You are on page 1of 15

12-Sep-22

Bài 7: Nghiên cứu công chúng nhận tin

Ý nghĩa
nghĩacủa
củanghiên
nghiêncứu
công chúngchúng
cứu công

Phân tích hành trình và


trải nghiệm thương hiệu

Thấu hiểu khát vọng,


nhu cầu của công chúng

1
12-Sep-22

Một chiến dịch IMC có thể thất bại…


• Do điểm tiếp xúc
• Lựa chọn, sử dụng phương tiện sai cách
• Thời gian xuất hiện không đúng
• Nguồn phát không gần gũi, thu hút, thiếu tin cậy
• Do thông điệp
• Nội dung chưa “chạm đúng insight”
• Hình thức thể hiện chưa phù hợp
• Công chúng không giải mã đúng, không nhớ Cao Thị Minh, Thực tập sinh tại Thiên sơn, 9/2021

• Nguyên nhân khách quan khác


• Tâm trạng công chúng tại thời điểm tiếp nhận hoạt động truyền thông
• Các yếu tố gây nhiễu từ môi trường
• …

Quá trình tác động của truyền thông marketing

Hoạt động IMC Bộ lọc Bộ lọc Chấp nhận


(Kích thích) giác quan nhận thức Ghi nhớ

• Quảng cáo • Nhìn • Nhận thức Có • Thông tin


• Khuyến mãi • Nghe • Niềm tin • Hình ảnh
• PR • Vị • Thái độ • Cảm xúc
• N/v bán hàng • Ngửi • Giá trị
•… Không
• Email, mạng • Sờ
• Bao bì
…..
Phản hồi

TIẾP NHẬN XỬ LÝ THAY ĐỔI

2
12-Sep-22

Nhà quản trị IMC cần tìm hiểu

 Công chúng mục tiêu tiếp cận với một hoạt động IMC ở
đâu và như thế nào?
 Công chúng “xử lý” thông điệp như thế nào?
 Công chúng có “thay đổi” gì sau khi tiếp nhận và xử lý
 Những yếu tố cá nhân nào chi phối, ảnh hưởng quá
trình tiếp nhận và xử lý thông tin của họ?

Lý thuyết “Ảnh hưởng có chọn lọc”


1. Đặc
điểm
Tuổi, giới tính, nghề
nhân nghiệp, học vấn,
khẩu thu nhập, tầng lớp

Gia đình, bạn bè, các mối


Selective
quan hệ, văn hóa
influence Niềm tin, thái độ,
theory giá trị, nhu cầu,
khát vọng
3. Đặc 2. Đặc
điểm xã điểm
hội tâm lý

Lazarsfeld, Berelson, & Gaudet, 1948

3
12-Sep-22

Tuổi tác Nhu cầu, động cơ


Giới tính Nhận thức, hiểu biết
Niềm tin, giá trị
Nguồn gốc
Thái độ
Dân tộc …

Trí thông minh
Cảm xúc

Học vấn
Nghề nghiệp Cá tính,
Thu nhập / địa vị BẠN LÀ AI? Phong cách
Tình trạng hôn nhân Cái tôi
Quan hệ xã hội …

7

Tiếp xúc có chọn lọc (selective exposure)


• Cho rằng mọi người chọn lọc và tìm đến những nội dung truyền
thông phù hợp với niềm tin đã có, và có xu hướng tránh những
thông điệp trái với quan điểm của mình.
• Mọi người tìm kiếm không chỉ các chủ đề mà họ quan tâm mà quan
trọng hơn là các quan điểm mà họ mong tìm được sự đồng tình. Vì
vậy, họ sử dụng các phương tiện truyền thông để củng cố những
quan điểm hiện có.
• Khi tìm kiếm những quan điểm trái ngược, họ thường làm như vậy
với mục đích nghe các lập luận để có thể bác bỏ sau.

4
12-Sep-22

Diễn giải (nhận thức) có chọn lọc

• Cho rằng công chúng có xu hướng diễn


giải các thông điệp truyền thông theo
khuynh hướng suy nghĩ của họ.
• Mọi người nghe những gì họ muốn nghe
và những gì họ mong đợi được nghe.
• Thông tin có thể mang ý nghĩa khác nhau
cho những người khác nhau, ví dụ
những người có khác biệt chính trị, tôn
giáo, văn hóa, dân tộc, quốc gia.

Ghi nhớ có chọn lọc


Th«ng ®iÖp
• Cho rằng mọi người nhớ các thông điệp phù
hợp với suy nghĩ của họ lâu hơn họ ghi nhớ
những thông điệp đối lập, chúng thường bị rơi Sù
Sù chó
chó ýý
vào quên lãng một cách vô thức
DiÔn
DiÔn gi¶i
gi¶i
• Tương tự như tiếp xúc có chọn lọc và nhận
thức có chọn lọc, ghi nhớ có chọn lọc giúp Ghi
Ghinhí
nhí
củng cố niềm tin và thái độ hiện có.

10

5
12-Sep-22

Các ngành khoa học có liên quan


1. Tâm lý học: nghiên cứu về một cá nhân bao gồm động cơ, nhận
thức, thái độ, tính cách, các lý thuyết về nhận thức/học hỏi

2. Xã hội học: nghiên cứu nhóm bao gồm gia đình, các nhóm tham
khảo, tác động của việc là thành viên nhóm...

3. Tâm lý xã hội: Kết hợp giữa tâm lý học và xã hội học để nghiên
cứu một cá nhân xử sự ra sao trong một nhóm/cộng đồng

11

Các ngành khoa học có liên quan

4. Nhân học xã hội: nghiên cứu con người trong xã hội,


sự phát triển của hệ giá trị cốt lõi, tập quán, sự khác
biệt giữa các cộng đồng văn hóa và giữa các quốc gia.

5. Kinh tế học: nghiên cứu cách người tiêu dùng chi tiêu,
đánh giá lựa chọn, ra quyết định nhằm có sự thỏa mãn
cao nhất.

12

6
12-Sep-22

Bối cảnh mới


• Các doanh nghiệp không còn toàn quyền kiểm soát các
câu chuyện xung quanh thương hiệu của họ
• Khách hàng định hình nhận thức và hình ảnh thương
hiệu thông qua tin truyền miệng, các bảng đánh giá, xếp
hạng, người ảnh hưởng.
• Truyền thông cho thương hiệu có sự tham gia mạnh mẽ
hơn của khách hàng.
• Khách hàng trải nghiệm thương hiệu trên một ma trận
ngày càng nhiều điểm tiếp xúc.

13

Thách thức kết nối được thương hiệu với công chúng

Ngày Ngày
Khi nào và ở đâu thương
Ngày
càng càng hiệu thật sự kết nối được với
càng di
nhiều nhiều công chúng mục tiêu
động
lựa chọn thông tin • Về mặt địa điểm, thời gian–
chỗ nào, khi nào có thể
Ngày Ngày “chạm” tới công chúng?
càng Ngày
càng cá càng kết • Về mặt tâm lý, nội dung nào
nhân chủ
động nối là phù hợp nhất để nói với họ

14

7
12-Sep-22

Khách hàng
hiện đại

Samantha Hausler, 2017


Marketing Strategist for Oracle CX

15

Samantha Hausler, 2017


Marketing Strategist for Oracle CX

16

8
12-Sep-22

Ý nghĩa của nghiên cứu


công chúng nhận tin

Phân tích hành trình và


trải nghiệm thương hiệu

Thấu hiểu khát vọng,


nhu cầu của công chúng

17

Hành trình khách hàng với thương hiệu


Mục tiêu và hành trình của khách hàng

KHÁM PHÁ CÂN NHẮC QUYẾT ĐỊNH HÀNH ĐỘNG

• Nhận thấy nhu cầu • Tìm hiểu • Đánh giá • Mua


• Mong muốn cụ thể • Danh sách rút gọn • Lựa chọn • Dùng thử và ưng ý
• Ý định mua • Tiếp tục mua, mua thêm

Nhiệm vụ và hoạt động của người làm truyền thông marketing

PHÙ HỢP DẪN DẮT & HỖ TRỢ, NHẮC


CÓ MẶT
VÀ TIN CẬY THUYẾT PHỤC NHỞ & MỞ RỘNG
• Dẫn dắt • Được tìm thấy • Bằng chứng vượt trội • Thúc đẩy hành động
• Cung cấp thông tin • Được vào danh sách • Đàm phán, chốt • Nuôi dưỡng trung thành
• Khuyến khích mua mở rộng

18

9
12-Sep-22

Nghiên cứu hành vi, thói quen của công chúng


Dec
Nov Jan
 Công chúng mục tiêu làm gì hàng ngày,
Oct Feb
(tháng), (năm)
 Họ ở đâu, xem gì, nghe gì, tương tác với ai Sep Mar
 Nguồn tin nào được họ tin cậy, và cho loại
thông tin gì? Aug Apr

Jul May
Jun

 Điểm tiếp xúc nào là quan trọng?


(thời điểm / địa điểm nơi thương hiệu có thể chạm đến công chúng
và họ sẵn sàng tiếp nhận cũng như thấy nội dung phù hợp nhất?

19

Xây dựng hành trình khách hàng

CX Trends: What’s Real and What’s Next, Steven Pepe, Director of Customer Experience, GE, 2017

20

10
12-Sep-22

Quảng cáo
Điểm tiếp xúc (touch point) Doanh nghiệp
trả tiền (paid)

Doanh nghiệp
“kiếm” được
(earned)
Đánh giá của Trải nghiệm
khách hàng khác sản phẩm

…là bất kỳ điểm nào


KHÁCH HÀNG tiếp cận

fanpage
Trang web,
với THƯƠNG HIỆU
Doanh nghiệp
sở hữu (owned)

21

1. Xác định mọi


2. Phát triển các 3. Lựa chọn các 4. Sàng lọc ra các
điểm chạm mà công
điểm chạm thương phương tiện là điểm chạm cuối
chúng mục tiêu có
hiệu điểm chạm cùng
thể xuất hiện

•Nhận diện mọi cơ hội thương hiệu có thể kết nối


với công chúng mục tiêu

• Phương tiện có tương thích với mục tiêu truyền


thông không?
• Tổng ngân sách có phù hợp với mục tiêu và
trọng tâm của chiến dịch truyền thông không?

22

11
12-Sep-22

23

Hành trình
khách hàng
của người tiêu
dùng hiện đại

Deloitte research, 2014


24

12
12-Sep-22

Khách hàng vượt ra khỏi “phễu bán hàng” mà doanh


nghiệp tạo ra, bằng cách chủ động trên hành trình
chính mình tìm kiếm thông tin và ra quyết định mua

25

Court D. et al. (2009), The consumer decision journey, Marketing & Sales practice McKinsey & Company

26

13
12-Sep-22

Ý nghĩa của nghiên cứu


công chúng nhận tin

Phân tích hành trình và


trải nghiệm thương hiệu

& khát
Thấu hiểu nhu cầu và
khát
vọngvọng của công
của công chúng
chúng

27

Nhu Nhận
cầu, thức,
động cơ thái độ

Khát
Ràng
vọng,
buộc
ước mơ

28

14
12-Sep-22

Một sự thật thầm kín ...

“Insight” Liên quan đến sản phẩm


Khát vọng, mong muốn - / dịch vụ . . .
điều công chúng cảm nhận
sâu lắng và chưa bộc lộ Tạo ra rung động. . .

Đủ mạnh để thay đổi

29

Phản ứng của


công chúng
Có thể không như kỳ vọng !!!

30

15

You might also like