You are on page 1of 12

Đề cương ôn tập :

Câu 1:Ưu điểm của tính toàn cầu hóa trong tiêu dùng thức phẩm, ngoại trừ:
a. Nâng cao năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp.
b. Tiếp cận được các thông tin về thị trường.
c. Đòi hỏi phải nâng cao năng lực kiểm soát ATTP, trong đó có việc kiểm soát thực phẩm
nhập khẩu .
d. Tạo cơ hội cho liên kết, liên doanh trong sản xuất kinh doanh và phân phối sản phẩm.

Câu 2: Nguy cơ của ăn uống ngoài gia đình, ngoại trừ:


a. Thực phẩm không đảm bảo CLVSATTP do nguyên liệu và giá cả
b.Việc ăn uống thuận tiện, cơ hội lựa cọn thực phẩm theo và dịch vụ theo nhu cầu
c. Dễ sử dụng lại thực phẩm đã quá hạn.
d.Nhiều nguy cơ ô nhiễm từ môi trường và dịch vụ chế biến

Câu 3: Việc trồng trọt, chăn nuôi theo quy mô công nghiệp, tập trung ngày càng phát triển, các
giống có năng suất chất lượng cao được áp dụng ngày càng rộng rãi, chủng loại cây, con ngày
càng phong phú, là đặc điểm của:
a. Sử dụng thực phẩm chế biến sẵn, ăn ngay.
b. Tính toàn cầu hóa trong tiêu dung thực phẩm hiện nay.
c. Các thay đổi trong sản xuất thực phẩm.
d. Công nghệ chế biến thực phẩm.

Câu 4: Thực phẩm khác thực phẩm chức năng:


a. Là các chất đã hoặc chưa chế biến nhằm sử dụng cho con người gồm thức ăn, đồ uống,
nhai, ngậm, hút và tất cả các chất được sử dụng để sản xuất, chế biến hoặc xử lý thực
phẩm.
b. Các chất có trong thực phẩm bao gồm cả phụ gia thực phẩm được sử dụng trong quá trình sản
xuất, chế biến thực phẩm và có mặt trong thành phẩm cho dù có thể ở dạng chuyển hoá.
c. Các chất được dùng như cung cấp cho sự tăng trưởng, phát triển và duy trì sự sống.
d. Cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết.

Câu 5 : Định nghĩa về TPCN của Bộ Y tế Việt Nam?
a. Thực phẩm chức năng là thực phẩm bổ sung một số thành phần có lợi hoặc loại bỏ một số
thành phần bất lợi. Việc bổ sung hay loại bỏ phải được chứng minh và cân nhắc một cách khoa
học và được Bộ Y tế cho phép xác định hiệu quả của thực phẩm đối với sức khoẻ.
b. Thực phẩm chức năng là thực phẩm mang đến nhiều lợi ích cho sức khoẻ, là bất cứ thực phẩm
nào được thay đổi thành phần qua chế biến hoặc có các thành phần của thực phẩm có lợi cho sức
khoẻ ngoài thành phần dinh dưỡng truyền t hống của nó.
c. Thực phẩm chức năng là thực phẩm mang đến những lợi ích cho sức khoẻ vượt xa hơn dinh
dưỡng cơ bản.
d. Thực phẩm chức năng là thực phẩm dùng để hỗ trợ chức năng của các bộ phận trong cơ
thể người, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng
và giảm bớt nguy cơ gây bệnh.

Câu 6: Người tiêu dùng thông thái khi sử dụng thực phẩm chức năng  tăng cường sức khoẻ,cần
phải tránh :
a. Lựa chọn loại TPCN nhằm hỗ trợ, tác động vào chức năng mà cơ thể đang cần.
b. Chọn sản phẩm của các hãng có lịch sử chất lượng, an toàn và hiệu quả.
c. Lựa chọn loại TPCN đang được nhiều người ưa dùng.
d. Xem kỹ nhãn mác của sản phẩm, chú ý hạn sử dụng.

Câu 7: Thực phẩm tăng cường: [Fortification Food] là:


a. Là thực phẩm cung cấp các chất dinh dưỡng và thoả mãn nhu cầu cảm quan
b. Là thực phẩm từ ăn truyền thống thêm các vi chất dinh dưỡng.
c. Là thực phẩm bổ sung vitamin và muối khoáng cùng với chế độ ăn bình thường hàng ngày.
d. Là thực phẩm có công thức và quá trình chế biến đặc biệt để đáp ứng yêu cầu dinh dưỡng .

Câu 8: Chọn ý không phải là thực phâm chức năng:


a. Chế biến theo công thức cố định (bổ sung thành phần có lợi, loại bỏ thành phần bất lợi) được
chứng minh khoa học và cho phép của cơ quan có thẩm quyền.
b. Cung cấp các chất dinh dưỡng, thỏa mãn về nhu cầu sống.
c. Ít tạo ra năng lượng.
d. Dùng cho mọi đối tượng, có định hướng cho các đối tượng: Người già, trẻ em, ….
Câu 9: Việc sử dụng sản phẩm : Thường xuyên, liên tục, không gây biến chứng, không hạn chế,
là:
a. Thuốc .
b. Thực phẩm .
c. Thực phẩm chức năng
d. Mỹ phẩm .

Câu 10: Chọn y đúng nhất? TPCN có nguồn gốc:


a. Nguyên liệu từ thực vật, động vật ,có nguồn gốc tự nhiên.
b. Chất chiết từ thực vật, động vật và vi sinh vật có nguồn gốc tự nhiên.
c. Nguồn gốc tự nhiên hoặc nguồn gốc tổng hợp.
d. Nguồn gốc tự nhiên từ sinh vật.

Câu 11: Chọn câu đúng nhất? TPCN:


a. Dùng từng đợt, có nguy cơ biến chứng, tai biến.
b. Dùng thường xuyên, liên tục, không có biến chứng, không hạn chế.
c. Dùng cho mọi đối tượng.
d. Dùng với số lượng lớn không hạn chế.

Câu 12: Cơ sở để TPCN ra đời và phát triễn là , ngoại trừ :
a. Dựa trên nền khoa học công nghệ hiện đại và phát triển.
b. Sự tăng trưởng nhanh chóng của thị trường thực phẩm chức năng
c. Dựa trên nền tảng của Y học phương Đông.
d. Dựa trên khoa học công nghệ thực phẩm ngày càng phát triển.

Câu 13: TPCN bổ sung Vitamin thuộc phân loại theo:
a. Phân loại theo Nhật Bản.
b. Phân loại theo phương thức chế biến.
c. Phân loại theo chức năng tác dụng.
d. Phân loại theo dạng sản phẩm
Câu 14: Theo phân loại TPCN theo Nhật Bản : Yêu cầu Thực phẩm có khuyến cáo chức năng
dinh dưỡng (FNFC), ngoại trừ:
a. Ghi nhãn các chức năng của các thành phần dinh dưỡng quy định bởi Bộ Y tế - Lao động và
Phúc lợi.
b. Được tự do sản xuất và phân phối, không cần sự cho phép của cơ quan có thẩm quyền.
c. Đảm bảo tính tương hợp với các đặc tính kỹ thuật của sản phẩm theo thời gian tiêu
dùng.
d.Thiết lập được các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật về chỉ dẫn chức năng dinh dưỡng cho các
thành phần.

Câu 15: Phân loại TPCN theo Nhật Bản. Có 2 nhóm là:
a. Các thực phẩm công bố về sức khoẻ & Bốn loại thực phẩm đặc biệt.
b. Hệ thống FOSHU (Food for Specific Health Use) & Thực phẩm có khuyến cáo chức năng
dinh dưỡng (FNFC).
c. Thực phẩm cho người ốm & Thực phẩm cho người già nhai nuốt khó
d. - Sữa bột trẻ em & Sữa bột cho phụ nữ có thai và cho con bú

Câu 16: Thực phẩm được cấp giấy chưng nhận theo Hệ thống FOSHU (Food for Specific Health
Use); ngoại trừ:
a. Là các thực phẩm có chứa những chất có ảnh hưởng đến chức năng sinh lý và hoạt tính sinh
học của cơ thể con người.
b. Thực phẩm có công bố rằng, nếu được sử dụng hàng ngày, có thể mang lại một lợi ích cụ thể
đối với sức khỏe.
c. Được đánh giá phù hợp với bằng chứng khoa học về tính an toàn, tính hiệu quả chất lượng và
được phê chuẩn bởi  Chính Phủ.
d. Các loại này ghi nhãn các chức năng của các thành phần dinh dưỡng quy định bởi Bộ Y
tế - Lao động và Phúc lợi
Câu 17: TPCN được sử dụng cho mục đích đặc biệt cần có chỉ định, giám sát của cán bộ y tế.
Thuộc loại này là các thực phẩm cho ăn qua sonde, cho các đối tượng đặc biệt nằm bệnh viện, trẻ
nhỏ, phụ nữ có thai, nhai nuốt khó...Là TPCN thuộc nhóm phân loại:
a. Phân loại theo chức năng tác dụng.
b. Phân loại theo chức năng quản lý.
c.Phân loại theo Nhật bản
d. Phân loại theo nguyên liệu.

Câu 18: Thực phẩm có chức năng khuyến cáo dinh dưỡng , thuốc nhóm phân loại:
a. Phân loại theo chức năng tác dụng.
b. Phân loại theo chức năng quản lý.
c.Phân loại theo Nhật bản
d. Phân loại theo nguyên liệu.

Câu 19: TPCN có chứa chất dầu Omega trong cá thuốc nhóm phân loại:
a. Phân loại theo chức năng tác
c.Phân loại theo Nhật bản
d. Phân loại theo nguyên liệu.

Câu 20: Theo Bộ y tế Việt nam : Thực phẩm bổ sung là:
a. Có chứa một hoặc hỗn hợp của các chất :Vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym,
probiotic và chất có hoạt tính sinh học khác;
b. Là thực phẩm thông thường được bổ sung vi chất và các yếu tố có lợi cho sức khỏe như
vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic và chất có hoạt tính
sinh học khác.
c. Là thực phẩm thông thường có chứa : Hoạt chất sinh học có nguồn gốc tự nhiên từ động vật,
chất khoáng và nguồn gốc thực vật ở các dạng như chiết xuất, phân lập, cô đặc và chuyển hóa
d. Là sản phẩm được chế biến dưới dạng viên nang, viên hoàn, viên nén, cao, cốm, bột, lỏng và
các dạng chế biến khác.

Câu 21 : Điền từ thích hợp vào (…….)


Lão hoá (già): Là tình trạng thoái hóa các (….1….) dẫn tới suy giảm các (…2..) của cơ thể sống
và cuối cùng là tử vong.
a.Cơ quan , tổ chức (1), chức năng (2)
b. Chức năng (1), cơ quan, tổ chức (2)
c. Tổ chức (1) hoạt động (2)
d. Bộ phận (1) cơ quan, tổ chức (2)

Câu 22: Biểu hiện bên trong của lão hóa; ngoại trừ:
a.Chức năng sinh lý giảm.
b. Trí nhớ giảm.
c. Khối lượng não giảm.
d. Khã năng nhiễm bệnh tăng.

Câu 23: Chất không có tác dụng chống lão hóa:
a. Các probiotic và prebiotic
b. Các chất bổ sung dinh dưỡng.
c. Các chất khoáng.
d. Các acide béo no.

Câu 24: Yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến tốc đô lão hóa:Thay câu khác
a. Điều kiện ăn uống.
b. Điều kiện ở, môi trường sống.
c. Điều kiện làm việc.
d. Sự giảm thiểu hormone

Câu 25:   Các nhóm chất chống oxy hoá, xếp hàng đầu; ngoại trừ:
a. β-carotene (vitaminA).
b. α- Tocophenol (vitamin E).
c. Ascorbic acid (vitamin C).
d. Flavonoid.
Câu 25: Hormone tăng trưởng (Growth hormone = GH) được sử dụng :
a. Làm chất chống lão hoá cho cả nam và nữ và ở người cao tuổi.
b. Khích thích phát triễn cơ thể của nam và nữ
c. Làm đẹp, mịn màng da, giảm các triệu chứng bốc hoả.
d. Làm tăng thể lực và ham muốn tình dục.

Câu 26: Đặc điểm nào không phải của Vitamin?


a. Thay thế được cho nhau..
b. Cơ thể chỉ cần một lượng rất nhỏ nhưng không thể thiếu được.
c. Cơ thể không tổng hợp được mà phải đưa vào theo thực phẩm hoặc thuốc.
d. Tác dụng của Vitamin là xúc tác thúc đẩy các quá trình chuyển hoá, trao đổi chất và phục hồi
các tổn thương của cơ thể.

Câu 27: Vita min B1 có trong thực phẩm:


a. Hạt ngũ cốc toàn phần (mầm), thịt nạc, cá, thịt gia cầm, gan.
b. Đậu tương, các hạt có vỏ, sữa, fomat, lòng đỏ trứng, phủ tạng.
c. Gan bò non, thịt gà, bột ngô, bột mì, thịt, cá, rau quả, nấm khô.
d. Gan, bầu dục, thịt, trứng, fomat, sữa, cá.

Câu 28: Viat min A có trong thực phẩm :


a. Chất béo ở mầm lúa, dầu cọ, dầu đậu nành, dầu ngô, bơ, quả bồ đào, trứng, cá, ngũ cốc, thịt đỏ
(bò, ngựa), rau xanh.
b. Dầu gan cá, gan động vật, lòng đỏ trứng, fomat, bơ.
c. Dầu gan cá, gan động vật, bơ, trứng, sữa, cà rốt, đậu, cải xoong, cá mòi.
d. Gan, xà lách, khoai tây, cải bắp, xúp lơ, thịt, trứng.

Câu 29: Viatmin không phải là vitamin:


a. B2 (Riboflavin).
b. B3 (PP) (Niacin) (Acid Nicotinic)
c. B5 (Acid Pantothenic)
d. Vitamin P (Flavonoid).
Câu 30: Nguồn canxi trong thực phẩm:
a. Sữa, cùng các sản phẩm từ sữa như fomat, cá và các loại rau tươi.
b. Bột đậu tương  (đậu nành)
c. Hải sản (sò, hến…)
d. Đậu tương, các loại quả có dầu, cá, quả phơi khô, các loại rau xanh.

Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?


a. Sức khỏe sung mãn là trạng thái thoải mái đầy đủ (toàn diện) về thể chất, tâm thần và xã hội.
b. Sức khỏe sung mãn là trạng thái thoải mái đầy đủ (toàn diện) về thể chất, tâm thần và xã hội là
trạng thái không có bệnh hay thương tật.
c. Sức khỏe sung mãn là tình trạng sức khỏe có chất lượng cao nhất mà một đời người có
thể đạt được trong suốt quãng đời của mình, không có các chứng bệnh mạn tính.
d. Sức khỏe sung mãn là tình trạng không gặp phải: Các chứng viêm khớp, loãng xương cao
huyết áp.vv….

Câu 32: Cơ chế chống lão hóa của thực phẩm chức năng theo học thuyết Gốc tự do ( FR) là :
a. Thực phẩm chức năng làm hàng rào bảo vệ ngăn cản gốc tự do hoạt động.
b. Thực phẩm chức năng làm mất tính ổn định cấu trúc Phospholipoprotein màng tế bào ức chế
gốc tự do.
c. Thực phẩm chức năng gây ra các phản ứng có hại, đóng vai trò của rất nhiều quá trình bệnh lý
trong cơ thể.
d. Thực phẩm chức năng làm suy giảm hoạt động của các tế bào và dẫn đến sự huỷ hoại các tế
bào đó

câu 33: Các chất chông lão hóa theo cơ chế loại bỏ gốc tự do, ngoại trừ.
a. β-Caroten và các đồng phân
b. Vitamin C.
c. Vitamin E và các đồng phân.
d. Nhân sâm .
Câu 34: FOSHU là :
a. Là cách phân loại thực phẩm theo nhật Bản .
b. Là nhóm thực phẩm.
c. Là một loại thực phẩm .
d. Là thực phẩm đặc biệt.

Câu 35: Tác dụng của gốc tự do ( FR – Free Radical Theory); ngoại trừ:
a. Quá trình lão hóa.
b. Quá trình bệnh lý
c. Hư hại các tổ chức, cơ quan của cơ thể.
d. Tính ổn định cấu trúc Phospholipoprotein màng tế bào.

Câu 36: Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới quá trình lão hoá:
a. Điều kiện ăn uống.
b. Điều kiện ở, môi trường sống.
c. Sự giảm thiểu hormone (nội tiết tố)
d. Tính cá thể.

Câu 37: Ảnh hưởng của gốc tự do đến quá trình lão hóa là do:
a. Các gốc tự do làm suy giảm hoạt động của các tế bào và dẫn đến sự huỷ hoại các tế bào
đó.
b. Gốc tự do bám vào 1 phân tử khác ở màng tế bào.
c. Phân tử đi qua và rời tế bào với “gốc tự do” của riêng mình.
d. Tế bào bị phá huỷ bởi một chuỗi các trao đổi của các “gốc tự do” và bị tan rã, có thể phá huỷ
tế bào.

Câu 38: Nhân sâm thuộc nhóm chống lão hóa:


a. Các chất chống oxy hóa (AO )
b. Các chất Adaptogen (chất thích ứng ).
c. Chất chống stress.
d. Chất Bổ sung Vitamin

Câu 39: Các yếu tố làm cho sức khỏe sung mãn cần:
a. Chế độ ăn uống và dinh dưỡng, vận động thân thể toàn diện, giải tỏa căng thẳng.
b. Chế độ ăn uống, vận động thân thể thường xuyên , tinh thần thỏa mái..
c. Chế độ dinh dưỡng, vận động thân thể thực sự, thực tế , giải tỏa căng thẳng.
d. Vận động thân thể, giải tỏa stress, bổ sung dinh dưỡng..

Câu 40: Hệ thống đề kháng không đặc hiệu:


a. là hàng rào vật chất ngăn cách bên ngoài và bên trong cơ thể
b. là các kháng thể được sinh ra để trung hoà các kháng nguyên.
c. là quá trình chuyển hóa của cơ thể, đặc biệt là quá trình tổng hợp Protid, tổng hợp kháng thể,
d. là chế độ cung cấp các chất dinh dưỡng, vitamin và khoáng chất

Câu 41: Một trong những biện pháp điều trị béo phì:

a. Thiết lập và giữ một chế độ vận động thân thể hợp lý:

b. Sử dụng thực phẩm chức năng và thuốc

c. Hạn chế uống rượu, uống bia quá mức

d. Sử dụng TPCN hợp lý, thường xuyên.

Câu 42: Biện pháp dự phòng béo phì:


a. Giữ một chế độ ăn hợp lý.
b. Tăng năng lượng tiêu hao bằng lao động thể lực, thể dục, thể thao
c. Giảm năng lượng đưa vào:  đặc biệt giảm chất béo, tăng chất xơ trong chế độ ăn
d. Can thiệp phẫu thuật

Câu 43: Tác dụng của quan hệ tình dục, ngoại trừ:
a. Giảm cân, với điều kiện đảm bảo quy trình.
b. Giảm trầm cảm cho phụ nữ, giảm cảm lạnh, cảm cúm.
c. Giảm đau .
d. An thần, gây ngủ, tạo sức khỏe sung mãn.
Câu 44: Thực phẩm chức năng (TPCN) phòng ngừa đái tháo đường, có tác dụng cải thiện sự
dung nạp Glucose và tăng tính nhạy cảm Insulin, ngoại trừ:
a. Các TPCN bổ sung các axit béo không no (n-3
b. Các TPCN bổ sung chất xơ
c. Các TPCN bổ sung Crôm, Magiê, VitaminE, mướp đắng.
d. Các TPCN nhiều chất béo no.

Câu 45: Homocysteine là nguy cơ gây suy động mạch vành, đột quỵ, nhồi máu và lú lẫn. Cơ chế
TPCN phòng ngừa nguy cơ đột quỵ, suy vành và nhồi máu và lú lẫn, ngoại trừ:
a. Thực phẩm chức năng bổ sung axit Folic, Vitamin B6, Vitamin B12 sẽ làm giảm nhanh chóng
sự có mặt của Homocysteine.
b. Thực phẩm chức năng tăng chuyển hóa chuyển hoá Methionin – Homocysteine.
c. Thực phẩm chức năng tăng chuyển hóa Homocysteine.qua thận
d. Thực phẩm chức năng tăng thoái hoá Homocysteine - thành Cystein.

Câu 46: Để giảm Lipoproteine có tỷ trọng thấp (LDL) khẩu phần ăn hàng ngày cần phải:
a. Ăn thêm nhiều axit béo không no.
b. Hạn chế ăn nhiều chất béo no từ động vật
c. Ăn nhiều sản phẩm thực vật.
d. Ăn nhiều rau và trái cây.

Câu 47: Cơ chế Thực phẩm chức năng hỗ trợ dự phòng các bệnh khớp:
a. Thực phẩm chức năng bổ sung các vi chất nên có tác dụng gián tiếp
b. Thực phẩm chức năng bổ sung canxi
c. Thực phẩm chức năng bổ sung vitamin A, vitamin B, vitamin D.
d. Thực phẩm chức năng bổ sung các vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh học.

Câu 48: Khuyến cáo dự phòng loãng xương, ngoại trừ:


a. Tăng thêm các thức ăn giàu Ca+
b. Trong khẩu phần, nên dùng lượng protein động vật vừa phải.
c. Hoạt động thể lực vừa phải ở người già và tăng cường ở người trẻ.
d. Dùng thực phẩm chức năng tác động trực tiếp tới khớp như : sụn cá và sụn gà…..

Câu 49: ( Điền từ thích hợp vào (……) : TPCN bổ sung cho cơ thể các chất (…..) sẽ hỗ trợ phục
chế lại cấu tạo và quỏ trình chuyển hóa vật chất, từ đó phục hồi, tăng cường và duy trì các chức
năng của các bộ phận trong cơ thể và sẽ khỏi bệnh, ngoại trừ:
a. Vitamin,
b. Khoáng chất,
c. Hoạt chất sinh học.
d. Cả A, B & C

Câu 50: Thực phẩm chức năng hỗ trợ phòng chống các bệnh về da:
a. Thực phẩm chức năng bổ sung vitamin.
b. Thực phẩm chức năng bổ sung các khoáng chất.
c. Thực phẩm chức năng bổ sung collage
d. Cả A, B & C

You might also like