tổ chức,
xã hội.

• là biểu tượng cho phương châm chiến lược của tổ chức.

• trở thành một bộ phận hữu cơ trong các sản phẩm của công ty.
1.2.Nghi lễ: e.g Mc. Donald
1.3. Giai thoại: e.g HP

• Câu chuyện truyền miệng

• Người hùng
• Logo
1.4. Biểu tượng

• Logo là một yếu tố hình hoạ, biểu tượng hoặc biểu tượng được liên kết cùng tiêu chí
để quảng cáo, thường được đặt trong một bộ chữ in được thiết kế riêng biệt và sắp
xếp theo phương thức riêng.
• Một Logo thông thường được thiết kế để gây ấn tượng và dễ nhận biết ngay lần đầu
tiên người xem nhìn thấy.
• Tại sao phải có Logo ?
Logo là một mẫu thiết kế thương mại có tính duy nhất để xác định công ty. Tính duy
nhất là điều rất quan trọng để tránh sự nhầm lẫn trong thương trường.
Đồng phục
1.5. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
• Những câu chữ đặc biệt, khẩu hiệu, ví von, ẩn dụ
hay một sắc thái ngôn từ.
• Slogan:ngắn gọn, hay sử dụng các ngôn từ đơn
giản, dễ nhớ; diễn đạt cô đọng nhất về triết lý
hoạt động, kinh doanh của một tổ chức.
1.6. Các ấn phẩm
• bản tuyên bố sứ mệnh,
• báo cáo thường niên,
• “brochures”, tài liệu giới thiệu về tổ chức, công ty,
• sổ Vàng truyền thống,
• ấn phẩm định kỳ hay đặc biệt,
• tài liệu quảng cáo giới thiệu sản phẩm và công ty,
• các tài liệu, hồ sơ hướng dẫn sử dụng, bảo hành…
• Các ấn phẩm:

- Sử ký 10,13,15,20 năm
- Các tuyển tập về người
hùng trong công ty
- Báo chúng ta
- Bản tin nội bộ trong đơn vị
- Lễ kỷ niệm thành lập
- Lễ sắc phong Trạng Nguyên
- Hội Làng, Mổ lợn
- Hoa Hậu
- Giải bóng đá
- Các hoạt động khác …
CÁC BIỂU TƯỢNG PHI TRỰC QUAN
• Lý tưởng: là những động lực, ý nghĩa cao cả, sâu sắc,
giúp con người cảm thông, chia sẽ và dẫn dắt họ trong
nhận thức, cảm nhận và xúc động trước sự vật và hiện
tượng.
• Niềm tin: là khái niệm đề cập đến mọi người cho rằng
thế nào là đúng là sai.
• Các giá trị: là khái niệm liên quan đến chuẩn mực đạo
đức và cho biết con người cho rằng họ cần phải làm gì.
Cấp độ các giá trị và nguyên tắc

• Tầm nhìn
• Sứ mệnh
• Triết lý kinh doanh
• Các quy trình, thủ tục, hướng dẫn, các biểu mẫu
• Phong cách lãnh đạo
• Sự phân chia quyền lực
• Giá trị cốt lõi
TẦM NHÌN FPT

"...FPT mong muốn trở thành một tổ chức kiểu mới, giàu mạnh
bằng nỗ lực lao động sáng tạo trong khoa học kỹ thuật và
công nghệ, làm khách hàng hài lòng, góp phần hưng thịnh
quốc gia, đem lại cho mỗi thành viên của mình điều kiện phát
triển tốt nhất tài năng và một cuộc sống đầy đủ về vật chất,
phong phú về tinh thần.”

3/31/20 Free template from www.brainybetty.com 37


CÁC GIÁ TRỊ CỐT LÕI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

CHẤT LƯỢNG HIỆN ĐẠI

HIỆU QUẢ CHUYÊN NGHIỆP

UY TÍN

3/31/20 Free template from www.brainybetty.com 38


Khẩu hiệu và văn hóa của công ty:
“Cùng thắp lửa thành công”.

1. Cùng:
Hợp tác
2. Thắp lửa:
Chuyên nghiệp
3. Thành công:
Đẳng cấp

3/31/20 Free template from www.brainybetty.com 39


Triết lý TÔN – ĐỔI - ĐỒNG
L/O/G/O

TÔN Tôn trọng cá nhân

ĐỔI Tinh thần đổi mới

ĐỒNG Tinh thần đồng đội


VĂN HÓA GOOGLE
• Triết lý: “đơn giản nhưng hiệu quả”.
• Môi trường làm việc hấp dẫn.
• Chú trọng đặc biệt đến phát triển nhân viên.
VĂN HÓA GOOGLE
VĂN HÓA SONY
• Triết lý kinh doanh rõ ràng
• Văn hóa lãnh đạo
• Nhiều cơ hội cho nhân viên
IV. Các nhân tố ảnh hưởng tới VHDN
1. Những yếu tố khách quan
- Văn hóa dân tộc/văn hóa quốc gia

- Văn hóa kinh doanh

- Văn hóa học hỏi (adopted culture)


Mô hình CW
• Cấp bậc và tính bình đẳng
• Đặt trọng tâm vào nhóm
• Quan hệ
• Các cách thông tin liên lạc
• Tính chấp nhận các thay đổi
• Cân bằng giữa công việc và đời sống
Cấp bậc và bình đẳng
• Cách người ta quan niệm về quyền lực, phục
tùng những người có quyền lực đến mức nào;
họ thấy mình có quyền diễn đạt ý tưởng của
mình không; họ thấy mình có quyền đưa ra
những quyết định độc lập và đưa ra sáng kiến
không.
Câu hỏi về Bình đẳng/Cấp bậc
Bình Đẳng/ Có cấp bậc
1 Tôi muốn có một môi trường công tác nghi thức hơn
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
2 Tôi muốn cấp trên xác định các ưu tiên cho tôi
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
3 Tôi cho rằng mọi người phải chấp nhận vị trí của mình trong công
việc.
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
4 Tôi muốn có một định nghĩa rõ hơn về vai trò của mình trong công
ty
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
5 Tôi muốn cấp trên đánh giá công việc của tôi trên cở sở hiệu quả
hiện nay
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
Câu hỏi về Bình đẳng/Cấp bậc

THẤP CAO

5-9 10 - 13 14 - 17 18 - 21 22 - 25
Xếp hạng các nước theo tính Bình đẳng/Cấp bậc

Australia Finland Argentina Austria Brunei


Canada Norway Belgium Brazil India
Denmark Sweden France Chile Indonesia
Israel United State Iceland China Iran
Netherland Poland Czech Republic Japan
New Zealand Qatar Egypt Malaysia
Russia Germany Pakistan
Switzerland Greece Saudi Arabia
Ukraine Hong Kong South Korea
United Italy United Arab
Kingdom Mexico Emirates
Philippines
Portugal
Singapore
Vietnam
Đặt trọng tâm vào nhóm
• Đặt trọng tâm vào nhóm là tình trạng người ta
tự xem mình là thành viên của một nhóm hay
chịu trách nhiệm cá nhân hoặc khi cho rằng
công việc phải là một thành tích tập thể hay chỉ
là một loạt các đóng góp cá nhân.
Câu hỏi về Đặt trọng tâm vào nhóm
Tập trung vào nhóm
1 Khi gặp thách thức, tôi muốn giải quyết cùng nhóm
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
2 Các thành viên của nhóm phải kiểm tra công việc của nhau
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
3 Tôi muốn là thành viên của một nhóm
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
4 Tôi muốn làm việc trong phòng không khép kín
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
5 Tôi thích trình một kế hoạch như là thành viên của một nhóm
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
Câu hỏi về trọng tâm vào nhóm

CÁ NHÂN NHÓM

5-9 10 - 13 14 - 17 18 - 21 22 - 25
Xếp hạng các nước theo khía cạnh Trọng tâm nhóm

Canada Finland Argentina Austria Brunei


New Zealand Norway Chile Brazil Indonesia
United State Sweden France Pakistan Japan
Australia Ireland China Malaysia
Belgium Germany Egypt Qatar
Czech Republic Hong Kong Saudi Arabia South
Denmark Russia Greece Korea
Netherland India Thailand Vietnam
Poland Iran Italy
Switzerland Israel Mexico
Portugal Philippines
Romania Taiwan
Spain Singapore
Ukraine United Arab
Sweden Emirates
United Kingdom
Các mối quan hệ
• Khía cạnh quan hệ mô tả tầm quan trọng
mà một xã hội gắn cho việc xây dựng
những mối liên hệ rộng rãi và phát triển sự
tin cậy và vì sao những mối quan hệ lại là
một điều kiện tiên quyết để làm việc với
một người nào.
Câu hỏi về Các mối quan hệ
Quan hệ
1 Tôi dễ dàng kết bạn
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
2 Tôi phải xây dựng lòng tin vào người khác trước khi làm việc
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
3 Khi đã kết bạn, tôi muốn giữ tình bạn lâu dài
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
4 Tôi cố gắng tránh bất đồng, dù cho có khi cần bất đồng
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
5 Khi xây dựng nhóm, tôi lựa bạn bè của tôi trước.
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
Câu hỏi về Mối quan hệ

GIAO DỊCH QUAN HỆ

5-9 10 - 13 14 - 17 18 - 21 22 - 25
Xếp hạng các nước theo khía cạnh Quan hệ

Canada Finland Austria Argentina China


United State Norway Belgium Brazil Iran
Sweden Ireland Brunei Japan
Australia Germany Chile Saudi Arabia
Czech Republic Hong Kong Egypt South Korea
Denmark New Zealand France United Arab
Netherland Israel Greece Emirates
Poland Ukraine Indonesia
Switzerland United Kingdom India
Russia Vietnam Thailand
Romania Italy
Japan
Mexico
Pakistan
Philippines
Taiwan
Singapore
Portugal
Qatar
Cách thông tin liên lạc
• Cách mà xã hội trao đổi thông tin, kể cả với
hình thức lời nói và không lời; khối lượng
thông tin cơ sở mà người ta cần có để tìm
hiểu, cách người ta phát biểu trực tiếp hay
gián tiếp như thế nào; mức độ vắn tắt hay
chi tiết trong trao đổi thông tin.
Câu hỏi về Cách trao đổi thông tin
Quan hệ
1 Tôi muốn trao đổi toàn bộ câu chuyện để người nghe hiểu hết
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
2 Khi trả lời, tôi giữ cho khỏi làm mất lòng ai.
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
3 Tôi tìm nhiều hơn trong các thông điệp hơn là lời nói
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
4 Tôi không thích nghe người nói đi ngay vào vấn đề mà không chú ý
đến người nghe
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
5 Tôi không cho rằng nói gọn và chính xác cũng quan trọng như nói
thấu đáo và cho người ta dễ cảm nhận
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
Câu hỏi về Mối quan hệ

TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP

5-9 10 - 13 14 - 17 18 - 21 22 - 25
Xếp hạng các nước theo kiểu cách thông tin liên lạc

Denmark Australia Argentina China Brunei


Germany Austria Brazil Egypt India
Israel Belgium Chile Greece Indonesia
Netherland Canada Czech Republic Hong Kong Japan
Norway New Zealand Finland Iran Malaysia
Sweden United State France Italy Pakistan
Switzerland Ireland Mexico Philippines
Poland Saudi Arabia
Portugal Singapore
Romania South Korea
Russia Taiwan
Spain Thailand
Ukraine Turkey
United Kingdom Qatar
Vietnam
Định hướng thời gian
• Định hướng thời gian là mức độ mà người
ta tin là mình có thể kiểm soát thời gian và
giữa kế hoạch và con người thì bên nào
quan trọng hơn. Nó ảnh hưởng đến cách
quản lý thời gian, các chương trình ngắn và
trung hạn, các kế hoạch, và việc tuân thủ
tiến trình và thời gian hoàn thành.
Câu hỏi về Quan niệm về thời gian
Quan niệm về thời gian
1 Tôi cho rằng đúng giờ là biểu hiện của sự tôn trọng và năng lực
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
2 Tôi cho là phải tôn trọng tiến bộ dù có tổn thất cho cá nhân
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
3 Tôi cho rằng các hội nghị phải bắt đầu và kết thúc đúng giờ
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
4 Tôi cho rằng có thể ngắt lời những người nói dai
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
5 Tôi thấy mình có thể hoàn toàn kiểm soát thời gian
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
6 Tôi cho rằng quản lý thời gian là một kĩ năng quan trọng
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
Câu hỏi về Định hướng thời gian

THẤP CAO

6 - 11 12 - 16 17 - 21 22 - 26 27 - 30
Xếp hạng các nước theo Định hướng thời gian

Saudi Arabia Brazil Argentina Australia Denmark


Spain Brunei China Austria Germany
Thailand Chile Czech Republic Belgium Switzerland
United Arab Egypt France Canada United State
Emirates Greece Ireland Finland
India Italy Hong Kong
Indonesia New Zealand Israel
Iran Norway Japan
Malaysia Poland Netherland
Mexico Romania South Korea
Pakistan Russia Sweden
Philippines Singapore United Kingdom
Portugal Taiwan
Qatar Turkey
Vietnam Ukraine
Chấp nhận các thay đổi
• Chấp nhận các thay đổi nói về nhận thức là
chúng ta tin có thể kiểm soát được đời sống và
số mệnh của chúng ta đến mức nào (đời chúng
ta do chúng ta quyết định hay do các sức mạnh
bên ngoài quyết định?) và mức độ thoải mái của
chúng ta trước các thay đổi, các đổi mới và các
rủi ro. Chúng ta có xem thay đổi là mang đến
những cơ hội hay là những mối đe dọa cần phải
tránh?
Câu hỏi về Tính chấp nhận thay đổi
Tính chấp nhận các thay đổi
1 Tôi cho rằng thay đổi thường làm quá trình tốt hơn lên
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
2 Tôi thấy nên khuyến khích những rủi ro
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
3 Tôi thích đưa ra những thay đổi vào đời sống thường ngày
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
4 Tôi đồng ý đưa ra những sửa đổi ở giữa chừng một quá trình
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
5 Khi đưa ra ý tưởng mới, tôi muốn chúng quay theo hướng tích cực
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
Câu hỏi về Tính chấp nhận thay đổi

GHÉT THAY ĐỔI CHẤP NHẬN THAY ĐỔI

5-9 10 - 13 14 - 17 18 - 21 22 - 25
Xếp hạng các nước theo Tính chấp nhận thay đổi

Saudi Arabia Brunei Argentina Hong Kong Australia


Iran Chile Austria Israel Canada
Egypt Belgium Japan
Czech Republic Brazil Netherland
Indonesia China New Zealand
Mexico Denmark Norway
Philippines Finland Singapore
Russia France United Kingdom
Saudi Arabia Germany
Thailand Greece
United Arab India
Emirates Ireland
Vietnam Malaysia
Poland
Romania
South Korea
Spain
Taiwan
Turkey
United State
Cân bằng công việc – cuộc sống
• Cân bằng công việc – đời sống mô tả việc
con người trong xã hội muốn đặt trọng tâm
vào thành tựu và địa vị nhờ làm việc chăm
chỉ hay chỉ tập trung vào thời gian và các
hoạt động của cá nhân.
Câu hỏi về sự cân bằng giữa công việc và đời
sống
Cân bằng công việc – đời sống
1 Tôi không cho rằng công việc nên lấn sang đời sống
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
2 Tôi nhận thấy mình qua đời sống cá nhân hơn qua công việc
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
3 Tôi cho rằng câu “Ta làm việc để sống, không phải sống để làm
việc” là đúng
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
4 Tôi cho rằng tầm vóc con người là do các mối quan tâm và do giáo
dục chứ không phải có được từ nơi làm việc
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
5 Tôi sẽ không hi sinh thời gian với gia đình để có thăng tiến trong
công việc
Rất phản đối 1 2 3 4 5 Rất đồng ý
Câu hỏi về sự cân bằng công việc – đời sống

CÂN BẰNG ĐỊA VỊ

5-9 10 - 13 14 - 17 18 - 21 22 - 25
Xếp hạng các nước Về sự cân bằng công việc – đời sống

Saudi Arabia Brunei Argentina Canada China


Norway Brazil Austria Australia Japan
United Arab Chile Belgium Hong Kong United States
Emirates Egypt Denmark South Korea
Czech Republic Finland Taiwan
France Ireland Singapore
Indonesia Israel
India Italy
Iran Netherland
Mexico Pakistan
Malaysia Philippines
New Zealand Poland
Portugal Romania
Qatar Russia
Thailand Sweden
Spain Ukraine
Switzerland Vietnam
Turkey United Kingdom
MÔ HÌNH VĂN HÓA CỦA HOFSTEDE
• Cá nhân – tập thể
(Individualism – Collectivism)
• Khoảng cách quyền lực
(Power distance)
• Né tránh rủi ro
(Uncertainty avoidance)
• Nam tính – nữ tính
(Masculinity – Femininity)
• Định hướng dài hạn
Cá nhân – tập thể

Cá nhân Tập thể


• “Tôi” ý thức • “Chúng ta” ý thức
• Cá nhân quan trọng hơn • Quan hệ quan trọng hơn
nhiệm vụ
• Thi hành nghĩa vụ cá • Thi hành nghĩa vụ nhóm
nhân
Khoảng cách quyền lực

Khoảng cách quyền lực cao Khoảng cách quyền lực thấp
• Nhu cầu phụ thuộc cao • Nhu cầu phụ thuộc thấp
• Chấp nhận sự không • Tối thiểu hóa sự không
bình đẳng bình đẳng
• Đòi hỏi các thứ bậc • Thứ bậc để tiện lợi
• Khó có thể tiếp cận • Có thể tiếp cận những
những người cấp cao người cấp cao
• Những người nắm giữ • Mọi người có quyền lợi
quyền lực có đặc quyền như nhau.
• Sự thay đổi bằng cách • Sự thay đổi bằng phương
tiến triển từ từ pháp cách mạng
Né tránh rủi ro
Né tránh rủi ro cao Né tránh rủi ro thấp
• Sự lo lắng • Sự thư giãn
• Sự căng thẳng cao hơn • Sự căng thẳng thấp
• Làm việc chăm chỉ • Chăm chỉ không phải là tính
cách
• Chấp nhận phơi bày cảm • Né tránh phơi bày tình cảm
xúc • Mâu thuẫn và cạnh tranh:
• Mâu thuẫn là đe dọa chơi đẹp
• Chấp nhận sự bất đồng ý
• Nhu cầu sự nhất trí kiến, quan điểm
• Chấp nhận rủi ro
• Tránh né thất bại • Không cần nhiều quy định,
• Đề cao quy định, luật lệ luật lệ
Nam tính – Nữ tính

Nam tính Nữ tính


• Tham vọng và nhu cầu • Chất lượng cuộc sống và
vượt trội phục vụ người khác được
• Có khuynh hướng phân đánh giá cao
cực • Theo đuổi sự nhất trí
• Sống để làm việc • Làm việc để sống
• Khâm phục những người • Thông cảm cho những
đạt được thành tựu nỗi bất hạnh
• Phụ nữ và nam giới có • Phụ nữ và nam giới có
vai trò riêng biệt vai trò như nhau
• Đề cao tính quyết đoán • Trực giác là quan trọng
Định hướng dài hạn – ngắn hạn
Định hướng dài hạn Định hướng ngắn hạn
• Gia đình là tế bào của xã • Khuyến khích sự bình
hội. đẳng.
• Cha mẹ và nam giới có • Chủ nghĩa cá nhân và
nhiều quyền hơn so với sáng tạo cao.
con trẻ và phụ nữ. • Đối xử với người khác
• Đạo đức làm việc cao. theo cách bạn muốn
• Đề cao học vấn và đào được đối xử.
tạo • Tự tìm kiếm, tự thực hiện
2. Những yếu tố chủ quan
• Người sáng lập

• Nhà lãnh đạo

• Văn hoá các nhóm trong doanh nghiệp


V. CÁC LOẠI VĂN HÓA DOANH NGHIỆP:

1. Văn hóa dựa trên quyền lực:

2. Văn hóa chú trọng vai trò:

3. Văn hóa chú trọng nhiệm vụ/hoàn thành:

4. Văn hóa chú trọng con người:


Power Culture
• Văn hóa dựa trên quyền lực:
• Tập trung vào trung tâm quyền lực duy nhất
• Mối quan hệ được xây dựng và phát triển chủ yếu
dựa vào sự tin cậy và các mối quan hệ cá nhân.
• Ít quy tắc, thủ tục; quá trình ra quyết định nhanh

• Ưu điểm:

• Nhược điểm:
Role Culture
• Văn hóa chú trọng vai trò:
• Phản ánh qua cơ chế hành chính, cấp bậc; chuyên
môn hóa theo chức năng
• Qui tắc, thủ tục, mô tả công việc chính thức
• Tập trung vào công việc, ko phải cá nhân

• Ưu điểm:

• Nhược điểm:
Task Culture
Văn hóa chú trọng nhiệm vụ/công việc:
• Quyền lực được phân tán và phụ thuộc năng lực
chuyên môn chứ không phải vị trí trong tổ chức
• Đánh giá thành tích dựa trên kết quả
• Cơ cấu tổ chức linh hoạt

• Ưu điểm

• Nhược điểm
Person Culture
• Văn hóa chú trọng con người/văn hóa cá
nhân:
• Nhóm người tổ chức thành một tập thể làm việc cùng
nhau
• Mỗi người tự quyết định công việc, phương thức, quy
tắc khác nhau

• Ưu điểm:

• Nhược điểm:
4 loại hình văn hóa tổ chức: Fons
Trompenaars
Văn hóa gia đình
• Sự hài lòng trong các mối quan hệ gia đình tạo ra
động lực làm việc, năng suất lao động cao và khả
năng giải quyết mâu thuẫn.
• Người nhiều tuổi hơn sẽ có nhiều quyền hành
hơn, họ phải được hướng dẫn một cách toàn diện
và trung thành tuyệt đối để xứng đáng với địa vị
của mình.
Văn hóa tháp Eiffel
• Đặc trưng của mô hình tháp Eiffel là phân chia lao động
hướng vào vai trò và chức năng.
• Thứ tự cao hơn được phân chia một cách rõ ràng, thể
hiện chức năng điều hành thứ tự thấp hơn.
• Quyền hành xuất phát từ năng lực nắm giữ vai trò.
• Hệ thống cấp bậc trong mô hình tháp rất khách quan, dựa
trên pháp lý, trong đó tất cả mọi người đều tuân thủ các
quy định của công ty.
Văn hóa tên lửa dẫn đường
• Đặc trưng cơ bản của mô hình này là chú trọng
tới sự bình đẳng trong nơi làm việc và định
hướng công việc.
• Thường xuất hiện trong những nhóm làm việc
của các chuyên gia.
• Sự thay đổi diễn ra khá nhanh do mục tiêu luôn
vận động, mục tiêu mới hình thành thì nhóm làm
việc mới hình thành, nhóm cũ giải tán.
Văn hóa lò ấp trứng
• Mô hình văn hóa lò ấp trứng có đặc trưng là nhấn
mạnh vào sự bình đằng là định hướng cá nhân.
• Phát huy những ý tưởng và đáp lại một cách
thông minh những sáng kiến mới.

You might also like