You are on page 1of 21

Bài 3

BÌNH ĐẲNG VỀ VĂN HÓA


Chúng ta đang nói nhiều đến vấn đề xây dựng một nền văn hóa Việt Nam tiên tiến,đậm
dà bản chất dân tộc..Vì vậy, không thể không nói tới vấn đề bình đẳng văn hóa. Thực tế
cuộc sống văn hóa cho thấy : Không chỉ có sự phân hóa giàu nghèo giữa nông thôn và
thành thị ,giữa miền núi và đồng bằng và còn có sự khác biệt lớn về mức độ hưởng thụ
văn hóa giữa các vùng nói trên , nhất là miền núi.
Cả nước ta có 40 tỉnh miền núi, với 20 triệu daann nhưng mấy năm qua, chỉ đầu tư và cải
tạo được 2/4 rạp chiếu bóng, còn các đội chiếu bóng lưu động thi hầu như tan rã. Báo chí
lên miền núi thì chậm. Nhiều vùng dân muốn xem TV nhưng không có nguồn điện, chỉ
trông chờ vào phát thanh, nhưng dân nghèo không đủ tiền sắm radio.
Thông tin thiếu, sinh hoạt văn hóa nghèo nàn, cho nên ở tận buôn làng xa, karaoke đã
thắng thế. Dễ hiểu vì sao các làng điệu hát ru, các làn điệu truyền thống, thậm chí cả dân
cồng chiêng,cũng dần một mai liệu.

1
Bài 4
MARKETS AND MARKETING
1. What is a market ?
It is a place where goods are bought and sold and where transactions for buying and
selling are arranqged. The term rnarket also refers to the mass demarrd of the potential
buyers of a commocity or service.
2. What is marketing ?
It is the co-ordination of the complex series of business activities directing the flow! of
goods and services írom the producer who has created them to the consumer who Lises
them. Marketing includes all the different techniqules used to sell a product or develop a
service. It likewise involves the auxiliaries of rade: transport,financing,insurance,
warehousing and publicuty.
3. What is market research ?
It is the collection, recording and analysis of inforrnation necessary to the successful
distribution of a product or service. It may include specialized techniqules such as cost
analysis and feasibility studjy.
4, How are channels of distribution selected ?
First the manufactLrer selects the channel which will be the most effective at the lowest
cost. Then he chooses the middlermen who will most effectively perforrn the marketing
functions within this charral.
5, What is sales planning ?
It involves the marketing of the right merchandise or service at the right place in the right
quantities at the right time

Bài 5

Thuốc lào 2
Sớm mai đánh bệt trước thềm,
đứ đphun khói thuốc lên tận trời

Cha tôi mất đã lâu rồi,


tôi về ngồi chỗ cha ngồi năm nao

Rít còi phụt khói rõ cao,


trời lao đao đất lao đao lờ đờ

Nước chè tươi rót vàng mơ,


đôi khi hạnh phúc đơn sơ vô cùng

Tôi qua lắm núi nhiều sông,


khói ngày xưa ám trong lòng còn cay

Ngẩng đầu đưa khói vào mây,


nghênh ngang hiền triết điếu cày thăng thiên.
Nguyễn Duy

Bài 6

3
TRÚC XINH

Trúc xinh trúc mọc đầu đình,


Em xinh em rớt xuống…sình. Hết xinh !!!

4
Bài 7

Suddenly

The young girls cross the road and suddenly


your thin coat of longing , like a veil of mist
on a distant mountain , falls away from one brief smile .
…the clouds of one more day disappear .
They carry their beauty like a gift they offer each other.
I want to stretch it all across the morning .
Not ours ... not anyone's
The wind sights out over the trees .
To go out the gate so early , and to be so lucky .
To wish for something tomorrow again they'll cross .

5
Bài 8

symbols Shortcut key


 ALT+S
 ALT+D
 ALT+T
 ALT+V

https://dichvudanhmay.net/tro-
giup-word/gan-phim-tat-cho-
cac-symbol-ky-tu-dac-biet-
trong-word
6
Bài 9

TÀI SẢN NGUỒN VỐN


A.TSLD VÀ ĐTNH A.NỢ PHẢI TRẢ
 Tiền mặt
 Vay ngắn hạn
 Tiền gửi ngân hàng  Phải trả người bán
 Phải thu khách hàng  Phải trả CTV
 Nguyên vật liệu  Thuế phải nộp
 Dụng cụ,công cụ  Vay hạn dài
 Hàng hóa
B.TSCĐ VÀ ĐTDH B.Nguồn vốn CSH
 Tài sản cố định hữu hình  Nguồn vốn kinh doanh
 Tài sản cố định vô hình  Quỹ khen thưởng và phúc lợi
 Lãi chưa phân phối
Tổng cộng tài sản Tổng cộng nguồn vốn

7
Bài 10

Noun Gender Example pronoun Pronoun-adj Reflexive


class
Masculine Father He/him his himself
human feminine mather He/him her himself
Maculin or feminune student He/him his himself
Her/him

animals masculile Bull him/it her himself


Her/it
feminie cow She/it Her/its himself
Her/it
Neutral(both sexes) snake it its himself
Innaimate Neutral Table it its

8
Bài 11

Đơn vị:.......................
Địa chỉ:.......................

Mẫu số: C06-H


(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/KĐKT
Ngày 02-11-1996 của bộ tài chính)
HỢP ĐỒNG GIAO QUÁN CÔNG VIỆC,
SẢN PHẨM NGOÀI GIỜ
Ngày…….tháng…….năm199……

9
10
Bài 12

LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Để quản lý thông nhất nền tài chính quốc gia, xây đựng ngân sách Nhà nước lành mạnh,
cũng cổ kỷ luật tài chính, sử đụng tiết kiệm, có hiệu quả tiền của Nhà nước, tăng tích :lây
để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa,
đáp ứng yêu cầu kinh tế - xã hội, nâng cao đời sống nhân đân, bảo đầm quốc phòng, an -
kinh, đối ngoại.
Căn cử vào Hiến pháp nước Cộng hoà xâ hội chỉ nghĩa Việt Nam năm 1992,
Luật này quy định về lập, chấp hành, quyết toán, kiểm tra ngân sách Nhà nước và về
nhiệm vụ, quên hạn của cơ quan Nhà nước các cấp trong lĩnh vực ngân sách Nhà nước.

CHƯƠNG I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều1:
Ngân sách Nhà nước là toàn bộ các khoản thu, chỉ của Nhà nước trong dự loán để
được cở quan Nhà nước có thẩm quyền quyết định và được thực hiện trong một năm để
bảo đảm thực hiện các chức răng, nhiệm vụ của Nhà nước, ị
Điều 2:
1. Thu ngân sách Nhà nước gồm: các khoản thu từ thuế, ptí, lệ piá; các khoản thu từ -
hoạt động lạnh tế của Nhà nước; các khoản đóng góp của các tổ chức và cá nhân, _ các
khoản viện trợ; các khoản thu khác theo quy định của pháp luật; các khoảndo - Nhà nước
vay để bù đấp bội chỉ được đưa vào cần đối ngần sách Nhà nước, |
2. Chỉ ngân sích Nhà nước bao gồm: các khoản chỉ phát triển lãnh tế - xã hội, bảo |
đảm quốc phòng, an rình, bảo đảm hoạt động của bộ máy Nhà nước; chỉ trả nợ của Nhà
nước; chỉ viện trợ và các khoản chỉ khác theo quy định của pháp luật,

11
Bai 13

Nghị định số 52 - HĐBT ngày 19-02-1992


của hội đồng bộ trưởng
***************
Về xử phạt những hành vi vi phạm hành chính
trong lĩnh vực kế toán và thống kê

Câu 1: Vi pham quy chế ban hành chế độ kế toán và thông kê .


1. Các hành vị vi phạm
a) Ban hành không đúng thấm quyền hoặc chưa được cơ quan có thâm quyền đồng
ý băng vấn bản các loại ; chứng từ ghi chép ban đầu ; số sách kế toán, thống kê tài khoản
kế toán ; biểu mẫu báo cáo thông kế, kế toán , phương án điều tra thông kê ; phương pháp
tính toán các chỉ tiêu kinh tế, xã hội ; các bảng phân loại và mã hoá
b) Yêu cầu cấp dưới phải thực hiện chứng từ, số sách, tài khoản kế toán, biểu mẫu
báo cáo, phương án điều tra và phân loại mã hoá sai quy định hiện hành.
2. Hình thức và mức phạt :
a) Phạt tiên từ 100.000 đồng đến 1.000.000 đồng, nếu có tình tiết tăng nặng thì phạt
đến 2 000.000 đồng đổi với 1 trong các hành vi ghi ở
điểm a mục 1 điều 1.
B)_ Phạt cảnh cáo hoặc phat tiển.................
Câu 2: Sử dụng các loại chứng từ, biểu mẫu không hợp lệ
2. Các hành vi vị phạm :
Ghi chép hoạt động kinh tế, xã hội phát sinh trên chứng từ không do cơquan có
thẩm quyền ban hành

12
Bài 14

Chứng từ gốc
Nhật kí đặc biệt Sổ hoặc thẻ
Kế toán chi tiết

Nhật kí chung

Bảng tổng hợp


chi tiết
Sổ cái

Bảng cân đối số phát sinh

Báo biểu kế toán

13
T
Bài 15
hese Computers can be of two types : Digital 1 or analog2. The cdigital :
compuiter or general-purpose computer as it is often known, makes Lp : about
9O per cent of the large compuiters now in Lse. It gets its name : because the
data that are presented to it ae made Lp of a code consisting of digits - single
character nurnbers. The digital computer is like a gigantic, cash register in that it can do
calculations in steps, one after another at tremenclous speed and with qreat accuracy.
Digital computer progamming is by far the most : commorly used in elecronic data
processing for business or statistical purposes.

1
2

14
Bài 16

Tình hình tài sản của một đơn vị lúc đầu như sau:
Mục 1 : Tiền mặt :..........................................................................................................4000
Mục 2 : Tiền gửi ngân hàng:.........................................................................................20000
Mục 3 : Vật liệu chính:...............................................................................................180000
Mục 4 : Vật liệu phụ :...................................................................................................10000
Mục 5 : Nhiên liệu:.........................................................................................................6000
Mục 6 : Tài sản cố định :............................................................................................280000
Mục 7 : Vay ngắn hạn:................................................................................................100000
Mục 8 : Phải trả CTV:..................................................................................................10000
Mục 9 : Phải trả người bán :.........................................................................................90000
Mục 10 : Nguồn vốn kính doanh..................................................................................300000
Mục 11 : Tiền mặt :..........................................................................................................4000
Mục 12 : Tiền gửi ngân hàng:.........................................................................................20000
Mục 13 : Vật liệu chính:...............................................................................................180000
Mục 14 : Vật liệu phụ :...................................................................................................10000
Mục 15 : Nhiên liệu:.........................................................................................................6000
Mục 16 : Tài sản cố định :............................................................................................280000
Mục 17 : Vay ngắn hạn:................................................................................................100000
Mục 18 : Phải trả CTV:..................................................................................................10000
Mục 19 : Phải trả người bán :.........................................................................................90000
Mục 20 : Nguồn vốn kính doanh..................................................................................300000

Mục 21 :

15
Bài 17
NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA KÉ TOÁN
***************

Hoạt động cúa con người lao động có ý thứcvà tự giác. Bất cử ớ đâu vớ lúc no, con
ngườii cũng luõn ÿ thức được mục địch cöng việc mình làm, cũng hiểu được kết quả vớ
do phi lũo động cho một hoạt động cụ thê và luôn tích lũy kinh nghiệm nhảm rút ra
những bỏi học bổ ích.
Đứng về phương diện kinh tế, ai lãm
việc gì cũng đều nhận được tiền thủ lao
và sẽ sử dụng số tiền này để mua những
vật dụng cần thiết cho đổi sống hãng
ngãy, Dũ không mở sổ sách để theo đôi
những số thu, chỉ nãy chứng ta vẫn cần
biết đã thu vão bao nhiêu, chỉ ra bao
nhêu và cön lại bao nhiều
Tương tự như trên , các nhã quản lý của
một doanh nghiệp hay của một cơ quan
Nhã nước cũng cố những thồng tin về
tình trang tải chính của doanh nghiệp hay
cơ quan của ho,

16
17
Bài 18
a) Chứng mingh đẳng thức :
Cn =C
3 2
n−1
2 2 2
C n−2 C n−3 +…+ C3 C2
2

b) Phép biến đổi loẻntz:


V
t 2−t 1− 2
( x 2−x 1)
C
t 2−t 1
=
√ V2
1− 2
C

18
Bài 19

SIMPLE PRESENT OR SIMPLE PART

{}
am
is
are +[veb ∈ part participal ]
was
were

19
Bài 20

Menu bar Ruler

Formating
Toolbar
Standard
Toolbar

20
21

You might also like