You are on page 1of 346

TRẮC NGHIỆM TRIẾT

Bài 1: (LMS)

1. Bổ sung để được 1 câu đúng “Triết học Mác-Lê là khoa học…”


⇨ Nghiên cứu quy luật chung nhất của thế giới
2. Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học cần trả lời câu hỏi nào?
⇨ Vật chất hay ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào? Con người có
khả năng nhận thức được thế giới hay không?
3. Ngày nay triết học có còn được gọi là “khoa học của các khoa học” không?
⇨ KHÔNG
4. Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ 19 đã đem lại cơ sở khoa học cho sự
phát triển (SPT) điều gì?
⇨ SPT phép biện chứng từ tự phát chuyển thành tự giác.
5. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
⇨ Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
6. Theo quan điểm triết học mác xít, triết học ra đời trong điều kiện nào?
⇨ Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí thức.
7. Thực chất của phương pháp biện chứng là gì?
⇨ Coi sự vật tồn tại trong mối liên hệ với những sự vật khác, trong sự vận động và biến đổi của
chính nó.
Bài 2: (LMS)

⇨ ma
1. Mối quan hệ giữa triết học duy vật biện chứng (THDVBC) và khoa học tự nhiên (KHTN)
biểu hiện ở chỗ nào?
⇨ Phát minh của KHTN là cơ sở khoa học của các luận điểm THDVBC, còn THDVBC là cơ sở
thế giới quan và phương pháp luận chung cho KHTN.
2. Những tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời triết học Mác là gì?
⇨ Học thuyết tiến hóa của Đácuyn, thuyết tế bào, định luật bảo tòan và chuyển hóa năng lượng.
3. Những tiền đề lý luận dẫn đến sự ra đời của triết học Mác:
⇨ Triết học cổ điển Đức, Kinh tế Chính trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa Xã hội không tưởng ở
Pháp
4. Triết học Mác – Lenin ra đời vào khoảng thời gian nào?
⇨ Những năm 40 thế kỷ XIX
Bài 3: (LMS)

1. Đối tượng của triết học là gì?


⇨ Thế giới trong tính chỉnh thể
2. Mối quan hệ giữa triết học duy vật biện chứng (THDVBC) và khoa học tự nhiên (KHTN)
biểu hiện ở chỗ nào?
⇨ Phát minh của KHTN là cơ sở khoa học của các luận điểm THDVBC, còn THDVBC là cơ sở
thế giới quan và phương pháp luận chung cho KHTN.
3. Triết học Mác – Lênin có chức năng:
⇨ Chức năng thế giới quan và phương pháp luận phổ biến
4. Vai trò của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội:
⇨ Là thế giới quan, phương pháp luận khoa học cho con người trong nhận thức và thực tiễn.
5. Vế đối tượng, triết học (TH) khác khoa học cụ thể (KHCT) ở chỗ nào?
⇨ KHCT khám phá ra mọi quy luật của thế giới, còn TH khám phá ra mọi cấp độ bản chất của
thế giới.
Bài 4: (LMS)

1. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo quan điểm triết học mácxít, thực tiễn là . . . của nhận
thức”
⇨ Cả A, B, C.
a. Cơ sở, nguồn gốc.
b. Động lực.
c. Mục đích.
2. Con đường biện chứng của quá trình nhận thức phải diễn ra như thế nào?
⇨ Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn.
3. Nhận thức cảm tính có tính chất như thế nào?
⇨ Sinh động, cụ thể, trực tiếp, hời hợt.
4. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Cảm giác là sự phản
ánh . . . của sự vật vào trong bộ óc, khi sự vật tác động trực tiếp lên một giác quan của chúng
ta”
⇨ Một đặc tính riêng lẻ
5. Các hình thức của nhận thức lý tính là gì?
⇨ Khái niệm, phán đoán, suy luận.
6. Nhận thức lý tính có tính chất như thế nào?
⇨ Trừu tượng, gián tiếp, khái quát, hời hợt.
Bài 5 (LMS)

1. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Phương thức sản xuất là
cách thức con người…”
⇨ Thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử
2. Đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt con người (CN) với động vật (ĐV) là gì?
⇨ CN hoạt động lao động sản xuất vật chất, cải tạo thế giới, ĐV hoạt động bản năng thích nghi
với môi trường.
3. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?
⇨ MQH giữa con người với tự nhiên
4. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?
⇨ MQH giữa con người với con người trong sản xuất.
5. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?
⇨ MQH giữa người với người trong quá trình sản xuất

ĐỀ THI GIỮA KỲ

1. Chân lý là:
⇨ Tri thức phù hợp với hiện thực được thực tiễn kiểm nghiệm
2. Chất của sự vật là
⇨ Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
3. Chọn câu trả lời đúng
⇨ Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
4. Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm là triết học Mác, ý thức là
⇨ Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
5. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC
⇨ Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
6. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC
⇨ Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong sự vật hiện tượng.
7. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm DVBC
⇨ Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về chất
của sự vật hiện tượng.
8. Lựa chọn câu đúng theo quan điểm cũa CNDVBC:
⇨ Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt,
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra.
9. Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
⇨ Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức.
10. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong triết
học Mác – Lênin là
⇨ Quan điểm khách quan.
11. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến trong triết
học Mác – Lênin là:
⇨ Quan điểm lịch sử - cụ thể
12. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về sự phát triển trong triết học Mác-
Lênin là:
⇨ Quan điểm phát triển
13. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn
trong triết học Mác – Lênin là:
⇨ Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
14. Phạm trù dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ phát triển của sự
vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật:
⇨ Lượng
15. Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay đổi về chất:
⇨ Bước nhảy
16. Phủ định biện chứng là:
⇨ Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
17. Quan điểm: “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan điểm của trường phái triết học:
⇨ Duy tâm
18. Quy luật vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển:
⇨ Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.
19. Quy luật vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển:
⇨ Quy luật phủ định của phủ định
20. Quy luật vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển:
⇨ Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
21. Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù:
⇨ Độ
22. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin phát triển là:
⇨ Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
23. Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở:
⇨ Tính vật chất
24. Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại của vật chất là:
⇨ Vận động
25. Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là:
⇨ Lao động và ngôn ngữ
26. Theo quan niệm của triết học Mác – Lênin, bản chất của nhận thức là:
⇨ Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể.
27. Theo quan niệm của triết học Mác – Lênin, thực tiễn là:
⇨ Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan.
28. Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm của triết học Mác – Lênin là:
⇨ Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác.
29. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là:
⇨ Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
30. Ý thức có vai trò là:
⇨ Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác
động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.

Bài 5: (LMS)
1. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Phương thức sản xuất là
cách thức con người . . .”
⇨ Thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử.
2. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
⇨ Tư liệu sản xuất và người lao động.
3. Yếu tố cơ bản nhất của lực lượng sản xuất là gì?
⇨ Người lao động.
4. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?
⇨ MQH giữa con người với con người trong sản xuất.
5. Yếu tố nào quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người?
⇨ Phương thức sản xuất.
6. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành điều gì?
⇨ Phương thức sản xuất
Bài 6: (LMS)

1. Cơ sở hạ tầng là khái niệm dùng để chỉ điều gì?


⇨ Toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội hợp thành kết cấu kinh tế của xã hội.
2. Đặc trưng của kiến trúc thượng tầng trong xã hội có đối kháng giai cấp thể hiện điều gì rõ nét
nhất
⇨ Tư tưởng của giai cấp thống trị.
3. Kiến trúc thượng tầng là khái niệm dùng để chỉ điều gì?
⇨ Toàn bộ các quan điểm, tư tưởng và các thiết chế xã hội tương ứng được hình thành trên cơ sở
hạ tầng.
4. Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đến cơ sở hạ tầng phải thông qua yếu tố nào?
⇨ Nhà nước
5. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc thượng tầng (KTTT)
điều gì luôn xảy ra?
⇨ CSHT quyết định KTTT.

Bài 7: (LMS)

1. Lực lượng sản xuất có vai trò như thế nào trong một hình thái kinh tế - xã hội?
⇨ Nền tảng vật chất – kỹ thuật của xã hội
2. Nguồn gốc vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là gì?
⇨ Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất
3. Quan hệ sản xuất có vai trò gì trong một hình thái kinh tế - xã hội?
⇨ Quy định mọi quan hệ xã hội, nói lên thực chất của hình thái kinh tế - xã hội.
4. Sự vận động của hình thái kinh tế - xã hội bị chi phối bởi cái gì?
⇨ Điều kiện, tình hình của thế giới; môi trường tự nhiên, truyền thống văn hoá.
5. Về cấu trúc, hình thái kinh tế xã hội bao gồm những bộ phận nào?
⇨ Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
6. Triết học Mác dựa trên điều gì để phân chia lịch sử của nhân loại?
⇨ Hình thái kinh tế - xã hội
7. Giá trị kho học của học thuyết hình thái kinh tế xã hội là gì?
⇨ Chỉ ra sự phát triển của lịch sử nhân loại là một quá trình lịch sử - tự nhiên
8. Kiến trúc thượng tầng có vai trò gì trong một hình thái kinh tế - xã hội?
⇨ Duy trì, bảo vệ cho cở sở hạ tầng sinh ra nó

1. Nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của triết học:


A. Xã hội phân chia thành giai cấp
B. Khi xuất hiện tầng lớp trí thức biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
C. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí thức
D. Khi con người biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
2. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, thuật ngữ “Triết học” có thể hiểu là:
A. Yêu mến sự thông thái
B. Chiêm nghiệm tìm ra chân lý cuộc đời
C. Sự truy tìm bản chất của đối tượng
D. Là tri thức mang tính lý luận, tính hệ thống và tính chung nhất

3. Đối tượng của triết học là:


A. Nghiên cứu những quy luật của khoa học cụ thể
B. Nghiên cứu những quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy con người
C. Nghiên cứu những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Nghiên cứu những vấn đề chung nhất của tự nhiên, của xã hội và con người

4. Thứ tự xuất hiện các hình thức thế giới quan trong lịch sử:
A. Thần thoại - tôn giáo - triết học
B. Thần thoại - triết học - tôn giáo
C. Tôn giáo - thần thoại - triết học
D. Triết học - thần thoại - tôn giáo

5. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Giải thích thế giới
B. Cải tạo thế giới
C. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
D. Mối quan hệ giữa con người và thế giới

6. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết
học là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?”
D. “Vai trò của con người trong thế giới này là gì?”

7. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết
học là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?”
D. “Vai trò của con người trong thế giới này là gì?”

8. Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia
cho rằng vật chất có trước ý thức, vật chất quyết định ý thức, thì thuộc trường
phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
9. Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia
cho rằng ý thức có trước vật chất, ý thức quyết định vật chất, thì thuộc trường
phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri

10. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho
rằng con người có khả năng nhận thức được thế giới, thì thuộc trường phái triết
học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri

11. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho
rằng con người không có khả năng nhận thức được thế giới, thì thuộc trường
phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri

12. Tính chất trực quan, cảm tính thể hiện rõ nhất ở hình thức nào của chủ nghĩa
duy vật:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung

13. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật có phương pháp nhìn thế giới như một cổ
máy khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên thế giới đó về cơ bản là ở trạng thái biệt
lập và tĩnh tại:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung

14. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật đã không còn đồng nhất vật chất với
những dạng cụ thể của vật chất, và nó đã xác định rõ vật chất là thực tại khách
quan:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung

15. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập và tĩnh tại là
đặc trưng của phương pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy đoán lý tính

16. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến
vốn có của nó và nhìn nhận nó ở trạng thái luôn vận động biến đổi là đặc trưng
của phương pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy đoán lý tính

17. Học thuyết của Mác ra đời là sự thừa kế thẳng và trực tiếp những học thuyết
nào:
A. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Phong trào khai sáng
Pháp
B. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa xã hội
không tưởng Pháp
C. Triết học Hy Lạp, Kinh tế học Anh và Phong trào khai sáng Pháp
D. Triết học Hy Lạp, Chủ nghĩa duy vật Anh và Phong trào khai sáng Pháp

18. Những phát minh khoa học có ý nghĩa quan trọng trong sự hình thành chủ
nghĩa duy vật biện chứng:
A. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tương đối
B. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tế bào và thuyết tương đối
C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tương đối và thuyết nguyên
tử
D. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tế bào

19. Thế giới quan và phương pháp luận mà triết học Mác – Lênin trang bị cho con
người mang tính chất cơ bản gì:
A. Tính sáng tạo và tiến bộ
B. Tính cách mạng và khoa học
C. Tính kế thừa và cụ thể
D. Tính lịch sử và tính đảng

20. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, bản chất, hiện tượng là những phạm
trù của khoa học nào:
A. Triết học
B. Sinh học
C. Hoá học
D. Vật lý

21. Chân lý luôn có tính:


A. Trừu tượng, chung chung
B. Cụ thể
C. Tuyệt đối
D. Chủ quan

22. Thực tiễn đóng vai trò gì với nhận thức:


A. Định hướng, quyết định
B. Quan trọng, chỉ đường
C. Cơ sở, động lực, mục đích
D. Sáng tạo, xây dựng

23. Tính chất nào của chân lý thể hiện chân lý tồn tại độc lập với ý muốn của con
người:
A. Tính tương đối
B. Tính tuyệt đối
C. Tính khách quan
D. Tính cụ thể

24. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý
thức trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển

25. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
D. Quan điểm phát triển

26. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển
27. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về sự phát triển trong
triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển

28. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa nhận
thức và thực tiễn trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển

29. Nhận thức lý tính khác với nhận thức cảm tính ở chỗ:
A. Nhận thức lý tính phản ánh được mối liên hệ bản chất; phản ánh sự vật hiện tượng
kém sâu sắc hơn nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính không ẩn chứa nguy cơ xa rời hiện thực, luôn phản ánh chính xác
nhất.
C. Nhận thức lý tính phản ánh, khái quát, trừu tượng, gián tiếp sự vật, hiện tượng
trong tính tất yếu, chỉnh thể toàn diện.
D. Nhận thức lý tính phản ánh cụ thể, rõ ràng, trực tiếp sự vật, hiện tượng trong tính
tất yếu, chỉnh thể toàn diện.

30. “Bước nhảy” là khái niệm dùng để chỉ:


A. Mối quan hệ giữa chất và lượng
B. Sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới
C. Thời điểm diễn ra sự thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng ( sai
D. Sự thống nhất biện chứng giữa chất và lượng trong cùng một sự vật, hiện tượng

31. “Phán đoán” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức trực quan

32. “Tri giác” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Là giai đoạn chuyển tiếp từ cảm tính sang lý tính
D. Cấp độ cao nhất của sự nhận thức

33. Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là:


A. Lý thuyết khoa học
B. Tri thức của con người
C. Thực tiễn
D. Lý luận xã hội

34. Sự hiểu biết của con người phù hợp với hiện thực khách quan gọi là:
A. Tri thức
B. Vật chất
C. Chân lý (hiểu biết là trị thức, vừa hiểu biết còn phù hợp là chân lý)
D. Lý luận

35. Ph.Ăngghen chỉ rõ, các sự vật, hiện tượng dù rất phong phú, muôn vẻ nhưng
chúng vẫn có một đặc tính chung, thống nhất đó là:
A. Tính toàn diện
B. Tính chủ quan
C. Tính vật chất
D. Tính lịch sử

36. “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người
trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn
tại không lệ thuộc vào cảm giác”. Điền từ thích hợp vào dấu “…”:
A. Thực tại chủ quan
B. Thực tại khách quan
C. Quy luật ràng buộc
D. Cảm nhận thông thường

37. Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động gì của con
người:
A. Hoạt động tập trung trí tuệ
B. Hoạt động thực tiễn
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động cải tạo xã hội

38. Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hình thức hoạt động cơ bản của
thực tiễn là:
A. Hoạt động đấu tranh giai cấp
B. Hoạt động sản xuất vật chất
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động cải tạo xã hội

39. Nhận thức cảm tính bao gồm những hình thức nào:
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Cảm giác, phán đoán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán
D. Cảm giác, tri giác, suy lý

40. Nhận thức lý tính bao gồm những hình thức nào:
A.Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Khái niệm, phán đoán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán
D. Cảm giác, tri giác, suy lý

41. Điền vào chỗ trống cho đúng định nghĩa sau: “Nhận thức là … thế giới khách
quan vào trong đầu óc con người một cách năng động sáng tạo trên cơ sở thực
tiễn”:
A. Quá trình phản ánh
B. Sự phản ánh
C. Sự ghi chép
D. Sự tác động của

42. Yếu tố của ý thức thể hiện thái độ của con người đối với đối tượng gọi là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức

43. Yếu tố giữ vai trò là cơ sở của ý thức là:


A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức

44. Yếu tố của ý thức thể hiện nguồn động lực bên trong thôi thúc con người vượt
qua khó khăn, thử thách gọi là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức

45. Đâu không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
A. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
B. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lí
D. Thực tiễn là sự định hướng của nhận thức

46. Dựa vào nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội cái gì là kết quả của quá trình
tiến hoá lâu dài của thế giới tự nhiên:
A. Sự hiểu biết
B. Ý thức
C. Xúc cảm
D. Vật chất

47. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguyên nhân, động lực phát
triển của thế giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn

48. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức phát triển của thế
giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn

49. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra khuynh hướng phát triển của
thế giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn

50. Quy luật nào không phải là một trong các quy luật cơ bản của Phép biện chứng
duy vật:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn

51. Hình thức liên kết các khái niệm, phản ánh mối liên hệ giữa các sự vật hiện
tượng của thế giới trong ý thức con người, là hình thức nào của nhận thức trong
các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác

52. Sự tổng hợp tất cả những cảm giác về đối tượng giúp con người biết được đối
tượng là cái gì, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác
53. Sự tri giác về đối tượng tạo thành hình ảnh bên trong đầu óc con người phản
ánh đối tượng như một chỉnh thể thống nhất, là hình thức nào của nhận thức
trong các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác

54. Quá trình con người sử dụng ngôn ngữ gọi tên đối tượng và khái quát những
đặc trưng về đối tượng, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức
dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Khái niệm
D. Tri giác

55. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là những
bước nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng”.
A. Triết học duy vật biện chứng
A. Triết học duy vật siêu hình
C. Triết học biện chứng duy tâm
D. Triết học hiện sinh

56. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập

57. Chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện bản chất gì:
A. Cách mạng và khoa học
B. Dân tộc và hiện đại
C. Khoa học và dân tộc
D. Toàn dân

58. Cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là:
A. Hoạt động lý luận
B. Thực tiễn
C. Hoạt động văn hoá nghệ thuật
D. Kinh tế

59. Nhận thức lý tính được thực hiện thông qua những hình thức cơ bản nào:
A. Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng
B. Cảm giác – Phán đoán – Tri giác
C. Khái niệm – Phán đoán – Suy lý
D. Khái niệm – Suy lý – Tri giác

60. Vòng khâu của quá trình nhận thức là:


A. Từ cảm tính đến lý tính, từ lý tính đến hành động
B. Từ hành động đến cảm tính, từ cảm tính đến tư duy trừu tượng
C. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến hệ thống
khái niệm
D. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn

61. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật tự nhiên

62. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc:
A. Không vận dụng đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Không vận dụng đúng quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi
về chất và ngược lại
C. Không vận dụng quy luật phủ định của phủ định
D. Không vận dụng đúng quy luật tự nhiên

63. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút ra trực
tiếp từ:
A. Lý luận về nhận thức
B. Mối quan hệ giữa nhận thức và ý thức
C. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực
D. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức

64. Tổng hợp những thuộc tính khách quan vốn có của sự vật, nói lên sự vật là cái
gì, phân biệt nó với cái khác. Đó là khái niệm nào:
A. Lượng.
B. Chất
C. Độ
D. Điểm nút

65. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức
là quá trình nào?
A. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
B. Sáng tạo thuần túy trong tư duy con người
C. Hoạt động kinh tế
D. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới

66. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Sự thống nhất của các mặt
đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”.
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
D. Chủ nghĩa duy lý

67. Theo quan điểm của triết Mác – Lênin, có thể định nghĩa về vật chất như sau:
A. Vật chất là những chất tạo nên vũ trụ
B. Vật chất là nguyên tử
C. Vật chất là thực tại khách quan
D. Vật chất là vật thể cụ thể

68. Thực tại khách quan có thể hiểu là:


A. Tất cả những gì tồn tại trong thế giới và trong tư duy con người
B. Tất cả những gì tồn tại thực và tồn tại độc lập với ý thức của con người
C. Tất cả những hình ảnh bên trong đầu óc con người do sự phản ánh thế giới
D. Tất cả những tri thức khách quan mà con người đã có được

69. Cách thức của sự phát triển là:


A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan

70. Nguyên nhân của sự phát triển là:


A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan

71. Khuynh hướng của sự phát triển là:


A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan

72. Quan điểm nào sau đây đối lập với chủ nghĩa duy vật biện chứng về sự phát
triển:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan

73. Theo quan niệm triết học Mác – Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì:
A. Tính hiện thực
B. Tính vật chất
C. Tính tồn tại
D. Tính khách quan
74. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái gì:
A. Công cụ lao động
B. Cơ quan cảm giác
C. Ngôn ngữ
D. Công cụ sản xuất

75. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
B. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất

76. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sự vật
có tính chất gì:
A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
C. Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng
D. Tính khách quan, đa dạng

77. Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là
3 lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan

78. Quan điểm nào cho rằng tồn tại là sự phức hợp của những cảm giác:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan

79. Quan điểm nào cho rằng bản chất thế giới là Ý niệm, vạn vật trong thế giới, kể
cả con người chỉ là hình bóng của Ý niệm:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan

80. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào:


A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất
81. Cơ sở lý luận của quan điểm lịch sử - cụ thể là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất

82. Cơ sở lý luận của quan điểm phát triển là nguyên lý nào:


A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất

83. Cơ sở lý luận của quan điểm khách quan là gì:


A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn

84. Cơ sở lý luận của quan điểm thống nhất lý luận và thực tiễn là gì:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn

85. Giới hạn từ 0 độ C đến 100 độ C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất:
A. Độ
B. Chất
C. Lượng
D. Bước nhảy

86. Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100 độ C được gọi là
gì trong quy luật lượng – chất?
A. Độ
B. Bước nhảy
C. Chuyển hoá
D. Tịnh tiến

87. Tính quy định nói lên sự vật là nó chứ không phải cái khác trong một mối quan
hệ nhất định, gọi là gì:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy

88. Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút

89. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy
luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật xã hội

90. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của nôn nóng, tả khuynh là do không tôn
trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên

91. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của không xác định đúng mặt đối lập cơ bản
của đối tượng, không có phương pháp phù hợp tạo động lực phát triển cho đối
tượng là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên

92. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của việc không kế thừa những yếu tố tích
cực, tiến bộ của cái cũ là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng
duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên

93. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của việc không tạo điều kiện cho cái mới
tích cực phát triển là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy
vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
94. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.

95. Hai mặt đối lập bài trừ, triệt tiêu lẫn nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.

96. Hai mặt đối lập còn tồn tại những yếu tố giống nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.

97. Nội dung cơ bản của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
C. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức có thể tác động
trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người
D. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức không thể tác
động trở lại vật chất

98. Vận động là:


A. Sự chuyển động của các vật thể trong không gian
B. Sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái khác của sự vật hiện tượng
C. Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian
D. Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không gian và thời gian

99. Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử-cụ thể và quan điểm phát triển được
rút ra từ:
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
C. Mối quan hệ giữa nhận thức và thực tiễn
D. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật

100. Khái niệm dùng để chỉ biện chứng của bản thân thế giới tồn tại khách quan,
độc lập với ý thức con người là:
A. Biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan
C. Biện chứng tự nhiên
D. Biện chứng xã hội
101. Sản xuất bao gồm các hình thức:
A. Sản xuất vật chất; sản xuất tinh thần và sản xuất của cải
B. Sản xuất của cải; sản xuất ra tư liệu sản xuất và sản xuất ra vật phẩm tiêu dùng
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người
D. Sản xuất vật chất, sản xuất văn hóa và sản xuất môi trường sinh thái

102. Các nhân tố cơ bản của quá trình sản xuất là:
A. Công cụ lao động và đối tượng lao động
B. Người lao động và môi trường lao động
C. Tư liệu lao động và người lao động
D. Tư liệu sản xuất và người lao động

103. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ:
A. Mối quan hệ giữa các vật chất và tinh thần sản xuất
B. Mối quan hệ giữa con người với con người
C. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên
D. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên và với nhau

104. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố:
A. Tư liệu sản xuất và người lao động
B. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động và người lao động
C. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, người lao động và phương tiện lao động
D. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, phương tiện lao động và đối tượng lao động

105. Yếu tố cơ bản nhất của lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
B. Tư liệu sản xuất
C. Công cụ lao động
D. Tư liệu lao động
106. Yếu tố mang tính cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Phương tiện lao động
D. Tư liệu lao động

107. Quan hệ sản xuất là:


A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất
B. Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Mối quan hệ giữa người với giới tự nhiên
D. Môi quan hệ giữa người với người trong quản lý nền sản xuất

108. Cấu thành quan hệ sản xuất bao gồm các mặt cơ bản là:
A. Quan hệ về sở hữu công cụ sản xuất; Quan hệ về chi phối quá trình sản xuất; Quan
hệ về phân chia địa vị trong sản xuất
B. Quan hệ về sở hữu đất đai, tài nguyên; Quan hệ về quản lý kinh tế - xã hội; Quan
hệ về phân phối tư liệu sản xuất
C. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; Quan hệ về tổ chức, quản lý quá trình sản
xuất; Quan hệ về phân phối sản phẩm
D. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; Quan hệ về quản lý tài nguyên, cơ sở vật chất;
Quan hệ về phân phối sản phẩm

109. Nội dung quy luật quan hệ sản xuất (QHSX) phải phù hợp với trình độ lực
lượng sản xuất (LLSX) là:
A. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi QHSX phải phù hợp theo; và khi QHSX phù
hợp sẽ thúc đẩy LLSX phát triển
B. Sự phát triển của QHSX đòi hỏi LLSX phải phù hợp theo; và khi LLSX phù hợp sẽ
thúc đẩy QHSX phát triển
C. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi trình độ kỹ thuật phải phù hợp theo; và khi trình độ
kỹ thuật phù hợp sẽ thúc đẩy LLSX phát triển
D. Sự phát trển của QHSX đòi hỏi trình độ quản lý phải phù hợp theo; và khi trình độ
quản lý phù hợp sẽ thúc đẩy QHSX phát triển

110. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất chủ yếu là do:
A. Trình độ phát triển của lực lượng lao động
B. Trình độ phát triển của công cụ lao động
C. Trình độ phát triển của phương thức sản xuất
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

111. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành:
A. Hình thái kinh tế - xã hội
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng
D. Phương thức sản xuất

112. Yếu tố nào quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là:
A. Vị trí địa lý của mỗi dân tộc
B. Điều kiện dân số
C. Phương thức sản xuất
D. Điều kiện môi trường

113. Hai mặt cơ bản của phương thức sản xuất là:
A. Mặt tự nhiên và mặt xã hội
B. Mặt vật chất và mặt tinh thần
C. Mặt vật chất và mặt ý thức
D. Mặt kỹ thuật và mặt xã hội

114. Cơ sở hạ tầng là:


A. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
D. Toàn bộ điều kiên vật chất và tinh thần của xã hội

115. Kiến trúc thượng tầng là:


A. Hệ thống các hình thái ý thức xã hội, cùng với các thiết chế chính trị - xã hội
tương ứng, được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định
B. Hệ thống các hình thái văn hóa xã hội, cùng với các thiết chế tổ chức nhà nước
tương ứng, được hình thành theo cơ sở hạ tầng nhất định
C. Hệ thống các hình thái tinh thần của xã hội, cùng với các thiết chế pháp quyền
tương ứng, được hình thành trên một cơ sở kinh tế nhất định
D. Hệ thống các hình thái tồn tại xã hội, cùng với các thiết chế quản lý xã hội tương
ứng, được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định

116. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc
thượng tầng (KTTT) thì:
A. CSHT quyết định KTTT
B. KTTT quyết định CSHT
C. Tuỳ thuộc vào thời đại kinh tế cụ thể mà xác định CSHT quyết định KTTT, hay
KTTT quyết định CSHT
D. Không cái nào quyết định cái nào

117. Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đến cơ sở hạ tầng phải thông qua yếu
tố:
A. Hệ thống pháp luật
B. Nhà nước
C. Quan điểm, tư tưởng của số đông trong xã hội
D. Quan điểm, tư tưởng của giai cấp thống trị
118. Quy luật xã hội giữ vai trò quyết định đối với sự vận động và phát triển của
xã hội là:
A. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc
thượng tầng
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất
D. Quy luật đấu tranh giai cấp

119. Về cấu trúc, hình thái kinh tế - xã hội bao gồm những bộ phận:
A. Giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Nhà nước, chính đảng, đoàn thể
D. Các quan hệ sản xuất của xã hội

120. Nguồn gốc vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là do:
A. Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động
B. Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất
C. Quần chúng nhân dân không ngừng nổi dậy đấu tranh chống các thế lực phản động
trong xã hội
D. Mâu thuẫn giai - tầng trong xã hội, sự thay đổi của quan hệ sản xuất
121. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, lịch sử xã hội loài người đã trải qua các hình
thái kinh tế - xã hội từ thấp đến cao như thế nào:
A. Chủ nghĩa cộng sản - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản
B. Chủ nghĩa cộng sản - Phong kiến – Tư bản – Chủ nghĩa xã hội
C. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản
D. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Chủ nghĩa cộng sản

122. Định nghĩa về giai cấp của Lênin: Giai cấp là:
A. Những tập đoàn người khác nhau về địa vị chính trị - xã hội. Nguồn gốc của giai
cấp là ở quyền lực thống trị trong xã hội
B. Những tập đoàn người khác nhau về địa vị kinh tế - xã hội. Nguồn gốc của giai
cấp là ở quan hệ về tư liệu sản xuất và lợi ích kinh tế
C. Những tập đoàn người khác nhau về trình độ phát triển về kinh tế và văn hóa.
Nguồn gốc của giai cấp là vai trò quản lý xã hội
D. Những tập đoàn người khác nhau về điều kiện sinh sống trong xã hội. Nguồn gốc
của giai cấp là ở quan hệ về lợi ích kinh tế

123. Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện giai cấp là do:
A. Từ chế độ chiếm hữu nô lệ và phân công lao động xã hội
B. Phân công lao động xã hội và xuất hiện chế độ tư hữu
C. Từ chế độ người bóc lột người và phân công lao động xã hội
D.Từ chế độ lao động làm thuê và xuất hiện chế độ tư hữu

124. Để xoá bỏ giai cấp trước hết phải xoá bỏ chế độ:
A. Chế độ người bóc lột người
B. Chế độ tư hữu
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Chế độ xã hội có phân chia thành đẳng cấp

125. Nguyên nhân cơ bản gây ra mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp trong xã
hội:
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
C. Sự khác nhau về tài sản giữa người giàu và người nghèo
D. Sự khác nhau về địa vị trong thang bậc của trật tự xã hội

126. Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng, nhằm vào mục đích:
A. Phát triển sản xuất
B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp, giành lấy lợi ích kinh tế
C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị phản động
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu, thủ tiêu xã hội có giai cấp

127. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong các xã hội có gia cấp đối kháng:
A . Là con đường tiến bộ xã hội. Hình thành chế độ mới, phát triển hơn
B . Là phương thức vận động của lịch sử. Hình thành xu hướng phát triển nhân loại
C. Là động lực tiến bộ lịch sử. Hình thành xã hội mới, tiến bộ hơn
D . Là điều kiện tiến bộ lịch sử. Hình thành nền văn minh nhân loại

128. Cuộc đấu tranh của những người bị áp bức, bị bóc lột, bị trị chống lại kẻ áp
bức, bóc lột, thống trị về thực chất là cuộc đấu tranh:
A. Giành chính quyền
B. Giải phóng nhân loại
C. Giai cấp
D. Giải phóng dân tộc

129. Thực chất của cuộc đấu tranh giai cấp là nhằm giải quyết mâu thuẫn về lợi
ích giữa các giai cấp:
A. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột
B. Giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
C. Giữa giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
D. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp không cơ bản

130. Đấu tranh giai cấp xảy ra có nguyên nhân sâu xa từ sự xung đột lợi ích
trong lĩnh vực:
A. Tôn giáo
B. Kinh tế
C. Chính trị
D. Văn hóa – tinh thần

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Yếu tố nào sau đây là phương thức tồn tại của ý thức?
O . Niềm tin
O b. Tri thức O c. Tình cảm Ô d. Ý chí

The correct answer is: Tri thức

câu hỏi

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Ý thức tồn tại dưới hình thức nào?


0 g. Ý thức tồn tại chủ quan. (2) C b. Ý thức vừa tồn tại khách quan vừa chủ quan. (3)
O c. Ý thức tồn tại khách quan. (1)
O d. Cả (1), (2), (3) đều không đúng.

The correct answer is: Ý thức vừa tồn tại khách quan vừa chủ quan. (3)

câu hỏi 3

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00


Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì đặc điểm của chủ nghĩa C.Mác -
Ph.Ăngghen ở giai đoạn 1844 - 1848 là:

O . Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức. © b. Hình thành
những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và chủ nghĩa xã hội
khoa học.
O c. Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn gi&o.
O d. Hoàn thành bộ “Tư Bản”.

The correct answer is: Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy
vật lịch sử và chủ nghĩa xã hội khoa học.

câu hỏi 4

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xác định phương án đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng?
0 g. Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cho lao động chân tay
hơn lao động trí óc.
2 b. Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cao lao động trí óc hơn
lao động chân tay. O c. Chủ nghĩa duy vật thường là thế giới quan của các giai cấp và
các lực lượng xã hội tiến bộ. O d. Chủ nghĩa duy vật là một sự phát triển phiến diện
của một trong những mặt, một trong những khía cạnh của nhận thức.

The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật thường là thế giới quan của các giai cấp và
các lực lượng xã hội tiến bộ.

câu hỏi 5

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xác định phương án đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng:
g. Chủ nghĩa duy vật là một sự phát triển phiến diện của một trong những mặt, một
trong những khía cạnh của nhận thức. O b. Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với
khoa học, đề cao lao động trí óc hơn lao động chân tay. O c. Chủ nghĩa duy vật thường
là thế giới quan của các giai cấp và các lực lượng xã hội tiến bộ. O d. Chủ nghĩa duy
vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cao lao động chân tay hơn lao động trí óc.

The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật thường là thế giới quan của các giai cấp và
các lực lượng xã hội tiến bộ.

câu hỏi 6

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác - Lênin. Mặt thứ hai của
vấn đề cơ bản của triết học là:
0 g. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức 2 b. Con người có khả năng nhận thức
được thế giới hay không? O c. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có
sau, cái nào quyết định chi nào? © d. Vấn đề mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy

The correct answer is: Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?

Câu hỏi7

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00


Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng
O a. Ý thức chỉ đạo mọi hành vi của con người C b. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và
nguồn gốc xã hội © c. Ý chí là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức O d.
Tình cảm là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức

The correct answer is: Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội

Câu hỏi 8
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan
điểm nào?
C a. Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động là khách quan.
0 b. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự
nhiên vô cơ. O c. Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động. O d. Quan điểm nhị
nguyên về sự vận động.

The correct answer is: Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn
nhau của giới tự nhiên vô cơ.

Câu hỏi 9

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, song song với nhau; thuộc về trường phái triết học
nào sau đây?
O g. Chủ nghĩa duy vật C b. Nhị nguyên luận
O c. Nhất nguyên luận
Ô d. Chủ nghĩa duy tâm

The correct answer is: Nhị nguyên luận

Câu hỏi 10

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00


Vật chất tồn tại khi con người cảm biết được về nó?
C a. Đúng.
O b. Sai.
X
O c. Tuỳ từng trường hợp cụ thể mới xác định được.
O d. Không hoàn toàn đúng.

The correct answer is: Sai.


Câu hỏi 11

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trường phái triết học nào cho rằng: không thể có vật chất không vận động và không
thể có vận động ngoài vật chất?
C . Chủ nghĩa duy vật tự phát thời cổ đại 2 b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình O c. Chủ
nghĩa duy tâm Ô d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu hỏi 2

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong hoạt động của mình, trước hết con người phải dựa vào:
Ô a. Vật chất
C b. Tùy từng trường hợp cụ thể mà có thể là vật chất hoặc ý thức. O c. Ý thức
O d. Cả vật chất lẫn ý thức

The correct answer is: Vật chất


Câu hỏi 13

Sai

Đạt điểm 0,0o trên 1,00

Trong các câu trả lời sau đây, câu nào diễn đạt chưa chuẩn xác:
0 g. Chủ nghĩa Mác là thế giới quan và phương pháp luận chung của mọi nhận thức và
thực tiễn © b, Chủ nghĩa Mác là học thuyết do C.Mác sáng lập O c. Chủ nghĩa Mác là
học thuyết về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản và nhân dân lao động Ô d. Chủ
nghĩa mác là học thuyết được xây dựng trên cơ sở kế thừa những tinh hoa của lịch sử
tư tưởng nhân loại và thực tiễn cách mạng

The correct answer is: Chủ nghĩa Mác là thế giới quan và phương pháp luận chung
của mọi nhận thức và thực tiễn

câu hỏi 14

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong các câu hỏi sau đây, câu hỏi nào là biến thể của cách diễn đạt vấn đề cơ bản của
triết học:
0 g. Mục đích và ý nghĩa của sự tồn tại người là gì? O b. Tư duy được thực hiện trong
các hình thức nào và tuân theo các quy luật nào? O c. Não người đã phát triển như thế
nào?
Ô d. Nội dung của các tư tưởng của con người xuất hiện từ đâu và bằng cách nào?

The correct answer is: Nội dung của các tư tưởng của con người xuất hiện từ đâu và
bằng cách nào?

Câu hỏi 15

Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Triết học ra đời vào thời gian nào?


C a. Thế kỷ thứ II trước công nguyên O b. Thế kỷ III trước công nguyên O c. Từ thế
kỷ VIII -VI trước công nguyên O d. Thế kỷ thứ Isau công nguyên

The correct answer is: Từ thế kỷ VIII - VI trước công nguyên

câu hỏi lô

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Triết học ra đời từ đâu?

0 g. Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng. C b. Từ sự suy tư của con người về bản thân
mình. O c. Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của con người. Ô d. Từ thực tiễn, do
nhu cầu của thực tiễn.

The correct answer is: Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn.

câu hỏi 17

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Triết học ra đời sớm nhất ở đâu? © a, Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp O b. Ấn Độ, Hy
Lạp, Ai Cập C c. Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc
d. Trung Quốc, Hy Lạp, Nga

The correct answer is: Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp


Câu hỏi 18

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00


Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
© C. Như một đối tượng vật chất cụ thể. O b. Như một thực thể tồn tại cụ thể. O c.
Như một chính thể thống nhất.
d. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định.

The correct answer is: Như một chỉnh thể thống nhất.

câu hỏi 19

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Triết học Mác ra đời vào khoảng:


2 g. Những năm giữa thế kỷ XIX.
© b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
O c. Những năm 50 của thế kỷ XIX. O d. Những năm 40 của thế kỷ XIX.

The correct answer is: Những năm 40 của thế kỷ XIX.

câu hỏi 20

Sai

Đạt điểm 0,0ó trên 1,00

Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào?
© 2. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện.
C b. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc. O c. Chủ nghĩa tư bản đã ở giai
đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước. O d. Phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị.

The correct answer is: Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương
thức sản xuất thống trị.

Câu hỏi 21

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập?


O a.c. Mặc C b. Ph. Ăngghen. O c. c. Mác, Ph. Ăngghen
O
d. V.I. Lênin.

The correct answer is: C. Mác, Ph. Ăngghen

câu hỏi 22
Sai

Đạt điểm 0,0o trên 100

Triết học đóng vai trò là:

0 a. Một loại hình thế giới quan giống như các loại hình thế giới quan khác.
b. Hạt nhân lý luận của thế giới quan. O c. Toàn bộ thế giới quan. Ô d. Toàn bộ thế
giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận.

The correct answer is: Hạt nhân lý luận của thế giới quan.
Câu hỏi 23

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lênin là gì?
0 g. Là tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người. 2 b. Là toàn bộ thế giới
khách quan. O c. Là tất cả những gì đem lại cho con người cảm giác. O d. Là phạm trù
triết học.

The correct answer is: Là tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người.

câu hỏi 24

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hiện là
nội dung nào sau đây?
Og. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen.
O b. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hệ thống
triết học.
O c. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoi-ơ-bắc.
d. Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của Phoi-o-bắc.

The correct answer is: Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng
trong một hệ thống triết học.

Câu hỏi 25

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00


Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức và coi đó là thứ tinh thần khách quan có trước và
độc lập với con người là quan điểm của trường phái triết học nào?
O a. Duy vật siêu hình
C b. Duy vật chất phác
O c. Duy tâm khách quan e - Du » chủ quán
U u. buy lum cru quun

The correct answer is: Duy tâm khách quan

câu hỏi 26

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức con người, phủ nhận sự tồn tại khách quan của
hiện thực đồng thời khẳng định mọi sự vật hiện tượng chỉ là phức hợp của những cảm
giác là quan điểm của trường phái triết học nào?
0 g. Duy tâm chủ quan
O b. Duy tâm khách quan O c. Duy vật siêu hình O d. Duy vật chất phác

The correct answer is: Duy tâm chủ quan

Câu hỏi 27

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Theo quan niệm của triết học Mác - Lênin, đáp án nào sau đây là sai?
0 g. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất.
O b. Vận động của vật chất là sự tự vận động. O c. Vận động là phương thức tồn tại
của vật chất. O d. Vận động của vật chất là do sự tác động từ các yếu tố bên ngoài.

The correct answer is: Vận động của vật chất là do sự tác động từ các yếu tố bên
ngoài.

câu hỏi 23

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức tác động đến đời sống hiện
thực như thế nào?
O g. Ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện thực. O b. Ý thức sáng tạo ra toàn bộ
hiện thực. O c. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động lý luận. Ô d. Ý
thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn.

The correct answer is: Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn.

câu hỏi 29

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00


Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế giới thống nhất ở:
O 4. Tính độc lập
O b. Tính khách quan O c. Tính hiện thực
Ô d. Tính vật chất

The correct answer is: Tính vật chất

câu hỏi so
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng
nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
2 g. Lao động, thực tiễn xã hội.
b. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc người.
O c. Bộ não người và hoạt động của nó. Ô d. Lao động và ngôn ngữ.

The correct answer is: Lao động, thực tiễn xã hội.

câu hỏi 31

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối liên hệ giữa các sự vật do cái
gì quyết định?
0 g. Do bản tính của thế giới vật chất quyết định. © b. Mối liên hệ giữa các sự vật là tự
nó, không do bất cứ yếu tố nào quyết định O c. Do cảm giác của con người quyết định
O d. Do lực lượng siêu nhiên quyết định

The correct answer is: Do lực lượng siêu nhiên quyết định

câu hỏi 32

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Theo Lênin những phát minh về khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã
làm tiêu tan cái gì?
C a. Tiêu tan quan niệm cho rằng vật chất là nguyên tử.
2 b. Tiêu tan vật chất nói chung.
O c. Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước đây về vật chất, quan điểm siêu hình về vật
chất.
O d. Tiêu tan dạng tồn tại cụ thể của vật chất.

The correct answer is: Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước đây về vật chất, quan điểm
siêu hình về vật chất.

cau hỏi 33
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình thức nào là thấp
nhất?
0 a. Vận động cơ học C b. Vận động vật lý C c. Vận động hóa học O d. Vận động sinh
học

The correct answer is: Vận động cơ học

Câu hỏi 14

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Theo Ăngghen, những phát minh lớn trong khoa học tự nhiên ảnh hưởng tới sự hình
thành triết học duy vật biện chứng là gì?
C a. Phát hiện ra nguyên tử, Phát hiện ra điện tử, Định luật bảo toàn và chuyển hoá
năng lượng.
C b. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Thuyết tế bào, Định luật vạn vật
hấp dẫn O c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Thuyết tế bào, Thuyết tiến
hóa của Đacuyn. O d. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Định luật vạn vật
hấp dẫn, Thuyết nhật tâm.

The correct answer is: Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Thuyết tế bào,
Thuyết tiến hóa của Đứcuyn.

câu hỏi 35

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Theo Ăngghen, có bao nhiêu hình thức cơ bản của vận động?
0 0.5 o b.4
o
oo
O d. 6

The correct answer is: 5

Câu hỏi 36

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trong
trạng thái biệt lập, tính tại; nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về
lượng và do những nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của khuynh tưởng
triết học nào?
C a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng O b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình O c. Chủ nghĩa
duy vật chất phác
O d. Chủ nghĩa duy tâm

The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật siêu hình
câu hỏi 37

Đúng

Đạt điểm 100 trên 1,00

Tại sao vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức lại là vấn đề cơ bản của triết học?
C a. Là cơ sở, nền tảng để xem xét, giải quyết tất cả các vấn đề khác trong sự nghiên
cứu của triết học O b. Là cơ sở tiêu chuẩn để phân định lập trường thế giới quan của
các nhà triết học, các trường phái triết học. O c. Việc giải quyết mối quan hệ này quy
định bản chất, tính chất cơ bản của mỗi hệ thống triết học. Ô d. Tất cả các đáp án đều
đúng.

The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng.

câu hỏi 33

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Sự khác nhau giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm khi giải quyết mặt thứ hai
của vấn đề cơ bản của triết học?
- 3. Chủ nghĩa duy vật cho rằng nhận thức là nhận thức của con người về thế giới. Chủ
nghĩa duy tâm cho rằng nhận thức là ý thức tự nhận
| thức về chính bản thân mình. . b. Chủ nghĩa duy vật cho rằng vật chất có trước, vật
chất quyết định ý thức. Chủ nghĩa duy tâm cho rằng ý thức có trước, ý thức quyết
định
vật chất. c. Chủ nghĩa duy vật cho rằng con người có khả năng nhận thức về thế giới.
Chủ nghĩa duy tâm cho rằng con người không có khả năng nhận
thức thế giới. d. Chủ nghĩa duy vật cho rằng chỉ có một thế giới duy nhất tồn tại là thế
giới vật chất. Chủ nghĩa duy tâm cho rằng chỉ có ý thức tồn tại, sinh
ra vật chất.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật cho rằng nhận thức là nhận thức của con
người về thế giới. Chủ nghĩa duy tâm cho rằng nhận thức là ý thức tự nhận thức về
chính bản thân mình.

câu hỏi 39

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Quan điểm nào sau đây là sai với quan niệm về vật chất trong triết học Mác-Lênin?
O 4. Ý thức con người là sự phản ánh đối với vật chất, còn vật chất là cái được ý thức
phản ánh. O b. Vật chất nói chung tồn tại tách rời với các dạng tồn tại cụ thể của vật
chất. O c. Vật chất là cái tồn tại khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc và ý
thức. O d. Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người một cách trực tiếp hoặc gián
tiếp.

The correct answer is: Vật chất nói chung tồn tại tách rời với các dạng tồn tại cụ thể
của vật chất.

câu hỏi 40
Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Quan điểm cho rằng: mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của cá
nhân là quan điểm của trường phái triết học nào?
O g. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
2 b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
O c. Chủ nghĩa duy vật duy cảm
O d, Chủ nghĩa duy lý trí
The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

câu hỏi 41

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Quan điểm cho rằng: “Vẻ đẹp không nằm ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà ở
trong đôi mắt của kẻ si tình”, thuộc trường phái triết học nào sau đây?
Og. Chủ nghĩa duy lý
O b. Duy tâm chủ quan O c. Duy vật tự phát O d. Duy tâm khách quan

The correct answer is: Duy tâm chủ quan

Câu hỏi 42

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Phương pháp tư duy nào coi nguyên nhân của sự biến đổi nằm ngoài đối tượng?
O 3. Phương pháp tư duy siêu hình O b. Phương pháp tư duy trìu tượng hóa
O C. Phương pháp tư duy logic-lịch sử
O d. Phương pháp tư duy biện chứng

The correct answer is: Phương pháp tư duy siêu hình

cu hỏi 4:
Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa
thế giới động vật và thực vật?
O g. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. O b. Học thuyết tế bào.
O c. Học thuyết tiến hoá. O d. Thuyết tương đối.

The correct answer is: Học thuyết tế bào.

Câu hỏi 44

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Những quan điểm triết học sau đây quan điểm nào thuộc về trường phái triết học duy
vật:
O 4. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức; O b. Vật chất và ý
thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm trong
quan hệ quyết định nhau. O c. Thừa nhận tình thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật
chất;
O d. Thừa nhận sự tồn tại của cả yếu tố vật chất và ý thức.

The correct answer is: Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tinh thứ hai của ý thức;

câu hỏi 45

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Những quan điểm triết học sau đây quan điểm nào thuộc về trường phái triết học duy
tâm:
O 4. Vật chất là nguồn gốc của ý thức. O
b. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng
không nằm trong quan hệ quyết định nhau. O
c. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tinh thứ hai của ý thức;
O d. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất;

The correct answer is: Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất;

câu hỏi 46

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Nhận xét nào sau đây là sai?


. g. Phương pháp siêu hình chỉ nhìn thấy những sự vật riêng biệt mà không nhìn thấy
mối liên hệ qua lại giữa những sự vật ấy, chỉ nhìn thấy
cây mà không thấy rừng. O b. Phương pháp siêu hình không có vai trò gì trong sự phát
triển của triết học và do đó đã được thay thế bằng phương pháp biện chứng. O c.
Phương pháp siêu hình nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh, đồng nhất đối tượng với
trạng thái tĩnh nhất thời đó. O d. Phương pháp siêu hình có công lớn trong việc giải
quyết các vấn đề có liên quan đến cơ học cổ điển.

The correct answer is: Phương pháp siêu hình không có vai trò gì trong sự phát triển
của triết học và do đó đã được thay thế bằng phương pháp biện chứng.
câu hỏi 47

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Nhà triết học nào sau đây cho rằng vật chất là “nước"?
o a. Pitago
O b. Talét

O c. Heraclít
O d. Đêmôcrít

The correct answer is: Talét

câu hỏi 48

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Nguồn gốc nhận thức của triết học là gì?


Og. Khi xuất hiện các triết gia
O b. Hình thành tư duy khái quát, trừu tượng. O c. Sự phân chia lao động và sự phân
chia giai cấp. O d. Khi xuất hiện tôn giáo

The correct answer is: Hình thành tư duy khái quát, trừu tượng.

câu hỏi 49

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác bao gồm?


O 3. Triết học cổ điển Đức (1) O b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh (2)
O c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp (3) O d. Cå 1, 2, 3
The correct answer is: Cả 1,2,3

câu hỏi 50

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Luận điểm cho: "Tồn tại tức là được cảm giác thuộc lập trường triết học nào?
O 4. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. O b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng O c. Chủ
nghĩa duy vật siêu hình O d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

câu hỏi 51

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
0 g. Chủ nghĩa tư bản hiện đại. O b. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh. O
c. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời.
O d. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời.

The correct answer is: Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời.

câu hỏi 52

| Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Khẳng định nào sau đây là sai?
O 4. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật.
O b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan
duy vật. O c. Triết học Mác là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã
hội, tư duy. O d. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ
nghĩa duy vật của Phoi-o-bắc

The correct answer is: Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và
chủ nghĩa duy vật của Phoi-o-bắc

Câu hỏi 23

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Khẳng định nào sau đây là sai?


O a. Theo quan điểm của triết học Mác, sự phát triển của triết học quan hệ chặt chẽ
với sự phát triển của khoa học tự nhiên.
O b. Theo quan điểm của triết học Mác, triết học không thay thế được các khoa học cụ
thể. O c. Triết học Mác đoạn tuyệt với quan niệm cho rằng, triết học là khoa học của
mọi khoa học.
O d. Triết học Mác cho rằng, triết học là khoa học của mọi khoa học.

The correct answer is: Triết học Mác cho rằng, triết học là khoa học của mọi khoa
học.

câu hỏi 54

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Khẳng định nào sau đây là đúng?
O 4. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tôm khách quan.
O b. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiêm nghiệm chủ quan. O c.
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật. O d. Phép biện chứng của
Hêghen là phép biện chứng tự phát.

The correct answer is: Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm
khách quan.

câu hỏi 55

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Học thuyết triết học cho rằng, con người, về nguyên tắc là không thể nhận thức được
bản chất của đối tượng có tên gọi là gì?
O 4. Bất khả trị luận O 5. Vật tự nó O c. Hoài nghi luận
O d. Khả trị luận

The Correct answer is: Bất khả trị luận

cu hỏi 56

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật là cao nhất?
O a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. O b. Chủ nghĩa duy vật chất phác O c. Chủ nghĩa
duy vật biện chứng O d. Tất cả các hình thức cũng ra đời một thời điểm nên không có
hình thức nào cao nhất
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật biện chứng

CÔu hỏi 57
vvv Ivi vi

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Hãy xác định mệnh đề đúng trong ba mệnh đề dưới đây:


O a. Cả (1) và (2) đều đúng O b. Triết học Mjcxít là một học thuyết đã hoàn chỉnh,
xong xuôi (1)
O c. Triết học Măcxít chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phải bổ sung để phát triển
O d. Triết học Mácxít là “khoa học của mọi khoa học”(2)

The correct answer is: Triết học Mácxít chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phải bổ
sung để phát triển

Câu hỏi :

Không trả lời

Đạt điềm 1,00

Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới
quan sau:
O X. Thần thoại - triết học - tôn giáo. O b. Tôn giáo - thần thoại - triết học. O c. Thần
thoại - tôn giáo - triết học. O d. Triết học, tôn giáo, thần thoại.

The correct answer is: Thần thoại - tôn giáo - triết học.
Câu hỏi 59

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Hạn chế của phương pháp siêu hình là:


O a. Tất cả các đáp án (1), (2), (3) đều đúng 2 b. Chỉ nhìn thấy sự tồn tại của những sự
vật mà không nhìn thấy sự phát sinh và tiêu vong của chúng. (2) O c. Chỉ nhìn thấy
trạng thái tĩnh mà không nhìn thấy sự vận động của sự vật. (3) O d, chỉ nhìn thấy
những sự vật riêng biệt mà không nhìn thấy mối liên hệ qua lại giữa những sự vật ấy.
(1)

The correct answer is: Tất cả các đáp án (1), (2), (3) đều đúng

câu hỏi so

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đồng nhất vật chất với năng lượng, khối lượng đó là quan niệm của các nhà triết thời
kỳ nào?
O a. Các nhà triết học thời kỳ Phục Hưng 2 b. Các nhà triết học thời kỳ Tây Âu trung
cổ O c. Các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII-XVIII O d. Các nhà triết học duy vật
thời cổ đại

The correct answer is: Các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII-XVIII

câu hỏi 61

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Đối tượng nghiên cứu của triết học là gì?
0 g. Những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy. O
b. Những quy luật vận động của tự nhiên, xã hội. O c. Những quy luật hình thành của
xã hội và tư duy.
O d. Những quy luật vận động, phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy.

The correct answer is: Những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên,
xã hội và tư duy.

câu hỏi 62

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
O . Bút ký triết học.
O b. Biện chứng của tự nhiên.
O c. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
Od, Bút ký triết học.

The correct answer is: chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.

câu hỏi 63

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đêmôcrát - nhà triết học cổ đại Hy Lạp quan niệm vật chất là gì?
O a. Lửa
O b. Nguyên tử
O c. Nước
O d. Không khí

The correct answer is: Nguyên tử


Câu hỏi 64

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái
gì?
O 4. Công cụ lao động O b. Thị giác
O c. Ngôn ngữ
O d, BỘ óc

The correct answer is: Ngôn ngữ

câu hỏi 65

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đâu là nguồn gốc lý luận của Triết học Mác?


O 4. Kinh tế chính trị cổ điển Anh O b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng O c. Triết học
cổ điển Đức
O d. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp

The correct answer is: Triết học cổ điển Đức


câu hỏi 66

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đáp án nào sau đây là sai?


O 4. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất. O b. Thuộc tính phản ánh cũng
phát triển từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp. O c. Ý thức là hình thức phản ánh
chỉ có ở Con người. O d. Phản ánh là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao
là bộ óc người.

The correct answer is: Phản ánh là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao là
bộ óc người.

câu hỏi 67

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Đánh giá nào sau đây về chủ nghĩa Mác - Lênin là đúng?
O a. Là học thuyết khoa học nên đã đầy đủ, trọn vẹn. O b. Là khoa học của mọi khoa
học. O c. Nó chỉ là nền móng.
O d. Đã hoàn chỉnh.

The correct answer is: Nó chỉ là nền móng.

câu hỏi 63

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Cống hiến vĩ đại nhất của C.Mác về triết học là gì?
Og. Coi thực tiễn là trung tâm (3) O b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử (2)
c. Cả (1), (2), (3) đều đúng O d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (1)

The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật lịch sử (2)

câu hỏi 69

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm, đó là quan điểm của trường phái triết học
nào?
0 g. Chủ nghĩa duy vật biện chứng O b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. O c. Chủ
nghĩa duy tâm chủ quan. O d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

câu hỏi 70

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Cơ sở lý luận của quan điểm Tôn trọng khách quan là:


Og. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức, trong đó, vật chất quyết định ý
thức. O b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến. O c. Quy luật thống nhất và đấu tranh
của các mặt đối lập
O d. Quy luật Lượng - Chất

The correct answer is: Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức, trong đó, vật
chất quyết định ý thức.
câu hỏi 71

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

có quan niệm cho rằng: Thế giới bao gồm trần gian, thiên đường và địa ngục. Theo
quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm đó đúng hay sai?
O g. Đúng.
O b. Quan niệm như vậy là duy tâm. O c. Một nửa đúng, một nửa sai.
O d. Sai.

The correct answer is: Sai.

câu hỏi

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Có mấy hình thức của phép biện chứng trong lịch sử?
O
0.4
oo
0

O
c. 1
O d. 3

The correct answer is: 3


câu hỏi :

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

chủ nghĩa Mác - Lênin bao gồm các môn khoa học nào sau đây:
O . Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam, Chủ nghĩa xã
hội khoa học.
O b. Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam, Chủ nghĩa xã hội
khoa học. O c. Triết học Mác - Lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị
Mác - Lênin.
O d. Triết học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Kinh tế chính trị Mác - Lênin.

The correct answer is: Triết học Mác - Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế
chính trị Mác - Lênin.
câu hỏi74

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm đối lập nhau về phương diện nào?
O 4. Phương pháp luận
O b. Nhận thức luận O c. Bản thể luận
O d. Nhân sinh quan

The correct answer is: Bån the luận

câu hỏi 75

Không trả lời


Đạt điểm 1,00

Chủ nghĩa duy vật đã phát triển qua những hình thức cơ bản nào?
O g. Không có phương án trả lời đúng. O b. Chủ nghĩa duy vật chất phác - chủ nghĩa
duy vật biện chứng. O c. Chủ nghĩa duy vật chất phác - chủ nghĩa duy vật siêu hình. O
di chủ nghĩa duy vật siêu hình – chủ nghĩa duy vật biện chứng.

The Correct answer is: Không có phương án trả lời đúng.

Câu hỏi 76

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chủ nghĩa duy vật chất phác là kết quả nhận thức của các nhà triết học thời kỳ nào?
O . Khai sáng O b. Phục hưng
O c. Cổ đại O d. Trung cổ

The correct answer is: Cổ đại

Câu hỏi:

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chi nahin antam Ann anhia thah mávrhình thing


vnu nyniu uuy luni UVYC CI lumayun nuc:

O
a. 4
O b.1 O c. 3 O d. 2

The correct answer is: 2

câu hỏi 78

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn phương án trả lời sai trong các phương án sau:


O a. Ý thức là hiện thực chủ quan, là hình ảnh tinh thần của sự vật khách quan, không
có tính vật chất. O b. Ý thức là một hiện tượng xã hội, vì vậy ý thức mang bản chất xã
hội. O c. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khác quan vào bộ óc con người một cách
năng động, sáng tạo. O d. Tính sáng tạo của ý thức thể hiện ở chỗ ý thức sinh ra vật
chất.

The correct answer is: Tính sáng tạo của ý thức thể hiện ở chỗ ý thức sinh ra vật chất.

câu hỏi 79

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn phương án trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng. Cơ sở
để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là:
O g. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng. O b. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản
của triết học (3) O c. cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học (2)
O d. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học (1)
The correct answer is: Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
(2)

câu hỏi 80

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

chọn phương án trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng. Cơ sở
để phân chia các trào lưu triết học thành nhất nguyên luận và nhị nguyên luận là:
O a. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng. 2 b. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học (1)
O c. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học (2) O d. cách giải
quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học (3)
The correct answer is: Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
(2)

câu hỏi 81

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn phương án đúng nhất. Triết học Mác-Lênin có vai trò như thế nào trong sự
nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay?
O a. Là kim chỉ nam cho mọi hoạt động thực tiễn. O b. Là thế giới quan, phương pháp
luận khoa học cho đổi mới tư duy lý luận, xác định mô hình CNXH. O c. Là phương
pháp luận cho việc xây dựng mô hình xã hội mới. O d. Là công cụ để cải tạo xã hội
cũ.

The correct answer is: Là thế giới quan, phương pháp luận khoa học cho đổi mới tư
duy lý luận, xác định mô hình CNXH.
câu hỏi 82

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng. Triết học là gì?


O a. Triết học là khoa học về chính trị.
O b. Triết học là khoa học nghiên cứu về đấu tranh giai cấp và cách mạnh xã hội. O c.
Triết học là khoa học nghiên cứu về khả năng tư của con người. O d. Triết học là hệ
thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí của con người
trong thế giới.

The correct answer is: Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người
về thế giới và vị trí của con người trong thế giới.

câu hỏi 83

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng. Phép biện chứng duy vật là: 0 g. Phép biện chứng của ý niệm tuyệt
đối. O b. Phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật (1) O c.
Cả (1) và (2)
O d. Phép biện chứng do Mác và Ăngghen sáng lập (2)

The correct answer is: Cå (1) và (2)

câu hỏi 84
Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Chọn đáp án đúng. Đối tượng nghiên cứu của triết học thời kỳ Tây Âu trung cổ là:
Og. Những vấn đề về khoa học tự nhiên.
O b. Những vấn đề tôn giáo. O c. Những vấn đề chính trị. O d. Những vấn đạo đức.

The correct answer is: Nhi

câu hỏi 85

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
0 g. Chỉ trong lĩnh vực xã hội mới có liên hệ. O b. Tất cả sự vật, hiện tượng đều nằm
trong mối liên hệ.
O c. Chỉ trong lĩnh vực tư duy mới có liên hệ. O d. chỉ có thuộc tính của sự vật mới có
liên hệ, Các sự vật tùy từng trường hợp cụ thể mới có thể xác định được.

The correct answer is: Tất cả sự vật, hiện tượng đều nằm trong mối liên hệ.

câu hỏi 86

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Ý nghĩa của định nghĩa vật chất của Lênin là:
O 3. Khắc phục hạn chế của chủ nghĩa duy vật cũ, bác bỏ chủ nghĩa duy tâm, bất khả
tri. O b. Tạo tiền đề xây dựng quan điểm duy vật về xã hội và lịch sử loài người. O c.
Tất cả các đáp án đều đúng. O d. Giải quyết một cách đúng đắn và triệt để cả hai mặt
vấn đề cơ bản của triết học.

The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng.


câu hỏi 87

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

chọn đáp án đúng nhất. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối vì:
0 g. Đứng im chỉ xảy trong một quan hệ nhất định, chứ không phải trong tất cả mọi
quan hệ.
O b. Tất cả các đáp án đều đúng. O c. Đứng im là một trạng thái vận động (vận động
trong thăng bằng). O d. Đứng im chỉ xảy trong một hình thức vận động nhất định (vận
động cơ giới).

The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng.

cau hỏi 33

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Triết học ra đời trong điều kiện nào?
O g. Xã hội phân chia thành giai cấp thống trị, bị trị. O b. Xuất hiện tầng lớp lao động
trí óc. O c. Khi xuất hiện đấu tranh giai cấp. O d. Tư duy của con người đạt đến tầm
khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của
con người.

The correct answer is: Tư duy của con người đạt đến tầm khái quát cao và xuất hiện
tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của con người.

Câu hỏi 89

Không trả lời


Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Tên gọi thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu có nghĩa là gì?
O a. Khôi phục chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ đại. O b. Khôi phục lại nền khoa học tự
nhiên thời kỳ cổ đại.
O c. Khôi phục phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại O d. Khôi phục nền văn hoá cổ
đại.

The correct answer is: Khôi phục nền văn hoá cổ đại.

câu hỏi 90

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Hạn chế trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật
trước Mác là gì?
O a. Làm mất đi sự phong phú của thế giới vật chất. O b. Đồng nhất vật chất nói
chung với những dụng cụ thể và thuộc tính của nó. O c. Tất cả các đáp án đều đúng

câu hỏi 9I
Không trả lời

Đạt điểm 1,00

chọn đáp án đúng nhất. Hạn chế của thuyết Bất khả trị và của phái Hoài nghi luận là:
O a. Phủ nhận hoặc hoài nghi khả năng nhận thức bản chất thế giới của con người. O
b. Đặt ra vấn đề hoài nghi và phủ nhận tư tưởng tôn giáo và thần học. O c. Cho rằng
con người chỉ nhận thức được hiện tượng, không thể nhận thức được bản chất của thế
giới. O . Đặt ra vấn đề nhận thức của con người thường xuyên phải xem xét lại và
vượt qua giới hạn của những tri thức đã đạt được.
The correct answer is: Phủ nhận hoặc hoài nghi khả năng nhận thức bản chất thế giới
của con người.

Câu hỏi 92

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Đối tượng nghiên cứu của triết học thời kỳ cổ đại là:
O 2. Những vấn đề tôn giáo. O b. Những vấn đạo đức. O c. Không có đối tượng
nghiên cứu riêng, triết học được coi là “khoa học của mọi khoa học”. O d. Những vấn
đề chính trị.

The correct answer is: Không có đối tượng nghiên cứu riêng, triết học được coi là
“khoa học của mọi khoa học”.

câu hỏi 93

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Đặc điểm cơ bản của triết học Mác giai đoạn 1841-1844 là:
O 4. Phê phán các thành tựu của triết học nhân loại. O b. Đề xuất những nguyên lý
triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử. O c. Kế thừa và phát triển triết học
Hêghen. O d. Sự chuyển biến tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm sang chủ nghĩa duy vật,
từ lập trường dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa cộng sản.

The correct answer is: Sự chuyển biến tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm sang chủ nghĩa
duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa cộng sản.
câu hỏi 94

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Nguồn gốc
tự nhiên của ý thức là:
O 4. Thế giới bên ngoài
O b. Bộ óc con người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc con người.
O c. Bộ ốc con người
O d. Lao động và ngôn ngữ

The correct answer is: Bộ Ốc con người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ
óc con người.

câu hỏi 95

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

chọn câu trả lời đúng về vấn đề cơ bản của triết học:
O 3. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề con người có khả năng nhận thức được thế
giới hay không? O b. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề mối quan hệ giữa vật chất
và ý thức. O c. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề vật chất. O d. Vấn đề cơ bản của
triết học là vấn đề giữa vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào có sau, cái nào
quyết định chi nào?

The correct answer is: Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề mối quan hệ giữa vật chất
và ý thức.
câu hỏi 96

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin.
O g. Ý thức được hình thành trực tiếp từ lao động O b. Ý thức là hiện tượng bầm sinh
ở con người O c. Ý thức là quá trình tiến hóa cao của giới tự nhiên
O d. Ý thức có nguồn gốc từ một dạng vật chất giống như gan tiết ra mật

The correct answer is: Ý thức được hình thành trực tiếp từ lao động

câu hỏi 97

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin.
O 4. Vật chất quyết định sự vật động và bản chất của thức, không quyết định nội dung
của ý thức. O b. Vật chất chỉ quyết định nội dung của ý thức, không quyết định sự vận
động, phát triển của ý thức.
O c. Vật chất quyết định nội dung, bản chất và sự vận động, phát triển của ý thức. O d.
Vật chất chỉ quyết định bản chất của ý thức, không quyết định sự vận động của ý
thức.

The correct answer is: Vật chất quyết định nội dung, bản chất và sự vận động, phát
triển của ý thức.
câu hỏi 93

| Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Chọn câu đúng nhất. Trên cơ sở những cái đã có, ý thức có thể:
O 1. Tìm ra tri thức mới về sự vật. (1) O b. Có thể tưởng tượng ra cái không có trong
thực tế.(2) O c. Có thể tiên đoán, dự báo tương lai.(3) O d. Cả (1), (2), (3) đều đúng.

The correct answer is: Cả (1), (2), (3) đều đúng.

câu hỏi 99

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

chọn câu đúng nhất. Tính chất của Không gian và thời gian là:
O g. Cả (1), (2), (3) đều đúng. O b. Không gian có 3 chiều, thời gian có 1 chiều từ quá
khứ đến tương lai. (3)
O c. Tồn tại khách quan. (1) O d. Vĩnh cửu và vô tận. (2)

The correct answer is: Cả (1), (2), (3) đều đúng.

câu hỏi 100

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu đúng nhất. Nhiệm vụ của triết học là gì?


O g. Giải thích và cải tạo thế giới. O b. Cải tạo thế giới.
O c. Là khoa học của các khoa học.
O d, Giải thích thế giới.

The correct answer is: Giải thích và cải tạo thế giới.
câu hỏi 101

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Chọn câu đúng nhất. Muốn có ý thức đúng thì chúng ta phải làm gì?
O a. Xuất phát từ thực tiễn khách quan.
O b. Tham khảo ý kiến người khác.
O c. Tự nghĩ ra rồi trao đổi với người khác. O d. Xuất phát từ nguyện vọng chủ quan.

The correct answer is: Xuất phát từ thực tiễn khách quan.

câu hỏi 102

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu đúng nhất. Căn cứ vào đâu để phân biệt ý thức tiến bộ, ý thức lạc hậu?
0 g. Căn cứ vào ý kiến của những người có trình độ cao. O b. Căn cứ vào một số quy
luật khách quan. O c. căn cứ vào mức độ phù hợp của nó đối với hiện thực. O d. căn
cứ vào số đông người đồng ý.

The correct answer is: Căn cứ vào mức độ phù hợp của nó đối với hiện thực.

Câu hỏi 103

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu đúng nhất: Vật chất là:


O 4. Nước. (3) O b. Nguyên tử. (2) O c. Cả (1), (2), (3) đều không đúng. O d. Lửa. (1)

The correct answer is: Cả (1), (2), (3) đều không đúng.

câu hỏi 104

| Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu đúng nhất: Tại sao hiện nay việc bổ sung, phát triển lý luận của triết học
Mác - Lênin là cấp thiết?
O a. Do sự phát triển lý luận triết học mácxít và đổi mới chủ nghĩa xã hội trong thực
tiễn là một quá trình thống nhất. (3)
b. Do đặc điểm thời đại: sự tương tác giữa cách mạng khoa học công nghệ và cách
mạng xã hội đã tạo nên sự biến đổi rất năng động của 1 đời sống xã hội. (1) O c. Do
sự khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội làm cho yêu cầu phát triển triết học Mác - Lênin
càng trở nên cấp bách. (2) ndri (1). (9): (3) sàu sína
o
o
UU.va
141, vucu .

The correct answer is: Cả (1), (2), (3) đều đúng.

Câu hỏi 105

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu đúng nhất: Biểu hiện của bệnh duy ý chí là:
Og. Chỉ lấy tưởng tượng thay cho hiện thực. (2)
O b. Chỉ xuất phát từ ý muốn chủ quan (3) O c. Chỉ lấy ý chí áp đặt cho thực tế. (1) O
d. Cả (1), (2),(3) đều đúng.

The correct answer is: Cả (1), (2), (3) đều đúng.

câu hỏi 10s

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Câu nói: “Có thực mới vực được đạo” là quan điểm:
O g. Vừa duy vật vừa duy tâm.
O b. Duy vật O c. Không nên gọi là duy vật hay duy tâm
Ô d. Duy tâm

The correct answer is: Duy vật

câu hỏi 107

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Câu nói nào thể hiện tính năng động sáng tạo của ý thức?
O 4. Chim khôn hót tiếng rảnh rang, người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe.
O b. Có công mài sắt có ngày nên kim. O c. Góp gió thành bão, góp cây nên rừng. O
d. Cái khó ló cái khôn

The correct answer is: Cái khó ló cái khôn


câu hỏi 108
Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Câu nói “Người vô lo, vô nghĩ trẻ lâu” thể hiện:


O a. Cả vật chất và ý thức đều không có tác động. O b. Ý thức tác động tới vật chất (1)
O c. Cả (1) và (2) O d. Vật chất có trước và quyết định ý thức (2)

The correct answer is: Ý thức tác động tới vật chất (1)

câu hỏi 109

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Câu nào sau đây là đúng:


O . Vận động là sự dời chỗ, là sự di chuyển trong không gian. (1) Ob. Vận động là sự
dời chỗ, là sự di chuyển trong thời gian (3) Oc, Vận động bao gồm mọi sự thay đổi và
mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ. (2) O d. Cả (1), (2), (3) đều đúng.

The correct answer is: Vận động bao gồm mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra
trong vũ trụ. (2)

câu hỏi lio

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Cái bàn, cái bánh mì, cơm, áo, gạo, tiền, nước, lửa, không khí vv... đều là:
O 4. Những khái niệm do con người sáng tạo ra trong quá trình sản xuất.
O b. Những dạng khác nhau của vật chất. O c. Vật chất.
O d. Những vật dụng trong cuộc sống hàng ngày.

The correct answer is: Những dạng khác nhau của vật chất.

câu hỏi III

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Biện chứng khách quan là gì?


O C. Là biện chứng không thể nhận thức được về nó
O b. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm. O c. Là biện
chứng của bản thân thế giới O d. Là biện chứng của ý niệm tuyệt đối

The correct answer is: Là biện chứng của bản thân thế giới

Câu hỏi 12

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng,
học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất gì?

The correct answer is: Tính chất biện chứng của sự vận động và phát triển của thế giới
vật chất.
1. Chất có quan hệ như thế nào với kết cấu của sự vật?

0 g. Chất hoàn toàn độc lập với kết cấu của sự vật © b. Tùy từng trường hợp thì
chất có mối quan hệ với kết cấu của sự vật O c. Chất bị quy định bởi kết cấu của
sự vật O d. Tất cả các đáp án đều sai

The correct answer is: Chất bị quy định bởi kết cấu của sự vật

Câu hỏi 2

Sai

Đạt điểm 0,0o trên 1,00

Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?

C 4. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng. © b. Quy luật tồn
tại xã hội quyết định ý thức xã hội . O c. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản
xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. Ô d. Quy luật đấu tranh giai
cấp.

The correct answer is: Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất.

câu hỏi

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Động lực cơ bản trực tiếp thúc đẩy con người hoạt động trong mọi thời đại, mọi xã
hội là khát vọng tự do. Đúng hay sai?
O a. Đúng O b. Sai
O c. Tùy từng giai đoạn lịch sử mới có thể xác định đi Pc
My Curiy yiui vyr. VII
rrivi vinur wuyu
O d. Quan niệm như vậy là duy tôn

The correct answer is: Sai

câu hỏi 4

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật lịch sử. Nhân tố bảo đảm cho
sự thắng lợi cuối cùng của một chế độ xã hội là:
O 3. Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. O b. Có thể tạo ra năng
suất lao động cao hơn. O c. Có nhân tố chính trị tiến bộ.
O d. Có nền khoa học tiên tiến.

The correct answer is: Có thể tạo ra năng suất lao động cao hơn.

câu hỏi 5

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Quan niệm “Nhân nào quả nấy" thuộc về quan điểm:

© C. Biện chứng
2 b. siêu hình
O c. Không siêu hình cũng không biện chứng O d. Vừa siêu hình lại vừa biện
chứng
The correct answer is: Biện chứng

câu hỏi 6

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Xét đến cùng vấn đề chi phối sự vận động, phát triển của một giai cấp là:
O 4. Lợi ích cơ bản
O b. Đường lối tổ chức
O c. Hệ tư tưởng O d. Đường lối chính trị của giai cấp thống trị

The correct answer is: Lợi ích cơ bản

câu hỏi

Duna
‫ציוס‬

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nguyên nhân sâu xa của đấu tranh giai cấp trong xã hội là:
0 g. Do mâu thuận về lợi ích giữa các giai cấp trong xã hội 2 b. Do mâu thuẫn
giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất O c. Do nhân dân lao động bị áp bức
bóc lột nặng nề O d. Do sự khác biệt về địa vị của các giai cấp trong xã hội nên
dẫn đến mâu thuẫn

The correct answer is: Do nhân dân lao động bị áp bức bóc lột nặng nề

Câu hỏi 8
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đứng trên lập trường duy vật biện chứng quan niệm nào sau đây là đúng?
C a. cái chung là sản phẩm của tinh thần như một ý niệm. (1) O b. Cái chung là sự
khái quát thuần túy của tư tưởng. (2)
c. Cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những thuộc tích,
những mối liên hệ và các quan hệ được lặp lại ở nhiều sự vật, hiện
tượng hay quá trình riêng lẻ. Ô d. Cả (1) và (2) đều đúng

The correct answer is: Cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những
thuộc tích, những mối liên hệ và các quan hệ được lặp lại ở nhiều sự vật, hiện tượng
hay quá trình riêng lẻ.

câu hỏi 9

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

chọn đáp án đúng nhất. Lý luận hình thái kinh tế - xã hội cho C.Mác sáng lập đã
khắc phục được những hạn chế cơ bản nào trong các quan niệm về xã hội đã từng
có trước đây?
0 g. Quan niệm duy vật tầm thường và tôn giáo.
O b. Quan niệm duy tâm và tôn giáo.
O c. Quan niệm duy tân khách quan và tôn giáo, huyền thoại. O d. Quan niệm
siêu hình và duy tâm, tôn giáo.

The correct answer is: Quan niệm siêu hình và duy tâm, tôn giáo.

Câu hỏi 10

Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là:
a. của cải vật chất 2 b. Quan hệ sản xuất
O c. Lực lượng sản xuất
O d. Phương thức sản xuất

The correct answer is: Lực lượng sản xuất

Câu hỏi 11

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Câu nói: “Giỏ nhà đi quai nhà nấy" thể hiện quan điểm nào sau đây?
O a. Phủ định có tính đa dạng O b. Phủ định có tính phổ biến
O c. Phủ định có tính kế thừa
O d. Phủ định có tính khách quan

The correct answer is: Phủ định có tính kế thừa

câu hỏi 12

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Tiến trình phát triển các hình thái kinh tế -xã hội nói chung
của xã hội loài người đã và đang lần lượt trải qua các hình thái kinh tế - xã hội nào?
O . Nguyên thủy, nô lệ, phong kiến, tư sản 2 b. Công xã nguyên thủy, chiếm hữu
nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa O c. Nguyên thủy, Á châu, cổ
đại, phong kiến và tư sản hiện đại. O d. Nô lệ, phong kiến, tư sản và xã hội chủ
nghĩa,

The correct answer is: Công xã nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản
chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa

câu hỏi 3

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Nguyên nhân tính lạc hậu của ý thức xã hội?


O a. Cả [1], [2], [3] đều đúng. O b. Do ý thức xã hội không phản ánh kịp sự phát
triển của cuộc sống[1] O c. Do tính bảo thủ của ý thức xã hội[3] O d. Do sức ỳ của
tâm lý xã hội[2]

The correct answer is: Cả [1], [2], [3] đều đúng.

câu hỏi 14
Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan niệm duy vật lịch sử. Cách mạng xã hội giữ
vai trò là:
O a. Động lực phát triển của mọi xã hội. O b. Phương thức, động lực cơ bản nhất
của sự phát triển xã hội trong điều kiện xã hội có sự phân hoá thành đối không
giai cấp. O c. Một trong những phương thức, động lực phát triển xã hội. O d.
Nguồn gốc và động lực tiến bộ xã hội.

The correct answer is: Một trong những phương thức, động lực phát triển xã hội.
Câu hỏi 15

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Cơ sở lí luận nền tảng của đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội của Đảng ta là:
O a. Phép biện chứng duy vật O b. Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp
của triết học Mác-Lênin O c. Học thuyết về hình thái kinh tế-xã hội
O d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

The correct answer is: Học thuyết về hình thái kinh tế-xã hội

câu hỏi 16

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Điều kiện không thể thiếu để cuộc cách mạng xã hội đạt tới thành công theo quan
điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin là điều kiện nào?
Og. Bạo lực cách mạng
O b. Giai cấp thống trị phản động tự nó không duy trì được địa vị thống trị O c.
Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ O d. Sự giúp đỡ quốc tế

The correct answer is: Bạo lực cách mạng

câu hỏi 17

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Lợi ích cơ bản của một giai cấp được biểu hiện rõ nét ở mặt nào sau đây:
U
a. Lol Song
O b. Văn hóa O c. Chính trị
O d. Đạo đức

The correct answer is: Chính tri

câu hỏi 13

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Tư liệu sản xuất đặc trưng trong phương thức sản xuất phong kiến là:
O 3. Đất đai
O b. Máy móc
O c. Xí nghiệp, nhà xưởng O d. Hầm mỏ

The correct answer is: Đất đai

câu hỏi 19

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, những tri thức được hình thành một cách
tự phát, trực tiếp trong hoạt động thực tiễn hàng ngày, chưa được hệ thống hóa, khái
quát?
O 3. Tri thức xã hội thông thường O b. Tri thức lý luận O c. Tri thức kinh nghiệm.
O d. Tâm lý xã hội.

The correct answer is: Tri thức xã hội thông thường

câu hỏi 20

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Trong các cụm từ dưới đây, cụm từ nào được xem là “hình thức trong cặp phạm trù
“nội dung - hình thức" mà Phép biện chứng duy vật nghiên cứu: “Truyện Kiều là..”
O 3. Tác phẩm thơ lục bát O b. Tác phẩm có big màu xanh O c. Tác phẩm của
Nguyễn Du O d. Tác phẩm ra đời vào thế kỷ XVIII
The correct answer is: Tác phẩm thơ lục bát

câu hỏi 21

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Giả sử khái niệm Việt Nam là một “Cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là cái đơn
nhất?
O d. Quốc gia. O b. Văn hóa. O c. Hà Nội.
O d. Con người.

The correct answer is: Hà Nội.

Câu hỏi 22
Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Điều kiện dân số-một yếu tố của tồn tại xã hội được xem xét trên các mặt nào?
O 2. Mật độ phân bố và tốc độ tăng dân số O b. Cả [1] và [2] O c. Đặc điểm dân số
[2] O d. Số lượng, chất lượng dân số [1]

The correct answer is: Số lượng, chất lượng dân số [1]

câu hỏi 2:

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Quần chúng nhân dân là chủ thể sáng tạo ra lịch sử. Điều
này thể hiện ở điểm nào sau đây?
O a. Cả [1], [2] và [3] O b. Quần chúng là người sáng tạo ra những giá trị trên
mọi lĩnh vực của xã hội văn hóa, chính trị, đạo đức [3] O c. Quần chúng là lực
lượng, động lực cơ bản của mọi cuộc cách mạng và cải cách xã hội [2] O d. Quần
chúng nhân dân là lực lượng sản xuất cơ bản của mọi xã hội [1]

The correct answer is: Cả [1], [2] và [3]

Câu hỏi 24

Không trả lời


Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng. Câu nói “Bé hạt tiêu” thể hiện:
O a. Hiện tượng phản ánh “trùng khớp” với bản chất [3] Ob. Tất cả [1] [2],[8] đều
đúng
O c. Hiện tượng phản ánh không đúng bản chất [2]
O d. Quan hệ phù hợp giữa hiện tượng và bản chất [1]

The correct answer is: Hiện tượng phản ánh không đúng bản chất [2]

Câu hỏi 25

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời sai. Mọi chân lý đều có tính chất:
O a. Tương đối O b. Tuyệt đối
O c. Trừu tượng
O d. Khách quan

The correct answer is: Trừu tượng

câu hỏi 26

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng. Câu nói: “Có ngm có nữ mới nên xuân” thể hiện quan niệm:
O a. Mặt đối lập này chuyển hóa thành mặt đối lập kia O b. Cả [1] và [2] O c. Sự
tác động qua lại giữa các mặt đối lập [2] O d. Sự vật luôn luôn tồn tại 2 mặt đối
lập [1]

The correct answer is: Sự vật luôn luôn tồn tại 2 mặt đối lập [1]
câu hỏi27

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Xác định quan niệm sai về nhận thức:


0 a. Nhận thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
O b. Nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người một
cách năng động, sáng tạo.
O c. Nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người thông
qua thực tiễn.
O d. Nhận thức chỉ biết được hiện tượng bề ngoài chứ không thể nắm được bản
chất bên trong của sự vật.

The Correct answer is: Nhận thức chỉ biết được hiện tượng bề ngoài chứ không thể
nắm được bản chất bên trong của sự vật.

câu hỏi 23

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Quan điểm Mácxít về bạo lực cách mạng:


O a. Là cái sản sinh ra xã hội mới[1] O b. Là công cụ phương tiện để cho xã hội
mới ra đời[2] O c. Cả [1], [2] và [3] O d. Là cái tàn phá xã hội[3]

The correct answer is: Là công cụ phương tiện để cho xã hội mới ra đời[2]

câu hỏi 29

Không trả lời


Đạt điểm 1,00

cá nhân là sản phẩm của xã hội theo nghĩa:


O a. Cá nhân là một con người trong xã hội O b. Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại
trong những mối quan hệ xã hội nhất định
O c. Xã hội quy định nhu cầu, phương hướng phát triển của cá nhân O d. Xã hội
là môi trường, điều kiện, phương tiện để phát triển cá nhân

The correct answer is: Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại trong những mối quan hệ xã hội
nhất định

câu hỏi 30

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Hình thức cộng đồng người nào hình thành sớm nhất trong các hình thức cộng đồng
người trong lịch sử?
O a. Dân tộc O b. Bộ tộc
O c. Thị tộc
O d. Bộ lạc

The correct answer is: Thi tôc


câu hỏi 31

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
O . Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật
hiện tượng. O b. Phát triển là sự thay đổi vị trí của sự vật trong không gian, thời
gian. O c. Phát triển là sự vận động. O d. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số
lượng và khối lượng mà còn là sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng.

The correct answer is: Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng
mà còn là sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng.

câu hỏi 32

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Phạm trù nào chỉ tính quy định vốn có của sự vật, là sự thống nhất hữu cơ của những
thuộc tính, làm cho sự vật là nó chứ không phải cái khác?
O 3. Chất O b. Độ
O c. Lượng
O d. Điểm nút

The correct answer is: Chất

câu hỏi

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Bản chất chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa là:


0 g. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất[1] O b. Đa hình thức sở hữu O c. Cả [1]
và [2] O d. Sở hữu hỗn hợp [2]

The correct answer is: Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất[1]
câu hỏi 34

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Điền từ còn thiếu vào dấu ".." sau: “Bản chất con người không phải là một cái trìu
tượng cố hữu của cá nhân riêng biệt. Trong tỉnh hiện thực của nó, bản chất con
người là .. những quan hệ xã hội.”
O g. Tổng hòa O b. Tổng hợp O c. Bao gồm
O d. Tất cả

The correct answer is: Tổng hòa

câu hỏi 35

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Tiêu chí cơ bản để đánh giá tiến bộ xã hội


0 g. Sự phát triển của lực lượng sản xuất O b. Sự phát triển toàn diện Con người
O c. Sự phát triển đồng bộ về kinh tế, chính trị, văn hóa và xã hội O d. Sự phát
triển của sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần

The correct answer is: Sự phát triển đồng bộ về kinh tế, chính trị, văn hóa và Xã hội

Câu hỏi 36

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

căn cứ để lý giải một hiện tượng ý thức cụ thể:


O . Hệ ý thức của giai cấp O b. Quan điểm của cá nhân, tầng lớp, giai cấp với tư
cách là chủ thể của hiện tượng ý thức ấy [1] O c. Tồn tại xã hội cụ thể làm nảy
sinh hiện tượng ý thức cụ thể cần lý giải [2] O d. Cả [1] và [2]

The correct answer is: Tồn tại xã hội cụ thể làm nảy sinh hiện tượng ý thức cụ thể
cần lý giải [2]

câu hỏi 37

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

cái đơn nhất và cái chung có thể chuyển hóa cho nhau không?
O . Chỉ thống nhất với nhau chứ không thể chuyển hóa cho nhau. O b. Vừa có
thể vừa không thể O c. Không thể O d. Có thể
The correct answer is: Có thể

câu hỏi 33

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Xác định mệnh đề sai theo quan điểm của triết học Mác - Lênin.
0 g. Cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên đều mang tính khách quan. O b. Chỉ có cái tất
nhiên mới có nguyên nhân, còn ngẫu nhiên không có nguyên nhân. O c. Tất
nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hoỞ cho nhau trong những điều kiện nhất
định. O d. Không có cái chung thuần túy tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại
thông qua cái riêng.

The correct answer is: Chỉ có cái tất nhiên mới có nguyên nhân, còn ngẫu nhiên
không có nguyên nhân.
câu hỏi 39

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Câu nói: “Người khôn dồn ra mặt” thể hiện quan điểm nào sau đây?
O 4. Bản chất bao giờ cũng bộc lộ qua hiện tượng. O b. Bản chất có vai trò quyết
định sự tồn tại, phát triển của sự vật, hiện tượng. O c. Bản chất và hiện tượng chỉ
có sự thống nhất tương đối. O d. Trong hoạt động thực tiễn cần dựa vào bản chất
chứ không dựa vào hiện tượng.

The correct answer is: Bản chất bao giờ cũng bộc lộ qua hiện tượng.

câu hỏi 40

không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng. Lý luận hình thái kinh tế - xã hội là cơ sở khoa học để:
O a. Giải thích chính xác và đầy đủ mọi hiện tượng xã hội. O b. Xác lập phương
pháp luận khoa học chung nhất để giải thích các hiện tượng xã hội. O c. Giải
thích đầy đủ mọi hiện tượng xã hội. O d. Xác lập phương pháp luận chung ở tầm
“duy nhất khoa học” cho mọi quá trình nghiên cứu.

The correct answer is: Xác lập phương pháp luận khoa học chung nhất để giải thích
các hiện tượng xã hội.

câu hỏi 41
Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Phương thức sản xuất là thể thống nhất của những nhân tố nào?
O . Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng O b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng O c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất O d. Quan hệ sản xuất
và kiến trúc thượng tầng

The correct answer is: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

câu hỏi 42

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Công lao phát hiện ra vấn đề giai cấp và đấu tranh giai cấp chỉ là hiện tượng có tính
lịch sử gắn liền với tên tuổi của:
O a. Các nhà kinh tế - chính trị học Anh
O b. Mác và Ph.Ănghen. O c. Các nhà tư tưởng tư sản O d. các nhà sử học Pháp

The Correct answer is: Mác và Ph.Ănghen.

câu hỏi 43

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án sai


O 4. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát sự phát triển của mình O b.
Giữa các hình thái ý thức xã hội có sự tác động qua lại trong sự phát triển của
chúng O c. Ý thức xã hội bao giờ cũng lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội O d. Ý
thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội

The correct answer is: Ý thức Xã hội bao giờ cũng lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
câu hỏi 44

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Hãy chọn đáp án đúng về mối quan hệ giữa “sự thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập”.
O a. Không có “sự đấu tranh của các mặt đối lập” thì vẫn có “sự thống nhất của
các mặt đối lập”
.
b. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau.
Không có “sự thống nhất của các mặt đối lập” thì cũng không
có “sự đấu tranh của các mặt đối lập". O c. Không có “sự thống nhất của các mặt
đối lập” thì vẫn có “sự đấu tranh của các mặt đối lập". O d. Sự đấu tranh của
các mặt đối lập vừa tương đối, vừa tuyệt đối

The correct answer is: Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể
tách rời nhau, không có “Sự thống nhất của các mặt đối lập” thì cũng không có “sự
đấu tranh của các mặt đối lập”.

câu hỏi 45

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

chọn đáp án sai. Đặc trưng cơ bản của Nhà nước là:
O . Có một bộ máy cai trị và bóc lột O b. Có một hệ thống các cơ quan quyền lực
chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế. O c. Quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ
nhất định. O d. Có hệ thống thuế khóa để nuôi bộ máy chính quyền.

The correct answer is: Có một bộ máy cai trị và bóc lột
câu hỏi 46

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là:


O 1. Nguyên nhân tư tưởng O b. Nguyên nhân tâm lý O c. Nguyên nhân kinh tế
O d. Nguyên nhân chính trị

The correct answer is: Nguyên nhân kinh tế

câu hỏi 47

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Xác định câu trả lời đúng nhất về quan điểm toàn diện.
0 g. Phải xem xét sự vật trong từng trường hợp, hoàn cảnh cụ thể. O b. Phải xem
xét một số mối liên hệ của sự vật với các sự vật khác O c. Trong các mối liên hệ
phải nắm được mối liên hệ cơ bản, không cơ bản, mối liên hệ chủ yếu, thứ yếu để
thúc đẩy sự vật phát triển
d. Phải xem xét tất cả các mặt, các mối liên hệ và các khâu trung gian của sự vật,
đồng thời phải nắm được và đánh giá đúng vị trí, vai trò 8 của từng mặt, từng
mối liên hệ tồn tại trong sự vật.

The correct answer is: Phải xem xét tất cả các mặt, các mối liên hệ và các khâu
trung gian của sự vật, đồng thời phải nắm được và đánh giá đúng vị trí, vai trò của
1 từng mặt, từng mối liên hệ tồn tại trong sự vật.

câu hỏi 48

- Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Hình thức nhận thức nào cần có sự tác động trực tiếp của vật vào cơ quan cảm giác
của con người:
O g. Cảm giác O b. Biểu tượng
O c. Phán đoán
O d. suy lý

The correct answer is: Cảm giác

CÂu hỏi 49

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Câu tục ngữ: “Trăm đom đóm không bằng bó đuốc| Trăm hòm chì chẳng đúc lên
chuông”, thể hiện quan điểm nào sau đây:
O 3. Phải chú ý đến chất của sự vật O b. Phải chú ý tới lượng để thay đổi chất O
c. Không thể lấy lượng thay thế cho chất O d. Lượng của sự vật thay đổi

The correct answer is: Không thể lấy lượng thay thế cho chất

câu hỏi 50

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội một cách tích cực:
O 4. Ý thức xã hội phải “vượt trước” tồn tại xã hội O b. Hoạt động thực tiễn của
con người O c, Điều kiện vật chất bảo đảm
O d. Ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội
The correct answer is: Ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội

câu hỏi 51

Không trả lời


Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành
phần ở nước ta hiện nay là:
O . Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế. O b. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về
sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất. O c. Nhằm
đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới. O d. Nhằm phát triển quan hệ sản
xuất.

The correct answer is: Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan
hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất.

câu hỏi 52

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng về quan hệ giữa thực tiễn và nhận thức.
O . Thực tiễn chỉ là điểm khởi đầu của nhận thức.
O b. Nhận thức tồn tại độc lập với thực tiễn. O c. Thực tiễn là điểm khởi đầu và
cũng là điểm kết thúc của một vòng khâu nhận thức.
O d. Thực tiễn là điểm kết thúc của nhận thức.

The correct answer is: Thực tiễn là điểm khởi đầu và cũng là điểm kết thúc của một
vòng khâu nhận thức.
câu hỏi 3

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng.
O 4. Mối liên hệ là sự tác động, quy định chuyển hoá qua lại giữa các sự vật [1] O
b. Mối liên hệ là sự tác động, quy định, chuyển hoá lẫn nhau giữa các sự vật hay
giữa các mặt của sự vật [2]
O c. Mối liên hệ chỉ sự tác động qua lại, quy định, chuyển hoá lẫn nhau giữa các
hình thức bên ngoài của sự vật. O d. Cả [1] và [2]

The correct answer is: Mối liên hệ là sự tác động, quy định, chuyển hoá lẫn nhau
giữa các sự vật hay giữa các mặt của sự vật [2]

Câu hỏi 54

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Theo quan điểm của Đảng ta thì động lực chủ yếu nhất của sự phát triển đất nước
hiện nay là:
O 4. Liên minh giữa giai cấp công nhân với đội ngũ trí thức do Đảng cộng sản Việt
Nam lãnh đạo
O b. Khoa học - kỹ thuật
- Visa A li ti màua đinh hư winx vs kai chủ nghĩ
O C. NIIIII Lê LỊ LIMUTIM MỊIII Ilượrlg xu IIỌI CIlu IIHI III
O d. Đại đoàn kết toàn dân tộc

The correct answer is: Đại đoàn kết toàn dân tộc
câu hỏi 55

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Nhân tố nào sau đây của kiến trúc thượng tầng được coi là có tác động trực tiếp
nhất và mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng kinh tế của xã hội.

O 4. Triết học
O b. Pháp luật
O c. Nhà nước
O d. chính trị

The correct answer is: Nhà nước

Câu hỏi 56

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng nhất theo khái niệm cách mạng xã hội của chủ nghĩa duy vật
lịch sử. Khái niệm “cách mạng xã hội" dùng để chỉ:
O a. Sự tiến bộ, tiến hoá mọi lĩnh vực trong một xã hội nhất định. O b. Sự thay thế
thể chế kinh tế này bằng một thể chế kinh tế khác. O c. Sự thay thế hình thái
kinh tế - xã hội này bằng hình thái kinh tế - xã hội khác cao hơn.
O d. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác.

The correct answer is: Sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội này bằng hình thái kinh
tế - xã hội khác Cao hơn.
câu hỏi 57

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng để điền vào dấu “-” sau: là tổng hợp tất cả những mặt, những
yếu tố trong quá trình tạo nên sự vật.
Og. Nội dung O b. Hiện thực O c. Khả năng O d. Bản chất

The correct answer is: Nội dung


câu hỏi 53

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng để điền vào dấu “-”. Phạm trù triết học là những phản ánh những
mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện
tượng thuộc một lĩnh vực nhất định.
O a. Khái niệm hẹp
O b. Khái niệm rộng
O c. Khái niệm rộng nhất
O d. Khái niệm

The correct answer is: Khái niệm rộng nhất

câu hỏi 59

không trả lời

Đạt điểm 1,00


Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội là phạm trù được áp dụng:
O g. Cho mọi xã hội trong lịch sử O b, cho xã hội tư bản chủ nghĩa O c. Cho xã
hội cộng sản chủ nghĩa O d. Cho một xã hội cụ thể

The correct answer is: Cho mọi xã hội trong lịch sử

câu hỏi 60

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

cuộc sống có đòi hỏi chúng ta phải đặt sự vật vào trong không gian, thời gian mà nó
tồn tại để xem xét không?
O g. Vừa có, VỪg không. O b. Không. O c. Tuỳ thuộc vào từng trường hợp cụ
thể. O d, Có.

The correct answer is: Có.

Câu hỏi 61

không trả lời

Đạt điểm 1,00


Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng:
Og. Phủ định có tính khác quan, phổ biến
O b. Phủ định là chấm dứt sự phát triển
O c. Phủ định đồng thời cũng là khẳng định
O d. Phủ định có tính kế thừa

The correct answer is: Phủ định là chấm dứt sự phát triển
câu hỏi 62

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Xác định đáp án đúng nhất. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý mang tính:
O a. Tương đối O b. Khách quan O c. Tuyệt đối O d, VỪg tuyệt đối vỪg tương
đối

The correct answer is: Tuyệt đối

câu hỏi 6:

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng. Tính khách quan của mối liên hệ:
O a. Là mối liên hệ vốn có của sự vật hiện tượng. Cơ sở của nó là tính thống nhất
vật chất của thế giới. (1) 2 b. Cả (1) và (2). O c. Là mối liên hệ vốn có của thế giới
các ý niệm
O d. Là mối liên hệ khách quan tồn tại bên ngoài ý thức của con người. (2)

The correct answer is: Cả (1) và (2).

câu hỏi 64

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Những nhu cầu nào sau đây là nhu cầu tất yếu khách quan của con người?
O 3. Nhu cầu tài sản xuất xã hội [1]
O b. Nhu cầu tình cảm [2] O c. Cả [1] và [2] O d. Nhu cầu ăn, mặc, ở.
The correct answer is: Nhu cầu ăn, mặc, ở.

câu hỏi 65

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án sai. Thực tiễn có vai trò như thế nào với nhận thức:
O . Động lực của nhận thức O b. Mục đích của nhận thức O c. Nhận thức không
cần có thực tiễn O d. Nguồn gốc của nhận thức

The correct answer is: Nhận thức không cần có thực tiễn

câu hỏi 66

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Nguyên nhân làm cho quá trình chung của lịch sử nhân loại
có tính đa dạng là:
O g. Truyền thống văn hóa của các dân tộc [2] O b. Cả [1] và [2] O c. Chủng tộc,
sắc tộc O d. Điều kiện địa lý [1]

The correct answer is: Cả [1] và [2]

câu hỏi 67
Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Một giai cấp chỉ thực sự thực hiện được quyền thống trị của nó đối với toàn thể xã hội
khi nó:
O . Là giai cấp tiến bộ và có hệ tư tưởng khoa học. 2 b. Nắm được tư liệu sản
xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước.
O c. Nắm được quyền lực nhà nước. O d. Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu.

The correct answer is: Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước.

câu hỏi 63

Không trả lời


Đạt điểm 1,00

chọn đáp án đúng nhất. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen căn cứ vào đâu để phân chia
trình độ tiến bộ của xã hội ở từng giai đoạn phát triển của lịch sử?
O 4. Trình độ phát triển của khoa học kĩ thuật O b. Trình độ phát triển của đạo
đức, pháp luật, tôn giáo O c. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất O d.
Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội

The correct answer is: Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

câu hỏi 69

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, phát triển là:


O 3. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng O b. Sự
thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
O c. Vận động O d. Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất

The correct answer is: Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện
tượng

câu hỏi 70

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Thuật ngữ “Quan hệ sản xuất lúc đầu được C.Mác gọi là:
O a. Quan hệ giao tiếp
O b. Quan hệ xã hội
O c. Quan hệ lao động O d. Hình thức giao tiếp

The correct answer is: Hình thức giao tiếp

câu hỏi

không trả lời

Đạt điểm 1,00

Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:


0 g. Sự đối lập về lợi ích cơ bản - lợi ích kinh tế
O b. Sự khác nhau về mức thu nhập O c. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống O d.
Sự đối lập giữa giàu và nghèo

The correct answer is: Sự đối lập về lợi ích cơ bản - lợi ích kinh tế
câu hỏi 2

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Sự biến đổi, phát triển của sự vật bao giờ cũng bắt đầu từ sự biến đổi, phát triển
của...?

O X. Nội dung
O b. Tùy từng trường hợp mới xác định được
O c. Cả hai biến đổi cùng một lần
O d. Hình thức

The correct answer is: Nội dung

câu hỏi 3

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới phải xuất phát từ tình hình cụ thể
của từng đất nước. Đó là bài học về việc...?
Og. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích
hợp. O b. Áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung. O c. Áp dụng cái đơn nhất
vào cái riêng.
O d. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái đơn nhất cụ thể để vận dụng cho
thích hợp.

The correct answer is: Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận
dụng cho thích hợp.
cuhỏi7

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:


O a. Toàn bộ ý thức xã hội. O b. Toàn bộ các quan hệ xã hội được hình thành
trong quá trình lao động và hoạt động thực tiễn của con người. O c. Toàn bộ các
tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng. O d. Toàn bộ những quan điểm, tư
tưởng và những thiết chế xã hội tương ứng được hình thành trên cơ sở hạ tầng
nhất định.

The correct answer is: Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng và những thiết chế Xã hội
tương ứng được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định.
câu hỏi 75

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Câu nói “Học tài thi phận” thể hiện:
O a. Có cả tất nhiên và ngẫu nhiên
O b. Tất nhiên
O c. Ngẫu nhiên
O d. Không tất nhiên cũng không ngẫu nhiên

The Correct answer is: Có cả tất nhiên và ngẫu nhiên

cu hỏi 76

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Chọn câu trả lời đúng. Dân gian có câu: “Năng nhặt, chặt bị”. Câu nói đó thể hiện
quan niệm:
O a. Phải chú ý tới chất [3] 2 b. Cả [1] [2] [3] đều đúng O c. Chỉ cần chú ý tới
lượng[2] O d. Phải chú ý tới lượng để chuyển thành chất [1]

The correct answer is: Phải chú ý tới lượng để chuyển thành chất [1]

Câu hỏi Tu

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Mệnh đề nào dưới đây không phù hợp với quan điểm của triết học Mác – Lênin?
O a. Để khả năng biến thành hiện thực không phải chỉ cần một điều kiện mà là
tập hợp những điều kiện.
O b. Nhà doanh nghiệp kinh doanh bị thua lỗ do chưa tính hết được mọi khả
năng bất lợi có thể xảy ra. O c. Nhiều khả năng chỉ sinh ra một hiện thực duy
nhất.
O d. Hiện thực luôn chứa khả năng mới.

The correct answer is: Nhiều khả năng chỉ sinh ra một hiện thực duy nhất.

câu hỏi 73

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Quan hệ giữa con người với con người trong gia đình khác với trong lớp học, VÌ:
O a. Đó là do không gian khác nhau [2] O b. Đó là do con người khác nhau O c.
Cả [1] và [2] O d. Đó là do thời gian khác nhau [1]

The correct answer is: Đó là do không gian khác nhau [2]


câu hỏi 79

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường:


O a. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú sinh động O b. Có
tính thể chế, hệ thống và rất phong phú sinh động O c. Phản ánh gián tiếp hiện
thực và rất phong phú sinh động O d. Rất phong phú sinh động và có tính chỉnh
thể, hệ thống

The correct answer is: Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú sinh
động

câu hỏi 80

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là do:


O 4. Mâu thuẫn giữa những người vô sản và những người hữu sản
O b. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất O c. Mâu thuẫn
giữa hai giai cấp đối kháng nhau về lợi ích O 4. Mâu thuẫn giữa giàu và nghèo

The correct answer is: Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

câu hỏi 81

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Câu nói: “Miệng nam mô, bụng bộ dao găm” thể hiện quan điểm nào dưới đây?
Og. Hiện tượng phản ánh trùng khớp với bản chất
O b. Hiện tượng là cái thể hiện bên ngoài, bản chất là cái bên trong của sự vật.
O c. Hiện tượng và bản chất về cơ bản là phù hợp với nhau. O d. Hiện tượng
phản ánh không đúng với bản chất
The correct answer is: Hiện tượng phản ánh không đúng với bản chất

Câu hỏi 82

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Trong những nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội sau đây, nhiệm vụ nào là cơ bản nhất?
O . Phát triển lực lượng sản xuất
O b. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới O c. Bảo vệ thành quả cách mạng đã
giành được O d. củng cố, bảo vệ chính quyền

The correct answer is: Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới

câu hỏi 83

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Phương thức thực hiện của quy luật mâu thuẫn là:
O a. Thay đổi vị trí, vai trò của 2 mặt đối lập O b. Mặt đối lập này đồng hoa mặt
kia O c. Từng mặt đối lập tích luỹ về lượng để thay đổi về chất O d. Hai mặt đối
lập cân bằng

The correct answer is: Từng mặt đối lập tích luỹ về lượng để thay đổi về chất
câu hỏi 84

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng
khác:
O a. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội Ob. Khác nhau về vai trò
trong tổ chức lao động xã hội O c. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của
tập đoàn khác O d. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội

The correct answer is: Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội

câu hỏi 85
Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác - Lênin. Cơ sở lý luận
của quan điểm phát triển là:
Og. Nguyên lý về sự phát triển [2] O b. Phương pháp biện chứng [3] O c. Cả
[1][2],[3] đều đúng O d. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến [1]

The correct answer is: Nguyên lý về sự phát triển [2]

câu hỏi 86

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án sai về mối quan hệ giữa giai cấp-dân tộc-nhân loại:
Og. Giai cấp có trước dân tộc O b. Giai cấp quyết định dân tộc O c. Dân tộc có
trước giai cấp O d. Giữa giai cấp-dân tộc- nhân loại có mối quan hệ biện chứng
với nhau

The correct answer is: Dân tộc có trước giai cấp

câu hỏi 87

không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử. Đấu tranh giai cấp giữ vai
trò là:
O g. Một trong những nguồn gốc và động lực quan trọng của mọi xã hội.
O b. Một trong những phương thức và động lực của sự phát triển xã hội ngày
nay.
O c. Một trong những phương thức, động lực của sự tiến bộ, phát triển xã hội
trong điều kiện xã hội có sự phân hoá thành đối không giai cấp.
O d. Động lực cơ bản nhất của sự phát triển xã hội.

The correct answer is: Một trong những phương thức, động lực của sự tiến bộ, phát
triển xã hội trong điều kiện xã hội có sự phân hoá thành đối kháng giai cấp.

câu hỏi 88

không trả lời

Đạt điểm 1,00

Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của việc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản
trong thời kỳ quá độ là:
0 a. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
O b. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền O c. Sự ủng hộ giúp đỡ của giai
cấp vô sản quốc tế O d. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ

The correct answer is: Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền

câu hỏi 89

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Trong các hình thái ý thức xã hội sau, hình thái ý thức xã hội nào tác động đến kinh tế
một cách trực tiếp:
O 3. Ý thức pháp quyền O b. Ý thức chính trị
O c. Ý thức đạo đức
O d. Ý thức thẩm mỹ

The correct answer is: Ý thức pháp quyền

Câu hỏi 90

| Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng nhất. Tại sao trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
nước ta, tất yếu phải xây dựng một nền kinh tế nhiều thành phần dựa trên cơ sở
nhiều loại hình sở hữu khác nhau?
O g. Vì thực tế phát triển lực lượng sản xuất ở nước ta còn đang ở nhiều trình độ
khác nhau. O b. VÌ các thành phần đều cần cho sự phát triển kinh tế. O c. Vì
kinh nghiệm các nước trên thế giới cho thấy sự tồn tại của nền kinh tế nhiều
thành phần là tất yếu. O d. Vì không thể ngay lập tức xoá bỏ được các thành
phần kinh tế ngoài công hữu.
The correct answer is: Vì thực tế phát triển lực lượng sản xuất ở nước ta còn đang
ở nhiều trình độ khác nhau.

câu hỏi 91

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng theo vận dụng phương pháp luận duy vật lịch sử. Tâm lý,
tính cách tiểu nông của người Việt Nam truyền thống căn bản là do:
O a. Bản lĩnh cố hữu của người Việt. O b. Bị phong kiến, đế quốc nhiều thế kỷ áp
bức thống trị. O c. Điều kiện tổ chức dân cư khép kín của các làng, xã. O d.
Phương thức sản xuất tiểu nông, lạc hậu tồn tại lâu dài trong lịch sử.

The correct answer is: Phương thức sản xuất tiểu nông, lạc hậu tồn tại lâu dài trong
lịch sử.

Câu hỏi 92

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đáp án nào sau đây là sai?


- a. Lực lượng sản xuất quyết định sự phân công lao động xã hội, do đó, quyết
định quan hệ giữa các tập đoàn người về mặt sở hữu tư liệu sản
xuất. O b. Lực lượng sản xuất là yếu tố động, cách mạng trong phương thức sản
xuất. O c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất là do sự thay đổi của quan hệ sản
xuất quy định.
O d. Lực lượng sản xuất là nội dung còn quan hệ sản xuất là hình thức của
phương thức sản xuất.

The correct answer is: Sự phát triển của lực lượng sản xuất là do sự thay đổi của
quan hệ sản xuất quy định.
câu hỏi 93

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Khái niệm nào dùng để chỉ thời điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng đã đủ để làm
thay đổi căn bản chất của sự vật?
O a. Bước nhảy
O b. Độ
O c. Điểm nút
O d. Chất

The correct answer is: Điểm nút

câu hỏi 94

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về lãnh tụ là:
O g. Những cá nhân kiệt xuất được quần chúng tín nhiệm. O b. Tất cả các đáp án
đều đúng. O c. Những cá nhân kiệt xuất tự nguyện hy sinh bản thân mình vì lợi
ích của quần chúng nhân dân.
O d. Những cá nhân kiệt xuất có sự gắn bó với quần chúng nhân dân.

The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng.

cCu hỏi 5

Không trả lời


Đạt điểm 1,00

Lựa chọn đáp án đúng. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là:
O a. Không có cái gì là tuyệt đối cả O b. chỉ tuyệt đối khi đặt nó trong trường
hợp cụ thể O c. Tương đối O d. Tuyệt đối

The Correct answer is: Tuyệt đối

câu hỏi 96

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Hạt nhân cơ bản trong cộng đồng quần chúng nhân dân là:
O a. Các giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội O b. Những người
nghèo khổ O c. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và các giá trị
tinh thần O d. Những người chống lại giai cấp thống trị phản động

The correct answer is: Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và các giá
trị tinh thần

câu hỏi 97

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng. Nhà nước có chức năng nào sau đây?
O a. Chức năng thống trị chính trị của giai cấp và chức năng xã hội. O b. Chức
năng đàn áp và chức năng cải tạo xã hội. O c. Chức năng cải tạo xã hội cũ và xây
dựng xã hội mới. O d. Chức năng quản lý dân cư và chức năng đối ngoại.
The correct answer is: Chức năng thống trị chính trị của giai cấp và chức năng xã
hội.

câu hỏi 93

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án sai về đặc trưng chủ yếu của dân tộc:
O a. Là một cộng đồng người ổn định trên một vùng lãnh thổ nhất định
O b. Là Cộng đồng người có thói quen và tín ngưỡng chung
. -- - - - s. - -
O c. Là một cộng đồng thông nhất về ngôn ngữ O d. Là một cộng đồng thống
nhất về kinh tế

The correct answer is: Là cộng đồng người có thói quen và tín ngưỡng chung

câu hỏi 99

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con người trong các phương án sau:
O 4. Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hòa các mối quan hệ xã
hội. O b. Con người là vừa là chủ thể của lịch sử Vừa là sản phẩm của lịch sử. O
c. Bản chất con người là sự thống nhất giữa mặt sinh học và mặt xã hội.
d. Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng
biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng | hòa những quan
hệ xã hội.
The correct answer is: Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố hữu của cá
nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa những
quan hệ xã hội.

câu hỏi 100

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng?
O . Là “bỏ qua” sự phát triển của lực lượng sản xuất [2] O b. Là sự “bỏ qua” việc
xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa [1] O c. Cả [1], [2]
và [3] O d. Là sự phát triển tuần tự [3]

The correct answer is: Là sự “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản
xuất tư bản chủ nghĩg [1]

câu hỏi 101

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế - xã hội nào?
O g. Tư bản chủ nghĩa O b. Chiếm hữu nô lệ O c. Cộng sản nguyên thủy O d.
Phong kiến

The correct answer is: Chiếm hữu nô lệ

Câu hỏi 102

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Trả lời theo quan điểm duy vật lịch sử, ý kiến sau đây đúng hay sai? Vì sao? “Nhà
nước là hiện tượng vĩnh viễn của lịch sử”:
a. Sai: Vì: thực tế lịch sử thời nguyên thủy không có tổ chức nhà nước trong kiến
trúc thượng tầng của xã hội, còn tương lai xã hội loài người - thế nào thì không
thể dự báo chính xác được. . b. Sai. Vì: Nguồn gốc ra đời của nhà nước là do mâu
thuẫn giai cấp không thể điều hòa được mà giai cấp không phải là hiện tượng
vĩnh viễn
của lịch sử. c. Đúng. Vì: bản chất của con người vốn là tham lam, vị kỷ nên xã hội
luôn luôn cần đến quyền lực đặc biệt là nhà nước để điều tiết các quan
| hệ lợi ích. O , Đúng. VÌ: Đã là một cộng đồng xã hội thì tất yếu phải có sự quản
lý và điều tiết chung.

The correct answer is: sai. Vì: Nguồn gốc ra đời của nhà nước là do mâu thuẫn giai
cấp không thể điều hòa được mà giai cấp không phải là hiện tượng vĩnh viễn của lịch
sử.

câu hỏi 103

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Trong tư tưởng truyền thống Việt Nam, vấn đề nào về con người được quan tâm
nhiều nhất?
O a. Vấn đề quan hệ giữa linh hồn và thể xác 2 b. Vấn đề bản chất con người
O c. Vấn đề bản chất cuộc sống
O d. Vấn đề đạo lý làm người

The correct answer is: Vấn đề đạo lý làm người

câu hỏi 104

Không trả lời


Đạt điểm 1,00

Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản
xuất:
O a. Lực lượng sản xuất O b. Quan hệ sản xuất O c. Cơ sở hạ tầng O d. Tồn tại
xã hội

The correct answer is: Lực lượng sản xuất

câu hỏi 105

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Xác định quan niệm sai về thực tiễn:
O a. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người. O b. Thực tiễn
là động lực của nhận thức, vì nó đòi hỏi con người phải giải đáp những vấn đề
đặt ra. O c. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
O d. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức, vì thông qua thực tiễn làm bộc lộ
thuộc tính bản chất của đối tượng.

The Correct answer is: Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người,
đồng thời là tiêu chuẩn của chân lý

Câu hỏi 106

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là hình thức
nào?
O a. Đấu tranh kinh tế O b. Đấu tranh vũ trang
O c. Đấu tranh chính trị
O d. Đấu tranh tư tưởng

The correct answer is: Đấu tranh kinh tế

câu hỏi 107

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Độ là gì?
O a. Độ là khoảng giới hạn thay đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất căn bản
của sự vật, O b. Độ là bước nhảy mang tính chất bước ngoặt của sự vật. O C. Độ
là thời điểm tại đó diễn ra sự thay đổi về chất của sự vật. O d. Độ là sự thay đổi
về chất của sự vật do sự thay đổi về lượng của sự vật trước đó gây ra.

The correct answer is: Độ là khoảng giới hạn thay đổi về lượng chưa làm thay đổi về
chất căn bản của sự vật,

câu hỏi 108

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

chọn đáp án đúng nhất. Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam: “Việt Nam muốn
làm bạn với tất cả các nước trên nguyên tắc chung sống hoà bình, không can thiệp
vào công việc nội bộ của nhau, cùng có lợi” thể hiện quan điểm:
Og. Lịch sử - cụ thể [1] O b. Cả [1], [2], [3] đều đúng Oc Toàn diên [21
U
v. IvMUI MIYU L4]
O d. Phát triển [3]
The correct answer is: Cả [1], [2], [3] đều đúng

câu hỏi 109

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Tính chất của lực lượng sản xuất là:


O g. Tính chất xã hội và tính chất hiện đại
O b. Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân
O c. Tính chất xã hội hóa và tính chất hiện đại O d. Tính chất cá nhân và tính chất
xã hội hóa

The correct answer is: Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hóa

câu hỏi lio

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Cuộc cách mạng tháng 8/1945 ở nước ta do Đảng cộng sản
Đông Dương lãnh đạo:
O a. Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp O b. Là cuộc chiến tranh giải phóng
dân tộc O c. Là cuộc cách mạng vô sản O d. Là cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân

The correct answer is: Là cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
câu hỏi li

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Khi một vật, một hiện tượng mới được nảy sinh thì yếu tố nào sẽ xuất hiện đầu tiên:
O g. Cái phổ biến. O b. Cái riêng. O c. Cái đơn nhất.
O d. Cái chung.

The correct answer is: cài đơn nhất.


câu hỏi 12

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Tính chất của phủ định biện chứng là:
O a. Mang tính phổ biến (3) O b. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng O c. Mang tính
khách quan (1) O d. Mang tính kế thừa (2)

The correct answer is: Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

câu hỏi 1:

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Trong lịch sử xã hội, chế độ nào sau đây ra đời đầu tiên:
O 4. Phụ quyền[2] O b. Cả [1], [2] và [3] O c. Đồng thời[3] O d. Mẫu quyền[1]

The correct answer is: Mấu quyền[1]


câu hỏi 114

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Dân gian có câu “Có công mài sắt có ngày nên kim”, câu tục
ngữ trên phản ánh quy luật nào của triết học?
O 4. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất. O b. Quy luật lượng - chất O c. Quy luật mâu thuẫn O d. Quy luật phủ định
của phủ định

The correct answer is: Quy luật lượng - chất

câu hỏi 15

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

| Quy luật nào vạch ra khuynh hưởng, hình thức của sự phát triển?
O . Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất. O b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
O d. Quy luật từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và
ngược lại.

The correct answer is: Quy luật phủ định của phủ định.

câu hỏi lo

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Trong mối quan hệ giữa” lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất”, yếu tố nào là nội
dung, yếu tố nào là hình thức?
Og. Lực lượng sản xuất là nội dung- quan hệ sản xuất là hình thức O b. Quan hệ
sản xuất là nội dung- lực lượng sản xuất là hình thức O c. Lực lượng sản xuất và
quan hệ sản xuất đều là hình thức O d. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
đều là nội dung

The correct answer is: Lực lượng sản xuất là nội dung- quan hệ sản xuất là hình
thức

câu hỏi 17

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Lựa chọn đáp án đúng nhất. Phủ định của phủ định được hình thành qua mấy lần phủ
định biện chứng?
O a. Hai lần O b. Ba lần
O c. Có thể nhiều hơn 2 lần, nhưng không thể ít hơn 2 lần.
O d. Một lần

The correct answer is: Có thể nhiều hơn 2 lần, nhưng không thể ít hơn 2 lần.

câu hỏi :

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Cái quy định hành vi ứng xử đầu tiên và cũng là động lực thúc đẩy con người hoạt
động trong suốt lịch sử của mình là:
O a. Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị. O b. Lý tưởng sống. O c. Nhu cầu
và lợi ích. O d. Mục tiêu, lý tưởng.

The correct answer is: Nhu cầu và lợi ích.

Câu hỏi 119

Không trả lời

| Đạt điểm 1,00

Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội nước ta là:
O a. Năng suất lao động thấp O b. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại O c.
Lực lượng sản xuất chưa phát triển O d. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến
quá độ lên CNXH không qua chế độ tư bản chủ nghĩa

The correct answer is: Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không
qua chế độ tư bản chủ nghĩa

câu hỏi 120

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Các thiết chế như Nhà nước, Đảng, Giáo hội... là yếu tố thuộc phạm trù nào?
O a. Tồn tại xã hội O b. Cơ sở hạ tầng O c. Kiến trúc thượng tầng
O d. Ý thức xã hội

The correct answer is: Kiến trúc thượng tầng

câu hỏi 21

Không trả lời


Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Câu nói: “Trèo cao ngã đau” thể hiện mối quan hệ của cặp
phạm trù nào sau đây?
O a. Cái riêng và cái chung
O b. Bản chất và hiện tượng O c. Nguyên nhân và kết quả O d. Khả năng và hiện
thực

The correct answer is: Nguyên nhân và kết quả

câu hỏi 22

Không trả lời


Đạt điểm 1,00

Xác định quan niệm sai về chân lý:


O g. Chân lý không phải bao giờ cũng thuộc về Số đông. O b. Nội dung của chân
lý có tính khác quan, hình thức biểu hiện mang tính chủ quan. O c. Chân lý là cái
đưa lại lợi ích trực tiếp cho con người. O d. chân lý bao giờ cũng cụ thể, không có
chân lý trừu tượng.

The correct answer is: Chân lý là cái đưg lại lợi ích trực tiếp cho con người.

câu hỏi 23

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là cuộc đấu tranh cuối cùng trong lịch sử
xã hội có giai cấp. V:
O 3. Nhằm mục đích cuối cùng là thiết lập quyền thống trị của giai cấp vô sản. O
b. Đó là cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất trong lịch sử. O c. Nó xóa
bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, làm thay đổi căn bản sở hữu tư nhân bằng
sở hữu xã hội. O d. Nó thực hiện chuyên chính vô sản.

The correct answer is: NÓ XÓg bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, làm thay đổi
căn bản Sở hữu tư nhân bằng sở hữu xã hội.

câu hỏi 24

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
O g. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội O b. Do sự chênh lệch về
khả năng giữa các tập đoàn người O c. Do sự xuất hiện chế đội tư hữu về tư liệu
sản xuất O d. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương
đối

The correct answer is: Do sự xuất hiện chế đội tư hữu về tư liệu sản xuất

câu hỏi 25

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn phương án đúng:


O g. Mỗi sự vật có nhiều chất, thậm chí vô số chất O b. Mọi sự thay đổi đều có
thể được coi là bước nhảy
O • Mỗi suy luật chỉ có một chất
U
. IVIVI SY vai vull WU ILIYU wilau
O d. Mọi sự biến đổi về lượng đều dẫn đến những biến đổi về chất

The correct answer is: Mỗi sự vật có nhiều chất, thậm chí vô số chất

câu hỏi 26

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Xác định quan niệm sai về mâu thuẫn và vai trò của mâu thuẫn:
O 4. Mâu thuẫn vừa có tính khác quan vừa có tính phổ biến trong tự nhiên xã hội
và tư duy O b. Sự thống nhất, đấu tranh chuyển hoá giữa các mặt đối lập gọi là
mâu thuẫn. O c. Quy luật mâu thuẫn là hạt nhân của phép biện chứng duy vật,
nó chỉ rõ nguồn gốc, động lực của sự phát triển O d. Sự liên hệ, tác động qua lại
lẫn nhau giữa các mặt đối lập trong các sự vật là mâu thuẫn

The correct answer is: Sự liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau giữa các mặt đối lập
trong các sự vật là mâu thuẫn

câu hỏi 27

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội là:
O g. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội O b. Do sự phát triển lực
lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối O c. Do sự xuất hiện chế đội tư
hữu về tư liệu sản xuất
O d. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người

The correct answer is: Do sự xuất hiện chế đội tư hữu về tư liệu sản xuất
câu hỏi 128

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Ngày nay lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào sau đây?
O 3. Người lao động, tư liệu sản xuất, khoa học kỹ thuật O 5. Người lao động,
công cụ lao động, đối tượng lao động O c. Người lao động, tư liệu lao động, khoa
học kỹ thuật O d. Người lao động, đối tượng lao động, khoa học kỹ thuật

The correct answer is: Người lao động, tư liệu sản xuất, khoa học kỹ thuật
câu hỏi 129

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Tiêu chí cơ bản để đánh giá giai cấp cách mạng


O 4. Nghèo nhất trong xã hội. 2 b. Có tinh thần cách mạng O c. Có khả năng giải
phóng lực lượng sản xuất bị kìm hãm phương thức sản xuất cũ lạc hậu
O d. Bị thống trị bóc lột

The correct answer is: Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị kìm hãm
phương thức sản xuất cũ lạc hậu

câu hỏi 180

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Nhận định sau đây đúng hay sai? Con người cá nhân là chủ thể sáng tạo lịch sử

O a. Sai
O b. chỉ có những con người kiệt xuất O c. Tùy từng trường hợp cụ thể mới có
thể xác định được O d. Đúng

The correct answer is: Sai

Câu hỏi 131

| Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Xác định câu trả lời sai theo quan điểm của triết học Mác - Lênin.
O a. cái đơn nhất và cái chung có thể chuyển hoá cho nhau trong những điều
kiện nhất định
O b. Cái chung là cái toàn bộ, cái riêng là cái bộ phận
O c. Cái riêng là cái toàn bộ, phong phú hơn cái chung, cái chung là cái bộ phận
nhưng sâu sắc, bản chất hơn cái riêng.
O d. Cả cái riêng và cái chung đều có tính khách quan

The correct answer is: Cái chung là cái toàn bộ, cái riêng là cái bộ phận

Câu hỏi 2

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

| Cơ sở của liên minh công - nông trong cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công
nhân chống lại giai cấp tư sản là gì?
2 g. Thống nhất về lợi ích cơ bản O b. Mang bản chất cách mạng O c. Cùng địa vị
O d. Mục tiêu lí tưởng
The correct answer is: Thống nhất về lợi ích cơ bản

Câu hỏi 33

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác - Lênin:
O a. Quan điểm toàn diện đã bao hàm quan điểm lịch sử - cụ thể [2] O b. Tất cả
các câu [1], [2], [3] đều đúng. O c. Quan điểm toàn diện không bao hàm quan
điểm lịch sử - cụ thể [1] O d. Quan điểm toàn diện không bao hàm quan điểm lịch
sử - cụ thể mà chỉ bao hàm quan điểm phát triển [3]

The correct answer is: Quan điểm toàn diện đã bao hàm quan điểm lịch sử - cụ thể
[2]

câu hỏi 34

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Yếu tố nào sau đây của kiến trúc thượng tầng có quan hệ trực tiếp với cơ sở hạ
tầng?
O . Triết học O b. Tôn giáo
O c. Nghệ thuật
O d. Pháp luật

The correct answer is: P


câu hỏi 5

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Quan niệm “Không ai đếm cua trong lỗ" thể hiện quan điểm nào sau đây:
O 4. Trong thực tiễn phải đặc biệt chú trọng hiện thực.[1] O b. Trong thực tiễn
phải dựa vào hiện thực nhưng không bỏ qua khả năng.[2] O c. Tất cả [1].[2] [3]
đều đúng. O d. Phải chú ý đến khả năng để biến khả năng thành hiện thực.[3]

The correct answer is: Trong thực tiễn phải đặc biệt chú trọng hiện thực.[1]

câu hỏi 136

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác - Lênin. Sự phân chia
từng cặp mối liên hệ mang tính:
O 4. Tương đối [1] O b. Tất cả [1] [2], [3] đều đúng O c. Tuyệt đối [2]
O d. Vừa tương đối, vừa tuyệt đối [3]

The correct answer is: Tương đối [1]

câu hỏi 137

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Ý nghĩa phương pháp luận của quy luật từ những sự thay
đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất là:
O g. Khi lượng đã đạt đến điểm nút thì cần phải chủ động thực hiện bước nhảy.
O b. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng. O c. Muốn tạo nên bước nhảy thì phải thực hiện
quá trình tích lũy về lượng.
O d. Tránh những khuynh hướng sai lầm trong nhận thức và hoạt động thực tiễn
như: tả khuynh, hữu khuynh.

The correct answer is: Tất cả (1), (2), (3) đều đúng.

câu hỏi 183

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới
là:
O g. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước O b. Năng suất lao động O c.
Sức mạnh của luật pháp O d, Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị

The correct answer is: Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị

câu hỏi 39

Không trả lời


Đạt điểm 1,00

chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm Mác xít. Thực tiễn là:
O C. Hoạt động vật chất của con người có tính mục đích O b. Hoạt động của con
người O C. Hoạt động vật chất của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội
theo nhu cầu của con người ở mỗi giai đoạn lịch sử.
O d. Hoạt động vật chất của con người
The correct answer is: Hoạt động vật chất của con người nhằm cải tạo tự nhiên và
xã hội theo nhu cầu của con người ở mỗi giai đoạn lịch sử.

Câu hỏi 140

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Sự kiện lịch sử nào dưới đây là cách mạng xã hội ở Việt
Nam?
O , Chiến thắng Biên giới Tây Nam năm 1979 O b. Cách mạng tháng Tám năm
1945
O c. Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng O d, cuộc khởi nghĩa của Lê Lợi ở Lam
Sơn

The correct answer is: Cách mạng tháng Tám năm 1945

Câu hỏi 141

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được thể hiện từ:
O 4. Xã hội tư bản chủ nghĩa O b. Xã hội xã hội chủ nghĩa O c. Xã hội chiếm hữu
nô lệ O d. Xã hội phong kiến

The correct answer is: Xã hội tư bản chủ nghĩa


câu hỏi 142

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Khái niệm dân tộc hiểu theo nghĩa rộng của chủ nghĩa Mác-Lênin có mấy đặc trưng
cơ bản?
OO
a.4
O b.3
D
Uuu
O
d. 5

The correct answer is: 5

câu hỏi 13

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Trong đời sống của con người, tuỳ hoàn cảnh cụ thể:
O 4. Không để bị lợi dụng mâu thuẫn O b. Không nên chuyển mâu thuẫn đối
kháng thành mâu thuẫn không đối không O c. Luôn luôn phải chuyển mâu thuẫn
không đối kháng thành mâu thẫn đối kháng O d. Phải biết lợi dụng mâu thuẫn

The correct answer is: Phải biết lợi dụng mâu thuẫn

câu hỏi 144


Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Nền tảng vật chất của hình thái kinh tế xã hội là:
O . Lực lượng sản xuất
b. Cả [1] và [2] O c. Tư liệu sản xuất[1]
O d. Phương thức sản xuất[2]

The correct answer is: Lực lượng sản xuất

câu hỏi 145

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng nhất. Chân lý là:


O 4. Tri thức phù hợp với thực tế O b. Tri thức phù hợp với hiện thực và được
thực tiễn kiểm nghiệm O c. Tri thức đúng
O d. Tri thức phù hợp với hiện thực

The correct answer is: Tri thức phù hợp với hiện thực và được thực tiễn kiểm
nghiệm
câu hỏi 146

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Quá trình sản xuất vật chất bao gồm những yếu tố cơ bản nào?
O . Người lao động, khoa học kỹ thuật O 5. Người lao động, đối tượng lao động,
khoa học kỹ thuật O c. Sức lao động, công cụ lao động, khoa học kỹ thuật O d.
Người lao động, công cụ lao động, đối tượng lao động

The correct answer is: Người lao động, công cụ lao động, đối tượng lao động

câu hỏi 147

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn quan niệm đúng về con người theo quan điểm toàn diện của chủ nghĩa duy vật
lịch sử. Con người là:
O 4. Thực thể chính trị, có tư duy và văn hoá.
O b. Thực thể tự nhiên và Xã hội. O c. Thực thể vật chất tự nhiên.
O d. Thực thể chính trị và đạo đức.

The correct answer is: Thực thể tự nhiên và xã hội.

câu hỏi 148

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp đi lặp lại giữa các
sự vật, hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các
mặt trong cùng một sự vật, hiện tượng?

O g. Mặt đối lập O b. Vận động O c. Phát triển


O d. Quy luật
The correct answer is: Quy luật

câu hỏi 149

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng.
O . Phát triển là sự thay đổi về vị trí của các sự vật trong không gian và theo thời
gian[1] O b. Phát triển là sự thay đổi về chất của sự vật[2] O c. Cả [1] và [2] O d.
Phát triển là sự thay đổi thuần tuý về số lượng của sự vật.

The correct answer is: Phát triển là sự thay đổi về chất của sự vật[2]

câu hỏi 150

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Điền từ còn thiếu vào dấu“.." sau: Khái niệm...dùng để chỉ phương diện sinh hoạt
vật chất và các điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội.
O . Vật chất O b. Thực tiễn O c. Cơ sở hạ tầng
O d. Tồn tại xã hội

The correct answer is: Tồn tại xã hội

câu hỏi 151

Không trả lời


Đạt điểm 1,00

Đối tượng lao động là?


O g. Công cụ lao động O b. Những cái có sẵn trong tự nhiên và nguyên liệu O c.
Khoa học và công nghệ O d. Cơ sở hạ tầng

The correct answer is: Những cái có sẵn trong tự nhiên và nguyên liệu

câu hỏi

| Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng nhất. Tri thức của con người ngày càng đầy đủ hơn :
O a. Do thực tiễn của con người ngày càng đa dạng, sâu sắc [2] O b. Thế giới luôn
vận động và ngày càng bộc lộ nhiều thuộc tính của nó [1] O c. Tất cả [1], [2], [3]
đều đúng O d. Do trình độ nhận thức của con người ngày càng cao [3]
The correct answer is: Tå

Câu hỏi :

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Theo quan điểm duy vật lịch sử, ý kiến sau đây đúng hay sai? Vì sao? “Điều kiện
sinh hoạt vật chất của xã hội biến đổi đến đâu thì ngay lập tức tâm lý xã hội và hệ tư
tưởng xã hội cũng lập tức biến đổi đến đó”.
O g. Sai. VÌ: ý thức xã hội phụ thuộc vào tồn tại xã hội nhưng nó có tính độc lập
tương đối của nó. O b. Đúng. Vì: tồn tại xã hội nào thì ý thức xã hội đó. O c.
Đúng. Vì ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh đối với tồn tại xã hội.
O d. sai. VÌ: thực tế lịch sử cho thấy không phải như vậy.

The correct answer is: Sai. VÌ: ý thức xã hội phụ thuộc vào tồn tại xã hội nhưng nó
có tính độc lập tương đối của nó.

Câu hỏi 154

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là:
O g. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta. O b. Phù hợp với quá trình lịch sử – tự
nhiên. O c. Đi theo mô hình một số nước trên thế giới O d. Không phù hợp với
quá trình lịch sử - tự nhiên

The correct answer is: Phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.

câu hỏi 155

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng? Hiện tượng tha hóa con người là do lao động của con người bị
tha hóa. Biểu hiện:
O 4. Lao động giúp con người sáng tạo ra công cụ lao động. O b. Lao động làm
phát triển con triển con người, giúp con người dần hoàn thiện các giác quan. O c.
Lao động giúp con người sáng tạo ra ngôn ngữ.
d. Lao động có niềm vui và sự sáng tạo thì lại biến thành một hoạt động có tính
bắt buộc và nặng nề.

The correct answer is: Lao động có niềm vui và sự sáng tạo thì lại biến thành một
hoạt động có tính bắt buộc và nặng nề.
câu hỏi số
Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Quy luật nào vạch ra nguồn gốc của sự phát triển?


O a. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất. O b. Quy luật phủ định của phủ định. O c. Quy luật từ những sự thay đổi
về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại. O d. Quy luật thống nhất
và đấu tranh của các mặt đối lập.

The correct answer is: Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.

câu hỏi 157

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Phạm trù nào sau đây chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng về
quy mô, trình độ, nhịp điệu của sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng:
O a. Chất
O b. Độ O c. Điểm nút
O d. Lượng

The correct answer is: Luong

câu hỏi 153

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Chọn đáp án đúng. Đặc trưng cơ bản của phủ định biện chứng là:
O 4. Có tính chu kỳ theo đường xoáy ốc O b. có tính đa dạng, phong phú O c. Có
tính liên tục O d. có tính phổ biến

The correct answer is: Có tính chu kỳ theo đường xoáy ỐC

câu hỏi 169

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Các yếu tố cơ bản tạo thành cấu trúc của một hình thái kinh tế-xã hội

vián +
thinna Ann [21
(0 . NệII truc lượỊg tang vụ
O b. Lực lượng sản xuất [1] O c. Cả [1], [2], [3] O d. Quan hệ sản xuất [2]

The correct answer is: Cả [1], [2], [3]

câu hỏi 160

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Theo ý kiến của C. Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước đây là là gì?
O a. Không thấy tính năng động của ý thức, tinh thần của con người. O b. Không
thấy vai trò của tư duy lý luận. O c. Tình trực quan máy móc. O d. Không thấy
được vai trò của thực tiễn.

The Correct answer is: Không thấy được vai trò của thực tiễn.
câu hỏi 161

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Quan niệm nào sau đây về sản xuất vật chất là đúng?
O 4. Sản xuất vật chất là hoạt động có tính cụ thể, tính cá nhân, tính lịch sử và
tính sáng tạo.
O b. Sản xuất vật chất là hoạt động có tính nhân văn, tính tập thể, tính lịch sử và
tính sáng tạo. O c. Sản xuất vật chất là hoạt động có tính khoa học, tính lịch sử và
tính sáng tạo O d. Sản xuất vật chất là một loại hoạt động có tính khách quan,
tính xã hội, tính lịch sử và tính sáng tạo.

The correct answer is: Sản xuất vật chất là một loại hoạt động có tính khách quan,
tính xã hội, tính lịch sử và tính sáng tạo.

câu hỏi 12

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

chế độ công hữu theo quan điểm biện chứng của C.Mác là sự phủ định của phủ định,
nghĩa là:
O a. Xóa bỏ chế độ tư hữu và sở hữu cá nhân nói chung [2] O b. sự thống nhất
giữa sở hữu xã hội với sở hữu cá nhân O c. Cả [1] và [2]. O d. Xóa bỏ chế độ tư
hữu nói chung [1]

The correct answer is: Sự thống nhất giữa sở hữu xã hội với sở hữu cá nhân
câu hỏi 163

| Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Xác định phương án sai theo quan điểm của triết học Mác - Lênin về phương
pháp biện chứng.
0 g. Phương pháp biện chứng là phương pháp xem xét nguyên nhân của mọi biến
đổi nằm ngoài đối tượng. O b. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận
thức sự vật trong các mối liên hệ, ràng buộc, quy định lẫn nhau. O c. Phương
pháp biện chứng là phương pháp xem xét nguyên nhân của mọi biến đổi nằm
bên trong đối tượng. O d. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức
sự vật ở trạng thái vận động, biến đổi, nằm trong khuynh hướng chung là phát
triển.

The correct answer is: Phương pháp biện chứng là phương pháp xem xét nguyên
nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng.

Câu hỏi 164

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Tiến bộ xã hội là:

O . Một quá trình tự động O b. Một quá trình bằng phẳng liên tục O c. Một quá
trình phức tạp đầy mâu thuẫn O d. Một quá trình thông qua hoạt động của đông
đảo người trong xã hội

The correct answer is: Một quá trình thông qua hoạt động của đông đảo người
trong xã hội

câu hỏi 165

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Khi xem xét mâu thuẫn bất kỳ của sự vật:


O g. Xem mâu thuẫn đó thuộc loại mâu thuẫn nào để có cách giải quyết phù hợp
2 b. Chỉ cần tập trung giải quyết mâu thuẫn đang tồn tại O c. Khi giải quyết mâu
thuẫn không cần chú ý tới sự tác động của các mâu thuẫn khác O d. Giải quyết
mâu thuẫn đang tồn tại theo hướng có lợi cho bản thân chứ không cần phân loại
mâu thuẫn để giải quyết

The correct answer is: Xem mâu thuẫn đó thuộc loại mâu thuẫn nào để có cách giải
quyết phù hợp

câu hỏi 165

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Nguyên lý giáo dục: “Giáo dục nhà trường kết hợp chặt chẽ với giáo dục gia đình và
xã hội” thuộc về quan điểm nào sau đây:
O a. Cả [1] [2] [3] đều đúng O b. Quan điểm phát triển [3] O c. Quan điểm lịch sử
- cụ thể [1] O d. Quan điểm toàn diện[2]

The correct answer is: Quan điểm toàn diện [2]

câu hỏi lớ7

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng. Khái niệm cái đơn nhất dùng để chỉ cái..?
0 g. Tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng.
O b, chỉ tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, tuyệt đối không lặp lại sự vật hiện
tượng khác. O c. Không có đáp án nào đúng. O d. Tồn tại ở một sự vật, hiện
tượng, trong một quan hệ xác định.

The correct answer is: Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, trong một quan hệ xác
định.
câu hỏi 163

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Bản chất của con người được quyết định bởi:


0 g. Hoàn cảnh xã hội O b. Giáo dục của gia đình và nhà trường O c. Các mối
quan hệ xã hội O d. Nỗ lực của mỗi cá nhân

The correct answer is: Các


hệ xã hội

câu hỏi 169

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Phạm trù nào sau đây nói lên sự thống nhất, đấu tranh và chuyển hóa của các
mặt đối lập?
O c. Phát triển
O b. Vận động
O c. Phủ định
O d. Mâu thuẫn

The correct answer is: Mâu thuẫn

Câu hỏi 170

Không trả lời


Đạt điểm 1,00

Nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp hiện nay ở nước ta là:
O a. Cả [1], [2] và [3] O b. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước [1] O c. Đấu tranh ngăn chặn các hiện tượng tiêu cực, sai trái;
đấu tranh làm thất bại những âm mưu chống phá của kẻ thù [3] O d. Khắc phục
tình trạng nước nghèo kém phát triển, thực hiện công bằng xã hội, chống áp bức
bất công[2]

The correct answer is: Cå [1], [2] và [3]

câu hỏi 17

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữa vai trò quyết định?
O a. Quan hệ Sở hữu tư liệu sản xuất
O b. Quan hệ tổ chức quản lý quá trình sản xuất O c. Quan hệ sở hữu tư nhân về
tư liệu sản xuất O d. Quan hệ phân phối sản phẩm.

The correct answer is: Quan hệ Sở hữu tư liệu sản xuất

Câu hỏi 172

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Quy luật nào vạch ra cách thức của sự phát triển?


O a. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất. O b. Quy luật phủ định của phủ định. O c. Quy luật thống nhất và đấu
tranh của các mặt đối lập. O d. Quy luật từ những sự thay đổi về lượng thành
những sự thay đổi về chất và ngược lại.

The correct answer is: Quy luật từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay
đổi về chất và ngược lại.

câu hỏi 173


Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Phủ định của phủ định là:


O a. Phủ định biện chứng (1) O b. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới. O c. Phủ định
có tính kế thừa và tạo điều kiện cho sự phát triển (2) O d. Cả (1) và (2) đều đúng

The correct answer is: Cả (1) và (2) đều đúng

Câu hỏi 174

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Câu nói: “Có cây mới có dây leo/ Có cột có kèo mới có đòn tay” thể hiện mối quan
hệ nào sau đây?
Og. Nguyên nhân và kết quả O b. Bản chất và hiện tượng O c. Nội dung và hình
thức
O d. Khả năng và hiện thực

The Correct answer is: Nguyên nhân và kết quả


câu hỏi 175

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng, đầy đủ nhất. Quốc gia nào sau đây trong lịch sử đã từng phát triển
bỏ qua một vài hình thái kinh tế-xã hội?
O . Đức và Italia O b. Nga và Ucraing O c. Hoa Kỳ và Ôtrâylia và Việt Nam
O d. Việt Nam và Nga

The correct answer is: Hoa Kỳ và


và Việt Nam

câu hỏi 176

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Theo C.Mác và Ph.Ănghen thì quá trình thay thế các hình thức sở hữu tư liệu
sản xuất phụ thuộc vào

A ... Tình
A là is
U
a. Irinn aq ki thuạt san xuat
O b. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
O c. Trình độ của khoa học kỹ thuật O d. Trình độ phân công lao động xã hội

The correct answer is: Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

câu hỏi lời


Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án sai. Trong hoạt động thực tế:


O 3. Không cần tích luỹ về lượng mà có thể thay đổi luôn chất của sự vật O b.
Phải chống tư tưởng rụt rè, bảo thủ O c. Thay đổi chất của sự vật trên cơ sở tích
luỹ về lượng O d. Phải kiên quyết thực hiện bước nhảy khi đã tới điểm điển nút

The correct answer is: Không cần tích luỹ về lượng mà có thể thay đổi luôn chất của
sự vật

câu hỏi 178

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Bản tính tự nhiên của con người được phân tích từ góc độ
nào sau đây:
O a. Con người là kết quả tiến hóa và phát triển lâu dài của giới tự nhiên. [1] O b.
Cả [1] và [2] O c. Con người là một bộ phận của giới tự nhiên và đồng thời giới tự
nhiên cũng “là thân thể Vô cơ của con người.” [2] O d. Bản thân con người cũng
có những bản năng tự nhiên giống các loài động vật khác.

The correct answer is: Cå [1] và [2]

câu hỏi 179

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Xác định mệnh đề sai theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng về mối quan
hệ giữa cái riêng và cái chung
O a. Cái riêng chỉ tồn tại trong cái chung, thông qua cái chung là biểu hiện sự tồn
tại của mình. O b. cái chung tồn tại trong cái riêng, thông qua cái riêng mà biểu
hiện sự tồn tại của mình.
O c. Sự chuyển hoá từ cái chung thành cái đơn nhất là biểu hiện của quá trình
cải cũ, cái lỗi thời bị phủ định. O d. Sự chuyển hoá từ cái đơn nhất thành cái
chung là biểu hiện của quá trình cái mới ra đời thay thế cho cái cũ.

The correct answer is: Cái riêng chỉ tồn tại trong cái chung, thông qua cái chung là
biểu hiện sự tồn tại của mình.
câu hỏi 180

| Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Phương pháp nhận thức nào thuộc về phương pháp biện chứng trong các phương
án sau đây:
O g. Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ với các đối tượng khác, trong sự
tĩnh tại, không vận động. O b. Nhận thức đối tượng trong trạng thái vận động
biến đổi, quy định ràng buộc lẫn nhau. O c. Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô
lập, tách rời và giữa các mặt đối lập có ranh giới tuyệt đối. . d. Nhận thức đối
tượng ở trạng thái tĩnh tại; nếu có sự biến đổi thì chỉ là sự biến đổi về số lượng,
nguyên nhân của sự biến đổi nằm ở ngoài đối
tượng.

The correct answer is: Nhận thức đối tượng trong trạng thái vận động biến đổi, quy
định ràng buộc lẫn nhau.

câu hỏi 181

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai:
O 4. Chân lý có tính cụ thể O b. Chân lý có tính trừu tượng O c. Chân lý có tính
tương đối O d. chân lý có tính khách quan

The correct answer is: Chân lý có tính trừu tượng

câu hỏi 13

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

chọn đáp án đúng nhất. Câu nói: “Tham thì thâm” thể hiện quan niệm:
O g. Sự chuyển hóa giữa các mặt đối lập O b. Sự chuyển hóa từ nguyên nhân đến
kết quả O c. Về kinh nghiệm cuộc sống
O d. Hai mặt đối lập đấu tranh và triệt tiêu lẫn nhau

The correct answer is: Sự chuyển hóa từ nguyên nhân đến kết quả

Câu hỏi 183

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


chọn đáp án đúng. Sự khác nhau nào giữa “khái niệm” và “phạm trù” triết học?
O 1. Khái niệm” phải là những “phạm trù” rộng nhất. O b. “Khái niệm” không bao
giờ là một “phạm trù”. O c. “Phạm trừ” phải là những “khái niệm” rộng nhất. O
d. “Khái niệm” chính là “phạm trù (không có sự khác nhau).

The correct answer is: “Phạm trừ” phải là những “khái niệm” rộng nhất.

cau hỏi 184


Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối cùng của đấu tranh giai cấp trong lịch sử là
đúng?
g. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực xã hội O b. Đấu tranh giai cấp
nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các giai cấp O c. Đấu tranh giai cấp nhằm
mục đích cuối cùng là xóa bỏ giai cấp O d. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là
nhằm chiếm lấy quyền lực nhà nước

The correct answer is: Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xóa bỏ giai
cấp

câu hỏi 135

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Xác định quan niệm đúng theo quan điểm của triết học Mác - Lênin.
Og. Tất cả các sự vật tồn tại trong thế giới vật chất đều có nguyên nhân.
O b. Một nguyên nhân luôn luôn sinh ra nhiều kết quả.
O c. Nguyên nhân và kết quả không thể chuyển hoá cho nhau trong bất kỳ điều
kiện nào. O d. Một nguyên nhân chỉ có thể sinh ra một kết quả nhất định.

The correct answer is: Tất cả các sự vật tồn tại trong thế giới vật chất đều có
nguyên nhân.

câu hỏi 136

Không trả lời


Đạt điểm 1,00

Lựa chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
O 4. Mối liên hệ của sự vật không chỉ diễn ra giữa các sự vật mà còn diễn ra ngay
trong bản thân sự vật [3] O b. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật với nhau,
còn trong bản thân sự vật không có mối liên hệ [1]
O c. Mối liên hệ của sự vật chỉ do ý chí của con người tạo ra, còn bản thân sự vật
không có mối liên hệ [2]
O d. Tất cả [1][2][3] đều đúng

The correct answer is: Mối liên hệ của sự vật không chỉ diễn ra giữa các sự vật mà
còn diễn ra ngay trong bản thân sự vật [3]

câu hỏi 187

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình
lịch sử - tự nhiên, theo nghĩa:
O a. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo các quy luật
chung.
b. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội cũng giống như sự phát triển
của tự nhiên không phụ thuộc vào nhân tố chủ quan của con
người c. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội ngoài tuân theo các quy
luật chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc
gia dân tộc O d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo quy
luật khách quan của xã hội

The correct answer is: Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội ngoài tuân
theo các quy luật chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia
dân tộc
câu hỏi 133

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Sự biến đổi có tính chất cách mạng của kiến trúc thượng tầng
là do:
O a. Thay đổi chính quyền nhà nước O b. Thay đổi quan hệ sản xuất thống trị O
c. Thay đổi lực lượng sản xuất O d. Thay đổi cơ sở hạ tầng.

The correct answer is: Thay đổi cơ sở hạ tầng.

câu hỏi 189

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Xác định đáp án đúng nhất. Trực quan sinh động và tư duy trừu tượng tồn tại như
thế nào trong quá trình nhận thức?
O . Trong mối quan hệ biện chứng. O b. Có tính độc lập tương đối. O c. Tác động
qua lại với nhau. O d. Vừa có tính độc lập tương đối, vừa có mối quan hệ biện
chứng.

The correct answer is: Vừa có tính độc lập tương đối, vừa có mối quan hệ biện
chứng.
câu hỏi 190

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất, quyết
định mọi quan hệ khác của xã hội là:
O a. Quan hệ văn hóa. O b. Quan hệ kinh tế. O c. Quan hệ tôn giáo.
O d. Quan hệ quyền lực nhà nước.

The correct answer is: Quan hệ kinh tế.

câu hỏi 19

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Mỗi một tồn tại xã hội bao gồm yếu tố nào sau đây?
O 3. Phương thức sản xuất, khoa học kỹ thuật, dân số O b. Phương thức sản
xuất, điều kiện tự nhiên, dân số O c. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất O d.
Điều kiện tự nhiên, khoa học kỹ thuật, lực lượng sản xuất

The correct answer is: Phương thức sản xuất, điều kiện tự nhiên, dân số

câu hỏi 192

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

chọn đáp án đúng nhất. Tính chất đối kháng của kiến trúc thượng tầng là do nguyên
nhân:
O a. Khác nhau về quan điểm tư tưởng [2] O b. Từ tính đối kháng của cơ sở hạ
tầng [1] O c. Tranh giành quyền lực O d. Cả [1] và [2]

The correct answer is: Cả [1] và [2]


Câu hỏi 193

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

..
.
-
1-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chọn đáp án đúng. Cách mạng tháng 8/1945 ở Việt Nam là bước nhảy nào sau
đây?
O a. Nhỏ, cục bộ O b. Toàn bộ, đột biến
O c. Lớn, đột biến O d. Toàn bộ, dần dần

The correct answer is: Toàn bộ, dần dần

câu hỏi 194

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện quan điểm duy vật lịch sử:
O a. Chỉ dựa vào các quan hệ kinh tế cũng có thể giải thích đầy đủ bất kỳ học
thuyết chính trị nào. O b. Mọi học thuyết đạo đức có từ trước đến nay, xét đến
cùng, đều là sản phẩm của tình hình kinh tế lúc bấy giờ. O c. Chỉ dựa vào các
quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích đầy đủ bất kỳ tư tưởng pháp quyền
nào. O d. Hoạt động của con người khác với động vật là có ý thức, vì thế ý thức
của con người quyết định sự tồn tại của họ

The correct answer is: Mọi học thuyết đạo đức có từ trước đến nay, xét đến cùng, đều
là sản phẩm của tình hình kinh tế lúc bấy giờ.

Câu hỏi 195

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản:


O a. Phẩm chất đạo đức O b. Xã hội
O c. Tâm lý
O da sinh học và xã hội

The correct answer is: sinh học và Xã hội

câu hỏi 196

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân và Xã hội


O a. Quan hệ chính trị O b. Quan hệ pháp quyền O c. Quan hệ lợi ích
O d. Quan hệ đạo đức

TAAAAAAAvin. MINA TATAL


ine correct answer is: Quan ne mi ich
Câu hỏi 197

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

chỉ rõ quan điểm sai về đấu tranh giai cấp sau đây:
O a. Đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của quần chúng nhân dân lao động
chống lại giai cấp thống trị. O b. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp của lịch
sử các xã hội có giai cấp. O c. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các tập đoàn
người có quan điểm trái ngược nhau O d. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của
những tập đoàn người có lợi ích căn bản đối lập nhau.

The correct answer is: Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các tập đoàn người có quan
điểm trái ngược nhau

câu hỏi 198

Không trả lời

Đạt điễm 1,00

Tư liệu sản xuất bao gồm:


Og. Người lao động và công cụ lao động O b. Tư liệu lao động và đối tượng lao
động O c. Công cụ lao động và tư liệu lao động O d. Người lao động, công cụ lao
động và đối tượng lao động

The correct answer is: Tư liệu lao động và đối tượng lao động

câu hỏi 199

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


chọn đáp án đúng nhất. Giữa ý thức xã hội và ý thức cá nhân có:
O G. Sự đồng nhất [1] O b. Sự đối lập [3] O c. Cả [1], [2], [3] đều đúng. O d. Sự
thống nhất biện chứng [2]

The correct answer is: Sự thống nhất biện chứng [2]

Câu hỏi 200

Không trả lời


Đạt điểm 1,00

Dân gian có câu: “Góp gió thành bão”. Câu nói đó thể hiện quan niệm:
O a. Lượng của sự vật thay đổi Ob. Sự chuyển hóa từ chất thành lượng O c. Tích
lũy về lượng để thay đổi về chất Od, chất của sự vật thay đổi

The correct answer is: Tích lũy về lượng để thay đổi về chất

câu hỏi 20l

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta đã rút ra trong công cuộc đổi mới là gì?
O 3. Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị sau
O b. Kết hợp đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị
O c. Đổi mới chính trị trước, đổi mới kinh tế sau
O d. Chỉ cần đổi mới chính trị

The correct answer is: Kết hợp đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị
Câu hỏi 202

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Việc phát hiện ra chủ nghĩa duy vật lịch sử, C.Mác đã bước đầu đặt cơ sở lý luận
cho:
O 4. Chủ nghĩa cộng sản khoa học. O b. chính trị học
Oc, Đạo đức học
O d. Kinh tế chính trị học

The correct answer is: Chủ nghĩa cộng sản khoa học.

câu hỏi 203

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Yếu tố nào giữ vai trò quan trọng nhất trong tồn tại xã hội?
O . Môi trường tự nhiên
O b. Điều kiện dân số
O c. Lực lượng sản xuất
O d. Phương thức sản xuất

The correct answer is: Phương thức sản xuất

Câu hỏi 204

Không trả lời


Đạt điểm 1,00

Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử là:


0 đ. Ví nhân
2 b. Các nhà khoa học
O c. Lãnh tụ O d. Quần chúng nhân dân

The correct answer is: Quần chúng nhân dân

câu hỏi 205

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân tố chủ quan trong cách mạng vô sản
là:
Og. Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách mạng đúng đắn O b. Lực
lượng tham gia cách mạng O c. Khối đoàn kết công - nông - tri thức O d. Tích cực
chính trị của quần chúng

The correct answer is: Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách mạng đúng
đắn

câu hỏi 206

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật biện chứng. Phép biện chứng
là:
O 4. Khoa học nghiên cứu về sự vận động, phát triển của các sự vật trong tự
nhiên, xã hội và tư duy [1] O b. Khoa học nghiên cứu về những quy luật phổ biến
của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội và của tư duy O c. Cả [1]
và [2] O d. Khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển [2]

The correct answer is: Khoa học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận
động và phát triển của tự nhiên, của xã hội và của tư duy
câu hỏi 207

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Quá trình phát triển của cách mạng xã hội là quá trình:
O 3. Liên minh giữa giai cấp và dân tộc. O b. Liên minh giữa các giai cấp O c. Kết
hợp biện chứng giữa điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan O d. Kết hợp
biện chứng giữa các điều kiện kinh tế, chính trị, xã hội

The correct answer is: Kết hợp biện chứng giữa điều kiện khách quan và nhân tố chủ
quan

Câu hỏi 203

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Vai trò của mặt xã hội trong con người:


O g. Quyết định bản chất con người O b. Là tiền đề tồn tại của con người O c. Cải
tạo nâng cao mặt sinh vật O d. Quyết định khả năng tư duy của con người

The correct answer is: Quyết định bản chất con người

Câu hỏi209
Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Phương pháp nhận thức nào thuộc về phương pháp siêu hình trong các phương án
sau đây:
O 4. Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời và giữa các mặt đối lập có
ranh giới tuyệt đối.
O b. Nhận thức đối tượng trong trạng thái vận động biến đổi, quy định ràng
buộc lẫn nhau. O c. Nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động, là sự biến đổi về
lượng dẫn tới sự biến đổi về chất của đối tượng.
d. Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ với các đối tượng khác, trong
khuynh hướng phát triển của đối tượng.

The correct answer is: Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời và giữa các
mặt đối lập có ranh giới tuyệt đối.

câu hỏi 210

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Quy luật nào sau đây được xem là “hạt nhân của phép biện chứng"?
O . Các quy luật đều có vị trí ngang nhau, không có quy luật nào được xem là hạt
nhân của phép biện chứng. O b. Quy luật Lượng - Chất O c. Quy luật phủ định
của phủ định O d. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập

The correct answer is: Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập

câu hỏi 21

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Lựa chọn đáp án đúng. Chủ nghĩa duy tâm có thừa nhận mâu thuẫn khách quan
hay không?
O a. Chỉ thừa nhận mâu thuẫn bên trong mà phủ nhận mâu thuẫn bên ngoài O b.
Có O c. Chỉ thừa nhận mâu thuẫn bên ngoài mà phủ nhận mâu thuẫn bên trong
O d. Không

The correct answer is: Không

Câu hỏi 22

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Các cặp phạm trù nào dưới đây thuộc lĩnh vực chính trị của đời sống xã hội?
O . Đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học O b. Quan hệ kinh tế
O c. Quan hệ xã hội, quan hệ sản xuất, quan hệ thẩm mĩ O d. Giai cấp, đấu tranh
giai cấp, cách mạng xã hội, nhà nước

The correct answer is: Giai cấp, đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội, nhà nước

câu hỏi 2:

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Điền thêm từ để có câu trả lời đúng theo quan niệm duy vật lịch sử và xác định đó
là nhận định của gi? “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là...":
O . Tổng hoà các quan hệ kinh tế V.I. Lênin.
O b. Tổng hoà những quan hệ xã hội; c. Mặc.
O c. Toàn bộ các quan hệ xã hội/ Ph. Ăngghen. O d. Tổng hoà các quan hệ tự
nhiên và xã hội. c. Mặc.
The correct answer is: Tổng hoà những quan hệ xã hội C. Mác.

câu hỏi 24

Không trả lời

| Đạt điểm 1,00

Giữa nội dung và hình thức, yếu tố nào chậm biến đổi hơn?
0 g. Nội dung 2 b. Cả hai đều như nhau O c. Hình thức O d. Tùy từng trường hợp
mới xác định được

The correct answer is: Hinh thức

câu hỏi 215

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng. Phủ định biện chứng là quy luật:
O . chỉ phổ biến trong tư duy O b. Tác động đến một số sự vật O c. có khuynh
hướng phổ biến trong sự phát triển của sự vật O d. Chỉ hình thành ở các quy luật
trong toan học

The correct answer is: Có khuynh hướng phổ biến trong sự phát triển của sự vật

Câu hỏi 216


Không trả lời

Đạt điểm 1,00

“Sợi dây xuyên suốt toàn bộ lịch sử nhân loại" theo Mớc là:
O a. Quan hệ sản xuất O b. Lực lượng sản xuất O c. Phương thức sản xuất O d.
Đấu tranh giai cấp

The correct answer is: Phương thức sản xuất

câu hỏi 217

Khồng trả lời


Đạt điểm 1,00

cá nhân là một hiện tượng có tính chất lịch sử được hiểu theo nghĩa nào sau đây là
đúng?
O a. cá nhân là chủ thể sáng tạo lịch sử [2] O b. Các thời đại lịch sử khác nhau
thì có các kiều cá nhân khác nhau O c. Cá nhân là sản phẩm của toàn bộ tiến
trình lịch sử [1] O d. Cả [1] và [2]

The correct answer is: Các thời đại lịch sử khác nhau thì có các kiểu cá nhân khác
nhau

Câu hỏi 218

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm của triết học Mác - Lênin
O g. Chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ yếu nói tới hình thức bên trong của sự
vật, nhưng không bỏ qua hình thức bên ngoài. O b. Nội dung của sự vật biến đổi
chậm hơn hình thức. O c. Quan hệ giữa nội dung và hình thức không có mâu
thuẫn. O d. Tổng số các mặt, các yếu tố, quan hệ do con người tạo ra là nội
dung.

The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ yếu nói tới hình thức bên
trong của sự vật, nhưng không bỏ qua hình thức bên ngoài.

Câu hỏi 219

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Câu nói “Quá mù ra mưa” thể hiện quan điểm nào sau
đây?
O 4. Sự thay đổi về lượng khi “vượt độ” sẽ dẫn đến sự thay đổi về chất. O b. Tạo
điều kiện để sự vật chuyển hóa về chất O c. Lượng của sự vật thay đổi O d. Phải
chú ý tạo nên sự chuyển hóa về chất của sự vật

The correct answer is: Sự thay đổi về lượng khi “vượt độ” sẽ dẫn đến sự thay đổi về
chất.

câu hỏi 220

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của trết học Mác - Lênin. Cơ sở lý luận
của quan điểm toàn diện là:
0 g. Cả [1],[2],[3] đều đúng - I.
v. * A 1. LA LALA 11
O D. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến III O c. Phương pháp biện chứng [3] O d.
Nguyên lý về sự phát triển [2]
The correct answer is: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến [1]

câu hỏi 221

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Những yếu tố nào trong các yếu tố sau không thuộc quan hệ sản xuất?
O a. Quan hệ tổ chức quản lý sản xuất 2 b. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
O c. Quan hệ giữa con người với tự nhiên O d. Quan hệ phân phối sản phẩm

The correct answer is: Quan hệ Sở hữu tư liệu sản xuất

câu hỏi222

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong triết học Mác - Lênin, thuật ngữ “biện chứng”
được dùng để chỉ:
O 3. Mối liên hệ giữa các sự vật
O b. Những mối liên hệ, tương tác, chuyển hoá và vận động, phát triển theo quy
luật của các sự vật, hiện tượng. O c. Nghệ thuật đàm thoại, tranh luận đề đạt tới
chân lý
O d. Sự vận động của các sự vật

The correct answer is: Những mối liên hệ, tương tác, chuyển hoá và vận động, phát
triển theo quy luật của các sự vật, hiện tượng.
câu hỏi 223

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

chọn đáp án đúng nhất. Vấn đề dân tộc có ảnh hưởng như thế nào đến vấn đề giai
cấp?
O . Vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp hoàn toàn độc lập với nhau. O b. Ảnh
hưởng đến sự phát triển, biến đổi của giai cấp và đấu tranh giai cấp. (1) O c. Giải
phóng dân tộc là điều kiện, tiền đề cho đấu tranh giải phóng giai cấp. (2) O d. Cả
(1), (2) đều đúng.

The correct answer is: Cả (1), (2) đều đúng.


câu hỏi 224

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Thực chất của lịch sử xã hội loài người là:


O a. Lịch sử của tôn giáo O b. Lịch sử của sản xuất vật chất O c. Lịch sử đấu
tranh giai cấp
O d. Lịch sử của văn hóa

The correct answer is: Lịch sử của sản xuất vật chất

câu hỏi 225

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Xác định quan niệm sai về phủ định của phủ định:
O a. Phủ định của phủ định là sự lặp lại cái cũ theo đường tròn hoặc đường thẳng
đứng. O 5. Phủ định của phủ định là quy luật phổ biến cả trong tự nhiên, xã hội
và trong tư duy.
O c. Phủ định của phủ định theo đường xoay Ốc.
O d. Phủ định của phủ định là khuynh hướng phát triển của sự vật.

The correct answer is: Phủ định của phủ định là sự lặp lại cái cũ theo đường tròn
hoặc đường thẳng đứng.

câu hỏi 226

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Một giai cấp không phải bao giờ cũng là một tập đoàn người đồng nhất về mọi
phương diện, mà trong đó thường phân ra các nhóm là do:
Og. Những lợi ích cụ thể khác nhau, ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau,
sinh hoạt khác nhau O 5. Ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt
khác nhau, sở thích khác nhau O c. Sở thích khác nhau, điều kiện làm việc khác
nhau
Od, sinh hoạt khác nhau, sở thích và lợi ích khác nhau.

The correct answer is: Những lợi ích cụ thể khác nhau, ngành nghề điều kiện làm
việc khác nhau, sinh hoạt khác nhau

câu hỏi227

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử
về:
O 4. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất O b. Thủ tiêu nhà nước tư sản
O c. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động
O d. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung

The correct answer is: Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

câu hỏi 228

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

cá nhân theo C.Mác là “thực thể xã hội” theo nghĩa:


O a. cá nhân đồng nhất với xã hội O b. Cá nhân sáng tạo ra xã hội O c. Cá nhân
tồn tại độc lập với xã hội O d. cá nhân tồn tại đơn nhất hiện thực là sản phẩm
của xã hội

The correct answer is: Cỏ nhân tồn tại đơn nhất hiện thực là sản phẩm của xã hội

Câu hỏi 229

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Cơ sở hạ tầng của một xã hội cụ thể bao gồm:


O a. Quan hệ kinh tế; Quan hệ tôn giáo; Quan hệ chính trị; Quan hệ văn hóa O
b. Quan hệ sản xuất thống trị; Quan hệ sản xuất tàn dư; Quan hệ sản xuất mầm
mống của xã hội tương lai. O c. Quan hệ sản xuất; Quan hệ tôn giáo; Quan hệ
chính trị O d. Toàn bộ những quan hệ sản xuất thống trị.

The correct answer is: Quan hệ sản xuất thống trị; Quan hệ sản xuất tồn dư; Quan hệ
sản xuất mầm mống của xã hội tương lai.
Câu hỏi 230

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Yếu tố nào giữ vai trò quan trọng nhất trong lực lượng sản xuất?
O g. Tư liệu sản xuất
O b. Khoa học kỹ thuật O c. Công cụ lao động O d. Người lao động
The correct answer is: Người lao động

câu hỏi 231

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Quan niệm “Cái răng, cái tóc là góc con người” phù hợp với quan điểm nào sau
đây:
O g. Coi trọng cả nội dung lẫn hình thức O b. Coi trong hình thức O c. Coi trọng
nội dung O d. Đề cao hình thức

The correct answer is: Coi trọng cả nội dung lẫn hình thức

Câu hỏi 23

| Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội trở thành giai cấp thống trị về chính trị, là
nhờ:
O g. Vị thế chính trị
O b. Hệ thống pháp luật O c. Hệ tư tưởng
O d. Nhà nước

The correct answer is: Nhà nước

câu hỏi 233

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Cơ sở để xác định các giai cấp theo quan điểm của Triết học Mác - Lênin?
O 3. Cơ sở hạ tầng O b. Phương thức sản xuất
O c. Quan hệ sản xuất
O d. Lực lượng sản xuất

The correct answer is: Quan hệ sản xuất

câu hỏi 234

Không trả lời


NIVUY uuvi

Đạt điểm 1,00

Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác - Lênin.
O a. Nguồn gốc của sự phát triển là do ý thức, tinh thần của con người quy định
O b. Nguồn gốc của sự phát triển là ở bên ngoài sự vật O c. Nguồn gốc của sự
phát triển là do “Ý niệm” quy định O d. Nguồn gốc của sự phát triển là do mâu
thuẫn bên trong của sự vật quy định
The correct answer is: Nguồn gốc của sự phát triển là do mâu thuẫn bên trong của sự
vật quy định

Câu hỏi 235

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến đổi đó bao
giờ cũng bắt đầu từ:
O g. Sự biến đổi, phát triển của kĩ thuật sản xuất O b. Sự biến đổi, phát triển của
lực lượng sản xuất
O c. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất O d. Sự phát triển của cách
thức tổ chức sản xuất

The correct answer is: Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất

câu hỏi 235

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Tại sao nói ý thức xã hội lý luận có trình độ cao hơn ý thức xã hội thông thường?
g. Nó có khả năng phản ánh hiện thực xã hội khách quan một cách khái quát, sâu
sắc và chính xác, vạch ra các mối liên hệ bản chất của 9 các quá trình xã hội. O b.
Ý thức xã hội lý luận được thể chế hóa ở dạng văn bản pháp qui.
O c. Vì nó phản ánh đúng hiện thực khách quan.
O d. Ý thức xã hội lý luận do những nhà tư tưởng có trình độ cao Xây dựng nên.
The correct answer is: Nó có khả năng phản ánh hiện thực xã hội khách quan một
cách khái quát, sâu sắc và chính xác, vạch ra các mối liên hệ bản chất của các quá
trình xã hội.

câu hỏi 237

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Cơ sở hạ tầng của xã hội là:


0 g ĐHỜng xẻ, cầu cống bến cảng, bị PU điên...
D
wwuvriy awy www wury, wir vulny www wiY...
O b. Toàn bộ cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội. O c. Đời sống vật chất của xã
hội. O d. Tổng hợp của quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.

The correct answer is: Tổng hợp của quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của
xã hội.

câu hỏi238

| Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở?
O a. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất. [3] O b. Trình độ công cụ lao động
và trình độ kinh nghiệm kỹ năng của người lao động.[1] O c. Trình độ tổ chức và
phân công lao động xã hội. [2] O d. Cả [1], [2] [3] đều đúng

The correct answer is: Cả [1], [2] [3] đều đúng


Câu hỏi 239

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm của triết học Mác - Lênin
O 4. Quan hệ giữa nội dung và hình thức không có mâu thuẫn. O b. Nội dung của
sự vật biến đổi chậm hơn hình thức. O c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ yếu
nói tới hình thức bên trong của sự vật, nhưng không bỏ qua hình thức bên ngoài.
O d. Tổng số các mặt, các yếu tố, quan hệ do con người tạo ra là nội dung.

The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ yếu nói tới hình thức bên
trong của sự vật, nhưng không bỏ qua hình thức bên ngoài.

câu hỏi 240

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Sự tác động trở lại của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở
hạ tầng biểu hiện ở:
o a. Cå [1], [2], [3]
O b. Kiến trúc thượng tầng sẽ duy trì, củng cố và phát triển cơ sở hạ tầng sinh ra
nó.[1] O c. Kiến trúc thượng tầng bảo vệ cơ sở hạ tầng bằng pháp luật.[2] O d.
Kiến trúc thượng tầng có thể tác động thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển của
cơ sở hạ tầng.[3]

The correct answer is: Cả [1], [2], [3]


Câu hỏi 24I

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai:
O . Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người O b. Phủ định biện
chứng là kết quả giải quyết mâu thuẫn bên trong sự vật O c. Phủ định biện chứng
có tính kế thừa
O d, Phủ định biện chứng có tính khách quan

The correct answer is: Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người

câu hỏi 242

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác động
tích cực trở lại tồn tại xã hội, thể hiện ở:
O 3. Cả [1] và [2] O b. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội [1]
O c. Tính hướng định của ý thức xã hội [2]
O d, Tính vượt trước của ý thức xã hội

The correct answer is: Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội [1]

câu hỏi 243

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Mệnh đề nào dưới đây không phù hợp với quan điểm của triết học Mác-Lênin?
O 3. Phạm trù phản ảnh bản chất của sự vật. O b. Mỗi phạm trù xuất hiện trước
đó đồng thời là bậc thang của quá trình nhận thức tiếp theo. O c. Phạm trù là
những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, không phản ánh hiện thực. O
d. Phạm trù được hình thành trong thực tiễn và nhận thức của con người.

The correct answer is: Phạm trù là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng
ra, không phản ánh hiện thực.

câu hỏi244

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Cái riêng là một phạm trù triết học để chỉ:
O 3. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật O b. Các yếu tố cấu thành
một hệ thống
O c. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định
O d. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật

The correct answer is: Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định

câu hỏi 245

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai:
O 4. Nhận thức cảm tình chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản
chất O b. Nhận thức cảm tình gắn liền với thực tiễn O c. Nhận thức cảm tình
phản ánh sai sự vật
O d. Nhận thức cảm tình chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật

The correct answer is: Nhận thức cảm tình gắn liền với thực tiễn
câu hỏi 243

| Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Yếu tố nào sau đây được coi là cánh tay, bắp thịt, hệ thần kinh thứ hai của con
người?
O 2. Đối tượng lao động [2]
O b. Khoa học kỹ thuật O c. Cả [1] và [2] O d. Tư liệu lao động [1]

The correct answer is: Tư liệu lao động [1]

câu hỏi 247

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Yêu cầu cơ bản nhất của tỉnh khoa học khi xem xét lịch sử xã hội là:
O a. Phải tìm ra tính phức tạp của quá trình lịch sử
O b. Phải mang tính hệ thống
O c. Phải nghiên cứu các quá trình hiện thực, các quy luật chi phối sự vận động
phát triển của lịch sử xã hội
1 NL >
1
L
I_
A
L
O 4. Phải mô tả được lịch sử xa nội cụ thể

The correct answer is: Phải nghiên cứu các quá trình hiện thực, các quy luật chi phối
sự vận động phát triển của lịch sử xã hội
câu hỏi 243

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Các tính chất nào sau đây biểu hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội:
O a. Tính tích cực
O b. Tính tích cực sáng tạo [2] O c. Tính lạc hậu [1] O d. Cả [1] và [2]

The correct answer is: Cả [1] và [2]

câu hỏi 249

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Quan hệ cơ bản quy định địa vị của giai cấp thường là
do:
O 4. Sở hữu tư liệu sản xuất O b. Định mệnh
O c. Pháp luật quy định và thừa nhận O d. Hình thành một cách tự nhiên

The correct answer is: Sở hữu tư liệu sản xuất

Câu hỏi 250

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng về phát
triển.
- g. Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ
hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy mÓC về
mặt hình thức O b. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
O c. Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng trên cơ sở có phê phán, chọn
lọc, cải tạo và phát triển O d. Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng là quá
trình bằng phẳng liên tục theo đường thẳng đứng.

The correct answer is: Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng trên cơ sở có phê
phán, chọn lọc, cải tạo và phát triển

Câu hỏi 251


Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Muốn nhận thức bản chất con người nói chung thì phải:
O 4. Thông qua các quan hệ hiện thực của con người O b. Thông qua cách ứng
xử của con người trong xã hội [1] O c. Thông qua phẩm chất và năng lực của con
người [2] O d. Cả [1] và [2]

The correct answer is: Thông qua các quan hệ hiện thực của con người

Câu hỏi 252

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai
đoạn phát triển lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa:
O g. Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển nhất định của sản
xuất. O b. Giai cấp chỉ là một hiện tượng lịch sử. O c. Sự tồn tại của giai cấp gắn
liền với lịch sử của sản xuất O d. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử

The correct answer is: Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử

câu hỏi 23

| Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án đúng nhất. Quan niệm: “Con nhà tông chẳng giống lông cũng giống
cánh” phù hợp với phương án nào dưới đây:
O a. Phủ định biện chứng (2) O b. Cả (1) và (2) đều đúng O c. Phủ định thông
thường O d. Phủ định của phủ định (1)

The correct answer is: Cả (1) và (2) đều đúng

câu hỏi 254

| Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, các mối liên hệ có vai trò như
thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật?
g. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số mối liên hệ O b. Có vai trò khác
nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ O c. Có vai trò ngang bằng nhau, nên chỉ
cần xem xét một mối liên hệ O d. Có vai trò ngang bằng nhau

The correct answer is: Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ
câu hỏi 255

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Cho hai tam giác ABC là tam giác thường, EH là tam giác vuông. Những khẳng định
nào sau đây khẳng định nào đúng?
O a. ABC là cái chung, ECH là cái riêng O b. Cả (1) và (2) đều đúng. O c. ABC
và E H là cái riêng nhưng đồng thời có tính chất chung (2) O d. ABC và EGH
đều là cái riêng (1)

The correct answer is: Cả (1) và (2) đều đúng.

câu hỏi 256

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng. Chất của sự vật là:


O a. Cấu trúc của sự vật O b. Sự thống nhất hữu cơ giữa các thuộc tính cơ bản
của sự vật O c. Các thuộc tính của sự vật
O d. Tổng số các thuộc tính của sự vật

The Correct answer is: Sự thống nhất hữu cơ giữa các thuộc tính cơ bản của sự vật

Câu hỏi 257

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Quan điểm của chủ nghĩa cải lương đối với cách mạng xã hội, đó là:
O G. Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản bằng phương pháp hòa bình O b.
Chủ trương cải cách riêng lẻ trong khuôn khổ chủ nghĩa tư bản O C. Tiến hành
hoạt động đấu tranh kinh tế O d. Từ bỏ đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội

The correct answer is: Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản bằng phương pháp hòa
bình

Câu hỏi 253

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

“Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng nào là kết
quả?
O a. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia. O b.
Dốt nút là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả. O c. Cả hai đều là nguyên nhân.
O d. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.

The correct answer is: Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện
tượng kia.

câu hỏi 259

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay đổi về
chất?

O 4, Độ
O b. Điểm nút O c. Đột biến
O d. Bước nhảy
The correct answer is: Bước nhảy

Câu hỏi 260

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử là:
O 3. Quan hệ sản xuất đặc trưng O b. Chính trị tư tưởng O c. Lực lượng sản xuất
O d. Phương thức sản xuất

The correct answer is: Quan hệ sản xuất đặc trưng

câu hỏi 261

Không trả lời


Đạt điểm 1,00

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, điều khẳng định nào sau đây là
đúng?
O c. Mong muốn của con người quy định sự phát triển O b. Mong muốn của con
người không ảnh hưởng đến sự phát triển của sự vật O c. Nguyện vọng, ý chí của
con người tự nó tác động đến sự phát triển O d. Nguyện vọng, ý chí của con
người có ảnh hưởng đến sự phát triển thông qua thực tiễn.

The correct answer is: Nguyện vọng, ý chí của con người có ảnh hưởng đến sự phát
triển thông qua thực tiễn.

Câu hỏi 262


Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Quan hệ sản xuất là gì?


O 4. Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá trình sản xuất vật chất. O b.
Quan hệ giữa người với người về kinh tế - kĩ thuật. O c. Quan hệ giữa người với
người trong quá trình sản xuất. O d. Quan hệ giữa người với người trong tổ chức
quản lý sản xuất, trao đổi sản phẩm.

The correct answer is: Quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất.

câu hỏi 26

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Thực chất của cách mạng xã hội là:


O a. hay đổi chế độ xã hội O b. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế
khác O c. Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế xã hội cao
hơn O d. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác

The correct answer is: Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế xã
hội cao hơn

câu hỏi 264

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Hình thức cộng đồng người nào sau đây hình thành nhờ liên kết với nhau bằng
quan hệ huyết thống và quan hệ hôn nhân?
O 4. Dân tộc
O b. Bộ tộc
no Balon
.DY IQ
O d. Thị tộc

The correct answer is: Bộ lạc

câu hỏi 265

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử. Mối quan hệ giữa lực lượng
sản xuất và quan hệ sản xuất là mối quan hệ:
O a. Luôn luôn đối lập loại trừ nhau.
O b. Luôn luôn thống nhất với nhau.
O c. Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
O d. Có lúc hoàn toàn đối lập nhau, có khi hoàn toàn thống nhất với nhau.

The correct answer is: Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.

câu hỏi 266

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Chọn câu trả lời đúng. Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm “phương thức sản
xuất" dùng để chỉ:
O 4. Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai
đoạn lịch sử nhất định. O b. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất với một cơ
chế kinh tế nhất định.
O c. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử nhất
định.
O d. Cơ chế vận hành kinh tế trong các điều kiện cụ thể của xã hội.

The correct answer is: Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chất
trong một giai đoạn lịch sử nhất định.

câu hỏi 267

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Phạm trù nhằm chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa
các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là gì?
O a. Không có đáp án nào đúng. O b. Kết quả. O c. Nguyên nhân.
O d. Khả năng.

The correct answer is: Nguyên nhân.


Câu hỏi 268

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:
O 4. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị O b. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời
sống tinh thần của xã hội O c. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần
O d. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội
The correct answer is: Quan hệ giữa kinh tế và chính trị

câu hỏi 259

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

sắp xếp các hình thức cộng đồng người trong lịch sử theo trình tự xuất hiện:
O a. Bộ tộc; Bộ lạc; Thị tộc; Dân tộc ObThị tộc; Bộ lạc; Bộ tộc; Dân tộc
O c. Thị tộc, Bộ tộc; Bộ lạc; Dân tộc O d. Bộ lạc; Bộ tộc; Thị tộc; Dân tộc

The correct answer is: Thị tộc; Bộ lạc; Bộ tộc; Dân tộc

Câu hỏi 270

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Chọn đáp án sai.


O a. Lực lượng sản xuất thường biến đổi chậm hơn so với quan hệ sản xuất. O b.
Lực lượng sản xuất là nội dung, quan hệ sản xuất là hình thức O c. Lực lượng sản
xuất là quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất. O d. Lực
lượng sản xuất thể hiện năng lực chinh phục tự nhiên của con người.

The correct answer is: Lực lượng sản xuất thường biến đổi chậm hơn so với quan hệ
sản xuất.

Câu hỏi 27
Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Theo quan điểm Mácxít thì mọi xung đột trong lịch sử xét đến cũng đều bắt nguồn
từ:

The correct answer is: Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

Câu hỏi 22

| Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Trong các hình thức đấu tranh của giai cấp vô sản, hình thức nào là hình thức đấu
tranh cao nhất?
0 g. Đấu tranh tư tưởng
O b. Đấu tranh quân sự O c. Đấu tranh chính trị O d. Đấu tranh kinh tế

The correct answer is: Đấu tranh chính trị

Câu hỏi 273

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Xác định phương án trả lời đúng về mối quan hệ giữa bản chất và hiện tượng
theo quan điểm của triết học Mác - Lênin:

The correct answer is: Hiện tượng không phải lúc nào cũng phản ánh “trùng khớp”
với bản chất.
câu hỏi 274

Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì?

| The correct answer is: Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị
phản động sang tay giai cấp cách mạng.

Câu hỏi 275

Theo quan điểm duy vật lịch sử, ý kiến sau đây đúng hay sai? Tại sao? “Sự ra đời
của nhà nước là để giải quyết các mâu thuẫn trong xã hội”:

The correct answer is: Sai. Vì nếu mâu thuẫn có thể giải quyết được thì không cần
đến sự ra đời của nhà nước, sự ra đời của nó chỉ chứng tỏ rằng mâu thuẫn đã phát
triển đến chỗ không thể giải quyết được nên cần đến sự ra đời của nhà nước.

câu hỏi 276

Chọn đáp án đúng nhất. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định
nhất?

The correct answer is: Do trình độ của lực lượng sản xuất.

Câu hỏi 2:
Trong sự nghiệp Xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành:

The correct answer is: Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước
xây dựng quan hệ sản xuất mới phù hợp.

1. Nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của triết học:


A. Xã hội phân chia thành giai cấp
B. Khi xuất hiện tầng lớp trí thức biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
C. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí thức
D. Khi con người biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
2. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, thuật ngữ “Triết học” có thể hiểu là:
A. Yêu mến sự thông thái
B. Chiêm nghiệm tìm ra chân lý cuộc đời
C. Sự truy tìm bản chất của đối tượng
D. Là tri thức mang tính lý luận, tính hệ thống và tính chung nhất

3. Đối tượng của triết học là:


A. Nghiên cứu những quy luật của khoa học cụ thể
B. Nghiên cứu những quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy con người
C. Nghiên cứu những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Nghiên cứu những vấn đề chung nhất của tự nhiên, của xã hội và con người

4. Thứ tự xuất hiện các hình thức thế giới quan trong lịch sử:
A. Thần thoại - tôn giáo - triết học
B. Thần thoại - triết học - tôn giáo
C. Tôn giáo - thần thoại - triết học
D. Triết học - thần thoại - tôn giáo
5. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Giải thích thế giới
B. Cải tạo thế giới
C. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
D. Mối quan hệ giữa con người và thế giới

6. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ nhất trong vấn đề cơ bản của
triết học là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?”
D. “Vai trò của con người trong thế giới này là gì?”

7. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết
học là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?”
D. “Vai trò của con người trong thế giới này là gì?”

8. Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia
cho rằng vật chất có trước ý thức, vật chất quyết định ý thức, thì thuộc trường
phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri

9. Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia
cho rằng ý thức có trước vật chất, ý thức quyết định vật chất, thì thuộc trường
phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri

10. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia
cho rằng con người có khả năng nhận thức được thế giới, thì thuộc trường phái
triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri

11. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia
cho rằng con người không có khả năng nhận thức được thế giới, thì thuộc trường
phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri

12. Tính chất trực quan, cảm tính thể hiện rõ nhất ở hình thức nào của chủ nghĩa
duy vật:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung

13. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật có phương pháp nhìn thế giới như một
cổ máy khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên thế giới đó về cơ bản là ở trạng thái
biệt lập và tĩnh tại:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung

14. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật đã không còn đồng nhất vật chất với
những dạng cụ thể của vật chất, và nó đã xác định rõ vật chất là thực tại khách
quan:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung

15. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập và tĩnh tại
là đặc trưng của phương pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy đoán lý tính

16. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ
biến vốn có của nó và nhìn nhận nó ở trạng thái luôn vận động biến đổi là đặc
trưng của phương pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy đoán lý tính

17. Học thuyết của Mác ra đời là sự thừa kế thẳng và trực tiếp những học thuyết
nào:
A. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Phong trào khai sáng
Pháp
B. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa xã hội
không tưởng Pháp
C. Triết học Hy Lạp, Kinh tế học Anh và Phong trào khai sáng Pháp
D. Triết học Hy Lạp, Chủ nghĩa duy vật Anh và Phong trào khai sáng Pháp

18. Những phát minh khoa học có ý nghĩa quan trọng trong sự hình thành chủ
nghĩa duy vật biện chứng:
A. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tương đối
B. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tế bào và thuyết tương đối
C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tương đối và thuyết nguyên
tử
D. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tế bào

19. Thế giới quan và phương pháp luận mà triết học Mác – Lênin trang bị cho
con người mang tính chất cơ bản gì:
A. Tính sáng tạo và tiến bộ
B. Tính cách mạng và khoa học
C. Tính kế thừa và cụ thể
D. Tính lịch sử và tính đảng

20. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, bản chất, hiện tượng là những
phạm trù của khoa học nào:
A. Triết học
B. Sinh học
C. Hoá học
D. Vật lý

21. Chân lý luôn có tính:


A. Trừu tượng, chung chung
B. Cụ thể
C. Tuyệt đối
D. Chủ quan

22. Thực tiễn đóng vai trò gì với nhận thức:


A. Định hướng, quyết định
B. Quan trọng, chỉ đường
C. Cơ sở, động lực, mục đích
D. Sáng tạo, xây dựng
23. Tính chất nào của chân lý thể hiện chân lý tồn tại độc lập với ý muốn của con
người:
A. Tính tương đối
B. Tính tuyệt đối
C. Tính khách quan
D. Tính cụ thể

24. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý
thức trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển

25. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ
biến trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
D. Quan điểm phát triển

26. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ
biến trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển
27. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về sự phát triển
trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển

28. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa nhận
thức và thực tiễn trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển

29. Nhận thức lý tính khác với nhận thức cảm tính ở chỗ:
A. Nhận thức lý tính phản ánh được mối liên hệ bản chất; phản ánh sự vật hiện tượng
kém sâu sắc hơn nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính không ẩn chứa nguy cơ xa rời hiện thực, luôn phản ánh chính xác
nhất.
C. Nhận thức lý tính phản ánh, khái quát, trừu tượng, gián tiếp sự vật, hiện tượng
trong tính tất yếu, chỉnh thể toàn diện.
D. Nhận thức lý tính phản ánh cụ thể, rõ ràng, trực tiếp sự vật, hiện tượng trong tính
tất yếu, chỉnh thể toàn diện.

30. “Bước nhảy” là khái niệm dùng để chỉ:


A. Mối quan hệ giữa chất và lượng
B. Sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới
C. Thời điểm diễn ra sự thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng
D. Sự thống nhất biện chứng giữa chất và lượng trong cùng một sự vật, hiện tượng
31. “Phán đoán” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức trực quan

32. “Tri giác” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Là giai đoạn chuyển tiếp từ cảm tính sang lý tính
D. Cấp độ cao nhất của sự nhận thức

33. Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là:


A. Lý thuyết khoa học
B. Tri thức của con người
C. Thực tiễn
D. Lý luận xã hội

34. Sự hiểu biết của con người phù hợp với hiện thực khách quan gọi là:
A. Tri thức
B. Vật chất
C. Chân lý
D. Lý luận

35. Ph.Ăngghen chỉ rõ, các sự vật, hiện tượng dù rất phong phú, muôn vẻ nhưng
chúng vẫn có một đặc tính chung, thống nhất đó là:
A. Tính toàn diện
B. Tính chủ quan
C. Tính vật chất
D. Tính lịch sử

36. “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con
người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và
tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác”. Điền từ thích hợp vào dấu “…”:
A. Thực tại chủ quan
B. Thực tại khách quan
C. Quy luật ràng buộc
D. Cảm nhận thông thường

37. Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động gì của con
người:
A. Hoạt động tập trung trí tuệ
B. Hoạt động thực tiễn
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động cải tạo xã hội

38. Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hình thức hoạt động cơ bản của
thực tiễn là:
A. Hoạt động đấu tranh giai cấp
B. Hoạt động sản xuất vật chất
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động cải tạo xã hội

39. Nhận thức cảm tính bao gồm những hình thức nào:
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Cảm giác, phán đoán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán
D. Cảm giác, tri giác, suy lý

40. Nhận thức lý tính bao gồm những hình thức nào:
A.Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Khái niệm, phán đoán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán
D. Cảm giác, tri giác, suy lý

41. Điền vào chỗ trống cho đúng định nghĩa sau: “Nhận thức là … thế giới khách
quan vào trong đầu óc con người một cách năng động sáng tạo trên cơ sở thực
tiễn”:
A. Quá trình phản ánh
B. Sự phản ánh
C. Sự ghi chép
D. Sự tác động của

42. Yếu tố của ý thức thể hiện thái độ của con người đối với đối tượng gọi là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức

43. Yếu tố giữ vai trò là cơ sở của ý thức là:


A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
44. Yếu tố của ý thức thể hiện nguồn động lực bên trong thôi thúc con người vượt
qua khó khăn, thử thách gọi là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức

45. Đâu không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
A. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
B. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lí
D. Thực tiễn là sự định hướng của nhận thức

46. Dựa vào nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội cái gì là kết quả của quá
trình tiến hoá lâu dài của thế giới tự nhiên:
A. Sự hiểu biết
B. Ý thức
C. Xúc cảm
D. Vật chất

47. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguyên nhân, động lực phát
triển của thế giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn

48. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức phát triển của thế
giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn

49. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra khuynh hướng phát triển
của thế giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn

50. Quy luật nào không phải là một trong các quy luật cơ bản của Phép biện
chứng duy vật:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn

51. Hình thức liên kết các khái niệm, phản ánh mối liên hệ giữa các sự vật hiện
tượng của thế giới trong ý thức con người, là hình thức nào của nhận thức trong
các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác

52. Sự tổng hợp tất cả những cảm giác về đối tượng giúp con người biết được đối
tượng là cái gì, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác

53. Sự tri giác về đối tượng tạo thành hình ảnh bên trong đầu óc con người phản
ánh đối tượng như một chỉnh thể thống nhất, là hình thức nào của nhận thức
trong các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác

54. Quá trình con người sử dụng ngôn ngữ gọi tên đối tượng và khái quát những
đặc trưng về đối tượng, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới
đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Khái niệm
D. Tri giác

55. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là những
bước nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng”.
A. Triết học duy vật biện chứng
A. Triết học duy vật siêu hình
C. Triết học biện chứng duy tâm
D. Triết học hiện sinh

56. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập

57. Chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện bản chất gì:
A. Cách mạng và khoa học
B. Dân tộc và hiện đại
C. Khoa học và dân tộc
D. Toàn dân

58. Cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là:
A. Hoạt động lý luận
B. Thực tiễn
C. Hoạt động văn hoá nghệ thuật
D. Kinh tế

59. Nhận thức lý tính được thực hiện thông qua những hình thức cơ bản nào:
A. Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng
B. Cảm giác – Phán đoán – Tri giác
C. Khái niệm – Phán đoán – Suy lý
D. Khái niệm – Suy lý – Tri giác

60. Vòng khâu của quá trình nhận thức là:


A. Từ cảm tính đến lý tính, từ lý tính đến hành động
B. Từ hành động đến cảm tính, từ cảm tính đến tư duy trừu tượng
C. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến hệ thống
khái niệm
D. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
61. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật tự nhiên

62. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc:
A. Không vận dụng đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Không vận dụng đúng quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay
đổi về chất và ngược lại
C. Không vận dụng quy luật phủ định của phủ định
D. Không vận dụng đúng quy luật tự nhiên

63. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút ra
trực tiếp từ:
A. Lý luận về nhận thức
B. Mối quan hệ giữa nhận thức và ý thức
C. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực
D. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức

64. Tổng hợp nhưng thuộc tính khách quan vốn có của sự vật, nói lên sự vật là
cái gì, phân biệt nó với cái khác. Đó là khái niệm nào:
A. Lượng.
B. Chất
C. Độ
D. Điểm nút

65. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý
thức là quá trình nào?
A. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
B. Sáng tạo thuần túy trong tư duy con người
C. Hoạt động kinh tế
D. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới

66. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Sự thống nhất của các
mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”.
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
D. Chủ nghĩa duy lý

67. Theo quan điểm của triết Mác – Lênin, có thể định nghĩa về vật chất như sau:
A. Vật chất là những chất tạo nên vũ trụ
B. Vật chất là nguyên tử
C. Vật chất là thực tại khách quan
D. Vật chất là vật thể cụ thể

68. Thực tại khách quan có thể hiểu là:


A. Tất cả những gì tồn tại trong thế giới và trong tư duy con người
B. Tất cả những gì tồn tại thực và tồn tại độc lập với ý thức của con người
C. Tất cả những hình ảnh bên trong đầu óc con người do sự phản ánh thế giới
D. Tất cả những tri thức khách quan mà con người đã có được

69. Cách thức của sự phát triển là:


A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan

70. Nguyên nhân của sự phát triển là:


A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan

71. Khuynh hướng của sự phát triển là:


A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan

72. Quan điểm nào sau đây đối lập với chủ nghĩa duy vật biện chứng về sự phát
triển:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan

73. Theo quan niệm triết học Mác – Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì:
A. Tính hiện thực
B. Tính vật chất
C. Tính tồn tại
D. Tính khách quan

74. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái
gì:
A. Công cụ lao động
B. Cơ quan cảm giác
C. Ngôn ngữ
D. Công cụ sản xuất

75. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
B. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất

76. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sự
vật có tính chất gì:
A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
C. Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng
D. Tính khách quan, đa dạng

77. Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người
là 3 lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan

78. Quan điểm nào cho rằng tồn tại là sự phức hợp của những cảm giác:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan

79. Quan điểm nào cho rằng bản chất thế giới là Ý niệm, vạn vật trong thế giới,
kể cả con người chỉ là hình bóng của Ý niệm:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan

80. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào:


A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất

81. Cơ sở lý luận của quan điểm lịch sử - cụ thể là nguyên lý nào:


A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất

82. Cơ sở lý luận của quan điểm phát triển là nguyên lý nào:


A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất

83. Cơ sở lý luận của quan điểm khách quan là gì:


A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn

84. Cơ sở lý luận của quan điểm thống nhất lý luận và thực tiễn là gì:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn

85. Giới hạn từ 0 độ C đến 100 độ C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất:
A. Độ
B. Chất
C. Lượng
D. Bước nhảy

86. Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100 độ C được gọi
là gì trong quy luật lượng – chất?
A. Độ
B. Bước nhảy
C. Chuyển hoá
D. Tịnh tiến

87. Tính quy định nói lên sự vật là nó chứ không phải cái khác trong một mối
quan hệ nhất định, gọi là gì:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy

88. Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút

89. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng
quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật xã hội

90. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của nôn nóng, tả khuynh là do không tôn
trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên

91. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của không xác định đúng mặt đối lập cơ
bản của đối tượng, không có phương pháp phù hợp tạo động lực phát triển cho
đối tượng là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
92. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của việc không kế thừa những yếu tố tích
cực, tiến bộ của cái cũ là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng
duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên

93. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của việc không tạo điều kiện cho cái mới
tích cực phát triển là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy
vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên

94. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.

95. Hai mặt đối lập bài trừ, triệt tiêu lẫn nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
96. Hai mặt đối lập còn tồn tại những yếu tố giống nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.

97. Nội dung cơ bản của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
C. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức có thể tác
động trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người
D. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức không thể tác
động trở lại vật chất

98. Vận động là:


A. Sự chuyển động của các vật thể trong không gian
B. Sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái khác của sự vật hiện tượng
C. Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian
D. Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không gian và thời
gian

99. Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử-cụ thể và quan điểm phát triển được
rút ra từ:
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
C. Mối quan hệ giữa nhận thức và thực tiễn
D. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật

100. Khái niệm dùng để chỉ biện chứng của bản thân thế giới tồn tại khách quan,
độc lập với ý thức con người là:
A. Biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan
C. Biện chứng tự nhiên
D. Biện chứng xã hội

101. Sản xuất bao gồm các hình thức:


A. Sản xuất vật chất; sản xuất tinh thần và sản xuất của cải
B. Sản xuất của cải; sản xuất ra tư liệu sản xuất và sản xuất ra vật phẩm tiêu dùng
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người
D. Sản xuất vật chất, sản xuất văn hóa và sản xuất môi trường sinh thái

102. Các nhân tố cơ bản của quá trình sản xuất là:
A. Công cụ lao động và đối tượng lao động
B. Người lao động và môi trường lao động
C. Tư liệu lao động và người lao động
D. Tư liệu sản xuất và người lao động

103. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ:
A. Mối quan hệ giữa các vật chất và tinh thần sản xuất
B. Mối quan hệ giữa con người với con người
C. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên
D. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên và với nhau

104. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố:
A. Tư liệu sản xuất và người lao động
B. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động và người lao động
C. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, người lao động và phương tiện lao động
D. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, phương tiện lao động và đối tượng lao động
105. Yếu tố cơ bản nhất của lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
B. Tư liệu sản xuất
C. Công cụ lao động
D. Tư liệu lao động

106. Yếu tố mang tính cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Phương tiện lao động
D. Tư liệu lao động

107. Quan hệ sản xuất là:


A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất
B. Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Mối quan hệ giữa người với giới tự nhiên
D. Môi quan hệ giữa người với người trong quản lý nền sản xuất

108. Cấu thành quan hệ sản xuất bao gồm các mặt cơ bản là:
A. Quan hệ về sở hữu công cụ sản xuất; Quan hệ về chi phối quá trình sản xuất; Quan
hệ về phân chia địa vị trong sản xuất
B. Quan hệ về sở hữu đất đai, tài nguyên; Quan hệ về quản lý kinh tế - xã hội; Quan
hệ về phân phối tư liệu sản xuất
C. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; Quan hệ về tổ chức, quản lý quá trình sản
xuất; Quan hệ về phân phối sản phẩm
D. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; Quan hệ về quản lý tài nguyên, cơ sở vật chất;
Quan hệ về phân phối sản phẩm
109. Nội dung quy luật quan hệ sản xuất (QHSX) phải phù hợp với trình độ lực
lượng sản xuất (LLSX) là:
A. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi QHSX phải phù hợp theo; và khi QHSX phù
hợp sẽ thúc đẩy LLSX phát triển
B. Sự phát triển của QHSX đòi hỏi LLSX phải phù hợp theo; và khi LLSX phù hợp sẽ
thúc đẩy QHSX phát triển
C. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi trình độ kỹ thuật phải phù hợp theo; và khi trình độ
kỹ thuật phù hợp sẽ thúc đẩy LLSX phát triển
D. Sự phát trển của QHSX đòi hỏi trình độ quản lý phải phù hợp theo; và khi trình độ
quản lý phù hợp sẽ thúc đẩy QHSX phát triển

110. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất chủ yếu là do:
A. Trình độ phát triển của lực lượng lao động
B. Trình độ phát triển của công cụ lao động
C. Trình độ phát triển của phương thức sản xuất
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

111. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành:
A. Hình thái kinh tế - xã hội
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng
D. Phương thức sản xuất

112. Yếu tố nào quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là:
A. Vị trí địa lý của mỗi dân tộc
B. Điều kiện dân số
C. Phương thức sản xuất
D. Điều kiện môi trường

113. Hai mặt cơ bản của phương thức sản xuất là:
A. Mặt tự nhiên và mặt xã hội
B. Mặt vật chất và mặt tinh thần
C. Mặt vật chất và mặt ý thức
D. Mặt kỹ thuật và mặt xã hội

114. Cơ sở hạ tầng là:


A. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
D. Toàn bộ điều kiên vật chất và tinh thần của xã hội

115. Kiến trúc thượng tầng là:


A. Hệ thống các hình thái ý thức xã hội, cùng với các thiết chế chính trị - xã hội
tương ứng, được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định
B. Hệ thống các hình thái văn hóa xã hội, cùng với các thiết chế tổ chức nhà nước
tương ứng, được hình thành theo cơ sở hạ tầng nhất định
C. Hệ thống các hình thái tinh thần của xã hội, cùng với các thiết chế pháp quyền
tương ứng, được hình thành trên một cơ sở kinh tế nhất định
D. Hệ thống các hình thái tồn tại xã hội, cùng với các thiết chế quản lý xã hội tương
ứng, được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định

116. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc
thượng tầng (KTTT) thì:
A. CSHT quyết định KTTT
B. KTTT quyết định CSHT
C. Tuỳ thuộc vào thời đại kinh tế cụ thể mà xác định CSHT quyết định KTTT, hay
KTTT quyết định CSHT
D. Không cái nào quyết định cái nào

117. Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đến cơ sở hạ tầng phải thông qua yếu
tố:
A. Hệ thống pháp luật
B. Nhà nước
C. Quan điểm, tư tưởng của số đông trong xã hội
D. Quan điểm, tư tưởng của giai cấp thống trị

118. Quy luật xã hội giữ vai trò quyết định đối với sự vận động và phát triển của
xã hội là:
A. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc
thượng tầng
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất
D. Quy luật đấu tranh giai cấp

119. Về cấu trúc, hình thái kinh tế - xã hội bao gồm những bộ phận:
A. Giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Nhà nước, chính đảng, đoàn thể
D. Các quan hệ sản xuất của xã hội

120. Nguồn gốc vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là do:
A. Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động
B. Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất
C. Quần chúng nhân dân không ngừng nổi dậy đấu tranh chống các thế lực phản động
trong xã hội
D. Mâu thuẫn giai - tầng trong xã hội, sự thay đổi của quan hệ sản xuất
121. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, lịch sử xã hội loài người đã trải qua các hình
thái kinh tế - xã hội từ thấp đến cao như thế nào:
A. Chủ nghĩa cộng sản - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản
B. Chủ nghĩa cộng sản - Phong kiến – Tư bản – Chủ nghĩa xã hội
C. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản
D. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Chủ nghĩa cộng sản

122. Định nghĩa về giai cấp của Lênin: Giai cấp là:
A. Những tập đoàn người khác nhau về địa vị chính trị - xã hội. Nguồn gốc của giai
cấp là ở quyền lực thống trị trong xã hội
B. Những tập đoàn người khác nhau về địa vị kinh tế - xã hội. Nguồn gốc của giai
cấp là ở quan hệ về tư liệu sản xuất và lợi ích kinh tế
C. Những tập đoàn người khác nhau về trình độ phát triển về kinh tế và văn hóa.
Nguồn gốc của giai cấp là vai trò quản lý xã hội
D. Những tập đoàn người khác nhau về điều kiện sinh sống trong xã hội. Nguồn gốc
của giai cấp là ở quan hệ về lợi ích kinh tế

123. Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện giai cấp là do:
A. Từ chế độ chiếm hữu nô lệ và phân công lao động xã hội
B. Phân công lao động xã hội và xuất hiện chế độ tư hữu
C. Từ chế độ người bóc lột người và phân công lao động xã hội
D.Từ chế độ lao động làm thuê và xuất hiện chế độ tư hữu

124. Để xoá bỏ giai cấp trước hết phải xoá bỏ chế độ:
A. Chế độ người bóc lột người
B. Chế độ tư hữu
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Chế độ xã hội có phân chia thành đẳng cấp

125. Nguyên nhân cơ bản gây ra mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp trong xã
hội:
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
C. Sự khác nhau về tài sản giữa người giàu và người nghèo
D. Sự khác nhau về địa vị trong thang bậc của trật tự xã hội

126. Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng, nhằm vào mục đích:
A. Phát triển sản xuất
B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp, giành lấy lợi ích kinh tế
C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị phản động
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu, thủ tiêu xã hội có giai cấp

127. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong các xã hội có gia cấp đối kháng:
A . Là con đường tiến bộ xã hội. Hình thành chế độ mới, phát triển hơn
B . Là phương thức vận động của lịch sử. Hình thành xu hướng phát triển nhân loại
C. Là động lực tiến bộ lịch sử. Hình thành xã hội mới, tiến bộ hơn
D . Là điều kiện tiến bộ lịch sử. Hình thành nền văn minh nhân loại

128. Cuộc đấu tranh của những người bị áp bức, bị bóc lột, bị trị chống lại kẻ áp
bức, bóc lột, thống trị về thực chất là cuộc đấu tranh:
A. Giành chính quyền
B. Giải phóng nhân loại
C. Giai cấp
D. Giải phóng dân tộc

129. Thực chất của cuộc đấu tranh giai cấp là nhằm giải quyết mâu thuẫn về lợi
ích giữa các giai cấp:
A. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột
B. Giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
C. Giữa giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
D. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp không cơ bản
130. Đấu tranh giai cấp xảy ra có nguyên nhân sâu xa từ sự xung đột lợi ích
trong lĩnh vực:
A. Tôn giáo
B. Kinh tế
C. Chính trị
D. Văn hóa – tinh thần

300 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập thi 6 bài Lý Luận Chính Trị ( Có đáp án )
4/25/2014 10:24:00 AM

300 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập thi 6 bài Lý Luận Chính Trị
( Có đáp án )

1. Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm MácLênin là gì?
a - Là một phạm trù triết học
b - Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
c - Là toàn bộ thế giới hiện thực
d - Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta gây lên cảm giác
ĐÁP ÁN - B

2. Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở:


a - Tính vật chất
b - Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội
c - Tính khách quan
d - Tính hiện thực
ĐÁP ÁN - A

3. Sai lầm của các quan niệm quy vật trước Mác về vật chất là gì?
a - Đồng nhất vật chất với tồn tại
b - Quy vật chất về một dạng vật thể
c - Đồng nhất vật chất với hiện thực
d - Coi ý thức cũng là một dạng vật chất
ĐÁP ÁN - B

4. Quan điểm: “vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song song tồn tại” là quan điểm của trường
phái triết học nào?
a - Duy vật biện chứng
b - Duy vật siêu hình
c - Duy tâm khách quan
d - Nhị nguyên
ĐÁP ÁN - D

5. V.I.Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất: “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan
được đem lại cho con người trong …, được … chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc
vào …”. Hãy chọn từ điền vào chổ trống để hoàn thiện nội dung của định nghĩa nêu trên:
a - Ý thức
b - Cảm giác
c - Nhận thức
d - Tư tưởng
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

6. Quan điểm: "Bản chất của thế giới là ý thức" là quan điểm của trường phái triết học nào?
a - Duy vật
b - Duy tâm
c - Nhị nguyên
d - Tất cả đều sai
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

7. Theo Ăngghen, hình thức vận động đặc trưng của con người và xã hội loài người là hình thức nào?
a - Vận động sinh học
b - Vận động cơ học
c - Vận động xã hội
d - Vận động lý học
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

8. Theo Ăngghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản?
a - Hai
b - Ba
c - Bốn
d - Năm
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

9. Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại cơ bản của vật chất là:
a - Phát triển
b - Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
c - Phủ định
d - Vận động
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

10. Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a - Mô thức của trực quan cảm tính
b - Khái niệm của tư duy lý tính
c - Thuộc tính của vật chất
d - Một dạng vật chất
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

11. Đêmôcrít nhà triết học cổ Hy Lạp quan niệm vật chất là gì?
a - Nước
b - Lửa
c - Không khí
d - Nguyên tử
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

12. Theo triết học MácLênin vật chất là:


a - Toàn bộ thế giới quanh ta
b - Toàn bộ thế giới khách quan
c - Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
d - Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

13. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm:
a - Duy vật
b - Duy tâm
c - Nhị nguyên
d - Duy tâm chủ quan
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

14. Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:


a - Hình ảnh của thế giới khách quan
b - Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
c - Là một phần chức năng của bộ óc con người
d - Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thức khách quan
ĐÁP ÁN - D

15. Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là:
a - Lao động
b - Lao động và ngôn ngữ
c - Ngôn ngữ
d - Cả a, b, c đều sai
ĐÁP ÁN - B

16. Chọn câu trả lời đúng:


a - Động vật bậc cao cũng có ý thức như con người
b - Ý thức chỉ có ở con người
c - Người máy cũng có ý thức như con người
d - Cả a, b, c đều sai
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

17. Chọn câu trả lời đúng


a - Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
b - Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan
c - Ý thức là sự phản ánh năng động, sang tạo hiện thực khách quan
d - Cả a, b, c đều sai
ĐÁP ÁN - C

18. Chọn câu trả lời đúng với quan điểm của triết học MácLênin
a - Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
b - Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
c - Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao động sản xuất vật chất của xã hội
d - Cả a, b, c đều đúng
ĐÁP ÁN - C

19. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC:
a - Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
b - Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó
c - Thế giới thống nhất ở ý niệm tuyệt đối hay ở ý thức con người
d - Cả a, b, c đều sai
ĐÁP ÁN - A

20. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
a - Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do đó nó không phải là vật chất.
b - Vận động, không gian, thời gian không có tính vật chất.
c - Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
d - Cả a, b, c đều sai.
ĐÁP ÁN - C

21. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm CNDVBC.
a - Nguồn gốc của sự vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động.
b - Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định.
c - Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt, các yếu tố
trong sự vật hiện tượng gây ra.
d - Nguồn gốc của sự vận động là do “Cú hích của thượng đế”
ĐÁP ÁN - C

22. Ý thức có vai trò gì? Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC?
a - Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với thực tiễn.
b - Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở lại
thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
c - Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích cực.
d - Cả a, b, c đều sai.
ĐÁP ÁN - B

23. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong không gian?
a - Cơ học
b - Lý học
c - Xã hội
d - Hóa học
ĐÁP ÁN - A

24. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các phân tử, các hạt cơ bản…?
a - Cơ học
b - Lý học
c - Xã hội
d - Hóa học
ĐÁP ÁN - B

25. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các nguyên tử, các quá trình hóa hợp
và phân giải?
a - Cơ học
b - Lý học
c - Xã hội
d - Hóa học
ĐÁP ÁN - D

26. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự trao đổi chất giữa cơ thể sống và môi trường?
a - Cơ học
b - Lý học
c - Xã hội
d - Sinh học
ĐÁP ÁN - D

27. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay thế các phương thức sản xuất trong quá trình
phát triển của xã hội loài người?
a - Cơ học
b - Lý học
c - Xã hội
d - Hóa học
ĐÁP ÁN - C

28. Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
a - Độ
b - Nhảy vọt
c - Điểm nút
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - A

29. Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến thay đổi về chất?
a - Độ
b - Nhảy vọt
c - Điểm nút
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - B

30. Theo chủ nghĩa MácLênin, phát triển là:


a - Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
b - Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
c - Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
d - Vận động
ĐÁP ÁN - A

31. Phạm trù nào nói lên mối lien hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp đi lặp lại giữa các sự vật hiện tượng hay
giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong cùng một sự vật và hiện tượng:
a - Quy luật
b - Vận động
c - Phát triển
d - Mặt đối lập
ĐÁP ÁN - A

32. Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là:


a - Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
b - Diễn ra tự giác qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
c - Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
d - Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con
người.
ĐÁP ÁN - D

33. Chọn câu sai trong các câu sau:


a - Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
b - Phát triển là khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
c - Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
d - Quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ thuộc vào ý
thức của con người
ĐÁP ÁN - C

34. Quan niệm của triết học MácLênin về sự phát triển?


a - Là mọi sự vận động nói chung
b - Là mọi sự phủ định nói chung
c - Là sự phủ định biện chứng
d - Là sự phủ định siêu hình
ĐÁP ÁN - C

35. Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
a - Quy luật phủ định của phủ định
b - Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
c - Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng;
d - Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
ĐÁP ÁN - D

36. Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ phát triển của sự vật, biểu thị
số lượng các thuộc tính, các yếu tốc cấu hình sự vật:
a - Chất
b - Lượng
c - Vận động
d - Độ
ĐÁP ÁN - B

37. Phạm trù dùng để chỉ tính quy định vốn có của các sự vật, là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính,
làm cho nó là nó và phân biệt nó với cái khác:
a - Chất
b - Lượng
c - Vận động
d - Độ
ĐÁP ÁN - D

38. Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển?
a - Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b - Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
c - Quy luật phủ định của phủ định
d - Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
ĐÁP ÁN - A

39. Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
a - Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b - Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
c - Quy luật phủ định của phủ định
d - Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
ĐÁP ÁN - C

40. Phủ định biện chứng là:


a - Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
b - Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo điều kiện cho sự phát triển
c - Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
d - Tất cả các câu đều sai
ĐÁP ÁN - C

41. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC
a - Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện tượng không có
sự liên hệ
b - Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng không có sự
liên hệ
c - Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra ngay trong sự
vật hiện tượng
d - Tất cả các câu đều sai
ĐÁP ÁN - C

42. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm CNDVBC:
a - Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
b - Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
c - Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về chất của sự vật
hiện tượng
d - Tất cả các câu đều sai
ĐÁP ÁN - C
43. Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học MácLênin:
a - Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
b - Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang
cái mới một cách máy móc về mặt hình thức
c - Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển
d - Tất cả các câu đều sai
ĐÁP ÁN - C

44. Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì? Xác định câu trả lời đúng nhất.
a - Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa các
mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng.
b - Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong thực tế khách
quan không có mối liên hệ nào cả.
c - Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hóa cho nhau.
d - Tất cả các câu đều sai.
ĐÁP ÁN - A

45. Chọn câu trả lời đúng: Chất của sự vật là?
a - Cấu trúc của sự vật
b - Tổng số các thuộc tính
c - Các thuộc tính sự vật
d - Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
ĐÁP ÁN - D

46. Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng.
a - Phủ định có tính kế thừa.
b - Phủ định là chấm dứt sự phát triển.
c - Phủ định đồng thời cũng là khẳng định.
d - Phủ định có tính khách quan phổ biến.
ĐÁP ÁN - B

47. Ph.Ăngghen viết: “[………] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài người, và như thế đến một
mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói: [………] đã sáng tạo ra bản thân con người”. Hãy điền một
từ vào chổ trống để hoàn thiện câu trên.
a - Lao động
b - Vật chất
c - Tự nhiên
d - Sản xuất
ĐÁP ÁN - A

48. Trong “Bút ký triết học”, V.I.Lênin viết: “Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi và vô tận của [………] đến khách
thể”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a - Chủ thể
b - Ý thức
c - Tư duy
d - Con người
ĐÁP ÁN - A

49. Triết học MácLênin cho rằng, thực tiễn là toàn bộ [………] có mục đích, mang tính lịch sử xã hội của con
người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện quan điểm trên.
a - Hoạt động vật chất và tinh thần
b - Hoạt động tinh thần
c - Hoạt động vật chất
d - Hoạt động
ĐÁP ÁN - C

50. Ph.Ăngghen viết về vai trò động lực của thực tiễn đối với nhận thức như sau: “Khi xã hội có nhu cầu về kỹ
thuật thì nó thúc đẩy khoa học phát triển hơn mười [………]”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a - Nhà phát minh
b - Viện nghiên cứu
c - Tiến sĩ khoa học
d - Trường đại học
ĐÁP ÁN - D

51. Theo quan niệm của triết học MácLênin, thực tiễn là:
a - Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách
quan
b - Toàn bộ hoạt động tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách
quan
c - Toàn bộ hoạt động vật chất và tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo thế
giới khách quan
d - Tất cả các câu đều đúng
ĐÁP ÁN - A

52. Theo quan niệm của triết học MácLênin, bản chất của nhận thức là:
a - Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người
b - Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
c - Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - B

53. Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động?
a - Khái niệm
b - Biểu tượng
c - Cảm giác
d - Tri giác
ĐÁP ÁN - C

54. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
a - Khía niệm
b - Biểu tượng
c - Cảm giác
d - Phán đoán
ĐÁP ÁN - D

55. Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học MácLênin là gì?
a - Thực tiễn
b - Khoa học
c - Nhận thức
d - Hiện thực khách quan
ĐÁP ÁN - A

56. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán đoán?
a - Khái niệm
b - Biểu tượng
c - Cảm giác
d - Suy lý
ĐÁP ÁN - D

57. Xác định quan niệm sai về thực tiễn


a - Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của đối tượng
b - Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề đặt ra
c - Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
d - Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý
ĐÁP ÁN - C

58. Chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là vì:
a - Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định
b - Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
c - Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
d - Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới
ĐÁP ÁN - B

59. Chọn câu trả lời đúng. Chân lý là:


a - Tri thức đúng
b - Tri thức phù hợp với thực tế
c - Tri thức phù hợp với hiện thực
d - Tri thức phù hợp với hiện thực được thực tiễn kiểm nghiệm
ĐÁP ÁN - D

60. Chọn câu trả lời đúng. Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào là quan trọng nhất
a - Sản xuất vật chất
b - Chính trị xã hội
c - Thực nghiệm khoa học
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - A

61. Chọn câu trả lời đúng. Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
a - Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
b - Thực tiễn là kết quả của nhận thức
c - Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - A

62. Chọn câu trả lời đúng. Hình thức nào sau đây biểu hiện hoạt động thực tiễn của con người?
a - Sản xuất vật chất
b - Nghiên cứu khoa học
c - Sáng tác âm nhạc
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - A

63. Hãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm của triết học MácLênin?
a - Xã hội là môi trường hoạt động lao động sản xuất của con người
b - Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên mà là sản phẩm của sự phát triển của tự nhiên
c - Xã hội là hình thái vận động cao nhất của thế giới vật chất. Hình thái vận động này lấy con người và sự tác
động lẫn nhau giữa con người với con người làm nền tảng
d - Xã hội là một cộng đồng người đang hoạt động người đang hoạt động sản xuất
ĐÁP ÁN - B

64. Hãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm triết học MácLênin?
a - Tự nhiên là môi trường con người đang sống
b - Tự nhiên là toàn bộ thế giới vật chất vô cùng, vô tận
c - Tự nhiên là nguồn gốc của xã hội
d - Tự nhiên là môi trường tồn tại và phát triển của xã hội
ĐÁP ÁN - C

65. Hãy xác định cách giải thích đúng nhất theo quan điểm triết học MácLênin? Tự nhiên là môi trường tồn tại và
phát triển của xã hội vì sao?
a - Tự nhiên là nguồn gốc của sự xuất hiện xã hội
b - Tự nhiên cung cấp những điều kiện cần thiết cho sự tồn tại của con người
c - Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên
d - Tự nhiên cung cấp những điều kiện cần thiết cho sự sống của con người và hoạt động sản xuất xã hội
ĐÁP ÁN - D

66. Hãy xác định cách giải thích đúng nhất theo quan điểm triết học MácLênin: Lao động là yếu tố đầu tiên, cơ
bản, quan trọng nhất tạo nên sự thống nhất hữu cơ giữa xã hội và tự nhiên vì:
a - Lao động làm cho con người ngày càng hoàn thiện hơn
b - Lao động là đặc trưng cơ bản đầu tiên phân biệt hoạt động của con người với động vật
c - Lao động tạo ra của cải vật chất cho xã hội, mà xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên
d - Lao động là quá trình diễn ra giữa con người và tự nhiên, con người là trung gian điều tiết, kiểm tra sự trao
đổi chất với tự nhiên
ĐÁP ÁN - D

67. Hãy xác định phương trả lời đúng nhất. Yếu tố nào của dân số tác động chủ yếu tới sự phát triển của xã hội
trong thời đại ngày nay?
a - Chất lượng dân cư
b - Số lượng dân cư
c - Số lượng dân cư và sự gia tăng dân số hợp lý
d - Số lượng dân cư và mặt độ dân số hợp lý
ĐÁP ÁN - A

68. Quan điểm, tư tưởng của xã hội là chủ yếu thuộc phạm trù nào?
a - Kiến trúc thượng tầng
b - Quan hệ sản xuất
c - Cơ sở hạ tầng
d - Tồn tại xã hội
ĐÁP ÁN - A

69. Các thiết chế như Nhà nước, Đảng, chính trị… là các yếu tố thuộc phạm trù nào?
a - Cơ sở hạ tầng
b - Quan hệ sản xuất
c - Kiến trúc thượng tầng
d - Lưc lượng sản xuất
ĐÁP ÁN - C

70. Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào?
a - QHSX và KTTT
b - QHSX và LLSX
c - CSHT và KTTT
d - LLSX và CSHT
ĐÁP ÁN - B

71. Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm:
a - Người lao động và tư liệu sản xuất
b - Người lao động và công cụ lao động
c - Người lao động và đối tượng lao động
d - Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
ĐÁP ÁN - A

72. Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?


a - Quan hệ sản xuất
b - Cơ sở hạ tầng
c - Kiến trúc thượng tầng
d - Lực lượng sản xuất
ĐÁP ÁN - D

73. Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất?
a - Phương thức sản xuất
b - Quan hệ sản xuất
c - Lực lượng sản xuất
d - Tư liệu sản xuất
ĐÁP ÁN - C

74. Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất?
a - Phương thức sản xuất
b - Quan hệ sản xuất
c - Lực lượng sản xuất
d - Tư liệu sản xuất
ĐÁP ÁN - B

75. Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?


a - Cơ sở hạ tầng
b - Quan hệ sản xuất
c - Kiến trúc thượng tầng
d - Lực lượng sản xuất
ĐÁP ÁN - B

76. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
a - Quan hệ sản xuất đặc trưng
b - Chính trị tư tưởng
c - Lực lượng sản xuất
d - Phương thức sản xuất
ĐÁP ÁN - A

77. Phạm trù nào nói lên thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
a - Phương thức sản xuất
b - Quan hệ sản xuất
c - Lực lượng sản xuất
d - Tư liệu sản xuất
ĐÁP ÁN - A

78. Tư liệu sản xuất đặc trưng trong phương thức sản xuất phong kiến là:
a - Hầm mỏ
b - Đất đai
c - Máy móc cơ khí
d - Xí nghiệp, nhà xưởng
ĐÁP ÁN - B
79. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vao trò quyết định:
a - Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b - Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c - Quan hệ phân phối sản phẩm
d - Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
ĐÁP ÁN - A

80. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
a - Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b - Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c - Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
d - Quy luật đấu tranh giai cấp
ĐÁP ÁN - A

81. Chọn câu sai trong các câu sau đây:


a - Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b - Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
c - Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ
phân phối sản phẩm
d - Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy sản xuất phát triển.
ĐÁP ÁN - B

82. Chọn câu sai trong các câu sau đây:


a - Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b - Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và tự nhiên trong quá trình sản xuất
c - Lực lượng sản xuất có vai trò quyết định trong mối quan hệ biện chứng với quan hệ sản xuất
d - Lực lượng sản xuất bao gồm người lao động và tư liệu sản xuất
ĐÁP ÁN - A

83. Chọn câu sai trong các câu sau đây:


a - Phương thức sản xuất là thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b - Phương thức sản xuất là phương pháp và cách thức tiến hành sản xuất của cải vật chất trong một giai đoạn
phát triển nhất định của lịch sử
c - Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và trình độ của quan
hệ sản xuất
d - Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và trình độ của lực
lượng sản xuất
ĐÁP ÁN - D

84. Chọn câu sai trong các câu sau đây:


a - Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất quyết định các quan hệ khác
b - Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức quản lý sản xuất quyết định các quan hệ khác
c - Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ
phân phối sản phẩm
d - Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc sản xuất phát triển ĐÁP
ÁN - B

85. Biển hiện nào sau đây nói lên vai trò quyết định của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại và phát triển xã hội:
a - Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội
b - Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên tất cả các hình thức quan hệ xã hội
c - Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
d - Tất cả các câu đều đúng
ĐÁP ÁN - D

86. Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm MácLênin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì:
a - Thay đổi lực lượng sản xuất
b - Tạo ra nhiều của cải
c - Thay đổi quan hệ sản xuất
d - Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
ĐÁP ÁN - C

87. Chọn câu trả lời đúng: Cơ sở hạ tầng là?


a - Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
b - Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
c - Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
d - Là cơ cấu công – nông nghiệp của một nền kinh tế xã hội
ĐÁP ÁN - B

88. Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định nhất?
a - Sự phong phú của đối tượng lao động
b - Do công cụ hiện đại
c - Trình độ của người lao động
d - Trình độ của lực lượng sản xuất
ĐÁP ÁN - D

89. Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi có tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng tầng là do?
a - Thay đổi chính quyền nhà nước
b - Thay đổi của lực lượng sản xuất
c - Thay đổi của quan hệ sản xuất thống trị
d - Sự thống trị của cơ sở hạ tầng
ĐÁP ÁN - D

90. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học MácLênin: Sản xuất vật chất là?
a - Quá trình con người cải tạo thế giới tự nhiên
b - Quá trình con người tạo ra của cải cho đời sống xã hội
c - Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất của tự
nhiên để tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người
d - Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất nhằm thỏa
mãn như cầu của con người
ĐÁP ÁN - C

91. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học MácLênin: Nhân tố quyết định sự tồn tại của xã hội là?
a - Sản xuất tinh thần
b - Sản xuất ra bản thân con người
c - Sản xuất vật chất
d - Tái sản xuất vật chất
ĐÁP ÁN - C

92. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học MácLênin: Trong các hình thức của sản xuất xã hội,
hình thức nào là nền tảng?
a - Sản xuất vật chất
b - Sản xuất ra bản thân con người
c - Sản xuất tinh thần
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - A

93. Đối tượng lao động là:


a - Công cụ lao động
b - Cơ sở hạ tầng
c - Khao học, công nghệ
d - Những cái trong tự nhiên và nguyên liệu
ĐÁP ÁN - D

94. Tư liệu sản xuất:


a - Những cái có sẵn trong tự nhiên
b - Nguyên liệu
c - Công cụ lao động và các yếu tố vật chất khác
d - Tất cả những yếu tố trên
ĐÁP ÁN - D

95. Lực lượng sản xuất gồm:


a - Các hình thức tổ chức kinh tế
b - Phương thức quản lý
c - Hệ thống phân phối
d - Các yếu tố trên đều sai
ĐÁP ÁN - D

96. LLSX quyết định QHSX trên các mặt:


a - Hình thức QHSX
b - Sự biến đổi
c - Trình độ QHSX
d - Tất cả các yếu tố trên
ĐÁP ÁN - D
97. QHSX tác động thúc đẩy sự phát triển LLSX khi:
a - QHSX phù hợp LLSX
b - QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
c - QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
d - Khi đó là QHSX ưu việt
ĐÁP ÁN - A

98. Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp


a - TLSX và sức lao động
b - Người với người
c - Người với tự nhiên
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - A

99. Yếu tố nào không thuộc LLSX:


a - Trình độ thành thạo của người lao động
b - Kinh nghiệm
c - Năng lực tổ chức, quản lý người lao động
d - Vị trí của người lao động trong doanh nghiệp
ĐÁP ÁN - D

100. Những yếu tố nào trong đó các yếu tố sau không thuộc QHSX
a - Quan hệ giữa người đối với việc góp vốn vào công ty
b - Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty
c - Quan hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi
d - Quan hệ giữa người và tự nhiên
ĐÁP ÁN – D
101. QHSX tác động kìm hãm sự phát triển LLSX khi
a - QHSX phù hợp LLSX
b - QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
c - QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
d - Cả b và c
ĐÁP ÁN - D

102. Trong xã hội có phân biệt và đối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là động lực thúc đẩy
sự phát triển của xã hội?
a - Quy luật đấu tranh giai cấp
b - Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
c - Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
d - Quy luật mâu thuẫn
ĐÁP ÁN - A

103. V.I.Lênin viết: “…… đấu tranh của một bộ phận nhân dân này chống lại một bộ phận khác,
cuộc đấu tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao động chống bọn có đặc quyền,
đặc lợi, bọn áp bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những
người vô sản chống những người hữu sản hay giai cấp tư sản”. Đó là cuộc đấu tranh gì?
a - Đấu tranh kinh tế
b - Đấu tranh chính trị
c - Đấu tranh dân tộc
d - Đấu tranh giai cấp
ĐÁP ÁN - D

104. Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào?
a - Nhà nước phong kiến
b - Nhà nước chủ nô
c - Nhà nước tư sản
d - Nhà nước vô sản
ĐÁP ÁN - B

105. Kiểu nhà nước nào sau đây được V.I.Lênin gọi là nhà nước “nửa nhà nước”?
a - Nhà nước chủ nô
b - Nhà nước phong kiến
c - Nhà nước tư sản
d - Nhà nước xã hội chủ nghĩa
ĐÁP ÁN - D

106. Phạm trù nào nói lên sự sắp xếp, mối quan hệ và cơ chế vận hành của các bộ phận, các yếu tố
trong một hình thái kinh tế xã hội nhất định?
a - Cấu trúc xã hội
b - Cấu trúc giai cấp
c - Cơ sở hạ tầng
d - Kiến trúc thượng tầng
ĐÁP ÁN - A

107. Lịch sử xã hội loài người đã từng xuất hiện những lạo cấu trúc xã hội nào?
a - Cấu trúc xã hội phi giai cấp
b - Cấu trúc xã hội có giai cấp
c - Cả a và b đúng
d - Cả a và b sai
ĐÁP ÁN - C

108. Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc phi giai cấp?
a - Quan hệ sở hữu tư nhân
b - Quan hệ sở hữu cá thể
c - Quan hệ sở hữu tập thể
d - Tất cả các câu đều sai
ĐÁP ÁN - C

109. Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp?
a - Quan hệ sở hữu tư nhân
b - Quan hệ sở hữu xã hội
c - Quan hệ sở hữu tập thể
d - Tất cả các câu đều sai
ĐÁP ÁN - A

110. Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành được chính
quyền?
a - Đấu tranh chính trị
b - Đấu tranh kinh tế
c - Đấu tranh vũ trang
d - Đấu tranh tư tưởng
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

111. Trong các đặc trưng sau dân tộc, đặc trưng nào là quan trọng nhất?
a - Chung một hình thái kinh tế xã hội
b - Chung sống trên một lãnh thổ
c - Chung một ngôn ngữ
d - Chung một nền văn hóa
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

112. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a - Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b - Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
c - Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d - Sự khác nhau về mức thu nhập
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

113. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a - Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
b - Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
c - Thay thế các hình thái kinh tế xã hội từ thấp đến cao
d - Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

114. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
a - Phát triển kinh tế xã hội
b - Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
c - Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng tiến bộ và hạnh phúc
d - Giải phóng người phụ nữ
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

115. Chọn câu đúng: Nguồn gốc của sự hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do:
a - Sắc tộc
b - Tài năng
c - Tôn giáo
d - Kinh tế
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

116. Chọn câu đúng:


a - Cơ sở trực tiếp hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do:
b - Chiến tranh của các bộ lạc
c - Của cải trong xã hội ngày càng nhiều
d - Chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công thành riêng
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

117. Khái niệm nào sau đây được dung để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình thành trong
lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối lien hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn
hóa?
a - Bộ lạc
b - Dân tộc
c - Quốc gia
d - Bộ lạc
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

118. Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản nhất
để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
a - Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
b - Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc
c - Nâng cao trình độ dân trí, văn hóa cho đồng bào
d - Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

119. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta?
a - Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng
b - Là sự đoàn kết dân tộc, hòa hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất
c - Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển KTXH giữa các dân tộc
d - Là các dân tộc có bản sắc văn hóa riêng, đa dạng, phong phú
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

120. Các thế lực thù định sử dụng chiến lược “diễn biến hòa bình” chống phá sự nghiệp xây dựng
Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào?
a - Kinh tế, chính trị xã hội
b - Văn hóa, tư tưởng
c - Đạo đức, lối sống…
d - Cả a, b, c đều đúng
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

121. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống?
a - 49
b - 52
c - 54
d - 56
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

122. Hiện nay các dân tộc ít người ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số dân cả
nước:
a - 15%
b - 16%
c - 13%
d - 17%
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

123. Gia đình là gì?


a - Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng đồng của con người
b - Một thiết chế văn hóa – xã hội đặc thù
c - Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ nuôi
dưỡng và giáo dục… giữa các thành viên
d - Bao gồm a, b, c
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

124. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?


a - Tình yêu
b - Hôn nhân 1 vợ 1 chồng
c - Tự nguyện
d - Cả a, b, c
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

125. Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia đình?
a - Quan hệ hôn nhân
b - Quan hệ hôn nhân và huyết thống
c - Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
d - Quan hệ nuôi dưỡng
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

126. Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?
a - Tái sản xuất con người
b - Giáo dục gia đình
c - Tổ chức đời sống gia đình
d - Thỏa mãn tâm sinh lý
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

126. Trong “Luận cương về Phơbách”, Mác viết: “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người
là tổng hòa [………]”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a - Những quan hệ sản xuất
b - Những quan hệ xã hội
c - Những quan hệ giao tiếp
d - Những quan hệ giai cấp
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

128. Khi nói về con người, chủ nghĩa MácLênin cho rằng: “con người là một [……] sinh học – xã
hội”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a - Cá thể
b - Thực thể
c - Tập hợp hai mặt
d - Sinh vật
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

129. Phạm trù nào nói lên tổ hợp thái độ, thuộc tính riêng trong quan hệ hành động của từng người
với giới tự nhiên, với xã hội và bản thân?
a - Cá thể
b - Thực thể
c - Nhân cách
d - Tư cách
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

130. Bản chất con người được quyết định bởi:


a - Các mối quan hệ xã hội
b - Giáo dục của gia đình và nhà trường
c - Nỗ lực của mỗi cá nhân
d - Hoàn cảnh xã hội
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B
131. Cấu trúc nhân cách bao gồm:
a - Thế giới quan của cá nhân
b - Tâm hồn
c - Năng lực và phẩm chất xã hội
d - Gồm cả a, b, c
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

132. Chủ nghĩa MácLênin quan niệm về con người như thế nào?
a - Là thực thể tự nhiên
b - Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh
c - Là thực thể xã hội
d - Cả a, b ,c
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

133. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a - Phát triển kinh tế xã hội
b - Đấu tranh giai cấp
c - Lao động sản xuất
d - Cả 3 câu trên đều sai
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

134. Con người XHCN bao gồm những con người nào từ XH nào?
a - Từ XHTB
b - Cả trong XHTB và XH XHCN
c - Trong XH XHCN
d - Từ XH cũ để lại và sinh ra trong XH mới
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

135. Lựa chọn [HUI.VN] ĐÁP ÁN đúng. Quan hệ giữa cá nhân và tập thể được xây dựng trên cơ
sở nào?
a - Sở thích
b - Lợi ích
c - Nghề nghiệp
d - Thói quen
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

136. Các Mác ví hình thái ý thức nào là “thuốc phiện của nhân dân”?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Tôn giáo
d - Khoa học
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

137. Hiện nay ở nước ta còn tồn tại tư tưởng “trọng nam khinh nữ”, bạn cho biết điều đó thể hiện
tính chất gì của ý thức xã hội
a - Tính bảo thủ
b - Tính vượt trước
c - Tính kế thừa
d - Tính độc lập
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A
138. Hình thái ý thức nào phản ánh đời sống chính trị của xã hội?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Tôn giáo
d - Khoa học
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

139. Hình thái ý thức nào phản ánh toàn bộ các tư tưởng, quan điểm của một giai cấp, là sự phản
ánh mặt pháp lý trong đời sống xã hội?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Pháp quyền
d - Khoa học
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

140. Hình thái ý thức nào phản ánh thế giới một cách chân thực nhằm giải phóng con người thoát
khỏi ngu muội, đưa con người làm chủ tự nhiên, xã hội và bản than?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Pháp quyền
d - Khoa học
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

141. Hình thái ý thức nào phản ánh đối lập với ý thức khoa học, là sự phản ánh “lộn ngược” tồn tại
xã hội, phản ánh sai lầm, xuyên tạc hiện thực, dẫn con người đến long tin ảo tưởng vào các lực
lượng siêu nhiên?
a - Chính trị
b - Tôn giáo
c - Pháp quyền
d - Khoa học
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

142. Lựa chọn phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện chứng với ý thức xã
hội.
a - Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội
b - Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi ý thức xã hội. Khi tồn tại xã hội đã thay đổi thì toàn bộ các
yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng tồn tại xã hội
c - Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản trực
tiếp không qua các khâu trung gian
d - Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

143. Theo quan điểm triết học của MácLênin, lựa chọn phương án đúng về đặc điểm hệ tư tưởng.
a - Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận, thành các
học thuyết chính trị xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định
b - Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
c - Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
d - Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ
tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

144. Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm triết học MácLênin về đặc điểm tâm lý xã hội.
a - Tâm lý xã hội là sự phản ánh gián tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn tại
xã hội.
b - Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm
c - Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các quy luật tâm lý
d - Tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng trong ý thức xã hội
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

145. Mở đầu thời đại hiện nay được đánh bằng sự kiện lịch sử quan trọng nào?
a - Cách mạng tư sản Pháp 1789
b - Công xã Pari 1871
c - Cách mạng tháng Mười Nga 1917
d - Kết thúc chiến tranh thế giới thứ II 1945
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

146. Cơ sở khoa học để xác định và phân chia thời đại là gì?
a - Sự thay thế lẫn nhau của các chế độ chính trị xã hội
b - Sự thay thế lẫn nhau giữa các nền văn minh
c - Sự thay thế lẫn nhau giữa các kiểu quan hệ sản xuất
d - Sự thay thế lẫn nhau giữa các hình thái kinh tế xã hội
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

147. Thời đại mới – thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới, bắt đầu từ:
a - Từ CM tháng II năm 1917
b - Từ sau CM tháng 10 năm 1917 thành công
c - Từ khi bắt đầu thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP) 1921
d - Từ sau khi Liên Xô kết thúc thời kỳ quá độ
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

148. Nội dung cơ bản của thời đại ngày nay là:
a - Thời đại quá độ lên chủ nghĩa tư bản
b - Thời đại xây dựng chủ nghĩa xã hội
c - Thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới
d - Tất cả đều sai
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

149. Thời đại ngày nay được chia làm mấy giai đoạn:
a - Một
b - Hai
c - Ba
d - Bốn
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

150. Phạm trù nào dùng để chỉ sự phân kỳ lịch sử xã hội, phân biệt những nấc thang phát triển của
xã hội loài người?
a - Thời đại
b - Phương thức sản xuất
c - Hình thái kinh tế xã hội
d - Tất cả đều đúng
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

151. Giai đoạn thứ hai của thời đại ngày nay bắt đầu và kết thúc trong khoảng thời gian nào?
a - Từ những năm 1970 đến cuối những năm 1980
b - Sau 1945 đến đầu những năm 1970
c - Từ năm 1917 1945
d - Đầu những năm 1990 đến nay
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

152. Giai đoạn thứ ba của thời đại ngày nay bắt đầu và kết thúc trong khoản thời gian nào?
a - Những năm 1970 đến cuối những năm 1980
b - Sau năm 1945 đến đầu những năm 1970
c - 1917 1945
d - Đầu những năm 1990 đến nay
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

153. Đặc trưng cơ bản của giai đoạn thứ hai của thời đại ngày nay là:
a - Giai đoạn đột phá với thắng lợi của CMT10 Nga làm xuất hiện một nước XHCN đầu tiên trên
thế giới
b - Chủ nghĩa xã hội đã phát triển từ một nước trở thành hệ thống hiện thực trên thế giới
c - Giai đoạn khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội
d - Giai đoạn phục hồi của chủ nghĩa xã hội
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

154. Đặc trưng cơ bản của giai đoạn thứ nhất của thời đại ngày nay là:
a - Giai đoạn đột phá với thắng lợi của CMT10 Nga làm xuất hiện một nước XHCN đầu tiên trên
thế giới
b - Chủ nghĩa xã hội đã phát triển từ một nước trở thành hệ thống hiện thực trên thế giới
c - Giai đoạn khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội
d - Giai đoạn phục hồi của chủ nghĩa xã hội
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

155. Trong thời đại ngày nay, hiện tượng nào là nguyên nhân cơ bản gây ra những biến đổi bất
thường của khí hậu toàn cầu?
a - Ô nhiễm môi trường
b - Bùng nổ dân số
c - Suy thoái sinh thái
d - Bao gồm a, b, c
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

156. Sự sụp đổ của chế độ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu vừa qua đã ảnh hưởng đến tính
chất và nội dung của thời đại ngày nay như thế nào?
a - Tính chất và nội dung của thời đại ngày nay có thay đổi
b - Tính chất và nội dung của thời đại ngày nay không thay đổi
c - Tính chất của thời đại ngày nay có thay đổi
d - Nội dung của thời đại ngày nay có thay đổi
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B
157. Tính chất của thời đại ngày nay là:
a - Thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới
b - Thời kỳ xây dựng những tiền đề kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội cho CNXH
c - Diễn ra cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt giữa CNXH và CNTB trên phạm vi toàn thế giới
d - Giai cấp công nhân và nhân dân lao động tiến hành đấu tranh giành chính quyền đi lên xây dựng
CNXH
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

158. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu?
a - Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH
b - Những sai lầm của đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất ĐCS Liên Xô
c - Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hòa bình”
d - Cả a, b, c
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

159. Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại hiện nay, mâu thuẫn nào nổi bật, xuyên suốt thời
đại mang tính toàn cầu:
a - Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất tư hữu về tư
liệu sản xuất
b - Mâu thuẫn giữa các nước đang phát triển và phát triển
c - Mâu thuẫn dân tộc
d - Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

160. Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì?


a - Công trường thủ công
b - Cuộc cách mạng công nghiệp
c - Nền đại công nghiệp cơ khí
d - Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hóa
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

161. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hang hóa sức lao động trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa gọi
là gì?
a - Lợi nhuận
b - Chi phí sản xuất
c - Chi phí lưu thông
d - Giá trị thặng dư
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

162. Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
a - CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
b - CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
c - CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
d - CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

163. Xuất khẩu tư bản là:


a - Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
b - Cho nước ngoài vay
c - Mang hang hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
d - Cả a và b
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

164. Trong thời kỳ CNTB độc quyền:


a - Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi
b - Mâu thuẫn trên có phần dịu đi
c - Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn
d - Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần được cải thiện
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

165. Năng suất lao động là:


a - Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động
b - Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian
c - Giống như kéo dài thời gian lao động
d - Các phương án trên đều đúng
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

166. Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới:


a - Phương tiện mua hàng
b - Thanh toán quốc tế
c - Di chuyển của cải
d - Tất cả các phương án trên đều đúng
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

167. Quy luật giá trị:


a - Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hang hóa
b - Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
c - Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
d - Các phương án trên đều đúng
ĐÁP ÁN - A

168. Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị:
a - Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
b - Giá cả bằng giá trị của hang hóa
c - Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
d - Giá cả hình thành tự phát trên thị trường
ĐÁP ÁN - A

169. Tác dụng quy luật giá trị


a - Điều tiết sản xuất, lưu thong hàng hóa
b - Kích thích cải tiến công nghệ
c - Phân hóa những người sản xuất thành người giàu
d - Cả a, b, c đều đúng
ĐÁP ÁN - D

170. Giá cả bằng giá trị khi:


a - Cung bằng cầu
b - Cung nhỏ hơn cầu
c - Cung lớn hơn cầu
d - Cả a, b, c đều sai
ĐÁP ÁN - A

171. Giá cả lớn hơn giá trị khi:


a - Cung bằng cầu
b - Cung nhỏ hơn cầu
c - Cung lớn hơn cầu
d - Cả a, b, c đều sai
ĐÁP ÁN - B

172. Giá cả nhỏ hơn giá trị khi:


a - Cung bằng cầu
b - Cung nhỏ hơn cầu
c - Cung lớn hơn cầu
d - Cả a, b, c đều sai
ĐÁP ÁN - C

173. Kinh tế tự nhiên (tự cung, tự cấp) là sản xuất để:


a - Tiêu dung cho người sản xuất
b - Tiêu dung cho người khác, cho xã hội
c - Tiêu dung cho tất cả mọi người
d - Các phương án trên đều đúng
ĐÁP ÁN - A

174. Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hang hóa
a - Phân công lao động xã hội và sự tách biệt kinh tế giữa chừng những người sản xuất hang hóa
b - Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX
c - Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất
d - Tất cả các phương án trên đều sai
ĐÁP ÁN - A

175. Giá trị sử dụng của hang hóa


a - Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
b - Tính hữu ích cho người mua
c - Cho cả người sản xuất và người mua
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - B

176. Lao động trừu tượng là:


a - Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức cụ thể của

b - Lao động thành thạo
c - Lao động có trình độ cao
d - Lao động trí óc
ĐÁP ÁN - A

177. Các đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân ta đang xây dựng được thể hiện trong văn kiện
nào của Đảng Cộng sản Việt Nam?
a - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (12/1986)
b - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (06/1991)
c - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (04/2001)
d - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X (2006)
ĐÁP ÁN - D

178. Hãy điền vào chỗ trống để biết Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (04/2001) xác
định mục tiêu chung của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì: “độc lập dân tộc gắn
liền với chủ nghĩa xã hội, dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, [……], văn minh”?
a - Tiến bộ
b - Dân chủ
c - Bình đẳng
d - Phát triển
ĐÁP ÁN - B

179. Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:


a - Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên
b - Vận dụng sáng tạo của Đảng ta
c - Phù hợp với quy luật khách quan
d - Cả a, b, c đều đúng
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

180. Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là:
a - Năng suất lao động
b - Sức mạnh của luật pháp
c - Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
d - Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước
ĐÁP ÁN - A

181. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện nay
cần:
a - Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
b - Dân chủ hóa tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
c - Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - D

182. Hiểu vấn đề “bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa” ở nước ta như thế nào?
a - Sự phát triển rút ngắn giai đoạn và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị quan hệ sản xuất tư bản
chủ nghĩa
b - “bỏ qua” sự phát triển của lực lượng sản xuất
c - Sự phát triển mang tính tuần tự
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - A

183. Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử
a - Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động
b - Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
c - Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d - Thủ tiêu nhà nước tư sản
ĐÁP ÁN - C

184. Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
a - Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
b - Lực lượng sản xuất chưa phát triển
c - Năng suất lao động thấp
d - Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua chế độ tư bản chủ nghĩa
ĐÁP ÁN - D

185. Cuộc cách mạng xã hội thứ 2 trong lịch sử đã thực hiện bước chuyển xã hội từ:
a - Hình thái kinh tế xã hội chiếm hữu nô lệ lên hình thái kinh tế xã hội phong kiến
b - Hình thái kinh tế xã hội phong kiến lên hình thái kinh tế xã hội tư bản chủ nghĩa
c - Hình thái kinh tế xã hội tư bản lên hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - B

186. Chủ nghĩa MácLênin chia PTSXCSCN thành mấy giai đoạn?
a - Hai giai đoạn: CNXH và CNCS
b - Ba giai đoạn: TKQĐ , CNXH và CNCS
c - Bốn giai đoạn: TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - A

187. Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:


a - Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH
b - Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH
c - Tất cả các nước xây dựng CNXH
d - Các nước TBCN phát triển lên CNXH
ĐÁP ÁN - C

188. Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a - Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
b - Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
c - Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hóa
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - D

189. Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập:
a - Đối với lĩnh vực kết cấu hạ tầng, tài nguyên, các tài sản quốc gia
b - Các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế
c - Các lĩnh vực cung ứng hang hóa, dịch vụ thong thường
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - B

190. Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện nay?
a - Phân phối theo lao động
b - Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh
c - Phân phối theo vốn hay tài sản
d - Phân phối theo nhu cầu
ĐÁP ÁN - A

191. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ
nghĩa tư bản?
a - Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
b - Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
c - Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư tưởng tư bản
chủ nghĩa
d - Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
ĐÁP ÁN - C

192. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào?
a - 1945
b - 1954
c - 1975
d - 1930
ĐÁP ÁN - C

193. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta nên ra
ở Đại hội nào?
a - Đại hội IV
b - Đại hội VI
c - Đại hội VII
d - Đại hội VIII
ĐÁP ÁN - C

194. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua:
a - Những thành tựu văn minh mà nhân loại đạt được trong CNTB, đăc biệt là khoa học công nghệ
b - Những thành tựu của kinh tế thị trường
c - Những tính quy luật của sự phát triển LLSX
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - A

195. Tại sao việc phát triển lực lượng sản xuất, tiến hành công nghiệp hóa là nhiệm vụ trung tâm
xuyên suốt trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay?
a - Đưa Việt Nam trở thành một nước công nghiệp hiện đại
b - Nâng Việt Nam lên ngang tầm với các nước trên thế giới
c - Đoạn tuyệt với nền kinh tế tiểu nông lạc hậu
d - Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống vật chất và
tinh thần cho nhân dân
ĐÁP ÁN - D

196. Hồ Chí Minh đã tiếp thu những yếu tố nào của Phật giáo?
a - Lòng thương người
b - Tinh thần cứu khổ, cứu nạn
c - Tinh thần từ bi, bác ái
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - D

197. Hồ Chí Minh đã dung hình tượng nào dưới đây để chỉ CNTB?
a - Con bạch tuộc
b - Con chim đại bàng
c - Con đỉa hai vòi
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - C

198. Chọn phương án trả lời đúng nhất với tư tưởng Hồ Chí Minh:
a - Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng sang tạo chủ nghĩa MácLênin vào điều kiện
thực tế của nước ta
b - Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển sang tạo chủ nghĩa MácLênin
vào điều kiện cụ thể của nước ta
c - Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự phát triển sang tạo chủ nghĩa MácLênin vào điều kiện
thực tế của nước ta
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - B

199. Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu:
a - Tinh hoa văn hóa nhân loại
b - Các giá trị văn hóa tiến bộ của thời kỳ Phục hưng
c - Toàn bộ tư tưởng của các nhà khai sáng
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - A

200. Giai đoạn tìm tòi con đường cứu nước, giải phóng dân tộc được tính từ:
a - Trước năm 1911
b - Năm 1911 đến năm 1920
c - Năm 1921 đến năm 1930
d - Năm 1930 đến năm 1945
ĐÁP ÁN - D

201. Giai đoạn hình thành cơ bản tư tưởng về con đường cách mạng Việt Nam được tính từ:
a - Trước năm 1911
b - Năm 1911 đến năm 1920
c - Năm 1921 đến năm 1930
d - Năm 1930 đến năm 1945
ĐÁP ÁN - C

202. Giai đoạn phát triển và thắng lợi của tư tưởng Hồ Chí Minh được tính từ:
a - Năm 1921 đến năm 1930
b - Năm 1941 đến năm 1945
c - Năm 1930 đến năm 1941
d - Năm 1945 đến năm 1969
ĐÁP ÁN - B

203. Vấn đề dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh là sự kết hợp nhuần nhuyễn:
a - Dân tộc với giai cấp
b - Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
c - Chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa đế quốc
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - C

204. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, nhiệm vụ hang đầu, trên hết, trước hết của cách mạng Việt Nam là:
a - Giải phóng dân tộc
b - Giải phóng giai cấp
c - Giải phóng con người
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - A

205. Giải phóng dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh, xét về thực chất là:
a - Đánh đổ ách áp bức, thống trị của đế quốc, thực dân giành độc lập dân tộc
b - Giành độc lập dân tộc, hình thành nhà nước dân tộc độc lập
c - Đánh đổ ách áp bức, thống trị của đế quốc, thực dân giành độc lập dân tộc, hình thành nhà nước dân tộc độc
lập và tự do lựa chọn con đường phát triển của dân tộc phù hợp với xu thế phát triển của thời đại
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - C

206. Các loại kẻ thù cần phải đánh đổ trong quá trình giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con
người theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a - Đế quốc, thực dân và tay sai của chúng
b - Nghèo nàn dốt nát, lạc hậu
c - Chủ nghĩa cá nhân dưới mọi hình thức
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - D

207. Các lực lượng thực hiện giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người theo tư tưởng Hồ
Chí Minh là:
a - Đảng Cộng sản
b - Khối đại đoàn kết dân tộc, đoàn kết toàn dân mà nòng cốt là lien minh công – nông – tri thức
c - Các lực lượng cách mạng
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - D

208. Theo Hồ Chí Minh muốn xây chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có:
a - Cơ sở vật chất vững chắc
b - Con người năng động, sang tạo
c - Con người xã hội chủ nghĩa
d - Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
ĐÁP ÁN - C

209. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc:
a - Là vấn đề cơ bàn có ý nghĩa chiến lược
b - Là vấn đề quyết định thành công của cách mạng
c - Là vấn đề cơ bản có ý nghĩa chiến lược, quyết định thành công của cách mạng
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - C

210. Trong Mặt trận dân tộc thống nhất, Đảng Cộng sản là:
a - Thành viên của Mặt trận dân tộc thống nhất
b - Lực lượng lãnh đạo Mặt trận dân tộc thống nhất
c - Vừa là thành viên, vừa là lực lượng lãnh đạo Mặt trận dân tộc thống nhất
d - Đại biểu của giai cấp công nhân trong Mặt trận dân tộc thống nhất
ĐÁP ÁN - C

211. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, luận điểm Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ
nghĩa MácLênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước là:
a - Xác định nghiệm vụ của Đảng
b - Xác định bản chất của Đảng
c - Xác định nguồn gốc ra đời của Đảng
d - Xác định năng lực của Đảng
ĐÁP ÁN - B

212. Nhà nước của dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh nghĩa là:
a - Mọi quyền lực trong nhà nước và trong xã hội đều thuộc về nhân dân
b - Mọi công việc của nhà nước do dân quyết định
c - Đại biểu của nhà nước do dân bầu ra
d - Cả a, b
ĐÁP ÁN - A

213. Nhà nước do dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:


a - Đại biểu của nhà nước do dân lựa chọn. Nhà nước phải liên hệ chặc chẽ với dân
b - Dân ủng hộ, giúp đỡ, đóng thuế để nhà nước chi tiêu, hoạt động
c - Dân có quyền kiểm soát, giám sát, bãi miễn nếu đại biểu không làm tròn sự ủy thác của dân
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - D

214. Nhà nước vì dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:


a - Phục vụ vì lợi ích và nguyện vọng chính đáng của nhân dân
b - Dân là chủ, chính phủ là đầy tớ. Mọi chủ trương, chính sách, pháp luật đều xuất phát từ lợi ích của dân
c - Nhà nước trong sạch, không có bất cứ một đặc quyền, đặc lợi nào
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - B

215. Phẩm chất đạo đức cơ bản của con người Việt Nam trong thời đại mới theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a - Trung với nước, hiếu với dân. Yêu thương con người
b - Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
c - Có tinh thần quốc tế trong sáng
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - D

216. Con người theo quan niệm của Hồ Chí Minh là:
a - Động lực của cách mạng
b - Vốn quý của cách mạng
c - Vốn quý nhất, nhân tố quyết định thành công của cách mạng
d - Vốn quý nhất, nhân tố quan trọng của cách mạng
ĐÁP ÁN - C

217. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của:
a - Giai cấp công nhân
b - Nhân dân lao động
c - Dân tộc Việt Nam
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - D

218. Chiến lược kinh tế xã hội 2001 – 2010 của Đảng ta coi nhiệm vụ gì là trung tâm?
a - Phát triển khoa học, giáo dục là quốc sách hang đầu
b - Phát triển kinh tế, công nghiệp hóa, hiện đại hóa
c - Đổi mới và kiện toàn hệ thống chính trị
d - Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm bản sắc dân tộc
ĐÁP ÁN - B

219. Thành phần kinh tế quá độ theo cách gọi của V.I.Lênin là thành phần kinh tế nào?
a - Kinh tế nhà nước
b - Kinh tế tư bản tư nhân
c - Kinh tế tư bản nhà nước
d - Kinh tế tập thể
ĐÁP ÁN - C

220. Bản chất của cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại là gì?
a - Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá trình sản xuất vật chất
b - Cải biến về chất các lực lượng sản xuất hiện có trên cơ sở biến khoa học thành lực lượng sản xuất trực tiếp
c - Tạo ra nền kinh tế tri thức
d - Tạo ra năng suất lao động cao
ĐÁP ÁN - A

221. Nền kinh tế tri thức được xem là


a - Một phương thức sản xuất mới
b - Một hình thể kinh tế xã hội mới
c - Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
d - Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
ĐÁP ÁN - A

222. Phát triển kinh tế


a - Tăng GDP theo thời gian gắn liền với thay đổi chất lượng cuộc sống
b - Mức tăng GDP cao và ổn định về chính trị
c - GDP/người tăng gắn liền với trình độ dân trí cao
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - A

223. Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước ta là do:
a - Do trình độ LLSX còn nhiều thang bậc khác nhau, còn nhiều quan hệ sở hữu về TLSX
b - Do xã hội cũ để lại
c - Do quá trình cải tạo và xây dựng QHSX mới
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - A
224. Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?
a - Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và tiềm năng của nền kinh tế
b - Thúc đẩy kinh tế hang hóa phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh
c - Làm cho NSLĐ tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - A

225. Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhât vì:
a - Đều chịu sự chi phối của kinh tế thị trường có quản lý của nhà nước
b - Đều nằm trong một hệ thống phân công lao động xã hội
c - Do kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo và chi phối
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - A

226. Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì:
a - Dựa trên các hình thức sở hữu khác nhau
b - Có lợi ích kinh tế khác nhau
c - Có xu hướng vận động khác nhau
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - B

227. Thực chất CNHHĐH ở nước ta là gì?


a - Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao
b - Tái sản xuất mở rộng
c - Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dâ
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - A

228. Yếu tố nào vừa là mục tiêu, vừa là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
a - Con người
b - Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
c - Khoa học – công nghệ
d - Hiệu quả kinh tế xã hội
ĐÁP ÁN - A

229. Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta là gì?
a - Để tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững
b - Giải phóng LLSX, huy động nguồn lực cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cải thiện đời sống nhân dân
c - Để phù hợp xu thế quốc tế hóa, khu vực hóa kinh tế
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - B

230. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: nước ta hiện nay tồn tại nhiều hình thức phân
phối thu nhập vì:
a - Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu TLSX
b - Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
c - Do LLSX có nhiều trình độ khác nhau
d - Còn tồn tại nhiều kiểu QHSX khác nhau
ĐÁP ÁN - A

231. Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng kinh tế gì?
a - Đảm bảo ổn định kinh tế xã hội; tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế
b - Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu quả
c - Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - B

232. Mô hình kinh tế khái quát trong TKQĐ ở nước ta là:


a - Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
b - Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
c - Kinh tế thị trường định hướng XHCN
d - Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
ĐÁP ÁN - B

233. “Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với xóa đói giảm nghèo” là:
a - Một trong những giải pháp thực hiện mục tiêu công bằng xã hội trong phân phối thu nhập
b - Một trong những mục tiêu phân phối thu nhập trong TKQĐ
c - Một trong những nội dung của chính sách xóa đói giảm nghèo
d - Một trong những giải pháp để thực hiện công bằng xã hội
ĐÁP ÁN - C

234. Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:
a - Thành phần kinh tế nhà nước
b - Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước
c - Cho tất cả các thành phần kinh tế trong TKQĐ
d - Chỉ áp dụng cho các thành phần dựa trên sở hữu công cộng về TLSX.
ĐÁP ÁN - C

235. So sánh kinh tế thị trường nói chung với kinh tế thị trường định hướng XHCN?
a - Khác nhau hoàn toàn
b - Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức
c - Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
d - Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước
ĐÁP ÁN - B

236. Thành phần kinh tế tư bản nhà nước là thành phần kinh tế quá độ lên chủ nghĩa xã hội vì:
a - Chuyển dần sở hữu tư nhân sang sở hữu nhà nước
b - Kiểm soát được kinh tế tư bản tư nhân
c - Kết hợp sức mạnh của tư nhân và nhà nước
d - Cả 3 nội dung trên
ĐÁP ÁN - A

237. Trong thời kỳ quá độ phải sử dụng cơ cấu kinh tế nhiều thành phần do:
a - Lực lượng sản xuất thấp kém
b - Chưa thể xóa bỏ ngay các thành phần kinh tế của xã hội cũ
c - Thể hiện tính dân chủ
d - Cả 3 nội dung trên
ĐÁP ÁN - B

238. Để nền kinh tế vận động theo đúng định hướng xã hội chủ nghĩa thì:
a - Kinh tế nhà nước phải giữ vai trò chủ đạo
b - Hạn chế mở rộng quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
c - Chuyển kinh tế cá thể vào kinh tế tập thể
d - Nhà nước phải độc quyền trong những ngành kinh tế quan trọng
ĐÁP ÁN - A

239. Thành phần kinh tế nhà nước


a - Sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất
b - Các doanh nghiệp nhà nước
c - Các doanh nghiệp kinh doanh trên đất Việt Nam
d - Tất cả phương án trên
ĐÁP ÁN - A

240. Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên


a - Sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
b - Hội chung vốn
c - Công ty tư nhân tư bản
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - A

241. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
a - Không còn mang tính giai cấp
b - Là nền dân chủ phi lịch sử
c - Là nền dân chủ thuần túy
d - Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
ĐÁP ÁN - D

242. Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
a - Đổi mới mục tiêu, con đường xã hôi chủ nghĩa
b - Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các tổ chức trong hệ thống chính
trị
c - Thay đổi hệ thống tư duy lý luận
d - Đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập
ĐÁP ÁN - B

243. Dân chủ là gì?


a - Là quyền lực thuộc về nhân dân
b - Là quyền của con người
c - Là quyền tự do của mỗi người
d - Là trật tự xã hội
ĐÁP ÁN - A

244. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ XHCN có điểm khác biệt cơ bản nào?
a - Không còn mang tính giai cấp
b - Là nền dân chủ phi lịch sử
c - Là nền dân chủ thuần túy
d - Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
ĐÁP ÁN - D

245. Bản chất chính trị của nền dân chủ XHCN thể hiện như thế nào?
a - Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng của nó đối với toàn xã hội, để thực hiện quyền lợi và
lợi ích của toàn thể NDLĐ, trong đó có giai cấp công nhân
b - Là thực hiện quyền lực của giai cấp CN và nhân dân lao động đối với toàn XH
c - Là sự lãnh đạo của giai cấp CN thông qua chính đảng của nó để cải tạo XH cũ và xây dựng XH mới
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - A

246. Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
a - Đổi mới mục tiêu, con đường XHCN
b - Đổi mới nội dung, phương hướng hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các tổ chức trong hệ thống
chính trị
c - Thay đổi hệ thống tư duy lý luận
d - Đổi mới tư duy
ĐÁP ÁN - B

247. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước XHCN vừa có bản chất giai cấp CN, vừa có tính nhân rộng rãi
và tính [……] sâu sắc
a - Giai cấp
b - Dân tộc
c - Nhân đạo
d - Cộng đồng
ĐÁP ÁN - B

248. Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?
a - Đảng CS Việt Nam
b - Mặt trận tổ chức
c - Nhà nước xã hội chủ nghĩa
d - Các đoàn thể nhân dân
ĐÁP ÁN - C

249. Bản chất của nhà nước XHCN là gì?


a - Mang bản chất của giai cấp CN
b - Mang bản chất của đa số NDLĐ
c - Mang bản chất của giai cấp CN, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
d - Vừa mang bản chất của giai cấp CN, vừa mang bản chất của NDLĐ và tính dân tộc sâu sắc
ĐÁP ÁN - C

250. Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý mọi mặt của đời sống XH chủ yếu bằng gì?
a - Đường lối, chính sách
b - Tuyên truyền, giáo dục
c - Hiến pháp, pháp luật
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - C

251. Sự khác biệt cơ bản của nền dân chủ XHCN với các nền dân chủ của các XH có phân chia giai cấp trong
lịch sử nhân loại?
a - Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của số đông, của tất cả quần chúng nhân dân lao động trong xã hội
b - Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ có tổ chức đảng cộng sản lãnh đạo
c - Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ được thực thi bằng luật pháp nhân dân
d - Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ phi giai cấp
ĐÁP ÁN - A

252. Trong XH có giai cấp, “Dân” là ai và do đối tượng nào quy định?
a - Dân là mọi thành viên sống trong XH, dân do XH quy định
b - Dân là thành viên trong xã hội do luật pháp của giai cấp thống trị quy định
c - Dân là những người tham gia vào quá trình lao động sản xuất XH, họ được tổ chức kinh tế công nhận
d - Bao gồm a, b, c
ĐÁP ÁN - B

253. Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở nào?
a - Chế độ chính trị của giai cấp công nhân
b - Cơ chế quản lý nền kinh tế XHCN
c - Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
d - Bản chất chính trị XHCN
ĐÁP ÁN - B

254. Phương hướng cơ bản trong việc cải cách bộ máy hành chính ở Việt Nam hiện nay?
a - Tổ chức bộ máy một cách chi tiết, bằng cách gia tăng số lượng các cơ quan các cấp để kịp thời giải quyết
những vấn đề nhỏ nhất của đời sống
b - Tăng số lượng cán bộ công chức các cấp để bảo đảm giải quyết nhanh chóng sự vụ nhân dân
c - Bố trí cơ cấu tổ chức bộ máy tinh gọn, năng động và quản lý có hiệu lực và hiệu quả hơn
d - ĐÁP ÁN a và b
ĐÁP ÁN - C

255. Nội dung của quá trình đổi mới, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức nhà nước ở Việt Nam hiện
nay?
a - Nâng cao chất lượng đào tạo, đào tạo lại cán bộ công chức theo yêu cầu mới của cải cách nhà nước
b - Đổi mới việc quản lý cán bộ công chức, sử dụng, đãi ngộ cán bộ, công chức
c - Tăng thêm quyền lực cho cán bộ công chức để giúp họ có quyền tự quyết trong việc giải quyết các vấn đề
của cuộc sống
d - Gồm [HUI.VN] ĐÁP ÁN a và b
ĐÁP ÁN - D

256. Theo Đảng ta cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghãi Việt Nam bao gồm:
a - Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa
b - Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức xã hội chính trị
c - Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật
d - Cả ba đều đúng
ĐÁP ÁN - B

257. Trong quá trình đổi mới và thực thi dân chủ của nước ta hiện nay, nhiệm vụ nào được xem là khó khăn,
phức tạp, nhạy cảm nhất hiện nay?
a - Xóa đói giảm nghèo
b - Cải cách giáo dục
c - Chống tham nhũng
d - Trật tự an toàn giao thông
ĐÁP ÁN - C

258. Vấn đề xã hội nào ở Việt Nam là quan trọng nhất sau cách mạng tháng tám 1945:
a - Nạn đói
b - Tệ nạn xã hội
c - Nạn dốt
d - Các câu trên đều đúng
ĐÁP ÁN - D

259. Việc đổi mới các chính sách xã hội lần đầu tiên được Đảng ta đưa vào thời gian nào?
a - 10/1986
b - 11/1986
c - 12/1986
d - 01/1987
ĐÁP ÁN - C

260. Quyết định đúng đắn nhất của các chính sách xã hội tháng 12/1986 là:
a - Xóa bỏ chế độ quan liêu, bao cấp chuyền sang cơ chế thị trường định hướng XHCN
b - Phát triển cơ sở hạ tầng
c - Tích cực phòng chống tệ nạn xã hội
d - Cải trương dạy nghề cho người sau cai nghiện ma túy
ĐÁP ÁN - A

261. Đâu không là quan điểm của Đảng ta về việc giải quyết các vấn đề xã hội trong thời kỳ đổi mới:
a - Kết hợp các mục tiêu kinh tế với mục tiêu xã hội
b - Xây dựng và thể chế gắn kết kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội
c - Đề ra chính sách làm phân hóa giàu nghèo ngày càng cao giữa các tầng lớp dân cư
d - Coi trọng chỉ tiêu GDP bình quân đầu người gắn với chi tiêu phát triển con người
ĐÁP ÁN - C

262. Đâu là hạn chế của việc thực hiện các chính sách xã hội của Đảng ta trong thời kỳ đổi mới:
a - Sự phân hóa giàu nghèo và bất công xã hội
b - Vấn đề việc làm rất bức xúc và nan giải
c - Áp lực dân số gia tăng
d - Tất cả các câu trên đều đúng
ĐÁP ÁN - D

263. Thành tựu quan trọng nhất trong việc thực hiện các chính sách xã hội trong thời kỳ đổi mới:
a - Chuyển đổi từ cơ chế quản lý tập trung, quan lieu bao cấp sang cơ chế thị trường tự do
b - Chuyển từ cơ chế quản lý tập trung, quan lieu bao cấp sang cơ chế thị trường định hướng XHCN
c - Hạn chế được gia tăng dân số
d - Thực hiện dạy nghề cho người sau cai nghiện ma túy
ĐÁP ÁN - B

264. Điều nào sau đây không phải là hạn chế trong việc giải quyết các vấn đề xã hội của Đảng và Nhà nước
trong thời kỳ đổi mới:
a - Áp lực gia tăng dân số lớn
b - Tệ nạn xã hội ngày càng phức tạp
c - Hệ thống giáo dục – y tế tụt hậu và kém phát triển
d - Bảo đảm được sự ổn định của xã hội
ĐÁP ÁN - D

265. Về mục tiêu đối ngoại của Việt Nam, từ năm 1945 khi nhà nước dân chủ nhân dân ra đời. Trong điều kiện
trực tiếp lãnh đạo chính quyền, Đảng đã hoạch định đường lối đối ngoại với nội dung:
a - Đưa nước nhà đến sự độc lập thống nhất
b - Đưa nước nhà giành độc lập tự do
c - Đưa nước nhà đến sự độc lập hoàn toàn và vĩnh viễn
d - Đưa nước nhà đến sự độc lập
ĐÁP ÁN - C

266. Về nguyên tắc đối ngoại của Việt Nam, từ năm 1945 khi nhà nước dân chủ nhân dân ra đời. Trong điều
kiện trực tiếp lãnh đạo chính quyền, Đảng đã hoạch định đường lối đối ngoại với nội dung:
a - Lấy nguyên tắc Liên Hiệp Quốc làm nền tảng
b - Lấy nguyên tắc Độc lập tự do làm nền tảng
c - Lấy nguyên tắc hiến chương Thái Bình Dương làm nền tảng
d - Lấy nguyên tắc hiến chương Đại Tây Dương làm nền tảng
ĐÁP ÁN - B

267. Tại đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (121976), Đảng ta đã xác định nhiệm vụ đối ngoại là:
a - Ra sức tranh thủ những điều kiện quốc tế thuận lợi để nhanh chóng hàn gắn những vết thương chiến tranh
b - Khôi phục và phát triển kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật
c - Củng cố quốc phòng, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội ở nước ta
d - Cả 3 câu trên đều đúng
ĐÁP ÁN - D

268. Hơn 20 năm thực hiện đường lối mở rộng quan hệ đối ngoại, hội nhập quốc tế nước ta đạt được kết quả:
a - Phá thế bị bao vây cấm vận của các thế lực thù địch
b - Giải quyết hòa bình các vấn đề về biên giới, lãnh thổ
c - Mở rộng quan hệ đối ngoại theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa.
d - Cả 3 đều đúng
ĐÁP ÁN - D

269. Trên lĩnh vực kinh tế đối ngoại, từ năm 1989 Đảng chủ trương
a - Xóa bỏ tình trạng độc quyền mang tính chất cửa quyền trong sản xuất và trong kinh doanh xuất nhập khẩu
b - Nhà nước độc quyền ngoại thương và trung ương thống nhất quản lý công tác ngoại thương
c - A và B sai
d - A và B đúng
ĐÁP ÁN - A

270. Đại hội lần thứ X, Đảng đã có chủ trương


a - Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
b - Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
c - Tích cực hòa nhập kinh tế quốc tế
d - Chủ động quan hệ với các quốc gia trên thế giới
ĐÁP ÁN - A

271. Nước ta đứng trước những thách thức gì trong việc mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế
a - Phân hóa giàu nghèo, dịch bệnh, tội phạm xuyên quốc gia
b - Chịu sức ép cạnh tranh gay gắt
c - Những biến động trên thị trường quốc tế tác động đến thị trường trong nước
d - Cả 3 đều đúng
ĐÁP ÁN - A

272. Phương châm của Đại Hội Đảng lần thứ IX: “Việt Nam [……] là bạn, là [……] của các nước trong cộng
đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”.
a - Muốn đối tác
b - Đã, đang và sẽ đối tác tin cậy
c - Chấp nhận đối tác
d - Sẵn sàng đối tác tin cậy
ĐÁP ÁN - D

273. Mục tiêu, nhiệm vụ đối ngoại, hội nhập kinh tế của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới là:
a - Lấy việc giữ vững môi trường hòa bình, ổn định; tạo các điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới,
để phát triển kinh tế xã hội là lợi ích cao nhất của tổ quốc
b - Giữ vững môi trường hòa bình, tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới
c - Giữ vững ổn định chính trị xã hội
d - Giữ vững độc lập tự chủ tự cường đi đôi với đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ đối ngoại
ĐÁP ÁN - A

274. Các thành tựu đối ngoại trong hơn 20 năm đã chứng minh đường lối đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế của
Đảng trong thời kỳ đổi mới là:
a - Đúng đắn về tư duy
b - Đúng đắn về tư duy và thực tiễn
c - Sáng tạo về thực tiễn
d - Đúng đắn sáng tạo
ĐÁP ÁN - D

275. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa
MácLênin, với phong trào công nhân và [……] ở nước ta vào những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX.
a - Chủ nghĩa yêu nước
b - Phong trào yêu nước
c - Truyền thống yêu nước
d - Truyền thống dân tộc
ĐÁP ÁN - B

276. Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ
nghĩa là một tất yếu?
a - Đảng Cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn
b - Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c - Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
d - Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
ĐÁP ÁN - C

277. Ai là tổng Bí thư đầu tiên của Đảng?


a - Hồ Chí Minh
b - Trần Văn Cung
c - Trần Phú
d - Lê Hồng Phong
ĐÁP ÁN - C

278. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập khi nào?
a - 22121944
b - 19121946
c - 15051945
d - 10051945
ĐÁP ÁN - A

279. Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được thong qua vào ngày tháng năm nào?
a - 09/11/1945
b - 10/10/1946
c - 09/11/1946
d - 09/11/1947
ĐÁP ÁN - C

280. Hà Nội được xác định là thủ đô của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa vào năm nào?
a - Năm 1945
b - Năm 1946
c - Năm 1954
d - Năm 1930
ĐÁP ÁN - B

281. Năm 1920, sau khi nghiên cứu bản “Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về những vấn đề dân tộc và vấn đề
thuộc địa của Lênin”. Nguyễn Ái Quốc đã đi đến khẳng định “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc, không có
con đường nào khác con đường [……]”. Hãy điền vào chỗ trống để làm rõ luận điểm trên.
a - Cách mạng tư sản
b - Cách mạng vô sản
c - Cách mạng dân tộc
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN – B

282. Tháng 06 năm 1929, tổ chức Đảng Cộng sản đầu tiên ra đời ở Bắc kỳ với tên gọi gì:
a - Đông Dương Cộng sản Đảng
b - An Nam Cộng sản Đảng
c - Đông Dương Cộng sản liên đoàn
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - A

283. Tháng 08 năm 1929, tổ chức Đảng Cộng sản đầu tiên ra đời ở Nam kỳ với tên gọi gì:
a - Đông Dương Cộng sản Đảng
b - An Nam Cộng sản Đảng
c - Đông Dương Cộng sản liên đoàn
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - B

284. Tháng 09 năm 1929, tổ chức Đảng Cộng sản đầu tiên ra đời ở Trung kỳ với tên gọi gì:
a - Đông Dương Cộng sản Đảng
b - An Nam Cộng sản Đảng
c - Đông Dương Cộng sản liên đoàn
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - C

285. Tổ chức tiền than của Đảng cộng sản Việt Nam được thành lập tháng 06 năm 1925 có tên gọi là gì:
a - Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
b - Hội cách mạng Thanh niên
c - Hội Thanh niên cách mạng
d - Hội lien hiệp các dân tộc bị áp bức
ĐÁP ÁN - A

286. Dưới chế độ thống trị của thực dân Pháp, mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa:
a - Toàn thể dân tộc ta với đế quốc Pháp
b - Giai câp nông dân với giai cấp tư sản
c - Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - A

287. Nguyễn Ái Quốc rời Tổ quốc đi tìm đường cứu nước vào ngày, tháng, năm nào:
a - 06/05/1911
b - 05/06/1921
c - 05/06/1911
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - C

288. Nguyễn Ái Quốc đọc bản sơ khảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của
Lênin vào tháng, năm nào
a - 07/1920
b - 12/1920
c - 07/1923
d - 12/1923
ĐÁP ÁN - A

289. Tổ chức “Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên” được thành lập vào tháng, năm nào:
a - Tháng 5 năm 1925
b - Tháng 6 năm 1925
c - Tháng 5 năm 1926
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - B

290. Tham dự Hội nghị Hợp nhất Đảng tại Cửu Long (Hương Cảng – Trung Quốc) có:
a - Tổ chức Đông Dương Cộng sản Đảng
b - Tổ chức An Nam Cộng sản Đảng
c - Tổ chức Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
d - Chỉ có a và b
ĐÁP ÁN - D

291. Phương châm tác chiến trong chiến dịch Điện Biên Phủ cảu ta là gì?
a - Đánh nhanh, thắng nhanh
b - Đánh chắc, tiến chắc
c - Đánh điểm, diệt viện
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - B

292. Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày đêm?
a - 53 ngày đêm
b - 54 ngày đêm
c - 55 ngày đêm
d - 50 ngày đêm
ĐÁP ÁN - C

293. Ngày 09/01/1950 được lấy làm ngày truyền thống của:
a - Thanh niên Việt Nam
b - Học sinh, sinh viên
c - Tri thức
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - B

294. Với cuộc tiến công chiến lược mùa xuân 1972 cùng với thắng lợi to lớn của trận Điện Biên Phủ trên không,
chúng ta đã buộc Mỹ phải ký:
a - Hiện định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam
b - Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam
c - Hiệp định Giơnevơ chủ quyền độc lập ở Việt Nam
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - A

295. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội là:
a - Bài học lớn bao trùm, xuyên suốt đường lối cách mạng Việt nam và tư tưởng Hồ Chí Minh
b - Bài học đoàn kết toàn dân của Đảng
c - Kinh nghiệm xây dựng lực lượng cách mạng của Đảng
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - A
296. Cách mạng là sự nghiệp của nhân dân, do nhân dân vì nhân dân là:
a - Bài học lấy dân làm gốc
b - Kinh nghiệm dựng nước và giữ nước
c - Kinh nghiệm xây dựng Đảng
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - A
297. Không ngừng củng cố, tăng cường khối đoàn kết toàn dân là:
a - Bài học quan trọng hang đầu của cách mạng Việt Nam
b - Kinh nghiệm xây dựng chủ nghĩa xã hội
c - Kinh nghiệm xuất phát từ truyền thống đại đoàn kết của dân tộc
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - C
298. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc tế là:
a - Bài học quan trọng hàng đầu trong xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
b - Đoàn kết quốc tế của Đảng
c - Kinh nghiệm xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân
d - Tất cả đều sai
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

299. Đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với hoạt động của hệ thống chính trị phải trên cơ sở:
a - Kiên định các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng
b - Thực hiện đúng nguyên tắc tập trung dân chủ, thực hiện dân chủ rộng rãi trong Đảng và trong xã hội
c - Đẩy nhanh phân cấp, tăng cường chế độ trách nhiệm cá nhân, nhất là người đứng đầu
d - Cả 3 đều đúng
ĐÁP ÁN - D

300. Tại Đại hội X Đảng ta xác định:


a - Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc
b - Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp công nhân đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao
động và của cả dân tộc VN, đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả
dân tộc
c - Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao
động và của cả dân tộc VN, đại biểu trung thành lợi ích của nhân dân lao động và của cả dân tộc
d - Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao
động và của cả dân Việt Nam
ĐÁP ÁN - B

GK1. Chọn phát biểu đúng

A. Triết học là một hình thái ý thức xã hội

B. Triết học là sản phẩm của thế giới tự nhiên

C. Triết học là một tồn tại xã hội

D. Tất cả đều sai

ANSWER: A

GK2. Triết học ra đời từ:

A. 2 nguồn gốc

B. 3 nguồn gốc

C. 4 nguồn gốc

D. 5 nguồn gốc
ANSWER: A

GK3. Tư duy triết học bắt đầu từ:

A. Các triết lý, từ sự khôn ngoan, từ tình yêu sự thông thái dần hình thành các hệ
thống những tri thức chung nhất về thế giới.

B. các triết lý, từ sự khôn ngoan, từ tình yêu sự thông thái.

C. Các hệ thống những tri thức chung nhất về thế giới

D. Tất cả đều sai

ANSWER: A

GK4. Chọn phát biểu đúng

A. Triết học ra đời trong xã hội mông muội dã man.

B. Triết học ra đời từ rất sớm

C. Triết học ra đời trong thời kỳ hiện đại

D. Tất cả đều sai

ANSWER: D

GK5. Chọn phương án đúng nhất. Triết học ra đời trong:

A. Xã hội công xã nguyên thủy

B. khoảng thế kỷ VII - V trước Công nguyên

C. Xã hội chiếm hữu nô lệ

D. Xã hội phong kiến

ANSWER: B

GK6. Đối tượng của triết học? (Hiểu một cách chung nhất)

A. Nghiên cứu những vấn đề chung nhất của giới tự nhiên, của xã hội và con người,
mối quan hệ của con người, của tư duy con người nói riêng với thế giới.

B. Nghiên cứu các quan niệm của con người, các triết lý về cuộc sống, về đời sống tư
duy

C. Là nghiên cứu những vấn đề của giới tự nhiên, của xã hội và con người, mối quan
hệ của con người, của tư duy con người nói riêng với thế giới.
D. Tất cả đều sai

ANSWER: A

GK7. Hạt nhân lý luận của thế giới quan là:

A. Triết học

B. Khoa học

C. Quan niệm về thế giới

D. Tất cả đều sai

ANSWER: A

GK8. Vấn đề cơ bản của triết học là:

A. Hai vấn đề cơ bản

B. Hai mặt của một vấn đề

C. Hai khuynh hướng

D. Tất cả đều sai

ANSWER: B

GK9. Chủ nghĩa duy vật có:

A. 2 hình thức

B. 3 hình thức

C. 4 hình thức

D. 5 hình thức

ANSWER: 3

GK10. Chủ nghĩa duy tâm có:

A. 2 trường phái

B. 3 trường phái

C. 4 trường phái

D. 5 trường phái

ANSWER: A
GK11. Thừa nhận sự sáng tạo của một lực lượng siêu nhiên nào đó đối với toàn bộ thế
giới là trường phái triết học:

A. Duy tâm

B. Duy vật

C. Nhị nguyên

D. Tất cả đều sai

ANSWER: A

GK12. Triết học là sản phẩm của tư duy:

A. Cảm tính

B. Lý tính

C. Kinh nghiệm

D. Lý tính và kinh nghiệm

ANSWER: B

GK13. Học thuyết triết học khẳng định khả năng nhận thức của con người được gọi là:

A. Thuyết khả tri (1)

B. Thuyết bất khả tri (2)

C. Cả (2) và (1)

D. Tất cả đều sai

ANSWER: A

GK14. Phương pháp nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời đối tượng ra
khỏi các quan hệ được xem xét và coi các mặt đối lập với nhau có một ranh giới tuyệt
đối được gọi là:

A. Phương pháp siêu hình

B. Phương pháp biện chứng

C. Phương pháp logic

D. Phương pháp so sánh

ANSWER: A
GK15. Phương pháp có công lớn trong việc giải quyết các vấn đề có liên quan đến cơ
học cổ điển:

A. Phương pháp siêu hình

B. Phương pháp biện chứng

C. Phương pháp logic

D. Phương pháp so sánh

ANSWER: A

GK16. Đối tượng của Triết học Mác – Lenin.

A. Những vấn đề chung nhất

B. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại, giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật
triệt để và nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy

C. Quy luật khách quan

D. Tất cả đều sai

ANSWER: B

GK17: Chủ nghĩa Mác - Lênin bao gồm các môn khoa học nào sau đây?
A. Triết học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Kinh tế chính trị Mác - Lênin.

B. Triết học Mác - Lênin, Chủ nghĩa Xã Hội Khoa Học, Kinh tế chính trị Mác – Lênin

C. Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam, Chủ nghĩa Xã Hội Khoa Học

D. Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam, Chủ nghĩa Xã Hội Khoa Học.

ANSWER: B

GK18: Chọn câu đúng nhất: Nhiệm vụ của triết học là gì?

A. Giải thích thế giới

B. Cải tạo thế giới

C. Giải thích và cải tạo thế giới

D. Là khoa học của các khoa học

ANSWER: C

GK19. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác - Lê nin. Mặt thứ nhất của vấn đề
cơ bản của triết học là
A. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?

B. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?

C. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức

D. Vấn đề mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy

ANSWER: A

GK20. Phương pháp nhận thức nào thuộc về phương pháp biện chứng trong các phương án sau đây

A. Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời và giữa các mặt đối lập có ranh giới tuyệt đối

B. Nhận thức đối tượng trong trạng thái vận động biến đổi, quy định ràng buộc lẫn nhau

C. Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ với các đối tượng khác, trong sự tĩnh tại không vận
động

D. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh tại; nếu có sự biến đổi thì chỉ là sự biến đổi về số luợng,
nguyên nhân của sự biến đổi nằm ở ngoài đối tượng

ANSWER: B

GK21. Xác định phương án sai theo quan điểm của triết học Mác - Lênin về phương pháp biện chứng

A. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức sự vật trong các mối liên hệ, ràng buộc, quy
định lẫn nhau.

B. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức sự vật ở trạng thái vận động, biến đổi, nằm
trong khuynh hướng chung là phát triển

C. Phương pháp biện chứng là phương pháp xem xét nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối
tượng

D. Phương pháp biện chứng là phương pháp xem xét nguyên nhân của mọi biến đổi nằm bên trong
đối tượng

ANSWER: C

GK22. Chọn câu trả lời sai theo quan điểm triết học duy vật biện chứng. Vật chất là:

A. Toàn bộ thế giới khách quan

B. Phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức

C. Thực tại khách quan được đem lại cho con người trong ý thức

D. Thực tại khách quan được ý thức của con người phản ánh

ANSWER: C

GK23: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Bản chất của thế giới

A. Vật chất

B. Ý thức

C. Cả vật chất lẫn ý thức

D. Tuỳ từng trường hợp mà có thể là vật chất hoặc ý thức

ANSWER: A

GK24. Chọn câu trả lời sai theo quan điểm triết học duy vật biện chứng.

A. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất

B. Vận động là do sự tác động từ bên ngoài vào vật chất

C. Vận động là do sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố bên trong của vật chất

D. Vận động là do sự tác động qua lại giữa các mặt đối lập bên trong sự vật quy định

ANSWER: B

GK25. Quan hệ giữa con người với con người trong gia đình khác với trong lớp học, vì

A. Đó là do thời gian khác nhau (1)

B. Đó là do không gian khác nhau(2)

C. Cả (1) và (2)

D. Đó là do con người khác nhau

ANSWER: B

GK26. Chọn phương án trả lời đúng. Bản chất của ý thức là

A. Hình ảnh của thế giới khách quan

B. Hình ảnh phản ánh sự vận động phát triển của thế giới khách quan

C. Một phần chức năng của bộ óc con người

D. Sự phản ánh tích cực, chủ động, năng động, sáng tạo của hiện thực khách quan

ANSWER: D

GK27. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng

A. Không thể tách tư duy ra khỏi vật chất đang tư duy

B. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên

C. Tình cảm là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức

D. Ý thức chỉ đạo mọi hành vi của con ngưòi


ANSWER: A

GK28. Chọn đáp án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Nguồn gốc tự nhiên của
ý thức là :

A. Bộ óc con người

B. Thế giới bên ngoài

C. Bộ óc con người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc con người

D. Giới tự nhiên

ANSWER: C

GK29. Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau. Nguồn gốc xã hội của ý thức là

A. Lao động

B. Ngôn ngữ

C. Lao động và ngôn ngữ

D. Giới tự nhiên

ANSWER: C

GK30. Xác định phương án trả lời sai trong các phương án sau đây

A. Nguồn gốc trực tiếp quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là lao động, là
thực tiễn xã hội

B. Ý thức phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người thông qua lao động, ngôn ngữ và các
quan hệ xã hội

C. Ý thức thuần tuý là hiện tượng cá nhân

D. Ý thức là sản phẩm xã hội, là một hiện tượng xã hội

ANSWER: C

GK31. Cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời triết học Mác

A. Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản

B. Thực tiễn cuộc sống

C. Hiện thực khách quan

D. Tất cả đều sai

ANSWER: A

GK32. Chọn phương án trả lời sai trong các phương án sau.
A. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khác quan vào bộ óc con người một cách năng động, sáng tạo:

B. Ý thức là hiện thực chủ quan, là hình ảnh tinh thần của sự vật khách quan, không có tính vật chất

C. Tính sáng tạo của ý thức thể hiện ở chỗ ý thức sinh ra vật chất

D. Ý thức là một hiện tượng xã hội, vì vậy ý thức mang bản chất xã hội

ANSWER: C

GK33. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng

A. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời (1)

B. Vận động và đứng im là tuyệt đối (2)

C. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời(3)

D. Tất cả (1),(2),(3)

ANSWER: C

GK34. Tong hoạt động của mình, trước hết con người phải dựa vào :

A. Vật chất(1)

B. Ý thức(2)

C. Cả vật chất lẫn ý thức(3)

D. Tất cả (1),(2),(3)

ANSWER: A

GK35. Chọn câu trả lời đúng

A. Mối liên hệ là sự tác động, quy định chuyển hoá qua lại giữa các sự vật(1)

B. Mối liên hệ là sự tác động, quy định, chuyển hoá lẫn nhau giữa các sự vật hay giữa các mặt của sự
vật(2)

C. Mối liên hệ chỉ sự tác động qua lại, quy định, chuyển hoá lẫn nhau giữa các hình thức bên ngoài
của sự vật

D. Cả (1) và (2)

ANSWER: B

GK36. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng

A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật với nhau, còn trong bản thân sự vật không có mối liên hệ(1)

B. Mối liên hệ của sự vật chỉ do ý chí của con người tạo ra, còn bản thân sự vật không có mối liên
hệ(2)

C. Mối liên hệ của sự vật không chỉ diễn ra giữa các sự vật mà còn diễn ra ngay trong sự vật(3)
D. Tất cả (1),(2),(3)

ANSWER: C

GK37. Xác định câu trả lời đúng nhất về quan điểm toàn diện

A. Phải xem xét một số mối liên hệ của sự vật với các sự vật khác

B. Trong các mối liên hệ phải nắm được mối liên hệ cơ bản, không cơ bản, mối liên hệ chủ yếu, thứ
yếu…để thúc đẩy sự vật phát triển

C. Phải xem xét tất cả các mặt, các mối liên hệ và các khâu trung gian của sự vật, đồng thời phải nắm
được và đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng mối liên hệ tồn tại trong sự vật

D. Phải xem xét sự vật trong từng trường hợp, hoàn cảnh cụ thể.

ANSWER: C

GK38. Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng

A. Phát triển là sự thay đổi thuần tuý về số lượng của sự vật

B. Phát triển là sự thay đổi về vị trí của các sự vật trong không gian và theo thời gian(1)

C. Phát triển là sự thay đổi về chất của sự vật(2)

D. Cả (1)và (2)

ANSWER: C

GK39. Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác - Lênin

A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa

B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái
cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức

C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng trên cơ sở có phê phán, chọn lọc, cải tạo và phát triển

D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng là quá trình bằng phẳng liên tục theo đường thẳng
đứng

ANSWER: C

GK40. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG

A. Vật chất là thực tại khách quan

B. Vật chất là những gì tồn tại xung quanh con người

C. Vật chất là tất cả

D. Tất cả đều sai

ANSWER: A
GK41. Lực lượng sản xuất là:

A. Mối quan hệ của con người

B. Mối quan hệ của con người với giới tự nhiên trong quá trình sản xuất

C. Mối quan hệ của con người với con người trong quá trình sản xuất

D. tất cả đều sai

ANSWER: B

GK42. Chọn câu trả lời đúng

A. Thực tiễn là hoạt động thực tế

B. Thực tiễn bao gồm 3 hoạt động cơ bản

C. Thực tiễn là hiện thực

D. Tất cả đều sai

ANSWER: B

1. Sản xuất bao gồm các hình thức:


A. Sản xuất vật chất; sản xuất tinh thần và sản xuất của cải
B. Sản xuất của cải; sản xuất ra tư liệu sản xuất và sản xuất ra vật phẩm tiêu dùng
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người
D. Sản xuất vật chất, sản xuất văn hóa và sản xuất môi trường sinh thái

2. Các nhân tố cơ bản của quá trình sản xuất là:


A. Công cụ lao động và đối tượng lao động
B. Người lao động và môi trường lao động
C. Tư liệu lao động và người lao động
D. Tư liệu sản xuất và người lao động

3. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ:


A. Mối quan hệ giữa các vật chất và tinh thần sản xuất
B. Mối quan hệ giữa con người với con người
C. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên
D. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên và với nhau

4. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố:


A. Tư liệu sản xuất và người lao động
B. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động và người lao động
C. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, người lao động và phương tiện lao động
D. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, phương tiện lao động và đối tượng lao động

5. Yếu tố cơ bản nhất của lực lượng sản xuất là:


A. Người lao động
B. Tư liệu sản xuất
C. Công cụ lao động
D. Tư liệu lao động

6. Yếu tố mang tính cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Phương tiện lao động
D. Tư liệu lao động

7. Quan hệ sản xuất là:


A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất
B. Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Mối quan hệ giữa người với giới tự nhiên
D. Môi quan hệ giữa người với người trong quản lý nền sản xuất

8. Cấu thành quan hệ sản xuất bao gồm các mặt cơ bản là:
A. Quan hệ về sở hữu công cụ sản xuất; Quan hệ về chi phối quá trình sản xuất; Quan hệ về
phân chia địa vị trong sản xuất
B. Quan hệ về sở hữu đất đai, tài nguyên; Quan hệ về quản lý kinh tế - xã hội; Quan hệ về
phân phối tư liệu sản xuất
C. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; Quan hệ về tổ chức, quản lý quá trình sản xuất;
Quan hệ về phân phối sản phẩm
D. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; Quan hệ về quản lý tài nguyên, cơ sở vật chất; Quan
hệ về phân phối sản phẩm

9. Nội dung quy luật quan hệ sản xuất (QHSX) phải phù hợp với trình độ lực lượng sản
xuất (LLSX) là:
A. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi QHSX phải phù hợp theo; và khi QHSX phù hợp sẽ
thúc đẩy LLSX phát triển
B. Sự phát triển của QHSX đòi hỏi LLSX phải phù hợp theo; và khi LLSX phù hợp sẽ thúc
đẩy QHSX phát triển
C. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi trình độ kỹ thuật phải phù hợp theo; và khi trình độ kỹ
thuật phù hợp sẽ thúc đẩy LLSX phát triển
D. Sự phát trển của QHSX đòi hỏi trình độ quản lý phải phù hợp theo; và khi trình độ quản lý
phù hợp sẽ thúc đẩy QHSX phát triển

10. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất chủ yếu là do:
A. Trình độ phát triển của lực lượng lao động
B. Trình độ phát triển của công cụ lao động
C. Trình độ phát triển của phương thức sản xuất
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
11. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành:
A. Hình thái kinh tế - xã hội
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng
D. Phương thức sản xuất

12. Yếu tố nào quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là:
A. Vị trí địa lý của mỗi dân tộc
B. Điều kiện dân số
C. Phương thức sản xuất
D. Điều kiện môi trường

13. Hai mặt cơ bản của phương thức sản xuất là:
A. Mặt tự nhiên và mặt xã hội
B. Mặt vật chất và mặt tinh thần
C. Mặt vật chất và mặt ý thức
D. Mặt kỹ thuật và mặt xã hội

14. Cơ sở hạ tầng là:


A. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
D. Toàn bộ điều kiên vật chất và tinh thần của xã hội

15. Kiến trúc thượng tầng là:


A. Hệ thống các hình thái ý thức xã hội, cùng với các thiết chế chính trị - xã hội tương
ứng, được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định
B. Hệ thống các hình thái văn hóa xã hội, cùng với các thiết chế tổ chức nhà nước tương ứng,
được hình thành theo cơ sở hạ tầng nhất định
C. Hệ thống các hình thái tinh thần của xã hội, cùng với các thiết chế pháp quyền tương ứng,
được hình thành trên một cơ sở kinh tế nhất định
D. Hệ thống các hình thái tồn tại xã hội, cùng với các thiết chế quản lý xã hội tương ứng,
được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định

16. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc thượng tầng
(KTTT) thì:
A. CSHT quyết định KTTT
B. KTTT quyết định CSHT
C. Tuỳ thuộc vào thời đại kinh tế cụ thể mà xác định CSHT quyết định KTTT, hay KTTT
quyết định CSHT
D. Không cái nào quyết định cái nào

17. Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đến cơ sở hạ tầng phải thông qua yếu tố:
A. Hệ thống pháp luật
B. Nhà nước
C. Quan điểm, tư tưởng của số đông trong xã hội
D. Quan điểm, tư tưởng của giai cấp thống trị

18. Quy luật xã hội giữ vai trò quyết định đối với sự vận động và phát triển của xã hội
là:
A. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất
D. Quy luật đấu tranh giai cấp

19. Về cấu trúc, hình thái kinh tế - xã hội bao gồm những bộ phận:
A. Giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Nhà nước, chính đảng, đoàn thể
D. Các quan hệ sản xuất của xã hội

20. Nguồn gốc vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là do:
A. Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động
B. Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất
C. Quần chúng nhân dân không ngừng nổi dậy đấu tranh chống các thế lực phản động trong
xã hội
D. Mâu thuẫn giai - tầng trong xã hội, sự thay đổi của quan hệ sản xuất

21. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, lịch sử xã hội loài người đã trải qua các hình thái
kinh tế - xã hội từ thấp đến cao như thế nào:

A. Chủ nghĩa cộng sản - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản

B. Chủ nghĩa cộng sản - Phong kiến – Tư bản – Chủ nghĩa xã hội

C. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản

D. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Chủ nghĩa cộng sản

22. Định nghĩa về giai cấp của Lênin: Giai cấp là:
A. Những tập đoàn người khác nhau về địa vị chính trị - xã hội. Nguồn gốc của giai cấp là ở
quyền lực thống trị trong xã hội
B. Những tập đoàn người khác nhau về địa vị kinh tế - xã hội. Nguồn gốc của giai cấp là
ở quan hệ về tư liệu sản xuất và lợi ích kinh tế
C. Những tập đoàn người khác nhau về trình độ phát triển về kinh tế và văn hóa. Nguồn gốc
của giai cấp là vai trò quản lý xã hội
D. Những tập đoàn người khác nhau về điều kiện sinh sống trong xã hội. Nguồn gốc của
giai cấp là ở quan hệ về lợi ích kinh tế

23. Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện giai cấp là do:
A. Từ chế độ chiếm hữu nô lệ và phân công lao động xã hội
B. Phân công lao động xã hội và xuất hiện chế độ tư hữu
C. Từ chế độ người bóc lột người và phân công lao động xã hội
D.Từ chế độ lao động làm thuê và xuất hiện chế độ tư hữu

24. Để xoá bỏ giai cấp trước hết phải xoá bỏ chế độ:
A. Chế độ người bóc lột người
B. Chế độ tư hữu
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Chế độ xã hội có phân chia thành đẳng cấp

25. Nguyên nhân cơ bản gây ra mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp trong xã hội:
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
C. Sự khác nhau về tài sản giữa người giàu và người nghèo
D. Sự khác nhau về địa vị trong thang bậc của trật tự xã hội

26. Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng, nhằm vào mục đích:
A. Phát triển sản xuất
B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp, giành lấy lợi ích kinh tế
C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị phản động
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu, thủ tiêu xã hội có giai cấp

27. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong các xã hội có gia cấp đối kháng:
A . Là con đường tiến bộ xã hội. Hình thành chế độ mới, phát triển hơn
B . Là phương thức vận động của lịch sử. Hình thành xu hướng phát triển nhân loại
C. Là động lực tiến bộ lịch sử. Hình thành xã hội mới, tiến bộ hơn
D . Là điều kiện tiến bộ lịch sử. Hình thành nền văn minh nhân loại

28. Cuộc đấu tranh của những người bị áp bức, bị bóc lột, bị trị chống lại kẻ áp bức, bóc
lột, thống trị về thực chất là cuộc đấu tranh:
A. Giành chính quyền
B. Giải phóng nhân loại
C. Giai cấp
D. Giải phóng dân tộc

29. Thực chất của cuộc đấu tranh giai cấp là nhằm giải quyết mâu thuẫn về lợi ích giữa
các giai cấp:
A. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột
B. Giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
C. Giữa giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
D. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp không cơ bản

30. Đấu tranh giai cấp xảy ra có nguyên nhân sâu xa từ sự xung đột lợi ích trong lĩnh
vực:
A. Tôn giáo
B. Kinh tế
C. Chính trị
D. Văn hóa – tinh thần

1.Nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của triết học:


A. Xã hội phân chia thành giai cấp
B. Khi xuất hiện tầng lớp trí thức biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
C. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí thức
D. Khi con người biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng

2.Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, thuật ngữ “Triết học” có thể hiểu là:
A. Yêu mến sự thông thái
B. Chiêm nghiệm tìm ra chân lý cuộc đời
C. Sự truy tìm bản chất của đối tượng
D. Là tri thức mang tính lý luận, tính hệ thống và tính chung nhất

3. Đối tượng của triết học là:


A. Nghiên cứu những quy luật của khoa học cụ thể
B. Nghiên cứu những quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy con người
C. Nghiên cứu những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Nghiên cứu những vấn đề chung nhất của tự nhiên, của xã hội và con người

4.Thứ tự xuất hiện các hình thức thế giới quan trong lịch sử:
A. Thần thoại - tôn giáo - triết học
B. Thần thoại - triết học - tôn giáo
C. Tôn giáo - thần thoại - triết học
D. Triết học - thần thoại - tôn giáo

5.Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Giải thích thế giới
B. Cải tạo thế giới
C. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
D. Mối quan hệ giữa con người và thế giới

6.Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học
là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?”
D. “Vai trò của con người trong thế giới này là gì?”

7.Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?”
D. “Vai trò của con người trong thế giới này là gì?”

8.Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho
rằng vật chất có trước ý thức, vật chất quyết định ý thức, thì thuộc trường phái triết
học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri

9.Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho
rằng ý thức có trước vật chất, ý thức quyết định vật chất, thì thuộc trường phái triết
học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri

10. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho
rằng con người có khả năng nhận thức được thế giới, thì thuộc trường phái triết học
nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri

11. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho
rằng con người không có khả năng nhận thức được thế giới, thì thuộc trường phái triết
học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri

12. Tính chất trực quan, cảm tính thể hiện rõ nhất ở hình thức nào của chủ nghĩa duy
vật:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung

13. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật có phương pháp nhìn thế giới như một cổ máy
khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên thế giới đó về cơ bản là ở trạng thái biệt lập và tĩnh
tại:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung

14. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật đã không còn đồng nhất vật chất với những
dạng cụ thể của vật chất, và nó đã xác định rõ vật chất là thực tại khách quan:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung

15. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập và tĩnh tại là đặc
trưng của phương pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy đoán lý tính

16. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến vốn
có của nó và nhìn nhận nó ở trạng thái luôn vận động biến đổi là đặc trưng của phương
pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy đoán lý tính

17. Học thuyết của Mác ra đời là sự thừa kế thẳng và trực tiếp những học thuyết nào:
A. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Phong trào khai sáng Pháp
B. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa xã hội không
tưởng Pháp
C. Triết học Hy Lạp, Kinh tế học Anh và Phong trào khai sáng Pháp
D. Triết học Hy Lạp, Chủ nghĩa duy vật Anh và Phong trào khai sáng Pháp

18. Những phát minh khoa học có ý nghĩa quan trọng trong sự hình thành chủ nghĩa
duy vật biện chứng:
A. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tương đối
B. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tế bào và thuyết tương đối
C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tương đối và thuyết nguyên tử
D. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tế bào

19. Thế giới quan và phương pháp luận mà triết học Mác – Lênin trang bị cho con
người mang tính chất cơ bản gì:
A. Tính sáng tạo và tiến bộ
B. Tính cách mạng và khoa học
C. Tính kế thừa và cụ thể
D. Tính lịch sử và tính đảng

20. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, bản chất, hiện tượng là những phạm trù
của khoa học nào:
A. Triết học
B. Sinh học
C. Hoá học
D. Vật lý

21. Chân lý luôn có tính:


A. Trừu tượng, chung chung
B. Cụ thể
C. Tuyệt đối
D. Chủ quan

22. Thực tiễn đóng vai trò gì với nhận thức:


A. Định hướng, quyết định
B. Quan trọng, chỉ đường
C. Cơ sở, động lực, mục đích
D. Sáng tạo, xây dựng

23. Tính chất nào của chân lý thể hiện chân lý tồn tại độc lập với ý muốn của con người:
A. Tính tương đối
B. Tính tuyệt đối
C. Tính khách quan
D. Tính cụ thể

24. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển
25. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
D. Quan điểm phát triển

26. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển

27. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về sự phát triển trong triết
học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển

28. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa nhận thức
và thực tiễn trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển

29. Nhận thức lý tính khác với nhận thức cảm tính ở chỗ:
A. Nhận thức lý tính phản ánh được mối liên hệ bản chất; phản ánh sự vật hiện tượng kém
sâu sắc hơn nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính không ẩn chứa nguy cơ xa rời hiện thực, luôn phản ánh chính xác nhất.
C. Nhận thức lý tính phản ánh, khái quát, trừu tượng, gián tiếp sự vật, hiện tượng trong
tính tất yếu, chỉnh thể toàn diện.
D. Nhận thức lý tính phản ánh cụ thể, rõ ràng, trực tiếp sự vật, hiện tượng trong tính tất yếu,
chỉnh thể toàn diện.

30. “Bước nhảy” là khái niệm dùng để chỉ:


A. Mối quan hệ giữa chất và lượng
B. Sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới
C. Thời điểm diễn ra sự thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng
D. Sự thống nhất biện chứng giữa chất và lượng trong cùng một sự vật, hiện tượng

31. “Phán đoán” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức trực quan

32. “Tri giác” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Là giai đoạn chuyển tiếp từ cảm tính sang lý tính
D. Cấp độ cao nhất của sự nhận thức

33. Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là:


A. Lý thuyết khoa học
B. Tri thức của con người
C. Thực tiễn
D. Lý luận xã hội

34. Sự hiểu biết của con người phù hợp với hiện thực khách quan gọi là:
A. Tri thức
B. Vật chất
C. Chân lý
D. Lý luận

35. Ph.Ăngghen chỉ rõ, các sự vật, hiện tượng dù rất phong phú, muôn vẻ nhưng chúng
vẫn có một đặc tính chung, thống nhất đó là:
A. Tính toàn diện
B. Tính chủ quan
C. Tính vật chất
D. Tính lịch sử

36. “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người
trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại
không lệ thuộc vào cảm giác”. Điền từ thích hợp vào dấu “…”:
A. Thực tại chủ quan
B. Thực tại khách quan
C. Quy luật ràng buộc
D. Cảm nhận thông thường

37. Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động gì của con người:
A. Hoạt động tập trung trí tuệ
B. Hoạt động thực tiễn
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động cải tạo xã hội
38. Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hình thức hoạt động cơ bản của thực
tiễn là:
A. Hoạt động đấu tranh giai cấp
B. Hoạt động sản xuất vật chất
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động cải tạo xã hội

39. Nhận thức cảm tính bao gồm những hình thức nào:
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Cảm giác, phán đoán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán
D. Cảm giác, tri giác, suy lý

40. Nhận thức lý tính bao gồm những hình thức nào:
A.Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Khái niệm, phán đoán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán
D. Cảm giác, tri giác, suy lý

41. Điền vào chỗ trống cho đúng định nghĩa sau: “Nhận thức là … thế giới khách quan
vào trong đầu óc con người một cách năng động sáng tạo trên cơ sở thực tiễn”:
A. Quá trình phản ánh
B. Sự phản ánh
C. Sự ghi chép
D. Sự tác động của

42. Yếu tố của ý thức thể hiện thái độ của con người đối với đối tượng gọi là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức

43. Yếu tố giữ vai trò là cơ sở của ý thức là:


A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức

44. Yếu tố của ý thức thể hiện nguồn động lực bên trong thôi thúc con người vượt qua
khó khăn, thử thách gọi là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
45. Đâu không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
A. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
B. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lí
D. Thực tiễn là sự định hướng của nhận thức

46. Dựa vào nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội cái gì là kết quả của quá trình tiến
hoá lâu dài của thế giới tự nhiên:
A. Sự hiểu biết
B. Ý thức
C. Xúc cảm
D. Vật chất

47. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguyên nhân, động lực phát triển
của thế giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn

48. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức phát triển của thế giới
vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn

49. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra khuynh hướng phát triển của thế
giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn

50. Quy luật nào không phải là một trong các quy luật cơ bản của Phép biện chứng duy
vật:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
51.Hình thức liên kết các khái niệm, phản ánh mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng
của thế giới trong ý thức con người, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức
dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác

52. Sự tổng hợp tất cả những cảm giác về đối tượng giúp con người biết được đối tượng
là cái gì, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác

53. Sự tri giác về đối tượng tạo thành hình ảnh bên trong đầu óc con người phản ánh
đối tượng như một chỉnh thể thống nhất, là hình thức nào của nhận thức trong các hình
thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác

54. Quá trình con người sử dụng ngôn ngữ gọi tên đối tượng và khái quát những đặc
trưng về đối tượng, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Khái niệm
D. Tri giác

55. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là những bước
nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng”.
A. Triết học duy vật biện chứng
B. Triết học duy vật siêu hình
C. Triết học biện chứng duy tâm
D. Triết học hiện sinh

56. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập

57. Chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện bản chất gì:
A. Cách mạng và khoa học
B. Dân tộc và hiện đại
C. Khoa học và dân tộc
D. Toàn dân

58. Cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là:
A. Hoạt động lý luận
B. Thực tiễn
C. Hoạt động văn hoá nghệ thuật
D. Kinh tế

59. Nhận thức lý tính được thực hiện thông qua những hình thức cơ bản nào:
A. Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng
B. Cảm giác – Phán đoán – Tri giác
C. Khái niệm – Phán đoán – Suy lý
D. Khái niệm – Suy lý – Tri giác

60. Vòng khâu của quá trình nhận thức là:


A. Từ cảm tính đến lý tính, từ lý tính đến hành động
B. Từ hành động đến cảm tính, từ cảm tính đến tư duy trừu tượng
C. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến hệ thống khái
niệm
D. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn

61. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật tự nhiên

62. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc:
A. Không vận dụng đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Không vận dụng đúng quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi
về chất và ngược lại
C. Không vận dụng quy luật phủ định của phủ định
D. Không vận dụng đúng quy luật tự nhiên

63. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút ra trực tiếp
từ:
A. Lý luận về nhận thức
B. Mối quan hệ giữa nhận thức và ý thức
C. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực
D. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
64. Tổng hợp nhưng thuộc tính khách quan vốn có của sự vật, nói lên sự vật là cái gì,
phân biệt nó với cái khác. Đó là khái niệm nào:
A. Lượng.
B. Chất
C. Độ
D. Điểm nút

65. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức là
quá trình nào?
A. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
B. Sáng tạo thuần túy trong tư duy con người
C. Hoạt động kinh tế
D. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới

66. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Sự thống nhất của các mặt đối
lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”.
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
D. Chủ nghĩa duy lý

67. Theo quan điểm của triết Mác – Lênin, có thể định nghĩa về vật chất như sau:
A. Vật chất là những chất tạo nên vũ trụ
B. Vật chất là nguyên tử
C. Vật chất là thực tại khách quan
D. Vật chất là vật thể cụ thể

68. Thực tại khách quan có thể hiểu là:


A. Tất cả những gì tồn tại trong thế giới và trong tư duy con người
B. Tất cả những gì tồn tại thực và tồn tại độc lập với ý thức của con người
C. Tất cả những hình ảnh bên trong đầu óc con người do sự phản ánh thế giới
D. Tất cả những tri thức khách quan mà con người đã có được

69. Cách thức của sự phát triển là:


A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan

70. Nguyên nhân của sự phát triển là:


A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
71. Khuynh hướng của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan

72. Quan điểm nào sau đây đối lập với chủ nghĩa duy vật biện chứng về sự phát triển:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan

73. Theo quan niệm triết học Mác – Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì:
A. Tính hiện thực
B. Tính vật chất
C. Tính tồn tại
D. Tính khách quan

74. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái gì:
A. Công cụ lao động
B. Cơ quan cảm giác
C. Ngôn ngữ
D. Công cụ sản xuất

75. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất

76. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sự vật có
tính chất gì:
A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
C. Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng
D. Tính khách quan, đa dạng

77. Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là 3
lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
78. Quan điểm nào cho rằng tồn tại là sự phức hợp của những cảm giác:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan

79. Quan điểm nào cho rằng bản chất thế giới là Ý niệm, vạn vật trong thế giới, kể cả
con người chỉ là hình bóng của Ý niệm:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan

80. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào:


A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất

81. Cơ sở lý luận của quan điểm lịch sử - cụ thể là nguyên lý nào:


A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất

82. Cơ sở lý luận của quan điểm phát triển là nguyên lý nào:


A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất

83. Cơ sở lý luận của quan điểm khách quan là gì:


A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn

84. Cơ sở lý luận của quan điểm thống nhất lý luận và thực tiễn là gì:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn

85. Giới hạn từ 0 độ C đến 100 độ C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất:
A. Độ
B. Chất
C. Lượng
D. Bước nhảy

86. Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100 độ C được gọi là gì
trong quy luật lượng – chất?
A. Độ
B. Bước nhảy
C. Chuyển hoá
D. Tịnh tiến

87. Tính quy định nói lên sự vật là nó chứ không phải cái khác trong một mối quan hệ
nhất định, gọi là gì:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy

88. Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút

89. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy luật
nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật xã hội

90. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của nôn nóng, tả khuynh là do không tôn trọng
quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên

91. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của không xác định đúng mặt đối lập cơ bản của
đối tượng, không có phương pháp phù hợp tạo động lực phát triển cho đối tượng là do
không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên

92. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của việc không kế thừa những yếu tố tích cực,
tiến bộ của cái cũ là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên

93. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của việc không tạo điều kiện cho cái mới tích cực
phát triển là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên

94. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.

95. Hai mặt đối lập bài trừ, triệt tiêu lẫn nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.

96. Hai mặt đối lập còn tồn tại những yếu tố giống nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.

97. Nội dung cơ bản của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
C. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức có thể tác động
trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người
D. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức không thể tác động trở
lại vật chất

98. Vận động là:


A. Sự chuyển động của các vật thể trong không gian
B. Sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái khác của sự vật hiện tượng
C. Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian
D. Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không gian và thời gian

99. Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử-cụ thể và quan điểm phát triển được rút ra
từ:
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
C. Mối quan hệ giữa nhận thức và thực tiễn
D. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật

100. Khái niệm dùng để chỉ biện chứng của bản thân thế giới tồn tại khách quan, độc
lập với ý thức con người là:
A. Biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan
C. Biện chứng tự nhiên
D. Biện chứng xã hội
Ôn tập cuối kì môn marlenin
Câu1. Theo chủ nghĩa marlenin thuật ngữ triết học là gì ?

Đáp án: Là tri thức mang tính lí luận, tính hệ thống, tính chung nhất mang
hình thái xã hội.
Câu 2 .Nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của triết học là?

Đáp án: Khái niệm

Câu 3. Đối tượng của triết học là gì ?


Nghiên cứu những vấn đề chung nhất của con người,xã hội, tự nhiên
Câu 4. Có 3 hình thức xuất hiện theo thứ tự và thời gian như sau

Đáp án: Thế giới quan thần thoại => Thế giới quan tôn giao => Cao nhất
là thế giới triết học
Câu 5. Theo chủ nghĩa marlenin vấn đề cơ bản của triết học là gì ?

Đáp án: Giữa vật chất và ý thực( bản thể luận ) , giữa tư duy và tinh tồn tại
(nhận thức luận) , giữa tinh thần với giới tự nhiên ( triết học tinh thần ).
Câu 6 Nhưng triết gia cho rằng ý thức có trước vật chất có sau ?

Đáp án: chủ nghĩa duy tâm

Câu 7 Những triết gia cho rằng vật chất có trước ý thức có sau ?

c Đáp án: hủ nghĩ duy vật

câu 8 Con người có khả năng nhận thức được thế giới là trường phái
triết học nào ?

Đáp án: trường phái khả tri

Câu 10 Tính chất trực quan cảm tính được thể hiện rõ nhất ở hình
thức nào của chủ thể duy vật?

Đáp án: Chủ nghĩa duy vật chất phát thời cổ đại

Câu 11: Cứ nghe thấy máy móc, biệt lập,tính tại, không tác động qua
lại thì

Đáp án: là trường phái chủ nghĩa duy vật siêu hình

Câu 12 chủ nghĩa duy vật biện chứng xd rõ vật chất là thực tại của
khách quan không còn đồng nhất vật chất với những dạng của vật
chất
Câu 13 Những cái luôn vận động biến đổi và luôn tồn tại trong các
mối quan hệ

Đáp án: Là trường phái chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 14 Theo học thuyết của mac đó là sự ra đời và sự kế thừa của


nhũng học thuyết nào
Đáp án:
Triết học cổ điền đức
Kinh tế chính trị cổ điển anh
Chủ nghĩa xã hội khổng tưởng pháp
Câu 15 : Những phát minh khoa học có ý nghĩa quan trọng trong sự
hình thành duy vật biện chứng
Đáp án:
- Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
- Thuyết tiến hóa
- Thuyết tế bào
Câu 16: Thế giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩa mac trang
bị mang tính chất gì ?

Đáp án: Mang tính chất cách mạng và khoa học

Câu 17 Các phạm trù bản chất ý thức vận động bản chất hiện tượng
thuộc về lĩnh vực gì ?

Đáp án: Lĩnh vật triết học

Câu 18 : Chân lý mang tính chất gì ?

Đáp án: Mang tính lịch sử cụ thể

Câu 19 : Thực tiễn đóng vai trò gì đối với nhận thức ?

Đáp án: Là cơ sở, động lực. mục đích đối với nhận thức

Câu 20 :Tính chất nào của chân lý thể hiện tính độc lập với ý muốn
của con người ?

Đáp án: Do tính khách quan

Câu 21 Nguyên tắc pp luận nào rút ra được từ vật chất và ý thức?

Đáp án: Quan điểm khách quan

Câu 22 Nguyên lý về mqh phổ biến thì ý nghĩa rút ra?


Đáp án: Quan điểm Toàn diện và quan điểm lịch sự cụ thể

Câu 23 Nguyên tắc pp rút ra được từ nguyên lý về sự phát triển

Đáp án: Quan điểm phát triển

Câu 24 Nguyên tắc nào rút ra từ mqh biện chứng giữa nhận thức và
thực tiễn

Đáp án: Là quan điểm lý luận gắn liến với thực tiễn ( quan điểm thống
nhất ).
Câu 25 Nhận thức lý tính khác với nhận thức cảm tính ở chỗ nào ?

Đáp án:

Lý tính : phản ánh khái quái trừu tượng gián tiếp


Cảm tính có 3 giai đoạn : cảm giác tri giác và trừu tượng
Lý tính có 3 giai đoạn : khái niệm, phán đoán ,suy lý
Câu 26 Bước nhảy là khái niệm dùng đề chỉ gì ?

Đáp án: Đề chỉ sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới

Câu 27 Phán đoán là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào ?

Đáp án: Lý tính

Câu 28 Tiêu chuẩn kiểm tra chân lý là ?

Đáp án: Thực tiễn ( toàn bộ hoạt động vật chất mang tính ls của con người
)
Câu 29 sự hiểu biết của con người phù hợp với hiện thức khách quan
gọi là gì ?
Đáp án: Chân lý
Câu 30 ông ăng gen chỉ rõ các sự vật hiện tượng phong phú muôn
màu muôn vẻ nhưng chúng có đặc tính chung đó là ?

Đáp án: Tính vật chất

Câu 31: vật chất là một phạm trù của triết học ……… là câu nói của
ai?

Đáp án: Là của marelenin

Câu 32 Sự tác động của ý thức đối với vật chất thông qua hoạt động
gì?

Đáp án: Hoạt động thực tiễn

Câu 33 Trong các hình thức của hoat động thực tiễn thì hoạt động cơ
bản nhất đó là ?

Đáp án: Hoạt động sản xuất vật chất

Câu 34 Nhận thức là gì ?

Đáp án: Là quá trình phản ánh thế giới khách quan vào trong đầu óc của
con người một cách năng động và sáng tạo
Câu 35: Ý thức là gì ?

Đáp án: Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quang thông qua lăng kính
của con người
Có 2 nguồn gốc
- vật chất
- Xã hội (lao động và ngôn ngữ )
Câu 36: Yếu tố của ý thức thể hiện thái độ của con người đối với đối
tượng gọi là gì ?
Đáp án: tình cảm
Câu 37 Yếu tố giữ vai trò cơ sở của ý thức đó là gì?
Đáp án: tri thức
Câu 38 Yếu tô của ý thức thể hiện động lực bên trong thôi thúc vượt
qua khó khăn hoàn cảnh ?
Đáp án: ý chí
Câu 39 Dựa vào nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội là gì ?

Đáp án: Kết quả của quá trình tiến hóa lâu dài

Câu 40 Quy luật mâu thuẫn chỉ ra ?

Đáp án: chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển

Câu 41 Quy luật lượng chất chỉ ra ?

Đáp án: chỉ ra hình thức cách thức của sự phát triển

Câu 42 Quy luật phủ định của phủ định chỉ ra ?

Đáp án: chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển

Câu 43 hình thức liên kết các khái niệm phản ảnh mlh giữa các sự vật
hiện tượng?

Đáp án: Hình thức phán đoán

Câu 44 tổng hợp các cảm giác của đối tượng gọi là hình thức nào ?

Đáp án: Tri giác

Câu 45 tri giác tạo về đối tượng tạo hình ảnh bên trong đầu óc con
người phản ánh đối tượng nhận thức gọi là gì ?
Đáp án: Biểu tượng

Câu 46 Quá trình con người sữ dụng ngôn ngữ gọi tên đối tượng gọi là
gì ?

Đáp án: Khái niệm

Câu 47 Hai mặt đối lập tạo tiền đề cho nhau thì triết học maclenin gọi
là gì ?

Đáp án: Sự thống nhất giữa hai mặt đối lập ( quy luật mâu thuẫn )

Câu 48 Cơ sở động lực mục đích là gì?

Đáp án: Thực tiễn

Câu 49 Vòng khâu của quá trình nhận thức là gì ?

Đáp án: Lê nin đã nói từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư
duy trửu tượng đến thực tiễn .
Câu 50 quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng ?

Đáp án: Là quy luật thống nhất đấu tranh giữa các mặt đối lập

Câu 51 tổng hợp những thuộc tính khách quan vốn có của sự vật phân
biệt cái này vs cái khác ?

Đáp án: Là chất

Câu 52 : Quan điểm cho rằng tồn tại là sự phức hợp của các cảm giác
theo quan điểm nào?

Đáp án: Là quan điểm chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Câu 53: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch
sử (chũ nghĩa maclennin) có mấy hình thức sản xuất?
Đáp án: Có 3 phương thức sản xuất : sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần,
sản xuất bản thân của con người.
Câu 54: Các nhân tố cơ bản của quá trình sản xuất là?
Đáp án:
- Tư liệu sản xuất ( công cụ lao động, đối tượng lao động )
- Người lao động
Câu 55: Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ nào?

Đáp án: Giữa con người với tự nhiên

Câu 56: Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?

Đáp án: Có 2 yếu tố : tư liệu sản xuất và người lao động

Câu 57: Yếu tố cơ bản nhất của lực lượng sản xuất?

Đáp án: Người lao động

Câu 58: yếu tố nào mang tính cách mạng nhất trong lực lượng sản
xuất là?

Đáp án: Công cụ lao động

Câu 59: Quan hệ sản xuất là ?

Đáp án: Là mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất

Câu 60 cấu thành quan hệ sx có những mặt cơ bản nào?

Đáp án: Có 3 mặt cấu thành

- Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất ( chiếm vị trí quan trọng nhất
quyết định các mặt còn lại )
- Tổ chức và quản lý quá trình sản xuất
- Quan hệ giữa người với người trong phân phối sản phẩm
Câu 61: Quan hệ sản xuất thay đổi do những gì?
Đáp án: Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phải phù hợp với quan
hệ sản xuất
Câu 62: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất khi thống nhất với
nhau tạo thành gì?

Đáp án: Phương thức sản xuất

Câu 63: Yếu tố nào quyết định đến sự phát triển của xã hội loài
người?

Đáp án: Phương thức sản xuất

Câu 64: Phương thức sản xuất có mấy mặt cơ bản?

Đáp án:

Có 2 mặt cơ bản là
- Mặt kỉ thuật
- Mặt xã hội
Câu 65: Cơ sở hạ tầng là gì?

Đáp án: Toàn bộ quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội

Câu 66: Kiến trúc thượng tầng là gì?


Là toàn bộ hệ thống hình thái ý thức xã hội ( chính trị , pháp luật, triết học,
văn hóa, nghệ thuật ) hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định

Câu 67: Trong mối quan hệ biện chứng cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng cái nào quyết định cái nào?

Đáp án:

Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng


Kiến trúc thượng tầng có 1 tính độc lập tương đối
Câu 68: Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đến cơ sở hạ tầng
thông qua yếu tố nào?

Đáp án: Nhà nước

Câu 69: Quy luật xã hội giữ vai trò quyết định vận động của xã hội đó
là quy luật nào?
Đáp án: Quy luật sự phù hợp giữa lực lượng lao động sản xuất phải phù
hợp với trình độ phát triển lực lượng sản xuất và trình độ phát triển lực
lượng sản xuất phải phù hợp với lực lượng lao động sản xuất.

Câu 70: Hình thái kinh tế xã hội bao gồm những bộ phận nào?
Đáp án:
- Lực lượng sản xuất
- Quan hệ sản xuất
- Kiến trúc thượng tầng
Câu 71: Nguồn gốc vận động của sự phát triển hình thái kinh tế xã hội
là?
Đáp án do lực lượng sản xuất phát triển liên tục
Câu 72: Các mức của hình thái kinh tế xã hội mà nuoc ta đả trải qua
là?

Đáp án: - Công xã nguyên thủy


o Chiếm hữu nô lệ
o Phong kiến
o Tư bản chủ nghĩa
Câu 73: Định nghĩa giai cấp của lê nin là?

Đáp án: Tập đoàn người khác nhau về địa vị khác nhau

Câu 74: Nguyên nhân nào dẫn đến sự xuất hiện giai cấp?
Đáp án: Xuất hiện chế độ về tư hữu và tư liệu sản xuất, sự phân công lao
động trong xã hội.
Câu 75: Nguồn gốc của giai cấp là?

Đáp án: Là do sự ra đời của chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

Câu 76: Để xóa bỏ chế độ giai cấp thì cần xóa bỏ gì?

Đáp án: Xóa bỏ tư hữu về tư liệu sản xuất

Câu 77: Nguyên nhân cơ bản nào gây ra mâu thuẫn đối kháng các
giai cấp xã hội là?

Đáp án: Sự mâu thuẫn đối lập nhau về lợi ích kinh tế

Câu 78: Đấu tranh giai cấp xét cho tới cùng nhằm mục đích nào?

Đáp án: Giải quyết mâu thuẫn của giai cấp nhằm chiếm lấy lợi ích kinh tế

Câu 79: Đấu tranh giai cấp có vai trò gì?

Đáp án: Là động lực tiến bộ của lịch sử

Câu 80: đấu tranh của những ng bị áp bức chống lại những người
thống trị là dấu tranh gì?

Đáp án: Là đấu tranh giai cấp

Câu 81: Đấu tranh giai cấp xảy ra sâu xa xung đột trong lĩnh vực nào?

Đáp án: Lĩnh vực kinh tế

Câu 82: Mục đính của đấu tranh của giai cấp vô sản là gì?

Đáp án: Thiết lập sự thống trị về mặt chính trị trên phạm vi toàn thế giới(
xóa bỏ chế độ người bóc lột người )
Câu 83: Vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử là gì?
Đáp án: Chủ thể sáng tạo chân chính trong lịch sử quyết định sự phát
triển lịch sử
Câu 84: Quần chúng nhân dân là ai?

Đáp án: Là những người sản xuất ra của cải vật chất những bộ phận dân
cư chống lại giai cấp thống trị
Câu 85: Cá nhân không hòa tan với tập thể là do đâu?

Đáp án: Do những quan niệm những mục đích , khả năng và lợi ích khác
nhau
Câu 86: Con người bộc lột những bản chất xã hội khi nào?

Đáp án: Khi tồn tại trong các quan hệ xã hội ( vì bản chất con người là
tổng hòa các mối quan hệ xã hội).
Câu 1 : Theo quan niệm maclenin vật chất có Thuộc tính đặc trưng
nào
Đáp án: vật chất là một phạm trù triết học Thực tại khách quan đem lại
cảm giác…..
Câu 2 : Tính thống nhất thật sự của thế giới ?
Đáp án: Nằm ở tính vật chất của nó
Câu 3 Bản chất của thế giới là ý thức thì theo trường phái nào ?
Đáp án: chủ nghĩa duy tâm
Câu 4 : phương thức tồn tại của vật chất ?
Đáp án: vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
Câu 5: Ý thức là gì?
Đáp án : Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan thông qua
lăng kính chủ quan ( vật chất cải tạo lại thông qua bộ óc con người
Câu 6 : Nguồn gốc của ý thức?
Đáp án:
● nguồn gốc tự nhiên ( thế giới khách quan và bộ não của con người )
● Nguồn gốc xh của ý thức ( lao động và ngôn ngữ )
Câu 7 : Vai trò thực sự của ý thức ?
Đáp án: Là sự phản ánh năng động sáng tạo cái thực tại khách quan
đồng thời tác động trở lại thông qua hoạt dông thực tiễn con người
Câu 8: Mối quan hệ giữa lượng và chất? chỉ ra hình thức phát
triển?
Đáp án: Sự thống nhất giữa lượng và chất ở phạm trù độ
Điểm nút là bước ngoặc dẫn đến sự thay đổi về lượng và dẫn đến sự
thay đổi về chất
Câu 9 Phát triển là gì ?
Đáp án: Là sự thay đổi về chất trong quá trình vận động về chất
Câu 10: Nguồn gốc của sự vận động phát triển ?
Đáp án: Quy luật mâu thuẫn thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
lập
Câu 11: Khi hỏi về tính quy định vốn có của sự vật ( key: quy mô,
trình độ phát triển số liệu, nhiệt độ ) ?
Đáp án: Phạm trù lượng ( chỉ tính quy định vốn có của sự vật )
Câu 12 Cách thức của sự vận động và phát triển ?
Đáp án: Quy luật lượng chất ( chuyển hóa sự thay đổi về lượng dẫn đến
sự thay đổi về chất và ngược lại )
Câu 13: khuynh hướng của sự vật phát triển ?
Đáp án: Quy luật phủ định của phủ định ( cái mới ra đời thay đổi cái cũ
)
Câu 14: Phủ định biện chứng là gì ?
Đáp án: Phủ định biện chứng là sự phủ định có kế thừa và tạo điều
khiện phát triển
Câu 15 : chất là gì ?
Đáp án: Chất là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính
Câu 16: Theo quan niệm chủ nghĩa maclenin thực tiễn là gì ?
Đáp án: Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sữ xh
của con người nhằm cải biến về tự nhiên và cải tạo thế giới khắc quan
Câu 17: Bản chất của nhận thức là gì
Đáp án: Là sự phản ảnh chủ động tích cực sáng tạo của chủ thể trước
khách thể
Câu 18 :Tri thức của con người có được hoàn thiện hay không ?
Đáp án: Có khả năng hoàn thiện chính là nhờ nổ lực hoạt động thực tiễn
của con người.
Câu 19 : chân lý là gì ?
Đáp án: Chân lý là tri thức phù hợp với hiện thực và được thực tiễn
kiểm nghiệm.
Câu 20: mqh giữa vật chất và ý thức có ý nghĩa nguyên tắc pp luận
nào rút ra
Đáp án: Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Câu 21 Nguyên lý về mqh phổ biến thì ý nghĩa rút ra được
Đáp án : Quan điểm Toàn diện và quan điểm lịch sự cụ thể
Câu 22 Ý nghĩa rút ra được giữa mqh vật chất và ý thức là?
Đáp án: Quan điểm khách quan

Câu 23 Ý nghĩa ppl rút ra được mqh biện chứng giữa nhận thức
và thực tiễn ?
Đáp án: Là quan điểm lý luận gắn liến với thực tiễn ( quan điểm
thống nhất ).

Điền vào chỗ trống: "Lượng là khái niệm dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, hiện
tượng về mặt quy mô, trình độ phát triển, các yếu tố biểu hiện ở …………… các thuộc tính,
ở tổng số các bộ phận, ở đại lượng, ở tốc độ và nhịp điệu vận động và phát triển của sự vật,
hiện tượng"

a.

Con số của

b.

số

c.

Tất cả đều sai

d.

Số lượng

Phản hồi
The correct answer is: Số lượng

Câu hỏi 2
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


CT5. Kiến trúc thượng tầng xã hội chủ nghĩa có mầm mống nảy sinh ngay từ:

a.

Tất cả đều sai

b.
(1) và (2) đều đúng

c.

Cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản và quần chúng lao động chống lại giai cấp thống trị bóc
lột, lật đổ trật tự xã hội cũ (1)

d.

Cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân (2)

Phản hồi
The correct answer is: Cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản và quần chúng lao động chống lại
giai cấp thống trị bóc lột, lật đổ trật tự xã hội cũ (1)

Câu hỏi 3
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


CT1. Vật chất tồn tại bằng cách:

a.

Tự thân vận động

b.

Tất cả đều sai

c.

Vận động trong không gian và thời gian

d.

Vận động

Phản hồi
The correct answer is: Vận động trong không gian và thời gian
Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


CT8. Điền vào chỗ trống: "“Mối liên hệ” là một phạm trù triết học dùng để chỉ các mối ràng
buộc ………., quy định và ảnh hưởng lẫn nhau giữa các yếu tố, bộ phận trong một đối
tượng hoặc giữa các đối tượng với nhau"

a.

Hỗ trợ

b.

Trợ giúp

c.

Tương hỗ

d.

Tương trợ

Phản hồi
The correct answer is: Tương hỗ

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


CT10. Khái niệm “Vật chất” thuộc về phạm trù nào sau đây:
a.

Phạm trù khoa học nhân văn.

b.

Phạm trù khoa học xã hội

c.

Phạm trù triết học

d.

Phạm trù khoa học cụ thể

Phản hồi
The correct answer is: Phạm trù triết học

Câu hỏi 6
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


CT2. QUY LUẬT CHỈ RA NGUỒN GỐC CỦA SỰ TỒN TẠI VÀ PHÁT TRIỂN

a.

Quy luật phủ định của phủ định

b.

Tất ca đều sai

c.

Quy luật lượng – chất

d.

Quy luật từ những sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
Phản hồi
The correct answer is: Tất ca đều sai

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


CT3. QUY LUẬT CHỈ RA CÁCH THỨC CỦA SỰ TỒN TẠI VÀ PHÁT TRIỂN

a.

Quy luật lượng – chất

b.

Quy luật phủ định của phủ định

c.

Tất ca đều sai

d.

Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập

Phản hồi
The correct answer is: Quy luật lượng – chất

Câu hỏi 8
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
CT7. CHẤT LÀ GÌ?

a.

Tất cả đều sai

b.

Chất lượng

c.

Cái dùng để phân biệt với cái khác

d.

Bản chất

Phản hồi
The correct answer is: Cái dùng để phân biệt với cái khác

Câu hỏi 9
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


CT6. Quy luật nhận thức một cách đúng đắn mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị.

a.

Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

b.

Quy luật từ những sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại

c.

Tất cả đều sai


d.

Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập

Phản hồi
The correct answer is: Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng

Câu hỏi 10
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


CT4. Khuynh hướng của sự phát triển

a.

Theo đường thẳng

b.

Theo đường xoáy trôn ốc (xoắn ốc)

c.

Theo đường vòng

d.

Theo đường ziczac

Phản hồi
The correct answer is: Theo đường xoáy trôn ốc (xoắn ốc)

TRIẾT HỌC MAC LENIN LMS


1. Theo quan điểm triết học mácxít, triết học ra đời trong điều kiện nào?

Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí thức.
2. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?

Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.


3. Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ 19 đã đem
lại cơ sở khoa học cho sự phát triển (SPT) điều gì?

SPT phép biện chứng từ tự phát chuyển thành tự giác.


4. Bổ sung để được một câu đúng: “Triết học Mác – Lênin là khoa học .
. .”.

Nghiên cứu quy luật chung nhất của thế giới.


5. Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học cần trả lời câu hỏi nào?

Vật chất hay ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
Con người có khả năng nhận thức thế giới được hay không?

6. Triết học Mac-Lenin ra đời vào khoảng thời gian nào?

Những năm 40 thế kỷ XIX

7. Mối quan hệ giữa triết học duy vật biện chứng(THDVBC) và khoa
học tự nhên (KHTN) biểu hiện ở chỗ nào?

Phát minh của KHTN là cơ sở khoa học của các luận điểm THDVBC, còn
THDVBC là cơ sở thế giới quan và phương pháp luận chung cho KHTN

8. Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do
Mac&Angen thực hiện là gì?

Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch sử, làm sáng rõ lịch sử tồn tại và phát triển
của xã hội loài người.
9. Những tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời triết học Mac là gì?

Học thuyết tiến hóa của Đacuyn, thuyết tế bào, định luật bảo toàn và chuyển hóa
năng lượng

10. Những tiền đề lý luận dẫn đến sự ra đời của triết học Mac?

Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị học cổ điển Anh và chủ nghĩa xã hội
không tưởng ở Pháp.

11. Đối tượng cuat triết học

Thế giới trong tihs chỉnh thể

12. Thế giớ quan là?

Toàn bộ quan điểm về thế giới

13. Triết học Mac Lenin có chức năng?

Chức năng thế giới quan và phương pháp luận phổ biến

14. Vai trò của triết học mac lenin trong đời sống xã hội

Là thế giới quan, phương pháp luận khoa học cho con người trong nhận thức và
thực tiễn

15. Về đối tượng triết học (TH) khác khoa học cụ thể (KHCT) ở chỗ
nào?

KHCT khám phá ra mọi quy luật của thế giới, còn TH khám phá ra mọi cấp độ
bản chất của thế giới

16. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo quan điểm triết học
mácxít: “Cảm giác là sự phản ánh . . . của sự vật vào trong bộ óc, khi sự
vật tác động trực tiếp lên một giác quan của chúng ta”
Một đặc tính riêng lẻ
17. Bổ sung để được một câu đúng: Theo quan điểm triết học mácxít,
thực tiễn là có vai trò:
Cơ sở, nguồn gốc, mục đích, động lực, tiêu chuẩn kiểm tra chân lý.

18. Các hình thức của nhận thức lý tính là gì?


Khái niệm, phán đoán, suy luận.

19. Nhận thức cảm tính có tính chất như thế nào?
Sinh động, cụ thể, trực tiếp, hời hợt.

20. Con đường biện chứng của quá trình nhận thức phải diễn ra như thế
nào?
Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực
tiễn.

21. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ quan hệ biện chứng
giữa nhận thức và thực tiễn trong triết học Mác Lênin là:
Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn

22. lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động
của các mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra
23. nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ
phổ biến trong triết học Mác Lênin là
quan điểm lịch sử-cụ thể

24. quy luật vạch ra nguồn gốc động lực của sự vận động và phát triển:
quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập

25. Theo quan điểm của CNDVBC, nguông gốc xã hội của ý thức là:
Lao động và ngôn ngữ

26. Quy luật vạch ra cách thức của sự vận động , phát triển:
Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại

27. Theo Ph.Awngen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở:
Tính vật chất

28. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm DVBC
Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự
thay đổi về chấ của sự vật hiện tượng

29. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ mối quan hệ giữa vật
chất và ý thức trong triết học Mác-Leenin là:
Quan điểm khách quan
30. Quan điểm: “ Bản chất của thế giới là ý thức” là quan điểm của
trường phái triết học:
Duy tâm

31. phạm trù dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô,
trình độ phát triển của thực vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố
cáu thành sự vật:
Độ

32. Chất của sự vật là:


Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính

33. Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức

34. Tri thức cả con người ngày càng hoàn thiện là:
Nhờ sự nỗ lujcwj hoạt động thực tiễn của con người

35. Chân lý là:


Tri thức phù hợp với hiên thực được thực tiễn kiểm nghiệm
36. Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm của triết học
Mac-leenin là:
Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác

37. Quy luật vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển:
Quy luật phủ định của phủ định

38. Lưa chọn câu đúng nhất thoe quan điểm của CNDVBC
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng
mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng

39. Theo chủ nghĩa Mác-Leenin, phát triển là:


Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất

40. Phạm trù ói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay
đổi về chất:
Bước nhảy

41. Theo Ph.Awngen, một trong những phương thức tồn tại vật chất là:
Vận động

42. Theo quan điểm của triết học Mác-Leenin, bản chất của nhận thức là
Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
43. Ý thức có vai trò:
Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng
thời có sựu tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con
người

44. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC:
Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó

45. Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:
Là hình ảnh phản ánh sasg tạo lại hiện thực khách quan

46. Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù:
Độ

47. Theo quan niệm của triết học mac-lenin, thực tiễn là:
Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử -xã hội của con người
nhằm cải tạo thế giới khách quan

48. Chọn câu trả lời đúng:


Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan

49. Phủ định biện chứng là:


Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển

50. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ nguyên lý về sự phát
triển trong triết học mac-lenin là:
Quan điểm phát triển

51. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?
MQH giữa con người với con người trong sản xuất

52. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?
MQH giữa con người với tự nhiên

53. Đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt con người (CN) với động vật
(ĐV) là gì?
CN hoạt động lao động sản xuất vật chất cải tạo thế giới, ĐV hoạt động bản
năng thích nghi với môi trường

54. Yếu tố nào quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người?
Phương thức sản xuất

55. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành
điều gì?
Phương thức sản xuất
1.Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học những triết gia cho
rằng ý thức có trước vật chất ý thức quyết định vật chất thì thuộc trường phái triết học
nào
A chủ nghĩa duy vật
B chủ nghĩa duy tâm
C trường phái khả tri
D trường phải bất khả thi
2. theo chủ nghĩa Mác Lênin câu hỏi lớn thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học là
A. con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?
B con người có thể nhận thức được thế giới hay không?
C vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào có sau cái nào quyết định cái nào?
D. vai trò của con người trong thế giới này là gì?
3. theo chủ nghĩa Mác Lênin vấn đề cơ bản của triết học là
A giải thích thế giới
B cải tạo thế giới
C mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
D mối quan hệ giữa con người và thế giới
4. khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học những triết gia cho
rằng vật chất có trước ý thức và vật chất quyết định ý thức thì thuộc trường phái triết
học nào
A.chủ nghĩa duy vật
B.chủ nghĩa duy tâm
C. trường phái khả chi
D trường phái Bất Khả Thi
5. Theo chủ nghĩa Mác Lênin thuật ngữ triết học có thể hiểu là
A.yêu mến sự thông thái
B. chiêm nghiệm Tìm ra chân lý cuộc đời
C. sự truy tìm bản chất của đối tượng
D.là tri thức mang tính lý luận, tính hệ thống và tính chung nhất
6.tính chất trực quan cảm tính thể hiện rõ nhất ở hình thức nào chủ nghĩa duy vật
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (sai)
D.chủ nghĩa duy vật nói chung
7. khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học những triết gia cho rằng
con người không có khả năng nhận thức được thế giới khi thuộc trường phái triết học
nào A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái phải chi
D. Trường phái Bất Khả tri
8. những phát minh khoa học có ý nghĩa quan trọng trong sự hình thành chủ nghĩa duy
vật biện chứng
A.định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa và thuyết tương đối
B. định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng thuyết tế bào và thuyết tương đối
C. định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng thuyết thuyết tương đối và thuyết
ngtử
D. định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng thuyết tiến hóa và thuyết tế bào
9 Theo triết học Mác Lênin nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập và tĩnh tại là đặc
trưng của phương pháp nhận thức nào
A phương pháp trực quan trọng Tính
B phương pháp siêu hình
C phương pháp biện chứng
D phương pháp sư toán lý tính
10 các Phạm trù vật chất ý thức vận động bản chất htượng là những phạm trù của KH
nào
A triết học
B sinh học
C hóa học
D Vật Lý
11 Đề phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái gì
A. công cụ lao động
B cơ quan cảm giác
C. ngôn ngữ
D.công cụ sản xuất
12 nhận thức cảm tính bao gồm những hình thức nào
A.cảm giác, tri giác, biểu tượng
B cảm giác, phoáng đoán, suy lý
C biểu tượng phán đoán
D cảm giác, tri giác, suy lý
13 quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức phát triển của thế giới
vật chất
A quy luật phủ định của phủ định
B quy luật nhân quả
C quy luật lượng - chất
D quy luật mâu thuẫn
14 luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào “phát triển chỉ là những bước
nhảy về chất không có sự thay đổi về lượng”
A.Triết học duy vật biện chứng
B.triết học duy vật siêu hình
C.triết học biện chứng duy tâm
D triết học hiện sinh
15 hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau. triết học gọi là
A sự đấu tranh của hai mặt đối lập
B sự thống nhất của hai mặt đối lập
C sự chuyển hóa của hai mặt đối lập
D sự tương đồng của các mặt đối lập
16 nguyên tắc phương pháp luận nào được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
trong triết học Mác Lênin là
A. quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B quan điểm khách quan
C quan điểm lịch sử - cụ thể
D quan điểm phát triển
17 yếu tố của ý thức thể hiện nguồn động lực bên trong thôi thúc con người vượt qua
khó khăn thử thách gọi là
A.tri thức
B tình cảm
C ý chí
D tiềm thức
18 tính chất nào của chân lý thể hiện chân lý tồn tại độc lập với ý muốn của con
người
A. Tính tiên đối
B. Tính tuyệt đối
C. Tính khách quan
D.Tính cụ thể
19 vòng khâu của quá trình nhận thức là
A. tự cảm tính đến lý tính, từ lý tính đến hành động
B. từ hành động đến cảm tính, từ cảm tính đến tư duy trừu tượng
C. từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến hệ thống khái
niệm
D. từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
20. quá trình con người sử dụng ngôn ngữ gọi tên đối tượng và khái quát những đặc
trưng về đối tượng là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới đây
A. suy đoán
B. phán đoán (sai)
C. khái niệm
D. tri giác
21. “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ ……được đem lại cho con người
trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại phản ánh và tồn tại
không lệ thuộc vào cảm giác”. Điền từ thích hợp vào dấu “….”
A. Thực tại chủ quan
B. Thực tại khách quan
C. Quy Luật ràng buộc
D. Cảm giác thông thường
22. nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
trong triết học Mác - Lênin là
A. quan điểm toàn diện
B. quan điểm khách quan
C. quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn (sai)
D. quan điểm phát triển
23. “Tri giác” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào
A. nhận thức cảm tính
B. nhận thức lý tính
C. là giai đoạn chuyển tiếp từ cảm tính sang lý tính
D. cấp độ cao nhất của sự nhận thức
24. nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc tự rút ra trực tiếp từ
A. Lý luận về nhận thức
B. Mối quan hệ giữa nhận thức và ý thức
C. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực
D. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
25. nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ nguyên lý về sự phát triển trong triết
học Mác Lênin là
A. quan điểm toàn diện (sai)
B. quan điểm khách quan
C. quan điểm lịch sử - cụ thể
D. quan điểm phát triển
26 dựa vào nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội cái gì là kết quả của quá trình tiến
hóa lâu dài của thế giới tự nhiên
A. sự hiểu biết
B. ý thức
C. xúc cảm (sai)
D. vật chất
27 hình thức liên kết các khái niệm phản ánh mối quan hệ giữa các sự vật hiện tượng
của thế giới trong Ý thức con người là hình thức nào của nhận thức trong các hình
thức dưới đây
A suy lý
B phán đoán
C biểu tượng
D tri giác (sai)
28.sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động gì của con người
A hoạt động tập trung trí tuệ
B hoạt động thực tiễn
C hoạt động thực nghiệm khoa học
D hoạt động cải tạo xã hội
29 sự hiểu biết của con người phù hợp với hiện thực khách quan là
A. tri thức (sai)
B. vật chất
C. chân lý
D. lý luận
30. cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào
A. nguyên lý về sự phát triển
B. nguyên lý mối liên hệ phổ biến
C. nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. nguyên lý về tính đa dạng phong phú của thế giới vật chất
31. hai mặt đối lập còn tồn tại những yếu tố giống nhau, triết học gọi là
A. sự đấu tranh giữa hai mặt đối lập
B sự thống nhất của hai mặt đối lập (sai)
C sự chuyển hóa của hai mặt đối lập
D sự tương đồng của các mặt đối lập
32. giới hạn từ 0 độ C đến 100 độ C được gọi là gì trong quy luật lượng - chất
A. Độ
B. Chất
C. Lượng (sai)
D. Bước nhảy
33. Khái niệm dùng để chỉ biện chứng của bản thân thế giới tồn tại khách quan, độc
lập với ý thức con người là
A. biện chứng khách quan
B. biện chứng chủ quan
C. bịện chứng tự nhiên
D. biện chứng xã hội
34. Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút
35. trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy luật
nào của phép biện chứng duy vật
A. quy luật lượng - chất
B. quy luật phủ định của phủ định
C. quy luật mâu thuẫn
D. quy luật xã hội
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
36. nguồn gốc vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là do
A.sự tăng lên không ngừng của năng suất lao động
B. sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất
C. quần chúng nhân dân không ngừng nổi dậy đấu tranh chống các thế lực phản động
trong xã hội
D. mâu thuẫn giai - tầng trong xã hội, sự thay đổi của quan hệ sản xuất
37. các nhân tố cơ bản của quá trình sản xuất là
A. công cụ lao động và đối tượng lao động
B. người lao động và Môi trường lao động
C tư liệu lao động và người lao động (sai)
D tư liệu sản xuất và người lao động
38 sản xuất gồm các hình thức
A. sản xuất vật chất sản , sản xuất tinh thần và sản xuất của cải
B sản xuất của cải, sản xuất ra tư liệu sản xuất và sản xuất ra vật phẩm tiêu dùng
C sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người
D.sản xuất vật chất, sản xuất văn hóa và sản xuất môi trường sinh thái
39 cơ sở ra đời của Nhà nước là do
A. yêu cầu tổ chức, tập hợp lực lượng chống thiên tai, địch họa
B. yêu cầu tập hợp lực lượng đấu tranh bảo vệ tổ quốc
C. yêu cầu của đấu tranh giai cấp, là công cụ của giai cấp cầm quyền quyền
D. yêu cầu của quản lý xã hội, mở rộng hợp tác quốc tế
40 trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng thì
A. cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
B. kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
C. tùy thuộc vào thời đại kinh tế cụ thể mà xác định CSHT quyết định KTTT, hay
KTTT t quyết định CSHT
D. không cái nào quyết định cái nào
41. sự tác động của kiến trúc thượng tầng đến cơ sở hạ tầng phải thông qua yếu tố
A hệ thống pháp luật
B. nhà nước
C quan điểm tư tưởng của số đông trong xã hội
D quan điểm tư tưởng của giai cấp thống trị
42 yếu tố mang tính cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là
A. Người lao động
B công cụ lao động
C phương tiện lao động
D tư liệu lao động
43 kiểu nhà nước đầu tiên trong lịch sử là
A. nhà nước phong kiến
B nhà nước chủ nô
C nhà nước tư bản
D. nhà nước vô sản
44.cơ sở hạ tầng là
A.toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
B. toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
C. toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
D.Toàn bộ điều kiện vật chất và tinh thần của xã hội
45. quy luật xã hội giữ vai trò quyết định đối với sự vận động và phát triển của xã hội

A quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa CSHT quyết định KTTT
B quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng
SX
D quy luật đấu tranh giai cấp
46 kiến trúc thượng tầng là
A. hệ thống các hình thái ý thức xã hội, cùng với các thiết chế chính trị - xã hội tương
ứng được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định
B hệ thống các hình thái văn hóa xã hội, cùng với các thiết chế tổ chức nhà nước
tương ứng, được hình thành theo cơ sở hạ tầng nhất định
C hệ thống các hình thái tinh thần của xã hội, cùng với các thiết chế pháp quyền tương
ứng, được hình thành trên một cơ sở kinh tế nhất định
D hệ thống các hình thái tồn tại xã hội, cùng với các thiết chế quản lý xã hội tương
ứng, được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định
47 mục đích cuối cùng của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là
A. thực hiện chuyên chính vô sản
B xã bỏ chế độ người bóc lột người
C lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa
D. thiết lập quyền thống trị của giai cấp vô sản chiếm tài thế giới
48 Nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện nhà nước là
A sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong xã hội
B những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được
C lý tưởng cao đẹp của các lãnh tụ cách mạng kết hợp với các tầng lại với nhau
D. do sự xung đột của các thế lực tôn giáo trong xã hội
49 sự biến đổi của quan hệ sản xuất chủ yếu là do
A. trình độ phát triển của lực lượng lao động
B.trình độ phát triển của công cụ lao động
C.trình độ phát triển của phương thức sản xuất
D.trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
50 nguyên nhân cơ bản gây ra mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp trong xã hội
A. sự khác nhau về tư tưởng lối sống
B. sự đối lập về lợi ích cơ bản - lợi ích kinh tế
C. sự khác nhau về tài sản giữa người giàu và người nghèo
D. sự khác nhau về địa vị trong thang bậc của trật tự xã hội
51. nội dung quy luật quan hệ sản xuất phải phù hợp với lực lượng sản xuất là
A sự phát triển của lực lượng sản xuất đòi hỏi QHSX phải phù hợp theo, và khi QHSX
phù hợp để thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
B sự phát triển của QHSX đòi hỏi lực lượng sản xuất phải phù hợp theo. và khi lực
lượng sản xuất phù hợp sẽ thúc đẩy QHSX phát triển
C sự phát triển của lực lượng sản xuất đòi hỏi trình độ kỹ thuật phải phù hợp theo, và
khi trình độ kỹ thuật phù hợp sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển (sai)
D. sự phát triển của quan hệ sản xuất đòi hỏi trình độ quản lý phải phù hợp theo và
Khi trình độ quản lý phù hợp sẽ thúc đẩy quan hệ sản xuất phát triển
52 Định nghĩa về giai cấp của Lênin, giai cấp là
A.những tập đoàn người khác nhau về địa vị chính trị - xã hội. Nguồn gốc của giai cấp
là ở quyền lực thống trị trong xã hội
B. những tập đoàn người khác nhau về địa vị kinh tế - xã hội. Nguồn gốc của giai cấp
là ở quan hệ về tư liệu sản xuất và lợi ích kinh tế
C.những tập đoàn người khác nhau về trình độ phát triển nền kinh tế và văn hóa.
Nguồn gốc của giai cấp và vai trò quản lý xã hội
D. những tập đoàn người khác nhau về điều kiện sinh sống trong xã hội nguồn gốc của
giai cấp nào quan hệ và lợi ích về kinh tế
53 nhà nước có những chức năng cơ bản
A. Thống trị chính trị, xã hội, đối nội và đối ngoại
B Trấn áp kẻ thủ, bảo vệ lợi ích giai cấp
C bảo vệ lợi ích giai cấp và đối ngoại
D.đối ngoại và chiến thắng kẻ thù
54.yếu tố nào quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người ta
A.Vị trí địa lý mỗi dân tộc (sai)
B điều kiện dân số
C phương thức sản xuất
D điều kiện môi trường
55 Hai mặt cơ bản của phương thức sản xuất là
A. mặt tự nhiên và mặt xã hội
B mặt vật chất và mặt tinh thần
C mặt vật chất và mặt ý thức
D mặt kỹ thuật và mặt xã hội
56 Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cách mạng xã hội là
A mâu thuẫn về quan điểm chính trị giữa lực lượng xã hội khác nhau
B mâu thuẫn giữa giai cấp cách mạng và giai cấp phản cách mạng
C mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
D mâu thuẫn giữa nhân dân nghèo khổ với giới quan chức giàu có
57.vai trò của cách mạng xã hội là
A. phương thức, động lực của phát triển xã hội, tạo nên các nước thăng của tiến bộ
lịch sử nhân loại
B con đường, biện pháp của phát triển xã hội, tạo nên các cột mốc thi đấu tiến bộ của
lịch sử nhân loại
C hình thức, xu hướng của phát triển xã hội, tạo nên các điều kiện hình thành tiến bộ
lịch sử nhân loại
D xu thế và cơ sở của phát triển xã hội tạo nên các tiền đề của tiến bộ lịch sử nhân
loại
58 con người sẽ bộc lộ được bản chất Xã hội của mình khi
A. khi tồn tại trong các quan hệ xã hội
B. khi thoát ly khỏi điều kiện lịch sử nhất định
C. khi tồn tại trong các quan hệ của tự nhiên
D. khi hoạt tách rời quan hệ xã hội
59 cách mạng xã hội là
A là sự thay đổi chủ yếu về chất, của hình thái kinh tế - xã hội cũ, lên hình thái kinh tế
xã hội mới, là thời cơ bước ngoặt giải quyết mâu thuẫn và lợi ích giai cấp
B là sự thay đổi to lớn về chất, từ hình hình thái kinh - tế xã hội này sang hình thái
kinh tế xã hội khác là bước quyết định trong giải quyết mâu thuẫn đối kháng giai cấp
C sự thay đổi căn bản về chất, từ hình thái kinh tế - xã hội này, lên hình thái kinh tế -
xã hội cao hơn, là đỉnh cao điểm nút giải quyết mâu thuẫn, đối kháng giai cấp
D là sự thay đổi thật sự về chất, lượng hình thái kinh tế - xã hội thấp, lên hình thái
kinh tế - xã hội cao, là thời điểm quyết định giải quyết mâu thuẫn và đối kháng giai
cấp
60 vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử
A là chủ thể sáng tạo ra của cải vật chất cho xã hội tồn tại, phát triển (sai)
B. là chủ thể sáng tạo chân chính ra lịch sử, quyết định sự phát triển của lịch sử
C là chủ thể của các cuộc cách mạng xã hội, đưa ra xã hội phát triển
D là chủ thể đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của lịch sử

1. Nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của triết học:


A. Xã hội phân chia thành giai cấp
B. Khi xuất hiện tầng lớp trí thức biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
C. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí thức
D. Khi con người biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
2. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, thuật ngữ “Triết học” có thể hiểu là:
A. Yêu mến sự thông thái
B. Chiêm nghiệm tìm ra chân lý cuộc đời
C. Sự truy tìm bản chất của đối tượng
D. Là tri thức mang tính lý luận, tính hệ thống và tính chung nhất
3. Đối tượng của triết học là:
A. Nghiên cứu những quy luật của khoa học cụ thể
B. Nghiên cứu những quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy con người
C. Nghiên cứu những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Nghiên cứu những vấn đề chung nhất của tự nhiên, của xã hội và con người
4. Thứ tự xuất hiện các hình thức thế giới quan trong lịch sử:
A. Thần thoại - tôn giáo - triết học
B. Thần thoại - triết học - tôn giáo
C. Tôn giáo - thần thoại - triết học
D. Triết học - thần thoại - tôn giáo
5. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Giải thích thế giới
B. Cải tạo thế giới
C. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
D. Mối quan hệ giữa con người và thế giới
6. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học
là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?”
D. “Vai trò của con người trong thế giới này là gì?”
7. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?”
D. “Vai trò của con người trong thế giới này là gì?”
8. Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho rằng
vật chất có trước ý thức, vật chất quyết định ý thức, thì thuộc trường phái triết học
nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
9. Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho rằng
ý thức có trước vật chất, ý thức quyết định vật chất, thì thuộc trường phái triết học
nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
10. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho rằng
con người có khả năng nhận thức được thế giới, thì thuộc trường phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
11. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho rằng
con người không có khả năng nhận thức được thế giới, thì thuộc trường phái triết học
nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
12. Tính chất trực quan, cảm tính thể hiện rõ nhất ở hình thức nào của chủ nghĩa duy vật:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
13. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật có phương pháp nhìn thế giới như một cổ máy
khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên thế giới đó về cơ bản là ở trạng thái biệt lập và tĩnh
tại:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
14. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật đã không còn đồng nhất vật chất với những dạng
cụ thể của vật chất, và nó đã xác định rõ vật chất là thực tại khách quan:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
15. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập và tĩnh tại là đặc
trưng của phương pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy đoán lý tính
16. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến vốn có
của nó và nhìn nhận nó ở trạng thái luôn vận động biến đổi là đặc trưng của phương
pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy đoán lý tính
17. Học thuyết của Mác ra đời là sự thừa kế thẳng và trực tiếp những học thuyết nào:
A. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Phong trào khai sáng Pháp
B. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Pháp
C. Triết học Hy Lạp, Kinh tế học Anh và Phong trào khai sáng Pháp
D. Triết học Hy Lạp, Chủ nghĩa duy vật Anh và Phong trào khai sáng Pháp
18. Những phát minh khoa học có ý nghĩa quan trọng trong sự hình thành chủ nghĩa duy
vật biện chứng:
A. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tương đối
B. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tế bào và thuyết tương đối
C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tương đối và thuyết nguyên tử
D. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tế bào
19. Thế giới quan và phương pháp luận mà triết học Mác – Lênin trang bị cho con người
mang tính chất cơ bản gì:
A. Tính sáng tạo và tiến bộ
B. Tính cách mạng và khoa học
C. Tính kế thừa và cụ thể
D. Tính lịch sử và tính đảng
20.Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, bản chất, hiện tượng là những phạm trù của
khoa học nào:
A. Triết học
B. Sinh học
C. Hoá học
D. Vật lý
21. Chân lý luôn có tính:
A. Trừu tượng, chung chung
B. Cụ thể
C. Tuyệt đối
D. Chủ quan
22. Thực tiễn đóng vai trò gì với nhận thức:
A. Định hướng, quyết định
B. Quan trọng, chỉ đường
C. Cơ sở, động lực, mục đích
D. Sáng tạo, xây dựng
23. Tính chất nào của chân lý thể hiện chân lý tồn tại độc lập với ý muốn của con người:
A. Tính tương đối
B. Tính tuyệt đối
C. Tính khách quan
D. Tính cụ thể
24. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển
25. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến trong
triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
D. Quan điểm phát triển
26. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến trong
triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển
27. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về sự phát triển trong triết
học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển
28. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa nhận thức và
thực tiễn trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển
29. Nhận thức lý tính khác với nhận thức cảm tính ở chỗ:
A. Nhận thức lý tính phản ánh được mối liên hệ bản chất; phản ánh sự vật hiện tượng kém
sâu
sắc hơn nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính không ẩn chứa nguy cơ xa rời hiện thực, luôn phản ánh chính xác nhất.
C. Nhận thức lý tính phản ánh, khái quát, trừu tượng, gián tiếp sự vật, hiện tượng trong tính
tất
yếu, chỉnh thể toàn diện.
D. Nhận thức lý tính phản ánh cụ thể, rõ ràng, trực tiếp sự vật, hiện tượng trong tính tất yếu,
chỉnh thể toàn diện.
30. “Bước nhảy” là khái niệm dùng để chỉ:
A. Mối quan hệ giữa chất và lượng
B. Sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới
C. Thời điểm diễn ra sự thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng
D. Sự thống nhất biện chứng giữa chất và lượng trong cùng một sự vật, hiện tượng
31. “Phán đoán” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức trực quan
32. “Tri giác” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Là giai đoạn chuyển tiếp từ cảm tính sang lý tính
D. Cấp độ cao nhất của sự nhận thức
33. Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là:
A. Lý thuyết khoa học
B. Tri thức của con người
C. Thực tiễn
D. Lý luận xã hội
34. Sự hiểu biết của con người phù hợp với hiện thực khách quan gọi là:
A. Tri thức
B. Vật chất
C. Chân lý
D. Lý luận
35. Ph.Ăngghen chỉ rõ, các sự vật, hiện tượng dù rất phong phú, muôn vẻ nhưng chúng
vẫn có một đặc tính chung, thống nhất đó là:
A. Tính toàn diện
B. Tính chủ quan
C. Tính vật chất
D. Tính lịch sử
36. “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người trong
cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ
thuộc vào cảm giác”. Điền từ thích hợp vào dấu “…”:
A. Thực tại chủ quan
B. Thực tại khách quan
C. Quy luật ràng buộc
D. Cảm nhận thông thường
37. Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động gì của con người:
A. Hoạt động tập trung trí tuệ
B. Hoạt động thực tiễn
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động cải tạo xã hội
38. Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hình thức hoạt động cơ bản của thực
tiễn là:
A. Hoạt động đấu tranh giai cấp
B. Hoạt động sản xuất vật chất
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động cải tạo xã hội
39. Nhận thức cảm tính bao gồm những hình thức nào:
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Cảm giác, phán đoán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán
D. Cảm giác, tri giác, suy lý
40. Nhận thức lý tính bao gồm những hình thức nào:
A.Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Khái niệm, phán đoán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán
D. Cảm giác, tri giác, suy lý
41. Điền vào chỗ trống cho đúng định nghĩa sau: “Nhận thức là … thế giới khách quan
vào trong đầu óc con người một cách năng động sáng tạo trên cơ sở thực tiễn”:
A. Quá trình phản ánh
B. Sự phản ánh
C. Sự ghi chép
D. Sự tác động của
42. Yếu tố của ý thức thể hiện thái độ của con người đối với đối tượng gọi là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
43. Yếu tố giữ vai trò là cơ sở của ý thức là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
44. Yếu tố của ý thức thể hiện nguồn động lực bên trong thôi thúc con người vượt qua
khó khăn, thử thách gọi là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
45. Đâu không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
A. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
B. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lí
D. Thực tiễn là sự định hướng của nhận thức
46. Dựa vào nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội cái gì là kết quả của quá trình tiến
hoá lâu dài của thế giới tự nhiên:
A. Sự hiểu biết
B. Ý thức
C. Xúc cảm
D. Vật chất
47. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguyên nhân, động lực phát triển
của thế giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
48. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức phát triển của thế giới vật
chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
49. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra khuynh hướng phát triển của thế
giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
50. Quy luật nào không phải là một trong các quy luật cơ bản của Phép biện chứng duy
vật:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
51. Hình thức liên kết các khái niệm, phản ánh mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng của
thế giới trong ý thức con người, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức
dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác
52. Sự tổng hợp tất cả những cảm giác về đối tượng giúp con người biết được đối tượng
là cái gì, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác
53. Sự tri giác về đối tượng tạo thành hình ảnh bên trong đầu óc con người phản ánh đối
tượng như một chỉnh thể thống nhất, là hình thức nào của nhận thức trong các hình
thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác
54. Quá trình con người sử dụng ngôn ngữ gọi tên đối tượng và khái quát những đặc trưng
về đối tượng, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Khái niệm
D. Tri giác
55.Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là những bước nhảy
về chất, không có sự thay đổi về lượng”.
A. Triết học duy vật biện chứng
A. Triết học duy vật siêu hình
C. Triết học biện chứng duy tâm
D. Triết học hiện sinh
56.Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập
57.Chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện bản chất gì:
A. Cách mạng và khoa học
B. Dân tộc và hiện đại
C. Khoa học và dân tộc
D. Toàn dân
58.Cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là:
A. Hoạt động lý luận
B. Thực tiễn
C. Hoạt động văn hoá nghệ thuật
D. Kinh tế
59.Nhận thức lý tính được thực hiện thông qua những hình thức cơ bản nào:
A. Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng
B. Cảm giác – Phán đoán – Tri giác
C. Khái niệm – Phán đoán – Suy lý
D. Khái niệm – Suy lý – Tri giác
60.Vòng khâu của quá trình nhận thức là:
A. Từ cảm tính đến lý tính, từ lý tính đến hành động
B. Từ hành động đến cảm tính, từ cảm tính đến tư duy trừu tượng
C. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến hệ thống khái
niệm
D. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
61.Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật tự nhiên
62.Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc:
A. Không vận dụng đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Không vận dụng đúng quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất
và ngược lại
C. Không vận dụng quy luật phủ định của phủ định
D. Không vận dụng đúng quy luật tự nhiên
63.Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút ra trực tiếp
từ:
A. Lý luận về nhận thức
B. Mối quan hệ giữa nhận thức và ý thức
C. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực
D. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
64.Tổng hợp nhưng thuộc tính khách quan vốn có của sự vật, nói lên sự vật là cái gì, phân
biệt nó với cái khác. Đó là khái niệm nào:
A. Lượng.
B. Chất
C. Độ
D. Điểm nút
65.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức là quá
trình nào?
A. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
B. Sáng tạo thuần túy trong tư duy con người
C. Hoạt động kinh tế
D. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới
66.Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Sự thống nhất của các mặt đối
lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”.
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
D. Chủ nghĩa duy lý
67.Theo quan điểm của triết Mác – Lênin, có thể định nghĩa về vật chất như sau:
A. Vật chất là những chất tạo nên vũ trụ
B. Vật chất là nguyên tử
C. Vật chất là thực tại khách quan
D. Vật chất là vật thể cụ thể
68.Thực tại khách quan có thể hiểu là:
A. Tất cả những gì tồn tại trong thế giới và trong tư duy con người
B. Tất cả những gì tồn tại thực và tồn tại độc lập với ý thức của con người
C. Tất cả những hình ảnh bên trong đầu óc con người do sự phản ánh thế giới
D. Tất cả những tri thức khách quan mà con người đã có được
69.Cách thức của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
70.Nguyên nhân của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
71.Khuynh hướng của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
72.Quan điểm nào sau đây đối lập với chủ nghĩa duy vật biện chứng về sự phát triển:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
73.Theo quan niệm triết học Mác – Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì:
A. Tính hiện thực
B. Tính vật chất
C. Tính tồn tại
D. Tính khách quan
74. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái gì:
A. Công cụ lao động
B. Cơ quan cảm giác
C. Ngôn ngữ
D. Công cụ sản xuất
75.Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
B. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất
76.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sự vật có tính
chất gì:
A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
C. Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng
D. Tính khách quan, đa dạng
77.Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là 3 lĩnh
vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
78.Quan điểm nào cho rằng tồn tại là sự phức hợp của những cảm giác:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
79.Quan điểm nào cho rằng bản chất thế giới là Ý niệm, vạn vật trong thế giới, kể cả con
người chỉ là hình bóng của Ý niệm:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
80.Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất
85. Giới hạn từ 0 độ C đến 100 độ C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất:
A. Độ
B. Chất
C. Lượng
D. Bước nhảy
86. Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100 độ C được gọi là gì
trong quy luật lượng – chất?
A. Độ
B. Bước nhảy
C. Chuyển hoá
D. Tịnh tiến
87. Tính quy định nói lên sự vật là nó chứ không phải cái khác trong một mối quan hệ
nhất định, gọi là gì:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy
88. Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút
89. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy luật
nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật xã hội
90. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của nôn nóng, tả khuynh là do không tôn trọng
quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
92. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của việc không kế thừa những yếu tố tích cực, tiến
bộ của cái cũ là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
93. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của việc không tạo điều kiện cho cái mới tích cực
phát triển là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
94. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
95. Hai mặt đối lập bài trừ, triệt tiêu lẫn nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
96. Hai mặt đối lập còn tồn tại những yếu tố giống nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
97. Nội dung cơ bản của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
C. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức có thể tác động trở lại
vật chất thông qua hoạt động của con người
D. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức không thể tác động trở
lại vật chất
98. Vận động là:
A. Sự chuyển động của các vật thể trong không gian
B. Sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái khác của sự vật hiện tượng
C. Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian
D. Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không gian và thời gian
99. Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử-cụ thể và quan điểm phát triển được rút ra
từ:
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
C. Mối quan hệ giữa nhận thức và thực tiễn
D. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
100. Khái niệm dùng để chỉ biện chứng của bản thân thế giới tồn tại khách quan, độc
lập với ý thức con người là:
A. Biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan
C. Biện chứng tự nhiên
D. Biện chứng xã hội

1.Thuộc nh đặc trưng của vật chất theo triết học Mac?
=> là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác.

2.Theo angen nh thống nhất thực sự của TG là gì?


=> Tính vật chất.

3. Theo Anghen, một trong những phương thức tồn tại của vật chất là:
=> Vận động

4.Quan điểm “bản chất của thế giới là ý thức” là quan điểm của truờng phái
triết học nào?
=>Duy tâm

5.Theo quan điểm Triết học Mac ý thức là ?


=> Hình ảnh của thế giới khách quan.
6.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc xã hội của ý
thức là?
=> Lao động và ngôn ngữ.

7.Theo quan niệm của Triết học Mac Lenin, thực ễn là?
=> Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang nh lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo thế
giới khách quan.

8. Theo chủ nghĩa Mac-Lenin phát triển là gì?


=> Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất

9. Theo triết học Mac Lenin ,bản chất của nhận thức là gì?
=> Sự phản ánh chủ động, ch cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể.

10. Ý thức có vai trò ?

=> Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời
có sự tác động trở lại thực tại đó thông qua hđ thực tiễn của con người.
11. Sự thống nhất giữa lượng và chất đc thể hiện trong phạm trù?
=> Phạm trù độ

12.Phạm trù nào nói lên bước ngoặt sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay
đổi chất?
=> Nhảy vọt ( bước nhảy ).

13. Phạm trù dùng để chỉ nh quy định vốn có của sự vật về quy mô, trình độ
pt của sự vật, biểu thị các số lượng thuộc nh,các yếu tố cấu thành sự vật.
=> Lượng

14. Quy luật vạch ra cách thức của sự vận động pt.
=> Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.

15. Quy luận vạch ra khuynh hướng của sự vận động pt?
=> Quy luật phủ định của phủ định.

16. Quy luật nào vạch ra sự vận động phát triển.


=> Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.

17. Quy luật vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển:
=> Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.

18. Phú định biện chứng là gì?


=> Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển.

19.Chất của sự vật là gì?


=> Sự thống nhất hữu cơ các thuộc nh.

20. Thực ễn là gì?

21. Tri thức của con ng ngày càng hoàn thiện?


=> Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực ễn của con người.

22. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm DVBC.
=> Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về chất của
sự vật hiện tượng.

23.Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ nguyên lý về mối quan hệ
phổ biến trong triết học Mac Lenin là:
=> Quan điểm lịch sử-cụ thể. => Quan điểm khách quan

24.Nguyên tắc phương pháp luận, được rút ra từ nguyên lý về sự phát triển
trong triết học Mac-Lenin là:
=> Quan điểm phát triển.

25. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ mỗi quan hệ giữa vật chất
và ý thức trong triết học Mac-Lenin là:
=> Quan điểm khách quan

26.Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa
nhận thức và thực ễn trong Triếc học Mac-Lenin là:
=> Quan điểm không thống nhất lý luận với thực ễn.

27. Chân lý là:


=> Tri thức phù hợp với hiện thực được thực ến kiểm nghiệm.:
.28. Lựa chọn đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC:

=> Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong sự vật hiện tượng.

=>

=> Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt, các
yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra.

=> Thế giới thống nhất ở nh vật chất của nó.

29. Một trong những vai trò của thực ễn đối với nhận thức:
=> Thực ễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức.

You might also like