Professional Documents
Culture Documents
Báo cáo Cơ sở dữ liệu PTIT
Báo cáo Cơ sở dữ liệu PTIT
=====***=====
HÀ NỘI - 04/2021
PHẦN 3: THIẾT KẾ LOGIC VÀ
CHUẨN HÓA
I. Cập nhật:
- Cập nhật bảng Ca làm việc: thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc sẽ
không trùng nhau vì mỗi ca làm việc sẽ có một khung thời gian nhất định và
khác nhau
Cập nhật phụ thuộc hàm:
o F18={Mã ca → thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc; thời gian bắt
đầu, thời gian kết thúc → Mã ca}
Các khóa:
o Khóa chính: Mã ca
o Khóa dự bị: Mã ca, { thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc }
- Cập nhật bảng Bảo trì: Đối với mỗi hàng hóa và nhân viên kỹ thuật thì để
xác định cụ thể một record bảo trì thì cần thêm thông tin ngày bảo trì mới đủ
Cập nhật phụ thuộc hàm:
o F24={Mã hàng hóa, Mã nhân viên kỹ thuật, ngày bảo trì → tình
trạng}
Cập nhật khóa:
o Khóa chính: { Mã hàng hóa, Mã nhân viên kỹ thuật, ngày bảo trì }
- Cập nhật bảng mua và hóa đơn: Mua có thể chưa sinh ra hóa đơn nhưng hóa
đơn sẽ bắt buộc phải mua do đó loại bỏ ngoại khóa Mã hóa đơn trong Mua
và thêm ngoại khóa {Mã khách hàng, lần mua} từ bảng Mua vào bảng Hóa
đơn
Cập nhật bảng Mua: Mua(Mã khách hàng, lần mua, ngày mua)
Cập nhật bảng Hóa đơn: Hóa đơn(Mã hóa đơn, VAT, hình thức thanh
toán, địa chỉ vận chuyển, thời gian giao hàng, Mã nhân viên thu ngân, Mã
khách hàng, lần mua)
- Cập nhật bảng Thao tác kho hàng hóa: Thêm thuộc tính số lượng khi nhập
xuất kho sẽ cần 1 số lượng hàng hóa
- Thêm thuộc tính giới tính vào bảng người
Kho(Mã kho, Mã cửa hàng ,tên kho, địa chỉ, diện tích)
- F4={Mã kho → tên kho, địa chỉ, diện tích, Mã cửa hàng}
Khu vực(Mã khu vực, Mã kho, diện tích khu vực, vị trí)
- F5={Mã khu vực, Mã kho → diện tích, vị trí}
Hàng hóa(Mã hàng hóa, Mã vị trí, Mã khu vực, Mã kho, tên hàng hóa,
thương hiệu, loại, màu sắc, đơn giá, thông số kỹ thuật, số lượng)
- F6={Mã hàng hóa → tên hàng hóa, thương hiệu, loại, màu sắc, đơn
giá, thông số kỹ thuật, số lượng, Mã vị trí, Mã khu vực, Mã kho; Mã
vị trí, Mã khu vực, Mã kho → Mã hàng hóa}
Nhà cung cấp(Mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, số điện thoại, email,
địa chỉ)
- F7={Mã nhà cung cấp → tên nhà cung cấp, số điện thoại, email, địa
chỉ, tên nhà cung cấp → Mã nhà cung cấp}
Hàng hóa Nhà cung cấp(Mã hàng hóa, Mã nhà cung cấp)
- F8={Mã hàng hóa, Mã nhà cung cấp → Mã nhà cung cấp, Mã hàng
hóa}
Người(Mã người, số chứng minh thư, địa chỉ, ngày sinh, họ, tên đệm,
tên, giới tính)
- F9={ Mã người → số chứng minh thư, địa chỉ, ngày sinh, họ, tên đệm,
tên, giới tính; số chứng minh thư → Mã người }
Người Số điện thoại(Mã người, số điện thoại)
- F10 = { Mã người, số điện thoại → số điện thoại, Mã người}
Tài khoản ngân hàng(Mã tài khoản ngân hàng, Mã người, số tài khoản,
tên ngân hàng)
- F12={ Mã tài khoản ngân hàng → Mã người, số tài khoản, tên ngân
hàng; số tài khoản, tên ngân hàng → Mã tài khoản ngân hàng }
Tài khoản(Mã tài khoản, tên đăng nhập, mật khẩu, Mã nhân viên)
- F15={ Mã tài khoản → tên đăng nhập, mật khẩu, Mã nhân viên; Mã
nhân viên → Mã tài khoản; tên đăng nhập → Mã tài khoản }
Ca làm việc(Mã ca, thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc)
- F18={Mã ca → thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc; thời gian bắt
đầu, thời gian kết thúc → Mã ca}
Nhân viên lễ tân Ngoại ngữ(Mã nhân viên lẽ tân, ngoại ngữ)
- F21={ Mã nhân viên lẽ tân, Ngoại ngữ → ngoại ngữ, Mã nhân viên
lễ tân}
Nhân viên kỹ thuật(Mã nhân viên kỹ thuật, chuyên môn kỹ thuật, trình
độ kỹ thuật)
- F23={Mã nhân viên kỹ thuật → chuyên môn kỹ thuật, trình độ kỹ
thuật}
Bảo trì(Mã hàng hóa, mã nhân viên kỹ thuật, ngày bảo trì, tình trạng)
- F24={Mã hàng hóa, Mã nhân viên kỹ thuật → ngày bảo trì, tình
trạng}
Nhân viên vận chuyển(Mã nhân viên vận chuyển, bằng lái)
- F25={Mã nhân viên vận chuyển → bằng lái}
Thao tác kho(Mã thao tác kho, Mã nhân viên kho, Mã khách hàng, lần
mua,ngày thực hiện, loại thao tác)
- F27={ Mã thao tác kho → Mã nhân viên kho, ngày thực hiện, loại
thao tác, mã khách hàng, lần mua; Mã nhân viên kho, ngày thực hiện
→ Mã thao tác kho }
Thao tác kho Nhân viên vận chuyển(Mã thao tác kho, Mã nhân viên vận
chuyển)
- F28={Mã thác tác kho, Mã nhân viên vận chuyển → Mã nhân viên
vận chuyển, Mã thao tác kho}
Thao tác kho Hàng hóa(Mã thao tác kho, Mã hàng hóa, số lượng)
- F29={Mã thao tác kho, Mã hàng hóa → Mã hàng hóa, Mã thao tác
kho, số lượng}
Nhân viên thu ngân(Mã nhân viên thu ngân, kỹ năng văn phòng)
- F30={Mã nhân viên thu ngân → kỹ năng văn phòng}
Hóa đơn(Mã hóa đơn, VAT, hình thức thanh toán, địa chỉ vận chuyển,
thời gian giao hàng, Mã nhân viên thu ngân, Mã khách hàng, lần mua)
- F32={Mã hóa đơn → VAT, hình thức thanh toán, địa chỉ vận chuyển,
thời gian giao hàng, Mã nhân viên thu ngân, Mã khách hàng, lần mua}
Chương trình khuyễn mãi(Mã chương trình, tên chương trình, ngày bắt
đầu, ngày kết thúc, mô tả)
- F33={Mã chương trình → tên chương trình, ngày bắt đầu, ngày kết
thúc, mô tả}
- Bảng Mua:
- Bảng Hóa đơn:
- Bảng Thao tác kho:
- Bảng Áp dụng:
II. Truy vấn dữ liệu:
1. Hiển thị danh sách nhân viên bao gồm tên, tuổi, mã nhân viên, địa
chỉ, lương cơ bản, hệ số lương
2. Hiển thị danh sách nhân viên thu ngân
3. Hiển thị tên, lương và mã của nhân viên có lương trên 5.000.000 vnđ
4. Hiển thị danh sách bao gồm mã nhân viên, tên đầy đủ, số ngày làm của nhân
viên lễ tân có số ngày làm việc ít nhất 5 ngày có trạng thái là 1 (Tốt) trong
tháng 4/2021
5. Hiển thị danh sách nhân viên có ca làm vào buổi sáng ngày 05/04/2021,
Thông tin bao gồm: mã nhân viên, giới tính, địa chỉ và tên
6. Hiển thị thông tin tài khoản ngân hàng của khách hàng
7. Hiển thị thông tin khách hàng đã mua hàng tại của hàng từ tháng 4/2021
8. Hiển thị danh sách khách hàng dựa theo điểm tích lũy: vip tức khách hàng
có điểm tích lũy lớn hoặc bằng 50 còn lại là khách hàng thường
9. Hiển thị danh sách bao gồm tên hàng hóa, đơn giá, tổng % khuyến mãi của
các hàng hóa được khuyễn mãi ngày 01/04/2021
10. Hiển thị danh sách hàng hóa được mua bởi khách hàng có mã khách hàng là
'P1' mua lần đâu tiên trong ngày 01/01/2021
11.Hiển thị danh sách % khuyến mãi và mã khách hàng đối với khách hàng biết
khách hàng có từ 10 đến 49 điểm sẽ đc giảm 5%, 50 điểm trở lên sẽ được
giảm 10%;
12.Hiển thị danh sách hóa đơn bao gồm mã nhân viên thu ngân, tên nhân viên,
mã khách hàng, tên khách hàng và lần mua
13. Hiển thị danh sách nhân viên bảo vệ bảo vệ cửa hàng cửa hàng
14. Hiển thị danh sách nhân viên kỹ thuật bảo trì hàng hóa ngày 02/04/2021 bảo
gồm mã nhân viên, tên nhân viên, mã hàng hóa, tình trạng
15. Truy vấn mặt hàng có trong kho cưa hang: VÍ DỤ CƯA HANG ĐM1
16. TRUY VẤN SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA TRONG KHO: VÍ DỤ KHO K11
17. TRUY VẤN VỊ TRÍ CÁC MẪU CỦA MỘT MẶT HÀNG: VÍ DỤ MẶT
HÀNG TÊN SONY ACE2
18. TRUY VẤN HÀNG HÓA CÓ CÁC MẪU NÀO TRONG KHO NÀO CỬA
HÀNG NÀO: VÍ DỤ MẪU SONY ACE2 CÓ TRONG CỬA HÀNG NÀO
19. Truy vấn tên NHÂN VIÊN BAO TRI, TEN sản phẩm DANG DUOC BAO
TRI
20. TRUY NHÂN VIÊN THU NGÂN, KHÁCH HÀNG, HINH THUC
THANH TOAN CỦA ĐƠN HÀNG
21. TRUY VẤN CHUONG TRINH KHUYEN MAI AP DUNG TRONG HOM
NAY
22. TRUY VAN SẢN PHẨM ĐƯỢC KHUYẾN MÃI HÔM NAY