You are on page 1of 31

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

www.themegallery.com
ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LOGO

HÀNH VI CÁ NHÂN
INDIVIDUAL BEHAVIOR

TS. Phan Quốc Tấn

CHƯƠNG 2

NHỮNG KHÁC BIỆT CÁ NHÂN


TẠI NƠI LÀM VIỆC
Individual Differences at Work

1
Khi học xong chương này, SV sẽ:

1 Nhận biết được ảnh hưởng của sự khác biệt cá nhân đến tổ chức

2 Giải thích cách tổ chức có thể tận dụng sự đa dạng của nhân viên

Hiểu được tính cần thiết về sự phù hợp giữa năng lực cá nhân và
3 yêu cầu công việc

4 Biết rõ hơn về thái độ và xác định ba thành phần của thái độ

Nhận dạng các loại tính cách và biết được các thành phần của trí
5 tuệ cảm xúc

www.thmemgallery.com Company Logo

1- Tầm quan trọng của sự khác biệt

 Sự khác biệt cá nhân tác động trực tiếp đến hành vi


và định hình nên hành vi tổ chức.
 Mỗi cá nhân là khác nhau ở nhiều khía cạnh
 Nhà quản lý hiệu quả cần phải tìm hiểu những khác biệt
đó ảnh hưởng như thế nào đến hành vi và kết quả công
việc của nhân viên.
 Sự khác biệt giữa những người trong tổ chức đòi hỏi
phải điều chỉnh cả cá nhân đó và những người làm
việc chung với họ
 Người quản lý nào mà bỏ qua những khác biệt này
thường sẽ làm cản trở việc đạt mục tiêu của tổ chức và cá
nhân.

www.thmemgallery.com Company Logo

2
2- Sự khác biệt cá nhân ảnh hưởng
đến hành vi làm việc

www.thmemgallery.com Company Logo

Xem xét

ĐẶC TÍNH TIỂU SỬ


Năng suất lao động
NĂNG LỰC
Sự vắng mặt

TÍNH CÁCH Sự thuyên chuyển

Sự thỏa mãn của NLĐ


THÁI ĐỘ, CẢM XÚC

www.thmemgallery.com Company Logo

3
2.1- Những đặc tính tiểu sử (Diversity):

Thường có sẵn trong hồ sơ cá nhân của


người lao động như:
 Nhóm yếu tố ổn định: tuổi tác, dân tộc/vùng
miền, thể trạng, giới tính.
 Nhóm yếu tố có thể thay đổi: trình độ học
vấn, tình trạng hôn nhân, số người phải nuôi
dưỡng, niềm tin về tôn giáo, kinh nghiệm làm
việc.

www.thmemgallery.com Company Logo

2.1- Những đặc tính tiểu sử (tt):

Tuổi tác :
 Tuổi tác càng cao, con người càng ít muốn
nghỉ việc
 Hệ số vắng mặt có khả năng tránh được ở
những người lao động lớn tuổi là thấp hơn so
với những người trẻ, tuy nhiên họ lại có hệ số
vắng mặt không tránh được cao hơn.
 Quan hệ giữa tuổi tác với năng suất phụ thuộc
vào nhu cầu công việc cụ thể.

www.thmemgallery.com Company Logo

4
2.1- Những đặc tính tiểu sử (tt):

Giới tính:
 Không có sự khác biệt giữa nam và nữ trong
năng lực nói chung về lãnh đạo, trong hoạt
động xã hội, năng lực học tập và trong năng
suất lao động.
 Trong những năm gần đây, khi môi trường kinh
doanh thay đổi thì kiểu lãnh đạo với những đặc
điểm nữ tính lại thành công cho những nhà
lãnh đạo nữ.

www.thmemgallery.com Company Logo

2.1- Những đặc tính tiểu sử (tt):

Khuyến khích sự tham gia và đóng góp ý kiến

Kiểu lãnh
đạo với Chia sẻ quyền lực và thông tin

những đặc
điểm Nâng cao ý thức tự giác của mọi người
nữ tính
Làm cho mọi người trở nên năng động hơn

www.thmemgallery.com Company Logo

5
2.1- Những đặc tính tiểu sử (tt):

Tình trạng gia đình:


 Một số nghiên cứu chỉ ra rằng những người có
gia đình có hệ số vắng mặt thấp hơn, hệ số
thuyên chuyển thấp hơn và sự thỏa mãn với công
việc cao hơn.

www.thmemgallery.com Company Logo

2.1- Những đặc tính tiểu sử (tt):

Số người phải nuôi dưỡng:


Có chứng cứ chỉ ra rằng tương
quan đồng biến giữa số lượng
người phải nuôi dưỡng với hệ
số vắng mặt, nhất là phụ nữ và
sự thỏa mãn đối với công việc.

www.thmemgallery.com Company Logo

6
2.1- Những đặc tính tiểu sử (tt):

Thâm niên công tác trong một tổ chức:


 Việc thực hiện nhiệm vụ trong quá khứ có xu
hướng liên quan đến kết quả của vị trí công tác
mới.
 Không có cơ sở tin rằng người có thâm niên là có
năng suất cao hơn người ít thâm niên.
 Có sự tương quan nghịch biến giữa thâm niên và
sự vắng mặt.
 Người có thâm niên cao thường ít chuyển công
tác

www.thmemgallery.com Company Logo

2.2- Năng lực (Abilities):

Năng lực: Mức độ khả năng của cá nhân để


thực hiện các nhiệm vụ khác nhau trong một
công việc.
Năng lực bao gồm cả……………………………….

www.thmemgallery.com Company Logo

7
Năng lực trí tuệ: thể hiện 4 loại

 Năng lực trí tuệ: Mức độ


khả năng của cá nhân để
thực hiện hành động thần
kinh.
 Trí tuệ nhận thức: qua
các bài trắc nghiệm
truyền thống.
 Trí tuệ xã hội: khả năng
giao tiếp.
 Trí tuệ tình cảm: khả năng xác định, hiểu và làm chủ được
tình cảm, cảm xúc.
 Trí tuệ văn hóa: nhận biết sự dị biệt giữa các nền văn hóa
và hành động sao cho thành công trong một môi trường đa
văn hóa.
www.thmemgallery.com Company Logo

Năng lực thể chất:

Khả năng để thực hiện các


nhiệm vụ đòi hỏi sức chịu
đựng, sự dẻo dai, sức
mạnh và những đặc tính
tương tự.
Sức bật
Bền bỉ
Chân tay khéo léo
Mạnh chân mạnh tay

www.thmemgallery.com Company Logo

8
Phù hợp giữa năng lực và công việc
(The Ability-Job fit)

Năng lực của Ability-Job fit Yêu cầu của


nhân viên công việc

www.thmemgallery.com Company Logo

2.3.1-
2.3- Thái Định nghĩa:
độ (Attitudes):

Thái độ

9
3 yếu tố của thái độ

Các yếu tố môi trường làm việc:


- Phong cách lãnh đạo
- Đồng nghiệp
- Chính sách lương thưởng
- Cơ hội nghề nghiệp

Cơ sở của thái độ:

Thái độ của con người hình thành từ sự


quan sát, học tập và bắt chước:
• Từ thái độ và cách cư xử của những
người thân.
• Từ đồng nghiệp, cấp trên…
• Từ những người họ khâm phục, kính
trọng.

10
Phân loại thái độ liên quan đến công việc:

Sự thỏa mãn đối với công việc

Sự tận tâm với công việc

Sự tận tâm với tổ chức

Phân loại thái độ liên quan đến công việc:

-Công việc thách thức


-Phần thưởng công bằng
-Điều kiện làm việc thuận lợi
-Sự cộng tác và hỗ trợ của đồng nghiệp

Sự thỏa mãn đối


với công việc

- Tham gia tích cực với công việc


- Xem việc thực hiện công việc là quan trọng với chính bản thân
- Đánh giá tích cực đối với công việc
- Cảm thấy được đối xử một cách công bằng bởi tổ chức

11
Những phản ứng với sự
không thoả mãn đối với công việc

Chủ động
Tiêu cực

Tích cực
Cho phép tình thế
xấu đi

Thụ động

Phân loại thái độ liên quan đến công việc (tt):

Sự tận - Mức độ hiểu biết về công việc


tâm với - Tham gia tích cực
công việc - Quan tâm đến việc thực hiện nhiệm vụ

Sự tận - Theo đuổi mục tiêu của tổ chức


tâm với - Tích cực, nhiệt tình, trung thành với tổ chức
tổ chức - Mong muốn là thành viên của tổ chức

12
Mối quan hệ giữa thái độ và hành vi:

Hành vi

Tốt Xấu
HÀNH VI
THÁI
ĐỘ
Tốt
Thái độ

Xấu

Thái độ và sự nhất quán:


 Con người theo đuổi sự nhất quán:
• Trong các thái độ của họ
• Giữa thái độ và hành vi.
 Khi có sự không nhất quán, các áp lực xuất hiện đưa cá
nhân về tình trạng cân bằng ở đó các thái độ và hành vi
trở lại nhất quán.

 Cách giải quyết:

13
Thuyết về sự bất hòa nhận thức
(The Theory of Cognitive Dissonance - Leon Festinger)

Thuyết về sự bất hòa nhận thức


Bất kỳ những dạng không nhất quán nào cũng tạo ra sự
khó chịu, sự không thoải mái và khi đó các cá nhân sẽ
cố gắng làm giảm sự bất hòa, sự khó chịu, hoặc sự
không thoải mái. Do đó, các cá nhân sẽ theo đuổi một
tình trạng cân bằng tại đó sự bất hòa là nhỏ nhất.

Mong muốn giảm bất hòa, tùy thuộc vào:


 Tầm quan trọng của các yếu tố tạo ra bất hòa
 Mức độ cá nhân ảnh hưởng lên các yếu tố này
 Phần thưởng đi kèm với bất hòa

© 2007 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

Đo lường quan hệ giữa thái độ và hành vi:

 Về mặt cảm tính, dễ dàng nhận ra rằng thái độ là


nguyên nhân của hành vi.
 Tuy nhiên, qua nghiên cứu cho thấy mối tương
quan giữa thái độ và hành vi rất yếu.
 Do đó, muốn đo lường quan hệ giữa thái độ và
hành vi phải thông qua các biến trung hoà sau:
• Tính cụ thể
• Áp lực xã hội
• Kinh nghiệm của cá nhân

14
Đo lường quan hệ giữa thái độ và hành vi (tt):

Việc nghiên cứu mối quan hệ giữa thái độ và hành


vi và mối quan hệ ngược lại là giữa hành vi và thái
độ đều rất quan trọng, nó bổ sung cho nhau. Đó là:
 Nếu có thái độ rõ ràng thì sẽ ảnh hưởng đến
hành vi.
 Nhận biết được thái độ thông qua hành vi.

2.3.6- Sự thỏa
2.3.6- mãnmãn
Sự thỏa đốiđối
vớivớicông
công việc
việc
((Job Satisfaction))

Định nghĩa:
Sự thỏa mãn đối với
công việc là thái độ
chung của một cá nhân
đối với công việc của
cá nhân đó.

15
2.3.6- Sự thỏa mãn đối với công việc (tt):

Đo lường sự thỏa mãn


đối với công việc:
Có 2 cách tiếp cận phổ
biến là:
 Đo lường chung bằng
một câu hỏi
 Tổng hợp mức độ của
các khía cạnh công việc

Mối quan hệ giữa sự thỏa mãn đối với công việc


với thực hiện công việc
(Job satisfaction – Performance Relationships)

Những người lao động mà thỏa mãn khi họ cảm


thấy được đối xử một cách công bằng và được tin
cậy bởi tổ chức thì thường sẵn lòng hơn trong việc
tham gia, gắn bó với những hành vi vượt trên những
mong đợi, hoặc đòi hỏi đối với công việc của họ.

16
Sự thỏa mãn đối với công việc
là biến phụ thuộc:

Công việc mang tính thách thức

Phần thưởng công bằng


Các yếu tố ảnh
hưởng đến sự
Cơ hội thăng tiến
thỏa mãn
đối với
công việc
Điều kiện làm việc thuận lợi

Đồng nghiệp ủng hộ

Sự thỏa mãn đối với công việc


là biến độc lập:

Sự thỏa mãn và năng suất


Ảnh hưởng của sự
thỏa mãn đến việc
Sự thỏa mãn và sự vắng mặt
thực hiện nhiệm vụ
của người lao động:
Sự thỏa mãn và
sự thuyên chuyển

17
2.4- CẢM XÚC & TRÍ TUỆ CẢM XÚC
Emotions & Emotional Intelligence (EI)

Hưng phấn Bực bội Buồn Mệt mỏi

Nổi loạn Choáng váng Vui sướng Sôi nổi

Định nghĩa Cảm xúc

Cảm xúc là một trạng thái kích thích sinh lý


kèm theo những thay đổi trong nét mặt, cử chỉ,
tư thế, hoặc cảm xúc chủ quan.
Tâm trạng là các tình cảm có xu hướng kém
mãnh liệt hơn cảm xúc và thường thiếu tác
nhân bối cảnh

18
TRÍ TUỆ CẢM XÚC

Trí tuệ cảm xúc: là khả năng một người phát hiện
và kiểm soát các tín hiệu và thông tin cảm xúc.
Người hiểu về cảm xúc bản thân và cảm xúc
người khác sẽ hiệu quả hơn trong công việc.

CÁC THÀNH PHẦN CỦA TRÍ TUỆ CẢM XÚC

Self-awareness: nhận ra điều bạn cảm nhận


Các thành phần
Tự nhận
Social skills: khả năng xử trí cảmthức Tự điều
xúc của người khác tiết
Self-management: khả năng quản trị
Kỹ năng các cảm xúc và xung lực
xã hội
TRÍ TUỆ CẢM XÚC
Empathy: khả năng cảm nhận người
khác cảm thấy thế nào Tự động
viên
Thấu
Self-motivation: khả năng nhẫn nại đối
cảm
phó với các khó khăn và thất bại

19
VAI TRÒ TRÍ TUỆ CẢM XÚC

1.6- Học tập:

Định nghĩa: Học tập là tất cả những thay đổi


trong hành vi mà điều này xảy ra như là kết quả
của những kinh nghiệm.
Các thuyết về học tập:
 Thuyết điều kiện cổ điển
 Thuyết điều kiện hoạt động
 Thuyết học tập xã hội

www.thmemgallery.com Company Logo

20
Các thuyết về học tập (tt):

Thuyết học tập xã hội: Các quá trình trong


việc học tập thông qua quan sát mô hình
 Quá trình chú ý
 Quá trình tái hiện
 Quá trình thực tập
 Quá trình củng cố

www.thmemgallery.com Company Logo

Định dạng hành vi một công cụ quản lý


hữu hiệu:
Chúng ta định dạng hành vi bằng việc củng cố một cách có
hệ thống mỗi bước thành công mà mỗi bước này đưa cá
nhân đến gần hơn hành vi mong đợi.
 Các phương pháp định dạnh hành vi:
• Củng cố tích cực
• Củng cố tiêu cực
• Trừng phạt
• Lờ đi
 Chương trình củng cố: có 2 loại
• Chương trình liên tục: là củng cố hành vi mong đợi
vào tất cả mọi thời điểm khi hành vi đó được thể
hiện.
• Chương trình gián đoạn

www.thmemgallery.com Company Logo

21
2.5- Tính cách (Personality)

www.thmemgallery.com Company Logo

2.5.1- Định nghĩa

Là một thuộc tính tâm lý cá nhân phản ánh nhận


thức của con người về thế giới xung quanh và
được thể hiện qua hành vi bên ngoài của họ.

Tính cách mô tả các đặc


điểm, khuynh hướng
và tính khí ổn định của
từng cá nhân.

www.thmemgallery.com Company Logo

22
2.5.2- Đặc điểm của tính cách

1 2 3

Tính cách khác Tính cách thể Những đặc điểm


nhau, trước hiện sự độc đáo, về tính cách là
một tình cá biệt, và riêng tương đối ổn
có định ở các cá
huống, một
nhân
vấn đề, sẽ có
cách giải quyết
khác nhau

www.thmemgallery.com Company Logo

Sự hình thành tính cách

Tác động đến hình thành


Môi
Bẩm trường
sinh sống và
làm việc

Sự nỗ
lực thay TÍNH CÁCH
đổi

Học tập
Kinh
nghiệm

www.thmemgallery.com Company Logo

23
16 nhân tố trong phân tích tính cách của Cattell:

www.thmemgallery.com Company Logo

2.5.3- Các loại tính cách:

Theo phẩm chất cá nhân (Hans Eysenck)

Không ổn định Ổn định

Hướng Căng thẳng, dễ bị kích Điềm đạm, bình tĩnh, tự tin,


động, không ổn định, nồng tin cậy, thích ứng, nồng
ngoại hậu, xã hội, phụ thuộc hậu, xã hội, phụ thuộc

Hướng Căng thẳng, dễ bị kích Điềm đạm, bình tĩnh, tự tin,


động, không ổn định, lạnh tin cậy, thích ứng, lạnh
nội nhạt, nhút nhát, bẽn lẽn. nhạt, nhút nhát, bẽn lẽn.

www.thmemgallery.com Company Logo

24
Các loại tính cách: Mức độ tự chủ

Người nội thuộc Người ngoại thuộc


Quan điểm Cho rằng họ có thể kiểm soát số phận Cho rằng cuộc sống của họ bị kiểm
soát bởi các lực lượng bên ngoài

Mức độ thỏa Nhiều Ít


mãn công việc
Hệ số vắng mặt Thấp Cao

Mức độ tự đề Nhiều Ít
ra nhiệm vụ
Mức độ gắn bó Nhiều Ít
với công việc
Nhận dạng Chủ động hơn trong việc tìm kiếm thông tin Dễ tuân thủ và sẵn lòng phục tùng các
trong công việc trước khi ra quyết định, nỗ lực hơn trong việc quy định, các chỉ dẫn.
kiểm soát môi trường làm việc, được động
viên cao hơn cho thành tựu
Công việc phù Làm việc tốt với những việc phức tạp, đòi hỏi Rất phù hợp các công việc được quy
hợp học tập và xử lý nhiều thông tin phức tạp. Rất định rõ ràng, nhịp điệu công việc thoải
phù hợp các công việc mở đầu hoặc các công mái, những công việc đòi hỏi sự tuân
việc đòi hỏi hành động một cách độc lập. thủ các chỉ dẫn của cấp trên.
www.thmemgallery.com Company Logo

Chỉ số phân loại tính cách Myers-Briggs


(Myers-Briggs Type Indicator - MBTI)

MBTI là công cụ đánh giá tính cách được sử dụng


phổ biến nhất trên thề giới. Dựa vào câu trả lời, các
cá nhân có thể được phân loại là:
 Hướng ngoại (Extraverted – E); hay hướng nội
(Introverted – I)
 Giác quan (Sensing – S) hay trực giác (Intuitive
– N)
 Lý tính (Thinking – T) hay cảm tính (Feeling – F)
 Nguyên tắc (Judging – J) hay linh hoạt
(Perceiving – P)

www.thmemgallery.com Company Logo

25
Chỉ số phân loại tính cách Myers-Briggs (tt)
(Myers-Briggs Type Indicator - MBTI)

Hướng ngoại (Extraverted – E): Hướng nội (Introverted – I): rất kín
rất năng động và là người của xã đáo và cẩn thận, giao tiếp không
hội, quan tâm đến mọi việc xảy ra nhiều lắm nhưng nội dung giao tiếp
xung quanh mình. thật sâu sắc
Giác quan (Sensing – S): thường Trực giác (Intuitive – N): quan tâm
chú ý đến tất cả sự việc và tiểu tiết đến mối quan hệ giữa các sự việc; là
xung quanh. người giàu tưởng tượng và sáng tạo

Lý tính (Thinking – T): quyết định Cảm tính (Feeling – F): thường dựa
mọi việc rất khách quan và không trên các tiêu chuẩn cá nhân và cảm
dựa theo quan điểm cá nhân giác của mình để quyết định mọi việc

Nguyên tắc (Judging – J): thích Linh hoạt (Perceiving – P): rất linh
một môi trường làm việc có tổ chức hoạt, ham hiểu biết và có một chút
và ngăn nắp tinh thần “nổi loạn”.

www.thmemgallery.com Company Logo

Mô hình tính cách 5 đặc điểm chính (tt)


(The Big 5 Model)

 Hướng ngoại (Extroversion): thể hiện được mức độ


thoải mái của chúng ta đối với các mối quan hệ.
 Tính hướng ngoại cao: thích giao du, quyết đoán, có tính
xã hội.
 Tính hướng ngoại thấp: hay dè dặt, kín đáo, nhút nhát,
trầm lặng.
 Hòa đồng (Agreeableness): xu hướng chiều theo ý của
người khác.
 Tính hòa đồng cao: hợp tác, nhiệt tình, đáng tin cậy
 Tính hòa đồng thấp: lạnh lùng, không hòa đồng,đối
kháng

www.thmemgallery.com Company Logo

26
Mô hình tính cách 5 đặc điểm chính (tt)
(The Big 5 Model)
 Tận tâm (Contentiousness): thước đo về độ tin cậy.
 Tính tận tâm cao: có trách nhiệm, có đầu óc tổ chức, có khả năng tin
cậy được và kiên định.
 Tính tận tâm thấp: dễ bị phân tán tư tưởng, thiếu tổ chức và không
đáng tin cậy.
 Ổn định cảm xúc (Emotional stability): khả năng chịu đựng áp
lực của con người
 Tính ổn định cao: thường bình tĩnh, tự tin, kiên định
 Tính ổn định thấp: hay lo lắng, căng thẳng, trầm cảm, không kiên
định
 Cởi mở (Openness to experience): thể hiện sự quan tâm đam
mê đối với những điều mới lạ.
 Tính cởi mở cao: sáng tạo, có tính tò mò, nhạy cảm với nghệ thuật.
 Tính cởi mở thấp: bảo thủ, chỉ thấy thoải mái khi thực hiện những
công việc quen thuộc.

Mô hình tính cách 5 đặc điểm chính (tt)

5 đặc điểm Tương ứng với Ảnh hưởng đến HVTC


chính
Sự hướng -Kỹ năng giao tiếp tốt hơn -Kết quả công việc tốt hơn
ngoại -Chiếm nhiều ưu thế XH hơn -Khả năng lãnh đạo nổi bật
-Diễn đạt cảm xúc nhiều hơn -Hài lòng về công việc và
cuộc sống
Tính thỏa -Được yêu thích hơn -Kết quả công việc tốt hơn
hiệp -Tuan thủ tốt hơn và dễ chiều -Ít có những hành vi tội lỗi
Tận tâm -Nỗ lực và kiên trì -Kết quả công việc tốt hơn
-Nhiều năng lượng và kỷ luật hơn -Khả năng lãnh đạo nổi bật
-Có óc tổ chức và biết lên kế hoạch hơn -Sống thọ hơn
Sự ổn định -Ít suy nghĩ /cảm xúc tiêu cực - Hài lòng về cuộc sống và
cảm xúc -Cảnh giác quá mức công việc nhiều hơn
- Ít bị áp lực, căng thẳng
Độ cởi mở -Học hỏi nhiều hơn -Kết quả đào tạo
-Sáng tạo hơn -Khả năng lãnh đạo nổi bật
-Linh hoạt và tự chủ -Thích nghi tốt hơn với sự
thay đổi
www.thmemgallery.com Company Logo

27
Các loại tính cách (tt)

Định hướng thành tựu: người có


nhu cầu thành tựu cao là người luôn
theo đuổi việc giải quyết công việc
tốt hơn. Họ muốn vượt qua các khó
khăn, trở ngại. Họ muốn cảm thấy
rằng thành công hay thất bại của họ
là do kết quả của những hành động
của họ.

Độc đoán: những người độc


đoán làm rất tốt những việc là rõ
ràng và sự thành công dựa trên
sự tuân thủ chặt chẽ các luật lệ.

www.thmemgallery.com Company Logo

Các loại tính cách (tt)

Thực dụng: người thực dụng là người


biết vận dụng nhiều, thắng nhiều, ít bị
thuyết phục và thuyết phục người khác
nhiều hơn là bị người khác thuyết phục.

Chấp nhận rủi ro: những người có mức


độ chấp nhận rủi ro cao thường hoạt động
có hiệu quả ở những công việc như môi
giới chứng khoán, buôn bán bất động
sản… nơi nhu cầu công việc đòi hỏi phải ra
những quyết định nhanh.
www.thmemgallery.com Company Logo

28
T E M P E R A M E Nwww.themegallery.com
T LOGO

TÍNH KHÍ

Định nghĩa

Là một thuộc tính tâm lý cá nhân phản


ánh tốc độ, cường độ diễn biến hiện
tượng tâm lý trong con người đó và được
thể hiện qua hành vi bên ngoài của họ.

58

29
Đặc điểm – Ý nghĩa

Tính khí xét cho cùng do hệ thần kinh con người


quyết định, vì vậy nó mang yếu tố bẩm sinh.
Căn cứ vào tính chất hoạt động của hệ thần kinh,
con người có nhiều loại tính khí khác nhau.
Mỗi tính khí đều có 2 mặt ưu và nhược điểm của
nó. Vì vậy, trên thực tế có những công việc phù
hợp với tính khí này nhưng không phù hợp với
tính khí khác. Cho nên, cần phải giao công việc
phù hợp với tính khí của mỗi người.

59

Đặc điểm (tt)

Tính khí giống nhau sẽ đẩy nhau, khác nhau sẽ


hút nhau. Cho nên, trong tập thể cần phải đa
dạng về tính khí để bổ sung, hỗ trợ nhau.
Tính khí khác nhau, trước cùng 1 tình huống, sẽ
có cách hành động, xử sự không giống nhau. Do
đó, cần hiểu đặc điểm của từng nhóm tính khí
để giao tiếp hiệu quả.
Đánh giá tính khí của con người phải thận trọng.

60

30
Các loại tính khí

Tính chất thần kinh


Các loại
tính khí Cường độ hoạt Trạng thái của hệ Tốc độ chuyển đổi 2
động của hệ thần kinh quá trình của hệ
thần kinh thần kinh
Linh hoạt Mạnh Cân bằng Nhanh

Điềm tĩnh Mạnh Cân bằng Chậm

Sôi nổi Mạnh Không cân bằng Nhanh

Ưu tư Yếu Không cân bằng Chậm

61

Ưu nhược điểm của các loại tính khí

Tính khí Ưu điểm Nhược điểm


Linh Dễ tiếp xúc, năng động, nhiều sáng -Tình cảm thay đổi nhanh chóng.
kiến, có nhiều mưu mẹo. - Nhận thức v.đề không sâu.
hoạt Công việc phù hợp: đòi hỏi sự đổi mới, Công việc không phù hợp: Sự kiên
sáng tạo, tự chủ như tiếp xúc khách trì, nhẫn nại như thủ kho, thủ quỹ.
hàng.

Điềm Ít bị kích động, làm việc rất nguyên tắc, Ít sáng kiến, bảo thủ, hơi chậm,
rất sâu sắc. thích nghi kém.
tĩnh Công việc phù hợp: công tác nhân sự, Công việc không phù hợp: đòi hỏi
tổ chức, giải quyết chế độ chính sách. chủ động, sáng tạo như ngoại giao.
Mạnh, nhiệt tình, táo bạo Hấp tấp, vội vàng, nóng nảy, dễ cọc.
Sôi nổi Công việc phù hợp: thử thách trong giai Công việc không phù hợp: làm tổ
đoạn đầu, công việc phong trào chức, nhân sự, ngoại giao.

Có trách nhiệm công việc, quan hệ tốt, Tác phong rụt rè, rất tự ti, ngại giao
có sự kiên trì, nhẹ nhàng tiếp, khó thích nghi, thụ động.
Ưu tư
Công việc phù hợp: đòi hỏi kiên trì, ổn Công việc không phù hợp: nhân sự,
định, có sự chỉ đạo như thủ quỹ, thủ mạo hiểm, đòi hỏi sáng tạo, chủ
kho. động.
62

31

You might also like