You are on page 1of 51

TỔNG HỢP

GIẢI CHI TIẾT


PART 6 TOEIC
(TỔNG HỢP 7 TEST CẬP NHẬT NHẤT HIỆN NAY)
TEST 1

GROUP TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/
========================================================================

ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH


“ sự kiện này ..ĐƯỢC LÊN LỊCH.. diễn ra vào ngày 12 tháng 6”
Câu này ta cần V chia thì và phải ở dạng bị động nên chọn D
131. D VOCAB:
• schedule: lên lịch (v)
• take place: diễn ra

132. A “ ..MỌI NGƯỜI… nên cân nhắc đóng góp 1 món đồ”
Ta dịch tiếp ý “ Ngoài những trò chơi đó, bạn có thể thưởng thức món ăn ngon suốt buổi chiều.
133. B Tất cả đồ ăn sẽ được cung cấp bởi Tambara Caterers. Vui lòng thông báo quản lý nếu bạn có
yêu cầu ăn chay đặc biệt …ĐỂ MÀ.. chúng tôi có thể đáp ứng bạn”

“Vui lòng thông báo quản lý nếu bạn có yêu cầu ăn chay đặc biệt …ĐỂ MÀ.. chúng tôi có thể
đáp ứng bạn”

134. C VOCAB:

• so that: để mà
• accommodate: đáp ứng
“Cảm ơn vì đã chọn bệnh viện Greenville cho những nhu cầu khám bệnh ..GẦN ĐÂY.. của
135. D bạn.”
Ta đọc hết đoạn sẽ thấy bệnh nhân đã tới khám xong, đây là thư hỏi khảo sát từ bệnh viên.
“Chúng tôi cố gắng cung cấp bạn với ..SỰ CHĂM SÓC.. tốt nhất. Đó là vinh hạnh ..CỦA
CHÚNG TÔI.. để phục vụ bạn”
136. B VOCAB:
• strive to + Vo: phấn đấu làm gì
• serve: phục vụ

137. A “Đó là vinh hạnh ..CỦA CHÚNG TÔI.. để phục vụ bạn”


Ta dịch tiếp ý “ Khảo sát này rất quan trọng với chúng tôi. Chúng tôi sử dụng kết quả để cải
138. A
thiện dịch vụ của chúng tôi.”
Ta dịch tiếp ý “ Tôi rất phấn khởi khi thông báo rằng bởi vì sự gia tăng nhu cầu cho dịch vụ
139. D của chúng ta, Failey Norton Insurance sẽ mở một chi nhánh thứ 2 ở Adelaide vào ngày 1 tháng
11. Louis Farley sẽ là trưởng chi nhánh mới đó”
“ Mục việc làm trên website sẽ được cập nhật khi những vị trí ..PHÁT SINH.. và đã đủ người”
140. D VOCAB:
• arise: nảy sinh / phát sinh
141. C “ Nhân viên quan tâm đến việc chuyển địa điểm ..NÊN LIÊN HỆ.. quản lý nhân sự”
“ chúng tôi đang mong chờ một ..GIAI ĐOẠN/ THỜI KỲ… mới trong tương lai của công ty”
142. B ý nói là công ty mở thêm 1 chi nhánh thì nó hi vọng đây là một giai đoạn mới của công ty nó
VOCAB:

Tư vấn KHOÁ HỌC TOEIC CẤP TỐC: http://bit.ly/2VTE2RQ



GROUP TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/
========================================================================
• period: thời kỳ
“ Quyết định ..ĐÃ ĐƯỢC TẠO RA.. để nâng cấp trong tuần này” , câu trước cũng có dấu hiệu
143. D
“được hoàn thành hôm qua” => ta chọn V chia thì quá khứ và chia dạng bị động
VOCAB:
144. C
• barely noticeable: nhỏ, hầu như không đáng chú ý
“ Tuy nhiên sẽ có một vài sự trì hoãn nhỏ trong những lần hồi đáp ..BỞI VÌ.. nhân viên của
145. B chúng ta đang trở nên quen thuộc với hệ thống mới. Chúng tôi đánh giá cao sự kiên nhẫn của
bạn trong những ngày tới. Đừng do dự liên hệ Jettizon với bất kỳ câu hỏi hay quan tâm nào”
“ Tuy nhiên sẽ có một vài sự trì hoãn nhỏ trong những lần hồi đáp ..BỞI VÌ.. nhân viên của
146. C chúng ta đang làm quen hệ thống mới. Chúng tôi đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn trong
những ngày tới. Đừng do dự liên hệ Jettizon với bất kỳ câu hỏi hay quan tâm nào”

Tư vấn KHOÁ HỌC TOEIC CẤP TỐC: http://bit.ly/2VTE2RQ


TEST 2

GROUP TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/
========================================================================
ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH
131. C Câu không có trạng từ chỉ thời gian nào cụ thể => chọn HTHT.
“That” là mệnh đề quan hệ thay thế cho “infrared-sensor system” và đóng vai trò làm S, phía
132. B sau là động từ “monitors’, dấu “…” chen giữa S và V, ta chọn Adv để bổ nghĩa
Lưu ý: “monitor” trong trường hợp này là V, mang nghĩa là “giám sát”
“Nhân viên từ mỗi tiệm bánh có thể xem ..HÀNG TRONG KHO.. trong thời gian thực khi nó
được phân tích và cập nhật bởi máy tính. Hệ thống này đảm bảo những người mua hàng
133. A có thể luôn tìm được thứ họ cần”
VOCAB:

• inventory: hàng trong kho


“Nhân viên từ mỗi tiệm bánh có thể xem ..HÀNG TRONG KHO.. trong thời gian thực khi nó
134. A được phân tích và cập nhật bởi máy tính. Hệ thống này đảm bảo những người mua hàng
có thể luôn tìm được thứ họ cần”
“..NHÌN CHUNG.., chi phí vận chuyển cao hơn vào những tháng mùa hè…”

135. C VOCAB:

• in general: nhìn chung


Dịch tiếp ý câu: “ngược lại, phí vận chuyển tương đối thấp trong suốt các tháng mùa đông.
Điều này đúng cho cả việc chuyển đồ dân dụng và thương mại.”
136. A VOCAB:
• residential: để ở
• commercial: thương mại
“Hơn thế nữa, bất kể thời gian trong năm mà bạn di chuyển, việc linh hoạt về ngày chất hàng
và giao hàng của bạn cũng có thể …CÓ LỢI….”
137. C VOCAB:
* regardless of: bất chấp
* flexibility (n): sự linh hoạt
“Ví dụ như, bằng cách cung cấp cho công ty chuyển nhà của bạn một khoảng thời gian bảy
138. D ngày để chất lô hàng của bạn, bạn sẽ …GIẢM… khả năng mà đồ của bạn sẽ ở trong xe tải
trong một khoảng thời gian dài”
Câu đã có động từ “is” chia thì rồi nên “…” cần điền là V ở dạng rút gọn. Chọn D vì theo sau
139. D
V có N “the perfect opportunity”, cấu trúc V + O => Câu chủ động
Lưu ý công thức của so sánh nhất: Nhấn mạnh so sánh nhất “the largest and most diverse
140. D
exposition” ta chọn từ “yet”
Ta loại trừ phương án sai, các câu B, C, D đều không hợp lý.
Câu A là nhắc lại cho sự kiện DFHE đã nói đến ở đoạn trước
141. A Tạm dịch: “Sự kiện sẽ diễn ra vào ngày 6 tới ngày 8 tháng 8 tại trung tâm hội nghị
Durham. Cả hai gian hàng lớn và nhỏ ở khu vực bán hàng vẫn còn có sẵn.”
** reserve space : đặt chỗ

Tư vấn KHOÁ HỌC TOEIC CẤP TỐC: http://bit.ly/2VTE2RQ



GROUP TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/
========================================================================
“Gọi điện để thêm thông tin hoặc để ..ĐẶT CHỖ..”
142. B
** reserve space: đặt chỗ
“..nước trong khu vực của bạn sẽ bị ..NGẮT.. từ 1 giờ chiều tới 6 giờ chiều vào ngày 29 và
30 tháng 10”
143. D
VOCAB:
• shut off (v): ngắt
“Hệ thống đang ..CẦN.. một vài việc bảo trì cấp bách để đáp ứng nhu cầu đang tăng cho
nước sử dụng ở Kenilworth”
144. B
VOCAB:
• tobe in need of + sth: cần cái gì đó
Dịch câu “Công việc sẽ được làm trong một vài giai đoạn. Toàn bộ dự án sẽ được hoàn
145. D
thành trong vòng 3 tháng tới”
“Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện mà sự gián đoạn việc cung cấp nước xảy ra với bạn. Những
cập nhật này, tuy vậy, lại là ..CẦN THIẾT..”
146. A
VOCAB:

• essential: cần thiết, cấp thiết

Tư vấn KHOÁ HỌC TOEIC CẤP TỐC: http://bit.ly/2VTE2RQ


TEST 3

GROUP TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/
========================================================================

ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH


131. B Thiếu TTSH đứng trước cụm N “useful life”
Dịch tiếp ý câu: “Đầu tiên, đảm bảo là đã rút phích cắm máy nướng, và để nó nguội trước khi
132. B
bắt đầu quá trình rửa. Tiếp theo, tháo khay vụn và rửa lại bằng nước ấm.”
133. A “CUỐI CÙNG, làm sạch bên ngoài với hỗn hợp làm sạch nhẹ.”
“Làm theo quy trình này sẽ giúp cho ..THIẾT BỊ.. trông và làm việc như mới”
134. D VOCAB:

• appliance: thiết bị
“..THƯ NÀY.. để thông báo cho bạn rằng thẻ tín dụng mới đã được phát hành và gửi thư cho
bạn.”
135. C
VOCAB:
• issue (v): phát hành
“nó sẽ tay thế cho thẻ tín dụng hiện tại của bạn mà sẽ …HẾT HẠN… vào 31 tháng 5”
136. C VOCAB:
• tobe due to: sắp tới hạn
Dịch câu: “Bạn sẽ nhận được nó (thẻ tín dụng mới) trong vòng 1 tuần. Khi nó tới, vui
137. B lòng nhớ kích hoạt thẻ của bạn thông qua tài khoản online của bạn trên trang web của chúng
tôi”
“..BẰNG CÁCH KHÁC.., bạn có thể đến chi nhánh ngân hàng gần nhất và nhờ đại diện của
chúng tôi kích hoạt nó”
138. D VOCAB:
* representative (n): người đại diện
* alternatively (adv): một cách thay thế, cách khác
“CTO đã làm việc chăm chỉ để tiết kiệm tiền công ty ..BĂNG VIỆC TẠO.. các chuyến đi
139. B
hiệu quả chi phí”
“Ngày hôm qua, chúng tôi ..ĐÃ CHỐT.. một hợp đồng với công ty taxi B”
140. A VOCAB:
* finalize an agreement (v): chốt hợp đồng/ thỏa thuận
“Từ giờ, khi đi công tác của công ty Alanaga, bạn được yêu cầu phải đi taxi của ông ty
B…ĐỔI LẠI,.. công ty Alanga sẽ nhận giảm giá lớn từ Bellaria cho dịch vụ của nó.”
141. D
VOCAB:
• in turn: đổi lại
Dịch tiếp ý câu: “thỏa thuận này sẽ được dùng chủ yếu cho di chuyển giữa các văn phòng chi
142. A
nhánh. Tuy nhiên, nó cũng có thể được dùng cho di chuyển tới và từ sân bay.”
Thời gian “20 March” so với ngày gửi “4 Februaray’ => Hành động chưa xảy ra, chọn thì
143. B
tương lai.
144. C “món khai vị và đố uống ..ĐƯỢC PHỤC VỤ..”

Tư vấn KHOÁ HỌC TOEIC CẤP TỐC: http://bit.ly/2VTE2RQ



GROUP TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/
========================================================================
VOCAB:
* beverage (n): đồ uống
* appertizer (n): món khai vị
Dịch câu: “Vào 6 giờ tối, hãy tới Firepit để ăn bữa tối thịt nướng. Sau đó, món tráng
145. A
miệng sẽ theo sau dưới dạng bữa tiệc kem”
“…TRONG SUỐT… bữa tiệc, khách cũng được mời để tham dự rút thăm trúng thưởng…”
146. D VOCAB:
* raffle (n): rút thăm trúng thưởng

Tư vấn KHOÁ HỌC TOEIC CẤP TỐC: http://bit.ly/2VTE2RQ


TEST 4

GROUP TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/
========================================================================
ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH
“Công ty nước hoa Losilly thông báo rằng mùi hương mới nhất của nó đã được ..XƯỚNG TÊN.. là mùi
hương của năm bởi hội đồng nước hoa thế giới”
131. C
VOCAB:
* fragrance: mùi hương
“Đây là lần đầu tiên ..MỘT.. trong số những mùi hương của Losilly nhận được sự vinh danh này”
132. D VOCAB:
* any of + N nhiều : một trong số những cái gì
Ta cần adj bổ nghĩa cho N “release” phía sau.
133. B “Sản phẩm tung ra ..ĐƯỢC GIỚI HẠN... đầu năm nay”
Chọn B, tính từ bị động.
“Mùi hương Pink Roes đã tung ra (số lượng) được giới hạn đầu năm nay và vẫn còn được bán duy nhất
134. A
qua kênh online. Mùi hương này sẽ có sẵn ở những cửa hàng vào tháng tới.”
“Cảm ơn cho việc liên hệ cho tiệm bánh với ..SỰ GỢI Ý/ ĐỀ XUẤT.. . Chúng tôi rất vui thông báo bạn
135. A
rằng ý tưởng của bạn…”

136. B *tobe delighted to : rất vui để làm gì

“Để ..NHẬN.. món quà của bạn, chỉ cần đem tin nhắn này theo bạn vào lần tới khi đến tiệm bánh”
137. C VOCAB:
• claim: khai báo để nhận
Ta có ngữ cảnh là bà Park đã góp ý cho tiệm bánh và được người ta tặng bánh miễn phí. Nên cuối cùng
138. B chốt lại là:
“Chúng tôi hy vọng bạn thích món quà cảm ơn này của chúng tôi”
“Nếu bạn làm việc trong ngành xây dựng, bạn sẽ biết ..NÓ ..bực bội đến mức nào khi cơn mưa bất ngờ
buộc bạn phải dừng công việc trong một dự án”
VOCAB:
139. A
• frustrating: làm cho bực bội
• force: ép/buộc
• halt: dừng
“ Công ty Shelter cung cấp ..SỰ BẢO VỆ.. mà bạn cần để tiếp tục công việc.”, ý là cung cấp sản phẩm
140. D
để bảo vật các vật tư khô ráo để làm khi trời mưa để không bị chậm tiến độ dụ án xây dựng.
Công ty này đang giới thiệu sản phẩm của họ, ta dịch là: “những cấu trúc tạm thời này ..CÓ THỂ.. được
141. A
cài đặt trực tiếp ở công trường xây dựng của bạn.”
“Những cấu trúc tạm thời này ..CÓ THỂ ĐƯỢC.. lắp đặt tại công trường xây dựng của bạn”
142. B “Chúng (structures) cũng đảm bảo rằng tất cả các thiết bị và vật liệu được giữ khô, loại bỏ nguy cơ thiệt
hại do nước và nấm mốc. Bạn sẽ không bao giờ phải trì hoãn công việc vì mưa nữa.”
“Cư dân sẽ không còn phải phân loại các vật liệu có thể tái chế nữa. Thay vào đó, họ có thể đặt mọi thứ
vào cùng một thùng chứa.
VOCAB:
143. A
*sort: phân loại
*no longer: không còn nữa
*container: đồ để chứa (chai, lọ, thùng..)

Tư vấn KHOÁ HỌC TOEIC CẤP TỐC: http://bit.ly/2VTE2RQ



GROUP TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/
========================================================================
“Quy trình này (ý là bỏ tất cả loại rác vào cùng 1 thùng rác) sẽ đơn giản hơn nhiều”, LB nói. “Nó rất dễ
144. D để tái chế vì nó là để vứt mọi thứ đi. Mọi người sẽ có lẽ tuân theo.” , ý là giờ bỏ hết mọi thứ rác vô một
chỗ nên mọi người dễ làm theo.
“Nó có thể ..TIỆN.. hơn cho người dân”… “nhưng những đồ vật tái chế này phải được đem đến cở sở
để được phân loại”
145. C VOCAB:
*resident: người dân
*convenient: thuận tiện/tiện lợi
Câu này cần V chia thì. Cả đoạn mang ý dự đoán những điều sẽ xảy ra trong tương lai sau khi sử dụng
146. B hệ thống mới, nên ta cũng sẽ dùng thì tương lai ho câu này.
“Người ta ..SẼ NHẬN RA.. rằng hệ thống cũ đã tốt hơn.”

Tư vấn KHOÁ HỌC TOEIC CẤP TỐC: http://bit.ly/2VTE2RQ


TEST 5

GROUP TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/
========================================================================

ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH


Ta dịch tiếp ý câu trước: “Tôi muốn nhắc nhở mọi người rằng việc sửa chữa hệ thống điều hòa
không khí sẽ bắt đầu vào ngày mai. Sẽ có các Nhà thầu làm việc ở nhiều nơi trong tòa nhà.”
VOCAB:
131. B
*contractor: nhà thầu
*repair: sửa chữa
*air-conditioning system: hệ thống điều hòa không khí
*To+Vo: để làm gì
132. C
“Họ sẽ làm mọi thứ có thể ..ĐỂ.. không ..LÀM PHIỀN.. sự hoạt động của văn phòng”
*during+khoảng thời gian: trong suốt
133. D “Các thành viên trong nhóm của tôi sẽ tham quan tòa nhà ..TRONG SUỐT ngày thứ Tư để
đảm bảo rằng công việc được thực hiện đúng cách.”
“Cảm ơn bạn trước ..SỰ HỢP TÁC… của bạn trong vấn đề này.”
VOCAB:
134. B
*guidance: sự hướng dẫn
**cooperation: sự hợp tác
“Bạn đã có thể chứng minh đủ điều kiện tham gia chương trình hỗ trợ cho vay của ngân hàng
MUN. ..ĐIỀU NÀY..sẽ rất có lợi cho bạn khi đơn(xin vay tiền) của bạn đang được xem xét.”
VOCAB:
* each+N số ít
135. B
* many+N số nhiều
* whichever: Bất ký cái nào
* demonstrate: chứng minh
* eligibility for: đủ điều kiện cho cái gì
“Bây giờ chúng tôi có thể báo cáo quyết định để ..PHÊ DUYỆT.. đơn xin vay tiền của bạn.”
VOCAB:
136. D * report(v): báo cáo
* approve: đồng ý/ phê duyệt
* decision: quyết định
“Xin vui lòng cho tôi biết trước ngày 1 tháng 8 ..LIỆU RẰNG… bạn có ý định chấp nhận lời
đề nghị HAY KHÔNG..”
VOCAB:
137. C
* intend to: có ý định làm gì
* offer: sự đề nghị
* whether: liệu rằng (có hay không)
Ta dịch tiếp ý câu trước: “Xin vui lòng cho tôi biết trước ngày 1 tháng 8 ..LIỆU RẰNG… bạn
138. D có ý định chấp nhận lời đề nghị HAY KHÔNG. Chúng tôi không thể đảm bảo các điều
khoản cho vay tương tự sau đó.”

Tư vấn KHOÁ HỌC TOEIC CẤP TỐC: http://bit.ly/2VTE2RQ



GROUP TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/
========================================================================
Ta cần 1 V chia thì, mang nghĩa bị động => Chọn C
139. C “những người lái xe ở cuộc đua xe đạp C ..SẼ ĐƯỢC PHÉP.. dùng con dường chính của thành
phố.”
Ta dịch tiếp ý câu trước sẽ chọn được câu A là “Vào hôm thứ 3, hội đồng thành phố đã tham
gia vào một cuộc tranh luận nóng. Người phản đối lâu năm Tim Howard đã bị thuyết phục để
140. A
thay đổi quan điểm của mình. Hội đồng cuối cùng đã được bỏ phiếu ủng hộ cho phép cuộc
đua”
“Hội đồng cuối cùng đã được bỏ phiếu ủng hộ cho phép cuộc đua, hiện được lên kế hoạch vào
ngày 9 tháng 9, để chạy ..XUYÊN QUA.. trung tâm Cloverville..”
141. C
VOCAB:
*through: xuyên qua
Ta dịch tiếp ý câu trước: “Trong những năm gần đây, một số tay đua đã phàn nàn rằng đoạn
142. A
đường đua quá ngắn. ..KẾT QUẢ LÀ.., đoạn đường đua năm nay đã được kéo dài.”
Ta dịch từ ý câu sau: “Cảm ơn bạn đã ..GIỚI THIỆU.. tôi với đội ngũ sáng hôm qua. Thật hữu
ích khi kết nối với mọi người trước khi bắt đầu vai trò mới của tôi vào tuần tới.”
VOCAB:
143. B *introduce: giới thiệu
*connect: kết nối
*role: vai trò
*helpful: hữu ích
“Mặc dù tôi vừa nhận được một ..BẢN TÓM TẮT.. từ ER, tôi muốn xem xét chi tiết các
chính sách này.”
VOCAB:
144. C *ticket: vé
*signature: chữ ký
*promotion: sự quảng bá
*summary: bản tóm tắt
Ta dịch tiếp ý câu trước: “Mặc dù tôi vừa nhận được một ..BẢN TÓM TẮT.. từ ER, tôi muốn
xem xét chi tiết các chính sách này. Đây có thể là tài liệu duy nhất mà tôi thiếu.”
145. A VOCAB:
*policy: chính sách
*miss: thiếu
“Tôi đã được hướng dẫn phải có thẻ nhân viên trước ngày thứ Hai tới, ngày tôi bắt đầu làm
việc. Vì tôi cần phải có nó ..TRƯỚC LÚC ĐÓ.., xin vui lòng thông báo cho tôi ngay khi nó
146. C có.”
VOCAB:
*by then: trước lúc đó

Tư vấn KHOÁ HỌC TOEIC CẤP TỐC: http://bit.ly/2VTE2RQ


TEST 6
www.Facebook.com/BenzenEnglish

16 www.BenzenEnglish.com
Benzen English - TOEIC

17
www.Facebook.com/BenzenEnglish

18 www.BenzenEnglish.com
Benzen English - TOEIC

19

GROUP TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/
========================================================================
ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH
Đây là một câu dịch nghĩa, tạm dịch: “Cảm ơn vì đã nộp đơn thuê bất động sản
131. A (property) 2 phòng ngủ của tôi ở 349 Forest Way. Tôi đồng ý là bạn phù hợp với
ĐƠN VỊ (chính là cái nhà cho thuê) này.”
Tạm dịch: “Như bạn uỷ quyền, tôi sẽ xử lý ngay lập tức với khoản tiền (đặt) của
bạn. Tôi không thể hứa là việc bạn muốn dọn tới trước cuối tháng này sẽ được
132. A
đáp ứng. Hãy hiểu là nhiệm vụ chính của tôi là để đảm bảo là bạn sẽ một người
thuê nhà (tenant) hài lòng.”
Tôi PHẢI dành nhiều thời gian cần thiết để làm điều đó”
133. B VOCAB:
- have to: phải
Ta dịch tiếp ý: “Tôi sẽ liên hệ bạn một lần nữa khi quá trình hoàn tất. Trong lúc
134. C
này, hãy email cho tôi nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào.”
135. D Câu này ta thiếu N đóng vai trò là chủ ngữ vì phí sau là động từ “would have”
Ta dịch: “Không có phản hồi thẳng thắng, tuy nhiên, chúng ra không thể thực
hiện những cải tiến cần thiết hệ thống hệ tại của mình được. THÊM VÀO ĐÓ,
chúng ta đã quyết định tiến hành khảo sát nặc danh vào năm nay.”
136. B
VOCAB:
- improvement: sự cải tiến
- anonymously: một cách nặc danh
Ta kết hợp câu 136 sẽ thấy chuyện này chưa xảy ra
137. C
“Những câu trả ời cá nhân của bạn SẼ ĐƯỢC XEM chỉ bởi Ramagos Surveys”
Ta dịch tiếp ý: “Nó là một công ty chuyên biên tập các mẫu form hoàn chỉnh để
tạo ra một báo cáo toàn diện, đó là tài liệu duy nhất mà quản lý Oakhan sẽ nhận.
138. B
Chúng tôi hi vọng cái này sẽ làm cho những lo lắng quan tâm của các bạn được
giải toả”
Tạm dịch: “Để bắt đầu bình luận, đơn giản là hãy tìm một forum mà bạn thấy
139. D
quan tâm. Cái này sẽ không khó xét đến sự đa dạng CÁC CHỦ ĐỀ có sẵn”
Tạm dịch: “Để có trải nghiệm tối ưu, TUY NHIÊN, có một bước bạn có thể sẽ
muốn làm đầu tiên.
140. C
VOCAB:
- though: tuy nhiên

Tư vấn KHOÁ HỌC TOEIC CẤP TỐC: http://bit.ly/2VTE2RQ



GROUP TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/
========================================================================
Ta dịch tiếp ý câu 140
“Để có trải nghiệm tối ưu, TUY NHIÊN, có một bước bạn có thể sẽ muốn làm
141. B
đầu tiên. Trong lúc sử dụng trang web, bạn có thể gặp những biểu hiện không
quen.”
Công thức cần nhớ:
142. A
Recommend + Ving: gợi ý làm gì
Ta dịch tiếp ý: “Đầu tháng này, ly cà phê trong mỗi nhà bếp của toà nhà sẽ được
thay thế bằng cái máy hiện đại này. Việc chuyển đổi này là một phần thưởng cho
một quý đầu tiên tuyệt vời như này. “
143. D VOCAB:
- pantry: nhà bếp/ khu vực chứa đồ ăn
- machine: cái máy
- state-of-the-art: tân tiến/ hiện đại
Câu này hỏi về ngữ pháp đơn giản, đây là câu bị động nên ta cần chọn dạng tobe
144. A
+ Ved/c3. Chỉ có đáp án A là phù hợp mà thôi.
Tạm dịch: “Một vài nhân viên nói rằng the café mocha là cà phê tốt nhất họ từng
nếm. KẾT QUẢ LÀ, những lần đi tới nhà bếp trở nên thường xuyên hơn với
145. B những thành viên của nhiều phòng ban”
VOCAB:
- consequently: kết quả/ hậu quả
“quản lý công ty nói hiện tại không có kế hoạch nào hiện tại giới hạn VIỆC SỬ
146. D
DỤNG những cái máy này. Họ giục nhân viên thử uống ngay đi”

Tư vấn KHOÁ HỌC TOEIC CẤP TỐC: http://bit.ly/2VTE2RQ


TEST 7
www.Facebook.com/BenzenEnglish

16 www.BenzenEnglish.com
Benzen English - TOEIC

17
www.Facebook.com/BenzenEnglish

18 www.BenzenEnglish.com
Benzen English - TOEIC

19

GROUP TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/
========================================================================
ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH
Tạm dịch: “Tất cả những bảng hiệu và posters nên được dở bỏ khỏi hành
131. B
lang. Đây là điều bắt buộc cho công việc sơn sửa sắp tới vào ngày 1 tháng 8”
“ Xét đến việc nhóm thực hiện chỉ có cuối tuần để làm, chúng tôi muốn
132. C chuẩn bị trước hết mọi thứ có thể”
• Given that: xét đến/ tính đến việc gì
Tạm dịch: “Mọi thứ còn lại trên tường sau 5h chiều thứ 6 sẽ được ..XEM.. là
133. A
cái không được cần nữa.”
Tạm dịch: “Để tránh GÁNH NẶNG không cần thiết này, hãy chịu trách
134. B
nhiệm về đồ đạc của bạn”
Tạm dịch: “Chúng tôi đã HOẠT ĐỘNG khoảng 2 năm”
135. A
• In operation: hoạt động
• All + N số nhiều
136. C Tạm dịch: “TẤT CẢ sự tài trợ đều là khấu trừ thuế, vì chúng tôi là tổ chức từ
thiện”
Tạm dịch: “Chúng tôi cần sự giúp đỡ về A, B và C. Bạn có thể dùng thời
gian rảnh của mình để hỗ trợ những nhiệm vụ này”
137. B
• Assist: hỗ trợ
• Task: nhiệm vụ
138. B Cấu trúc cần nhớ: To + Vo, (please) + Vo.

139. D Cấu trúc cần nhớ: plan + to + Vo: kế hoạch làm gì


Tạm dịch: “TRƯỚC KHI chúng tôi tới căn hộ của bạn để kiểm tra sau cùng,
bạn nên dọn hết các đồ đạc các nhân của mình khỏi căn hộ”
140. C
• Inspection: kiểm tra
• Personal belongings: đồ đạc cá nhân
Tạm dịch: “Hãy đảm bảo là có ĐỦ thời gian để lau dọn toàn bộ căn hộ”
141. D
• Adequate: đủ
Tạm dịch: “Căn hộ nên trở lại tình trạng ban đầu khi bạn nhận nó (ý là phải
dọn dẹp lại như lúc nhận). Chúng tôi tính phí dọn phòng nếu việc dọn dẹp
142. D
không được thực hiện.”
• Charge: tính phí

Tư vấn KHOÁ HỌC TOEIC CẤP TỐC: http://bit.ly/2VTE2RQ



GROUP TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/
========================================================================
143. B Ta thiếu ADJ đứng trước để bổ nghĩa cho N “behavior” phía sau
Tạm dịch: “Cân nhắc NHỮNG NHU CẦU này, anh ấy gợi ý cho tôi một vài
144. D sản phẩm”
• Need (n): nhu cầu
Tạm dịch: “Tôi ĐÁNH GIÁ CAO sự chú ý cá nhân này” , ý là đánh giá cao
145. C
việc nhân viên lắng nghe nhu cầu cá nhân của khách hàng
Tạm dịch: “Ở hầu hết các cửa hàng như bạn, không thể tìm ai đó có thể trả
146. C lời câu hỏi (ý là ko có nhân viên tư vấn). Tôi rất vui vì điều này không
phải là trường hợp ở chỗ của bạn.”

Benzen English - Chúc bạn học tốt!

Tư vấn KHOÁ HỌC TOEIC CẤP TỐC: http://bit.ly/2VTE2RQ


Group tự học Toeic MIỄN PHÍ:
https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/

Link Youtube: https://bit.ly/kenhbztoeic

Khóa học tại Benzen: https://www.benzenenglish.com/khoahoctoeic

Benzen English – Chúc bạn học tốt!

You might also like