You are on page 1of 2

li ghề : giao, nộp

une hs nữ des un un bàn : biu gô


une
une e cô lơ: trường học un
bút bi
ti lô un bảng đen bàn, bảng : táp lề
táp lô
des une
ghế tựa phòng hc
u ni vẹt si tề : trg DH des giáo sư gố phét sưa
des sê sal đơ lát

des personnes : pet son ne un continent: cong ti nong một lục địa

Mọi người des hommes: zom mê un pays : pê i một đất nước


những ng đàn ông
đàn bà des femmes : phâm mê une ville: vi lê một thị trấn. thành phố
đứa trẻ
bé trai và bé gái un village: vi la giờ một ngôi làng
des bébés : bê bê
một con phố và một tượng đài
des garcons et des filles une rue et un monument : uyên ru ê ăng mong nu mong

phi dê

Dông voa uyên lẹt thơ


une Tôi đang gửi một bức thư cho bạn của tôi ở Paris.
In la sê tu jua cạt tơ pót ta lê khon đin vi si tuyên vi lu ăng pê i
des une un anh ấy luôn mua bưu thiếp khi đến thăm một thành phố
hoặc một quốc gia.
une Tôi có một người bạn người Đức tên là Ira.
ô dua đuy pót gu zờ vét tơ noa sốt suya vẹt ni
un une des hôm nay cô ấy mặc quần đỏ, áo khoác đen
phe kh đơ và đi những đôi giày được đánh bóng láng.
đoa a sơ tê pu i xẹt xi kha me
des
un Tôi phải mua một cái bút để làm các bài tập ngữ pháp
mê zon khon ja đong ga ra zê
cét tờ un pi ét cê thài khon đê ê le
un des ngôi nhà này có một khu vườn rộng, một nhà để xe
và các phòng rất rộng và sáng sủa.
la fleur : lưa l' animaux : a ni mô
Hoa la plante : long các loài động vật
l' insecte : ăng sẹt
cây cối côn trùng la mouche : mu sơ
l' arbre
cái cây le fruit con ruồi
la guêpe : ghép
Trái cây le légume : lê ghim ong bắp cày
le moustique : mu tịt k
rau Muỗi

5. Ong suyt, a du tê le sua, la pha rin, lô zê lơ si thong puy mê long dê


7: lơ đê ju nê ê thê: lê da si tê zê le vét song su la táp lê, la sa lát đu rê ghi dé ra tưa rê la vi ong đê ê lê pong mê đơ te
đong lơ phu.
6. lơ va cong sê sa ri vong. Ong phăng, lê tong ê bu, lơ sô lây ri lê la tong bê ra tua rê a rê a lê.

la : la mê zon đơ mê pa khon sê thề khon đờ nhà của bố mẹ tôi rất lớn


l' lu tô bớt pát đong la
: xe buýt số 7 đi qua đường Lamartine
l' : bạn tôi Catherine sống ngay trước trường
les la bi bi lô thê vi u : những cuốn sách trong thư viện khá cũ.
zưa
le la les le : sau đó cho đường, bột mì, trứng và chanh vào trộn đều.

les le le la : những ngày lễ sắp đến.


a si ét tê
le les les la la
les :Bữa trưa đã sẵn sàng: đĩa và ly trên bàn, muối trong tủ lạnh, thịt và khoai tây trong lò nướng.

l' les :
tại các trường đại học mà con gái tôi đăng ký, các kỳ thi rất dài và khó.
6. Cuối cùng, thời tiết cũng ổn, nắng chói chang và nhiệt độ dễ chịu.

a đô khăng
Les la : Hai cô con gái của Cathy và Patrick rất thích âm nhạc.

pa sa zê mong tư cô tiếp viên ân cần chào đón những hành


L' les l' khách lên máy bay.
soa ốp l'
lô la le ri gô bạn khát k? Hãy tự giúp mình: nước trên
bàn và coca-cola trong tủ lạnh.
vi ăng đờ khê phe pô i song les ô
la le Agathe không thích thịt lắm; cô ấy
thích cá và trứng.
le les tối nay, tôi sẽ xem bộ phim
đi pa rưa cuối cùng của Luc Beson,
le sô lê l'lô kha zừ mê na sư
mặt trời đã biến mất và cơn bão đe dọa. tôi yêu tất cả các bộ phim
loa của Luc
la la zừ la bãi biển không xa: sau đường những cây oliu, nó là
thẳng về phía trước.
rơ ga đờ
le la nhìn những chiếc quần đẹp; Tôi yêu màu sắc, phải không?

8. regarde le beau pantalon; j'adore la couleur, pas toi?


2. la hotesse salue gentiment les passagers qui montent dans le avion.
6. le soleil a disparu et l'orage menace.
3. tu as soif? sers-toi: l'eau est sur la table et le coca-cola est au frigo.

4. agathe n'aime pas beaucoup la viande; elle préfère le poisson et ll'oeufs.


5. ce soir, je vais voir le dernier film de Luc Beson, j'adore tous les films de Luc

You might also like