You are on page 1of 41

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

=====***=====

BÁO CÁO PHẦN 4


ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG HỆ CSDL QUẢN LÝ CỬA
HÀNG ĐIỆN MÁY

Tên môn học: Cơ sở dữ liệu


Nhóm môn học: D18-131
Nhóm sinh viên: Nhóm 08
Vũ Văn Mạnh – B18DCPT155
Nguyễn Nhật Hoàng – B18DCPT095
Điện thoại: 0962068684
Email: vuvanmanhttvtvp@gmail.com
Giảng viên: Nguyễn Đình Hóa

HÀ NỘI - 04/2021
PHẦN 3: THIẾT KẾ LOGIC VÀ
CHUẨN HÓA

I. Cập nhật:
- Cập nhật bảng Ca làm việc: thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc sẽ
không trùng nhau vì mỗi ca làm việc sẽ có một khung thời gian nhất định và
khác nhau
 Cập nhật phụ thuộc hàm:
o F18={Mã ca → thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc; thời gian bắt
đầu, thời gian kết thúc → Mã ca}
 Các khóa:
o Khóa chính: Mã ca
o Khóa dự bị: Mã ca, { thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc }
- Cập nhật bảng Bảo trì: Đối với mỗi hàng hóa và nhân viên kỹ thuật thì để
xác định cụ thể một record bảo trì thì cần thêm thông tin ngày bảo trì mới đủ
 Cập nhật phụ thuộc hàm:
o F24={Mã hàng hóa, Mã nhân viên kỹ thuật, ngày bảo trì → tình
trạng}
 Cập nhật khóa:
o Khóa chính: { Mã hàng hóa, Mã nhân viên kỹ thuật, ngày bảo trì }
- Cập nhật bảng mua và hóa đơn: Mua có thể chưa sinh ra hóa đơn nhưng hóa
đơn sẽ bắt buộc phải mua do đó loại bỏ ngoại khóa Mã hóa đơn trong Mua
và thêm ngoại khóa {Mã khách hàng, lần mua} từ bảng Mua vào bảng Hóa
đơn
 Cập nhật bảng Mua: Mua(Mã khách hàng, lần mua, ngày mua)
 Cập nhật bảng Hóa đơn: Hóa đơn(Mã hóa đơn, VAT, hình thức thanh
toán, địa chỉ vận chuyển, thời gian giao hàng, Mã nhân viên thu ngân, Mã
khách hàng, lần mua)
- Cập nhật bảng Thao tác kho hàng hóa: Thêm thuộc tính số lượng khi nhập
xuất kho sẽ cần 1 số lượng hàng hóa
- Thêm thuộc tính giới tính vào bảng người

II. Lược đồ quan hệ (Cập nhật)


Các lược đồ sau chuẩn hóa và chỉnh sửa
 Cửa hàng(Mã cửa hàng, tên cửa hàng, địa chỉ, website)
- F1={Mã cửa hàng → tên cửa hàng, địa chỉ, website; website → Mã
cửa hàng}

 Cửa hàng Số điện thoại(Mã cửa hàng, số điện thoại)


- F2={ Mã cửa hàng, số điện thoại → số điện thoại, Mã cửa hàng }

 Cửa hàng Email(Mã cửa hàng, email)


- F3={ Mã cửa hàng, email → email, Mã cửa hàng }

 Kho(Mã kho, Mã cửa hàng ,tên kho, địa chỉ, diện tích)
- F4={Mã kho → tên kho, địa chỉ, diện tích, Mã cửa hàng}

 Khu vực(Mã khu vực, Mã kho, diện tích khu vực, vị trí)
- F5={Mã khu vực, Mã kho → diện tích, vị trí}

 Hàng hóa(Mã hàng hóa, Mã vị trí, Mã khu vực, Mã kho, tên hàng hóa,
thương hiệu, loại, màu sắc, đơn giá, thông số kỹ thuật, số lượng)
- F6={Mã hàng hóa → tên hàng hóa, thương hiệu, loại, màu sắc, đơn
giá, thông số kỹ thuật, số lượng, Mã vị trí, Mã khu vực, Mã kho; Mã
vị trí, Mã khu vực, Mã kho → Mã hàng hóa}

 Nhà cung cấp(Mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, số điện thoại, email,
địa chỉ)
- F7={Mã nhà cung cấp → tên nhà cung cấp, số điện thoại, email, địa
chỉ, tên nhà cung cấp → Mã nhà cung cấp}

 Hàng hóa Nhà cung cấp(Mã hàng hóa, Mã nhà cung cấp)
- F8={Mã hàng hóa, Mã nhà cung cấp → Mã nhà cung cấp, Mã hàng
hóa}

 Người(Mã người, số chứng minh thư, địa chỉ, ngày sinh, họ, tên đệm,
tên, giới tính)
- F9={ Mã người → số chứng minh thư, địa chỉ, ngày sinh, họ, tên đệm,
tên, giới tính; số chứng minh thư → Mã người }
 Người Số điện thoại(Mã người, số điện thoại)
- F10 = { Mã người, số điện thoại → số điện thoại, Mã người}

 Người Email(Mã người, email)


- F11 = { Mã người, email → email, Mã người }

 Tài khoản ngân hàng(Mã tài khoản ngân hàng, Mã người, số tài khoản,
tên ngân hàng)
- F12={ Mã tài khoản ngân hàng → Mã người, số tài khoản, tên ngân
hàng; số tài khoản, tên ngân hàng → Mã tài khoản ngân hàng }

 Khách hàng(Mã khách hàng, Điểm tích lũy)


- F13={Mã khách hàng → điểm tích lũy}

 Nhân viên(Mã nhân viên, hệ số lương, lương cơ bản)


- F14={Mã nhân viên → hệ số lương, lương cơ bản}

 Tài khoản(Mã tài khoản, tên đăng nhập, mật khẩu, Mã nhân viên)
- F15={ Mã tài khoản → tên đăng nhập, mật khẩu, Mã nhân viên; Mã
nhân viên → Mã tài khoản; tên đăng nhập → Mã tài khoản }

 Quản lý nhân sự(Mã quản lý, thâm niên, bằng cấp)


- F16={Mã quản lý → thâm niên, bằng cấp}

 Làm việc(Mã nhân viên, Mã quản lý ,ngày, trạng thái)


- F17={Mã nhân viên → Mã quản lý ,ngày, trạng thái }

 Ca làm việc(Mã ca, thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc)
- F18={Mã ca → thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc; thời gian bắt
đầu, thời gian kết thúc → Mã ca}

 Ca làm việc Làm việc(Mã ca, Mã nhân viên)


- F19={ Mã ca, Mã nhân viên, ngày → Mã nhân viên, Mã ca, ngày }
 Nhân viên lễ tân(Mã nhân viên lễ tân, trình độ giao tiếp)
- F20={Mã nhân viên lẽ tân → trình độ giao tiếp }

 Nhân viên lễ tân Ngoại ngữ(Mã nhân viên lẽ tân, ngoại ngữ)
- F21={ Mã nhân viên lẽ tân, Ngoại ngữ → ngoại ngữ, Mã nhân viên
lễ tân}

 Nhân viên an ninh(Mã nhân viên an ninh, Mô tả kỹ năng phòng vệ, Mã


kho, Mã cửa hàng)
- F22={Mã nhân viên an ninh → Mô tả kỹ năng phòng vệ, Mã kho, Mã
cửa hàng }

 Nhân viên kỹ thuật(Mã nhân viên kỹ thuật, chuyên môn kỹ thuật, trình
độ kỹ thuật)
- F23={Mã nhân viên kỹ thuật → chuyên môn kỹ thuật, trình độ kỹ
thuật}

 Bảo trì(Mã hàng hóa, mã nhân viên kỹ thuật, ngày bảo trì, tình trạng)
- F24={Mã hàng hóa, Mã nhân viên kỹ thuật → ngày bảo trì, tình
trạng}

 Nhân viên vận chuyển(Mã nhân viên vận chuyển, bằng lái)
- F25={Mã nhân viên vận chuyển → bằng lái}

 Nhân viên kho(Mã nhân viên kho, mô tả kỹ năng điều phối)


- F26={ Mã nhân viên kho → mô tả kỹ năng điều phối }

 Thao tác kho(Mã thao tác kho, Mã nhân viên kho, Mã khách hàng, lần
mua,ngày thực hiện, loại thao tác)
- F27={ Mã thao tác kho → Mã nhân viên kho, ngày thực hiện, loại
thao tác, mã khách hàng, lần mua; Mã nhân viên kho, ngày thực hiện
→ Mã thao tác kho }

 Thao tác kho Nhân viên vận chuyển(Mã thao tác kho, Mã nhân viên vận
chuyển)
- F28={Mã thác tác kho, Mã nhân viên vận chuyển → Mã nhân viên
vận chuyển, Mã thao tác kho}

 Thao tác kho Hàng hóa(Mã thao tác kho, Mã hàng hóa, số lượng)
- F29={Mã thao tác kho, Mã hàng hóa → Mã hàng hóa, Mã thao tác
kho, số lượng}

 Nhân viên thu ngân(Mã nhân viên thu ngân, kỹ năng văn phòng)
- F30={Mã nhân viên thu ngân → kỹ năng văn phòng}

 Mua(Mã khách hàng, lần mua, ngày mua)


- F31={ Mã khách hàng, lần mua, ngày mua → Mã khách hàng, lần
mua, ngày mua }

 Hóa đơn(Mã hóa đơn, VAT, hình thức thanh toán, địa chỉ vận chuyển,
thời gian giao hàng, Mã nhân viên thu ngân, Mã khách hàng, lần mua)

- F32={Mã hóa đơn → VAT, hình thức thanh toán, địa chỉ vận chuyển,
thời gian giao hàng, Mã nhân viên thu ngân, Mã khách hàng, lần mua}

 Chương trình khuyễn mãi(Mã chương trình, tên chương trình, ngày bắt
đầu, ngày kết thúc, mô tả)

- F33={Mã chương trình → tên chương trình, ngày bắt đầu, ngày kết
thúc, mô tả}

 Áp Dụng(Mã hàng hóa, Mã chương trình, mức áp dụng)

- F34={Mã hàng hóa, Mã chương trình → Mức áp dụng}


Phần 4: Xây dựng cơ sở dữ liệu mức vật lý

I. Tạo bảng dữ liệu


- Bảng Cửa hàng

- Bảng Cửa hàng số điện thoại


- Bảng Cửa hàng email
- Bảng Kho:

- Bảng khu vực


- Bảng Hàng hóa:
- Bảng Nhà cung cấp:

- Bảng Hàng hóa nhà cung cấp


- Bảng Người:
- Bảng Người số điện thoại:
- Bảng Người email:
- Bảng Tài khoản ngân hàng:

- Bảng Khách hàng:


- Bảng Nhân viên:
- Bảng Tài khoản:

- Bảng Quản lý nhân sự:


- Bảng Làm việc
- Bảng Ca làm việc

- Bảng Ca làm việc làm việc:


- Bảng Nhân viên lễ tân:

- Bảng Nhân viên lễ tân ngoại ngữ:


- Bảng Nhân viên an ninh:
- Bảng Nhân viên kỹ thuật:

- Bảng Bảo trì:


- Bảng Nhân viên vận chuyển:

- Bảng Nhân viên kho:


- Bảng Nhân viên thu ngân:

- Bảng Mua:
- Bảng Hóa đơn:
- Bảng Thao tác kho:

- Bảng Thao tác kho hàng hóa:


- Bảng Thac tác kho nhân viên vận chuyển:
- Bảng Chương trình khuyến mãi:

- Bảng Áp dụng:
II. Truy vấn dữ liệu:
1. Hiển thị danh sách nhân viên bao gồm tên, tuổi, mã nhân viên, địa
chỉ, lương cơ bản, hệ số lương
2. Hiển thị danh sách nhân viên thu ngân

3. Hiển thị tên, lương và mã của nhân viên có lương trên 5.000.000 vnđ
4. Hiển thị danh sách bao gồm mã nhân viên, tên đầy đủ, số ngày làm của nhân
viên lễ tân có số ngày làm việc ít nhất 5 ngày có trạng thái là 1 (Tốt) trong
tháng 4/2021

5. Hiển thị danh sách nhân viên có ca làm vào buổi sáng ngày 05/04/2021,
Thông tin bao gồm: mã nhân viên, giới tính, địa chỉ và tên
6. Hiển thị thông tin tài khoản ngân hàng của khách hàng

7. Hiển thị thông tin khách hàng đã mua hàng tại của hàng từ tháng 4/2021

8. Hiển thị danh sách khách hàng dựa theo điểm tích lũy: vip tức khách hàng
có điểm tích lũy lớn hoặc bằng 50 còn lại là khách hàng thường
9. Hiển thị danh sách bao gồm tên hàng hóa, đơn giá, tổng % khuyến mãi của
các hàng hóa được khuyễn mãi ngày 01/04/2021

10. Hiển thị danh sách hàng hóa được mua bởi khách hàng có mã khách hàng là
'P1' mua lần đâu tiên trong ngày 01/01/2021
11.Hiển thị danh sách % khuyến mãi và mã khách hàng đối với khách hàng biết
khách hàng có từ 10 đến 49 điểm sẽ đc giảm 5%, 50 điểm trở lên sẽ được
giảm 10%;
12.Hiển thị danh sách hóa đơn bao gồm mã nhân viên thu ngân, tên nhân viên,
mã khách hàng, tên khách hàng và lần mua

13. Hiển thị danh sách nhân viên bảo vệ bảo vệ cửa hàng cửa hàng

14. Hiển thị danh sách nhân viên kỹ thuật bảo trì hàng hóa ngày 02/04/2021 bảo
gồm mã nhân viên, tên nhân viên, mã hàng hóa, tình trạng

15. Truy vấn mặt hàng có trong kho cưa hang: VÍ DỤ CƯA HANG ĐM1
16. TRUY VẤN SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA TRONG KHO: VÍ DỤ KHO K11

17. TRUY VẤN VỊ TRÍ CÁC MẪU CỦA MỘT MẶT HÀNG: VÍ DỤ MẶT
HÀNG TÊN SONY ACE2

18. TRUY VẤN HÀNG HÓA CÓ CÁC MẪU NÀO TRONG KHO NÀO CỬA
HÀNG NÀO: VÍ DỤ MẪU SONY ACE2 CÓ TRONG CỬA HÀNG NÀO
19. Truy vấn tên NHÂN VIÊN BAO TRI, TEN sản phẩm DANG DUOC BAO
TRI

20. TRUY NHÂN VIÊN THU NGÂN, KHÁCH HÀNG, HINH THUC
THANH TOAN CỦA ĐƠN HÀNG
21. TRUY VẤN CHUONG TRINH KHUYEN MAI AP DUNG TRONG HOM
NAY

22. TRUY VAN SẢN PHẨM ĐƯỢC KHUYẾN MÃI HÔM NAY

You might also like