You are on page 1of 11

Ma trận đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia 2022

Nhóm kiến Kiến thức được kiểm Số câu tương ứng


STT Bài học tương ứng tại PREP
thức lớn tra trong đề

THPT Foundation – L6: Âm


cuối
Câu 1 – Phát âm đuôi - THPT Strategies – L2S6: Cách
ed phát âm đuôi -ed
Phát âm âm đơn và âm
đuôi
Câu 2 – Phân biệt phát
THPT Foundation – L3S1:
âm /e/ & /ae/
Nguyên âm đơn (1): /e/, /ae/

1 Ngữ âm

Câu 3 – Trọng âm từ có THPT Foundation – L7S1:


hai âm tiết Trọng âm với từ có hai âm tiết
Trọng âm Câu 4 – trọng âm từ THPT Foundation – L7S2:
nhiều âm tiết Trọng âm với từ có ba âm tiết

THPT Foundation – L28S1:


Tương lai đơn Câu 11
Will vs be going to

2 Thì Câu 47 – cấu trúc used THPT Foundation – L19S1:


Quá khứ đơn
to Quá khứ đơn & Hiện tại đơn

THPT Foundation – L22: Hiện


Hiện tại hoàn thành Câu 48
tại hoàn thành
THPT Advance – L2S1: Thì
Hiện tại hoàn thành tiếp
Câu 18 hiện tại hoàn thành & Hiện tại
diễn
hoàn thành tiếp diễn

Phân biệt THPT Foundation – L14 &


3 Từ loại Câu 13
danh/động/tính/trạng L15: Từ loại

THPT Foundation – L15S4:


4 Tính từ Trật tự tính từ Câu 14
Tính từ
5 Câu 20 THPT Foundation – L26: Liên
Liên từ Liên từ
6 Câu 26 từ

THPT Foundation – L21: Giới


7 Giới từ Giới từ Câu 21
từ

THPT Foundation – L15S3:


8 Trợ động từ Trợ động từ khuyết thiếu Câu 49 Giới thiệu trợ động từ khuyết
thiếu

9 Đại lượng từ Đại lượng từ Câu 27 N/A

THPT Foundation – L15S6:


10 Đại từ Đại từ sở hữu Câu 46 Đại từ sở hữu và Đại từ phản
thân

THPT Advance – L7S1: Câu bị


11 Câu bị động Câu bị động Câu 17
động (1)

Cấu trúc so THPT Advance – L11S2: Cấu


12 The more … the more … Câu 15
sánh trúc song song

THPT Advance – L4S1: Mệnh


13 Mệnh đề quan hệ Câu 28
đề quan hệ

Rút gọn MĐQH (hiện tại THPT Advance – L4S3: Mệnh


14 Mệnh đề Câu 24
phân từ) đề quan hệ rút gọn (1)
quan hệ

Rút gọn MĐQH (quá THPT Advance – L4S4: Mệnh


15 Câu 29
khứ phân từ) đề quan hệ rút gọn (2)
THPT Advance – L4S5 &
16 Câu tường thuật Câu 50
L4S6: Câu tường thuật

THPT Foundation – L32 &


L33: Câu điều kiện
THPT Advance – L6S2:
17 Câu điều kiện Câu 44 – unless Unless, in case, as/so long as,
Kiến thức provided (that)
câu

THPT Foundation – L34: Câu


18 Câu hỏi đuôi Câu 12
hỏi đuôi

Câu 43 – Đảo ngữ với THPT Advance – L11S1: Đảo


19 Đảo ngữ
hardly ngữ
Câu 5-6: Tìm từ đồng
nghĩa
Câu 19: Phân biệt các
từ gần nghĩa

Câu 23: Phân biệt từ


gần nghĩa

Câu 30 – Tìm từ đồng THPT Strategies – Lesson 5:


nghĩa trong đoạn văn Tìm từ đồng nghĩa/trái nghĩa
Từ đồng
20 Từ đồng nghĩa
nghĩa Section 1: Tìm từ đồng nghĩa
Câu 33: Tìm từ đồng
nghĩa trong đoạn văn
Section 2: Tìm từ trái nghĩa

Câu 37 – Tìm từ đồng


nghĩa trong đoạn văn

Câu 39: Tìm từ đồng


nghĩa trong đoạn văn

Câu 7-8: Tìm từ trái


21 Từ trái nghĩa Từ trái nghĩa
nghĩa

THPT Advance – Các sections


Chọn từ phù hợp để hoàn
22 Collocation Câu 22 / 25 / 45 về Single words &
thành collocation
Collocations

Chức năng THPT Strategies – Lesson 6:


23 Chọn phản hồi phù hợp Câu 9-10
giao tiếp Dạng bài chức năng giao tiếp
Chọn phrasal verbs phù THPT Advance – Các sections
24 Phrasal verbs CÂu 16
hợp về Phrasal Verbs & Idioms

Tìm tiêu đề cho bài văn Câu 31 / 36


THPT Strategies – Lesson 8:
Dạng bài đọc hiểu
Section 1: Câu hỏi tìm thông
tin chi tiết
Tìm ý lớn của đoạn văn Câu 32 / 42 / 38 / 42
Section 2: Câu hỏi suy luận/tìm
Trả lời câu thông tin tổng quan
25 hỏi trong
đoạn văn
Section 3: Câu hỏi về từ đồng
nghĩa
Tìm từ liên hệ
Câu 34 / 40
(referencing language) Section 4: Câu hỏi tìm đại từ
thay thế

True/False Câu 35 / 41

2. Ma trận đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia (2018 – 2021)


Dưới đây là ma trận đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia được thầy cô giáo tại PREP tổng hợp lại.
Ma trận đề thi THPT Quốc gia sẽ giúp các sĩ tử hiểu rõ về xu hướng ra đề thi tiếng Anh trong 4 năm
gần đây. Tham khảo bảng dưới đây để hiểu rõ hơn về ma trận đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia bạn
nhé:

Phần Cấp độ nhận thức (chủ


Số câu Đơn vị kiến thức CEFR
thi yếu)
Phát âm:

 Cách phát âm nguyên âm: 25%


 Cách phát âm đuôi “s”: 12.5%
 Cách phát âm đuôi “ed”: 12.5%  B1: 37.5%
Kỹ  A2: 31.3%
năng 4 NHỚ
Ngữ âm  A1: 25%
 B2: 6.3%

Trọng âm:

 Trọng âm với từ 2 âm tiết: 25%


 Trọng âm với từ 3 âm tiết: 25%

Chức  Bày tỏ quan điểm: 62.5%  A2: 72.5%


năng
2  Phản hồi lời khen: 25% HIỂU   B1: 12.5%
giao
tiếp  Lời khen: 12.5%  A1: 12.5%
 B1: 39.2%
 B2: 25.5%
4 Dạng bài tìm từ đồng, trái nghĩa HIỂU  C1: 15.7%
 A2: 9.8%
 A1: 9.8%

Từ
vựng

Dạng bài hoàn thành câu:  B1: 39.4%

 Collocation: 42.9%  B2: 21.2%


6-10  Word form: 14.3% HIỂU  C1: 15.2%

 Word choice: 14.3%  A1: 12.1%

 Phrasal verb: 14.3%  A2: 12.1%


 Dạng bài tìm lỗi sai

 Word form: 20%  C1: 40%


1-2  C2: 20%
 Word choice: 20%
(thường VẬN DỤNG
là 1)  Collocation: 20%  B1: 20%

 Adverbs of frequency: 20%  A1: 20%

 Pronoun: 20%

Dạng hoàn thành câu: Đa dạng các  B1: 60.9%


cấu trúc ngữ pháp, mỗi loại một ít.
(xem biểu đồ)  A2: 17.4%
4-7  HIỂU  B2: 8.7%
 Xuất hiện nhiều nhất là: Thời
động từ: 21.7%  A1: 8.7%

 Câu hỏi đuôi, câu điều kiện: 13%  C1: 4.3%

Ngữ
pháp

Dạng bài tìm lỗi sai:


1-2   B1: 71.4%
(thường  Câu bị động, thì của động từ:
là 2) 28.6% VẬN DỤNG  B2: 14.3%

 Cấu trúc song song, trật tự từ, câu  A2: 14.3%


chẻ: 13.3%
Dạng bài đọc điền từ:

 Collocation: 20%
 B2: 50%
 Word choice: 20%
VẬN DỤNG CAO  B1: 25%
 Mệnh đề quan hệ: 20%
 C1: 25%
 Lượng từ: 10%
 Word form: 10%
17-20 
(2 năm
Kỹ gần nhất
năng là 17
đọc câu)
Dạng bài đọc hiểu:

 Thông tin chi tiết: 30.8%


 B2: 50%
 Từ gần nghĩa: 25%
VẬN DỤNG CAO  B1: 37.5%
 Đại từ thay thế: 15.4%
 C1: 12.5%
 Tiêu đề/ nội dung chính: 15.4%
 Suy luận: 13.5%

Dạng bài kết hợp câu:


 B1: 35%
Kỹ  Đảo ngữ: 50%
 B2: 30%
năng 5  Câu điều kiện: 25% VẬN DỤNG
viết  C1: 30%
 Câu ước “wish”: 12.5%
 A2: 5%
 Mệnh đề phân từ: 12.5%
Dạng bài viết lại câu:

 Câu tường thuật: 33.4%


 Động từ khuyết thiếu: 25%
 So sánh hơn: 16.7%
 Câu bị động: 8.3%
 Mệnh đề phân từ: 8.3%

Dạng bài Chuyên đề Số câu NB TH VDT VDC


Cách phát âm đuôi -ed 1 x
Phát âm
Cách phát âm của nguyên âm 1 x
Trọng âm của từ 2 âm tiết 1 x
Trọng âm
Trọng âm của từ 3 âm tiết 1 x

Câu hỏi đuôi 1 x

Giới từ 1 x
So sánh kép 1 x
Câu bị động 1 x
Trật tự của tính từ 1 x
Thì quá khứ tiếp diễn 1 x
Chọn đáp án Liên từ 1 x
đúng
Phối hợp thì 1 x
Rút gọn mệnh đề trạng ngữ 1 x
Từ loại 1 x
Cụm động từ 1 x
Cụm từ cố định 1 x
Thành ngữ 1 x
Từ vựng 2 x x
Đồng nghĩa Từ đơn 2 x x
Từ đơn 1 x
Trái nghĩa
Cụm từ hoặc thành ngữ 1 x
Giao tiếp Tình huống giao tiếp 2 x
Liên từ/ trạng từ liên kết 1 x
Đại từ quan hệ 1 x
Đọc điền từ
Từ vựng 2 x x
Lượng từ 1 x
Câu hỏi main idea/ best tittle 2 x x
Câu hỏi True/ Not True 2 x x

Đọc hiểu Câu hỏi thông tin chi tiết 2 x x


đoạn văn Câu hỏi quy chiếu 2 x x
Câu hỏi từ vựng 3 xx x
Câu hỏi suy luận 1 x
Thì của động từ 1 x
Tìm lỗi sai Phép quy chiếu x
Từ vựng x
Chuyển đổi thì 1 x
Câu đồng
Câu tường thuật 1 x
nghĩa
Động từ khuyết thiếu 1 x
Câu ước/ câu điều kiện 1 x
Kết hợp câu
Đảo ngữ 1 x
50 16 16 12 6
Tổng
32% 32% 24% 12%

You might also like