Professional Documents
Culture Documents
Bài 7-8 Một Số Đặc Điểm Nhân Khẩu Và Nhân Cách Của Người Tiêu Dùng Print
Bài 7-8 Một Số Đặc Điểm Nhân Khẩu Và Nhân Cách Của Người Tiêu Dùng Print
Mục tiêu
1. Làm rõ một số đặc điểm nhân khẩu và mối liên hệ
với hành vi tiêu dùng
2. Tìm hiểu một số khái niệm chính liên quan đến đặc
điểm nhân cách của người tiêu dùng, bao gồm
Cá tính (personality)
Bản ngã (self- cái tôi)
Phong cách sống (life –style)
1
13-Sep-22
Tuổi tác
Mỗi lứa tuổi sẽ có những đặc trưng nhất định về:
• Tình trạng sức khoẻ
• Mối quan tâm
• Tình trạng tài chính
• Tình trạng công việc
• Tâm sinh lý lứa tuổi
• Các hoạt động thường làm
• Phương tiện sử dụng
• Hành vi mua sắm và tiêu dùng
2
13-Sep-22
3
13-Sep-22
Giới tính
Cho dù ranh giới đang có xu hướng mờ đi
nhưng nam và nữ luôn có những khác biệt
mang tính chất bẩm sinh:
• Nam đánh giá tổng thể vs. nữ đánh giá chi
tiết
• Nam mua dựa trên kinh nghiệm vs. nữ dựa
trên cảm xúc và đánh giá thuộc tính
• Nam chú ý đến những cảm xúc tích cực khi
mua sắm, vs. nữ hay chú ý đến những thứ
tiêu cực
Sự khác biệt
Giới tính
giới sự
tính đối và
khác biệt
với nội dung
về các mối
tìm kiếm
quan tâm
4
13-Sep-22
Sự khác biệt
vùng miền
đối với
chương trình
giải trí
Biểu đồ: Rating (%) chương trình “Ơn giời! Cậu đây rồi!” theo các đối tượng khán giả
(Nguồn: VietNam TAM)
10
5
13-Sep-22
Personality: ‘…a dynamic organisation, inside the person, of psychophysical systems that
create the person’s characteristic patterns of behaviour, thoughts and feelings.’ (Allport, 1961)
11
Thuyết phân tâm Quan tâm đến sự hình thành và phát triển nhân cách
học của Freud • Bản năng sơ khai, các ham muốn vô thức (dục vọng) là cơ
sở tạo nên cá tính con người
(Freudian Theory):
Thuyết Freud hiện Quan tâm đến sự hình thành và phát triển nhân cách
đại (Neo-Freudian • Các mối quan hệ xã hội là nền tảng hình thành và phát
triển tính cách con người
Personality Theory):
Thuyết nét tính cách • Quan tâm đến sự khác biệt nhân cách giữa các cá nhân
• Nhân cách gồm một tập hợp các nét tính cách đặc trưng,
(Trait Theory): có thể đo lường
12
6
13-Sep-22
Thuyết phân tâm Thuyết học hỏi Thuyết nét Thuyết kết hợp
học của Freud xã hội (Freud tính cách Cá tính hình
hiện đại) thành dựa
•Cá tính gồm 3 hệ Cá tính gồm các nét trên sự kết
Cá tính hình thành do
thống tương tác: tính cách hợp các yếu
• Tiếp thu từ giáo dục tố di truyền,
• Bản năng, vô thức (Id) • Kế thừa, di truyền
• Tác động xã hội giáo dục,
• Ý thức cá nhân (ego) • Ổn định
hoàn cảnh
• Lý tưởng (superego) • Có thể thay đổi • Bền vững sống & hoạt
động cá nhân,
13
14
7
13-Sep-22
Theo lý thuyết phân tâm học của Freud, id là phần nguyên thủy và bản
năng của tâm trí, gắn với những động lực tình dục và tấn công, cùng
những ký ức bị che giấu, siêu bản ngã là phần lương tâm đạo đức, và
bản ngã là phần con người thực tế, cân bằng giữa những ham muốn
của id và sự kiềm chế của siêu bản ngã.
According to Freud's psychoanalytic theory, the id is the primitive and instinctual part of the mind that contains sexual and
aggressive drives and hidden memories, the super-ego operates as a moral conscience, and the ego is the realistic part that
mediates between the desires of the id and the super-ego.
15
Cơ sở hình thành
• Allport & Odbert (1936)
• 18,000 tính từ tìm ra trong từ điển
• 4,500 mô tả đặc điểm tính cách (personality traits)
16
8
13-Sep-22
17
Kiểu A Kiểu B
• Strongly Competitive • Relaxed
• Impatient • Patient
• Angry • Easygoing
• Multitasked
• Amicable behavior
• Achievement oriented
• Less hurried
• Workaholics
• Less competitive
• Cynical and hostile
• Easily irritated • Less easily angered
18
9
13-Sep-22
19
Introversion Extraversion
(Based on Eysenck and Eysenck, 1985a, see also Maltby et al., 2013, p. 164)
20
10
13-Sep-22
Emotionally Emotionally
Unstable Stable
(Based on Eysenck and Eysenck, 1985a, see also Maltby et al., 2013, p. 165)
21
Empathy?
Psychotic Socialization?
Ego control?
(Based on Eysenck and Eysenck, 1985a, see also Maltby et al., 2013, p. 165)
22
11
13-Sep-22
Trait Contrast
Down to earth Imaginative
Openness Conventional, Original, creative
uncreative Prefer variety
Mô hình 5 tính cách Prefer routine
Lazy Hardworking
Conscientiousness
OCEAN: Big five Aimless
Quitting
Ambitious
Persevering
(five-factor model) Extraversion Reserved
Loner
Affectionate
Joiner
Quiet Talkative
Antagonistic Acquiescent
Agreeableness Ruthless Softhearted
Suspicious Trusting
Calm Worrying
Neuroticism Even tempered Temperamental
(emotional Stability Hardy Vulnerable
23
24
12
13-Sep-22
25
• Cảm nhận của cá nhân về bản sắc (đặc điểm) của chính mình, về mình là ai
• Tất cả những ý tưởng, suy nghĩ và thông tin mà chúng ta có về bản thân —
chúng ta là ai, chúng ta có những đặc điểm gì, lịch sử cá nhân tạo nên chúng
ta và chúng ta có thể trở thành gì — tạo nên khái niệm về bản thân của chúng
ta (self-concept).
Ý tưởng,
suy nghĩ đó
có từ đâu?
Bằng cách
nào?
The self: our sense of personal identity and of who we are as individuals.
All the ideas, thoughts, and information that we have about ourselves—about who we are, what characteristics
we have, what our personal histories have made us, and what we may yet become—make up our self-concept.
26
13
13-Sep-22
Cảm nhận của cá nhân về bản thân mình. Gồm 4 khía cạnh:
• Cái tôi riêng tư : Hình ảnh cảm nhận hiện tại của cá nhân về mình
• Cái tôi xã hội: Hình ảnh mà cá nhân cảm nhận mình với người khác
• Cái tôi lý tưởng: Hình ảnh mà cá nhân mong muốn trở thành
• Cái tôi xã hội lý tưởng: Hình ảnh mà cá nhân mong muốn người khác
thấy về mình
The PICTURE which individuals have of themselves, represents the person’s conscious experience of herself
27
• Mỗi cá nhân duy trì một hình ảnh khá ổn định về bản thân. Hình ảnh
này có liên hệ và ảnh hưởng đến xu hướng hành vi của cá nhân đó.
• Thông qua quá trình xã hội hóa, mỗi cá nhân nhập tâm những giá trị và
chuẩn mực xã hội và dần dần biến chúng thành những giá trị chuẩn
mực của riêng mình.
• Sự cá nhân hóa các giá trị chân lý, xã hội và qui tắc ứng xử để
biến con người thành chủ thể xã hội này hình thành “cái tôi” của con
người.
28
14
13-Sep-22
29
30
15
13-Sep-22
31
Xu hướng và thói
quen hoạt động thể
hiện sở thích, mối
quan tâm, …
32
16
13-Sep-22
• Hoạt động (Activities) – cá nhân làm gì, mua gì, dùng thời
gian như thế nào khi làm việc, hoạt động xã hội, nghỉ ngơi giải
trí, mua sắm, thể thao…
• Mối quan tâm, sở thích, đam mê (Interest) – cá nhân ưa
thích và ưu tiên cho cái gì liên quan đến gia đình, công việc,
cộng đồng, giải trí, thời trang, thực phẩm, thông tin truyền
thông…
• Quan điểm (Opinion) – cá nhân thể hiện quan điểm và cảm
xúc thế nào về các vấn đề xã hội, sự kiện văn hóa, chính trị,
kinh tế, kinh doanh, giáo dục, sản phẩm, tương lai v.v.
33
34
17
13-Sep-22
35
36
18
13-Sep-22
37
38
19
13-Sep-22
Suy
nghĩ
Ý chí
39
40
20