You are on page 1of 18

ST

Quá trình Kiểm soát Trách nhiệm


T Mô tả chi tiết công đoạn
Process Control Responsibility
No
- Ngoại quan: màu sắt, mùi, trạng thái,...
Kiểm tra
- pH
Đo TDS
- Đo Man gan
P.1 Tiếp nhận Đo pH
1 - Đo Clo Nhân viên KCS
nước thủy cục Kiểm tra ngoại quan
- Kết quả thử nghiệm nước từ khu cấp nước
Lưu hồ sơ vào biểu mẫu
- Kiểm tra, đánh giá xem xét lại nguyên liệu nước vào so với
tiêu chuẩn QCVN 1-1:2018/ BYT
- Đo pH = 6.5 – 8.5
P.2 Điều chỉnh Bổ sung dd NaOH 6%
2 - Kiểm tra hồ sơ chất lượng của NaOH mỗi lô nhập vào Nhân viên KCS
pH nước và kiểm Kiểm tra lại
- Nồng độ, lưu lượng dung dịch NaOH 6%
tra lại
Nước nguồn qua giàn phun mưa để loại bỏ Fe, Man gan - Độ bám tạp chất vào giàn phun
P.3 Giàn phun
và tạp chất - Kiểm tra bơm có bị cặn hay không
3 mưa BP. Sản xuất
Kiểm tra bơm, kiểm tra tấm lưới - Giấy chứng nhận chất lượng của bơm dùng trong thực
phẩm
P.4 Lọc cát, sỏi, - Độ bám tạp chất vào cát, sỏi đá
4 Kiểm tra tình trạng cát, sỏi, đá BP. Sản xuất
đá - Tần suất thay thế lọc: 1 lần / năm
- Kiểm tra bể sau khi vệ sinh bể
Vệ sinh bể chứa 1 tháng/lần
5 P.5 Bể chứa - Kiểm tra vi sinh P. CNCB
Kiểm tra vi sinh nước 2 tuần/lần
- Tần suất 2 lần / tuần
1. Xả khô nước trong cột than
2. Gia nhiệt đến nhiệt độ 130 oC – 2 at
3. Giữ nhiệt trong 45–60 phút
- Nhiệt độ : 130 oC
4. Hạ nhiệt
- Áp suất hơi 2 at
5. Xả xuôi, ngược sau đó sử dụng Nhân viên xử lý
P.6 Lọc than hoạt - Thời gian giữ nhiệt từ 45 – 60 phút
6 6. Lưu ý : Trong thời gian giữ nhiệt liên tục cấp thêm nước
tính, tái sinh than - Chu kỳ tái sinh ≤ 12 giờ
hơi để đảm bảo nhiệt độ Nhân viên KCS
- Kiểm tra ngoại quan nước đầu sau mỗi lần tái sinh than:
7. Tái sinh ngay sau ngưng sử dụng
pH, màu, mùi vị.
8. Nếu than tái sinh xong mà không sử dụng quá 12 giờ
phải tiến hành tái sinh lại

1. Dùng bơm cao áp xịt sơ các phèn, bụi than bám trên
lọc.
2. Ngâm lọc bằng dung dịch H2O2 ( 4kg/70L H2O) - Nồng độ dung dịch H2O2 và P3 để ngâm lọc.
nhằm tẩy sạch mảng bám trên lọc. - Thể tích dung dịch hóa chất vệ sinh cần sử dụng
3. Dùng bơm cao áp và nước xử lý xịt rửa lọc. - Kiểm tra ngoại quan lọc
4. Bồn lọc: Mở nắp, roon vệ sinh sạch, gắn lọc, ngâm - Thời gian ngâm lọc Nhân viên xử lý
7 P.7 Lọc túi P3 0.5 % trong vòng 15–30 phút, sau đó xả bồn lọc - Kiểm tra hồ sơ chất lượng của nhà cung cấp túi lọc, dd nước
ngược, xuôi cho sạch rồi sử dụng, chú ý các val H2O2 và P3 mỗi lô nhập vào phù hợp với tiêu chuẩn hóa Nhân viên KCS
chặn, val xả. chất dùng trong thực phẩm
Lưu ý:Tất cả các thao tác vệ sinh lọc phải thực hiện
trên pallet sạch, nước xử lý và thiết bị chứa đựng sạch,
đã diệt khuẩn, công nhân đeo bảo hộ lao động và thực
hiện các bước vệ sinh như trong sản xuất.
1. Tần suất vệ sinh lọc.
2. Tần suất thay lọc mới.
3. Dùng bơm cao áp xịt rửa sơ các phèn, bụi than bám
- Nồng độ dung dịch H2O2 và P3 để ngâm lọc.
trên lọc.
- Tần suất vệ sinh lọc.
4. Ngâm lọc bằng dung dịch H2O2 (4 Kg/ 70L H2O)
- Tần suất thay lọc mới.
nhằm tẩy sạch mảng bám trên lọc.
- Thể tích dung dịch hóa chất vệ sinh cần sử dụng.
8 5. Dùng bơm cao áp và nước xử lý xịt rửa lọc. Nhân viên xử lý
P.8 Lọc tinh 1µm - Kiểm tra ngoại quan lọc sau khi vệ sinh.
t 6. Bồn lọc: Mở nắp, roon vệ sinh sạch, gắn lọc, ngâm nước
lần 1 - Thời gian ngâm lọc.
P3 0.5% trong vòng 15–30 phút, sau đó xả bồn lọc Nhân viên KCS
- Kiểm tra hồ sơ chất lượng của nhà cung cấp túi lọc, dd
ngược, xuôi cho sạch rồi sử dụng, chú ý các val
H2O2 và P3 mỗi lô nhập vào phù hợp với tiêu chuẩn hóa
chặn, val xả.
chất dùng trong thực phẩm.
Lưu ý:Tất cả các thao tác vệ sinh lọc phải thực hiện
trên pallet sạch, nước xử lý và thiết bị chứa đựng
sạch, đã diệt khuẩn, công nhân đeo bảo hộ lao động
và thực hiện các bước vệ sinh như trong sản xuất.
1. Kiểm tra độ sạch của muối mỗi lô nhập vào.
2. Pha dd NACL 10%: xả vào phi khoảng 180 lít nước - Kiểm tra pH = 6.3 – 7.5
cho từ từ 33kg muối ăn vào khuấy đều (mỗi cột pha và - Kiểm tra hồ sơ chất lượng của nhà cung cấp hạt nhựa,
hút 3 phi, mỗi phi 33kg muối, tương đương 100kg muối mỗi lô nhập vào
muối và 660 lít nước/ cột). - Kiểm tra độ sạch của muối
3. Xả val đáy và hút dd muối vào cột cần tái sinh sau khi - Tần suất tái sinh: 96 giờ/lần
P.9. Trao đổi Ion hút đủ 660 lít dd muối thì khoá val đáy lại và duy trì - Thời gian tái sinh
9 Nhân viên KCS
1-2 giờ. - Nồng độ và thể tích dd muối sử dụng
4. Xả cạn dd muối trong cột Cation, xả xuôi - Thời gian thay hạt nhựa: theo khuyến cáo của nhà sản
5-10 phút (ngược chiều hút muối). xuất.
5. Xả ngược 5-10 phút. - Cảm quan: Mùi, vị, độ trong của nước: Đạt thì cho vào sản
6. Xả khô cột xuất.
7. Xả xuôi 5-10 phút sau đó tiến hành lấy mẫu kiểm tra - Kiểm soát thao tác pha dd muối.
8. Cảm quan mùi, vị: đạt thì cho vào sản xuất
1. Tần xuất : 48 giờ
2. Lọc sau khi sử dụng sẽ có lớp phèn, cặn bám trên lọc. - Nồng độ dung dịch H2O2 và P3 để ngâm lọc.
Dùng bơm cao áp xịt rửa sơ phèn, bụi than.
- Thể tích dung dịch hóa chất vệ sinh cần sử dụng
3. Ngâm lọc bằng dung dịch H2O2 ( theo hướng dẫn pha
H2O2 ngâm lọc như trên) nhằm tẩy sạch mảng bám trên - Kiểm tra ngoại quan lọc sau khi vệ sinh
lọc. - Thời gian ngâm lọc
4. Dùng bơm cao áp và nước xử lý xịt rửa lọc - Kiểm tra hồ sơ chất lượng của nhà cung cấp túi lọc, dd Nhân viên xử lý
P.10 Lọc tinh 1µm
10 5. Bồn lọc: mở nắp roon vệ sinh sạch, gắn lọc, ngâm P3 H2O2 và P3 mỗi lô nhập vào phù hợp với tiêu chuẩn hóa nước
lần 2
0.5%/ 15-30 phút, sau đó xả bồn lọc ngược, xuôi cho chất dùng trong thực phẩm Nhân viên KCS
sạch rồi sử dụng, chú ý các val chặn, val xả. - Tần xuất vệ sinh lọc: 48 giờ/ lần
- Tần suất thay lọc mới.
Lưu ý:Tất cả các thao tác vệ sinh lọc phải thực hiện
trên pallet sạch, nước xử lý và thiết bị chứa đựng
sạch, đã diệt khuẩn, công nhân đeo bảo hộ lao động và
thực hiện các bước vệ sinh như trong sản xuất.

Ta nhìn vào thấu kính trên bóng đèn xem đèn có sáng - Kiểm tra hồ sơ chất lượng của đèn UV
hay không nếu không thì ngưng cấp nước để sửa chữa Nhân viên xử lý
- Tần suất: theo dõi 1 lần/giờ, độ sáng của đèn
11 P.11 Đèn UV lần 1 hoặc thay mới. nước
- Lưu lượng nước đi qua đèn
Nhân viên KCS
- Thời gian sử dụng đèn theo khuyến cáo từ nhà cung cấp
(tối đa 3000 giờ)
Tần suất: 1 lần/ tuần
12 P.12 Bồn TG Lấy mẫu kiểm tra vi sinh
Thao tác, dụng cụ lấy mẫu
1. Tần suất : 96 giờ
2. Lọc sau khi sử dụng sẽ có lớp phèn, cặn bám trên - Nồng độ dung dịch H2O2 và P3 để ngâm lọc.
lọc. Dùng bơm cao áp xịt rửa sơ các phèn, bụi than. - Tần suất vệ sinh lọc: 96 giờ/ lần
3. Ngâm lọc bằng dung dịch H202 (theo hướng dẫn pha - Thể tích dung dịch hóa chất vệ sinh cần sử dụng
H202 ngâm lọc phía trên) nhằm tẩy sạch mảng bám - Kiểm tra ngoại quan lọc sau khi vệ sinh
trên lọc. - Thời gian ngâm lọc
P.13 Lọc tinh 1µm
4. Dùng bơm cao áp và nước xử lý xịt rửa lọc. - Kiểm tra hồ sơ chất lượng của nhà cung cấp túi lọc, dd Nhân viên xử lý
lần 3
13 5. Bồn lọc: mở nắp, roon vệ sinh sạch, gắn lọc, ngâm H2O2 và P3 mỗi lô nhập vào phù hợp với tiêu chuẩn hóa nước
P.14 Lọc tinh 0.2
P3 0.5% / 15 – 30 phút, sau đó xả bồn lọc ngược, chất dùng trong thực phẩm Nhân viên KCS
µm
xuôi cho sạch rồi sử dụng, chú ý các val chặn, val - Tần xuất vệ sinh lọc: 96 giờ/ lần
xả. - Tần suất thay lọc mới.
*Lưu ý: tất cả các thao tác vệ sinh lọc phải tiến hành
trên pallet sạch, nước xử lý và thiệt bị chứa đựng sạch,
đã diệt khuẩn, công nhân đeo bảo hộ lao động và thực
hiện các bước vệ sinh như trong sản suất.
- Chỉ số ORP từ 500 – 800 : Đạt
1. Theo dõi đo chỉ số ORP để hỗ trợ kiểm soát nồng độ - Nồng độ ozone tại vòi chiết : 0.15 – 0.4 ppm
14 P.15 Sục Ozone ozone nước tại vòi chiết, tần suất 2h/lần. - Tần suất theo dõi: 2 giờ/ lần Nhân viên KCS
2. Kiểm tra hoạt động bơm luân lưu ozone - Kiểm tra hoạt động của bơm

1. Tần suất : 1h/lần


2. Thay mới: đèn hư hoặc hết hạng sử dụng (tối đa 3000
giờ) - Kiểm tra hồ sơ chất lượng của đèn UV
3. Ta nhìn vào thấu kính trên đầu bóng đèn xem đèn có - Tần suất: theo dõi 1 lần/giờ, độ sáng của đèn
15 P.16 Đèn UV lần 2 Nhân viên KCS
sáng hay không nếu không sáng thì ngưng cấp nước - Lưu lượng nước đi qua đèn
và xử lý (sửa hoặc thay đèn mới). - Thời gian sử dụng đèn theo khuyến cáo từ nhà cung cấp
4. Kiểm tra hoạt động của bơm lưu lượng nước qua (tối đa 3000 giờ)
đèn.
1. Kiểm tra TDS: 2 lần/ngày
- TDS ≤ 120 mg/l
2. Kiểm tra pH: 1lần/1h
16 P.17 Chiết rót - pH trong khoảng 6.5– 8.5 Nhân viên KCS
3. Cảm quan TDS, mùi, vị: 1lần/1h
- Ozon trong khoảng 0.1 – 0.4 ppm
4. Kiểm tra Ozone: 1lần/5h
Kiểm tra ngoại quan tình trạng nắp khi nhập vào và khi
Tình trạng ngoại quan của nắp
P.17 Tiếp nhận lấy ra sản xuất.
17 Hồ sơ chất lượng của nhà cung cấp, của mỗi lô hàng trước khi NV KCS
nắp bình, chai Kiểm tra hồ sơ chất lượng của nhà cung cấp, của mỗi lô
nhập có phù hợp với QCVN.
hàng trước khi nhập.
Điều kiện bảo quản: nhiệt độ, môi trường, côn trùng,...
18 Bảo quản trong điều kiện sạch sẽ, tránh bụi bẩn, côn
P.18 Bảo quản Nhật ký vệ sinh kho
p trùng, hoá chất.
Tần suất vệ sinh kho
Pha dd rửa: dùng 1 lít P3 bổ sung nước đủ 200 lítcó
dung dịch P3 0.5% dùng để sát trùng nắp.
- Lượng nước dùng để rửa nắp
Hướng dẫn vệ sinh:
P.19 Rửa nước - Chất lượng nước dùng để rửa
- Bước 1: Nắp đem rửa sạch với nước tinh lọc
tinh lọc và P.20 - Nồng độ dung dịch P3 sát khuẩn
19 - Bước 2: Ngâm nắp trong dung dịch P3 0.5% trong 15
khử trùng P3 (đối - thời gian sát khuẩn
phút
với nắp bình) - Vật liệu xô chứa đựng sau khi sát khuẩn
- Bước 3: Vớt ra bỏ vào xô sạch có nắp đậy đem đi sử
dụng

P.21 Khử trùng Bỏ 1 lượng nắp nhất định vào rổ để vào tủ UV - Khối lượng nắp khi bỏ
20 UV, Ozone (đối Sau khi đèn tắt mới lấy nắp ra và sử dụng liền - Thời gian UV
với nắp chai) Ozone - Kiểm tra đèn UV
Vỏ bình từ thị trường về công nhân lột áo, gỡ nắp KCS
P.22 Tiếp nhận kiểm tra ngoại quan loại bỏ những bình không đạt chất
bình tái nhập và lượng như trầy xướt, nức vỡ, bạc màu, cũ,... Kiểm tra ngoại quan: trầy xướt, nức vỡ, bạc màu, cũ,... BP. SX
21
P.24 Lột áo bình, KCS ngửi bên trong xem bình có mùi lạ hay không nếu Mùi lạ NV KCS
nắp cũ phát hiện thì loại bỏ thành phế liệu.
Vỏ bình mới sau khi sản xuất, kiểm tra sẽ được đưa vào
dán nhãn, gắn vòi.
Công nhân sẽ dán nhãn mới theo đúng quy định nhãn
P.23 Dán nhãn,
22 phẳng, không được nhăn nheo, không rách và đúng chỗ Kiểm tra ngoại quan nhãn, vòi bình
gắn vòi bình mới
trên bình
Vòi mới sẽ được găn vào bình đúng quy định.

Đối với bình mới, sau khi bình mới được dán nhãn, gắn
vòi sẽ được kiểm tra lại một lần nữa trước khi đưa vào
sản xuất.
23 P.25 Kiểm tra đối với bình cũ sẽ được kiểm tra và thay vòi nhãn nếu Kiểm tra ngoại quan
nhãn, vòi bị hư. Sau đó sẽ được đưa vào công đoạn tiếp
theo.

Sau khi kiểm tra xong bình sẽ được đưa vào chà rửa
P.28 Chà rửa bên
24 bên ngoài bằng tay, chủ yếu chà ở phần đáy bình, tránh Kiểm tra ngoại quan xem bình đã sạch hay chưa.
ngoài
chà lên nhãn, làm trầy nhãn
1. Hướng dẫn vệ sinh vòi:
+ Hướng dẫn pha hóa chất:
Dùng 65ml P3 thêm nước đủ 13 lít nước ta có
dung dịch P3 0,5% dùng để sát trùng vòi.
P.29 Súc, bóp vói Chu kỳ thay: 30 phút Nồng độ P3 dùng để vệ sinh vòi
25
bằng P3 + Hướng dẫn vệ sinh: Thời gian thay dung dịch
Chà rửa sạch xung quanh vòi bằng nước xử lý
Nhúng ngập phần vòi vào dung dịch P3 đồng thời
bóp vòi cho dung dịch tiếp xúc bề mặt trong của vòi.
Hướng dẫn vệ sinh vỏ bình: (máy chà rửa ngoài)
+ Vỏ bình sau khi được xử lý vòi sẽ chuyển đến
máy rửa ngoài nhờ hệ thống băng tải và tời kéo tại
đây bình được chà rửa sạch sẽ bên ngoài nhờ hệ
thống chổi cước và bơm cao áp.
Hướng dẫn vệ sinh máy rửa ngoài;
1. Chu kỳ: 24h/ lần ( cuối ca sản xuất)
2. Hóa chất : Cloryl 200 ppm - Kiểm tra máy có hoạt động tốt không
3. Hướng dẫn: - Chu kỳ vệ sinh máy
P.30 Xịt rửa bên Pha 100 lít Cloryl 200 ppm cấp vào hệ thống máy - Nồng độ hoá chất dùng để CIP máy
26
ngoài bằng máy rửa ngoài sau đó bật bơm, máy cho chạy không tải 30 - Thời gian luân lưu hoá chất trong máy
phút để làm sạch hệ thống máy rửa ngoài. - Kiểm tra nước cuối sau khi vệ sinh máy
4. Định kỳ: Cuối ngày - Nhiệt độ CIP
5. Hóa chất: Cloryl 200ppm
6. Hướng dẫn
+ Cấp dung địch sát khuẩn Cloryl 200 ppm luân lưu 15-
30 p
+ Xả bỏ dung dịch Cloryl
+ Cấp nước sạch cho luân lưu để loại sạch Cloryl
27 P.31 Súc sạch + Tiếp theo bình sẽ chuyển qua hệ thống máy rửa bên - Kiểm tra máy có hoạt động tốt không
p bằng nước xử lý trong, tại đây, bình được súc rửa qua 5 bước: - Chu kỳ vệ sinh máy
P.32 Khử trùng - Nước - Nồng độ hoá chất dùng để CIP máy
bằng dd NaOH - NaOH 0,25%/ 50-60 ͦ C - Thời gian luân lưu hoá chất trong máy
P.33 Khử trùng - Nước - Kiểm tra nước cuối sau khi vệ sinh máy
bằng dd P3 - Proxitan 0.5% - Chu kỳ thay hoá chất
( hệ thống rửa bên - Nước tinh lọc - Nhiệt độ CIP
trong bằng máy) + Hướng dẫn pha hóa chất:
Pha NaOH:
Dùng 2 lít dung dịch NaOH 50% đã pha bổ sung đủ
400 lít ta có dung dịch NaOH 0,25% dùng để vệ sinh
vỏ bình
Chu kỳ thay: 24 h
Bổ sung: 100 ml/bồn/1h (theo nồng độ)
Pha P3:
Dùng 2 lít P3 bổ sung nước đủ 400 lít nước ta có
dung dịch P3 0,5% cho vệ sinh vỏ bình
Chu kỳ thay: 24 h
Bổ sung: 1 lít/ bồn/ 1h (theo nồng độ)
Hướng dẫn vệ sinh máy rửa trong
Tần xuất: cuối ngày
2. Hóa chất:
NaOH 0,25%
Proxitan 0.5
3. Hướng dẫn:
Pha 2 lít dung dịch NaOH 50% thêm nước đủ 400
lít theo vạch đã định mức trên các bồn chứa của hệ
thống ta có dung dịch NaOH 0,25 % dùng để vệ sinh
vỏ bình.
Pha 2 lít P3 thêm nước đủ 400 lít theo vạch đã
định mức trên các bồn chứa của hệ thống ta có dung
dịch P3 0,5% dùng để vệ sinh vỏ bình.
Mở công tắc nguồn hệ thống, bật bơm luân lưu
hóa chất cho chạy tự do trong hệ thống 5-10 phút
trước khi tiến hành sản xuất.
Cuối ca sản xuất CIP, COP hệ thống súc rửa bình
Cuối ca CIP bằng NaOH nồng độ 0.5%, nhiệt độ 70-80 ͦ
C
+ Luân lưu 5-10 phút
+ Xả bỏ NaOH
+ Cấp nước sạch cho luân lưu để loại bỏ sạch NaOH
P34. Súc sạch
Nồng độ hoá chất dư sau khi súc rửa
bằng nước tinh
Sau khi khử trùng hoá chất xong bình sẽ được súc sạch Chất lượng nước sử dụng
28 lọc Nhân viên KCS
bằng nước tinh lọc thời gian súc rửa
( hệ thống rửa bên
trong bằng máy)
P.35 Súc rửa chai
PET bằng nước Chai nhựa Pet trước khi đưa chiết rót sẽ được súc rửa kiểm tra hoạt động của máy súc rửa
29
xử lý có sục bằng hệ thống nước xử lý có sục Ozone
Ozone
Tần suất test: 1 lần/ tuần
Nhân viện phòng
30 P.36 Test vi sinh Tần suất test: 1 lần/ tuần Phương pháp lấy mẫu và cấy mẫu
vi sinh
dụng cụ lấy mẫu, chứa mẫu, bảo quản mẫu phải vô trùng
Nhân viên VHM quan sát máy liên tục trong quá trình
Chiết rót bằng máy tự động
chiết rót
Test vi sinh:
31 P. 37 Chiết rót Tần suất test: 1 tuần/ lần
Tần suất: 1 lần/ tuần
Phương pháp lấy mẫu và cấy mẫu
dụng cụ lấy mẫu, chứa mẫu, bảo quản mẫu phải vô trùng
Kiểm tra ngoại quan liên tục
Công nhân quan sát liên tục trong quá trình đóng nắp
- Đóng nắp kín, nắp đạt, không bị vênh nắp, không bị
Tần suất test: 1 tuần/ lần
32 P. 38 Đóng nắp đứt guarantee
Phương pháp lấy mẫu và cấy mẫu
Test vi sinh:
dụng cụ lấy mẫu, chứa mẫu, bảo quản mẫu phải vô trùng
Tần suất: 3 lần/ tuần
Kiểm tra ngoại quan liên tục
P41. Đóng nắp - Đóng nắp kín, nắp đạt, không bị vênh nắp, không bị
P.42 Vô màng đứt guarantee Công nhân
33
co( nhãn, áo, vòi) - Kiểm tra vòi, màng co, nhãn, áo co đạt NV KCS
P.43 Kiểm tra - Kiểm tra indate : đầu giờ, 1 lần/1h
Kiểm tra vi sinh : 2 lần/ngày
P.30 Lưu kho
34 Theo tiêu chuẩn kho Tân Quang Minh GMP Kho thành phẩm
thành phẩm
TẦN SUẤT KIỂM SOÁT
Frequency Control BÁO
MỤC TIÊU
QUÁ TRÌNH CÁO HÀNH ĐỘNG KHI SỰ SAI KHÁC
ĐÍCH KHI PHƯƠNG CHUẨN
Process Ở ĐÂU CÁI GÌ BỞI AI
Purpose NÀO PHÁP
Where? What? Who? Repo Action when other wrong
When? Method Standards
rt
NGUYÊN VẬT LIỆU / Material

1) Báo cáo cho TGĐ, TP.CNCB, TP.KCS,


Cảm quan, Quản đốc.
dùng thiết bị
đo + Trường hợp có sự khác biệt về hóa lý, cảm
Kiểm tra quan thì cần và tạm ngừng sử dụng nước xử
Dựa trên
chất lượng pH, màu, lý, kiểm tra lại các chỉ tiêu (pH,, hàm lượng
Tại khu vực cấp KQTN nước Theo QCVN
Tiếp nhận nước nước trước 4tiếng/ Clorin, BM
nước khu công KCS của KCN 01-1:2018/BT Mn, clo) một lần nữa để đưa ra hướng xử lý
khu công nghiệp khi đưa lần TDS , KCS
nghiệp đánh giá có Y kịp thời để tránh gián đoạn sản xuất.
vào sản mangan
phù hợp theo
xuất 2) Cùng NV PCNCB, KCS, SX tìm nguyên
tiêu chuẩn
QCVN 01- nhân và biện pháp khắc phục.
1:2018/BTY
3) Kiểm tra, hiệu chuẩn lại thiết bị.
Nhập vật tư Kiểm tra Kho nguyên Khi Vệ sinh Nhân Ngoại quan Xe giao Form 1) Không sử dụng và báo cho Trưởng phòng
chất liệu nhập xe giao viên kho hàng phải KCS, CNCB, trưởng phòng QC, trưởng kho
Vỏ bình, vỏ lượng nguyên hàng nguyên sạch, không số nguyên liệu và trả lại nguyên liệu không phù
chai, nắp, vòi, liệu vào liệu, bám bẩn, có nhận hợp cho nhà cung cấp.
màng co áo, kho KCS che chắn nguyê 2) Ghi chép, chụp ảnh lại những bất thường
màng co vòi kín, còn n vật và lưu hồ sơ.
niêm phong liệu.
xe.
TẦN SUẤT KIỂM SOÁT
MỤC Frequency Control TIÊU BÁO
QUÁ TRÌNH HÀNH ĐỘNG KHI SỰ SAI KHÁC
ĐÍCH KHI PHƯƠNG CHUẨN CÁO
Process Ở ĐÂU CÁI GÌ BỞI AI
Purpose NÀO PHÁP
Where? What? Who? Action when other wrong
When? Method Standards Repo
Đủ số lượng rt
Số theo
Đếm
lượng đơn đặt
hàng
Thông tin rõ
ràng (có tên
nhà sản
xuất, ngày
sản xuất,
Bao bì hạn sử
bên dụng), bao
ngoài: bì đúng
- Thông chuẩn,
tin Ngoại quan không bị
- Tình lủng, rách,
trạng dơ, bám
khi nhận bẩn, đủ
hàng trọng lượng.
Nếu hàng
nhập khẩu
phải có nhãn
phụ, COA
kèm theo.
TẦN SUẤT KIỂM SOÁT
MỤC Frequency Control TIÊU BÁO
QUÁ TRÌNH HÀNH ĐỘNG KHI SỰ SAI KHÁC
ĐÍCH KHI PHƯƠNG CHUẨN CÁO
Process Ở ĐÂU CÁI GÌ BỞI AI
Purpose NÀO PHÁP
Where? What? Who? Action when other wrong
When? Method Standards Repo
rt
Xử lý nước

Quan sát
Nhiệt độ
bằng mắt

1) Ngưng công việc, ghi nhận hình ảnh bất


Thời Nhân Đồng hồ
1300C thường.
gian viên nhiệt độ 2) Báo cho tổ trưởng, trưởng phòng CNCB
Sấy than Tại phòng xử Từng KCS Form
Tiệt trùng để kiểm tra chất lượng trước khi quyết định
lý nước bồn Nhân KCS
điều chỉnh, xử lý.
viên xử 2at 3) Kiểm tra, hiệu chuẩn lại thiết bị.
lý nước
Đồng hồ
Áp suất
thời gian
45 – 60
phút

Thay lọc
Thay lọc túi Làm sạch Tại phòng xử Từng Hoá Nhân Ngoại quan Đúng nồng Form 1) Báo cho tổ trưởng, trưởng phòng CNCB
lý nước cặp chất và viên độ H2O2 KCS để kiểm tra chất lượng trước khi quyết định
nồng độ KCS điều chỉnh, xử lý.
vệ sinh Nhân 2) Ghi nhận, chụp ảnh lại các sự bất thường.
lọc viên xử
TẦN SUẤT KIỂM SOÁT
MỤC Frequency Control TIÊU BÁO
QUÁ TRÌNH HÀNH ĐỘNG KHI SỰ SAI KHÁC
ĐÍCH KHI PHƯƠNG CHUẨN CÁO
Process Ở ĐÂU CÁI GÌ BỞI AI
Purpose NÀO PHÁP
Where? What? Who? Action when other wrong
When? Method Standards Repo
kiểm tra rt
ngoại
quan
lý nước
của lọc,
hiệu quả
lọc
Hoá
chất và
nồng độ
Nhân
7 ngày vệ sinh
viên 1) Báo cho tổ trưởng, trưởng phòng CNCB
mở kiểm lọc Form
Tại phòng xử KCS Ngoại quan Đúng nồng để kiểm tra chất lượng trước khi quyết định
Thay lọc tinh Làm sạch tra, 14 kiểm tra
lý nước Nhân độ H2O2 điều chỉnh, xử lý.
ngày ngoại KCS
viên xử 2) Ghi nhận, chụp ảnh lại các sự bất thường.
thay mới quan
lý nước
của lọc,
hiệu quả
lọc
Trao đổi ion Làm sạch Tại phòng xử Từng Nhân pH : 6.0 – Form
1) Báo cáo cho TGĐ, TP.CNCB, TP.KCS,
cột hạt lý nước cột Nồng độ viên Ngoại quan: 8.5
Quản đốc.
nhựa dd muối KCS mùi vị Theo QCVN KCS
sử dụng Nhân Đo pH 01-1:2018/B + Trường hợp có sự khác biệt về hóa lý, cảm
viên xử TY quan thì cần và tạm ngừng sử dụng nước xử
Thể tích lý nước lý, kiểm tra lại các chỉ tiêu pH một lần nữa
nước để đưa ra hướng xử lý kịp thời để tránh gián
TẦN SUẤT KIỂM SOÁT
MỤC Frequency Control TIÊU BÁO
QUÁ TRÌNH HÀNH ĐỘNG KHI SỰ SAI KHÁC
ĐÍCH KHI PHƯƠNG CHUẨN CÁO
Process Ở ĐÂU CÁI GÌ BỞI AI
Purpose NÀO PHÁP
Where? What? Who? Action when other wrong
When? Method Standards Repo
dùng để rt
đẩy hết
lượng
cốt
trong hệ doạn sản xuất.
thống
2) Cùng NV PCNCB, KCS, SX tìm nguyên
lọc
nhân và biện pháp khắc phục.

Nồng độ 1) Ngưng công việc, ghi nhận hình ảnh bất


Ozone Nồng độ : thường.
Nhân
0.2 – 0.5 2) Báo cho tổ trưởng, trưởng phòng CNCB
Tại phòng xử viên So màu và
Ozone Tiệt trùng 5h/lần ppm để kiểm tra chất lượng trước khi quyết định
lý nước Hoạt KCS đo bằng máy
điều chỉnh, xử lý.
động 3) Kiểm tra, hiệu chuẩn lại thiết bị.
của bơm
đẩy
UV Tiệt trùng Tại phòng xử 1 giờ/ Đèn UV Nhân Ta nhìn vào Ngưng sản xuất
lý nước lần viên thấu kính Tuổi thọ Báo cáo Trưởng phòng cơ điện
KCS, trên đầu đèn: theo
bóng đèn khuyến cáo
xem đèn có nhà CC
sáng hay Lưu lượng
không nước phù
TẦN SUẤT KIỂM SOÁT
MỤC Frequency Control TIÊU BÁO
QUÁ TRÌNH HÀNH ĐỘNG KHI SỰ SAI KHÁC
ĐÍCH KHI PHƯƠNG CHUẨN CÁO
Process Ở ĐÂU CÁI GÌ BỞI AI
Purpose NÀO PHÁP
Where? What? Who? Action when other wrong
When? Method Standards Repo
hợp với số rt
đèn.

-
TẦN SUẤT KIỂM SOÁT
MỤC Frequency Control TIÊU BÁO
QUÁ TRÌNH HÀNH ĐỘNG KHI SỰ SAI KHÁC
ĐÍCH KHI PHƯƠNG CHUẨN CÁO
Process Ở ĐÂU CÁI GÌ BỞI AI
Purpose NÀO PHÁP
Where? What? Who? Action when other wrong
When? Method Standards Repo
rt

You might also like