Professional Documents
Culture Documents
Chap03 PDF
Chap03 PDF
2
3-1 Tính cách
3
Chỉ số Myers-Briggs Type Indicator (MBTI)
Một bài kiểm tra tính cách thông qua việc khai thác bốn đặc điểm
bao gồm: hướng nội hoặc hướng ngoại (E/I), cảm nhận hoặc trực
giác (S/N), tư duy hoặc cảm nhận (T/F), và phán xét hoặc nhận
thức (J/P), sau đó phân loại theo 16 loại hình tính cách (tham
khảo tại https://www.myersbriggs.org/).
1. E/I: Những cá nhân hướng ngoại có tính cách hướng ngoại, hòa đồng, và
quyết đoán trong khi người hướng nội thường ít nói và nhút nhát.
2. S/N: Cảm nhận theo thực tế, thích quy trình và thực tế hơn, và tập trung vào
các chi tiết. Trực giác dựa vào các quá trình vô thức và nhìn vào bức tranh
tổng thể
3. T/F: Tư duy sử dụng lý trí và logic để xử lý vấn đề. Cảm nhận dựa trên giá trị
và cảm xúc cá nhân.
4. J/P: Loại hình phán xét muốn kiểm soát, thích trật tự, và cấu trúc. trong khi
nhận thức thì linh hoạt và tự phát.
4
Thực hành và thảo luận
5
Chuỗi năm tính cách (Big Five Personality)
6
Ví dụ
Tận tâm là điều quan trọng đối với thành công của tổ chức, kết quả
nghiên cứu về điểm tính cách của 313 ứng viên CEO (Giám đốc điều
hành) trong các công ty cổ phần tư nhân (trong đó 225 người đã
được thuê) cho thấy sựu tận tâm dưới hình thức kiên trì, chú ý đến
chi tiết, và đặt tiêu chuẩn cao quan trọng hơn đối với thành công
của doanh nghiệp so với những đặc điểm khác.
7
Tác động của chuỗi năm tính cách tới HVTC
8
Bộ ba mảng tối của tính cách
Một tập hợp chuỗi tính cách tiêu cực, bao gồm:
1. Chủ nghĩa Machiavellianism: Mức độ thực dụng của một cá
nhân, sự duy trì khoảng cách, và niềm tin kết quả là một biện
minh cho phương thức
2. Chủ nghĩa ái kỷ: Xu hướng kiêu ngạo, có ý thức cao về bản
thân, yêu cầu sự ngưỡng mộ quá mức và sở hữu cảm giác soi
sáng.
3. Bệnh nhân cách: Xu hướng thiếu quan tâm người khác, thiếu
cảm giác tội lỗi hoặc hối hận khi hành động gây ra những tổn
hại.
9
Mức độ ái kỷ
theo chuyên ngành học và giới tính
10
Các thuộc tính khác của tính
cách liên quan tới HVTC
11
3-2 Giá trị
Giá trị thể hiện những xác tin cơ bản của một
phương thức hành xử cụ thể phù hợp với cá
nhân và xã hội hơn là những hành động đối lập
Hệ thống giá trị: Sự phân cấp dựa trên xếp hạng các
giá trị của một cá nhân về mức độ của họ.
Tự do, niềm vui, tự trọng, sự trung thực, sự tuân thủ, và
bình đẳng
12
Tầm quan trọng
Các giá trị đặt nền tảng cho sự hiểu biết về thái
độ, động lực, và cách các cá nhân ảnh hưởng
tới nhận thức của những người khác.
Nhận diện những hành động “nên” và “không
nên” tại nơi làm việc.
13
Giá trị sau cùng và phương tiện
14
Giá trị thế hệ
15
Liên kết tính cách và giá trị của một cá
nhân với nơi làm việc
Lý thuyết tính cách phù hợp với công việc của Holland
Sự phù hợp của loại hình tính cách và đặc tính nghề nghiệp, quyết định tới sự
thỏa mãn và tỷ lệ nghỉ việc
16
Phù hợp của cá nhân với tổ
chức
17
Tình huống của Care.com
Cá nhân phù hợp với tổ chức
là yếu tố quan trọng đối với
Sheila Marcelo, nhà sáng lập
và Giám đốc điều hành của
Care.com, một dịch vụ chăm
sóc và trông trẻ trực tuyến. Vị
Giám đốc này thuê những
nhân viên có chung văn hóa
với công ty như giúp đỡ
người khác và những đam
làm việc theo dự án để đạt
được sứ mệnh của công ty
đó là cải thiện cuộc sống của
Nguồn: Kelvin Ma/Bloomberg/Getty Images
các gia đình.
18
Giá trị văn hóa: Mô hình Hofstede
19
3-3 Thành phần của thái độ
Khái niệm
Thái độ là các tuyên bố đánh giá hoặc phán xét liên
quan tới sự vật, con người, hoặc sự kiện
Thành phần của thái độ
1. Nhận thức: quan điểm hoặc niềm tin
2. Tình cảm: cảm xúc hoặc cảm nhận
3. Hành vi: ý định hành xử theo một cách nhất định
đối với người khác.
20
Mô hình hóa thái độ
21
Thái độ và hành vi
22
Thái độ công việc
23
3-4 Hài lòng công việc
Sự hài lòng
Cảm giác tích cực về công việc của một người do
đánh giá các đặc điểm của công việc đó
Đo lường sự hài lòng
1. Xếp hạng theo thang điểm
2. Tổng kết các khía cạnh công việc
24
Những việc làm có sự hài lòng thấp nhất
trong năm 2016
25
Những nơi có môi trường làm việc
hạnh phúc
26
Mức độ hài lòng theo khía cạnh công việc
Nguồn: theo J. H. Westover, “The Impact of Comparative State-Directed Development on Working Conditions and
Employee Satisfaction,” Journal of Management & Organization 19, no. 4 (2013): 537–54.
27
Mức độ hài lòng công việc theo quốc gia
Nguồn: theo J. H. Westover, “The Impact of Comparative State-Directed Development on Working Conditions and
Employee Satisfaction,” Journal of Management & Organization 19, no. 4 (2013): 537–54.
28
Nhân tố dẫn tới hài lòng công việc
29
Kết quả của hài lòng công việc
30
Tác động của việc không hài lòng công việc
31