Professional Documents
Culture Documents
Bộcâu50ôntập
Bộcâu50ôntập
Câu 1:Ưu điểm của tính toàn cầu hóa trong tiêu dùng thức phẩm, ngoại trừ:
a. Nâng cao năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp.
b. Tiếp cận được các thông tin về thị trường.
c. Đòi hỏi phải nâng cao năng lực kiểm soát ATTP, trong đó có việc kiểm soát thực phẩm
nhập khẩu .
d. Tạo cơ hội cho liên kết, liên doanh trong sản xuất kinh doanh và phân phối sản phẩm.
Câu 3: Việc trồng trọt, chăn nuôi theo quy mô công nghiệp, tập trung ngày càng phát triển, các
giống có năng suất chất lượng cao được áp dụng ngày càng rộng rãi, chủng loại cây, con ngày
càng phong phú, là đặc điểm của:
a. Sử dụng thực phẩm chế biến sẵn, ăn ngay.
b. Tính toàn cầu hóa trong tiêu dung thực phẩm hiện nay.
c. Các thay đổi trong sản xuất thực phẩm.
d. Công nghệ chế biến thực phẩm.
Câu 5 : Định nghĩa về TPCN của Bộ Y tế Việt Nam?
a. Thực phẩm chức năng là thực phẩm bổ sung một số thành phần có lợi hoặc loại bỏ một số
thành phần bất lợi. Việc bổ sung hay loại bỏ phải được chứng minh và cân nhắc một cách khoa
học và được Bộ Y tế cho phép xác định hiệu quả của thực phẩm đối với sức khoẻ.
b. Thực phẩm chức năng là thực phẩm mang đến nhiều lợi ích cho sức khoẻ, là bất cứ thực phẩm
nào được thay đổi thành phần qua chế biến hoặc có các thành phần của thực phẩm có lợi cho sức
khoẻ ngoài thành phần dinh dưỡng truyền t hống của nó.
c. Thực phẩm chức năng là thực phẩm mang đến những lợi ích cho sức khoẻ vượt xa hơn dinh
dưỡng cơ bản.
d. Thực phẩm chức năng là thực phẩm dùng để hỗ trợ chức năng của các bộ phận trong cơ
thể người, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng
và giảm bớt nguy cơ gây bệnh.
Câu 6: Người tiêu dùng thông thái khi sử dụng thực phẩm chức năng tăng cường sức khoẻ,cần
phải tránh :
a. Lựa chọn loại TPCN nhằm hỗ trợ, tác động vào chức năng mà cơ thể đang cần.
b. Chọn sản phẩm của các hãng có lịch sử chất lượng, an toàn và hiệu quả.
c. Lựa chọn loại TPCN đang được nhiều người ưa dùng.
d. Xem kỹ nhãn mác của sản phẩm, chú ý hạn sử dụng.
Câu 12: Cơ sở để TPCN ra đời và phát triễn là , ngoại trừ :
a. Dựa trên nền khoa học công nghệ hiện đại và phát triển.
b. Sự tăng trưởng nhanh chóng của thị trường thực phẩm chức năng
c. Dựa trên nền tảng của Y học phương Đông.
d. Dựa trên khoa học công nghệ thực phẩm ngày càng phát triển.
Câu 13: TPCN bổ sung Vitamin thuộc phân loại theo:
a. Phân loại theo Nhật Bản.
b. Phân loại theo phương thức chế biến.
c. Phân loại theo chức năng tác dụng.
d. Phân loại theo dạng sản phẩm
Câu 14: Theo phân loại TPCN theo Nhật Bản : Yêu cầu Thực phẩm có khuyến cáo chức năng
dinh dưỡng (FNFC), ngoại trừ:
a. Ghi nhãn các chức năng của các thành phần dinh dưỡng quy định bởi Bộ Y tế - Lao động và
Phúc lợi.
b. Được tự do sản xuất và phân phối, không cần sự cho phép của cơ quan có thẩm quyền.
c. Đảm bảo tính tương hợp với các đặc tính kỹ thuật của sản phẩm theo thời gian tiêu
dùng.
d.Thiết lập được các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật về chỉ dẫn chức năng dinh dưỡng cho các
thành phần.
Câu 15: Phân loại TPCN theo Nhật Bản. Có 2 nhóm là:
a. Các thực phẩm công bố về sức khoẻ & Bốn loại thực phẩm đặc biệt.
b. Hệ thống FOSHU (Food for Specific Health Use) & Thực phẩm có khuyến cáo chức năng
dinh dưỡng (FNFC).
c. Thực phẩm cho người ốm & Thực phẩm cho người già nhai nuốt khó
d. - Sữa bột trẻ em & Sữa bột cho phụ nữ có thai và cho con bú
Câu 16: Thực phẩm được cấp giấy chưng nhận theo Hệ thống FOSHU (Food for Specific Health
Use); ngoại trừ:
a. Là các thực phẩm có chứa những chất có ảnh hưởng đến chức năng sinh lý và hoạt tính sinh
học của cơ thể con người.
b. Thực phẩm có công bố rằng, nếu được sử dụng hàng ngày, có thể mang lại một lợi ích cụ thể
đối với sức khỏe.
c. Được đánh giá phù hợp với bằng chứng khoa học về tính an toàn, tính hiệu quả chất lượng và
được phê chuẩn bởi Chính Phủ.
d. Các loại này ghi nhãn các chức năng của các thành phần dinh dưỡng quy định bởi Bộ Y
tế - Lao động và Phúc lợi
Câu 17: TPCN được sử dụng cho mục đích đặc biệt cần có chỉ định, giám sát của cán bộ y tế.
Thuộc loại này là các thực phẩm cho ăn qua sonde, cho các đối tượng đặc biệt nằm bệnh viện, trẻ
nhỏ, phụ nữ có thai, nhai nuốt khó...Là TPCN thuộc nhóm phân loại:
a. Phân loại theo chức năng tác dụng.
b. Phân loại theo chức năng quản lý.
c.Phân loại theo Nhật bản
d. Phân loại theo nguyên liệu.
Câu 18: Thực phẩm có chức năng khuyến cáo dinh dưỡng , thuốc nhóm phân loại:
a. Phân loại theo chức năng tác dụng.
b. Phân loại theo chức năng quản lý.
c.Phân loại theo Nhật bản
d. Phân loại theo nguyên liệu.
Câu 19: TPCN có chứa chất dầu Omega trong cá thuốc nhóm phân loại:
a. Phân loại theo chức năng tác
c.Phân loại theo Nhật bản
d. Phân loại theo nguyên liệu.
Câu 20: Theo Bộ y tế Việt nam : Thực phẩm bổ sung là:
a. Có chứa một hoặc hỗn hợp của các chất :Vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym,
probiotic và chất có hoạt tính sinh học khác;
b. Là thực phẩm thông thường được bổ sung vi chất và các yếu tố có lợi cho sức khỏe như
vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic và chất có hoạt tính
sinh học khác.
c. Là thực phẩm thông thường có chứa : Hoạt chất sinh học có nguồn gốc tự nhiên từ động vật,
chất khoáng và nguồn gốc thực vật ở các dạng như chiết xuất, phân lập, cô đặc và chuyển hóa
d. Là sản phẩm được chế biến dưới dạng viên nang, viên hoàn, viên nén, cao, cốm, bột, lỏng và
các dạng chế biến khác.
Câu 22: Biểu hiện bên trong của lão hóa; ngoại trừ:
a.Chức năng sinh lý giảm.
b. Trí nhớ giảm.
c. Khối lượng não giảm.
d. Khã năng nhiễm bệnh tăng.
Câu 23: Chất không có tác dụng chống lão hóa:
a. Các probiotic và prebiotic
b. Các chất bổ sung dinh dưỡng.
c. Các chất khoáng.
d. Các acide béo no.
Câu 24: Yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến tốc đô lão hóa:Thay câu khác
a. Điều kiện ăn uống.
b. Điều kiện ở, môi trường sống.
c. Điều kiện làm việc.
d. Sự giảm thiểu hormone
Câu 25: Các nhóm chất chống oxy hoá, xếp hàng đầu; ngoại trừ:
a. β-carotene (vitaminA).
b. α- Tocophenol (vitamin E).
c. Ascorbic acid (vitamin C).
d. Flavonoid.
Câu 25: Hormone tăng trưởng (Growth hormone = GH) được sử dụng :
a. Làm chất chống lão hoá cho cả nam và nữ và ở người cao tuổi.
b. Khích thích phát triễn cơ thể của nam và nữ
c. Làm đẹp, mịn màng da, giảm các triệu chứng bốc hoả.
d. Làm tăng thể lực và ham muốn tình dục.
Câu 32: Cơ chế chống lão hóa của thực phẩm chức năng theo học thuyết Gốc tự do ( FR) là :
a. Thực phẩm chức năng làm hàng rào bảo vệ ngăn cản gốc tự do hoạt động.
b. Thực phẩm chức năng làm mất tính ổn định cấu trúc Phospholipoprotein màng tế bào ức chế
gốc tự do.
c. Thực phẩm chức năng gây ra các phản ứng có hại, đóng vai trò của rất nhiều quá trình bệnh lý
trong cơ thể.
d. Thực phẩm chức năng làm suy giảm hoạt động của các tế bào và dẫn đến sự huỷ hoại các tế
bào đó
câu 33: Các chất chông lão hóa theo cơ chế loại bỏ gốc tự do, ngoại trừ.
a. β-Caroten và các đồng phân
b. Vitamin C.
c. Vitamin E và các đồng phân.
d. Nhân sâm .
Câu 34: FOSHU là :
a. Là cách phân loại thực phẩm theo nhật Bản .
b. Là nhóm thực phẩm.
c. Là một loại thực phẩm .
d. Là thực phẩm đặc biệt.
Câu 35: Tác dụng của gốc tự do ( FR – Free Radical Theory); ngoại trừ:
a. Quá trình lão hóa.
b. Quá trình bệnh lý
c. Hư hại các tổ chức, cơ quan của cơ thể.
d. Tính ổn định cấu trúc Phospholipoprotein màng tế bào.
Câu 36: Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới quá trình lão hoá:
a. Điều kiện ăn uống.
b. Điều kiện ở, môi trường sống.
c. Sự giảm thiểu hormone (nội tiết tố)
d. Tính cá thể.
Câu 37: Ảnh hưởng của gốc tự do đến quá trình lão hóa là do:
a. Các gốc tự do làm suy giảm hoạt động của các tế bào và dẫn đến sự huỷ hoại các tế bào
đó.
b. Gốc tự do bám vào 1 phân tử khác ở màng tế bào.
c. Phân tử đi qua và rời tế bào với “gốc tự do” của riêng mình.
d. Tế bào bị phá huỷ bởi một chuỗi các trao đổi của các “gốc tự do” và bị tan rã, có thể phá huỷ
tế bào.
Câu 39: Các yếu tố làm cho sức khỏe sung mãn cần:
a. Chế độ ăn uống và dinh dưỡng, vận động thân thể toàn diện, giải tỏa căng thẳng.
b. Chế độ ăn uống, vận động thân thể thường xuyên , tinh thần thỏa mái..
c. Chế độ dinh dưỡng, vận động thân thể thực sự, thực tế , giải tỏa căng thẳng.
d. Vận động thân thể, giải tỏa stress, bổ sung dinh dưỡng..
Câu 41: Một trong những biện pháp điều trị béo phì:
a. Thiết lập và giữ một chế độ vận động thân thể hợp lý:
Câu 43: Tác dụng của quan hệ tình dục, ngoại trừ:
a. Giảm cân, với điều kiện đảm bảo quy trình.
b. Giảm trầm cảm cho phụ nữ, giảm cảm lạnh, cảm cúm.
c. Giảm đau .
d. An thần, gây ngủ, tạo sức khỏe sung mãn.
Câu 44: Thực phẩm chức năng (TPCN) phòng ngừa đái tháo đường, có tác dụng cải thiện sự
dung nạp Glucose và tăng tính nhạy cảm Insulin, ngoại trừ:
a. Các TPCN bổ sung các axit béo không no (n-3
b. Các TPCN bổ sung chất xơ
c. Các TPCN bổ sung Crôm, Magiê, VitaminE, mướp đắng.
d. Các TPCN nhiều chất béo no.
Câu 45: Homocysteine là nguy cơ gây suy động mạch vành, đột quỵ, nhồi máu và lú lẫn. Cơ chế
TPCN phòng ngừa nguy cơ đột quỵ, suy vành và nhồi máu và lú lẫn, ngoại trừ:
a. Thực phẩm chức năng bổ sung axit Folic, Vitamin B6, Vitamin B12 sẽ làm giảm nhanh chóng
sự có mặt của Homocysteine.
b. Thực phẩm chức năng tăng chuyển hóa chuyển hoá Methionin – Homocysteine.
c. Thực phẩm chức năng tăng chuyển hóa Homocysteine.qua thận
d. Thực phẩm chức năng tăng thoái hoá Homocysteine - thành Cystein.
Câu 46: Để giảm Lipoproteine có tỷ trọng thấp (LDL) khẩu phần ăn hàng ngày cần phải:
a. Ăn thêm nhiều axit béo không no.
b. Hạn chế ăn nhiều chất béo no từ động vật
c. Ăn nhiều sản phẩm thực vật.
d. Ăn nhiều rau và trái cây.
Câu 47: Cơ chế Thực phẩm chức năng hỗ trợ dự phòng các bệnh khớp:
a. Thực phẩm chức năng bổ sung các vi chất nên có tác dụng gián tiếp
b. Thực phẩm chức năng bổ sung canxi
c. Thực phẩm chức năng bổ sung vitamin A, vitamin B, vitamin D.
d. Thực phẩm chức năng bổ sung các vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh học.
Câu 49: ( Điền từ thích hợp vào (……) : TPCN bổ sung cho cơ thể các chất (…..) sẽ hỗ trợ phục
chế lại cấu tạo và quỏ trình chuyển hóa vật chất, từ đó phục hồi, tăng cường và duy trì các chức
năng của các bộ phận trong cơ thể và sẽ khỏi bệnh, ngoại trừ:
a. Vitamin,
b. Khoáng chất,
c. Hoạt chất sinh học.
d. Cả A, B & C
Câu 50: Thực phẩm chức năng hỗ trợ phòng chống các bệnh về da:
a. Thực phẩm chức năng bổ sung vitamin.
b. Thực phẩm chức năng bổ sung các khoáng chất.
c. Thực phẩm chức năng bổ sung collage
d. Cả A, B & C