You are on page 1of 19

Câu 1.

Tìm các chương trình khung Việt Nam học ở VIệt Nam
và của các trường Đại học trên thế giới.
- Khung Chương Trình Việt Nam Học Tại Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội

Số
Khối kiến Mã học Kỳ Tổng Bắt Tự
Tên học phần tín Điều kiện tiên quyết
thức phần thứ số tiết buộc chọn
chỉ
NLCB của CN Mác-
POLI 101 1 2 40 X
Lênin-phần 1
ENGL 101 Tiếng Anh 1 1 4 80 X
FREN 101 Tiếng Pháp 1 1 4 80 X
RUSS 101 Tiếng Nga 1 1 4 80 X
CHIN 101 Tiếng Trung 1 1 4 80 X
PHYE 101 Giáo dục thể chất 1 1 1 33 X
Tiên quyết : NLCB
NLCB của CN Mác-
POLI 201 2 3 60 của CN Mác-Lênin- X
Lênin-phần 2
phần 1
Tiên quyết : Tiếng
ENGL 102 Tiếng Anh 2 2 3 60 X
Anh 1
Tiên quyết : Tiếng
FREN 102 Tiếng Pháp 2 2 3 60 X
Pháp 1
Tiên quyết : Tiếng
RUSS 102 Tiếng Nga 2 2 3 60 X
Nga 1
Khối kiến
thức chung CHIN 102 Tiếng Trung 2 2 3 60 X
COMP 102 Tin học đại cương 2 2 40 X
Tiên quyết : NLCB
POLI 202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 2 40 của CN Mác-Lênin- X
phần 2
ENGL 202 Tiếng Anh 3 3 3 60 X
Tiên quyết : Tiếng
FREN 201 Tiếng Pháp 3 3 3 60 X
Pháp 2
Tiên quyết : Tiếng
RUSS 201 Tiếng Nga 3 3 3 60 X
Nga 2
PHYE 201 Giáo dục thể chất 3 3 1 33 X
CHIN 201 Tiếng Trung 3 3 3 60 X
Tiên quyết : NLCB
Đường lối CM của ĐCS
POLI 301 4 3 60 của CN Mác-Lênin- X
Việt Nam
phần 2
Lịch sử-Văn hóa-Con Tiên quyết : Lịch sử
VNSS 319 6 2 40 X
người Hà Nội Việt Nam 3
Khối kiến DEFE 201 Giáo dục quốc phòng 0 7 160 X
thức Phương pháp nghiên cứu
chuyên VNSS 131 khoa học
1 2 40 X
ngành
PSYC 301 Rèn luyện nghiệp vụ sư 1 1 20 X
phạm
HIST 221 Lịch sử văn minh thế giới 1 2 40 X
MATH
Xác suất thống kê 1 2 40 X
142
POLI 223 Xã hội học 1 2 40 X
VNSS 125 Nhập môn khu vực học 1 2 40 X
VNSS 166 Nhân học văn hóa 1 2 30 X
PHYE 102 Giáo dục thể chất 2 2 1 33 X
MUSI 109 Âm nhạc 2 2 40 X
Mỹ học và Giáo dục thẩm
POLI 109 2 2 40 X
mỹ
PSYC 109 Kỹ năng giao tiếp 2 2 40 X
PHIL 177 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 40 X
Văn học dân gian Việt Tiên quyết : Nhập
VNSS 128 2 3 60 X
Nam môn khu vực học
Tiên quyết : Nhập
VNSS 129 Địa lí Việt Nam 1 2 2 40 X
môn khu vực học
Thực tế Văn hóa & Văn Tiên quyết : Nhập
VNSS 130 2 1 30 X
học dân gian môn khu vực học
Nhân học đại cương và Tiên quyết : Cơ sở văn
HIST 315 3 2 40 X
các dân tộc Việt Nam hóa Việt Nam
PHIL 283 Hán Nôm 1 3 2 40 X
Lịch sử Văn học Việt Tiên quyết : Văn học
VNSS 233 3 3 60 X
Nam 1 dân gian Việt Nam
Tiếng Việt thực hành và
Tiên quyết : Nhập
VNSS 234 Hoạt động giao tiếp Tiếng 3 3 60 X
môn khu vực học
Việt
Tiên quyết : Nhập
VNSS 235 Lịch sử Việt Nam 1 3 2 40 X
môn khu vực học
Tiên quyết : Địa lí
VNSS 236 Địa lí Việt Nam 2 3 2 40 X
Việt Nam 1
Văn hóa Việt Nam trong
VNSS 237 4 2 40 X
Đông Nam Á
PHYE 202 Giáo dục thể chất 4 4 1 33 X
Giáo dục vì sự phát triển Tiên quyết : Địa lí
GEOG 426 4 2 40 X
bền vững Việt Nam 2
Tiên quyết : Hán Nôm
PHIL 284 Hán Nôm 2 4 2 40 X
1
Tiên quyết : Tiếng
ENGL 293 Tiếng Anh chuyên ngành 4 3 60 X
Anh 3
Tiên quyết : Tiếng
FREN 283 Tiếng Pháp chuyên ngành 4 3 60 X
Pháp 3
Tiếng Nga chuyên ngành Tiên quyết : Tiếng
RUSS 284 4 3 60 X
Toán1 Nga 3
Lịch sử Văn học Việt Tiên quyết : Lịch sử
VNSS 240 4 3 60 X
Nam 2 Văn học Việt Nam 1
VNSS 241 Cơ sở ngôn ngữ học 4 3 60 Tiên quyết : Tiếng X
Việt thực hành và
Hoạt động giao tiếp
Tiếng Việt
Tiên quyết : Lịch sử
VNSS 242 Lịch sử Việt Nam 2 4 3 60 X
Việt Nam 1
Thực tế Lịch sử & Địa lí Tiên quyết : Địa lí
VNSS 243 4 1 30 X
Việt Nam Việt Nam 2
Lịch sử Văn học Việt Tiên quyết : Lịch sử
VNSS 312 5 3 60 X
Nam 3 Văn học Việt Nam 2
Ngữ pháp và Phong cách
VNSS 313 5 3 60 X
học Tiếng Việt
Tiên quyết : Lịch sử
VNSS 314 Lịch sử Việt Nam 3 5 3 60 X
Việt Nam 2
Tiên quyết : Cơ sở văn
VNSS 315 Văn hóa phương Đông 5 3 60 X
hóa Việt Nam
Tôn giáo, tín ngưỡng Việt Tiên quyết : Cơ sở văn
VNSS 323 5 2 40 X
Nam hóa Việt Nam
Phong tục, tập quán Việt Tiên quyết : Hán Nôm
VNSS 324 5 2 40 X
Nam 1
Quy hoạch du lịch Việt Tiên quyết : Địa lí
VNSS 317 5 3 90 X
Nam Việt Nam 2
VNSS 318 Lý thuyết truyền thông 5 2 40 X
Thể chế chính trị Việt Tiên quyết : Lịch sử
VNSS 320 6 2 40 X
Nam hiện đại Việt Nam 3
Lịch sử tư tưởng Việt Tiên quyết : Lịch sử
POLI 329 6 2 40 X
Nam Việt Nam 3
Thực tế Du lịch - Văn hóa Tiên quyết : Nghiệp
VNSS 322 6 1 30 X
- Báo chí vụ hướng dẫn du lịch
Gia đình-dòng họ-làng xã Tiên quyết : Cơ sở văn
VNSS 316 6 2 40 X
người Việt hóa Việt Nam
Nghiệp vụ hướng dẫn du Tiên quyết : Địa lí
VNSS 325 6 3 100 X
lịch Việt Nam 2
Tiên quyết : Ngữ pháp
VNSS 326 Nghiệp vụ báo chí 1 6 3 100 và Phong cách học X
Tiếng Việt
Thực tập chuyên môn 1
VNSS 399 6 2 0 X
(VNH)
Tiên quyết : Lịch sử
VNSS 427 Kinh tế Việt Nam 7 2 40 X
Việt Nam 3
Tiên quyết : Địa lí
VNSS 428 Du lịch sinh thái 7 2 60 X
Việt Nam 2
Quản trị lữ hành và Tiên quyết : Địa lí
VNSS 429 7 3 100 X
Marketing du lịch Việt Nam 2
Phương pháp nghiên cứu
Tiên quyết : Cơ sở văn
VNSS 430 và nghiệp vụ về lĩnh vực 7 3 105 X
hóa Việt Nam
văn hóa
Tổ chức và quản lí các Tiên quyết : Cơ sở văn
VNSS 431 7 3 105 X
hoạt động văn hóa hóa Việt Nam
Tiên quyết : Quản trị
Quản lí di sản văn hóa và
VNSS 432 7 2 60 lữ hành và Marketing X
phát triển du lịch
du lịch
VNSS 433 Nghiệp vụ báo chí 2 7 3 60 Tiên quyết : Nghiệp X
vụ báo chí 1
VNSS 434 Quan hệ công chúng 7 2 60 X
Thực tập chuyên môn
VNSS 498 8 4 0 X
2(VNH)
VNSS 499 Khoá luận tốt nghiệp 8 10 0 X

- Khung chương trình Việt Nam Học tại Đại Học Vinh
T Mã học
Tên học phần
T phần
Nhập môn ngành khoa học
1 HIS20001
nhân văn
2 POL20001 Lôgic hình thức

3 LIT20006 Cơ sở văn hóa Việt Nam

4 ENG10001 Tiếng Anh 1

5 LAW20001 Lý luận về nhà nước và phá

Những nguyên lý cơ bản củ


6 POL10001
Lênin
7 INF20002 Tin học

8 SOW20001 Xã hội học đại cương

Kỹ thuật xây dựng văn bản


9 LAW20004
thông dụng
10 EDU20004 Tâm lý học đại cương

Giáo dục quốc phòng 1(Đư


  NAP10001
sự)
Giáo dục quốc phòng 2(Côn
  NAP10002
QPAN)
Giáo dục quốc phòng 3(QS
  NAP10003
chiến thuật, KT bắn súng...)
  SPO10001 Giáo dục thể chất

11 POL10002 Tư tưởng Hồ Chí Minh


12 HIS20003 Lịch sử văn minh thế giới

13 HIS20004 Tiến trình lịch sử Việt Nam

14 ENG10002 Tiếng Anh 2

15 POL10003 Đường lối cách mạng của Đ


Khái lược văn hóa và du lịc
16 TOU30001
Nam Á
17 TOU30004 Phương pháp nghiên cứu D

18 TOU30006 Tổng quan di sản tiêu biểu

19   Tự chọn
20 TOU30005 Thực tế du lịch tuyến điểm

21 TOU30007 Chiến lược phát triển du lịc

Di tích lịch sử - văn hóa và


22 TOU30008
thắng cảnh Việt Nam
23 TOU30009 Tôn giáo học đại cương

24 CUL30006 Văn hóa dân gian Việt Nam

25 TOU30010 Văn hóa du lịch

26 TOU30011 Các hoạt động phục vụ du l

Các loại hình và các vùng d


27 TOU30012
Nam
28 TOU30016 Thực tế du lịch tuyến điểm

29   Chuyên ngành - Chuyên đ


30   Chuyên ngành - Chuyên đ
31   Chuyên ngành - Chuyên đ
32   Chuyên ngành - Chuyên đ
33   Chuyên ngành - Chuyên đ
34   Chuyên ngành - Chuyên đ
35   Chuyên ngành - Chuyên đ
36 TOU30029 Thực tập cuối khóa

    Cộng:
    Tự chọn (Chọn 1 trong 2 h
Kĩ năng hoạt náo trong hoạ
1 TOU30002
lịch
2 TOU30003 Kĩ năng tổ chức sự kiện
Kiến thức chuyên ngành (
   
trong 2 chuyên ngành)
    Chuyên ngành: Lữ hành
Du lịch trọn gói, mở và
1 TOU30013
đoàn
Tâm lý du khách và kỹ nă
2 TOU30015
trong lĩnh vực lữ hành
3 TOU30018 Lữ hành nội địa và quốc tế
4 TOU30020 Maketing trong lĩnh vực lữ
5 TOU30023 Nghiệp vụ quản trị kinh doa
Quy hoạch - đầu tư và tuy
6 TOU30026
lịch
7 TOU30028 Thực hành kỹ năng lữ hành
     
    Chuyên ngành: Khách sạn
Kĩ năng giao tiếp trong lĩn
1 TOU30014
sạn
2 TOU30017 Tổ chức khách sạn
3 TOU30019 Maketing trong lĩnh vực kh
4 TOU30021 Nghiệp vụ lễ tân khách sạn
Nghiệp vụ quản trị kinh d
5 TOU30022
sạn
Quy hoạch - đầu tư và k
6 TOU30025
trường trong lĩnh vực khách
7 TOU30027 Thực hành kỹ năng khách s

Khung chương trình ngành Việt Nam Học Đại Học Quốc Gia
Hà Nội

Số Số giờ tín chỉ Mã số


Mã Học phần Lí Thực Tự
STT (ghi bằng tiếng Việt và tiếng tín thuyế hành học học
học Anh) t
ch phần
phần
ỉ tiên
quyết
Khối kiến thức chung
I (chưa tính Giáo dục thể chất) 16
Triết học Mác – Lênin
1 PHI1006-E Marxist-Leninist Philosophy 3 30 15 0
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2 PEC1008- Marx-Lenin Political 2 20 10 0 PHI1006-E
E Economy
Chủ nghĩa xã hội khoa học
3 PHI1002-E Scientific Socialism 2 30 0 0
Lịch sử Đảng Cộng
4 HIS1001-E sản Việt Nam 2 20 10 0
History of the Communist
Party of Vietnam
Tư tưởng Hồ Chí Minh
5 POL1001- Ho Chi Minh's Ideology 2 20 10 0
E
Tiếng Việt sơ cấp
6 VNS1002-V Elementary Vietnamese 5 50 25 0
Giáo dục thể chất
7 Physical Education 4
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 25
Các học phần bắt buộc
II.1 (chưa tính Kĩ năng bổ trợ) 22
Lịch sử Việt Nam
8 VNS1050-E Introduction to 4 45 15 0
Vietnamese History
Văn hoá Việt Nam
9 VNS1051-E Introduction to 3 42 3 0
Vietnamese Culture
Địa lí Việt Nam
10 VNS1052-E Introduction to 3 42 3 0
Vietnamese Geography
Văn học Việt Nam
11 VNS1053-E Introduction to 3 45 0 0
Vietnamese Literature
Các dân tộc ở Việt Nam
12 VNS1054-E Ethnic Groups in Vietnam 3 36 9 0
Kinh tế Việt Nam
13 VNS1055-E Introduction to 3 39 6 0
Vietnamese Economics
S Số giờ tín chỉ Mã số
Mã Học phần Lí Thực Tự
STT (ghi bằng tiếng Việt và tiếng ố học
học tí thuy hành học phần
Anh) ết
phần n tiên
ch quyết

Tin học ứng dụng
14 INT1005-E Basic Informatics 3 15 30 0
Kĩ năng bổ trợ
15 SOF1050 Supplementary skills 3 20 25 0
II.2 Các học phần tự chọn 03/0
9
Ngôn ngữ các tộc người ở
16 VNS1056- Việt Nam 3 45 0 0
E Languages of Ethnic Groups
in Vietnam
Nghệ thuật Việt Nam
17 VNS1057- Vietnamese Arts 3 36 9 0
E
Tiếp biến văn hóa ở Việt Nam
18 VNS1058- Acculturation in Vietnam 3 36 9 0
E
III Khối kiến thức theo khối ngành 25
III.1 Các học phần bắt buộc 22
Nhập môn Việt Nam học
19 VNS1100- Introduction to 4 45 15 0
E Vietnamese Studies
Khu vực học đại cương
20 VNS1101- General Area Studies 3 36 9 0 VNS1100-E
E
Tiếp xúc ngôn ngữ ở Việt
Nam và Đông Nam Á
21 VNS1102- Language Contacts and 3 36 9 0
E Exchanges in Vietnam
and Southeast Asia
Hệ thống chính trị Việt Nam
22 VNS1103- Vietnamese Political System 3 30 15 0
E
Tiếng Việt trung cấp 1
23 VNS1003- Intermediate Vietnamese 1 3 20 25 0
V
Tiếng Việt trung cấp 2
24 VNS1004- Intermediate Vietnamese 2 3 20 25 0 VNS1003-V
V
Tiếng Việt Trung cấp 3
25 VNS1005- Intermediate Vietnamese 3 3 20 25 0 VNS1004-V
V
III.2 Các học phần tự chọn 03/0
9
Chính sách ngôn ngữ ở Việt
26 VNS1104- Nam và Đông Nam Á 3 36 9 0
E Language Policies in
Vietnam
and Southeast Asia
Quá trình hội nhập quốc tế
27 VNS1105- của Việt Nam 3 36 9 0
E Processs of
International
Integration of Vietnam
Làng xã Việt Nam
28 VNS1106- Vietnamese Villages 3 36 9 0
E
S Số giờ tín chỉ Mã số
Mã Học phần Lí Thực Tự
STT (ghi bằng tiếng Việt và tiếng ố học
học tí thuy hành học phần
Anh) ết
phần n tiên
ch quyết

IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 27
IV.1 Các học phần bắt buộc 21
Tiếng Việt cao cấp 1
29 VNS2001- (nghe - nói) 4 28 32 0
V Advanced Vietnamese
1 (listening –
speaking)
Tiếng Việt cao cấp 2
30 VNS2002- (đọc - hiểu) 4 28 32 0
V Advanced Vietnamese 2
(reading –
comprehensien)
Tiếng Việt cao cấp 3 (ngữ
31 VNS2003- pháp 4 28 32 0
V - viết)
Advanced Vietnamese
3 (grammar –
writing)
Tôn giáo, tín ngưỡng và lễ
32 VNS2004- hội ở Việt Nam 3 36 9 0
E Beliefs, Religions,
and Festivals in
Vietnam
Chính sách đối ngoại của
33 VNS2005- Việt Nam thời kỳ đổi mới 3 36 9 0
E Vietnamese Foreign Policy
in
the Renovation Era
Đô thị và biến đổi đô thị ở
34 VNS2006- Việt Nam 3 36 9 0
E Urban and Urban
Transformations in Vietnam
IV.2 Các học phần tự chọn 06/1
2
Phương pháp dạy tiếng
Việt cho người nước
35 VNS2007- ngoài Methodology of 3 45 0 0
E teaching Vietnamese to
Speakers of
Other Languages: TVSOL
Truyền thống kinh tế biển
36 VNS2008- Việt Nam 3 36 9 0
E Vietnam’s Marine
Economic Tradition
Truyền thông đại chúng ở
37 VNS2009- Việt 3 36 9 0
E Nam
Mass Media in Vietnam
Hà Nội học
38 VNS2010- Hanoi Studies 3 36 9 0 VNS1050-E
E
V Khối kiến thức ngành 39
V.1 Các học phần bắt buộc 25
S Số giờ tín chỉ Mã số
Mã Học phần Lí Thực Tự
STT (ghi bằng tiếng Việt và tiếng ố học
học tí thuy hành học phần
Anh) ết
phần n tiên
ch quyết

Tiếng Việt chuyên ngành
39 VNS3001- (lịch sử-văn hoá) 5 50 25 0
V Vietnamese for History
and Culture
Tiếng Việt chuyên ngành
40 VNS3002- (ngôn 5 50 25 0
V ngữ-văn học)
Vietnamese for Linguistics
and Literature
Tiếng Việt chuyên ngành
41 VNS3003- (kinh tế-xã hội) 5 50 25 0
V Vietnamese for Economic
and Social Sciences
Du lịch Việt Nam
42 VNS3004- Vietnam Tourism 4 40 20 0
E
Biến đổi xã hội ở Việt Nam
43 VNS3005- Social Transformations 3 36 9 0
E in Vietnam
Chính sách công của Việt
44 VNS3006- Nam 3 36 9 0
E Vietnam’s Public Policy
V.2 Các học phần tự chọn 06/1
2
Văn hoá ẩm thực Việt Nam
45 VNS3007- Vietnamese Cuisine Culture 3 36 9 0
E
Mỹ thuật và kiến trúc Việt
46 VNS3008- Nam 3 36 9 0
E Vietnamese Fine Arts
and Architecture
Thân tộc, hôn nhân và gia
47 VNS3009- đình ở Việt Nam 3 36 9 0
E Kinship, Marriage and
Family in Vietnam
Di tích và thắng cảnh Việt
48 VNS3010- Nam 3 36 9 0 VNS1051-E
E Vietnamese Vestiges
and Places of Interest
V.3 Kiến thức thực tập và tốt nghiệp 08
Thực tập, thực tế
49 VNS4001- Field-work 3 15 18 12
E
VNS4050 - Khoá luận tốt nghiệp
50 E/V* Thesis 5
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
Ngôn ngữ và văn hóa Việt
51 VNS4051- Nam 3 39 6 0
E Vietnamese Language
and Culture
S Số giờ tín chỉ Mã số
Mã Học phần Lí Thực Tự
STT (ghi bằng tiếng Việt và tiếng ố học
học tí thuy hành học phần
Anh) ết
phần n tiên
ch quyết

Quá trình dân tộc và lãnh
thổ Việt Nam
52 VNS4052- The Process of National and 2 26 4 0
E Territorial Formation
of Vietnam
Tổng 132
cộng

- Khung chương trình đào tạo Việt Nam Học


Tại Đại Học CHARLES – Cộng Hòa Séc
STT Khối Học Phần Bắt Buộc Việt Nam Học
1 1 Nhập Môn Việt Nam Học 2 Học Phần
2 2 Khối Tiếng Việt: 15 Học Phần
3 3 Khối Văn Học Việt Nam: 4 Học Phần
4 4 Khối Lịch Sử Việt Nam: 3 Học Phần
5 5 Khối Văn Hóa Việt Nam: 4 Học Phần
Tổng số học phần bắt buộc: 28

Câu 2. Tìm thông tin chuẩn đầu ra các ngành Việt Nam học,
Du lịch, Quản lý văn hoá.
 Sinh viên chuyên ngành Việt Nam học sẽ:
Được trang bị những kiến thức lý luận và thực tiễn về
ngôn ngữ, văn hóa, lịch sử, địa lý Việt Nam; đặc biệt
định hướng cách tiếp cận liên ngành trong nghiên cứu
và giảng dạy Việt Nam học. Được học tiếng Anh, tiếng
Trung chuyên ngành về đất nước, con người Việt Nam.
Được rèn luyện kỹ năng giao tiếp - ứng xử, kỹ năng
thuyết trình... Được đào tạo để trở thành những cử nhân
có kiến thức sâu sắc về đất nước, con người Việt Nam,
về lịch sử dân tộc Việt Nam. Được giảng dạy và hướng
dẫn trực tiếp bởi đội ngũ nhà giáo gồm các giáo sư, tiến
sĩ, thạc sĩ tâm huyết với nghề và có kiến thức chuyên
môn uyên thâm, có phương pháp giảng dạy khoa học và
hiện đại. Được học tập và rèn luyện trong môi trường
thân thiện và chuyên nghiệp với các trang thiết bị đầy
đủ phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu khoa học. 
- Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp:
+ Làm giảng viên, giáo viên Việt Nam học ( Năm học
2018-2019, hệ thống giáo dục Vinschool đã đưa môn
Việt Nam học vào giảng dạy từ tiểu học đến THPT,
nhận được phản hồi tích cực từ học sinh );
+ Hướng dẫn viên du lịch ( Du Lịch )
+ Nghiên cứu viên trong các Viện nghiên cứu về văn
hóa, chính trị, xã hội; Chuyên viên trong các cơ quan, tổ
chức văn hóa, xã hội ( Văn Hóa )
+ Phóng viên trong các cơ quan báo chí, truyền thông...
( Báo Chí )
3. So sách cấu trúc khung chương trình đào tạo
ngành Việt Nam học của các trường Đại học Việt
Nam và thế giới.
* Nước Ngoài
- Về xây dựng chương trình, biên soạn tài liệu dạy học tiếng
Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức xây dựng
Chương trình tiếng Việt theo Khung năng lực tiếng Việt 6 bậc
(từ bậc 1 đến bậc 6), tổ chức biên soạn tài liệu dạy học tiếng
Việt, thực hiện chủ trương từ một chương trình có thể biên
soạn nhiều bộ sách giáo khoa.

- Trong đó, chỉnh sửa, nâng cấp hai bộ sách “Tiếng Việt vui”
và “Quê Việt” (từ quyển 1 đến quyển 6) cho phù hợp với
Chương trình dạy tiếng Việt theo Khung năng lực 6 bậc; tổ
chức cuộc thi viết sách giáo khoa, biên soạn tài liệu dạy và
học tiếng Việt theo Chương trình tiếng Việt 6 bậc tại các nước
hoặc các khu vực của cộng đồng người Việt Nam ở nước
ngoài.

- Biên soạn tài liệu dạy học tiếng Việt song ngữ cho trẻ em
lứa tuổi mầm non, học sinh tiểu học; biên soạn tài liệu song
ngữ hướng dẫn ông bà, cha mẹ dạy tiếng Việt cho con cháu
trong gia đình phù hợp với các ngôn ngữ thông dụng và ngôn
ngữ nước sở tại; biên soạn tài liệu phát triển tiếng Việt thông
qua các hoạt động giao lưu văn hóa nghệ thuật, thực hành tôn
giáo, tín ngưỡng của người Việt Nam.

- Tổ chức thường xuyên các khóa bồi dưỡng chuyên môn,


nghiệp vụ cho giáo viên dạy tiếng Việt cho người Việt Nam ở
nước ngoài tại Việt Nam và tại nước ngoài nơi có nhiều người
Việt Nam sinh sống; cung cấp tài liệu, bồi dưỡng giáo viên
qua Cổng thông tin dạy và học tiếng Việt trực tuyến theo Đề
án “Tăng cường dạy tiếng Việt trên mạng trực tuyến cho
người Việt Nam ở nước ngoài” đã được Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt.
- Thực hiện kế hoạch bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Việt cho
con em kiều bào ở khu vực đặc thù (Campuchia, Lào…) theo
Đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; tổ chức bồi dưỡng,
tập huấn giáo viên, tình nguyện viên tham gia dạy tiếng Việt ở
những nơi có điều kiện phù hợp.

- Giải pháp khác là đa dạng hóa các hình thức tổ chức dạy học
tiếng Việt, trong đó, tổ chức các lớp học, khóa học tiếng Việt
ngắn hạn tại nước sở tại theo hình thức lớp học truyền thống,
phù hợp với điều kiện, đặc điểm từng khu vực của cộng đồng
người Việt Nam ở nước ngoài; tổ chức các khóa học tiếng
Việt ngắn hạn, trại hè học tiếng Việt cho con em Kiều bào tại
Việt Nam.

- Phối hợp triển khai có hiệu quả với việc tổ chức dạy học
tiếng Việt trên mạng trực tuyến theo Đề án “Tăng cường dạy
tiếng Việt trên mạng trực tuyến cho người Việt Nam ở nước
ngoài” đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

- Bên cạnh đó, tiếp tục duy trì và đổi mới việc tổ chức dạy
tiếng Việt trên truyền hình, đài phát thanh dành cho người
Việt Nam ở nước ngoài; tổ chức thường xuyên và đa dạng hóa
các hoạt động ngoại khóa, các cuộc thi tìm hiểu văn hóa lịch
sử Việt Nam, ngày hội Văn hóa Việt Nam tại nước sở tại; kết
hợp với các sự kiện tổ chức hoạt động xúc tiến, quảng bá của
Việt Nam ở nước ngoài như: Hội chợ, triển lãm, xúc tiến
thương mại, quảng bá du lịch…

- Đồng thời, hỗ trợ xây dựng tủ sách tiếng Việt, góc Việt
Nam, thư viện Việt Nam tại các thư viện cộng đồng, các trung
tâm học liệu hoặc các trường đông học sinh là người Việt
Nam.
- Xây dựng công cụ đánh giá kết quả học tập, cấp chứng chỉ
cho người tham gia đánh giá theo Khung năng lực tiếng Việt 6
bậc như xây dựng bộ đề thi, ngân hàng câu hỏi kiểm tra, đánh
giá năng lực tiếng Việt; xây dựng phần mềm thi và chấm thi
bằng máy tính; xây dựng, ban hành phôi chứng chỉ tiếng Việt;
ban hành Quy chế thi và cấp chứng chỉ tiếng Việt cho người
nước ngoài.

- Để có năng lực sử dụng tiếng Việt, người học cần phải:- Có


năng lực giao tiếp bằng tiếng Việt, hiểu và vận dụng những
hiểu biết về văn hoá Việt Nam vào cuộc sống giao tiếp;- Có
khả năng kết nối, sử dụng tiếng Việt trong những phạm vi
ngành/chuyên ngành khác nhau;- Phát triển năng lực tiếng
Việt và những hiểu biết về văn hoá Việt Nam qua so sánh, đối
chiếu với ngôn ngữ thứ nhất của mình với nền văn hóa ở đất
nước mình đang sống; Chương trình được xây dựng từ cách
nhìn toàn diện

.-  Mức độ thành thạo tiếng Việt gồm nhiều mặt, nhiều


phương diện khác nhau. Theo đó, để giảng dạy, học tập và
đánh giá đúng được mức độ thành thạo của người học cũng
như mức độ hiệu quả của tài liệu giảng dạy, chương trình cần
phải bảo đảmcó khả năng phát triển năng lực tiếng Việt một
cách toàn diện.

– Có khả năng sử dụng được tiếng Việt cả trong và ngoài gia


đình, trong công việc, nghề nghiệp;

- Việc kiến tạo và phát triển năng lực tiếng Việt gồm một
chuỗi các thành tố: năng lực ngôn ngữ (tiếng Việt), năng lực
văn bản, năng lực thực hiện hành vi ngôn ngữ, năng lực chiến
lược giao tiếp, năng lực ngôn ngữ xã hội. Các năng lực này
được trình bày trong khung năng lực tiếng Việt dành cho
người nước ngoài. Đó là:- Năng lực ngôn ngữ (kiến thức về
tiếng Việt)- Năng lực tổ chức và xử lý văn bản tiếng Việt-
Năng lực nghe hiểu- Năng lực đọc hiểu tiếng Việt- Năng lực
tương tác lời nói miệng- Năng lực tương tác viết- Năng lực
tạo lập lời nói- Năng lực tạo lập văn bản viết bằng tiếng Việt-
Năng lực về chiến lược giao tiếp bằng tiếng Việt- Năng lực
giao tiếp và ngôn ngữ xã hội.

* Việt Nam
 Sinh viên ngành Việt Nam học sẽ được trang bị kiến thức
nền tảng về khoa học xã hội & nhân văn; kiến thức toàn
diện, chuyên sâu về lịch sử, văn hóa, chính trị, tư tưởng,
dân tộc, tôn giáo, ngôn ngữ,…của Việt Nam. Cụ thể hơn,
người học sẽ được tìm hiểu về phong tục tập quán, văn
hóa giao tiếp, văn hóa ẩm thực, văn hóa mặc,… của các
dân tộc trên mọi miền đất nước Việt Nam
  Ngoài ra, sinh viên được rèn luyện những kỹ năng sử
dụng Tiếng Việt, kỹ năng dạy tiếng, biên – phiên dịch,
được trang bị thêm kiến thức nghiệp vụ du lịch, nghiệp
vụ văn phòng, báo chí. Đây sẽ là cầu nối quan trọng
trong quan hệ quốc tế, giao tiếp xã hội và công tác
chuyên môn. Bên cạnh đó là kỹ năng nghề nghiệp, kỹ
năng thực hành, kỹ năng dạy tiếng,  kỹ năng giao tiếp
ứng xử trong môi trường làm việc đa dạng

You might also like