You are on page 1of 6

PHÂN PHỐI CHUẨN

1/Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn chuẩn tắc, X~N(0,1). Tính P(-1<X<3).
A. 0,84
B. 0,34
C. 0,5
D. 0,16
2/Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn chuẩn tắc, X~N(0,1). Tính P(X2<3).
A. 0,92
B. 0,46
C. 0,96
D. 0,87
3/Khảo sát một dây chuyền thủ công nhận thấy khả năng tạo ra một sản phẩm tốt ở mỗi lần
sản xuất là 78%. Hỏi khi dây chuyền đó sản xuất 300 sản phẩm thì khả năng để có ít nhất
225 sản phẩm tốt là:
A. 0,8
B. 0,9
C. 0,85
D. 0,92

4/Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn chuẩn tắc, X~N(0,1). Tính .

A. 0,76
B. 0,26
C. 0,24
D. 0,72
5/Khảo sát một dây chuyền thủ công nhận thấy khả năng tạo ra một sản phẩm tốt ở mỗi lần
sản xuất là 82%. Hỏi khi dây chuyền đó sản xuất 400 sản phẩm thì khả năng để có ít nhất
344 sản phẩm tốt là:
A. 0,981
B. 0,019
C. 0,519
D. 0,481
6/Cho , hãy tính P(X<1).
A. 0
B. 0,2
C. 0,5
D. 0,1
7/Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn chuẩn tắc, X~N(0,1). Tính P(X2>5).
A. 0,025
B. 0,01
C. 0,287
D. 0,487
8/Cho Z=X3+1, với X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn N(4,5; 1,96). Tính P(0<Z<8).
A. 0,9679
B. 0,0321
C. 0,4678
D. 0,5321
9/Xác suất để một công nhân tạo ra một sản phẩm tốt là 0,85. Khi công nhân đó sản xuất
350 sản phẩm, thì xác suất để có 285 sản phẩm tốt là:
A. 0,92
B. 0,87
C. 0,47
D. 0,97
10/Xác suất để một người ném bóng vào rổ là 0,45. Khi cho người đó ném 240 lần thì xác
suất để có ít nhất 94 lần vào rổ xấp xỉ là:
A. 0,74
B. 0,88
C. 0,92
D. 0,97
11/Cho . Tính P(X>2).
A. 0,6915
B. 0,1915
C. 0,3085
D. 0,8085
12/Xác suất để một máy sản xuất được một chính phẩm là 0,775. Khi máy đó sản xuất 100
sản phẩm. Xác suất để có ít nhất 80 chính phẩm xấp xỉ là:
A. 0,22575
B. 0,72575
C. 0,27425
D. 0,77425
13/Khảo sát một dây chuyền thủ công nhận thấy khả năng tạo ra một sản phẩm tốt ở mỗi lần
sản xuất là 68%. Khi dây chuyền đó sản xuất 300 sản phẩm thì khả năng để có ít nhất 190
sản phẩm tốt xấp xỉ là:
A. 0,91
B. 0,84
C. 0,96
D. 0,86
14/Chiều cao (m) của một giống cây trồng sau 10 năm ở một lâm trường có phân phối
chuẩn N(21,38; 34,27). Tính tỉ lệ cây có chiều cao không dưới 20m của giống cây này tại
lâm trường trên.
A. 0,5948
B. 0,0948
C. 0,4052
D. 0,9052
15/Khảo sát một giống cây trồng, nhận thấy khả năng một cây tăng trưởng bình thường là
79%. Khi trồng 400 cây giống loại này, hỏi xác suất để có ít nhất 305 cây tăng trưởng bình
thường trong số đó là bao nhiêu?
A. 0,82
B. 0,95
C. 0,91
D. 0,87
16/Trọng lượng của một gói mì ăn liền là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Biết rằng
trọng lượng trung bình của một gói là 100g và phương sai của trọng lượng của một gói là 4
. Chọn ngẫu nhiên một gói mì. Xác suất chọn được gói mì có trọng lượng từ 98,29g đến
102,28g là:
A. 0,3729
B. 0,5678
C. 0,6780
D. 0,0678
17/Bắn 250 viên đạn độc lập vào một mục tiêu, xác suất trúng mục tiêu của mỗi viên đạn
đều bằng 0,6. Tính xác suất để mục tiêu bị trúng ít nhất 134 viên đạn.
A. 0,98
B. 0,96
C. 0,84
D. 0,94
18/Trọng lượng của một loại sản phẩm do một nhà máy sản xuất là biến ngẫu nhiên có phân
phối chuẩn. Biết rằng trọng lượng trung bình của một sản phẩm là 25g và phương sai trọng
lượng của một sản phẩm là 0,25 . Chọn ngẫu nhiên 1 sản phẩm. Xác suất để được một sản
phẩm có trọng lượng trên 24,5g là:
A. 0,1587
B. 0,6587
C. 0,8413
D. 0,3249
19/Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn: X~N(a; 0,25). Biết rằng P(X>12)=0,34. Hãy
xác định a~.
A. 12,6
B. 13,9
C. 17,3
D. 11,8
20/Một máy đóng gói đường, trọng lượng của một gói có phân phối chuẩn, trung bình là 1
kg và độ lệch chuẩn là 4 gam. Xác suất một người mua phải một gói đường có trọng lượng
nhỏ hơn 990 gam là bao nhiêu?
A. 0,4938
B. 0,9938
C. 0,0062
D. 0,5062
21/Đường kính của một loại sản phẩm do một máy làm ra là một biến ngẫu nhiên có phân
phối chuẩn với trung bình 250 mm và phương sai 25 mm2. Tính tỉ lệ sản phẩm có đường
kính nhỏ hơn 245 mm.
A. 0,8413
B. 0,6587
C. 0,1587
D. 0,3413
22/Cho Z=X3-1, với X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn N(4; 0,25). Tính xác suất
P(Z>26).
A. 0,5227
B. 0,0227
C. 0,9773
D. 0,4773
23/Trọng lượng của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với trung
bình 10kg và phương sai 0,25kg . Tính tỉ lệ những sản phẩm có trọng lượng từ 9,5kg đến
11kg.
A. 0,1359
B. 0,8186
C. 0,4773
D. 0,3413
24/Cho X~N(5; 4). Tính xác suất .
A. 0,1587
B. 0,3413
C. 0,6587
D. 0,8413
25/Trọng lượng (kg) của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với kỳ
vọng 10kg và phương sai 0,25 kg . Tính tỉ lệ sản phẩm có trọng lượng sai lệch không quá
1kg so với kỳ vọng.
A. 0,7923
B. 0,8186
C. 0,9826
D. 0,9545

26/Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn N(4; 0,25). Hãy tính

A. 0,5371
B. 0,9629
C. 0,0371
D. 0,4629
27/Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn chuẩn tắc, X~N(0,1). Tính P( ).
A. 0,82
B. 0,34
C. 0,48
D. 0,89
28/Đường kính của một chi tiết máy được sản xuất tự động tuân theo quy luật phân phối
chuẩn với trung bình là 25cm và độ lệch chuẩn là 4cm. Lấy ngẫu nhiên một chi tiết máy,
tính xác suất để nhận được một chi tiết máy có đường kính trong khoảng (24,5;25,5) cm.
A. 0,0987
B. 0,5987
C. 0,1974
D. 0,6974

You might also like