You are on page 1of 28

Tài liệu này nằm trong tài liệu chính thức của khóa học IELTS Package.

Đây là bản dịch thô đầu tiên, sẽ còn cần qua 2 lần dịch lại nữa trước khi
được đưa vào tài liệu chính thức của khóa học IELTS Package
Thông tin khóa học IELTS Package tháng 1/2019 các bạn xem ở đây nhé:
https://ieltsngocbach.com/package

CAMBRIDGE IELTS 11. TEST 2. Reading Passage 1

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
HIGHLIGHT CÁC CỤM TỪ
BÀI ĐỌC GỐC BẢN DỊCH
VỰNG TỐT
Raising the Mary Rose Trục vớt Mary Rose Warship (n): tàu chiến

How a sixteenth-century warship was Một chiếc tàu chiến thế kỷ 16 đã được Fleets (n): thủy quân
recovered from the seabed phục hồi từ đáy biển như thế nào.
On 19 July 1545, English and French Vào ngày 19 tháng 7 năm 1545, thủy quân sea battle (n): trận chiến trên biển
fleets were engaged in a sea battle off the Anh và Pháp đã chạm trán tại một trận chiến
coast of southern England in the area of trên biển ngoài khơi bờ biển phía nam nước off the coast: ngoài khơi
water called the Solent, between Anh trong vùng nước Solent, giữa
Portsmouth and the Isle of Wight. Portsmouth và đảo Wight.
Among the English vessels was a Trong số các tàu Anh là một tàu chiến với tên Vessels (n): tàu chiến
warship by the name of Mary Mary Rose. Được xây dựng ở Portsmouth
Rose.Built in Portsmouth some 35 khoảng 35 năm trước đó. Nó đã có một sự long and successful (adj): lâu dài và
years earlier. she had had a long and nghiệp chiến đấu lâu dài và thành công, và là thành công
successful fighting career, and was a một chiếc tàu chiến yêu thích của Vua Henry
favourite of King Henry VI II. VI II. Nhiều giả thuyết khác nhau về những fighting career (n): sự nghiệp chiến
Accounts of what happened to the ship gì đã xảy ra với tàu: đấu
vary:
happen (v): xảy ra
while witnesses agree that she was not trong khi các nhân chứng đồng ý rằng con tàu Witness (n): nhân chứng
hit by the French, some maintain that không bị người Pháp đánh chìm, một số bảo
she was outdated, overladen and sailing đảm rằng nó đã cũ kĩ, chở quá tải và chìm quá Maintain (v): bảo đảm

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
too low in the water, others that she was thấp trong nước, những người khác rằng tàu
mishandled by undisciplined crew. đã bị mất kiểm soát bởi phi hành đoàn không Outdated (adj): cũ kĩ, lỗi thời
What is undisputed, however, is that có kỷ luật. Điều không thể tranh cãi, tuy
the Mary Rose sank into the Solent that nhiên, là Mary Rose chìm xuống Solent ngày Overladen (v): chở quá tải
day, taking at least 500 men with her. hôm đó, lấy mạng ít nhất 500 người đàn ông.
After the battle, attempts were made to Sau trận chiến, những nỗ lực đã được thực Mishandle (v): mất kiểm soát
recover the ship, but these failed. hiện để phục hồi con tàu, nhưng đều thất bại.
Undisciplined (adj): không có kỷ
luật

Crew (n): phi hành đoàn

Undispute (v): không thể tranh cãi

sink into (v): chìm xuống

attempts (n): những nỗ lực

recover (v): phục hồi

The Mary Rose came to rest on the Mary Rose chìm xuống đáy biển, nằm trên Rest (v): chìm xuống
seabed, lying on her starboard (right) mạn phải ở một góc khoảng 60 độ. Thân tàu
side at an angle of approximately 60 hoạt động như một cái bẫy giữ cát và bùn do Seabed (n): đáy biển
degrees. The hull (the body of the ship) dòng hải lưu mang theo. Kết quả là, phía mạn
acted as a trap for the sand and mud phải lấp đầy nhanh chóng, để lại mạn trái bị lying on (v): nằm trên
carried by Solent currents. As a result, ăn mòn bởi sinh vật biển và suy thoái cơ học.

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
the starboard side filled rapidly, leaving starboard (n): mạn phải
the exposed port (left) side to be eroded
by marine organisms and mechanical an angle (n): một góc
degradation.
approximately (adv): khoảng, xấp
xỉ

hull (n): Thân tàu

trap (n): cái bẫy

mud (n): bùn

currents (n): dòng hải lưu

port (n): mạn trái

erode (v): ăn mòn

degradation (n): suy thoái


Because of the way the ship sank, Bởi vì cách mà con tàu bị chìm, gần như toàn Sink (v): chìm
nearly all of the starboard half survived bộ phần đầu mạn phải còn 50% nguyên vẹn.
intact. During the seventeenth and Trong thế kỷ 17 và 18, toàn bộ khu vực được Intact (adj): nguyên vẹn
eighteenth centuries, the entire site phủ một lớp đất sét màu xám cứng, làm giảm
became covered with a layer of hard thiểu sự ăn mòn thêm. Cover (v): phủ, che phủ

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
grey clay, which minimised further Layer (n): lớp
erosion.
Clay (n): đất sét

Then, on 16 June 1836, some fishermen Sau đó, vào ngày 16 tháng 6 năm 1836, một Fishermen (n): ngư dân
in the Solent found that their equipment số ngư dân ở Solent đã phát hiện ra rằng thiết
was caught on an underwater bị của họ bị kẹt trên một chướng ngại vật Equipment (n): thiết bị
obstruction, which turned out to be dưới nước, sau đó mới phát hiện ra là Mary
the Mary Rose. Diver John Deane Rose. Thợ lặn John Deane tình cờ đang khám Underwater (adj): dưới nước
happened to be exploring another phá một con tàu chìm khác gần đó, và các
sunken ship nearby, and the fishermen ngư dân tiếp cận anh ta, nhờ anh gỡ các thiết Obstruction (n): một chướng ngại
approached him, asking him to free bị của họ. vật
their gear.
Approach (v): tiếp cận

Gear (n): thiết bị


Deane dived down, and found the Deane lặn xuống, và thấy thiết bị bị kẹt trên Timber (n): miếng gỗ
equipment caught on a timber một miếng gỗ nhô ra một chút từ đáy biển.
protruding slightly from the seabed. Khám phá thêm, anh phát hiện ra một số loại Protrude (v): nhô ra
Exploring further, he uncovered gỗ khác và một khẩu súng đồng. Deane tiếp
several other timbers and a bronze gun. tục lặn ở khu vực này liên tục cho đến năm Slightly (adv): một chút
Deane continued diving on the site 1840, tìm thấy nhiều súng hơn, hai cung tên,
intermittently until 1840, recovering các loại gỗ khác nhau, một phần của một máy bronze gun (n): súng đồng
several more guns, two bows, various bơm và nhiều thứ nhỏ khác nhau.
intermittently (adv): liên tục

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
timbers, part of a pump and various
other small finds. bow (n): cung tên

pump (n): máy bơm


The Mary Rosethen faded into Mary Rose sau đó đã chìm vào lãng quên faded into obscurity: chìm vào lãng
obscurity for another hundred years. trong một trăm năm nữa. Nhưng vào năm quên
But in 1965, military historian and 1965, nhà sử học quân sự và cũng là một thợ
amateur diver Alexander McKee, in lặn nghiệp dư Alexander McKee, kết hợp với military historian (n): nhà sử học
conjunction with the British Sub-Aqua Câu lạc bộ Sub-Aqua của Anh, đã khởi quân sự
Club, initiated a project called 'Solent xướng một dự án gọi là 'Tàu Solent'. Trong
Ships'. While on paper this was a plan khi trên giấy tờ thì đây là một kế hoạch để amateur (adj): nghiệp dư
to examine a number of known wrecks kiểm tra một số xác tàu được biết đến ở
in the Solent, what McKee really hoped Solent, những gì McKee thực sự hy vọng là conjunction (n): kết hợp
for was to find the Mary Rose. tìm thấy Mary Rose.
initiate (v): khởi xướng

wreck (n): xác tàu


Ordinary search techniques Các kỹ thuật tìm kiếm thông thường tỏ ra Ordinary (adj): thông thường
proved unsatisfactory, so McKee không đạt yêu cầu, vì vậy McKee đã hợp tác
entered into collaboration with Harold với Harold E. Edgerton, giáo sư kỹ thuật điện Technique (n): kỹ thuật
E. Edgerton, professor of electrical tại Học viện Công nghệ Massachusetts. Năm
engineering at the Massachusetts 1967, hệ thống sóng siêu âm quét sườn của Collaboration (n): hợp tác
Institute of Technology. In 1967, Edgerton đã cho thấy một vật thể lớn có hình
Edgerton’s side-scan sonar systems dạng bất thường, mà McKee tin là Mary side-scan: quét sườn
revealed a large, unusually shaped Rose.

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
object, which McKee believed was sonar systems (n): hệ thống sóng
the Mary Rose. siêu âm

Further excavations revealed stray Các cuộc khai quật sau đó cho thấy những Excavation (n): cuộc khai quật
pieces of timber and an iron gun. But mảnh gỗ rời rạc và một khẩu súng bằng sắt.
the climax to the operation came when, Nhưng đỉnh điểm của chiến dịch này xảy ra iron gun (n): súng bằng sắt
on 5 May 1971, part of the ship’s frame khi, vào ngày 5 tháng 5 năm 1971, một phần
was uncovered. McKee and his team khung tàu đã được phát hiện. McKee và climax (n): đỉnh điểm
now knew for certain that they had nhóm của ông bây giờ biết chắc chắn rằng họ
found the wreck, but were as yet đã tìm thấy xác tàu, nhưng vẫn chưa biết rằng certain (adj): chắc chắn
unaware that it also housed a treasure nó cũng chứa một kho báu các đồ tạo tác
trove of beautifully preserved artefacts. tuyệt đẹp cần được bảo tồn cẩn thận. unaware (adj): chưa biết rằng.
không nhận thức

treasure (n): kho báu

artefacts (n): các đồ tạo tác

Interest in the project grew, and in 1979, Sự quan tâm trong dự án đã tăng lên, và vào Interest (n): Sự quan tâm
The Mary Rose Trust was formed, with năm 1979, quỹ Mary Rose Trust được thành
Prince Charles as its President and Dr lập, với Hoàng tử Charles là Chủ tịch và Tiến Form (v): thành lập
Margaret Rule its Archaeological sĩ Margaret Rule là Giám đốc Khảo cổ học.
Director. The decision whether or not to Quyết định có hay không vớt xác tàu không

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
salvage the wreck was not an easy one, phải là một điều dễ dàng, mặc dù một cuộc Archaeological Director (n): Giám
although an excavation in 1978 had khai quật năm 1978 đã cho thấy rằng nó có đốc Khảo cổ học
shown that it might be possible to raise thể được kéo lên. Trong khi mục tiêu ban đầu
the hull. While the original aim was to là nâng thân tàu nếu khả thi, hoạt động này Salvage (v): thu hồi
raise the hull if at all feasible, the không được thực hiện cho đến tháng 1 năm
operation was not given the go-ahead 1982, khi tất cả các thông tin cần thiết đều có Feasible (adj): khả thi
until January 1982, when all the sẵn.
necessary information was available.

An important factor in trying to salvage Một yếu tố quan trọng trong việc cố gắng cứu important factor (n): yếu tố quan
the Mary Rosewas that the remaining hộ Mary Rose là phần thân tàu còn lại là một trọng
hull was an open shell. This led to an cái vỏ mở. Điều này dẫn đến một quyết định
important decision being taken: namely quan trọng được thực hiện: nâng tàu trong ba shell (n): cái vỏ
to carry out the lifting operation in three giai đoạn rất riêng biệt. Thân tàu được gắn
very distinct stages. The hull was vào một khung nâng thông qua một mạng decision (n): quyết định
attached to a lifting frame via a network lưới bu lông và dây nâng. Vấn đề rằng vỏ tàu
of bolts and lifting wires. The problem bị hút ngược xuống bùn được khắc phục bằng attach (v): gắn
of the hull being sucked back cách sử dụng 12 giắc thủy lực. Chúng nâng
downwards into the mud was overcome nó lên vài centimét trong một vài ngày, trong lifting frame (n): khung nâng
by using 12 hydraulic jacks. These khi đó khung nâng cũng nâng lên từ từ lên
raised it a few centimetres over a period bốn chân. bolts (n): bu lông
of several days, as the lifting frame rose
slowly up its four legs. wires (n): dây

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
hydraulic jacks (n): giắc thủy lực

It was only when the hull was hanging Chỉ khi thân tàu được treo tự do từ khung Hang (v): treo
freely from the lifting frame, clear of nâng, tách khỏi đáy biển và không chịu lực
the seabed and the suction effect of the hút của bùn xung quanh, thì hoạt động cứu hộ suction effect (n): lực hút
surrounding mud, that the salvage tiến tới giai đoạn thứ hai. Trong giai đoạn
operation progressed to the second này, khung nâng đã được cố định vào một cái hook (n): móc
stage. In this stage, the lifting frame móc gắn liền với một cần cẩu, và thân tàu
was fixed to a hook attached to a crane, được nâng lên hoàn toàn rõ ràng của đáy biển crane (n): cần cẩu
and the hull was lifted completely clear và được chuyển xuống dưới vào cái nôi nâng.
of the seabed and transferred Điều này đòi hỏi việc xác định vị trí chính lifting cradle (n): nôi nâng
underwater into the lifting cradle. This xác của các chân vào lỗ giá trên giàn nâng.
required precise positioning to locate precise (adj): chính xác
the legs into the ‘stabbing guides’ of
the lifting cradle.

The lifting cradle was designed to fit the Nôi nâng được thiết kế để phù hợp với thân archaeological survey drawings:
hull using archaeological survey tàu bằng cách sử dụng bản vẽ khảo sát khảo bản vẽ khảo sát khảo cổ học
drawings, and was fitted with air bags to cổ học, và được trang bị túi khí để cung cấp
provide additional cushioning for the đệm bổ sung cho khung gỗ mỏng manh của air bags (n): túi khí
hull’s delicate timber framework. The thân tàu. Giai đoạn thứ ba và cuối cùng là
third and final stage was to lift the entire nâng toàn bộ cấu trúc lên không trung, lúc đó additional cushioning: đệm bổ sung
structure into the air, by which time the thân tàu cũng được hỗ trợ từ bên dưới. Cuối
hull was also supported from below. cùng, vào ngày 11 tháng 10 năm 1982, hàng delicate (adj): mỏng manh
Finally, on 11 October 1982, millions of triệu người trên khắp thế giới đã thở phào khi
people around the world held their breath

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
as the timber skeleton of the Mary bộ khung gỗ của Mary Rosewas dỡ hết nước,
Rosewas lifted clear of the water, ready sẵn sàng trở về quê nhà Portsmouth.
to be returned home to Portsmouth.

Reading Passage 2

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
HIGHLIGHT CÁC CỤM TỪ
BÀI ĐỌC GỐC BẢN DỊCH
VỰNG TỐT
What destroyed the Điều gì đã phá hủy nền văn minh Civilisation (n): nền văn minh
civilisation of Easter Island? của Đảo Phục Sinh? Ancient (adj): cổ đại
A. Easter Island, or Rapu Nui as it is A. Đảo Phục Sinh, hoặc Rapu Nui theo tiếng
known locally, is home to several Statue (n): bức tượng
địa phương, là nơi có hàng trăm bức tượng
hundred ancient human statues - người cổ đại - moai. Sau khi hòn đảo Thái
the moai. After this remote Pacific island Remote (adj): xa xôi
Bình Dương xa xôi này được định cư bởi
was settled by the Polynesians, it người Polynesia, nó vẫn bị cô lập trong nhiều
remained isolated for centuries. All the Settle (v): định cư
thế kỷ. Tất cả năng lượng và nguồn lực để
energy and resources that went into the xây dựng moai - một số cao tới 10 mét và
moai - some of which are ten metres tall Isolate (adj): cô lập
nặng hơn 7.000 kg - đến từ chính hòn đảo
and weigh over 7,000 kilos - came from này.
the island itself.
Yet when Dutch explorers landed in Tuy nhiên, khi các nhà thám hiểm người Hà Dutch (adj): thuộc Hà Lan
1722, they met a Stone Age culture. The Lan đổ bộ vào năm 1722, họ đã gặp một nền
moai were carved with stone tools, then văn hóa thời kỳ đồ đá. Các pho tượng được Explorer (n): nhà thám hiểm
transported for many kilometres, without chạm khắc bằng các dụng cụ bằng đá, sau đó
the use of animals or wheels, to massive được vận chuyển trong nhiều kilômét, mà Stone Age culture: nền văn hóa thời
stone platforms. The identity of the moai không cần sử dụng động vật hoặc bánh xe, kỳ đồ đá
builders was in doubt until well into the đến những tảng đá khổng lồ. Danh tính của
twentieth century. Thor Heyerdahl, the các nhà chế tạo moai vẫn còn là những nghi Carve (v): chạm khắc

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
Norwegian ethnographer and adventurer, ngờ cho đến tận thế kỷ XX. Thor Heyerdahl,
thought the statues had been created by nhà dân tộc học và nhà thám hiểm người Na stone tool (n): dụng cụ bằng đá
pre-Inca peoples from Peru. Uy, nghĩ rằng bức tượng đã được tạo ra bởi
tổ tiên người Inca từ Peru. transport (v): vận chuyển

massive stone platforms: những


tảng đá khổng lồ

identity (n): Danh tính

doubt (n): nghi ngờ

ethnographer (n): nhà dân tộc học

adventurer (n): nhà thám hiểm

Bestselling Swiss author Erich von Tác giả sách bán chạy nhất Thụy Sĩ Erich von Author (n): Tác giả
Daniken believed they were built by Daniken tin rằng chúng được xây dựng bởi
stranded extraterrestrials. Modern những người ngoài hành tinh bị mắc kẹt ở Extraterrestrials (n): người ngoài
science - linguistic, archaeological and đây. Những bằng chứng khoa học hiện đại về hành tinh
genetic evidence - has definitively ngôn ngữ, khảo cổ học và di truyền đã chứng
proved the moai builders were minh dứt khoát rằng những người xây dựng Strand (v): mắc kẹt
Polynesians, but not how they moved moai là người Polynesia, nhưng không giải
their creations. Local folklore maintains thích được cách họ chuyển những pho tượng Linguistic (adj): thuộc ngôn ngữ
that the statues walked, while researchers này. Văn hóa dân gian địa phương cho rằng
have tended to assume the ancestors các bức tượng tự đi bộ, trong khi các nhà

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
dragged the statues somehow, using nghiên cứu có xu hướng giả định tổ tiên họ Archaeological (adj): thuộc khảo cổ
ropes and logs. đã kéo bức tượng bằng cách nào đó, chỉ bằng học
cách sử dụng dây thừng và các khúc gỗ.
Genetic (adj): thuộc di truyền

Prove (v): chứng minh

Local folklore (n): Văn hóa dân


gian địa phương

Ancestors (n): tổ tiên

B. When the Europeans arrived, Rapa B. Khi người châu Âu đến, Rapa Nui là đồng Grassland (n): đồng cỏ
Nui was grassland, with only a few cỏ, chỉ với một vài cây thân cao. Tuy nhiên,
scrawny trees. In the 1970s and 1980s, trong thập niên 1970 và 1980, các nhà nghiên scrawny trees (n): cây thân cao
though, researchers found pollen cứu tìm thấy phấn hoa được bảo quản trong
preserved in lake sediments, which trầm tích hồ, chứng tỏ hòn đảo này đã được researcher (n): nhà nghiên cứu
proved the island had been covered in bao phủ trong rừng cọ tươi tốt hàng ngàn
lush palm forests for thousands of years. năm. Chỉ sau khi người Polynesia đến thì pollen (n): phấn hoa
Only after the Polynesians arrived did những khu rừng đó biến mất. Nhà khoa học lake sediments (n): trầm tích hồ
those forests disappear. US scientist Mỹ Jared Diamond tin rằng người Rapanui -
Jared Diamond believes that the Rapanui hậu duệ của những người định cư Polynesia lush (adj): tươi tốt
people - descendants of Polynesian - đã phá hỏng môi trường của chính họ. Họ

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
settlers - wrecked their own đã không may định cư trên một hòn đảo cực palm (n): cọ
environment. They had unfortunately kỳ mong manh - khô, mát mẻ, và quá xa để
settled on an extremely fragile island - được hưởng nguồn dinh dưỡng từ tro núi lửa. descendants (n): hậu duệ
dry, cool, and too remote to be properly
fertilised by windblown volcanic ash. wreck (v): phá hỏng

fragile (adj): mong manh

remote (adj): xa xôi

fertilise (v): nuôi dưỡng

volcanic ash (n): tro núi lửa

When the islanders cleared the forests for Khi những người dân đảo đã chặt phá rừng Islander (n): người dân đảo
firewood and farming, the forests didn’t để lấy củi và canh tác, rừng không mọc lại.
grow back. As trees became scarce and Khi cây trở nên khan hiếm và họ không còn Firewood (n): củi
they could no longer construct wooden có thể xây dựng ca nô bằng gỗ để câu cá, họ
canoes for fishing, they ate birds. Soil đã ăn chim chóc. Xói mòn đất làm giảm năng Scarce (adj): khan hiếm
erosion decreased their crop yields. suất cây trồng của họ. Ông cho rằng trước khi
Before Europeans arrived, the Rapanui người châu Âu đến, Rapanui đã rơi vào cuộc Wooden (adj): bằng gỗ
had descended into civil war and nội chiến và ăn thịt đồng loại. Sự sụp đổ của
cannibalism, he maintains. The collapse nền văn minh cô lập của họ, Diamond viết, là Cano (n): ca nô
of their isolated civilisation, Diamond một 'kịch bản xấu nhất cho những gì có thể
writes, is a ‘worst-case scenario for what xảy ra với chúng ta trong tương lai’. Erosion (n): sự xói mòn
may lie ahead of us in our own future’.

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
descend into (v): rơi vào

civil war (n): cuộc nội chiến

cannibalism (n): ăn thịt người

collapse (n): Sự sụp đổ

scenario (n): kịch bản, viễn cảnh

C. The moai, he thinks, accelerated the C. Các tượng moai, ông nghĩ, đã đẩy nhanh Accelerate (v): đẩy nhanh
self-destruction. Diamond interprets sự tự hủy diệt. Diamond giải thích rằng
them as power displays by rival chúng được coi như sự thể hiện quyền lực của self-destruction (n): sự tự hủy diệt
chieftains who, trapped on a remote little các thủ lĩnh, bị mắc kẹt trên một hòn đảo nhỏ
island, lacked other ways of asserting xa xôi, thiếu những cách khác để khẳng định interpret (v): giải thích
their dominance. They competed by sự thống trị của họ. Họ cạnh tranh bằng cách
building ever bigger figures. Diamond xây dựng những bức tượng ngày càng lớn rival (adj): đối đầu
thinks they laid the moai on wooden hơn bao giờ hết. Diamond nghĩ rằng họ đặt chieftain (n): thủ lĩnh
sledges, hauled over log rails, but that moai trên những chiếc xe trượt bằng gỗ, kéo
required both a lot of wood and a lot of theo đường ray, nhưng điều đó đòi hỏi cả rất assert (v): khẳng định
people. To feed the people, even more nhiều gỗ và rất nhiều người. Để nuôi sống
land had to be cleared. When the wood người dân, nhiều đất đai hơn phải được khai dominance (n): sự thống trị
was gone and civil war began, the hoang. Khi gỗ đã biến mất và cuộc nội chiến
islanders began toppling the moai. By the bắt đầu, những người dân đảo bắt đầu lật đổ sledge (n): xe trượt
nineteenth century none were standing.

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
moai. Vào thế kỷ XIX, không còn tượgn nào haul (v): kéo
đứng nguyên vẹn.
rail (n): đường ray

topple (v): lật đổ


D. Archaeologists Terry Hunt of the D. Các nhà khảo cổ Terry Hunt thuộc Đại học Archaeologist (n): nhà khảo cổ
University of Hawaii and Carl Lipo of Hawaii và Carl Lipo thuộc Đại học bang
California State University agree that California đồng ý rằng Đảo Phục Sinh đã mất Lush (adj): tươi tốt
Easter Island lost its lush forests and that đi những khu rừng tươi tốt và đó là một 'thảm
it was an ‘ecological catastrophe’ - but họa sinh thái' - nhưng họ tin rằng người dân ecological catastrophe (n): thảm họa
they believe the islanders themselves đảo này không có lỗi. Và moai chắc chắn sinh thái
weren’t to blame. And the moai certainly không phải nguyên nhân. Khai quật khảo cổ
weren’t. Archaeological excavations chỉ ra rằng người Rapanui đã có những nỗ lực excavation (n): Khai quật khảo cổ
indicate that the Rapanui went to heroic vĩ đại để bảo vệ các nguồn tài nguyên trong
efforts to protect the resources of their gió lốc hay những cánh đồng kiệt quệ. Họ đã infertile (adj): không màu mỡ
wind-lashed, infertile fields. They built xây dựng hàng ngàn vòng chắn gió bằng đá
thousands of circular stone windbreaks hình tròn và làm vườn bên trong chúng, và sử windbreak (n): vòng chắn gió
and gardened inside them, and used dụng những tảng đá núi lửa bị phá vỡ để giữ
broken volcanic rocks to keep the soil ẩm đất. Tóm lại, Hunt và Lipo cho rằng, moist (adj): ẩm ướt
moist. In short, Hunt and Lipo argue, the Rapanui thời tiền sử là những người tiên
prehistoric Rapanui were pioneers of phong trong canh tác bền vững. pioneer (n): người tiên phong
sustainable farming.
sustainable farming (n): canh tác
bền vững
E. Hunt and Lipo contend that moai- E. Hunt và Lipo cho rằng xây dựng moai là Contend (v): cho rằng
building was an activity that helped keep một hoạt động giúp giữ hòa bình giữa những

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
the peace between islanders. They also người dân trên đảo. Họ cũng tin rằng di Peace (n): hòa bình
believe that moving the moai required chuyển moai đòi hỏi ít người và không cần
few people and no wood, because they dùng tới gỗ, bởi vì chúng đã đi thẳng đứng. Upright (adj): thẳng đứng
were walked upright. On that issue, Hunt Về vấn đề đó, Hunt và Lipo nói rằng, bằng
and Lipo say, archaeological evidence chứng khảo cổ đã chứng minh văn hóa dân Archaeological (adj): thuộc khảo cổ
backs up Rapanui folklore. Recent gian Rapanui là có thật. Các thí nghiệm gần
experiments indicate that as few as 18 đây chỉ ra rằng chỉ có chừng 18 người có thể, evidence (n): bằng chứng
people could, with three strong ropes and với ba sợi dây mạnh và một chút luyện tập,
a bit of practice, easily manoeuvre a dễ dàng điều khiển một bản sao 1000 kg moai experiment (n): thí nghiệm
1,000 kg moai replica a few hundred đi vài trăm mét. Phần bụng nhô ra của những
metres. The figures’ fat bellies tilted bức tượng nghiêng chúng về phía trước, và indicate (v): chỉ ra
them forward, and a D-shaped base một cơ sở hình chữ D cho phép những người
allowed handlers to roll and rock them xử lý cuộn và đá chúng từ bên này sang bên manoeuvre (v): điều khiển
side to side. kia.
replica (n): bản saoss

F. Moreover, Hunt and Lipo are F. Hơn nữa, Hunt và Lipo bị thuyết phục rằng Convince (v): thuyết phục
convinced that the settlers were not những người định cư không hoàn toàn chịu
wholly responsible for the loss of the trách nhiệm về việc biến mất của cây cối trên Settler (n): người định cư
island’s trees. Archaeological finds of hòn đảo. Khám phá khảo cổ của các hạt trên
nuts from the extinct Easter Island palm đảo Phục Sinh của những cây cọ đã tuyệt responsible for: chịu trách nhiệm
show tiny grooves, made by the teeth of chủng cho thấy những rãnh nhỏ xíu, được tạo
Polynesian rats. The rats arrived along từ răng của chuột Polynesia. Những con nut (n): hạt
with the settlers, and in just a few years, chuột đến cùng với những người định cư, và
Hunt and Lipo calculate, they would chỉ trong vài năm, Hunt và Lipo tính toán, extinct (adj): tuyệt chủng
have overrun the island. They would chúng sẽ tràn ngập hòn đảo này. Chúng ngăn

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
have prevented the reseeding of the chặn sự tái phát triển của cây cọ phát triển tiny (adj): nhỏ xíu, tí hon
slow-growing palm trees and thereby chậm và do đó làm hại rừng của Rapa Nui,
doomed Rapa Nui’s forest, even without ngay cả khi không cần tới phá rừng của người groove (n): rãnh
the settlers’ campaign of deforestation. định cư.
overrun (v): tràn ngập

reseed (v): tái phát triển

doom (v): làm hại


No doubt the rats ate birds’ eggs too. Không nghi ngờ khi những con chuột cũng Doubt (n): nghi ngờ
Hunt and Lipo also see no evidence that ăn cả trứng chim. Hunt và Lipo cũng không
Rapanui civilisation collapsed when the tìm được bằng chứng cho thấy nền văn minh Population (n): dân số
palm forest did. They think its population Rapanui sụp đổ khi rừng cọ biến mất. Họ Rapidly (adv): nhanh chóng
grew rapidly and then remained more or nghĩ rằng dân số của đảo phát triển nhanh
less stable until the arrival of the chóng và sau đó ổn định cho đến khi sự xuất Stable (adj): ổn định
Europeans, who introduced deadly hiện của những người châu Âu, những người
diseases to which islanders had no mang lại bệnh chết người mà đảo không có Deadly (adj): chết người
immunity. Then in the nineteenth khả năng miễn dịch. Sau đó, việc buôn bán
century slave traders decimated the nô lệ thế ở kỷ thứ mười chín đã tàn phá dân Immunity (n): khả năng miễn dịch
population, which shrivelled to 111 số, chỉ còn 111 người vào năm 1877.
people by 1877. Slave (n): nô lệ

Decimate (v): tàn phá

Shrivel (v): teo lại

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
G. Hunt and Lipo’s vision, therefore, is G. Vì vậy, tầm nhìn của Hunt và Lipo đây là Vision (n): tầm nhìn
one of an island populated by peaceful một trong những hòn đảo được các nhà xây
and ingenious moai builders and careful dựng moai yên bình và khéo léo xây dựng và Ingenious (adj): khéo léo
stewards of the land, rather than by những người quản lý đất đai cẩn thận, hơn là
reckless destroyers ruining their own những kẻ phá hoại liều lĩnh tàn phá môi Steward (n): người quản lý
environment and society. ‘Rather than a trường và xã hội của chính họ. " Đảo Phục
case of abject failure, Rapu Nui is an Sinh đáng lẽ ra sẽ là một câu chuyện về sự Reckless (adj): liều lĩnh
unlikely story of success’, they claim. thành công thay vì là một thất bại thảm hại",
Whichever is the case, there are surely họ tuyên bố. Cho dù là thế nào, chắc chắn đây Valuable (adj): quý giá
some valuable lessons which the world at là một bài học quý giá mà thế giới rộng lớn
large can learn from the story of Rapa có thể học hỏi từ câu chuyện của Rapa Nui.
Nui.

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
Reading Passage 3

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
HIGHLIGHT CÁC CỤM TỪ
BÀI ĐỌC GỐC BẢN DỊCH
VỰNG TỐT
Neuroaesthetics Thần kinh học Neuroaesthetics (n): Thần kinh học

An emerging discipline called Thần kinh học đang nổi lên trong việc tìm Emerge (v): nổi lên
neuroaesthetics is seeking to bring cách mang tính khách quan khoa học vào
scientific objectivity to the study of art, nghiên cứu nghệ thuật, và đã cho chúng ta Seek (v): tìm
and has already given us a better một sự hiểu biết tốt hơn về nhiều kiệt tác. Ví
understanding of many masterpieces. dụ, hình ảnh mờ ảo của các bức tranh thuộc Objectivity (n): tính khách quan
The blurred imagery of Impressionist trường phái Ấn tượng dường như kích thích
paintings seems to stimulate the brain's hạch hạnh nhân của não bộ. Bởi vì hạch hạnh Masterpieces (n): kiệt tác
amygdala, for instance. Since the nhân đóng một vai trò quan trọng trong cảm
amygdala plays a crucial role in our xúc của chúng ta, phát hiện đó có thể giải Blur (v): làm mờ
feelings, that finding might explain why thích tại sao nhiều người cảm thấy những bức
many people find these pieces so tranh này lại cảm động như vậy. Stimulate (v): kích thích
moving.
Amygdala (n): hạch hạnh nhân

play a crucial role in: đóng một vai


trò quan trọng

moving (adj): cảm động

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
Could the same approach also shed light Liệu cách tiếp cận tương tự cũng có thể làm Approach (n): cách tiếp cận
on abstract twentieth-century pieces, sáng tỏ những tác phẩm trừu tượng của thế
from Mondrian's geometrical blocks of kỷ XX, từ các khối hình học màu sắc của shed light on: làm sáng tỏ
colour, to Pollock's seemingly haphazard Mondrian, đến những tác phẩm tưởng như là
arrangements of splashed paint on những sắp đặt ngẫu nhiên của màu mực bị abstract (adj): trừu tượng
canvas? Sceptics believe that people vấy lên vải của Pollock? Những người hoài
claim to like such works simply because nghi tin rằng mọi người thích những những geometrical (adj): hình học
they are famous. We certainly do have an bức tranh như vậy đơn giản chỉ vì chúng nổi
inclination to follow the crowd. tiếng. Chúng tôi chắc chắn có khuynh hướng Sceptics (n): Những người hoài nghi
thuận theo đám đông.
Inclination (n): khuynh hướng

follow the crowd: thuận theo đám


đông
When asked to make simple perceptual Khi được yêu cầu đưa ra quyết định đơn giản Perceptual (adj): về nhận thức
decisions such as matching a shape to its về nhận thức, chẳng hạn như chọn một hình
rotated image, for example, people often ảnh với hình ảnh đó đã được xoay, ví dụ, mọi easy to imagine: dễ dàng để hình
choose a definitively wrong answer if người thường chọn câu trả lời sai rõ ràng nếu dung
they see others doing the same. It is easy họ thấy người khác làm như vậy. Nó rất dễ
to imagine that this mentality would have dàng để hình dung rằng tâm lý này sẽ có tác mentality (n): tâm lý
even more impact on a fuzzy concept like động nhiều hơn trên một khái niệm không rõ
art appreciation, where there is no right ràng như sự đánh giá nghệ thuật, nơi không fuzzy (adj): không rõ ràng
or wrong answer. có câu trả lời đúng hay sai.
concept (n): khái niệm
appreciation (n): sự đánh giá

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
Angelina Hawley-Dolan, of Boston Angelina Hawley-Dolan, thuộc trường Đại respond to this debate: giải quyết
College, Massachusetts, responded to học Boston, Massachusetts, đã giải quyết cuộc tranh luận
this debate by asking volunteers to view cuộc tranh luận này bằng cách yêu cầu các
pairs of paintings - either the creations of tình nguyện viên xem các bức tranh - hoặc là volunteer (n): tình nguyện viên
famous abstract artists or the doodles of những sáng tạo của các nghệ sĩ trừu tượng nổi
infants, chimps and elephants. They then tiếng hoặc tranh vẽ nguệch ngoạc của trẻ sơ doodles (n): tranh vẽ nguệch ngoạc
had to judge which they preferred. sinh, tinh tinh và voi. Sau đó, họ đã phải lựa
chọn cái mà họ ưa thích. infant (n): trẻ sơ sinh

chimp (n): tinh tinh


A third of the paintings were given no Một phần ba các bức tranh không có chú Label (v): dán nhãn
captions, while many were labelled thích, trong khi nhiều bức tranh được dán
incorrectly - volunteers might think they nhãn không chính xác - các tình nguyện viên messy brushstrokes (n): những nét
were viewing a chimp's messy có thể nghĩ rằng họ đang xem những nét vẽ vẽ lộn xộn
brushstrokes when they were actually lộn xộn của những con tinh tinh trong khi họ
seeing an acclaimed masterpiece. In each thực sự đang nhìn thấy một kiệt tác nổi tiếng. acclaimed masterpiece (n): kiệt tác
set of trials, volunteers generally Trong mỗi lần thử nghiệm, các tình nguyện nổi tiếng
preferred the work of renowned artists, viên thường thích tác phẩm của các nghệ sĩ
even when they believed it was by an nổi tiếng, ngay cả khi họ tin rằng đó được vẽ trial (n): thử nghiệm
animal or a child. It seems that the viewer bởi động vật hay một đứa trẻ. Dường như
can sense the artist's vision in paintings, người xem có thể cảm nhận được tầm nhìn renowned (adj): nổi tiếng
even if they can't explain why. của nghệ sĩ trong các bức tranh, ngay cả khi
họ không thể giải thích tại sao. sense (v): cảm nhận
Robert Pepperell, an artist based at Robert Pepperell, một nghệ sĩ đến từ Đại học Ambiguous (adj): mơ hồ
Cardiff University, creates ambiguous Cardiff, tạo ra những tác phẩm mơ hồ mà
works that are neither entirely abstract không hoàn toàn trừu tượng hoặc cũng không Abstract (adj): trừu tượng

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
nor clearly representational. In one chân thực rõ ràng. Trong một nghiên cứu,
study, Pepperell and his collaborators Pepperell và các cộng tác viên của ông đã yêu Representational (adj): chân thực
asked volunteers to decide how powerful cầu các tình nguyện viên quyết định xem họ
they considered an artwork to be, and cho rằng một tác phẩm nghệ thuật ấn tượng Collaborator (n): cộng tác viên
whether they saw anything familiar in là như thế nào, và liệu họ có thấy bất cứ điều
the piece. The longer they took to answer gì quen thuộc trong tác phẩm hay không. Họ Familiar (adj): quen thuộc
these questions, the more highly they càng mất nhiều thời gian hơn để trả lời những
rated the piece under scrutiny, and the câu hỏi này, họ càng đánh giá tỉ mỉ tác phẩm Scrutiny (n): tỉ mỉ
greater their neural activity. It would đó và hoạt động thần kinh càng nhiều. Có vẻ
seem that the brain sees these images as như bộ não nhìn thấy những hình ảnh này như Decipher (v): giải mã
puzzles, and the harder it is to decipher những câu đố, và khó hơn để giải mã ý nghĩa,
the meaning, the more rewarding is the thì khoảnh khắc được công nhận lại càng Recognition (n): sự công nhận
moment of recognition. đáng nhớ hơn.

And what about artists such as Mondrian, Còn những nghệ sĩ như Mondrian, những bức Consist (v): bao gồm
whose paintings consist exclusively of tranh chỉ bao gồm các đường ngang và dọc
horizontal and vertical lines encasing bao quanh các khối màu, thì sao? Các tác Horizontal (adj): ngang
blocks of colour? Mondrian's works are phẩm của Mondrian rất đơn giản, nhưng các
deceptively simple, but eye-tracking nghiên cứu theo dõi mắt xác nhận rằng chúng Vertical (adj): dọc
studies confirm that they are được tạo ra một cách tỉ mỉ và chỉ đơn giản là
meticulously composed, and that simply xoay một mảnh sẽ hoàn toàn thay đổi cách Encase (v): bao quanh
rotating a piece radically changes the chúng ta ngắm nó. Với bản gốc, đôi mắt của
way we view it. With the originals, các tình nguyện viên có khuynh hướng tập Confirm (v): xác nhận
volunteers' eyes tended to stay longer on trung lâu hơn ở những nơi nhất định trong
certain places in the image, but with the hình ảnh, nhưng với các phiên bản thay đổi, Meticulously (adv): một cách tỉ mỉ

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
altered versions they would flit across a chúng sẽ lướt nhanh hơn. Kết quả là, khi
piece more rapidly. As a result, the những tình nguyện viên đánh giá các tác Compose (v): tạo ra
volunteers considered the altered phẩm, họ cho rằng những phiên bản bị chỉnh
versions less pleasurable when they later sửa kia thì khém thu hút hơn. Rotate (v): xoay
rated the work.
Radically (adv): hoàn toàn

Alter (v): thay đổi

Pleasurable (adj): thu hút

Rate (v): đánh giá

In a similar study, Oshin Vartanian Trong một nghiên cứu tương tự, Oshin Compare (v): so sánh
ofToronto University asked volunteers to Vartanian từ đại học Toronto yêu cầu các
compare original paintings with ones tình nguyện viên so sánh các bức tranh gốc Prefer (v): thích
which he had altered by moving objects với những bức tranh mà ông đã thay đổi bằng
around within the frame. He found that cách di chuyển tranh trong khung. Ông thấy Original (n): bản gốc
almost everyone preferred the original, rằng hầu hết mọi người đều thích bản gốc,
whether it was a Van Gogh still life or an cho dù đó là tranh tĩnh vật của Van Gogh hay Composition (n): thành phần
abstract by Miro. Vartanian also found tranh trừu tượng của Miro. Vartanian cũng
that changing the composition of the phát hiện ra rằng việc thay đổi thành phần của Reduce (v): giảm
paintings reduced activation in those các bức tranh đã giảm kích hoạt những vùng
não có chức năng diễn dịch và giải thích. Activation (n): sự kích hoạt

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
brain areas linked with meaning and
interpretation. Interpretation (n): sự giải thích

In another experiment, Alex Forsythe of Trong một thử nghiệm khác, Alex Forsythe Experiment (n): thử nghiệm
the University of Liverpool analysed the từ Đại học Liverpool đã phân tích sự phức tạp
visual intricacy of different pieces of art, của thị giác đối với các tác phẩm nghệ thuật Analyse (v): phân tích
and her results suggest that many artists khác nhau và kết quả của cô cho thấy rằng
use a key level of detail to please the nhiều nghệ sĩ sử dụng một mức độ chi tiết Intricacy (n): sự phức tạp
brain. Too little and the work is boring, vừa đủ để làm hài lòng bộ não. Quá ít và tác
but too much results in a kind of phẩm trở nên nhàm chán, nhưng quá nhiều lại a key level of: mức độ vừa đủ
'perceptual overload', according to gây ra 'quá tải cảm giác', theo Forsythe.
Forsythe. perceptual overload: quá tải cảm
giác
What's more, appealing pieces both Hơn nữa, những tác phầm lôi cuốn thuộc cả Appealing (adj): lôi cuốn
abstract and representational, show signs trường phái trừu tượng và hiện thực, cho thấy
of 'fractals' - repeated motifs recurring in dấu hiệu của 'những đồng dạng '- những mô Pieces (n): tác phầm
different scales. Fractals are common típ lặp đi lặp lại trong các quy mô khác nhau.
throughout nature, for example in the Những đồng dạng phổ biến trong tự nhiên, ví repeated motifs (n): những mô típ
shapes of mountain peaks or the dụ trong các hình dạng của đỉnh núi hoặc các lặp đi lặp lại
branches of trees. It is possible that our nhánh cây. Có thể là hệ thống thị giác của
visual system, which evolved in the great chúng ta đã phát triển ngoài tự nhiên, nên xử visual system (n): hệ thống thị giác
outdoors, finds it easier to process such lý các hình ảnh như vậy dễ dàng hơn.
patterns. process (v): xử lý

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
It is also intriguing that the brain appears Một điều thú vị là bộ não dường như xử lý Intriguing (adj): thú vị
to process movement when we see a chuyển động khi chúng ta nhìn thấy một lá
handwritten letter, as if we are replaying thư viết tay, như thể chúng ta đang tái tạo lại Movement (n): chuyển động
the writer's moment of creation. This has khoảnh khắc người viết viết ra nó. Điều này
led some to wonder whether Pollock's đã khiến một số người tự hỏi liệu có phải các handwritten letter (n): lá thư viết
works feel so dynamic because the brain tác phẩm của Pollock khiến người xem cảm tay
reconstructs the energetic actions the thấy tràn đầy năng lượng bởi vì bộ não tái tạo
artist used as he painted. This may be lại những hành động của nghệ khi ông vẽ. has led some to: khiến một số người
down to our brain's'mirror neurons', Điều này có thể là do các nơron thần kinh
which are known to mimic gương của não chúng ta, được biết đến với wonder (v): tự hỏi, thắc mắc
others'actions. The hypothesis will need chức năng bắt chước các hoạt động của người
to be thoroughly tested, however. khác. Tuy nhiên, giả thuyết này sẽ cần được dynamic (adj): tràn đầy năng lượng
kiểm tra kỹ lưỡng.
mimic (v): bắt chước
thoroughly (adv): kỹ lưỡng
It might even be the case that we could Thậm chí chúng ta còn có thể sử dụng những longevity of (v): sự trường tồn của
use neuroaesthetic studies to understand nghiên cứu về thần kinh học để hiểu được sự
the longevity of some pieces of artwork. trường tồn của nhiều tác phẩm nghệ thuật. fashion (n): thời trang
While the fashions of the time might Mặc dù thời trang có thể định hình những gì
shape what is currently popular, works hiện đang phổ biến, các tác phẩm phù hợp currently (adv): hiện tại
that are best adapted to our visual system nhất với thị giác của chúng ta có thể có nhiều
may be the most likely to linger once the khả năng kéo dài trong khi xu hướng thời adapt (v): phù hợp
trends of previous generations have been trang của các thế hệ trước đã bị lãng quên.
forgotten. previous (adj): trước

generation (n): thế hệ

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé
It's still early days for the field of Đây vẫn là những ngày đầu cho lĩnh vực thần early days: những ngày đầu
neuroaesthetics - and these studies are kinh học - và những nghiên cứu này có lẽ chỉ
probably only a taste of what is to come. là những viên gạch đầu thôi. Tuy nhiên, sẽ foolish (adj): ngu xuẩn
It would, however, be foolish to reduce thật ngu xuẩn để giảm sự đánh giá nghệ thuật
art appreciation to a set of scientific laws. bởi một bộ luật khoa học. Chúng ta không underestimate (v): đánh giá thấp
We shouldn't underestimate the nên đánh giá thấp tầm quan trọng của phong
importance of the style of a particular cách của một nghệ sĩ cụ thể, vị trí của họ different interpretations (n): các
artist, their place in history and the trong lịch sử và môi trường nghệ thuật của cách khác nhau
artistic environment of their time. thời đại của họ. Nghệ thuật trừu tượng cung
Abstract art offers both a challenge and cấp cả thử thách và tự do để giải mã theo các constantly (adv): liên tục
the freedom to play with different cách khác nhau. Theo một số cách, nó không
interpretations. In some ways, it's not so khác biệt mấy với khoa học, nơi chúng ta liên decode (v): giải mã
different to science, where we are tục tìm kiếm các hệ thống và giải mã ý nghĩa
constantly looking for systems and để chúng ta có thể xem và đánh giá thế giới
decoding meaning so that we can view theo một cách mới.
and appreciate the world in a new way.

+ Để đăng ký khóa học IELTS Package 4 kỹ năng của thầy Bách các bạn xem ở website: www.ngocbach.com mục Ielts Package nhé

You might also like