You are on page 1of 14

SỰ KHÁC BIỆT CÁ NHÂN VÀ ĐÁNH GIÁ

INDIVIDUAL DIFFERENCES AND ASSESSMENT

Ths tâm lý Nguyễn Thị Ngọc Giàu


Mobile: 0989 199 360
Email: nguyengiau911@gmail.com
Facebook: Nguyễn Giàu
SỰ KHÁC BIỆT CÁ NHÂN VÀ ĐÁNH GIÁ
Individual differences and Assessment

1. Sự khác biệt cá nhân (Individual differences)

2. Thuộc tính con người (Human Atributes)

3. Chia sẻ nhóm về test


1. SỰ KHÁC BIỆT CÁ NHÂN
Individual differences

Sự khác biệt giữa hai hoặc nhiều người (p. 88).


Hiểu về sự khác biệt cá nhân để làm gì?
Chọn lựa nghề nghiệp (Vocational Choice)
Hiệu quả nghề nghiệp (Vocational Performance)

TÔI CÔNG VIỆC


(Trait) (Factor)
TƯƠNG THÍCH
Chọn lựa nghề nghiệp (Vocational Choice)
Hiệu quả nghề nghiệp (Vocational Performance)

CÔNG VIỆC
(Factor)
TÔI - Mô tả công việc (Job
(Trait) Description)
- Khả năng (Abilities) - Điều kiện làm việc
- Sở thích (Interests) (Working Condition)
- Cá tính (Personality) - Trách nhiệm công việc (Job
Duties)
- Giá trị (Values) - Yêu cầu công việc (Job
TƯƠNG THÍCH
Requirement)
3 bước để chọn lựa nghề nghiệp

Bước 2: Bước 3:
Bước 1:
Hiểu về thế giới nghề Ra quyết định nghề
Hiểu rõ về bản thân
nghiệp nghiệp
NHỮNG LĨNH VỰC KHÁC BIỆT
CÁ NHÂN
(Individual differences domains)
 Khả năng nhận thức (Cognitive ability)
 Nhân cách (Personality)
 Xu hướng: giá trị, sở thích,… (Orientation: values, interest,…)
 Đặc trưng cảm xúc (Affective diposition)

“Hiểu và dự đoán hành vi của


người lao động” HÀNH VI TRONG TỔ CHỨC VÀ HIỆU QUẢ CỦA HÀNH
(Sternberg & Wagner, 1993). VI
(Behavior in Organization and its outcomes)
 Phát triển và hoàn thiện các mục tiêu của tổ chức.
 Thành tích và sự hiệu quả.
 Bầu khí làm việc và văn hóa.
 Tương quan giữa các cá nhân và mâu thuẫn.
Hình 3.1: Liên kết giữa các thuộc tính và hành vi
trong tổ chức (Murphy, K. R, 1996).
Chúng ta khác với người khác ở những khía cạnh nào?
Tính đa dạng của sự khác biệt cá nhân
Varieties of Individual differences

Khả năng nhận thức Khả năng thể chất Tính cách
(Cognitive Ability) (Physical Ability) (Personality)

Sở thích Kiến thức Cảm xúc


(Interests) (Knowledge) (Emotion)
2. Thuộc tính con người (Human Attributes)
Khả nă ng nhậ n thứ c
(Coginitive Abilities)
Khả nă ng (Abilities)

Thuộc tính con người


Khả nă ng thể lý, giá c quan và
vậ n độ ng (Physical, Sensory,
Cá tính và hà nh vi cô ng việc Psychomotor Abilities)
(Personality and Work
Behavior)
Kiến thứ c (Knowledge)

Kỹ nă ng (Skills)
Nhữ ng thuộ c tính bổ sung
( Additional Attributes)
Nă ng lự c (Competencies)

Thô ng minh cả m xú c (EQ)


5 giả định nền tảng của I-O Psychologists khi vận dụng sự khác biệt
cá nhân.
(Guion, 2011)

1. Người trưởng thành có nhiều thuộc tính (vd: trí thông minh, nhân cách, sở thích) và
mức độ của các thuộc tính này tương đối ổn định trong một khoảng thời gian hợp lý
(vài năm).
2. Con người khác nhau về những thuộc tính này (sự khác biệt cá nhân) và những khác
biệt này có liên quan đến sự thành công trong công việc.
3. Sự khác biệt này về những thuộc tính này vẫn tồn tại sau đào tạo, trải nghiệm làm
việc và những yếu tố can thiệp khác (Mức độ có thể cải thiện sau đào tạo và trải
nghiệm làm việc).
4. Các công việc khác nhau đòi hỏi thuộc tính khác nhau.
5. Những thuộc tính này có thể đo lường được.
Bài tập về nhà

 Nhóm 1: Trong các thuộc tính con người (Human Attributes) thuộc tính nào được cho
là quan trọng khi tuyển dụng một nhân sự? Lý do vì sao? 
 Nhóm 2: Chỉ số thông minh trí tuệ (IQ) có còn quan trọng trong bối cảnh công việc
hiện tại không? Lý do vì sao?
 Nhóm 3: Các thuộc tính con người (Human Attributes), thuộc tính nào đóng vai trò
quan trọng đối với hiệu quả công việc của nhân sự?
 Nhóm 4: Các thuộc tính con người (Human Attributes), thuộc tính nào đóng vai trò
quan trọng đối với hạnh phúc trong công việc của nhân sự?
 Nhóm 5: Các thuộc tính con người (Human Attributes), thuộc tính nào mà doanh
nghiệp đánh giá cao và muốn phát triển ở nhân sự trong bối cảnh hiện tại? 

You might also like