You are on page 1of 2

GIẢI TRÌNH CLKK VÀ CAM KẾT KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG

…………..o0o…………
Mã CH / tên CH: ………………………………..- Ngày khai trương: …../…../……….
Tên cửa hàng trưởng: …………………………..………………………………….…………………………………………………
Thời gian phụ trách cửa hàng từ ngày: ……………….. đến ngày……………………………………………………….
Tên Quản lý khu vực:……………………………………………………………………………………………………………………
Thời gian phụ trách cửa hàng này từ ngày: …………………………đến ngày…………………………………………

Lịch sử chênh lệch kiểm kê


Ngày/ Tháng 18/09/2018 18/09/2019 18/09/2020 …………………
Giá trị Giá trị % Giá trị % Giá trị % Giá trị %
-
3.447.86
YTD  -10.415.492  -0.84 4 -0.45  -6.200.132 -2.81%    

  Giá trị % Vs. tổng CLKK


Tổng giá trị có thể giải trình  -4.877.185 47%
Tổng giá trị không thể giải trình  -5.538.307 53%

1. Giải trình kết quả tìm kiếm của CHT/QLKV:


A. Lý do và giá trị.

STT Nguyên nhân chênh lệch Giá trị Tỷ lệ thất thoát


chênh lệch
1 Kiểm đếm sai … -403.894 -8%
2 Mất do nhân viên gian lận - 1.559.675 -32%
3 Mất trộm bởi kẻ trộm, người bên ngoài cửa hàng -38.500 -1%
4 Nhập kho sai 610.906 10%
5 Chuyển giao sai/ không tạo sto -145.288 -2%
6 Hàng KM nhưng lại key hàng bán -1.246.600 -28%
7 Hàng hủy nhưng không KEY lên hệ thống -1.385.096 -29%
8 Hàng đổi trả NCC thu hồi claim đang chờ xử lý
9 Bán nhầm/ sai mã
10 Claim sai không được xử lý
11 Mất không rõ nguyên nhân
12 Nguyên nhân khác
Total - 4.877.185
- CHT/QLKV họp một một với từng nhân viên.
- New staffs: 70%
- Old staffs: 30%
B. Biên bản check camera: check toàn bộ giao dịch bất thường (file đính kèm)
C. Biên bản giải trình của CHT: (file đính kèm)
2. Kế hoạch hành động của QLKV/CHT để kiểm soát CLKK lần tới căn cứ trên lý do giải trình:
A. Kế hoach hành động chi tiết:

STT Nguyên nhân chênh lệch KHHĐ GĐV/QLKV Người thực Thời
hiện gian
1 Kiểm đếm sai … ……………………………………… …………………….. Daily

2 Mất do nhân viên gian lận ……………………………………… …………………….. Daily

3 Mất trộm bởi kẻ trộm, người bên ngoài ……………………………………… …………………….. Daily
cửa hàng
4 Nhập kho sai ……………………………………… …………………….. Daily

5 Chuyển giao sai/ không tạo sto ……………………………………… …………………….. Daily

6 Hàng KM nhưng lại key hàng bán ……………………………………… …………………….. Daily

7 Hàng hủy nhưng không KEY lên hệ thống ……………………………………… …………………….. Daily

8 Hàng đổi trả NCC thu hồi claim đang chờ ……………………………………… …………………….. Daily
xử lý
9 Bán nhầm/ sai mã ……………………………………… …………………….. Daily

10 Claim sai không được xử lý ……………………………………… …………………….. Daily

11 Mất không rõ nguyên nhân ……………………………………… …………………….. Daily

12 Nguyên nhân khác ……………………………………… …………………….. Daily

B. Bằng cách nào để QLKV/GĐV có thể kiểm soát được hành động mà CHT đã cam kết ?

CHT và QLKV cam kết kết quả CLKK lần tới là: …………….%. Nếu không đạt được kết
quả cam kết này. Tôi hoàn toàn chịu hoàn toàn trách nhiệm và chịu hình thức xử lý
kỷ luật từ công ty và lãnh đạo.
CHT ký cam kết QLKV ký cam kết
(Ký & ghi rõ họ tên) (Ký & ghi rõ họ tên)

You might also like