You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM KÌ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016

KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO Môn: ĐIỆN TỬ CƠ BẢN .........................................
NGÀNH ĐIỆN ĐIỆN TỬ
Mã môn học: BAEL340662 ......................................
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
Đề số/Mã đề: 01 Đề thi có …5…..trang.
Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng tài liệu.
Điểm và chữ ký SV làm bài trên phiếu trả lời.

CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai


Họ và tên: ...................................................................

Mã số SV: ...................................................................

Số TT:........................Phòng Thi: ..............................

PHIẾU TRẢ LỜI


PHAÀN I: TRAÉC NGHIEÄM (5 ñieåm )

A. Trắc nghiệm lựa chọn: (3 điểm)


Hướng dẫn trả lời câu hỏi:

Chọn câu trả lời đúng: x…. Bỏ chọn:  ….. Chọn lại: ….
STT a b c d STT a b c d
1 x 9 x
2 x 10 x
3 x 11 x
4 x 12 x
5 x 13 x
6 x 14 x
7 x 15 x
8 x 16

B. Trắc nghiệm điền khuyết: (2 điểm)


Câu 1: Mạch hình 6 là mạch so sánh đảo………………..

Câu 2: Vo = -11V……………………………….

Câu 3: Mạch khuếch đại công suất hình 7, là mạch khuếch đại công suất chế độ A…………………

Câu 4: Pi = 2,86W……………………………………………………

Câu 5: Max(Po) = 0,584W………………………………. …………………..

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 1/6


Câu 6: Mạch hình 8 là mạch xén trên………………………………..

Câu 7: Ngưỡng xén của mạch hình 8 là 2,7V……………………………….

Câu 8:

Vo(V)
2,7

t
-5

Câu 9: Khi Vi=0V, transistor ở trạng thái bão hòa………………………..

Câu 10: Khi Vi=0V, dòng qua led1 là: I= 3mA….

PHAÀN II: TỰ LUẬN (5 ñieåm )

Câu 1:
a.
𝑰𝑫 = 𝟏, 𝟖𝟖(𝒎𝑨)
𝑽𝑫𝑺 = 𝟐, 𝟒𝟖(𝑽)
Q1(2,48V; 1,88 mA ) (0.5đ)
IC2(mA)
5,78
b.

𝟏
𝑰𝒄𝚺 = 𝟏,𝟓 𝑽𝒄𝒆𝚺 + 𝟓, 𝟕𝟖 (mA) (ACLL)
(0.5đ)
Maxswing(Vop-p)=1,6 V
Q2
0.535

7,86 8,66 VCE2(V)

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 2/6


c. (0.25đ)
R1
Ib
>
500Ω
hie
gmVgs R4 R5 R6 hfeIb
Vgs 3kΩ 100kΩ 15kΩ
R7 RL
R2 3kΩ 3kΩ
VS 1MΩ

𝒓𝒆 = 𝟒𝟖, 𝟔 (Ω)
𝒉𝒊𝒆 = 𝟒, 𝟖𝟔 (kΩ)
𝒈𝒎 = 𝟎, 𝟗𝟏𝟐 (mS)
𝒁𝒊 = 𝑹𝟐 = 𝟏 (MΩ) (0.25đ)
𝑨𝑽𝑻 = 𝑨𝑽𝟏 𝑨𝑽𝟐 = 𝟒𝟓, 𝟏 (0.5đ)
𝑨𝑽𝒔 = 𝟒𝟓, 𝟏 (0.25đ)

e. Vo
0.8

4,51

(0,25đ)

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 3/6


Câu 2(1,5đ)::
Bài 2

a. 𝑽𝑶 = 𝑽𝟑 − 𝟐𝑽𝟏 − 𝟐𝑽𝟐 (0.5đ)


b. 𝑽𝑶 = 𝒔𝒊𝒏𝝎𝒕 − 𝟏𝟎 (0.5đ)

VO(V)

-9 t
-10

c. 𝑹𝟏 = 𝑹𝟐 = 𝟐𝟎(kΩ)
𝑹𝟑 = 𝟏𝟎(kΩ) (0.5đ)

Câu 3(1đ):
a. Chức năng của các linh kiện trong mạch: (0.5đ) 1. Biến áp hạ áp 10 lần, nên điện áp cung
cấp cho mạch là 22Vac . 2. diode D1, D2 chỉnh lưu. 3. Tụ C1 lọc ac 4. IC7815CT IC ổn áp cho
điện áp ra là 15V. 5. Tụ C2 lọc ngõ ra. 6.RL điện trở tải (0.5đ)
b. Mạch có ổn áp. Vì điều kiện để IC7815CT ổn áp là 17,5≤ Vi ≤ 35V, mà:
Nếu mạch ổn áp: IL1 = 150mA.
Nên 27,2V ≤ Vc1 ≤ 30,4V
VC1 = Vi => thỏa.

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 4/6

You might also like