Professional Documents
Culture Documents
EBOOK HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PART 6 TOEIC
EBOOK HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PART 6 TOEIC
132. A “ ..MỌI NGƯỜI… nên cân nhắc đóng góp 1 món đồ”
Ta dịch tiếp ý “ Ngoài những trò chơi đó, bạn có thể thưởng thức món ăn ngon suốt buổi chiều.
133. B Tất cả đồ ăn sẽ được cung cấp bởi Tambara Caterers. Vui lòng thông báo quản lý nếu bạn có
yêu cầu ăn chay đặc biệt …ĐỂ MÀ.. chúng tôi có thể đáp ứng bạn”
“Vui lòng thông báo quản lý nếu bạn có yêu cầu ăn chay đặc biệt …ĐỂ MÀ.. chúng tôi có thể
đáp ứng bạn”
134. C VOCAB:
• so that: để mà
• accommodate: đáp ứng
“Cảm ơn vì đã chọn bệnh viện Greenville cho những nhu cầu khám bệnh ..GẦN ĐÂY.. của
135. D bạn.”
Ta đọc hết đoạn sẽ thấy bệnh nhân đã tới khám xong, đây là thư hỏi khảo sát từ bệnh viên.
“Chúng tôi cố gắng cung cấp bạn với ..SỰ CHĂM SÓC.. tốt nhất. Đó là vinh hạnh ..CỦA
CHÚNG TÔI.. để phục vụ bạn”
136. B VOCAB:
• strive to + Vo: phấn đấu làm gì
• serve: phục vụ
135. C VOCAB:
• appliance: thiết bị
“..THƯ NÀY.. để thông báo cho bạn rằng thẻ tín dụng mới đã được phát hành và gửi thư cho
bạn.”
135. C
VOCAB:
• issue (v): phát hành
“nó sẽ tay thế cho thẻ tín dụng hiện tại của bạn mà sẽ …HẾT HẠN… vào 31 tháng 5”
136. C VOCAB:
• tobe due to: sắp tới hạn
Dịch câu: “Bạn sẽ nhận được nó (thẻ tín dụng mới) trong vòng 1 tuần. Khi nó tới, vui
137. B lòng nhớ kích hoạt thẻ của bạn thông qua tài khoản online của bạn trên trang web của chúng
tôi”
“..BẰNG CÁCH KHÁC.., bạn có thể đến chi nhánh ngân hàng gần nhất và nhờ đại diện của
chúng tôi kích hoạt nó”
138. D VOCAB:
* representative (n): người đại diện
* alternatively (adv): một cách thay thế, cách khác
“CTO đã làm việc chăm chỉ để tiết kiệm tiền công ty ..BĂNG VIỆC TẠO.. các chuyến đi
139. B
hiệu quả chi phí”
“Ngày hôm qua, chúng tôi ..ĐÃ CHỐT.. một hợp đồng với công ty taxi B”
140. A VOCAB:
* finalize an agreement (v): chốt hợp đồng/ thỏa thuận
“Từ giờ, khi đi công tác của công ty Alanaga, bạn được yêu cầu phải đi taxi của ông ty
B…ĐỔI LẠI,.. công ty Alanga sẽ nhận giảm giá lớn từ Bellaria cho dịch vụ của nó.”
141. D
VOCAB:
• in turn: đổi lại
Dịch tiếp ý câu: “thỏa thuận này sẽ được dùng chủ yếu cho di chuyển giữa các văn phòng chi
142. A
nhánh. Tuy nhiên, nó cũng có thể được dùng cho di chuyển tới và từ sân bay.”
Thời gian “20 March” so với ngày gửi “4 Februaray’ => Hành động chưa xảy ra, chọn thì
143. B
tương lai.
144. C “món khai vị và đố uống ..ĐƯỢC PHỤC VỤ..”
“Để ..NHẬN.. món quà của bạn, chỉ cần đem tin nhắn này theo bạn vào lần tới khi đến tiệm bánh”
137. C VOCAB:
• claim: khai báo để nhận
Ta có ngữ cảnh là bà Park đã góp ý cho tiệm bánh và được người ta tặng bánh miễn phí. Nên cuối cùng
138. B chốt lại là:
“Chúng tôi hy vọng bạn thích món quà cảm ơn này của chúng tôi”
“Nếu bạn làm việc trong ngành xây dựng, bạn sẽ biết ..NÓ ..bực bội đến mức nào khi cơn mưa bất ngờ
buộc bạn phải dừng công việc trong một dự án”
VOCAB:
139. A
• frustrating: làm cho bực bội
• force: ép/buộc
• halt: dừng
“ Công ty Shelter cung cấp ..SỰ BẢO VỆ.. mà bạn cần để tiếp tục công việc.”, ý là cung cấp sản phẩm
140. D
để bảo vật các vật tư khô ráo để làm khi trời mưa để không bị chậm tiến độ dụ án xây dựng.
Công ty này đang giới thiệu sản phẩm của họ, ta dịch là: “những cấu trúc tạm thời này ..CÓ THỂ.. được
141. A
cài đặt trực tiếp ở công trường xây dựng của bạn.”
“Những cấu trúc tạm thời này ..CÓ THỂ ĐƯỢC.. lắp đặt tại công trường xây dựng của bạn”
142. B “Chúng (structures) cũng đảm bảo rằng tất cả các thiết bị và vật liệu được giữ khô, loại bỏ nguy cơ thiệt
hại do nước và nấm mốc. Bạn sẽ không bao giờ phải trì hoãn công việc vì mưa nữa.”
“Cư dân sẽ không còn phải phân loại các vật liệu có thể tái chế nữa. Thay vào đó, họ có thể đặt mọi thứ
vào cùng một thùng chứa.
VOCAB:
143. A
*sort: phân loại
*no longer: không còn nữa
*container: đồ để chứa (chai, lọ, thùng..)
16 www.BenzenEnglish.com
Benzen English - TOEIC
17
www.Facebook.com/BenzenEnglish
18 www.BenzenEnglish.com
Benzen English - TOEIC
19
GROUP TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/
========================================================================
ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH
Đây là một câu dịch nghĩa, tạm dịch: “Cảm ơn vì đã nộp đơn thuê bất động sản
131. A (property) 2 phòng ngủ của tôi ở 349 Forest Way. Tôi đồng ý là bạn phù hợp với
ĐƠN VỊ (chính là cái nhà cho thuê) này.”
Tạm dịch: “Như bạn uỷ quyền, tôi sẽ xử lý ngay lập tức với khoản tiền (đặt) của
bạn. Tôi không thể hứa là việc bạn muốn dọn tới trước cuối tháng này sẽ được
132. A
đáp ứng. Hãy hiểu là nhiệm vụ chính của tôi là để đảm bảo là bạn sẽ một người
thuê nhà (tenant) hài lòng.”
Tôi PHẢI dành nhiều thời gian cần thiết để làm điều đó”
133. B VOCAB:
- have to: phải
Ta dịch tiếp ý: “Tôi sẽ liên hệ bạn một lần nữa khi quá trình hoàn tất. Trong lúc
134. C
này, hãy email cho tôi nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào.”
135. D Câu này ta thiếu N đóng vai trò là chủ ngữ vì phí sau là động từ “would have”
Ta dịch: “Không có phản hồi thẳng thắng, tuy nhiên, chúng ra không thể thực
hiện những cải tiến cần thiết hệ thống hệ tại của mình được. THÊM VÀO ĐÓ,
chúng ta đã quyết định tiến hành khảo sát nặc danh vào năm nay.”
136. B
VOCAB:
- improvement: sự cải tiến
- anonymously: một cách nặc danh
Ta kết hợp câu 136 sẽ thấy chuyện này chưa xảy ra
137. C
“Những câu trả ời cá nhân của bạn SẼ ĐƯỢC XEM chỉ bởi Ramagos Surveys”
Ta dịch tiếp ý: “Nó là một công ty chuyên biên tập các mẫu form hoàn chỉnh để
tạo ra một báo cáo toàn diện, đó là tài liệu duy nhất mà quản lý Oakhan sẽ nhận.
138. B
Chúng tôi hi vọng cái này sẽ làm cho những lo lắng quan tâm của các bạn được
giải toả”
Tạm dịch: “Để bắt đầu bình luận, đơn giản là hãy tìm một forum mà bạn thấy
139. D
quan tâm. Cái này sẽ không khó xét đến sự đa dạng CÁC CHỦ ĐỀ có sẵn”
Tạm dịch: “Để có trải nghiệm tối ưu, TUY NHIÊN, có một bước bạn có thể sẽ
muốn làm đầu tiên.
140. C
VOCAB:
- though: tuy nhiên
16 www.BenzenEnglish.com
Benzen English - TOEIC
17
www.Facebook.com/BenzenEnglish
18 www.BenzenEnglish.com
Benzen English - TOEIC
19
GROUP TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/
========================================================================
ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH
Tạm dịch: “Tất cả những bảng hiệu và posters nên được dở bỏ khỏi hành
131. B
lang. Đây là điều bắt buộc cho công việc sơn sửa sắp tới vào ngày 1 tháng 8”
“ Xét đến việc nhóm thực hiện chỉ có cuối tuần để làm, chúng tôi muốn
132. C chuẩn bị trước hết mọi thứ có thể”
• Given that: xét đến/ tính đến việc gì
Tạm dịch: “Mọi thứ còn lại trên tường sau 5h chiều thứ 6 sẽ được ..XEM.. là
133. A
cái không được cần nữa.”
Tạm dịch: “Để tránh GÁNH NẶNG không cần thiết này, hãy chịu trách
134. B
nhiệm về đồ đạc của bạn”
Tạm dịch: “Chúng tôi đã HOẠT ĐỘNG khoảng 2 năm”
135. A
• In operation: hoạt động
• All + N số nhiều
136. C Tạm dịch: “TẤT CẢ sự tài trợ đều là khấu trừ thuế, vì chúng tôi là tổ chức từ
thiện”
Tạm dịch: “Chúng tôi cần sự giúp đỡ về A, B và C. Bạn có thể dùng thời
gian rảnh của mình để hỗ trợ những nhiệm vụ này”
137. B
• Assist: hỗ trợ
• Task: nhiệm vụ
138. B Cấu trúc cần nhớ: To + Vo, (please) + Vo.