Professional Documents
Culture Documents
Duoc Dong Hoc Duong Uong-2020-Thuy-gui SV
Duoc Dong Hoc Duong Uong-2020-Thuy-gui SV
ĐƯỜNG UỐNG
Bắp
Trực
3/17/2020 Dược động học đường uống
tràng 3
Đường nồng độ - thời gian của các thuốc
dùng đường ngoài tĩnh mạch
Tiêm bắp
Tiêm dưới da
Uống
Nồng độ thuốc
Thời gian
3/17/2020 Dược động học đường uống 4
MỤC TIÊU HỌC TẬP
3. Trình bày cách tính các thông số dược động học liên
quan đến mô hình trên: hằng số tốc độ thải trừ (ke) diện
tích dưới đường cong (AUC), thời gian đạt nồng độ
cực đại (tmax), nồng độ cực đại (Cmax), Vd/F, Cl/F
ka Vd Cp ke
D.F
D: liều dùng
F: Tỉ lệ thuốc vào được tuần hoàn chung
Vd: Thể tích phân bố
Cp: Nồng độ thuốc trong ngăn trung tâm
ka: Hằng số tốc độ hấp thu
ke: Hằng số tốc độ thải trừ
3/17/2020 Dược động học đường uống 6
1. MÔ HÌNH 1 NGĂN, BẬC 1, ĐƯỜNG UỐNG
Mô tả mô hình:
ka Vd Cp ke
Aa
A= Cp. Vd
Gọi
Aa: Lượng thuốc hấp thu
A: Lượng thuốc trong
ngăn trung tâm
Dose.F ka
C= . .(e −ke.t − e −ka.t )
Vd ka − ke
3/17/2020 Dược động học đường uống 9
3. ĐỒ THỊ NỒNG ĐỘ THUỐC
5
C= Cmax (Tốc độ hấp thu =
4.5
tốc độ thải trừ)
4
Aa.ka= A.ke
3.5
3
Tốc độ hấp
Nồng độ
1.5
1
Aa.ka >> A.ke Pha thải trừ
0.5
0
0 5 10 15 20
Thời gian
I Pha phân bố
Nồng độ (mg/L)
10
ka
0.1
ke
Pha hấp thu
0.01
0 5 10 15 20 25 30 35 40
Thời gian
-1 thì e(ke-ka).t =0
-2 𝐶𝑝~𝐼. 𝑒 −𝑘𝑒.𝑡
-3
Đường thải trừ ước lượng (màu đỏ):
-4
0 5 10 15 20
Thời gian 𝐶𝑝 = 𝐼. 𝑒 −𝑘𝑒.𝑡
𝐶𝑝 = 𝐼. (𝑒 −𝑘𝑒.𝑡 − 𝑒 −𝑘𝑎.𝑡 )
3 I
2
1 𝑰. 𝒆−𝒌𝒂.𝒕 = 𝑰. 𝒆−𝒌𝒆.𝒕 − 𝑪𝒑
0 Độ dốc = -ka
ln(Cp)
Xác định hệ số góc của đường hấp thu => xác định được hằng số tốc độ hấp thu ka
3/17/2020 Dược động học đường uống 14
LƯU Ý
-Phương pháp “thu phần dư” chính xác khi: ka> 5 lần ke.
Nếu độ chênh lệch hai hằng số tốc độ hấp thu và hằng số tốc
độ thải trừ dưới 5 lần, phương pháp sẽ kém chính xác hơn.
t Cp
(thời (nồng
gian) độ máu) Câu hỏi:
0.25 0.4
0.5 2.4 1. Dữ liệu này đặc trưng cho
0.75 6.95 đường dùng nào? Tại sao?
1 11.14
1.5 11.15 2. Áp dụng mô hình dược
2 9.5 động học một ngăn bậc 1,
3 8.45
4 8.15
xác định ke và ka?
6 6.65
8 4.6
12 2.9
24 1
Xác định I, ke, ka
Vẽ đồ thị
t Cp 12
3
Số liệu thường Số liệu logarith hóa
0.25 0.4 2.5
10
0.5 2.4 2
0.75 6.95 8 1.5
1 11.14
Ln (Cp)
1
Cp
6
1.5 11.15 0.5
4 0
2 9.5
-0.5
3 8.45 2
-1
4 8.15 0 -1.5
6 6.65 0 10 20 30 0 10 20 30
Thời gian
8 4.6 Thời gian
12 2.9
24 1
Xác định I, ke, ka
Khớp mô hình, tính ke: 3
2.5
t Cp 2
0.25 0.4 1.5 y = -0.1065x + 2.4778
1
0.5 2.4
Ln(Cp)
0.5
0.75 6.95 0
1 11.14 -0.5
1.5 11.15 -1
2 9.5 -1.5
3 8.45 0 10 20 30
4 8.15 Thời gian
6 6.65 Đường thải trừ: 𝐶𝑝 = 𝐼. 𝑒 −𝑘𝑒.𝑡 => lnCp = -ke.t + ln(I)
8 4.6
12 2.9
24 1 ke = ?
ln(I)=?
F.D.ka
Với I = Vd.(ka−ke)
Xác định I, ke, ka
Khớp mô hình, tính ke: 3
2.5
2 y = -0.1065x + 2.4778
t Cp
0.25 0.4 1.5
1
0.5 2.4
Ln(Cp)
0.5
0.75 6.95 0
1 11.14 -0.5
1.5 11.15 -1
2 9.5 -1.5
3 8.45 0 10 20 30
4 8.15 Thời gian
6 6.65
8 4.6 ke = 0.1065;
12 2.9
ln(I)=2.4778 => I= 11.91
24 1
F.D.ka
Với I = Vd.(ka−ke)
Xác định I, ke, ka
I. e−ka.t = I. e−ke.t − Cp
Khớp mô hình, tính ka:
t Cp ln(Cp) I.e-ke.t I.e-ke.t - Cp
0.25 0.4 -0.9 11.6 11.19
0.5 2.4 0.9 11.3 8.88 I. e-ka.t
0.75 6.95 1.9 11.0 4.03
1 11.14 2.4 10.7 -0.4
1.5 11.15 2.4 10.1 -1.0
2 9.5 2.3 9.6 0.1 Gần bằng 0
3 8.45 2.1 8.6 0.2 Dao động quanh
4 8.15 2.1 7.8 -0.4 0 phản ánh sai
6 6.65 1.9 6.3 -0.4 số của số liệu so
8 4.6 1.5 5.1 0.5 với mô hình
12 2.9 1.1 3.3 0.4
24 1 0.0 0.9 -0.1
Xác định I, ke, ka
Khớp mô hình, tính ka:
3
t Cp 2.5
0.25 0.4 2
1.5 y = -0.1065x + 2.4778
0.5 2.4
Ln(Cp)
1
0.75 6.95
0.5
1 11.14 y = -2.0342x + 3.0171
0
1.5 11.15
-0.5
2 9.5 -1
3 8.45 -1.5
4 8.15 0 10 20 30
6 6.65 Thời gian
8 4.6 I. e−ka.t = I. e−ke.t − Cp
12 2.9
Đường hấp thu : 𝐶𝑝 = 𝐼. 𝑒 −𝑘𝑎.𝑡 => lnCp = -ka.t + ln(I)
24 1
ka = ?2.0342
2.0342
Khớp mô hình ước lượng
Khớp mô hình:
t Cp 12
0.25 0.4 10
Số liệu thực (điểm màu xanh)
0.5 2.4 8
0.75 6.95
6
Cp
1 11.14
4
1.5 11.15
2 9.5 2
3 8.45 0
4 8.15 0 10 20
6 6.65 Thời gian
8 4.6
Phương trình Cp theo thời gian:
12 2.9
24 1 𝐶𝑝 = 11.91 (𝑒 −0.1065.𝑡 − 𝑒 −2.034.𝑡 )
Phương trình trên là mô hình ước lượng được. Mô hình
này được thể hiện bằng đường màu đỏ
Khớp mô hình ước lượng
Khớp mô hình:
Hệ tọa độ bán logarith (trung tung chia theo thang log)
t Cp 10
0.25 0.4
0.5 2.4
Cp
0.75 6.95 1
1 11.14
1.5 11.15
2 9.5
0.1
3 8.45 0 10 20
4 8.15 Thời gian
6 6.65
8 4.6
Viết phương trình Cp:
12 2.9
24 1 𝐶𝑝 = 11.91 (𝑒 −0.1065.𝑡 − 𝑒 −2.034.𝑡 )
4. TÍNH CÁC THÔNG SỐ DƯỢC ĐỘNG HỌC
• Câu hỏi: từ các dữ liệu đã biết, các nhà nghiên cứu có thể
tính được các thông số nào sau đây: Vd, Cl, AUC, sinh khả
dụng (F%), thời gian bán thải (t1/2)
• Các thông số dược động học liên quan đến đường uống ?
AUC,F,
Tmax,
A: Hấp thu Cmax
D: Phân bố Vd/F
M: Chuyển T1/2
hóa
CL/F
E: Thải trừ
3/17/2020 Dược động học đường uống 27
4. TÍNH CÁC THÔNG SỐ DƯỢC ĐỘNG HỌC
AUC,F,
Tmax,
A: Hấp thu Cmax
D: Phân bố Vd/F
M: Chuyển T1/2
hóa
CL/F
E: Thải trừ
3/17/2020 Dược động học đường uống 28
1. DIỆN TÍCH DƯỚI ĐƯỜNG CONG
(AUC- Area under the curve)
4.5
3.5
2.5
1.5
1 AUC
0.5
0
0 5 10 15 20
Cách tính
Cần mô hình hóa: dựa vào Không dựa trên giả định ngăn
giả định bậc, ngăn
Co
− ke.t AUC =
C = Co.e ke
− ke.t − ka.t
C = I .(e −e )
Co
− ke.t AUC =
C = Co.e ke
− ke.t − ka.t
C = I .(e −e ) AUC =
I
−
I
ke ka
− ke.t − ka.t I I
C = I .(e −e ) AUC = −
ke ka
Dose.F ka F .D F .D
I= . AUC = =
Vd ka − ke Vd .ke Cl
− ke.t − ka.t I I
C = I .(e −e ) AUC = −
ke ka
Dose.F ka F .D F .D
I= . AUC = =
Vd ka − ke Vd .ke Cl
Tính trực tiếp PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THANG
(C + Ci +1 ) (ti +1 − ti ) Clast
AUC0 = i +
2 ke
3/17/2020 Dược động học đường uống 35
2. DIỆN TÍCH DƯỚI ĐƯỜNG CONG (AUC)
Tính trực tiếp PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Tính trực tiếp PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Tính trực tiếp PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Ví dụ Cp
T (giờ) Câu hỏi:
(mg/L)
0.25 0.4
0.5 2.4
0.75 6.95
1 11.14 Hãy tính diện tích dưới
1.5 11.15 đường cong bằng
2 9.5
3 8.45 phương pháp hình thang?
4 8.15
6 6.65 (Với ke = 0,107)
8 4.6
12 2.9
3/17/2020
24 1
Dược động học đường uống 39
2. DIỆN TÍCH DƯỚI ĐƯỜNG CONG (AUC)
Ví dụ
t (giờ) Cp (mg/L)
0.25 0.4 𝐴𝑈𝐶0−∞ =
(0,4+0).(0,25−0)
+
2
0.5 2.4 0,4 + 2,4 . (0,5 − 0,25)
0.75 6.95 2
1 11.14 6,95 + 2,4 . (0,75 − 0,5)
+ +
1.5 11.15 2
….
2 9.5 1
3 8.45 0,107
4 8.15
6 6.65
(Với ke = 0,107)
8 4.6
12 2.9
Kết quả AUC = ?
24 1
3/17/2020 Dược động học đường uống 40
4. TÍNH CÁC THÔNG SỐ DƯỢC ĐỘNG HỌC
AUC,F,
Tmax,
A: Hấp thu Cmax
D: Phân bố Vd/F
M: Chuyển T1/2
hóa
CL/F
E: Thải trừ
3/17/2020 Dược động học đường uống 41
2. SINH KHẢ DỤNG (F)
Nhắc lại
AUC p.o DI .V
F= 100
AUC I .V D p .o
F( A) AUC( A)
F( A / B ) % = = 100
F( B ) AUC( B )
3/17/2020 Dược động học đường uống 42
4. TÍNH CÁC THÔNG SỐ DƯỢC ĐỘNG HỌC
AUC,F,
Tmax,
A: Hấp thu Cmax
D: Phân bố Vd/F
M: Chuyển T1/2
hóa
CL/F
E: Thải trừ
3/17/2020 Dược động học đường uống 43
3. Tmax và Cmax
Cách xác định từ đồ thị
Cmax
Nồng độ thuốc
Tmax
3/17/2020
Thời gian
Dược động học đường uống 44
3. Tmax và Cmax
Cách xác định từ phương trình
𝑘𝑎. 𝐴𝑎 = 𝑘𝑒. A
=> Giải phương trình trên (xem tài liệu phát tay) được:
Cmax = C (Tmax)
AUC,F,
Tmax,
A: Hấp thu Cmax
D: Phân bố Vd/F
M: Chuyển T1/2
hóa
CL/F
E: Thải trừ
3/17/2020 Dược động học đường uống 46
4. THỂ TÍCH PHÂN BỐ BIỂU KIẾN (Vd/F)
𝐹.𝐷.𝑘𝑎
• Giá trị I = có
thể xác định được trong quá
𝑉𝑑.(𝑘𝑎−𝑘𝑒)
trình khớp mô hình(giao điểm của đường ngoại suy pha
thải trừ và trục tung).
• Giá trị ka, ke cũng xác định trong quá trình khớp mô
hình
𝐹.𝐷
• => Tính được giá trị ,
trong đó F là không xác định
𝑉𝑑
được chính xác với từng cá thể do đó không tính
được Vd một cách chính xác cho từng cá thể thông
qua đường ngoài tĩnh mạch. Chỉ tính được Vd/F
• Vd chỉ được xác định chính xác thông qua đường
tiêm tĩnh mạch.
3/17/2020 Dược động học đường uống 47
5. ĐỘ THANH THẢI (Cl/F)
• Với đường uống, chỉ xác định được giá trị Cl/F
• Chỉ xác định được chính xác giá trị độ thanh thải
cho từng cá thể thông qua đường tĩnh mạch
lượng bằng những số liệu ở đoạn cuối của pha thải trừ?
A và B là hai dạng bào chế khác nhau của cùng 1 hoạt chất. So sánh:
Tmax, Cmax và ka của A và B
3/17/2020 Dược động học đường uống 52
CÂU HỎI 5
Sinh khả dụng (F) của một thuốc sẽ thay đổi như
thế nào khi ka tăng?