You are on page 1of 7

CHƯƠNG 3: TÍNH CÁCH VÀ GIÁ TRỊ

1. Tính cách

1.1. Định nghĩa tính cách


Định nghĩa: Tính cách là những cách thức phản ứng và tương tác với người khác của một
cá nhân.
Những yếu tố quyết định tính cách:
- Di truyền: Di truyền gen chiếm 50% vai trò trong các điểm tương đồng về tính
cách và 30% trong các điểm tương đồng về công việc hay sở thích
- Môi trường

1.2. Phân loại tính cách

1.2.1. Chỉ số phân loại tính cách Myers - Briggs


- Hướng ngoại (E) - Hưỡng nội (I)
- Giác quan (S) - Trực giác (N)
- Lý tính (T) - Cảm tính (F)
- Nguyên tắc (J) - Linh hoạt (P)
- Người nhìn xa trông rộng - INTJ: Suy nghĩ nguyên tắc, luôn cố gắng vì ý tưởng
hay mục tiêu của mình. Hay nghi ngờ, phê phán, độc lập, kiên định và bảo thủ
- Người có đầu óc tổ chức - ESTJ: Thực tế, logic, biết phân tích, quyết đoán, có tư
duy tự nhiên về kinh doanh và cơ khí. Thích tổ chức và điều hành các hoạt động.
- Người trừu tượng hóa - ENTP: Sáng tạo, cá nhân, linh hoạt, bị thu hút bởi những ý
tưởng kinh doanh. Tháo vát trong việc giải quyết các vấn đề khó khăn nhưng lại
hay phớt lờ công việc lặt vặt.
- Người trực giác lý tính - NT: Chỉ chiếm 5% dân số thế giới, doanh nhân.
NOTE:
- Phân loại tính cách MBTI hữu ích trong việc tăng cường tự nhận thức và hướng
nghiệp.
- Do kết quả thường không liên quan đến hiệu suất công việc, nhà quản lý không
nên sử dụng nó để kiểm tra chọn lựa ứng viên xin việc.

1.2.2. Mô hình tính cách năm đặc điểm chính

- Hướng ngoại: Kiểu tính cách mô tả người có tính xã hội, thích giao du và quyết
đoán
- Hòa đồng: Kiểu tính cách mô tả người tốt tính, hợp tác và đáng tin cậy
- Tận tâm: Kiểu tính cách mô tả người có trách nhiệm, đáng tin, kiên định và có đầu
óc tổ chức. Quan trọng đối với nhà quản lý & nhân viên cấp cấp
- Tính kiên định
- Chú ý đến chi tiết
- Luôn đặt ra chuẩn mực cao - Quan trọng hơn so với những đặc tính khác
- Ổn định cảm xúc: Kiểu tính cách của người bình tĩnh, tự tin, kiên định (tích cực)
khác với người hay lo sợ, căng thẳng và không kiên định (tiêu cực)
- Sẵn lòng trải nghiệm: Kiểu tính cách của người có óc sáng tạo, nhạy cảm và tò mò.
NOTE:
- Những cá nhân đáng tin cậy, cẩn thận, thấu đáo, có khả năng hoạch định, có đầu óc
tổ chức, làm việc chăm chỉ, kiên định và có mục tiêu thường có hiệu suất làm việc
cao hơn trong các ngành nghề.
- Nhân viên có mức tận tâm cao thường có hiểu biết tốt về công việc, thường học hỏi
nhiều hơn, hiệu suất làm việc cao.
Những đặc điểm quan trọng nhất đối với thành công của công ty

Quan trọng nhất Ít quan trọng hơn

Kiên định (Thuộc tận tâm) Kỹ năng giao tiếp tốt

Chú ý đến chi tiết (Thuộc tận tâm) Làm việc theo nhóm

Hiệu quả Linh hoạt/ Khả năng thích nghi

Kỹ năng phân tích Nhiệt tình

Đạt tiêu chuẩn cao (Thuộc tận tâm) Kỹ năng lắng nghe

1.2.3. Mô hình năm đặc điểm tính cách chính ảnh hưởng đến các OB

Năm đặc điểm Tương ứng với Ảnh hưởng đến Nhược điểm
chính

Sự ổn định cảm xúc Ít suy nghĩ & cảm Hài lòng về cuộc
xúc tiêu cực sống và công việc
Cảnh giác quá mức nhiều hơn
Ít áp lực, căng thẳng

Hướng ngoại Kỹ năng giao tiếp Kết quả làm việc tốt Có xu hướng vắng
tốt Khả năng lãnh đạo mặt tại nơi làm việc
Chiếm nhiều ưu thế nổi bật Tham gia vào
xã hội Hài lòng về công những hành vi nguy
Diễn đạt cảm xúc việc & cuộc sống hiểm như QHTD
không an toàn
Uống rượu, hành
động bốc đồng, tìm
kiếm cảm giác khác.
Thường hay nói dối
khi đi phỏng vấn

Cởi mở Học hỏi nhiều hơn Kết quả đào tạo Gắn với tình trạng
Sáng tạo hơn Khả năng lãnh đạo “lằng nhằng” trong
Linh hoạt & tự chủ nổi bật công việc (thu
Thích nghi tốt hơn nhập)
với sự thay đổi Người đàm phán
tồi, quá quan tâm
đến việc làm hài
lòng người khác,
không thể thương
lượng được nhiều
cho bản thân dù
khả năng của họ có
thừa

Tính thỏa hiệp Được yêu thích Kết quả làm việc tốt
Tuân thủ tốt hơn và hơn
dễ chiều Ít có những hành vi
tội lỗi

Tận tâm Nỗ lực & kiên trì Kết quả làm việc tốt Khó thích ứng khi
Năng lượng & kỉ Khả năng lãnh đạo hoàn cảnh thay đổi
luật nổi bật Kém sáng tạo (sáng
Óc tổ chức & biết Sống thọ hơn tạo nghệ thuật)
lên kế hoạch

1.2.4. Các đặc điểm tính cách khác liên quan đến HVTC

Đặc điểm tính cách Định nghĩa Biểu hiện

Tự đánh giá bản thân Mức độ yêu/ghét bản thân Nhân viên bảo hiểm nhân
của một cá nhân dù người thọ
khác thấy mình có khả Nhân viên bán hàng
năng, làm việc hiệu quả, cá
nhân này hay thấy mình
làm chủ được môi trường
hoặc kiểm soát được môi
trường

Thủ đoạn Mức độ thực dụng của một Công việc đòi hỏi thương
cá nhân, duy trì khoảng lượng
cách cảm xúc và tin rằng Công việc có phần thưởng
mục đích có thể biện cao (Bán hàng hưởng hoa
minh cho phương tiện hồng)
Tính tự kiêu Xu hướng ngạo mạn, tự coi
mình quan trọng, đòi hỏi
người khác ngưỡng mộ
mình quá đáng và có tính
tự phong

Tự điều chỉnh Đặc điểm tính cách, đánh Nhạy cảm với các dấu hiệu
giá khả năng của một cá bân ngoài
nhân khi điều chỉnh ahnh Cư xử khác đi trong các
vi của mình với các yếu tổ tình huống khác nhau
tình huống ngoại cảnh Người tự điều chỉnh tốt thì
con người bên ngoài xã hội
khác con người cá nhân của
họ.
Người có mức điều chỉnh
thấp => có sự thống nhất
cao trong hành động
Người có mức điều chỉnh
cao => Ít cam kết đối với tổ
chức, thăng chước nhiều
hơn…

Mạo hiểm Nhà quản lý mạo hiểm đưa


ra quyết định nhanh hơn,
cần ít thông tin hơn
Lợi: Nhà giao dịch chứng
khoáng
Bất lợi: Kế toán viên

Kiểu tính cách loại A Cạnh tranh liên tục, lâu dài Luôn di chuyển, đi lại và ăn
và không ngừng nghỉ để đạt uống nhanh
được nhiều thứ hơn trong Cảm thấy không kiên nhẫn
thời gian ngắn hơn, nếu cần với tốc độ mà hầu hết mọi
có thể chống lại ý kiến phản việc đang diễn ra
đối của người khác Cố gắng để nghĩ hoặc làm
nhiều hơn 2 việc cùng một
lúc
Không thích thời gian rảnh
rỗi
Bị ám ảnh bởi các con số,
đánh giá mức độ thành
công của mình dựa vào số
lượng những thứ họ kiếm
được
Người coi trọng số lượng
hơn chất lượng
Phản ứng trước thử thách
cụ thể trong môi trường
thường ít thay đổi, hành vi
dễ đoán hơn người loại B

Kiểu tính cách loại B Tính cách loại B không bao


giờ phải chịu đựng cảm giác
khẩn cấp về thười gian và
sự mất kiên nhẫn, họ cũng
có thể nghỉ ngơi mà chẳng
cảm thấy tội lỗi…

Tính chủ động Tính cách của những người Lãnh đạo
xác định được cơ hội, thể Đóng vai trò thay đổi tổ
hiện được sự chủ động, chức
hành động và kiên trì đến
khi có được những thay đổi
có ý nghĩa

3. Giá trị
Định nghĩa: Nhận thức cơ bản về một cách ứng xử cụ thể hoặc trạng thái kết thúc một sự
tồn tại được cá nhân hay xã hội ưa thích hơn so với một cách ứng xử hay một trạng thái
kết thúc ngược lại.
Giá trị chứa đựng thuộc tính:
- Nội dung: Cách ứng xử hay trạng thái kết thúc của một sự tồn tại là quan trọng
- Cường độ: Chỉ định mức quan trọng của nội dung
Cường độ giá trị - hệ thống giá trị: Tự do, sở thích, tự trọng, chân thực, biết nghe lời hay
bình đẳng.
Các giá trị có thay đổi và linh hoạt không? KHÔNG
- Giá trị tương đối bền vững và lâu dài

3.1. Tầm quan trọng của giá trị


- Đặt nền móng cho thái độ và động lực
- Tác động đến nhận thức
=> Các giá trị làm mờ tính khách quan và sự hợp lý, tác động đến thái độ và hành vi của
chúng ta

3.2. So sánh giá trị tới hạn & giá trị phương tiện

Giá trị tới hạn Giá trị phương tiện

Trạng thái kết thực như mong đợi, mục Cách ứng xử được ưa thích hoặc phương
tiêu một cá nhân mong muốn đạt được tiện đạt đến các giá trị mục tiêu của một cá
trong suốt cuộc đời nhân
3.3. Các giá trị chi phối lực lượng lao động

Thế hệ Thời gian tham gia Tuổi Giá trị công việc

Thế hệ kỳ cựu = Những năm 50 và 65+ Chăm chỉ, bảo thư, tuân thủ,
truyền thống = vĩ đầu năm 69 trung thành với tổ chức
đại Cuộc sống thoải mái, gia đình
bình yên

Thế hệ sinh ra sau 1965 - 1985 40 - 60 Chạy theo văn hóa hippy, mang
thế chiến thứ 2 đến trong lòng sự nghi ngờ đối với
thập niên 60 chính quyền
Đánh giá cao thành tích &
thành công về mặt thành tích
Làm việc chăm chỉ & muốn
hưởng thụ thành quả lao động
Thực dụng & tin mục đích biện
minh cho phương tiện
Thành công, thành tích, tham
vọng, trung thành với nghề

Thế hệ X 1985 - 2000 20 - 40 Cân bằng công việc & cuộc


sống, định hướng nhóm
Không thích quy tắc
Trung thành với các mối quan
hệ
Hoài nghi về quyền lực, ít chấp
nhận hy sinh bản thân

Thế hệ tiếp theo 2000 trở lên Dưới 30 Tự tin, thành công tài chính
Tự lực cánh sinh nhưng vẫn
định hướng nhóm
Trung thành với bản thân & các
mối quan hệ
Yêu thích quyền lực, hay đòi hỏi
Mâu thuẫn với các thế hẹ trong
vấn đề trang phục công sở và
giao tiếp
Thích thực hiện phản hồi

3.5. Kết nối tính cách và những giá trị của cá nhân với nơi làm việc

Sự phù hợp giữa con người & công việc Sự phù hợp của cá nhân & tổ chức

Sự hài lòng trong công việc lớn nhất & tỷ Con người bị thu hút và được lựa chọn bởi
lệ nghỉ việt thấp nhất khi tính cách & công các tổ chức phù hợp với giá trị của họ và
việc phù hợp với nhau họ rời bỏ nơi làm việc không thích hợp với
tính cách của mình.

You might also like