You are on page 1of 23

PHẦN I: GHÉP VẦN

BÀI 1: PHÂN BIỆT G VÀ GH


1. GIỚI THIỆU BÀI HỌC

GHẾ

2. TÌM KIẾM VÀ KHOANH TRÒN

BẢNG 1: Tìm và khoanh vào chữ G

G G M G

U G E G

G G G G
BẢNG 2: Tìm và khoanh vào chữ GH

GH G E GH

GH E GH GH

GH E GH GH

3. NỐI VÀ ĐIỀN
- GV hướng dẫn học sinh chữ G sẽ ghép cùng các nguyên âm: A, Ă, Â,
U, Ư, O, Ô, Ơ và không ghép với: I, E, Ê.

A Ă

 I

U E

Ư
Ê
G
O

- GV hướng dẫn học sinh chữ GH sẽ ghép cùng các nguyên âm I, E, Ê.

GH Ê

I
- GV hướng dẫn học sinh điền

A Ă
 I

U
E

Ư
Ê
….
O

… I

Ê
- GV hướng dẫn để học sinh tự điền

GH
4. KHOANH TRÒN VÀO ÂM ĐÚNG

GH G

luôn đứng trước các nguyên âm luôn đứng trước các nguyên âm

A, I, E, U, Ư, Ê, I, Ê, A, U A, U, I, Ă, Â, U, Ư, I, Ê, A

Ê, I, E, I, U, Ê, E, I, A, E O, Ơ, U, Ư, Â, Ă, E, Ê, Ă

GH G

luôn đứng trước các vần luôn đứng trước các vần

IM, IẾC, OAI, ÊNH, ƠM, AO, INH, ƯM,

AM, EM, AC, EP, EN AM, UÔI, OM, AC

5. THAO TÁC ÂM ĐẦU

….à …ế

…e
…ẹ
…a
…ỗ

6. KHOANH TRÒN VÀO TIẾNG ĐÚNG

- Mẹ mua cho em con ghẹ/gẹ.

- Đàn gà/ghà đang ăn thóc.

- Bố em làm việc ở nhà ga/gha.

- Cái bàn được làm bằng ghỗ/gỗ.

7. NGHE VIẾT

- ghe (gh/g – e –ghe)

- gỗ (gh/g – ô – gô - ngã – gỗ)


BÀI 2: PHÂN BIỆT ÊM VÀ IM
1. GIỚI THIỆU BÀI HỌC

BAN ĐÊM

TRÁI TIM

2. SỰ KHÁC NHAU

IM
ÊM IM

3. TÌM KIẾM VÀ KHOANH

ÊM EM ÊM AT ÊM AM ÊM ÊM AM EM …/5

ÊM ÊM AM AM ÊM ÊM ÔM ÊM AM ÂM ÊM …/5

ÂM ÊM ÊM ÔM ÊM ÊM ÂM ÊM ÔM OM …/5
EM IM AM IM EM IM OM IM AM IM …/5

IM IM IM AM EM IM IM AM OM ÔM IM …/5

AM IM ÔM OM IM ÔM IM IM AM IM …/5

4. ĐỌC CÁC TỪ SAU

ĐÊM KIM

BAN ĐÊM KIM TIÊM

KIM CHỈ
SAO ĐÊM
5. LÊN DANH SÁCH TỪ THEO CẶP VẦN

TỪ

êm im

ệm - ềm - ếm ím - ìm

 đệm – cái đệm, chăn đệm  tím – tim tím, màu tím

 đềm – êm đềm  thím – chú thím

 thềm – bậc thềm  tìm – trốn tìm, tìm kiếm

 đếm - đếm số lượng  chìm – chìm nổi, chìm


nghỉm

6. ĐỌC TỪ (có nhìn hình và không nhìn hình)

kim

Kim chỉ
7. NỐI TỪ VỚI HÌNH
Bài 1: Nối hình bên trái với từ bên phải

kim chỉ

trái tim

sao đêm

cái đệm
Bài 2: Chọn từ nối với tranh

ban đêm kim tiêm tìm kiếm trái tim

8. NHÌN HÌNH LỰA CHỌN VIẾT

Ngôi nhà từ vựng

êm
im
9. NHÌN HÌNH VIẾT

Điền khuyết vần

k…….. chỉ
(

Điền khuyết từ

…….... chỉ

PHẦN 2: LƯU LOÁT


(trẻ gặp khó khăn đọc lưu loát cụm từ “giếng nước”)

B1: Dạy trẻ đọc lưu loát từng từ

- Giới thiệu

giếng nước
Bước 2: Cho trẻ tìm kiếm và khoanh từ
- Tìm và khoanh vào từ “giếng”

giếng cam quả

giếng cam giếng quả

giếng giếng cam giếng quả

- Tìm và khoanh vào từ “nước”

nước non ba

nước non nước ba

nước nước ba nước ba

Bước 3: Trẻ viết 3 lần từ “giếng” và 3 lần từ “nước”

1…………………………………

2………………………………….

3…………………………………
….

1…………………………………..

2………………………………….

3………………………………….
Bước 4: Tìm và khoanh

- Khoanh tròn vào từ “giếng”

giếng sao giếng giếng

táo giếng cam sao

giếng táo giếng giếng

Khoanh tròn vào từ “giếng” trong câu Đọc 3 lần

Nhà em có giếng.

Nhà em có một cái giếng.

Nhà em có một cái giếng rất sâu.

- Khoanh tròn vào từ “nước”

nước cờ nước nước

nước nước cam cờ

cờ nước nước cam

Khoanh tròn vào từ “nước” trong câu Đọc 3 lần

Bé uống nước.
Bé muốn uống nước.

Bé muốn uống nước lọc.

Bước 5: Dạy trẻ đọc từ “giếng nước”

- Giới thiệu

giếng nước

- Tìm và khoanh từ “giếng nước”

giếng nước cam táo

giếng nước cam giếng nước táo

giếng nước táo giếng nước cam giếng nước giếng nước
- Viết 3 lần từ “giếng nước”

1…………………………………

2………………………………....

3…………………………………

- Tìm và khoanh từ “giếng nước”

giếng nước quả cam giếng nước cái giếng giếng nước con sáo

quả cam uống nước giếng nước quả cam quả táo giếng nước

giếng nước giếng nước quả táo giếng nước uống nước giếng nước

Tìm và khoanh từ “giếng nước” trong câu Đọc 3 lần

Nhà em có giếng nước.

Nhà em có một cái giếng nước.

Nhà em có một cái giếng nước rất sâu.

PHẦN 3: TOÁN TRONG PHẠM VI 10


Bài 1: Thực hiện phép tính 6 + 2 = ?

Bước 1: dạy cho trẻ nhận biết được cộng là thêm vào

Tổ chức trò chơi lego, đầu tiên cô yêu cầu bé đếm cho cô 6 lego bỏ vào
giỏ, sau đó cô nói “cộng” thêm cho cô 2 lego thì yêu cầu bé lấy bỏ vào thêm 2
lego (thao tác trên vật thật)
Bước 2: dạy cho trẻ đếm tổng số lego giỏ bên trái và lấy số lego tương ứng với
bên trái bỏ vào giỏ bên phải(thao tác trên vật thật).

Bước 3: hướng dẫn trẻ đếm số lego và điền vào chỗ chấm

6 + ……….. = 8
Bước 4: giáo viên hướng dẫn để trẻ tự đếm lego và điền vào chỗ chấm

……………. + ………. = ……………

Bước 5: giáo viên hướng dẫn để trẻ điền kết quả trên giấy

6 + 2 = ………….

Bài 2: Thực hiện phép tính 9 - 3 = ?

Bước 1: dạy cho trẻ nhận biết “trừ” là bớt đi qua việc chơi lego cùng trẻ.

Đầu tiên yêu cầu trẻ lấy 9 lego bỏ vào giỏ, sau đó khi cô nói “trừ đi 3” cô
sẽ yêu cầu bé lấy từ trong giỏ ra 3 lego.

(thao tác trên vật thật)


Bước 2: Cô hướng dẫn bé gạch lego trên giấy

Ở bước này cô sẽ làm mẫu cho trẻ. Cô có 9 lego khi “trừ 3” cô sẽ gạch 3 lego.

Bước 3: Cô hướng dẫn để bé tự mình gạch hình lego trên giấy

Bước 4: Cô hướng dẫn bé đếm số lego còn lại sau khi đã gạch và điền vào chỗ
chấm

3 ……

Bước 5: Cô hướng dẫn để bé đếm số lego và điền vào chỗ chấm

3
…………. - 3 = ……….

Bước 6: Cô hướng dẫn để trẻ làm phép tính: 9 - 3 = …..


PHẦN 4: TOÁN CÓ NHỚ CÓ MƯỢN
Bài 1: Thực hiện phép tính 16 + 28 = ?

Bước 1: Cô hướng dẫn và cô làm mẫu

Cộng hàng đơn vị với hàng đơn vị: 6 + 8 = 14 viết 4 thẳng hàng với hàng đơn
vị( số 6 và số 8), sau đó viết 1 dưới số 2.

1 6
+
2
1
8

Bước 2: Cô hướng dẫn như bước 1 và để bé cộng

1 6
+

2 8
1

Bước 3: Cô hướng dẫn và làm mẫu

Cộng hàng chục: lấy 1 + 2 + 1 = 4. Viết 4 thẳng hàng chục . Như vậy: 16 + 28 =
44.

1 6
+
2 8
1

4 4
16 + 28 = 44

Bước 4: Cô hướng dẫn như bước 3 để cho bé cộng

1 6

+
2 8
1

4 4

16 + 28 = 44

Bài 2: Thực hiện phép tính 54 – 39 = ?

Bước 1: Cô hướng dẫn và làm mẫu

Đầu tiên trừ hàng đơn vị, lấy 4 trừ 9, vì 4 không trừ được cho 9 nên
mượn 1 chục từ hàng chục có: 14 – 9 = 5, hạ 5 dưới hàng đơn vị và hạ - 1 dưới
số 5 bên hàng chục.

5 4
- -
-1

3 9

5
Bước 2: Cô hướng dẫn như bước 1 và để trẻ tự làm

5 4
-1
-
3 9

Bước 3: Cô hướng dẫn và làm mẫu

Trừ hàng chục lấy : 5 – 1 – 3 = 1, hạ 1 thẳng với hàng chục. Như vậy: 54
– 39 = 15.

5 4
- -1

3 9

1 5

54 – 39 =15

Bước 4: Cô hướng dẫn như bước 3 và để trẻ tự làm.

5 4
- -1

3 9

1 5

54 – 39 =15

You might also like