You are on page 1of 21

Giá trị, thái độ và sự thỏa mãn

đối với công việc


LOGO 3
CHƯƠNG

www.themegallery.com

Kết thúc Chương này, bạn sẽ:


Nhận biết được sự ảnh hưởng của giá trị, thái độ và sự thỏa mãn đối với công 1
việc đến hành vi cá nhân trong tổ chức

Nhận biết được tầm quan trọng của giá trị trong hiểu biết và dự đoán hành 2
vi của người lao động

Phân biệt ba thành tố của một thái độ 3


Phân biệt các loại thái độ chủ yếu của người lao động tại nơi
làm việc 4
Nhận ra các dạng phản ứng khác nhau của người lao động 5
với sự bất mãn

Nhận dạng các yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn


đối với công việc 6
Chỉ ra được mối quan hệ giữa thỏa mãn và
việc thực hiện nhiệm vụ
7

Company Logo

1
www.themegallery.com

2.1- Giá trị:

™Những giá trị thể hiện …………………..


về các dạng cụ thể của hành vi hoặc
tình trạng cuối cùng là …………….. hay
………………………. (đối với cá nhân
hay xã hội).

Company Logo

www.themegallery.com

2.1- Giá trị (tt):

™Giá trị chứa đựng các yếu tố phán


quyết trong đó bao gồm các ý kiến của
một cá nhân về cái gì là …………. hoặc
…….., …….. hoặc ……., ………….. hay
………………….
™Những giá trị luôn chứa đựng sự quy
kết về nội dung và cường độ.

Company Logo

2
www.themegallery.com

2.1- Giá trị (tt):

2.1.1- Tầm quan trọng của giá trị:


ƒ Giá trị là quan trọng bởi nó đặt cơ sở cho hiểu
biết về …………….., ………………, cũng như
…………………………….. của chúng ta.
ƒ Giá trị ảnh hưởng tới ………. và ……….. của
con người.
ƒ Từ nghiên cứu về giá trị, nhà lãnh đạo có cơ
sở để hiểu biết thái độ, động cơ làm việc của
con người và từ đây giúp định hướng đúng
hành vi của nhân viên.

Company Logo

www.themegallery.com

2.1- Giá trị (tt):


2.1.2- Nguồn gốc
hệ thống giá trị
của con người:
Những giá trị của con
người được hình thành
một cách căn bản trong
những năm đầu đời từ
cha mẹ, thầy cô, bạn
bè, những người khác
và nền văn hóa.

Company Logo

3
www.themegallery.com

2.1- Giá trị (tt):

™Hệ thống giá trị của con người:


ƒ Hệ thống giá trị cá nhân bao gồm những
giá trị được cá nhân đó phán quyết và
chúng được sắp xếp theo mức độ quan
trọng theo nhận thức của người đó.
ƒ Những giá trị là tương đối ổn định và bền
vững.

Company Logo

www.themegallery.com

2.1- Giá trị (tt):

™Hệ thống giá trị của con người (tt):


ƒ Trong quá trình phát triển, sự hoài nghi,
thắc mắc về giá trị của con người sẽ có
thể dẫn đến sự thay đổi các giá trị.
ƒ Hệ thống giá trị cá nhân chi phối đến sự
lựa chọn nghề nghiệp của họ.

Company Logo

4
www.themegallery.com

2.1.3- Các loại giá trị :


a- Phân loại theo G.Allport, Vernon, và Lindzey (1970):

Lý thuyết

Kinh tế
Tín ngưỡng

Hệ thống
giá trị
Thẩm mỹ
Chính trị

Xã hội
Company Logo

www.themegallery.com

Bảng xếp hạng về tầm quan trọng trên 6 loại giá trị
theo nghề nghiệp của cá nhân

Thứ Người lãnh Người lãnh Nhà khoa học


tự đạo tôn giáo đạo kinh doanh trong công nghiệp
1 Tín ngưỡng Kinh tế Lý thuyết

2 Xã hội Lý thuyết Chính trị

3 Thẩm mỹ Chính trị Kinh tế

4 Chính trị Tín ngưỡng Thẩm mỹ

5 Lý thuyết Thẩm mỹ Tín ngưỡng

6 Kinh tế Xã hội Xã hội

Company Logo

5
www.themegallery.com

2.1.3- Các loại giá trị (tt):


b- Phân loại theo Rokeach (1973):

Giá trị tới hạn (Terminal values)


Những mục tiêu mà một cá nhân muốn đạt tới
trong cuộc đời của mình.

Giá trị phương tiện (Instrumental values)


Những cách thức hành động được yêu thích hay
những phương tiện để đạt tới giá trị tới hạn.

Company Logo

www.themegallery.com

Các giá trị tới hạn và phương tiện của Rokeach


Các giá trị tới hạn Các giá trị phương tiện
• Cuộc sống thoải mái (thịnh vượng, giàu có) • Khát vọng
• Cuộc sống thú vị (tích cực, sinh động) • Cởi mở
• Cảm giác, ý nghĩa của những thành tựu (những đóng góp • Có năng lực
bền vững, trường tồn) • vui vẻ, hăm hở
• Hòa bình (không chiến tranh, xung đột) • Gọn gàng, sạch sẽ
• Một thế giới tươi đẹp (vẻ đẹp của tự nhiên và nghệ thuật) • Dũng cảm (bảo vệ những niềm tin)
• Công bằng (cơ hội công bằng cho tất cả mọi người) • Tha thứ
• An toàn trong gia đình (chăm sóc những người thân yêu) • Hữu ích (làm việc vì những lợi ích của người
• Tự do (độc lập, tự do chọn lựa) khác)
• Hạnh phúc (mãn nguyện) • Trung thực (thẳng thắn, chân thật, thật thà)
• Hài hòa nội tâm (thanh thản) • Trí tưởng tượng (táo bạo, sáng tạo)
• Tình yêu trưởng thành (sự thân mật, gần gũi về tinh thần • Độc lập (tự tin, tự đáp ứng)
và thể xác) • Thông minh
• An ninh quốc gia • Logic (nhất quán, hợp lý)
•Thú vị (sự thưởng ngoạn, cuộc sống nhàn nhã, thanh bình) • Yêu thương (nhẹ nhàng, trìu mến)
• Sự bất diệt • Tuân thủ (có nghĩa vụ, đáng tôn trọng)
• Tự trọng • Lịch thiệp (cư xử đúng, lịch sự, nhã nhặn)
• Sự tôn trọng của xã hội • Có trách nhiệm (đáng tin cậy)
• Tình bạn đích thực • Tự kiểm soát (tính kỷ luật cao)
• Sự uyên thâm (sự hiểu biết chín chắn về cuộc sống)
Company Logo

6
www.themegallery.com

2.1.3- Các loại giá trị (tt):

c- Các cấp độ giá trị:

1 1 Các
Cácgiá
giá trị cánhân
trị cá nhân

2 2 Các
Cácgiá trịnhóm
giá trị nhóm

3 3 Các
Cácgiá
giá trị tổchức
trị tổ chức

4 Các giá trị quốc gia

Company Logo

www.themegallery.com

c- 3Các cấp
Các giá độ
trị tổgiá trị:
chức

Những giá trị được đề cao của các công ty Mỹ và Nhật

Thứ tự Công ty ở Mỹ Công ty ở Nhật

1 Thực hiện (kết quả) Nỗ lực


2 Công bằng Kiên trì
3 Cạnh tranh Cám ơn
4 Tinh thần đồng đội Trung thành
5 Tinh thần gia đình hợp tác Ngoan cường
6 Đổi mới
7 Tinh thần kinh doanh
8 Thành tựu cá nhân
9 Sự trung thành
10 Truyền thống

Company Logo

7
www.themegallery.com

4 Các giá trị quốc gia

Các giá trị Châu Á:

1- Coi trọng con người 5- Sự hợp tác

2- Coi trọng quan hệ Các giá trị 6- Gia đình


Châu Á
3- Thể diện 7- Sự hài hòa
8- Coi trọng sự đầu tư
4- Uy tín và phát triển dài hạn

9- Coi trọng chính quyền

Company Logo

www.themegallery.com

2.1.4- Sự thay đổi giá trị của người lao động

Giá trị công việc cũ Giá trị công việc mới


Chỗ làm việc của phụ nữ là ở nhà, Sự nhàn nhã, thư thả, thoải mái.
không phải nơi làm ra tiền.
Nếu công việc tạo ra sự ổn định về Một công việc có ý nghĩa
kinh tế, bạn sẽ ở lại với nó ngay cả
khi bạn không hài lòng.
Sự khuyến khích bằng tiền và địa vị Sự tự chủ tại nơi làm việc
động viên phần lớn con người

Các giá trị công việc và trung thành - Các giá trị gia đình được đề cao và
với tổ chức được đặt cao hơn các coi trọng.
giá trị gia đình.

Company Logo

8
www.themegallery.com

Các giá trị ở các độ tuổi khác nhau ở Mỹ

Độ tuổi Các giá trị thống trị


Trên 60 Làm việc cần mẫn, chăm chỉ, bảo thủ, tuân thủ và
trung thành với tổ chức.
Thành công, thành tựu, tham vọng, không thích và
40-60 không coi trọng quyền lực chính thức, coi trọng sự
nghiệp.
Cân bằng cuộc sống-công việc, định hướng đồng
25-40 đội hơn là cá nhân, không thích luật lệ mà chú trọng
nhiều hơn vào những nguyên tắc và các giá trị,
trung thành với những quan hệ.
Tự tin, thành công nhanh chóng về tài chính, định
Dưới 25 hướng đồng đội, trung thành với cả công việc và
quan hệ. Company Logo

www.themegallery.com

Thái độ
Hành vi
cá nhân

Company Logo

9
www.themegallery.com

2.2.1- Định nghĩa:


Thái độ là thể hiện mang tính đánh giá đối với sự
kiện, con người hay một đối tượng là …………
hay ……………………….

Company Logo

www.themegallery.com

3 yếu tố của thái độ:

33 yếu
yếu tố
tố của
của
thái
thái độ
độ

Company Logo

10
www.themegallery.com

Sự khác biệt giữa giá trị và thái độ:

Giá trị thì ổn định, thái độ ít ổn định hơn

Giá trị và thái độ là khác nhau song chúng có quan hệ


rất gần gũi

Từ những giá trị được nhận thức, sẽ hình thành thái độ

Company Logo

www.themegallery.com

2.2.2- Cơ sở của thái độ:


Thái độ của con người hình thành từ …..
………, …………… và …………………:
• Từ thái độ và cách cư xử của những
người thân.
• Từ đồng nghiệp, cấp trên…
• Từ những người họ khâm phục, kính
trọng.

Company Logo

11
www.themegallery.com

2.2.3- Phân loại thái độ liên quan đến công việc:

Sự thỏa mãn đối với công việc

Sự tận tâm với công việc

Sự tận tâm với tổ chức

Company Logo

www.themegallery.com

2.2.3- Phân loại thái độ liên quan đến công việc:

-Công việc thách thức


-Phần thưởng công bằng
-Điều kiện làm việc thuận lợi
-Sự cộng tác và hỗ trợ của đồng nghiệp

Sự thỏa mãn đối


với công việc

- Tham gia tích cực với công việc


- Xem việc thực hiện công việc là quan trọng với chính bản thân
- Đánh giá tích cực đối với công việc
- Cảm thấy được đối xử một cách công bằng bởi tổ chức

Company Logo

12
www.themegallery.com

Những phản ứng với sự không thoả mãn đối với


công việc

Chủ động
Nỗ lực tích cực, có
Rời bỏ tổ chức tính xây dựng để cải
Tiêu cực

Tích cực
thiện tình thế

Sự mong đợi thụ


động để tình thế Cho phép tình thế
được cải thiện (lờ đi) xấu đi

Thụ động

Company Logo

www.themegallery.com

2.2.3- Phân loại thái độ liên quan đến công việc (tt):

Sự tận - Mức độ hiểu biết về công việc


tâm với - Tham gia tích cực
công việc - Quan tâm đến việc thực hiện nhiệm vụ

Sự tận - Theo đuổi mục tiêu của tổ chức


tâm với - Tích cực, nhiệt tình, trung thành với tổ chức
tổ chức - Mong muốn là thành viên của tổ chức

Company Logo

13
www.themegallery.com

Mối quan hệ giữa thái độ và hành vi:

Hành vi

Tốt Xấu
HÀNH
THÁI
VI
ĐỘ
Tốt
Thái độ
Xấu

Company Logo

www.themegallery.com

2.2.4- Thái độ và sự nhất quán:

ƒ Con người theo đuổi sự nhất quán:


• Trong các thái độ của họ
• Giữa thái độ và hành vi.

Company Logo

14
www.themegallery.com

2.2.4- Thái độ và sự nhất quán (tt):


ƒ Khi có sự không nhất quán, các áp lực
xuất hiện đưa cá nhân về tình trạng cân
bằng ở đó các thái độ và hành vi trở lại
nhất quán.
ƒ Cách giải quyết:
• ………..
• ………..
• ………..

Company Logo

www.themegallery.com

Thuyết về sự bất hòa nhận thức (Leon Festinger)

™Bất kỳ những dạng không nhất quán nào


cũng tạo ra sự khó chịu, sự không thoải
mái và khi đó các cá nhân sẽ cố gắng làm
giảm sự bất hòa, sự khó chịu, hoặc sự
không thoải mái. Do đó, các cá nhân sẽ
theo đuổi một tình trạng cân bằng tại đó
sự bất hòa là nhỏ nhất.

Company Logo

15
www.themegallery.com

2.2.5- Đo lường quan hệ giữa thái độ và hành vi:

ƒ Về mặt cảm tính, dễ dàng nhận ra


rằng thái độ là nguyên nhân của
hành vi.
ƒ Tuy nhiên, qua nghiên cứu cho thấy
mối tương quan giữa thái độ và
hành vi rất yếu.

Company Logo

www.themegallery.com

2.2.5- Đo lường quan hệ giữa thái độ và hành vi (tt):

ƒ Do đó, muốn đo lường quan hệ giữa


thái độ và hành vi phải thông qua các
biến trung hoà sau:
• Tính cụ thể
• Áp lực xã hội
• Kinh nghiệm của cá nhân

Company Logo

16
www.themegallery.com

2.2.5- Đo lường quan hệ giữa thái độ và hành vi (tt):

ƒ Việc nghiên cứu mối quan hệ giữa thái độ và


hành vi và mối quan hệ ngược lại là giữa
hành vi và thái độ đều rất quan trọng, nó bổ
sung cho nhau. Đó là:
• Nếu có thái độ rõ ràng thì sẽ ảnh hưởng
đến hành vi.
• Nhận biết được thái độ thông qua hành vi.

Company Logo

www.themegallery.com

Khảo sát thái độ:

Những phản hồi thu


được từ những người
lao động thông qua
các bảng câu hỏi về
việc họ cảm thấy thế
nào về công việc,
nhóm làm việc, những
người lãnh đạo và về
tổ chức.

Company Logo

17
www.themegallery.com

Ví dụ về khảo sát thái độ:


Trả lời các câu hỏi sau đây trên cơ sở sử dụng thang điểm sau:
5- Hoàn toàn đồng ý; 4- Đồng ý; 3- Không ý kiến; 2- Không đồng ý; 1- Hoàn toàn không đồng ý

Câu hỏi Điểm


1- Công ty này là một nơi rất tốt để làm việc 1 2 3 4 5

2- Tôi có thể được tiến bộ ở cty này nếu tôi có nỗ lực thích đáng 1 2 3 4 5

3- Tiền lương ở cty này là có tính cạnh tranh với những cty khác 1 2 3 4 5

4- Những quyết định đề bạt người lao động là công bằng 1 2 3 4 5

5- Tôi hiểu những lợi ích tăng thêm mà cty trả cho chúng tôi 1 2 3 4 5

6- Công việc của tôi cho phép sử dụng tốt nhất năng lực của tôi 1 2 3 4 5

7- Công việc của tôi là thách thức nhưng vẫn có thể hoàn thành được 1 2 3 4 5

8- Tôi tin tưởng vào cấp trên của tôi 1 2 3 4 5

9- Tôi hoàn toàn thoải mái khi nói với cấp trên những suy nghĩ của tôi 1 2 3 4 5

10- Tôi biết rõ những mong đợi của cấp trên với tôi 1 2 3 4 5
Company Logo

www.themegallery.com

Hành vi
cá nhân
Sự thỏa mãn

Company Logo

18
www.themegallery.com

2.3- Sự thỏa mãn đối với công việc:

Định nghĩa: Sự thỏa


mãn đối với công việc
là thái độ chung của
một cá nhân đối với
công việc của cá nhân
đó.

Company Logo

www.themegallery.com

2.3- Sự thỏa mãn đối với công việc (tt):

Đo lường sự thỏa mãn


đối với công việc:
Có 2 cách tiếp cận phổ
biến là:
ƒ Đo lường chung bằng
một câu hỏi
ƒ Tổng hợp mức độ của
các khía cạnh công
việc

Company Logo

19
www.themegallery.com

Sự thỏa mãn đối với công việc là biến phụ thuộc:

Công việc mang tính thách thức

Phần thưởng công bằng


Các yếu tố ảnh
hưởng đến sự
Cơ hội thăng tiến
thỏa mãn
đối với
công việc
Điều kiện làm việc thuận lợi

Đồng nghiệp ủng hộ

Company Logo

www.themegallery.com

Sự thỏa mãn đối với công việc là biến độc lập:

Sự
Sựthỏa
thỏamãn
mãnvà
vànăng
năngsuất
suất
Ảnh hưởng của sự
thỏa mãn đến việc
Sự
Sựthỏa
thỏamãn
mãnvà
vàsự
sựvắng
vắngmặt
thực hiện nhiệm vụ mặt
của người lao động:
Sự
Sựthỏa
thỏamãn
mãnvà

sự
sự thuyênchuyển
thuyên chuyển

Company Logo

20
www.themegallery.com

2.3- Sự thỏa mãn đối với công việc (tt):

Những người lao động thỏa mãn cảm thấy


được đối xử một cách công bằng và được
tin cậy bởi tổ chức thường sẵn lòng hơn
trong việc tham gia, gắn bó với những hành
vi vượt trên những mong đợi, hoặc đòi hỏi
đối với công việc của họ.

Company Logo

21

You might also like