Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 - Nhung Khac Biet Ca Nhan
Chuong 2 - Nhung Khac Biet Ca Nhan
Chương 2
////////// //////////
1
Câu hỏi chuẩn bị cuối buổi 1 & 2
• Sự khác biệt cá nhân tác động trực tiếp đến hành vi và định hình nên
hành vi tổ chức.
• Mỗi cá nhân là khác nhau ở nhiều khía cạnh
Tầm
Nhà quản lý hiệu quả cần phải tìm hiểu những khác biệt đó ảnh hưởng như
thế nào đến hành vi và kết quả công việc của nhân viên. quan trọng
• Sự khác biệt giữa những người trong tổ chức đòi hỏi phải điều chỉnh cả của sự
cá nhân đó và những người làm việc chung với họ khác biệt
Người quản lý nào mà bỏ qua những khác biệt này thường sẽ làm cản trở
việc đạt mục tiêu của tổ chức và cá nhân.
2
1. Những đặc tính tiểu sử (Diversity)
Company Logo
Tuổi tác
3
1. Những đặc tính tiểu sử (tt)
Giới tính:
Không có sự khác biệt giữa nam và nữ
trong năng lực nói chung về lãnh đạo,
trong hoạt động xã hội, năng lực học tập
và trong năng suất lao động.
Trong những năm gần đây, khi môi
trường kinh doanh thay đổi thì kiểu lãnh
đạo với những đặc điểm nữ tính lại thành
công cho những nhà lãnh đạo nữ.
Company Logo
Kiểu lãnh
đạo với Chia sẻ quyền lực và thông tin
những đặc
điểm Nâng cao ý thức tự giác của mọi người
nữ tính
Làm cho mọi người trở nên năng động hơn
Company Logo
4
1. Những đặc tính tiểu sử (tt)
Company Logo
5
2- Năng lực (Abilities)
Company Logo
6
Năng lực thể chất
Company Logo
Phù hợp giữa năng lực và công việc (The Ability-Job fit)
7
CẢM XÚC & TRÍ TUỆ CẢM XÚC
Emotions & Emotional Intelligence (EI)
Cảm xúc là một trạng thái kích thích sinh lý kèm theo những thay đổi trong nét
mặt, cử chỉ, tư thế, hoặc cảm xúc chủ quan.
Tâm trạng là các tình cảm có xu hướng kém mãnh liệt hơn cảm xúc và
thường thiếu tác nhân bối cảnh.
Trí tuệ cảm xúc: là khả năng một người phát hiện và kiểm soát các tín hiệu và
thông tin cảm xúc.
Người hiểu về cảm xúc bản thân và cảm xúc người khác sẽ hiệu quả hơn
trong công việc.
8
VAI TRÒ TRÍ TUỆ CẢM XÚC
Định nghĩa: Học tập là tất cả những thay đổi trong hành vi mà điều này xảy ra như
là kết quả của những kinh nghiệm.
Các thuyết về học tập:
…..
…..
…..
9
4. Tính cách (Personality)
10
Đặc điểm của tính cách
1 2 3
Sự
nỗ lực
thay đổi TÍNH CÁCH
Học tập
Kinh
nghiệm
11
16 nhân tố trong phân tích tính cách của Cattell
Hướng
ngoại
Hướng
nội
12
Các loại tính cách: Mức độ tự chủ
Mức độ tự đề Nhiều Ít
ra nhiệm vụ
Mức độ gắn bó Nhiều Ít
với công việc
Nhận dạng Chủ động hơn trong việc tìm kiếm thông tin Dễ tuân thủ và sẵn lòng phục tùng các
trong công việc trước khi ra quyết định, nỗ lực hơn trong việc quy định, các chỉ dẫn.
kiểm soát môi trường làm việc, được động
viên cao hơn cho thành tựu
Công việc phù Làm việc tốt với những việc phức tạp, đòi hỏi Rất phù hợp các công việc được quy
hợp học tập và xử lý nhiều thông tin phức tạp. Rất định rõ ràng, nhịp điệu công việc thoải
phù hợp các công việc mở đầu hoặc các công mái, những công việc đòi hỏi sự tuân
việc đòi hỏi hành động một cách độc lập. thủ các chỉ dẫn của cấp trên.
13
Chỉ số phân loại tính cách Myers-Briggs (tt)
(Myers-Briggs Type Indicator - MBTI)
Hướng ngoại (Extraverted – E): Hướng nội (Introverted – I): rất kín
rất năng động và là người của xã đáo và cẩn thận, giao tiếp không
hội, quan tâm đến mọi việc xảy ra nhiều lắm nhưng nội dung giao tiếp
xung quanh mình. thật sâu sắc
Giác quan (Sensing – S): thường Trực giác (Intuitive – N): quan tâm
chú ý đến tất cả sự việc và tiểu tiết đến mối quan hệ giữa các sự việc; là
xung quanh. người giàu tưởng tượng và sáng tạo
Lý tính (Thinking – T): quyết định Cảm tính (Feeling – F): thường dựa
mọi việc rất khách quan và không trên các tiêu chuẩn cá nhân và cảm
dựa theo quan điểm cá nhân giác của mình để quyết định mọi việc
Nguyên tắc (Judging – J): thích Linh hoạt (Perceiving – P): rất linh
một môi trường làm việc có tổ chức hoạt, ham hiểu biết và có một chút
và ngăn nắp tinh thần “nổi loạn”.
Ý tưởng then chốt của 5 khía cạnh cơ bản là cơ sở của mọi yếu tố khác và bao
gồm phần lớn sự đa dạng trong nhân cách con người.
• Hướng ngoại (Extroversion): thể hiện được • Tận tâm (Contentiousness): thước đo về độ tin cậy.
mức độ thoải mái của chúng ta đối với các mối • Tính tận tâm cao: có trách nhiệm, có đầu óc tổ chức,
có khả năng tin cậy được và kiên định.
quan hệ.
• Tính tận tâm thấp: dễ bị phân tán tư tưởng, thiếu tổ
• Tính hướng ngoại cao: thích giao du, chức và không đáng tin cậy.
quyết đoán, có tính xã hội. • Ổn định cảm xúc (Emotional stability): khả năng chịu
• Tính hướng ngoại thấp: hay dè dặt, kín đựng áp lực của con người
đáo, nhút nhát, trầm lặng. • Tính ổn định cao: thường bình tĩnh, tự tin, kiên định
• Tính ổn định thấp: hay lo lắng, căng thẳng, trầm
• Hòa đồng (Agreeableness): xu hướng chiều cảm, không kiên định
theo ý của người khác.
• Cởi mở (Openness to experience): thể hiện sự quan
• Tính hòa đồng cao: hợp tác, nhiệt tình, tâm đam mê đối với những điều mới lạ.
đáng tin cậy • Tính cởi mở cao: sáng tạo, có tính tò mò, nhạy cảm
• Tính hòa đồng thấp: lạnh lùng, không hòa với nghệ thuật.
đồng,đối kháng • Tính cởi mở thấp: bảo thủ, chỉ thấy thoải mái khi thực
hiện những công việc quen thuộc.
14
Mô hình tính cách 5 đặc điểm chính (tt)
Tính thỏa hiệp -Được yêu thích hơn -Kết quả công việc tốt hơn
-Tuan thủ tốt hơn và dễ chiều -Ít có những hành vi tội lỗi
Tận tâm -Nỗ lực và kiên trì -Kết quả công việc tốt hơn
-Nhiều năng lượng và kỷ luật hơn -Khả năng lãnh đạo nổi bật
-Có óc tổ chức và biết lên kế hoạch hơn -Sống thọ hơn
Sự ổn định -Ít suy nghĩ /cảm xúc tiêu cực - Hài lòng về cuộc sống và công việc
cảm xúc -Cảnh giác quá mức nhiều hơn
- Ít bị áp lực, căng thẳng
Độ cởi mở -Học hỏi nhiều hơn -Kết quả đào tạo
-Sáng tạo hơn -Khả năng lãnh đạo nổi bật
-Linh hoạt và tự chủ -Thích nghi tốt hơn với sự thay đổi
15
Các loại tính cách (tt)
TEMPERAMENT
TÍNH KHÍ
TÍNH KHÍ
16
Định nghĩa
Định nghĩa Tính
Tính khí
khí
Tính khí xét cho cùng do hệ thần kinh Tính khí giống nhau sẽ đẩy nhau,
con người quyết định, vì vậy nó mang khác nhau sẽ hút nhau. Cho nên,
yếu tố bẩm sinh. trong tập thể cần ……………………
Căn cứ vào tính chất hoạt động của hệ …………………… để bổ sung, hỗ
trợ nhau.
thần kinh, con người có nhiều loại tính
khí khác nhau. Tính khí khác nhau, trước cùng 1
tình huống, sẽ có cách hành động,
Mỗi tính khí đều có 2 mặt ưu và nhược xử sự không giống nhau. Do đó,
điểm của nó. Vì vậy, trên thực tế có cần hiểu đặc điểm của từng nhóm
những công việc phù hợp với tính khí tính khí …………………… .
này nhưng không phù hợp với tính khí Đánh giá tính khí của con người
khác. Cho nên, cần phải ……………… phải thận trọng.
………………………………………… .
34
17
Các loại tính khí
Linh hoạt
Điềm tĩnh
Sôi nổi
Ưu tư
35
Ưu tư Sôi nổi
18
Ưu nhược điểm của các loại tính khí
Điềm Ít bị kích động, làm việc rất nguyên tắc, rất Ít sáng kiến, bảo thủ, hơi chậm, thích nghi
sâu sắc. kém.
tĩnh Công việc phù hợp: công tác nhân sự, tổ Công việc không phù hợp: đòi hỏi chủ
chức, giải quyết chế độ chính sách. động, sáng tạo như ngoại giao.
Mạnh, nhiệt tình, táo bạo Hấp tấp, vội vàng, nóng nảy, dễ cọc.
Sôi nổi Công việc phù hợp: thử thách trong giai đoạn Công việc không phù hợp: làm tổ chức,
đầu, công việc phong trào nhân sự, ngoại giao.
Có trách nhiệm công việc, quan hệ tốt, có sự Tác phong rụt rè, rất tự ti, ngại giao tiếp,
kiên trì, nhẹ nhàng khó thích nghi, thụ động.
Ưu tư
Công việc phù hợp: đòi hỏi kiên trì, ổn định, Công việc không phù hợp: nhân sự, mạo
có sự chỉ đạo như thủ quỹ, thủ kho. hiểm, đòi hỏi sáng tạo, chủ động.
37
19
Tính khí ĐIỀM TĨNH
20
Tính khí ƯU TƯ
21
ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ CỦA CÁC LOẠI KHÍ CHẤT
DẤU HIỆU SÔI NỔI ƯU TƯ
1- Tính cân bằng trong hành vi Không cân bằng Rất không cân bằng
2- Trải nghiệm tình cảm Mạnh, không lâu Sâu, lâu
3- Tâm trạng Không ổn định, lạc quan Không ổn định, bi quan
4- Lời nói To, nhát gừng, ko đều Nhỏ, hết hơi
5- Sức chịu đựng Yếu Rất yếu
6- Đặc điểm thích nghi Tốt Khó (do khép kín)
7- Đặc điểm giao tiếp Rất hoạt bát Rất không hoạt bát
8- Tính hung hăng trong hành vi Hung hăng Dễ bị khích, dễ rút lui
9- Phản ứng khi bị phê bình Gay gắt Giận
10- Tính năng động Đam mê Yếu, không đều
11- Phản ứng với cái mới Tích cực Lúc này, lúc khác
12- Quan niệm về sự mạo hiểm Rất mạo hiểm Sợ mạo hiểm
13- Mong ước đạt được mục đích Rất cao, mạnh, bất chấp tất Lúc cao, lúc yếu
14- Tự đánh giá bản thân cả cao
Rất Thấp
43
15- Tính dễ bị thuyết phục Cao Rất cao
5. Thái độ (Attitudes)
22
3 yếu tố của thái độ
Cơ sở của thái độ
Thái độ của con người hình thành từ Phân loại thái độ liên quan đến công việc
sự quan sát, học tập và bắt chước:
Từ thái độ và cách cư xử của
những người thân.
Từ đồng nghiệp, cấp trên…
Từ những người họ khâm phục,
kính trọng.
23
Phân loại thái độ liên quan đến công việc
-Công việc thách thức
-Phần thưởng công bằng
-Điều kiện làm việc thuận lợi
-Sự cộng tác và hỗ trợ của đồng nghiệp
24
Những phản ứng với sự không thoả mãn đối với công việc
Hành vi
Tốt Xấu
HÀNH VI
THÁI
ĐỘ
Thái độ
Tốt
Xấu
25
Thái độ và sự nhất quán
26
Đo lường quan hệ giữa thái độ và hành vi
Về mặt cảm tính, dễ dàng nhận ra rằng thái độ Do đó, muốn đo lường quan hệ giữa thái độ và
là nguyên nhân của hành vi. hành vi phải thông qua các biến trung hoà sau:
Tuy nhiên, qua nghiên cứu cho thấy mối Tính cụ thể
tương quan giữa thái độ và hành vi rất yếu. Áp lực xã hội
Kinh nghiệm của cá nhân
Việc nghiên cứu mối quan hệ giữa thái độ và hành vi và mối quan hệ ngược lại là giữa hành vi và
thái độ đều rất quan trọng, nó bổ sung cho nhau. Đó là:
Nếu có thái độ rõ ràng thì sẽ ảnh hưởng đến hành vi.
Nhận biết được thái độ thông qua hành vi.
2- Tôi có thể được tiến bộ ở cty này nếu tôi có nỗ lực thích đáng 1 2 3 4 5
3- Tiền lương ở cty này là có tính cạnh tranh với những cty khác 1 2 3 4 5
5- Tôi hiểu những lợi ích tăng thêm mà cty trả cho chúng tôi 1 2 3 4 5
6- Công việc của tôi cho phép sử dụng tốt nhất năng lực của tôi 1 2 3 4 5
7- Công việc của tôi là thách thức nhưng vẫn có thể hoàn thành được 1 2 3 4 5
9- Tôi hoàn toàn thoải mái khi nói với cấp trên những suy nghĩ của tôi 1 2 3 4 5
10- Tôi biết rõ những mong đợi của cấp trên với tôi 1 2 3 4 5
27
JOB
SATISFACTION
Định nghĩa: Sự thỏa mãn đối với công Đo lường sự thỏa mãn đối với công việc
việc là thái độ chung của một cá nhân Có 2 cách tiếp cận phổ biến là:
đối với công việc của cá nhân đó. 1. Đo lường chung bằng một câu hỏi
2. Tổng hợp mức độ của các khía cạnh
công việc
28
Sự thỏa mãn đối với công việc là biến phụ thuộc
29